Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra tiết 59 - Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
HOÁ HỌC 8
<i><b>Đề chẳn:</b></i>


Câu 1.(2.5đ) Hãy nêu tính chất hố học của hiđro? Viết PTPƯ minh hoạ và phân loại các phản
ứng trên. Viết PƯ điều chế hiđro ?


Câu 2.(1.5đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: Ca(OH)2, HCl,


NaCl.


Câu 3.(3đ) Hãy hoàn thành bảng sau:


TT Cơng thức hố học Tên gọi Phân loại


1 ? Axit sunfuric


2 Cu(OH)2 ?


3 ? Nhôm sunfat


4 ? Sắt (III) hiđroxit


5 NaH2PO4 ?


6 HCl ?


Câu 4.(3đ) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được
22,4 gam sắt.


a. Viết PTPƯ xảy ra.



b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng?


c. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc)? (Biết Fe = 56, O = 16, H = 1)


...
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>HOÁ HỌC 8</b>
<i><b>Đề lẻ:</b></i>


Câu 1.(2.5đ) Hãy nêu tính chất hoá học của nước? Viết PTPƯ minh hoạ và phân loại các phản
ứng trên.


Câu 2.(1.5đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4,


CuCl2.


Câu 3.(3đ) Hãy hoàn thành bảng sau:


TT Cơng thức hố học Tên gọi Phân loại


1 ? Axit clohiđric


2 Ca(OH)2 ?


3 ? Nhôm clorua


4 ? Sắt (II) hiđroxit



5 Na2HPO4 ?


6 H2SO4 ?


Câu 4.(3đ) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được
11,2 gam sắt.


a. Viết PTPƯ xảy ra.


b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 59: KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I, Mục đích yêu cầu


- Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức Hs về chương Hiđro – Nước.


- Rèn kỹ năng viết PTHH, nhận biết, viết CTHH, gọi tên, phân loại hợp chất, xác định m, V.
- Giáo dục Hs tự giác, tích cực, trung thực trong kiểm tra.


II, Các kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra.
1, Kiến thức


Chủ đề I


I.1 Nêu được tính chất hóa học, viết PTPƯ minh họa
Chủ đề II


II.1 Nhận biết được các chất
Chủ đề III



III.1 Viết được CTHH, gọi tên, phân loại axit, bazơ, muối
Chủ đề IV


IV.1 Xác định m, V của chất
2, Kỹ năng


2.1 Viết PTHH
2.2 Nhận biết


2.3 Viết được CTHH, gọi tên, phân loại axit, bazơ, muối
2.4 Xác định CTPT, m, V


III, Hình thức kiểm tra: 100% tự luận
IV, Ma trận


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1


PTHH
Số câu: 1
Số điểm:2.5đ
Tỉ lệ: 25%


I.1
Số câu: 1
Số điểm:2.5đ



Số câu: 1
Số


điểm:2.5đ
Tỉ lệ: 25%
Chủ đề II


Nhận biết
Số câu: 1
Số điểm:1.5đ
Tỉ lệ: 15%


II.1
Số câu: 1


Số
điểm:1.5đ


Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 15%
Chủ đề III


Xđịnh CTPT
Số câu: 1
Số điểm:3đ


III.1
Số câu: 1



Số điểm:3đ Số câu: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30%
Chủ đề IV


Xđịnh %V
Số câu: 1
Số điểm:3đ
Tỉ lệ: 30%


IV.1
Số câu: 1


Số điểm: 3đ Số câu: 1 <sub>Số điểm:3đ</sub>
Tỉ lệ: 30%
Tổng số4 câu


Tổngđiểm:10
Tỉ lệ: 100%


Số câu: 1
điểm: 1.5đ
Tỉ lệ: 1.5%


Số câu: 1
Số điểm:5.5đ
Tỉ lệ: 55%


Số câu: 2
Số điểm: 3đ


Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1
Sốđiểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
V, Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm


1, Đề kiểm tra
<i><b>Đề chẳn:</b></i>


Câu 1.(2.5đ) Hãy nêu tính chất hố học của hiđro? Viết PTPƯ minh hoạ và phân loại các phản
ứng trên.


Câu 2.(1.5đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: Ca(OH)2, HCl,


NaCl.


Câu 3.(3đ) Hãy hoàn thành bảng sau:


TT Cơng thức hố học Tên gọi Phân loại


1 ? Axit sunfuric


2 Cu(OH)2 ?


3 ? Nhôm sunfat


4 ? Sắt (III) hiđroxit


5 NaH2PO4 ?



6 HCl ?


Câu 4.(3đ) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được
22,4 gam sắt.


a. Viết PTPƯ xảy ra.


b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng?


c. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc)? (Biết Fe = 56, O = 16, H = 1)
<i><b>Đề lẻ:</b></i>


Câu 1.(2.5đ) Hãy nêu tính chất hố học của nước? Viết PTPƯ minh hoạ và phân loại các phản
ứng trên.


Câu 2.(1.5đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4,


CuCl2.


Câu 3.(3đ) Hãy hồn thành bảng sau:


TT Cơng thức hố học Tên gọi Phân loại


1 ? Axit clohiđric


2 Ca(OH)2 ?


3 ? Nhôm clorua



4 ? Sắt (II) hiđroxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6 H2SO4 ?


Câu 4.(3đ) Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hiđro để khử sắt (III) oxit và thu được
11,2 gam sắt.


a. Viết PTPƯ xảy ra.


b. Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng?


c. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc)? (Biết Fe = 56, O = 16, H = 1)
2, Hướng dẫn chấm


Câu 1. Nêu, viết, phân loại đúng mỗi t/c, p/ư 0.5đx5 = 2.5đ
Câu 2. Dùng quỳ tím nhận biết đúng mỗi chất 0.ddx = 1.5đ
Câu 3. Viết, gọi tên, phân loại đúng mỗi CTHH 0.25đ x 12 = 3đ


TT Cơng thức hố học Tên gọi Phân loại


1 <i>H2SO4</i> Axit sunfuric <i>axit</i>


2 Cu(OH)2 <i>Đồng II hidroxit</i> <i>bazơ</i>


3 <i>AlSO4</i> Nhôm sunfat <i>muối</i>


4 <i>Fe(OH)3</i> <i>Sắt (III) hiđroxit</i> <i>bazơ</i>


5 NaH2PO4 <i>Natridihidro photphat</i> <i>muối</i>



6 HCl <i>Axit clohidric</i> <i>axit</i>


Câu 4.


nFe = 0.4 mol 0.5đ


to


3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 1đ


0.6 mol 0.2 mol 0.4 mol 0.5đ


mFe3O4 = 32g 0.5đ


VH2 = 13.44lit 0.5đ


Đề lẻ tương tự đề chẳn


VI, Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm
1, Kết quả kiểm tra


Điểm
Lớp


0 - <3 3 - < 5 5 - < 6.5 6.5 -< 8 8 - 10
8A


8B
8C



</div>

<!--links-->

×