Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

tiết 22: Trường hợp bằng nhau Cạnh Cạnh Cạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp: 7C



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


1. Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
2. Hãy điền vào chỗ trống(...)


.... = .... ; AC = A'C' ; BC = B'C'


 ABC =  A'B'C' ………


  


  


<b>ˆ</b> <b>ˆ ˆ</b> <b>ˆ ˆ</b> <b>ˆ</b>


A A ;B B ;C C


<b>AB A’B’ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

M' <sub>P'</sub>
P


M


N N'


MN = M’N’
NP = N’P’
MP = M’P’



và , ta có:<i>MNP</i> <i>M N P</i>' ' '


=
=> = (c- c- c)


<i>MNP</i>


 <i>M N P</i>' ' '







<b>Quan sát hình vẽ sau và cho biết và có </b>
<b>những</b> <b>yếu tố nào bằng nhau?</b>


<i>MNP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B C



ã Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B C




ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


ã Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Vẽ cung tròn tâm C bán kính 3cm.


B C


B C



<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


a)Bài toán: Vẽ biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm

<i>ABC</i>



ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A.


B C



A



B C



A



•Vẽ đoạn thẳng AB, AC


Ta được tam giác ABC


+ VÏ cung trßn tâm C bán kính 3cm.


<b>1. V tam giỏc bit ba cạnh</b>


a)Bài toán: Vẽ biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm

<i>ABC</i>



ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B C



ã Vẽ đoạn thẳng B’C’ = 4cm.


<b>2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B’ C



ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


ã Vẽ đoạn th¼ng B’C’ = 4cm.


<b>2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cnh cnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Vẽ cung tròn tâm C bán kính 3cm.


B C




ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


ã Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.


<b>2. Trng hp bng nhau cnh cnh cnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A.


A



B C’



A’



•Vẽ đoạn thẳng A’B’, A’C’
Ta được tam giác A’B’C’


+ VÏ cung tròn tâm C bán kính 3cm.
ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


ã Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.


<b>2. Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ãHai cung tròn trên cắt nhau tại A’.


A




B’ C’



A’



•Vẽ đoạn thẳng A’B’, AC
Ta c tam giỏc ABC


+ Vẽ cung tròn tâm C bán kính 3cm.
ã Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC:
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 2cm.


ã Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.


<b>2. Trng hp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A’</b>



<b>B’</b>

<b>C’</b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>=</b>

<b>=</b>

<b>=</b>



<b>1030</b>


<b>1030</b>


<b>=</b>

<b>=</b>




<b>=</b>



<b>470</b>


<b>470</b>


<b>300</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>A’</b>



<b>B’</b>

<b>C’</b>



Kết quả đo: <sub>A</sub><b>ˆ</b> <sub></sub> <sub>A ; B</sub><b>ˆ ˆ</b><sub></sub> <sub></sub> <sub>B ; C</sub><b>ˆ ˆ</b><sub></sub> <sub></sub> <sub>C</sub><b>ˆ</b> <sub></sub>


Bài cho: AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia </b>
<b>thì hai tam giác đó bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nếu….…….của tam giác này bằng </b><i><b>ba cạnh </b></i><b>của</b> <b>……….</b>


<b> thì hai tam giác đó …………</b>


<i><b>ba cạnh</b></i> <i><b>tam giác kia</b></i>



<i><b>bằng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia </b>
<b>thì hai tam giác đó bằng nhau</b>


<b>c) Tính chất (sgk – 113)</b>


<b>Nếu ABC và A’B’C’ có:</b>



<b>thì ABC = A’B’C’</b>



<b>AB = A’B’</b>


<b>BC = B’C’</b>


<b>AC = A’C’ </b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>A’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A'


C'
B'


A


B <sub>C</sub>



<b>Nếu hai cạnh của ABC bằng hai cạnh của A’B’C’ thì </b>
<b>hai tam giác này bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hai tam giác ở Hình 3 có thể kết luận
là hai <i>tam giác bằng nhau </i>khơng? Vì sao?


