Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hình học 9. Chương I. §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Xác định chiều cao:</b>



<b>Tiết 13. Bài 5: Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác </b>
<b>của góc nhọn.Thực hành ngồi trời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Xác định chiều cao:</b>
<b>* Dơng cơ:</b>


<b>Gi¸c kÕ:</b>



<b>Th ước cn</b>



<b>Máy tính bỏ túi</b>


<b>Ê ke đạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Xác định chiều cao:</b>
<b>b) Dơng cơ:</b>

<b><sub>Gi¸c kÕ:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cân bằng giác kế bằng thước bọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn sử dụng giác kế để đo góc </b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>



<b>N</b>



<b>M</b>




<b>Hướng dẫn sử dụng giác kế để đo góc </b>

<b></b>



<b></b>



<b></b>



<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


- Đọc số đo của góc

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn sử dụng giác kế để đo góc </b>

<b></b>



<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Em hãy đọc hiểu sách giáo khoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ hướng dẫn của sách giáo khoa,


em hãy cho biết làm thế nào để đo



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a</b>



<b>C</b>

<b>D</b>



<b>1. Xác định chiều cao:</b>


<b>B</b>

<b>ư </b>

<b>ớc 1:</b>

Chọn điểm (C) đặt giác



kế thẳng đứng, cách chân

cõy (D)


một khoảng bằng a.



c) Hướng dẫn thực hiện:



Xác định chiều cao AD của cây



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>



<b>D</b>



<b>1. Xác định chiều cao:</b>



<b>C</b>



<b>b</b>



<b>Bước 2</b>

:



Đo

chiỊu cao gi¸c kÕ OC = b.



<b>O</b>



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>O</b>



<b>B</b>




<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>



<b></b>



<b>1. Xác định chiều cao:</b>


<b>Bư íc 3:</b> Quay thanh gi¸c kÕ sao
cho khi ngắm theo thanh này


ta nhỡn c nh cõy (A).


Xác định số đo <b></b><sub> của góc AOB. </sub>


<b>O</b>



<b>b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A</b>



<b>B</b>


<b>O</b>



<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>




<b></b>



<b>1. Xác định chiều cao:</b>


<b>Bư íc 4:</b> Chiều cao của cây: AD = b + a.tan<b></b><sub> </sub>.


<b>b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1.Xác định chiều cao:</b>


<b>Bư ớc 1:</b> Chọn điểm (C) đặt
giác kế thẳng đứng, cách chân


cây (D) một khoảng bằng a.


<b>B ớc 2:</b>


o chiều cao giác kÕ OC=b.


<b>Bư ớc 3:</b> Quay thanh giác kế sao cho khi
ngắm theo thanh này ta nhìn đ ược đỉnh


cõy(A). Xác định số đo <b></b><sub> của góc AOB </sub>


<b>Bư íc 4:</b> TÝnh tỉng: AD = b + a.tan<b></b><sub> </sub>


lµ chiỊu cao cđa cây.


<b>* Hư íng dÉn thùc hiƯn : </b>



<b>* Bài tốn:</b> Xác định chiều cao của một
cây cao mà không cần lên đỉnh cõy.


<b>* Dông cô:</b> Giác kế, thước cuộn, ê ke


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trả lời:</b>


Vì tứ giác OBDC là hình chữ
nhật nên BD = OC = b ;


OB = CD = a.


ÁP dụng hệ thức lợng trong
tam giác vuông OAB vuông tại


B ta cã OB = a , AOB = <b></b><sub> nªn AB = a. tan </sub><b></b><sub> </sub>


suy ra AD = BD + AB = b + a. tan <b></b>


<b>? </b>H·y chøng tá r»ng, kÕt qu¶ tÝnh b + a.tan<b></b><sub> </sub>


đ ợc ở trên chính là chiều cao cña cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hngdnvnh:</b>


<b>+ Làm các bài tập: 70;; 76 (SBT/ 99, 100,101).</b>


<b>+ Các nhóm chuẩn bị tốt các dụng cụ thực hành: </b>
<b> Th ớc cuộn, ê-ke; gi¸c kÕ; m¸y tÝnh bá tói.</b>



<b>+ PhiÕu b¸o c¸o thùc hµnh. </b>


</div>

<!--links-->

×