Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.84 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I like football. My father is reading.
S V O S V
Đại từ Danh từ
<i><b>I</b> like Math. But <b>I </b>don’t like English.</i>
<i><b>You </b>are my students. <b>You </b>come here to learn </i>
<i>English.</i>
<i><b>We</b> are students of Dong Son I High School. <b>We</b></i>
<i>love our school.<b><sub>He</sub></b><sub> watches TV every morning.</sub></i>
<i><b>She</b> didn’t go to class yesterday.</i>
<i><b>It </b>isn’t my book. <b>It </b>is Lan’s.</i>
<i><b>They</b> play football every Sunday morning.</i>
They don’t go to school in the afternoon.
He listen<i><b>s</b></i> to music every evening.
We play<i><b>ed</b></i> football yesterday.
<i>với chủ ngữ cuả nó và phù hợp với thời gian mà nó xảy ra. (gọi là </i>
<i>phép chia động từ)</i>
E.g. I watch TV every day.
He listens to music every evening.
We played football yesterday.
<b>I</b>
<b>We</b>
<b>You</b>
<b>He</b>
<b>They</b>
me <i>Please give <b>me</b> the book.</i>
us <i>English makes <b>us</b> worried. </i>
you <i>I don’t believe <b>you</b>.</i>
him <i>I met <b>him </b>last night.</i>
her <i>We like <b>her</b> very much.</i>
it <i>Look at <b>it</b> please.</i>
E.g. I don’t like milk.
I didn’t buy milk yesterday.
We should study harder.
Can you swim?
<i>Hãy xác định động từ chính trong những câu trên.</i>
V
V
V
V
<i>Vậy <b>don’t</b>, <b>didn’t,</b></i>
<i><b>should</b> và <b>can</b> có</i>
<i> chưc năng gì trong </i>
<i>những câu văn</i>
<i> trên?</i>
1- coffee want he doesn’t .
2- in the morning TV do watch they?
3- buy your mother a new bike did yesterday?
4- open please door the.
5- our teacher we tomorrow visit will .
6- football can’t my brother play.
7- must my homework I do.
<i>He doesn’t want coffee.</i>
<i>Do they watch TV in the morning?</i>
<i>Did your mother buy a new bike yesterday?</i>
<i>Please open the door.</i>
<i>We will visit our teacher tomorrow.</i>
<i>My brother can’t play football.</i>
<i>I must do my homework.</i>
<b>I think you can</b>
<b> learn </b>
<b>English well</b>
<b> if you try</b>
1) t i
-2) A l
-3) R – r – l y
4) e v
-5) U s - - - - y
6) - - t - n
<i>sometimes</i>
<i>always</i>
<i>rarely</i>
<i>never</i>
<i>usually</i>
<i>often</i>
* Hãy sắp xếp các trạng từ trên theo mức độ giảm dần
•Hãy điền các trạng từ vào đúng vị trí trong những câu văn sau:
•1- We get up at 9 o'clock on Sunday morning. (always)
2- He can finish work at 4 o’clock. (sometimes)
3- I don’t get home before seven. (often)
4- She is late for meetings. (never)
5- They are on holiday in August. (usually)
6- Henry plays football on Mondays. (rarely)
7- They don’t stay for more than a week. (usually)
8- Monika meets her friends on Sunday mornings. (normally)
<i>- He can <b>sometimes</b> finish work at 4 o’clock.</i>
<i>- I don’t <b>often</b> get home before seven.</i>
<i>- She is <b>never</b> late for meetings.</i>
<i>-They are <b>usually</b> on holiday in August.</i>
<i>- Henry <b>rarely</b> plays football on Mondays.</i>
<i>- They don’t <b>usually</b> stay for more than a week.</i>
<i>- Monika <b>normally </b>meets her friends on Sunday morning.</i>
Trạng từ chỉ
sự
thường xuyên
đứng <i><b>trước</b></i>
động từ
thường,
<i><b>sau</b></i> “to be”
đứng <i><b>giữa</b></i>
trợ động từ và
động từ chính.
E.g. We usually play tennis on Sunday morning in the school
ground.
- We often have a drink at this pub after work.
<i>* <b>Trạng từ chỉ thời gian, địa điểm cho biết thời gian và địa </b></i>
<i><b>where</b><b>.</b></i>
+ trợ đt + tr.từ th. xuyên
Sentence (câu)
<b>S (CN</b>) <b>V</b> <b>O (TN)</b> + tr.từ t/g <sub>đ/đ</sub>
Object pronouns
(7 đại từ tân
ngữ)
Subje
ct
pron
ouns
(7 đạ
i từ