Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 THPT</b>
<b> Khóa ngày 23 tháng 4 năm 2014</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN: TỐN</b>
<b> Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>
<b>I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2.5 điểm). </b>Cho hàm số
2x 3
y
x 1
<sub> có đồ thị là (C).</sub>
<b>a)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
<b>b)</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung 0y.
<b>Câu 2 (1.5 điểm)</b>. Tính các tích phân sau:
1)
1
0
1
3 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
I x.(x cosx)dx
<b>Câu 4 (3.0 điểm)</b>. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng <i>d</i>1:
1 2
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và đường thẳng </sub><i>d</i>2:
5 3
3 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>1 và một vectơ chỉ phương của đường thẳng<i>d</i>2 .
2) Chứng minh rằng <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub>chéo nhau</sub>
3) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa <i>d</i>1<sub> và song song với </sub><i>d</i>2<sub> .</sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG </b>(3 điểm)
<b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao)</b>
<b>A. Chương trình chuẩn</b>
<b>Câu 4a. (1.5 điểm).</b>
Với i là đơn vị ảo (<i>i</i>2 1<sub>), tìm mơđun của số phức </sub>
<b>Câu 5a (1.5 điểm)</b>. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
ln x
<i>y</i> <sub>, trục Ox và đường thắng x = e.</sub>
<b>B. Chương trình nâng cao</b>
<b>Câu 4b. (1.5 điểm).</b>
Cho hai số phức <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2<sub>thỏa mãn: </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub>; </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2 3<sub>. Tính </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2