Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

anh văn 6(tuần 26)_Cô Phượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các em ghi phần này vào vở ghi bài môn Tiếng Anh, sau này đi học lai cô sẽ </b>
<b>kiểm tra đánh giá và ghi điểm cho các em </b>


Period 64: one period test (các em sẽ làm sau)
<b>WEEK : 26 Period : 65</b>


<b>UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES </b>
<b>Lesson 1 : A. What are they doing ? A 1 , 2 </b>
- to skip : nhảy dây


<b>II/ Presentation :</b>
<b>Các em ơn lại thì</b>
<b>hiện tại tiếp diễn</b>
<b>đã học </b>


<b> - He is</b>
<i>swimmimg.</i>


<i> - They are playing badminton.</i>
6. She / skip


<i> Chúc các em ghi bài</i>
<i>đầy đủ và thực hành</i>
<i>tốt</i>


<b>Các em ghi phần này</b>
<b>vào vở ghi bài môn</b>
<b>Tiếng Anh, sau này đi</b>
<b>học lai cô sẽ kiểm tra</b>
<b>đánh giá và ghi điểm</b>
<b>cho các em </b>



<b>WEEK : 26 </b>
<b>Period : 66</b>


<b>UNIT 12 : SPORTS AND PASTIMES </b>
<b>Lesson 5: C. How often … ? C1 – 4</b>


<b>I/ Vocabulary :</b>
<b> - to swim : bơi lội</b>


- to play badminton : chơi cầu lông
- to jog : đi bộ thể dục


- to do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
- to play table tennis : chơi bóng bàn


<b>III/ Practice :</b>


1. He / swim
<i> What is he doing?</i>
<i> He is swimming </i>


2. She / do aerobics
3. They / play tennis


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Never (adv) :
không bao giờ
- How often … ?
Bao lâu … lần ?( hỏi
về sự thường xuyên)


<b>II. While reading: .</b>


<b>Grid (Các em đọc kỹ phần A2 trong sách giáo khoa trang 130 và đánh dấu </b>
<b>vào bảng sau)</b>


<b>How often</b> <b>never</b> <b>sometimes</b> <b>often</b> <b>usually</b> <b>always</b>


zoo <b> v</b>


Park
picnic
Sports
camp
school
homework
kite


<b>III. Practice: Dựa vào bảng trên em hãy đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu</b>
1.How often do Ba and Lan (they) go to the zoo?


+ They sometimes go to the zoo.


<b>III. Further Practice: A4</b><i><b>: Viết câu trả lời về em sử dụng những từ sau:</b></i>


<b> always , usually, often, sometimes, never (câu hỏi là phần A4/ 131 SGK)</b>
Ex: 1.How often do you go to the zoo?


I sometimes go to the zoo.


<i> Chúc các em ghi bài đầy đủ và thực hành tốt</i>


<b>I/ Vocabulary :</b>


<b> - Always (adv) : luôn luôn</b>
- Usually (adv) : thường thường
- Often (adv) : thường


</div>

<!--links-->

×