Hình 3


M E


G
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hình 3


Cần thêm điều kiện gì để có thể kết luận hai tam giác này bằng nhau
theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh?


M E


G
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Nếu A’C’B ‘và ACB, có:</b>


<b>thì A’C’B’ = ACB </b>


<b>B’C’ = ...</b>


<b>.….. = ……</b>
<b> ….. = AB</b>


BC
A’B’


A’C’ AC

Điền vào chỗ trống (…)



<b>Nếu ABC và A’B’C’, có:</b>


<b>thì ABC = A’B’C’ </b>


<b>AB = ...</b>
<b>.….. = …..</b>
<b> ….. = </b>
<b>A’C’</b>


A’B’
AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

M


P
N


A


C



B


<b>Cho hình vẽ sau. Viết ABC = MNP đúng hay sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

M' <sub>P'</sub>
P


M


N N'


MN = M’N’
NP = N’P’
MP = M’P’


Xét và , ta có:<i>MNP</i> <i>M N P</i>' ' '


=> = (c.c.c)


<i>MNP</i>


 <i>M N P</i>' ' '






Có nhận xét gì về và ?<i>MNP</i> <sub></sub><i>M N P</i>' ' '



<b>Qua bài học hôm nay </b>


<b>chúng ta cần ghi nhớ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

LUYỆN TẬP



Q


P
N


M


<b>Bài 2 (PHT)</b>: Hãy tìm các tam giác bằng nhau trong
các hình vẽ sau? Giải thích vì sao chúng bằng nhau?


Hình 2
Hình 1


D C
B


A


MN = PQ (gt)


Cạnh NQ chung


QM = NP (gt)
Xét và , có:<i>MNQ</i> <i>PQN</i>



=> = (c.c.c) <i>MNQ</i> <i>PQN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

LUYỆN TẬP



Q


P
N


M


<b>Bài 2 (PHT)</b>: Hãy tìm các tam giác bằng nhau trong
các hình vẽ sau? Giải thích vì sao chúng bằng nhau?


Hình 2
Hình 1


D C
B


A


AB = AC (gt)


Cạnh AD chung


BD = CD (gt)
Xét và , có:<i>ABD</i> <i>ACD</i>



=> = (c.c.c) <i>ABD</i> <i>ACD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

LUYỆN TẬP



Q


P
N


M


<b>Bài 2 (PHT)</b>: Hãy tìm các tam giác bằng nhau trong
các hình vẽ sau? Giải thích vì sao chúng bằng nhau?


Hình 2
Hình 1


D C
B


A


MN = PQ (gt)


Cạnh NQ chung


QM = NP (gt)
Xét và , có:<i>MNQ</i> <i>PQN</i>



=> = (c.c.c) <i>MNQ</i> <i>PQN</i>







AB = AC (gt)


Cạnh AD chung


BD = CD (gt)
Xét và , có:<i>ABD</i> <i>ACD</i>


=> = (c.c.c) <i>ABD</i> <i>ACD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hình 67</b>
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>/</b>
<b>//</b>
<b>1200</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>


<b>Tìm số đo của góc B trên hình 67</b>
<b>Bài 3 (PHT):</b>



<b>AC = BC (gt)</b>
<b>AD = BD (gt)</b>
<b>Cạnh CD chung</b>


<b>Xét và , có:</b>

<i>ACD</i>

<i>BCD</i>









<b> => = (c.c.c) </b>
<b> </b>


<i>ACD</i>



<i>BCD</i>



<b>=></b>


<b> A = 1200 (gt)</b>


<b>Do đó</b> <b> B = 1200 (cùng bằng A )</b>


<b> A = B </b> <b>(2 góc tương ứng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Chứng minh </b><i>ABC</i> <b>và</b>

<i>ABD</i>

<b>bằng nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



<b>Học thuộc và nắm vững trường hợp </b>



<b>bằng nhau thứ nhất của tam giác</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×