Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

To Ti so luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.54 KB, 2 trang )

GV: Nguyễn Văn Tân
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC TỪ 0
0
ĐẾN 180
0
(Chương trình chuẩn_Soạn theo CKN)
Lý thuyết cơ bản
1. Các hệ thức lượng giác.
a) Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
)180cot(cot
)180tan(tan
)180cos(cos
)180sin(sin
0
0
0
0
αα
αα
αα
αα
−−=
−−=
−−=
−=
a) Các hệ thức lượng giác cơ bản.
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của góc
α
ta suy ra các hệ thức :

1cossin


22
=+
αα

)180;0(cot
sin
cos
;)90(tan
cos
sin
00
≠≠=≠=
ααα
α
α
αα
α
α

α
α
α
α
cot
1
tan;
tan
1
cot
==


α
α
α
α
2
2
2
2
sin
1
cot1;
cos
1
tan1
=+=+
2. Góc giữa hai vec tơ : Cho hai vec tơ
→→
ba,
đều khác

0
.
Chọn một điểm O bất kì
Ta vẽ
→→
==
bOBvàaOA
.
Khi đó góc AOB với số đo từ 0

0
đến 180
0
được gọi là góc giữa hai vec tơ
.
→→
bvàa
Kí hiệu :






→→
ba ,
=
),( OBOA
góc AOB
3. Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

α
(độ)
Gtlg
0
0
30
0
45
0

60
0
90
0
180
0
α
sin
0
2
1
2
2
2
3
1
0
α
cos
1
2
3
2
2
2
1
0 -1
α
tan
0

3
1
1
3
|| 0
cot
α
||
3
1
3
1
0 ||
GV: Nguyễn Văn Tân
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC TỪ 0
0
ĐẾN 180
0
(Chương trình chuẩn_Soạn theo CKN)
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = sin 0
0
+ cos0
0
+ tan0
0

b) B = sin90
0
+ cos90

0
- cot90
0

c) C = sin 45
0
- cos45
0
+ sin180
0

d) D = sin 30
0
+ cos60
0
+ tan45
0
+ cot45
0
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 3sin90
0
– 5cos60
0
+ 10tan0
0

b) B = 6sin45
0
+ 4cos90

0
– 3cos180
0

c) C = cos 30
0
- 3cos45
0
- 6sin90
0

d) D = 4sin 30
0
- 3cos30
0
+ 2tan45
0
- 6cot45
0
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = sin
2
30
0
+ cos
2
30
0
+ tan
2

45
0

b) B = cos
2
45
0
+ cos
3
60
0
+ cot
4
45
0

c) C = 3cos
3
45
0
(cos
2
60
0
+ 3tan
5
45
0
)
d) D = (3sin90

0
-10cos
4
45
0
)(4cos
2
30
0
– 8sin
4
45
0
)
Bài 4 : Biết
0
30
=
α
. Tính giá trị của biểu thức A =
αα
αα
2
cos43sin3
2cossin6
+

.
Bài 5: Tính giá trị lượng giác của các góc sau:
a) 30

0
b)120
0
c) 150
0
d) 135
0
.
Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 3sin120
0
– 5cos150
0
+ 4tan0
0

b) B = 6sin150
0
+ 4cos90
0
– 3cos135
0

c) C = 3(sin
2
120
0
+1)(12cos
2
135

0
- 3tan
5
135
0
)
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau:
a) A =
02202022
30cos
3
4
180cos260cos4 baba
++

b) B = (asin90
0
+ btan45
0
)(acos0
0
+ bcos180
0
) a, b là các hằng số
Bài 8: Cho tam giác ABC. Có 3 góc A, B, C chứng minh rằng:
a) sin(A+B) = cosB b) sin(B+C) = cosA
c) cos(A+B) = - sinC d) cos(B+C) = -sinA
Bài 9: a) Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị của góc x (ra đơn vị độ) sau:
cosx = 0,5 và cosx = 0,7
b) Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị của góc x , với x là góc tù (ra đơn vị độ):

sinx = 0,5 và sinx = 0,3.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 70
0
. Tìm các góc tạo bởi:
a)
),(
→→
ACAB
b)
),(
→→
CBCA
c)
),(
→→
BCAB
Bài 11: Cho hình vuông ABCD tính:
a) sin
),(
→→
ACAB
b) cos
),(
→→
CBCA
c) tan
),(
→→
DCAB


d) cot
),(
→→
CBAD
e) sin
),(
→→
DACA
+ cos
),(
→→
CBDC
Bài 12: Cho tam giác đều ABC. Tính
a) A = 2sin
),(
→→
ACAB
+ 8cos
2

),(
→→
CBCA
- 6tan
2
),(
→→
BCBA

b) B = cos

),(
→→
BCAC
c) C = sin
),(
→→
CBAB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×