Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương địa 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 6</b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b> ( 5 điểm )
1. Lớp O dôn nằm trong tầng


A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên
2. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300<sub>c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:</sub>


A. 120<sub>c B. 14</sub>0<sub>c C. 16</sub>0<sub>c D. 18</sub>0<sub>c </sub>


3. Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí phụ thuộc vào :


A.Gần biển hay xa biển B. Vĩ độ địa lý C. Độ cao địa hình D.Tất cả ý trên
4. Gió là sự chuyển động khơng khí từ :


A. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao B.Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.
C. Đất liền ra biển và ngược lại Đ. Các ý đều sa


5. Nhiệt độ khơng khí giảm dần về hai cực là yếu tố :


A. Gần biển hay xa biển B. Theo vĩ độ C. Theo độ cao D.Các ý trên đều đúng
6. Lượng hơi nước trong khơng khí ngưng tụ khi :


A.Khơng khí đã bảo hồ mà vẫn tiếp tục được cung cấp thêm hơi nước B.Khơng khí nóng lên
C.Khơng khí bị lạnh đi do một yếu tố nào đó. D.Cả ý a và c đều dúng.


7. Lượng hơi nước tối đa trong một mét khối khơng khí ở 200<sub>C là : </sub>


A. 2 gam B. 5 gam C. 17 gam d. 30 gam
<b>8. Nước ta nằm trong đới khí hậu (0,5đ)</b>



A. Ơn đới nửa cầu Bắc B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ôn đới nửa cầu Nam
<b>9. Vùng nội chí tuyến là vùng nằm: ( 0,5đ)</b>


A. Giữa chí tuyến và vịng cực B. Giữa hai chí tuyến C. giữa 2 vòng cực D. Từ vòng cực đến cực
10.Trên thế giới lượng mưa phân bố:


A. Đồng đều từ xích đạo về 2 cực B. Tăng dần từ cực về xích đạo
C. Khơng đồng đều từ xích đạo về hai cực D. Giảm dần từ cực về xích đạo
<b>ĐỀ 2</b>


I/TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Khoanh trịn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất
1. Thành phần của khơng khí gồm có:


A. Khí Ni tơ B. Khí O xy C. Hơi nước và các khí khác D. Tất cả các thành phần trên
2. Lớp O dôn nằm trong tầng


A. Đối lưu B. Bình lưu C. Các tầng cao của khí quyển D.Tất cả các tầng trên
3. Khi nhiệt độ của điểm A Ở độ cao 0m là 300<sub>c thì nhiệt độ của điểm B ở độ cao 3000m là:</sub>


A. 120<sub>c B. 14</sub>0<sub>c C. 16</sub>0<sub>c D. 18</sub>0<sub>c </sub>


4. Tín Phong là loại gió thổi từ:


A. Xích Đạo về 300<sub> vĩ Bắc và Nam B. 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về Xích Đạo</sub>


C. 300<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam</sub>



5. Lượng mưa trên thế giới phân bố


A. Đều B. Không đều


C. Giảm dần từ xích đạo về hai cực D. Tăng dần từ xích đại về hai cực
6. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ


A. 600<sub> Bắc và Nam B. 66</sub>0<sub> 33</sub>’<sub> Bắc và Nam </sub>


C. 230<sub>27</sub>’<sub> Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>


7. Khu vực có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều,có lượng
nhiệt trung bình, các mùa thể hiện rõ trong năm là khu vực khí hậu:


A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới D. Tất cả các khu vực trên
8. Lưu vực của một con sông là:


A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn


C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
9. Nếu nguồn nước cung cấp cho sông là nước mưa mùa hạ,thì lưu lượng sơng sẽ lớn về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 320<sub>/</sub>


