Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hóa 8tiet40 hóa học 8 nguyễn sỹ hùng trang tư liệu giáo dục thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt: 40
NS :22-01-11
ND:23-01-11


oxit


a.môc tiªu:


-HS nắm đợc định nghĩa oxit và nêu ví dụ chứng minh


-HS biết và hiểu cơng thức hố học của oxit và cách gọi tên oxit
-HS phân biệt đợc 2 loại oxit và biết nêu ví dụ minh hoạ


-HS biết vận dụng quy tắc lập cơng thức hố học để lp cụng thc ca oxit
b. dựng dy-hc:


Bảng phụ;


HS ôn tËp bµi 9, bµi 10


c.hoạt động dạy-học:


<i>1. Bµi cđ:</i>


HS1: Sự oxi hoá là gì, lấy ví dụ chứng minh?


HS2: Định nghĩa phản ứng hoá hợp, lấy 3 ví dụ chøng minh?


<i>2. Bµi míi:</i>


<i>Hoạt động1:</i>



Tìm hiểu định nghĩa oxit
Hoạt động ca GV&HS


?Kể tên 3 chất là oxit mà em biết


?Nhn xét thành phần các ngun tố của các
oxit đó


GV giíi thiệu một số oxit thờng gặp
?Định nghĩa oxit


GV nhận xét, bổ sung


?Trong các chất: MgO, H2S, KMnO4, MnO2
chất nào là oxit ?Vì sao


HS trả lời theo cá nhân, HS khác bổ sung
GV nhận xét


Nội dung


<i>I. Định nghĩa</i>



<i>1. Trả lời câu hỏi</i>
<i>2. Nhận xét</i>


Fe3O4, SO2


<i>3. Định nghĩa</i>



Oxit l hp cht ca hai nguyên tố, trong
đó có một nguyên tố là oxi


<i>Hot ng2: </i>


Tìm hiểu công thức oxit


Hot ng ca GV&HS


?Phát biĨu quy t¾c hoá trị hợp chất hai
nguyên tố


GV giới thiệu công thức tổng quát của oxit
?Nhận xét thành phần trong công thức của
oxit


?Viết biểu thức quy tắc hoá trị


?Chỉ ra những công thøc ho¸ häc viết sai
trong những công thức sau: NaO, Na2O, CaO,
Ca2O, Fe2O3, FeO


Nội dung


<i>II. Công thức</i>



MxOy


M: kí hiệu nguyên tố có hoá trị n



<i>Hot ng3: </i>


Tỡm hiu phõn loi oxit
Hot ng ca GV&HS


GV giới thiệu oxit có hai loại chính
?Nêu tên một số oxit của phi kim


GV giới thiệu tơng ứng 1 oxit axit là một axit
và nêu ví dụ


?Nêu tên một số oxit của kim loại


GV giới thiệu tơng ứng 1 oxit bazơ là một
bazơ và nêu ví dụ


Nội dung


<i>III.</i>

<i>Phân loại</i>



<i>1. Oxit axit</i>


SO2, CO2, P2O5


<i>2. Oxit bazơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động4: </i>


Tìm hiểu cách gọi tên oxit
Hoạt động ca GV&HS



GV đa ra cách gọi tên oxit chung
?Đọc tên mỗi oxit sau: Na2O, MgO


?Nêu ví dụ về công thức oxit của kim loại có
nhiều hoá trị


?c tờn mi oxit ú
GV gii thiu cỏc tin t


?Đọc tên các oxit sau: SO2, SO3, P2O5
GV nhËn xÐt, bỉ sung


Néi dung


<i>IV. C¸ch gäi tªn </i>



-Tªn oxit: tªn nguyªn tè + oxit


<i>+Tªn oxit bazơ: </i>


Tên kim loại(kèm hoá trị) + oxit
VD: Fe2O3, CuO


<i>+Tên oxit axit:</i>


Tªn phi kim (kÌm tiỊn tè chØ sè nguyªn tư
phi kim) + oxit


<i>3. Cđng cè:</i>



HS đọc kết luận sgk


d. kiểm tra - đánh giá


Trong c¸c oxit sau: BaO, NO, Al2O3, CuO, CO2 , Na2O, Ag2O. Oxit nµo lµ oxit axit, oxit
nào là oxit bazơ


e. dặn dò:


Học bài theo vë ghi vµ sgk


</div>

<!--links-->

×