Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.12 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2017-2018
HỌ VÀ TÊN:……….. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP:……. TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>ĐỀ 1:</b>
<b>A. Trắc nghiệm: </b>(3 điểm)
<b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (</b>1điểm<b>)</b>
<b>Câu 1:</b> Giả sử một kinh tuyến cách nhau 50<sub> thì trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu kinh </sub>
tuyến ?
a. 57 kinh tuyến b. 72 kinh tuyến c. 75 kinh tuyến d. 79 kinh tuyến.
<b>Câu 2:</b> Muốn xác định hướng Bắc và Nam ta phải dựa vào:
a. Vĩ tuyến b. Kinh độ. c. Kinh tuyến d. Vĩ độ
<b>Câu 3: </b>Tỉ lệ số là một phân số ln có tử là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
<b>Câu 4:</b> Bán kính của Trái Đất có kích thước:
a. 2000km b. 2400km c. 3400km d. 6370km
<b>II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm) </b>
Đối với bản đồ có ………và………, phải ………kinh tuyến và vĩ
tuyến để……….phương hướng.
<b>III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>Trả lời</b>
1. Tỉ lệ bản đồ a. Thì có mẫu càng lớn 1
-2. Bản đồ càng lớn thì b. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 2
-3. Tỉ lệ bản đồ có liên
quan
c. là tỉ số giữa khoảng cách trong bản đồ tương ứng
với khoảng cách ngoài thực tế.
3
-4. Tỉ lệ bản đồ càng nhỏ d. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao. 4
<b>-B. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu khái niệm bản đồ. <b>(2 điểm)</b>
<b>Câu 2:</b> Nêu khái niện kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa cầu. <b>(3 điểm)</b>
<b>Câu 3: </b>Nêu tên các loại và các dạng kí hiệu bản đồ. <b>(2 điểm)</b>
<i><b>Bài làm:</b></i>
………
………
………
………
………
………...
...
...
………
………
………
………
………...
...
...
………
………
………
………
………...
...
...
………...
...
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2017-2018
HỌ VÀ TÊN: ………. MÔN: ĐỊA LÝ 6
LỚP: …… TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM LỜI PHÊ
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>A. Trắc nghiệm: </b>(3 điểm)
<b>I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Giả sử một vĩ tuyến cách nhau 50<sub> thì nửa cầu bắc có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến ?</sub>
a. 180 vĩ tuyến b. 72 vĩ tuyến c. 75 vĩ tuyến d. 18 vĩ tuyến.
<b>Câu 2:</b> Muốn xác định hướng tây và đông ta phải dựa vào:
a. Vĩ tuyến b. Kinh tuyến. c. Kinh độ d. Vĩ độ
<b>Câu 3: </b>Trái Đất nằm vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời:
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
<b>Câu 4:</b> Đường Xích đạo của Trái Đất dài khoảng:
a. 40000km b. 50000km c. 40076km d. 30045km.
<b>II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm) </b>
Đối với bản đồ khơng có……...và vĩ tuyến, phải dựa vào ……….chỉ
hướng ……, trên bản đồ để……….hướng bắc, sau đó tìm các hướng cịn lại.
<b>III. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>Trả lời</b>
1. Tỉ lệ bản đồ a. Thì có mẫu càng lớn 1
-2. Bản đồ càng lớn thì b. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ 2
-3. Tỉ lệ bản đồ có liên quan c. là tỉ số giữa khoảng cách trong bản đồ tương
ứng với khoảng cách ngoài thực tế.
3
-4. Tỉ lệ bản đồ càng nhỏ d. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao. 4
<b>-B. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. <b>(2 điểm)</b>
<b>Câu 2:</b> Nêu khái niện kinh độ và vĩ độ của một điểm. <b>(3 điểm)</b>
<b>Câu 3: </b>Nêu tên các loại và các dạng kí hiệu bản đồ. <b>(2 điểm)</b>
………
………
………
………
………...
...
………
………
………
………
………...
...
...
………
………
………
………
………...
...
...
………
………
………
………
………...
...
...