Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu hỏi: Vi khuẩn có vai trò gì trong nông nghiệp và công nghiệp?</b>
<b>Trong nông nghiệp</b>
Phân giải các hợp chất hữu cơ
C nh m
<b>Trong công nghiệp</b>
To ra than ỏ v du la
Lên men: làm dấm, làm sữa chua,
<b>A. MỐC TR NG V N M RẮ</b> <b>À Ấ</b> <b>ƠM</b>
<b>A. MỐC TR NG V N M R</b> <b> </b> <b>M</b>
<b>I. Mốc trắng</b>
<b>I. Mốc trắng</b>
<i><b>1. Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc trắng</b></i>
<i><b>1. Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc trắng</b></i>
Em có nhận xét gì?
Em có nhận xét gì?
- Về màu sắc, hình dạng, cấu tạo sợi mốc;
- Về màu sắc, hình dạng, cấu tạo sợi mốc;
- Về hình dạng, vị trí của túi bào tử.
- Về hình dạng, vị trí của túi bào tử.
<b>(tiÕt 1)</b>
M u s c: Không m u, trong su t
Hình d ng: D ng s i, phân nhánh nhi u
C u t o: Không có vách ng n gi a c¸c t ấ ạ ă ữ
b o, nhi u nhân
<b>S i m c</b> <b></b>
Hình d ng: Hình tròn
<i><b>2. M t vi lo i m c khác</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
Quan sát hình 51.2 (SGK) em h·y cho bi t cã nh ng lo i m c n o kh¸c?ế ữ ạ ố à
<i>1. M c xanhố</i>
<i>2. Mèc t ¬ng</i>
Em h·y cho bi t m«i trế ường s ng c a các lo i m c trắng?
Môi trng s ng c a c¸c lo i m c: ố ủ ạ ố
- M«i trường tinh b t: C m, xôi, bánh mì
- Môi trng khác: V cam, bỏ ưởi (m c xanh); qu n ¸o m, th c n...ố ầ ẩ ứ ă
H×nh th c sinh s n b ng b o t cã vai trß nh th n o?ứ ả
Có các vai trò nh sau:
- Cã lỵi: l m tà ương (m c tố ương), s n xu t m t s lo i thu c (m c xanh);ả ấ ộ ố ạ ố ố
Mèc tr¾ng cã ý nghÜa nh thế nào trong giáo dục môi tr ờng?
Làm h h¹i nguån thùc phÈm nh rau cá, thức ăn
<sub>nh h ng n sc kho ca con ng ời và các sinh vật khác qua tiêu hố, </sub>
h« hÊp…
Đ a ra các biện pháp để hạn chế sự phỏt trin ca mc trng nh khụng
tạo môi tr ờng thuận lợi cho sự phát triển, ý thức vệ sinh thân thể và môi tr
<b>II. N M RẤ</b> <b>ƠM</b>
Quan s¸t c u t o cây n m:
Phân bi t các ph n c a n m (m n m, cu ng n m, ch©n nÊm) v ệ ầ ủ ấ ũ ấ ố ấ à
ch c n ng c a chóng?ứ ă ủ
S i n m: l c quan sinh dợ ấ à ơ ưỡng
Cu ng n m: v n chuy n dinh dố ấ ậ ể ưỡng v à
n©ng đỡ m n mũ ấ
M n m: N m trªn cu ng n m, ũ ấ ằ ố ấ để sinh s nả
<b>- Dưới m n m cã nhi u phi n m ngũ ấ</b> <b>ề</b> <b>ế</b> <b>ỏ</b>
L y m t phi n m ng dấ ộ ế ỏ ưới m n m quan s¸t dũ ấ ưới kÝnh hi n vi th y cã g×?ể ấ
L y m t phi n m ng dấ ộ ế ỏ ưới m n m quan s¸t dũ ấ ưới kÝnh hi n vi th y cã g×?ể ấ
Dưới m n m cã nhi u phi n m ng ch a ũ ấ ề ế ỏ ứ
nhi u b o tề
- Trả lời cầu hỏi: N m gi ng v kh¸c t o i m n o?ấ ố à ả ở đ ể à
+ Gi ng nhau: C th kh«ng cã d ng thân, r , lá, hoa, qu v kh«ng cã ố ơ ể ạ ễ ả à
m ch d n bên trong.