00 B. 330/00 C. 340/0 0 D.350/00


11. Điền các số liệu về nhiệt độ : 00<sub>c ,25</sub>0<sub>c, 8</sub>0<sub>c, 18</sub>0<sub>c vào</sub>


các điểm A,B,C,D trên hình vẽ bên cho phù hợp



---




12. Sử dụng các số liệu cho trong ngoặc (16km,90%.10%) để điền vào chỗ trống trong đoạn viết dưới đây cho
phù hợp.


Khơng khí càng lên cao càng lỗng.Khoảng…1……..khơng khí tập trung ở độ cao gần…2……sát mặt đất.Phần
còn lại ,tuy dày tới hàng chục nghìn km,nhưng chỉ có khoảng…3……


13. Các câu dưới đây đúng hay sai? Nếu đúng nghi chữ (Đ) ,nếu sai nghi chữ (S)
- Những dòng biển chảy từ Xích đạo lên vĩ độ cao đều là dịng biển nóng


- Sóng là hình thức chuyển động của nước biển theo chiều ngang từ khơi xơ vào bờ


- Gió là do khơng khí chuyển động từ nơi áp cao về nơi áp thấp
- Ở tầng bình lưu , càng lên cao nhiệt độ càng tăng


- Càng lên cao, khí áp càng giảm


14.Nối A với B sao cho phù hợp



A(Các khối khí) B(Tính chất của các khối khí) A- B
1.Khối khí nóng


2. Khối khí lạnh
3. khối khí đại dương
4. khối khí lục địa



a. Tương đối khô


b. Nhiệt độ tương đối cao
c. Nhiệt độ tương đối thấp
d. Độ ẩm lớn


1-

2-
3-
<b>4-ĐỀ3</b>


<b>A/ Trắc nghịêm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng </b>


<i>Câu 1 : Trong cácloại khoáng sản sau đây loại khoáng sản nào là khoáng sản nội sinh:</i>
a/ Than, sắt, đồng b/ A patít, nhơm và vàng


c/ Kim cương, đá vôi, tha d/ Sắt, vàng, kẽm


<i>Câu 2: Tầng đối lưu ở độ cao bao nhiêu km trong các tầng của khí quyển:</i>
a/0 - 18km b/ 0-20km c/ 0-16km d/0-50km


<i>Câu 3: Dụng cụ đo nhiệt độ khơng khí là:</i>


a/ Ẩm kế b/ Nhiệt kế c/ Vũ kế d/ Khí áp kế.
<i>Câu 4 : Trên trái đất có mấy đới khí hậu theo vĩ độ :</i>


a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
<i>Câu 5 : Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu %o ;</i>



a/ 34% o b/ 35% o c/ 33% o d/ 32% o


<i>Câu 6 : Các nhân tố quan trọng hình thành các loại đất trên bề mặt trái đất là :</i>


a/ Đá mẹ, sinh vật b/ Khí hậu, sinh vật c/ Đá mẹ, nước d/ Đá mẹ, sinh vật, khí hậu
<b>ĐỀ 4</b>


<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )</b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<i>1/Ơ xi trong khơng khí chiếm:</i>


A.21% B.25% C.28% D,30%
<i>2/Bề mặt Trái Đất chia làm mấy vành đai nhiệt?</i>


A.3 B.4 C.5 D.6
<i>3/Nguyên nhân chính của thủy triều là do:</i>


A.Sức hút của mặt trăng và mặt trời B.Sức hút của trái đất
C.Các loại gió thường xuyên trên trái đất D.Động đất,núi lửa
<i>4/Yếu tố quyết định đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí là:</i>


B


C


Cực D



Xích đạo


Chí tuyến


Bắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Mưa B.Nhiệt độ C.Sương D.Mây


<i>5/Tầng đối lưu có độ cao:</i>


A.5 – 15km B.0 – 10km C.0 – 16km D.0 – 17km


<i>6/Một ngọn núi có độ cao 3000 m,nhiệt độ ở vùng chân núi là 250<sub>C ,biết rằng lên cao100 m nhiệt độ giảm </sub></i>
<i>0,6.Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi là:</i>


A. 23<i>0<sub>C B.17</sub>0<sub>C C.13</sub>0<sub>C D.7</sub>0<sub>C</sub></i>
<i>7Lớp Ozôn nằm trong tầng:</i>


A.Đối lưu B.Bình lưu C.Các tầng cao của khí quyển D. Tất cả các tầng trên
<i>8/Tình trạng “mai mưa,trưa nắng,chiều giơng”thể hiện đặ điểm:</i>


