Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Cho bảng tính:</b>
<b>1. Hãy nêu các cách tính Tổng các giá trị </b>
<b>trong cột Điểm.</b>
<b>2. Áp dụng lập cơng thức tính Tổng cho các </b>
<b>giá trị trên?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>?1,2 </b>Có thể thực hiện bằng 2 cách:
C1: Dùng giá trị cụ thể
=7+9+12
C2: Dùng địa chỉ ơ
=D5+D6+D7
<b>?3 </b>Cách 2. Vì khi nội dung trong ơ tính thay đổi
<b>VD: Tính Tổng các giá trị từ ô A1 A1000.</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính.</b>
<b>2. Cách sử dụng hàm.</b>
<b>Em hãy lập công </b>
<b>Em hãy lập cơng </b>
<b>thức tính trung </b>
<b>thức tính trung </b>
<b>bình cộng của ba </b>
<b>bình cộng của ba </b>
<b>ô dưới đây?</b>
<b>ô dưới đây?</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Ngồi các cơng thức trên chương trình bảng </b>
<b>Ngồi các cơng thức trên chương trình bảng </b>
<b>tính cịn có thể sử dụng hàm AVERAGE giúp </b>
<b>tính cịn có thể sử dụng hàm AVERAGE giúp </b>
<b>em tính trung bình cộng cho các giá trị trên.</b>
<b>em tính trung bình cộng cho các giá trị trên.</b>
<b>Vậy hàm </b>
<b>Vậy hàm </b>
<b>trong </b>
<b>trong </b>
<b>chương trình </b>
<b>chương trình </b>
<b>bảng tính là </b>
<b>gì?</b>
<b>gì?</b>
<b><sub> Hàm là cơng thức được định nghĩa từ </sub></b>
<b>trước.</b>
<b><sub> Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn </sub></b>
<b>theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b> =Average (3,10,2)</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
- <sub>Các bước để nhập cơng thức vào ơ tính:</sub>
B1. Chọn ơ cần nhập công thức.
B2. Gõ <b>dấu =</b>
B3. Nhập công thức
B4. Nhấn Enter để kết thúc
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Để nhập hàm vào </b>
<b>Để nhập hàm vào </b>
<b>trong ơ tính em </b>
<b>trong ơ tính em </b>
<b>cần thực hiện </b>
B1. Chọn ô cần nhập hàm
B1. Chọn ô cần nhập hàm
B2. Gõ
B2. Gõ dấu =dấu =
B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4. Nhấn phím Enter.
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b> Chú ý: Khi nhập hàm vào một ơ tính giống </b>
<b>như với cơng thức, dấu “=“ là kí tự bắt </b>
<b>buộc.</b>
<b>a) Hàm tính tổng</b>
<b>Làm thế nào để </b>
<b>có tổng điểm của </b>
<b>từng học sinh?</b>
<b>Ta lần lượt cộng điểm tất </b>
<b>cả các môn học của từng </b>
<b>học sinh</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Tên hàm: SUMTên hàm: SUM</b>
<b><sub>Cơng dụng: Tính tổng</sub><sub>Cơng dụng: </sub><sub>Tính tổng</sub></b>
<b>Cú pháp: =SUM(a,b,c...)Cú pháp: =SUM(a,b,c...)</b>
<b>Trong đó: các biến a,b,c là các số, địa chỉ ơ Trong đó: các biến a,b,c là các số, địa chỉ ô </b>
<b>hay địa chỉ của khối ô (có thể kết hợp cả 3 </b>
<b>trong một công thức hàm). Số lượng các biến là </b>
<b>trong một công thức hàm). Số lượng các biến là </b>
<b>không hạn chế </b>
<b>khơng hạn chế </b>
<b>a) Hàm tính tổng</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b>Tính </b>
<b>tổng </b>
<b>điểm</b>
<b>=SUM(7,6,6,9,9,10)</b>
<b>Hoặc =SUM(C4,D4,E4,F4,G4,H4)</b>
<b>Hoặc =SUM(C4:H4)</b>
<b>47</b>
<b>a) Hàm tính tổng</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN</b>
<b>VD: </b>
<b>VD: Lập cơng thức hàm Tính Tổng các <sub>Lập cơng thức hàm Tính Tổng các </sub></b>
<b>giá trị từ A1 </b>
<b>giá trị từ A1 </b><sub></sub><b> A1000 A1000</b>
<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>
<b>= </b>
<b>a) =sum(B1,B2,10);</b> <b>b)=SUM(C1;B2;7);</b>
<b>c) =SUM (D1,E2,1);</b> <b>d)=SUM(B1,B2,5);</b>
<b>BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không </b>
<b>BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây khơng </b>
<b>đúng, vì sao?</b>
<b>đúng, vì sao?</b>
<b>BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây không </b>
<b>BT 1: Cách nhập hàm nào sau đây khơng </b>
<b>đúng, vì sao?</b>
<b>đúng, vì sao?</b>
<b>Sai, vì sd dấu </b>
<b>chấm phẩy</b>
<b>sai vì chứa </b>
<b>dấu cách</b>
<b>BT 2: </b>
<b>BT 2: </b>
<b>Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chức các số -4, 3. </b>
<b>Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chức các số -4, 3. </b>
<b>Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau:</b>
<b>Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau:</b>
<b>BT 2: </b>
<b>BT 2: </b>
<b>Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chức các số -4, 3. </b>
<b>Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chức các số -4, 3. </b>
<b>Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:</b>
<b>Em hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau:</b>
<b>c) =sum(B3:E5) </b><b> 46 </b>
<b>b) =sum(B3,E3) </b><b> 26</b>
<b>a) =sum(B3,C3) </b><b> 17 </b>
<b>d) =sum(B3,C4:C5,D3,7) </b><b> 44 </b>
<b>BT 3: </b>
<b>BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng Chọn công thức và kết quả đúng </b>
<b>trong các câu dưới đây:</b>
- Học bài
<b> Làm bài tập trong sgk</b>
<b> Đọc bài đọc thêm</b>
<b> Xem trước bài thực hành</b>
- Học bài
<b> Làm bài tập trong sgk</b>
<b> Đọc bài đọc thêm</b>