+ Khác nhau: N m kh«ng cã ch t di p l c nh t o nªn dinh dấ ấ ệ ụ ư ả ưỡng b ng ằ
- H c b i theo n i dung c©u h i SGKọ à ộ ỏ
- Đọc trước b i N m (ti t 2)à “ ấ ” ế
- Chu n b m u v t:ẩ ị ẫ ậ
+ N m r m, n m sß, n m hấ ơ ấ ấ ương…
<b>- Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo nh thế nào ?</b>
<b>- Chúng sinh sản b»ng g× ?</b>
không có vách ngăn giữa các tế bào
<i>Sinh </i>
<i>sản </i>
<i>bằng </i>
<i>bào tử</i>
cơ quan sinh sản
<i><b>(</b></i>
<b>B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
<b>I. Đặc điểm sinh học</b>
- Ti sao khi mun gõy mc trắng ng ời ta chỉ cần để cơm nguội hoặc
bánh mì ở trong phịng và có thể vẩy thêm ít n ớc ?
- Tại sao quần áo hay đồ đạc lâu ngày không phơi nắng hoặc để nơi
ẩm th ờng bị mốc ?
- T¹i sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển đ ợc ?
+ Nấm cần nhiệt độ và độ ẩm thích hợp phỏt trin.
+ Nấm không cần ánh sáng vì nấm không có diệp lục, không có hiện t
ợng quang hợp.
<i><b>1. Điều kiện phát triển của nấm</b></i>
Nm cần những điều kiện gì để phát triển ?
- ChÊt hữu cơ có sẵn
-Nhit (25 <i></i> 30o)
- Độ ẩm<i><b></b></i>
<i><b>2. C¸ch dinh d ìng</b></i>
ë<sub> nÊm cã c¸c hình thức dinh d ỡng nào ?</sub>
<i><b>Hoi sinh</b>:</i> hỳt cht hữu cơ có trong đất giàu xác
thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục.
<i><b>Kí sinh</b>:</i> sống bám trên cơ thể sống ng, thc
vt, ng i
<i><b>Cộng sinh</b>: </i>Là hình thức sèng cđa hai loµi cã quan
hƯ dinh d ìng với nhau, cùng có lợi và không thể
tách rời nhau
<b>II. TÇm quan träng cđa nÊm</b>
Đối với đời sống con ng ời, nấm vừa có ích vừa có hại.
<i><b>1. NÊm cã Ých</b></i>
<b>C«ng dơng cđa mét sè nÊm</b>
<b>C«ng dơng</b> <b>VÝ dơ</b>
Phân giải chất hữu cơ thành chất vơ cơ Các nấm hiển vi trong đất
S¶n xt r ỵu, bia, chÕ biÕn mét sè thùc
phÈm, làm men nở bột mì Một số nấm men
Làm thức ăn
Men bia, các nấm mũ nh
nấm h ơng, nấm rơm, nấm
sò, nấm gan bò, mộc nhĩ
<i><b>2. Nấm có hại</b></i>
<b>Tác hại của một số nấm</b>
<b>Tác hại</b> <b>Ví dụ</b>
- Gây bệnh cho cây trồng làm thiệt
hại mùa màng Nấm von, nấm than
- Gây bệnh cho ng ời Nấm gây bệnh hắc lào, chứng n
ớc ¨n ch©n…
- Làm hỏng thức ăn, đồ dùng… Nấm mốc…
- Một số nấm độc có thể gây ngộ
độc khi ăn và có thể dẫn đến tử
vong
<b>Dùa vào tầm quan trọng của nÊm, em cã liªn hƯ trong việc giáo dục </b>
<b>môi tr ờng nh thế nào?</b>
<i>GV gợi ý:</i>
- Đối với nấm cã Ých?
+ Cải tạo môi tr ờng: phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ dựa vào
cấc nấm hiển vi trong đất.
+ Có vai trị quan trọng đối với con ng ời và sinh vật: làm thúc ăn, lm
thuc
- Đối với nấm có hại?
+ <sub>nh h ởng đến con ng ời và sinh vật: một số nấm ký sinh gây hại nh </sub>
nấm than ngô, nấm gây bệnh hắc lào, ăn nấm độc gây hại cho tiêu
hoá, làm tê liệt hệ thần kinh…