Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.78 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>A</i> cã nghÜa khi A 0
2
<i>A</i> <i>A</i>
b. <i>AB</i> <i>A B</i>. (<i>A</i>0;<i>B</i>0)
c.
( 0; 0)
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
d.
2 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>B</i>
e.
2 <sub>(</sub> <sub>0;</sub> <sub>0)</sub>
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>
2 <sub>(</sub> <sub>0;</sub> <sub>0)</sub>
<i>A B</i> <i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>
f.
1
( 0; 0)
<i>A</i>
<i>AB</i> <i>AB</i> <i>B</i>
<i>B</i> <i>B</i>
i.
( 0)
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
k.
2
2
( )
( 0; )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>
<i>A</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A B</i>
m. 2
( )
( 0; 0; )
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>
<i>A B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>3. Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng</b>
Xét đờng thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) // (d') a = a' vµ b b'
(d) (d') a = a' vµ b = b'
<b>4. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng cong.</b>
Xét đờng thẳng y = ax + b (d) và y = ax2<sub> (P)</sub>
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm: 2 nghiệm phân biệt
(d) tiếp xúc với (P) tại một điểm: 1 có nghiệm kép
(d) và (P) không có điểm chung: vô nghiệm
<b>5. Phơng trình bậc hai.</b>
Xét phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0)</sub>
<b>C«ng thøc nghiƯm</b> <b>C«ng thøc nghiƯm thu gän</b>
= b2<sub> - 4ac</sub>
NÕu > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân
biÖt:
<i>x</i>1=
<i>− b</i>+
2<i>a</i> ; <i>x</i>2=
<i>− b −</i>
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>=<i> b</i>
2<i>a</i>
Nếu < 0 : Phơng trình vô nghiệm
' = b'2<sub> - ac víi b = 2b'</sub>
- NÕu ' > 0 : Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i> b</i>
<i>'</i>
+
<i>'</i><i>a</i> ; <i>x</i>2=
<i>− b'−</i>
<i>x</i>1=<i>x</i>2=<i> b</i>
<i>'</i>
<i>a</i>
- Nếu ' < 0 : Phơng trình vô nghiệm
<b>6. Hệ thức Viet vµ øng dơng.</b>
<i><b>- HƯ thøc Viet:</b></i>
NÕu x1, x2 lµ nghiệm của phơng trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) th×:
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>P x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>- Mét sè øng dông:</b></i>
+ Tìm hai số u và v biết u + v = S; u.v = P ta giải phơng trình: x2<sub> - Sx + P = 0</sub>
(§iỊu kiƯn S2<sub> - 4P 0)</sub>
+ Nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a0)</sub>
NÕu a + b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
NÕu a - b + c = 0 thì phơng trình có hai nghiệm: x1 = -1 ; x2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
<b>7. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình, hệ phơng trình</b>
<i><b>Bớc 1</b></i>: Lập phơng trình hoặc hệ phơng trình ( k)
<i><b>Bớc 3</b></i>: Kiểm tra các nghiệm của phơng trình hoặc hệ phơng trình nghiệm nào thích hợp với bài toán