A.Khí hậu của một vùng B.Nhiệt độ của một nơi


C.Tình trạng mưa nắng của một vùng D.Thời tiết của một địa phương
<b>B. ĐỀ5 </b>


Câu1/ Ô xi chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần khơng khí:
A 50% B 25% C 75 % D 78%


Câu 2/ Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của khối khí nào:
A Khối khí nóng B Khối khí lạnh C khối khí đại dương D Khối khí lục địa
Câu 3/ Trung bình lên cao 100m nhiệt độ khơng khí giảm đi bao nhiêu?


A 0,5 0<sub>C B 0,6 </sub>0<sub>C C 0,7 </sub>0<sub>C D 0,8 </sub>0<sub>C </sub>


Câu 4/ Gió thổi từ các đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo là loại gió gì?


A Gió Đông cực B Gió Tây ơn đới C Gió Tín phong D Gió Phơn Tây Nam


Câu 5/ Trên Trái Đất tương ứng với các vành đai nhiệt có mấy đới khí hậu?


A 3 B 4 C 5 D 6
Câu 6/ Độ muối của biển nước ta là bao nhiêu?


A 35 %o B 34 %o C 33 %o D 40 %o


<i>chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )Câu 1 :Nơi tập trung một lượng lớn khoáng </i>
<i>sản gọi là;</i>


A.Khoáng sản B.Quặng C.Mỏ khoáng sản D.Năng lượng
<i>Câu 2 :Lớp ôdôn nằm ở tầng?</i>


A.Đối lưu B.Bình lưu C.Các tầng cao của khí quyển D.Cả a,b đúng
<i>Câu 3 :Khi nào khối khí bị biến tính?</i>


A.Khi khối khí đứng yên B.Khi khối khí di chuyển
C.Khi khối khí chịu ảnh hưởng của mặt đệm D.Tất cả đều sai


<i>Câu 4 :Dụng cụ đo khí áp là:</i>


A.Khí áp kế B.Nhiệt kế C.Ẩm kế D.Vũ kế
<i>Câu 5 :Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là:</i>


A.Sơng,ao,hồ B.Băng tuyết tan C.Biển và đại dương D.Sinh vật thải ra
<i>Câu 6 :Sơng chính,các phụ lưu,các chi lưu hợp thành:</i>


A.Lưu vực sông B.Hệ thống sông C.Lưu lượng D.Thuỷ chế
<i>Câu 7 : Ngun nhân chính sinh ra sóng là do :</i>



A. Do nước sông chảy vào B. Gío


C .Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời D. Dòng biển trong các Đại dương
<i>Câu 8 :Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là: </i>


A. Đá mẹ ,khí hậu và thời gian .B. Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .
C. Thời gian ,khí hậu và sinh vật . D. Thời gian ,sinh vật và đá mẹ
<i><b>ĐỀ6</b></i>


<i>Câu 1 :Lượng Oxi trong khơng khí chiếm :</i>


A. 21% B 25% C 28% D 30%
<i>Câu 2 :Khối khí nóng được hình thành :</i>


A.Trên các biển và đại dương ,có độ ẩm lớn B.Trên các vùng đất liền ,có tính châtý tương đối khơ
C.Trên các vùng vĩ độ thấp ,có nhiệt độ tương đối cao D.Trên các vùng vĩ độ cao ,có nhiệt độ tương đối thấp
<i>Câu 3 :Khi đo nhiệt độ khơng khí ,người ta đặt nhiệt kế ở : </i>


A. Trong phòng ,cách tường 2m B Trong bóng râm cách mặt đất 2m
C. Ngoài trời ,sát mặt đất . D Cả 3 cách đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cao áp địa cực về áp thấp ôn đới B. Cao áp cận chí tuyến về áp thấp ơn đới


C. Áp thấp Xích đạo về cao áp cận chí tuyến D. Cao áp cận chí tuyến về áp thấp Xích đạo
<i>Câu 5 :Yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nước của khơng khí ?</i>


A. Nhiệt độ .B. Mây .C. Mưa D. Sương


<i>Câu 6 :Trong các nhân tố hình thành đất ,nhân tố quan trọng nhất là :</i>
A. Đá mẹ ,khí hậu và thời gian . B. Đá mẹ ,sinh vật và khí hậu .