và kÕt luËn
<b>8. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0</sub><sub>có </sub></b><i><b><sub>2 nghiệm phân biệt.</sub></b></i>
<b> §iỊu kiƯn cã hai nghiƯm phân biệt </b>
<i>a</i>0
<i></i>>0
{
hoặc
<i>a </i>0
<i>'</i>>0
{
<b>9. Tỡm iu kin ca tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có </sub></b><i><b><sub>1 nghiệm</sub></b></i><b><sub>.</sub></b>
<b> §iỊu kiƯn cã mét nghiƯm: </b>
¿
<i>a</i>=0
<i>b≠</i>0
¿{
¿
hc
¿
<i>a ≠</i>0
<i>Δ</i>=0
¿{
¿
hc
¿
<i>a ≠</i>0
<i>Δ'</i>=0
¿{
¿
<b>10. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 cú </sub></b><i><b><sub>nghim kộp.</sub></b></i>
<b> Điều kiện có nghiệm kép: </b>
<i>a </i>0
<i></i>=0
{
hoặc
¿
<i>a ≠</i>0
<i>Δ'</i>=0
¿{
¿
<b>11. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 vụ nghim.</sub></b>
<b> Điều kiện có một nghiệm: </b>
<i>a</i>0
<i></i><0
{
hoặc
<i>a ≠</i>0
<i>Δ'</i><sub><0</sub>
¿{
¿
<b>12. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub><sub>có hai </sub></b><i><b><sub>nghiệm cùng dấu</sub></b></i><b><sub>.</sub></b>
<b> §iỊu kiƯn cã hai nghiƯm cïng dÊu: </b>
¿
<i>Δ≥</i>0
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
¿{
¿
hc
¿
<i>Δ'≥</i>0
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
¿{
¿
<b>13. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có </sub></b><i><b><sub>2 nghim d</sub></b><b><sub> ng.</sub></b></i>
<b> Điều kiện có hai nghiệm dơng: </b>
¿
<i>Δ≥</i>0
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>−b</i>
<i>a</i>>0
¿{ {
¿
hc
¿
<i>Δ'≥</i>0
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>−b</i>
<i>a</i>>0
¿{ {
¿
<b>14. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = có </sub></b><i><b><sub>2 nghiệm âm.</sub></b></i>
<b> Điều kiện có hai nghiệm âm: </b>
<i></i>0
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>b</i>
<i>a</i><0
{ {
hoặc
¿
<i>Δ'<sub>≥</sub></i><sub>0</sub>
<i>P</i>=<i>c</i>
<i>a</i>>0
<i>S</i>=<i>−b</i>
<i>a</i><0
¿{ {
¿
<b>15. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có </sub></b><i><b><sub>2 nghiệm trái dấu.</sub></b></i>
<b> Điều kiện có hai nghiệm trái dấu: P < 0 </b>
<b>16. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b><i><b><sub>có một nghiệm x = x</sub></b><b><sub>1</sub></b><b><sub>.</sub></b></i>
<b> Cách giải:</b>
<b>- Thay x = x</b>1 vào phơng trình (*) ta có: ax12 + bx1 + c = 0 m
- Thay giá trị của m vµo (*) x1, x2
<b>17. Tìm điều kiện của tham số m để phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = có 2 nghim x</sub></b>
<b>1, x2 thoả mÃn</b>
<b>các điều kiện:</b>
a. <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i></i> b. <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2=<i>k</i> c. 1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>n</i> d. <i>x</i>1
2
+<i>x</i><sub>2</sub>2<i>≥h</i>
e. <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>3<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub>3<sub>=</sub><i><sub>t</sub></i>