C. Thời gian ,khí hậu và sinh vật . D. Thời gian ,sinh vật và đá mẹ
<i>Câu 7 : Nguyên nhân chính sinh ra Thuỷ triều là do :</i>


A. Gío thổi thường xuyên trên Trái đất . B. Động đất và núi lửa


C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời D. Dòng biển trong các Đại dương
<i>Câu 8 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng rõ nhất đối với sự phân bố thực vật . </i>


A. Đất đai B Địa hình C Nguồn nước D.khí hậuBài 1 :(2,5 điểm) Nước ta nằm
<b>I- TRẮC NGHIỆM: ( 4 ĐIỂM )</b>


Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:


Câu 1. Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:


a. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển. b. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
c. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu. d. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu.
Câu 2:. Tín phong là loại gió thổi từ:


a. Xích đạo về 300<sub> vĩ Bắc và Nam.</sub> <sub> b. 30</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam về xích đạo.</sub>


c. 300<sub> vĩ Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> vĩ Bắc và Nam. d.Cực Bắc và Nam về 60</sub>0<sub> Bắc và Nam.</sub>


:Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước cho khơng khí là:


a. Ao, hồ b. Sơng ngịi c. Biển và đại dương d. Cả 3 ý
Câu 4. Các vòng cực Bắc và Nam nằm ở các vĩ độ


A. 600<sub> Bắc và Nam B. 66</sub>0<sub> 33</sub>’<sub> Bắc và Nam </sub>



C. 230<sub>27</sub>’<sub> Bắc và Nam D. 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>


Câu 5/ Sóng là hiện tượng:


a. Dao động tại chỗ của nước. b. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
c. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. d. nước di chuyển dọc bờ biển.


Câu 6: Khu vực có lượng mưa nhiều từ 1000 – 2000 mm phân bố ở :
A . Hai bên đường xích đạo B . Vùng có vĩ độ cao .
C . Từ xích đạo lên cực . D . Tất cả đều đúng .
Câu 7. Nước ta nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm:


a. 500 mm đến 1000 mm. b. 1000 mm đến 2000 mm.


c. Trên 2000 mm. d. Tất cả đều sai.


Câu8/ Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ thuộc vào:


a. Vĩ độ. b . Độ cao. c. Vị trí gần hay xa biển d. Tấc cả các yếu tố trên.
<b>ĐỀ8</b>


<b>Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:</b>


<b>Câu 1:Đà Lạt ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thị trấn Tháp Chàm dưới chân núi ở độ cao 0m có nhiệt </b>
độ 260<sub>C.</sub>


A. 170<sub>C </sub> <sub> B. 16</sub>0<sub>C </sub> <sub> C. 18</sub>0<sub>C </sub> <sub> D. 20</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 2:Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xun của:</b>
A. Gió Tín phong Đơng Bắc. B. gió Tây ơn đới.


C. gió biển D. Gió mùa Tây Nam.
<b>Câu 3: Dụng cụ dung để đo mưa gọi là:</b>


A. Vũ kế. B. Khí áp kế. C. Nhiệt kế D. Ẩm kế.
<b>Câu 4: Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:</b>


A. Hồ Thác Bà B. Hồ Ba Bể C. Hồ Hoàn Kiếm. D. Cả 3 hồ trên.
<b>Câu 5: Sóng là hiện tượng:</b>


A. Dao động tại chỗ của nước biển. B. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
C. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. D nước di chuyển dọc bờ biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là :</b>


A. 35 0 00 B . 32 0 00 C. 35% D. 32%
<b>Câu 8 : Từ xích đạo về hai cực của Trái Đất, nhiệt độ sẽ :</b>


A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Mát mẻ
<b>PHẦN II/ TỰ LUẬN (6điểm</b>