<i><b></b> §iỊu kiƯn chung: </i><i> 0 hc </i><i>' </i><i> 0 (*)</i>
Theo định lí Viet ta có:
¿
<i>x</i>1+<i>x</i>2=
<i>−b</i>
<i>a</i> =<i>S</i>(1)
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>=<i>P</i>(2)
¿{
¿
a. Trờng hợp: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i></i>
Giải hệ
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i></i>
{
Thay x1, x2 vào (2) m
Chọn các giá trị của m thoả mÃn (*)
b. Trêng hỵp: <i>x</i>1+<i>x</i>2¿
2
<i>−</i>2<i>x</i>1<i>x</i>2=<i>k</i>
<i>x</i>12+<i>x</i>22=<i>k ↔</i>¿
Thay x1 + x2 = S = <i>− b</i>
<i>a</i> vµ x1.x2 = P = <i>c</i>
<i>a</i> vào ta có:
S2<sub> - 2P = k Tìm đợc giá trị của m thoả mãn (*)</sub>
c. Trờng hợp: 1
<i>x</i><sub>1</sub>+
1
<i>x</i><sub>2</sub>=<i>n ↔ x</i>1+<i>x</i>2=nx1.<i>x</i>2<i>↔− b</i>=nc
Giải phơng trình - b = nc tìm đợc m thoả mãn (*)
d. Trờng hợp: <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>2+<i>x</i>22<i>≥h ↔ S</i>2<i>−</i>2<i>P −h ≥</i>0
Gi¶i bất phơng trình S2<sub> - 2P - h 0 chọn m thoả mÃn (*)</sub>
e. Trờng hợp: <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>3+<i>x</i><sub>2</sub>3=<i>t S</i>3<i></i>3 PS=<i>t</i>
Giải phơng trình <i><sub>S</sub></i>3<i><sub></sub></i><sub>3 PS=</sub><i><sub>t</sub></i> <sub> chọn m thoả mÃn (*)</sub>
<b>18. Giải phơng trình trùng phơng ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b>
<b> Đặt t = x</b>2<sub> (t0) ta có phơng trình at</sub>2<sub> + bt + c = 0</sub>
Giải phơng trình bậc hai ẩn t sau đó thay vào tìm ẩn x
<b>Bảng tóm tắt</b>
<b>at2<sub> + bt + c = 0</sub></b> <b><sub>ax</sub>4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b>
v« nghiƯm vô nghiệm
2 nghiệm âm vô nghiệm
nghiệm kép âm vô nghiệm
1 nghiệm dơng 2 nghiệm đối nhau
2 nghiệm dơng <sub>2 cặp nghim i nhau</sub>4 nghim
19. Giải phơng trình <i>A</i>(<i>x</i>2+ 1
<i>x</i>2)+<i>B</i>(<i>x</i>+
1
<i>x</i>)+<i>C</i>=0
<b> Đặt </b> <i>x</i>+1
<i>x</i> = t x2 - tx + 1 = 0
Suy ra t2<sub> = (</sub> <i>x</i><sub>+</sub>1
<i>x</i> )2 = <i>x</i>
2
+ 1
<i>x</i>2+2 <i>x</i>
2
+ 1
<i>x</i>2=<i>t</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
<b>20.Giải phơng trình </b> <i>A</i>(<i>x</i>2+ 1
<i>x</i>2)+<i>B</i>(<i>x </i>
1
<i>x</i>)+<i>C</i>=0
<i>x</i> = t x2 - tx - 1 = 0
Suy ra t2<sub> = (</sub> <i>x −</i>1
<i>x</i> )2 = <i>x</i>
2
+ 1
<i>x</i>2<i>−</i>2 <i>x</i>
2
+ 1
<i>x</i>2=<i>t</i>
2
+2
<b>21. Gi¶i hệ phơng trình </b>
ax+by=<i>c</i>
<i>a ' x</i>+<i>b ' y</i>=<i>c '</i>
{
<b> </b><i><b>Các phơng pháp giải:</b></i>
+ Phơng pháp cộng
+ Phơng pháp thế
+ Phng phỏp t n ph
<b>22. Giải phơng trình dạng </b>
<b> Ta cã </b>
<i>g</i>(<i>x</i>)<i>≥</i>0(2)
<i>f</i>(<i>x</i>)=
¿{
Giải (3) đối chiếu điều kiện (2) chọn nghiệm thích hợp nghiệm của (1)
<i><b>23.</b><b>Gi</b></i><b>¶i phơng trình dạng </b>
<b> Điều kiện có nghĩa của phơng trình </b>
<i>f</i>(<i>x</i>)<i></i>0
<i>h</i>(<i>x</i>)<i></i>0
<i>g</i>(<i>x</i>)<i></i>0
{ {
Vi iu kin trờn thoả mãn ta bình phơng hai vế để giải tìm x.