<b>Câu1. Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất và trình bày đặc điểm đới nóng. Vì sao đới nóng lại nóng quanh năm?</b>
(3đ)


<b>Câu 2: Điền các số liệu về nhiệt độ: 0</b>0<sub>C, 25</sub>0<sub>C,</sub>


80<sub>C, 18</sub>0<sub>C vào chỗ chấm (...) </sub>


ở các địa điểm A, B, C, D của hình bên cho
đúng. Giải thích tại sao em lại điền như vậy ?
(2đ)






<b>ĐỀ9</b>


<b>TRẮC NGHIỆM: 5 đ Khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau </b>
<b>Câu 1- Loại khống sản nào sau đây thuộc nhóm mỏ ngoại sinh </b>


<b>A-</b> Sắt nhôm <b>B-</b> Than đá, dầu mỏ <b>C-</b> Vàng bạc <b>D-</b> Đồng chì


<b>Câu 2- Tầng khơng khí sát mặt đất dày từ 0-16 km là tầng nào của lớp vỏ khí </b>


<b>A-</b> Tầng bình lưu <b>B-</b> Tầng đối lưu <b>C-</b> Tầng trung lưu <b>D-</b> Tầng cao của khí quyển
<b>Câu 3- Đá vơi, cao lanh, cát sỏi được xếp vào nhóm khống sản nào</b>


<b>A-</b> Năng lượng <b>B-</b> Phi kim loại <b>C-</b> Không thuộc nhóm nào <b>D-</b> Kim loại
<b>Câu 4- Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là</b>


<b>A-</b> Đường giao thông <b>B-</b> Đường đẳng áp <b>C-</b> Đường biên giới <b>D-</b> Đường đồng mức
<b>Câu 5- Chiếm 78% trong thành phần của lớp vỏ khí là</b>


<b>A-</b> Khí Ni tơ <b>B-</b> Khí Ơ xy <b>C-</b> Hơi nước và các khí khác <b>D-</b> Khí Cacbon
<b>Câu 6- Khơng khí càng nóng thì càng</b>


<b>A-</b> Chứa nhiều hơi nước <b>B-</b> Chứa ít hơi nước <b>C-</b> Tất cả đều sai <b>D-</b> Không chứa hơi nước
<b>Câu 7: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ </b>


A.Do sinh vật thải ra B.Sông ao hồ C.Băng tuyết tan D. Biển và đại dương
<b>Câu 8: Diện tích đất cung cấp nước cho một dịng sơng gọi là:</b>



A.Lưu vực sơng B.Hệ thống sông C.Phụ lưu sông D. chế độ nước sông
<b>Câu 9: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều :</b>


A.Sức hút của trái đất B.Sức hút của mặt trăng và mặt trờiC. Mưa lớn D. do gió
<b>Câu 10: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất </b>


A.Thực vật B.Đá mẹ C. Động vật D. Con người
<b> </b>


<b>ĐỀ10</b>


1/Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim màu là các khống sản:
A.Than đá, khí đốt B.Đồng, chì CSắt, mangan D.Apatit, thạch anh
2/Mỏ ngoại sinh hình thành do ngoại lực, gồm các mỏ:


A.Than, cao lanh BĐồng, chì CSắt, mangan DApatit, dầu mỏ
3/Thành phần của khơng khí ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là:
A.Khí Các-bon-nic B.Khí Ni-tơ C.Khí Ơ-xy D.Hơi nước
4/Độ dày của tầng bình lưu là:


A.Từ 0 Km đến 15 Km BTừ 0 Km đến 16 Km
CTừ 15 Km đến 80 Km DTừ 16 Km đến 80 Km


5/Sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn gọi là:


C


D



...




<b>Ánh</b>



...



<b>Sáng</b>


B


Chí tuyến Bắc



... ...