<b>24. Gii phng trỡnh dng </b>
<b> Phơng pháp 1: </b>
<i>g</i>(<i>x</i>)<i>0</i>
<b> Phơng pháp 2: </b> Xét f(x) 0 f(x) = g(x)
XÐt f(x) < 0 - f(x) = g(x)
<b> Phơng pháp 3:</b> Víi g(x) 0 ta cã f(x) = g(x)
<b>25. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất cđa hµm sè y = f(x)</b>
<b> Phơng pháp 1: Dựa vào luỹ thừa bậc chẵn.</b>
- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
y = M - [g(x)]2n <sub>,</sub><sub>n Z y M</sub>
Do đó ymax = M khi g(x) = 0
- Biến đổi hàm số y = f(x) sao cho:
y = m + [h(x)]2k<sub> kZ y m</sub>
Do đó ymin = m khi h(x) = 0
<b> Phơng pháp 2: Dựa vào tập giá trị hàm.</b>
<b> Phơng pháp 3: Dựa vào đẳng thức. </b>
<b>26. Cho (C) và (L) theo thứ tự là độ thị hàm số </b>
<b>y = f(x) vµ y = g(x)</b>
<b>Hãy khảo sát sự tơng giao của hai đồ thị</b>
<b> Toạ độ điểm chung của (C) và (L) là nghiệm của phơng trình hồnh độ điểm chung:</b>
f(x) = g(x) (*)
- NÕu (*) có 1 nghiệm thì (C) và (L) có 1 điểm chung.
- Nếu (*) có 2 nghiệm thì (C) và (L) cã 2 ®iĨm chung.
<b>27. Lập phơng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA) và có hệ số góc bằng k.</b>
<b> Phơng trình tổng qt của đờng thẳng (D) là : y = ax + b (*)</b>
- Xác định a: ta có a = k
- Xác định b: (D) đi qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b b = yA - kxA
- Thay a = k; b = yA - kxA vào (*) ta có phơng trình của (D)
<b>28. Lập phơng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA); B(xB;yB) </b>
<b> </b><b> Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = ax + b </b>
(D) ®i qua A và B nên ta có:
<i>yA</i>= ax<i>A</i>+ b
<i>yB</i>= ax<i>B</i>+ b
¿{
¿
Giải hệ ta tìm đợc a và b suy ra phơng trình của (D)
<b>29. Lập phơng trình của đờng thẳng (D) có hệ số góc k và tiếp xúc với đờng cong (C): y = f(x) </b>
<b> Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = kx + b </b>
Phơng trình hồnh độ điểm chung của (D) và (P) là:
f(x) = kx + b (*)
Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) có nghiệm kép. Từ điều kiện này ta tìm đ ợc b và suy ra phơng trình
của (D)
<b>30. Lp phng trình của đờng thẳng (D) đi qua điểm A(xA;yA) k và tiếp xúc với đờng cong (C): y =</b>
<b>f(x) </b>
<b> Phơng trình tổng quát của đờng thẳng (D) là : y = kx + b </b>
Phơng trình hoành độ điểm chung của (D) và (P) là:
f(x) = kx + b (*)
Vì (D) tiếp xúc với (P) nên (*) cã nghiƯm kÐp.
Từ điều kiện này ta tìm đợc hệ thức liên hệ giữa a và b (**)
Mặt khác: (D) qua A(xA;yA) do đó ta có yA = axA + b (***)
Từ (**) và (***) a và b Phơng trình đờng thẳng (D).
<b>1. Hệ thức lợng trong tam giác vuông.</b>
b2<sub> = ab' </sub> <sub>c</sub>2<sub> = ac'</sub> <sub>h</sub>2<sub> = b'c'</sub> <sub>ah = bc </sub>
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2 1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
<b>2. Tỉ số lợng giác của góc nhọn. </b>
0 < sin < 1 0 < coss < 1
tg<i>α</i>=sin<i>α</i>
cos<i>α</i> cot<i>gα</i>=
cos<i>α</i>
sin<i>α</i>
sin2<sub> + cos</sub>2<sub> = 1</sub>
tg.cotg = 1 1+tg2<i>α</i>= 1
cos2<i>α</i> 1+cot<i>g</i>
= 1
sin2<i>α</i>
<b>3. HÖ thøc về cạnh và góc trong tam giác vuông.</b>
b = asinB = acosC b = ctgB = ccotgC
c = a sinC = acosB c = btgC = bcotg B
<b>4. Đờng tròn.</b>
<i><b>- Quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây.</b></i>
+ §êng kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây
ấy
+ Đờng kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì
vuông góc với dây Êy.
<i><b>- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</b></i>:
+ Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
+ Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
+ Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn
+ Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
a
b
c
h
H
B
C
A
b
a
c
C
B
A
<i><b>- Liên hệ giữa cung và dây:</b></i>
Trong mt ng tròn hay trong hai đờng tròn bằng nhau:
+ Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau
+ Hai d©y b»ng nhau căng hai cung bằng nhau
+ Cung ln hn cng dây lớn hơn
+ Dây lớn hơn căng cung lớn hơn
<b>5. Tiếp tuyến của đờng trịn</b>
<i><b>- TÝnh chÊt cđa tiÕp tun</b></i>: Tiếp tuyến vuông góc với bán kính đi qua tiÕp ®iĨm.
<i><b>- DÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun:</b></i>
+ Đờng thẳng và đờng trịn chỉ có một điểm chung
+ Khoảng cách từ tâm của đờng tròn đến đờng thẳng bằng bán kính
+ Đờng thẳng đi qua một điểm của đờng trịn và vng góc với bán kính đi qua điểm đó.
<i><b>- TÝnh chÊt cđa 2 tiÕp tun c¾t nhau</b></i>
MA, MB lµ hai tiÕp tuyến cắt nhau thì:
+ MA = MB
+ MO l phõn giác của góc AMB
+ OM là phân giác của góc AOB
<b> </b><b> Chú ý: Trong một đờng trịn</b>
- C¸c gãc néi tiÕp b»ng nhau chắn các cung bằng nhau
- Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
- Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
- Gúc ni tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub> có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.</sub>
- Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn là góc vng và ngợc lại góc vng nội tiếp thì chắn nửa đờng
trịn.
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
<b>6. Độ dài đờng tròn - Độ dài cung trịn.</b>
- Độ dài đờng trịn bán kính R: C = 2R = d
- Độ dài cung tròn n0<sub> bán kính R : </sub> 180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
<b>7. DiƯn tích hình tròn - Diện tích hình quạt tròn</b>
- Diện tích hình tròn: S = R2
- Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cong n0<sub>: </sub>
2
360 2
<i>R n</i> <i>lR</i>
<i>S</i>
<b>8. Các loại đờng tròn</b>
<b>Đờng tròn ngoại tiếp tam giác</b> <b>Đờng tròn nội tiếp</b>
<b>tam giác</b>
Tâm đờng tròn là
giao của ba đờng
trung trực của tam
gi¸c
Tâm đờng trịn là
giao của ba đờng
phân giỏc trong
của tam giác
<b>9. Các loại hình không gian.</b>
<i><b>a. Hình trơ.</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = 2rh
- DiƯn tÝch toàn phần: Stp = 2rh + r2
- Thể tích hình trơ: V = Sh = r2<sub>h</sub>
<i><b>b. H×nh nãn:</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = 2rl
- Diện tích toàn phần: Stp = 2rl + r2
<i><b>c. H×nh nãn cơt:</b></i>
- DiƯn tÝch xung quanh: Sxq = (r1 + r2)l
- ThÓ tÝch: V =
2 2
1
( )
3<i>h r</i> <i>r</i> <i>r r</i>
<i><b>d. Hình cầu.</b></i>
B
O
A
M
O
C
B
A
O
C
B
- Thể tích hình trụ: V =
2
1
r
3 <i>h</i>
- Diện tích mặt cầu: S = 4R2<sub> = d</sub>
- Thể tích hình cầu: V =
3
4
3<i>R</i>
<b>10. Tø gi¸c néi tiÕp:</b>
<b> Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:</b>
- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800
- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện
- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm.
- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dới một góc .
<b>11. Chứng minh MT là tiếp tuyến của đờng trịn (O;R)</b>
<b> </b><i><b>C¸ch chøng minh: </b></i>
- Chøng minh OT MT t¹i T (O;R)
- Chứng minh khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng MT bằng bán kính
- Dùng góc nội tiếp.
<b>12. Các bài tốn tính tốn độ dài cạnh, độ lớn góc</b>
<i><b>Cách tính:</b></i>
- Dùa vµo hƯ thøc lợng trong tam giác vuông.
- Dựa vào tỷ số lợng gi¸c