<b>Mặt</b>



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.Thời tiết BKhí hậu CThời khắc DKhí quyển
6/Nhiệt độ khơng khí cao nhất trong ngày thường xảy ra vào lúc:


A 5 giờ B13 giờ C15 giờ D21 giờ
7/Gió là sự chuyển động của khơng khí từ:


A.Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao BNơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp
C.Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao DNơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp


8/Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 250<sub>C Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ </sub>


giảm 0,60<sub>C. Vậy nhiệt độ ở đỉnh núi này là:</sub>


A.7<b>0<sub>C B17</sub>0<sub>C C23</sub>0<sub>C D13</sub>0<sub>C</sub></b>


9Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước chảy trong một năm của một con sông gọi là:


A.Thuỷ nông BThuỷ sản CThuỷ chế DThuỷ lợi


10/Hơi nước trong khí quyển được cung cấp chủ yếu :


A.Sông, ao, hồ BBiển và đại dương CSinh vật thải ra DBăng tuyết tan
<b>ĐỀ11</b>


<i>1/Ơdơn là chất khí nằm trong tầng bình lưu cá tác dụng:</i>
A.Tăng lượng ánh sáng Mằt Trời giúp cây xanh phát triển


B.Ngăn cản phần lớn tia tử ngoại đến mặt đất có hại cho con người và sinh vật.
C.Làm trong lành khơng khí. D.Tất cả các câu trên.


<i>2/Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều:</i>


A.Gió thổi thường xun trên Trái Đất..B.Dịng biển ở Đại dương.
C.Động đất và núi lửa D.Súc hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.


<i>3/Một ngọn núi có độ cao tương đối là 3000m, nhiệt độ ở chân núi là 250<sub>C, biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm</sub></i>
<i>0,60<sub>C. Vậy nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu?</sub></i>


A.230<sub>C B7</sub>0<sub>C C17</sub>0<sub>C DTất cả đều sai.</sub>


<i>4/Nhiệt độ khơng khí thây đổi tuỳ theo các yếu tố:</i>


A.Vĩ độ BĐộ cao CGần hay xa biển. DTất cả A, B, C
<i>5/Dụng cụ để đo mưa là:</i>


A.Vũ kế. BNhiệt kế CẨm kế DKhí áp kế



<i>6/Người ta đo nhiệt độ ở 1 địa điểm lúc 5h là 220<sub>C, lúc 13h là 26</sub>0<sub>C, lúc 21h là 24</sub>0<sub>C. Hỏi nhiệt độ trung bình </sub></i>
<i>ngày của địa điển đó là bao nhiêu?</i>


A.220<sub>C B24</sub>0<sub>C C25</sub>0<sub>C D26</sub>0<sub>C</sub>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<b>TRẮC NGHIỆM: 5 đ Khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau </b>
<b>Câu 1- Loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm mỏ ngoại sinh </b>


<b>A-</b> Sắt nhôm <b>B-</b> Than đá, dầu mỏ <b>C-</b> Vàng bạc <b>D-</b> Đồng chì


<b>Câu 2- Tầng khơng khí sát mặt đất dày từ 0-16 km là tầng nào của lớp vỏ khí </b>


<b>A-</b> Tầng bình lưu <b>B-</b> Tầng đối lưu <b>C-</b> Tầng trung lưu <b>D-</b> Tầng cao của khí quyển
<b>Câu 3- Đường nối liền những điểm có cùng một độ cao tuyệt đối là</b>


<b>A-</b> Đường giao thông <b>B-</b> Đường đẳng áp <b>C-</b> Đường biên giới <b>D-</b> Đường đồng mức
<b>Câu 4- Chiếm 78% trong thành phần của lớp vỏ khí là</b>


<b>A-</b> Khí Ni tơ <b>B-</b> Khí Ơ xy <b>C-</b> Hơi nước và các khí khác <b>D-</b> Khí Cacbon
<b>Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển chủ yếu từ </b>


A.Do sinh vật thải ra B.Sông ao hồ C.Băng tuyết tan D. Biển và đại dương
<b>Câu 6: Diện tích đất cung cấp nước cho một dịng sơng gọi là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×