Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

slide bài giảng địa lí lớp 8 tiết 11 khu vực tây nam á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.71 MB, 28 trang )

Môn

Địa lí 8
Giỏo viờn: Trn Th Thỳy Võn


BIỂN CHẾT


HOANG MẠC NÊ- PHÚT


NHÀ MÁY LỌC DẦU Ở CÔ- OÉT


CHIẾN TRANH Ở I- RẮC


? Những hình ảnh trên nhắc em
nghĩ đến khu vực nào của châu
Á?


Tiết 11:


Dựa vào Lược đồ tự nhiên Châu
Á, em hãy:
? Xác định giới hạn khu vực Tây
Nam Á trên lược đồ ?



1. Vị trí địa lý:

Quan sát hình dưới, xác định vị trí địa lí
của khu vực Tây Nam Á nằm trong
khoảng các vĩ độ nào ? Tiếp giáp với các
vịnh, biển, các khu vực và châu lục nào ?

420B

730Đ
260
Đ

120B


1. Vị trí địa lý:
Ghi bµi

-Tây Nam Á nằm giữa các vĩ độ:
120B – 420B.
- Thuộc đới nóng và cận nhiệt.
- Tiếp giáp:
+ Vịnh Péc- xích
+ Biển A-rap, biển Đen, biển
Địa Trung Hải, biển Ca-xpi, biển Đỏ.
+ Khu vực Trung Á, Nam Á.
+ Châu Âu và châu Phi.





Dựa vào Bản đồ nửa cầu
Đông, em hãy cho biết:

? Vị trí khu vực Tây
Nam Á có đặc điểm gì
nổi bật?
? Vị trí địa lí đó có ý
nghĩa gì đối với quan
hệ quốc tế, phát triển
kinh tế?

Châu Âu
Châu Á

Châu Phi


1. Vị trí địa lý:
Ghi bµi

*Ý nghĩa:

- Nằm ngã ba của 3 châu lục.
- Án ngữ con đường biển quốc tế quan trọng
nối liền 3 châu lục Á- Âu- Phi.
Có vị trí chiến lược cực kì quan trọng
trong phát triển kinh tế.





2. Đặc điểm tự nhiên :

Tây Nam Á có diện tích là bao
Diện tích
nhiêu
? trên 7 triệu km2



a. Địa hình :
- Phía Đơng Bắc tập trung nhiều
núi cao
- Phía Tây Nam là sơn nguyên
A-ráp đồ sộ.
- Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà
màu mỡ, phì nhiêu.

Quan
trên,
chophần
biết lớn
từ
Dạngsát
địalược
hìnhđồ
nào

chiếm
Đơng
Bắc?xuống Tây Nam gồm
diện tích
những miền địa hình nào ?


Tây
Á thuộc
cận2.1,
nhiệt
đớikểnhiệt
đới;đới
có và
kiểu
khí
Dựa Nam
vào hình
9.1 vàđới
hình
emvàhãy
tên các
kiểu
hậu
nhiệtcủa
đớiTây
khơ,
cậnÁnhiệt
khí hậu
Nam

? lục địa, cận nhiệt Địa Trung Hải.
Ngồi ra cịn có một phần nhỏ là kiểu khí hậu núi cao.




b. Khí hậu:
- Nóng và khơ hạn.
Tại sao khu vực Tây Nam Á được
Sơng
ngịi:
biển baoc.bọc
xung
quanh mà khí
- Kém
phát triển,
ít sơng
hậu
lại nóng
và khơ
hạn ?lớn.
Có hai sơng lớn:
+ Ti-grơ và Ơ- phrat

Quan sát lược đồ và kiến thức đã
học, em hãy nhận xét về mạng lưới
sơng ngịi Tây Nam Á ?


d. Cảnh quan tự nhiên :

d. Cảnh quan tự nhiên :
- Phần lớn là thảo nguyên khô,
hoang mạc và bán
hoang mạc.
- Ngồi ra, cịn cảnh
quan núi cao, rừng và cây bụi
lá cứng Địa Trung Hải.

Dựa vào hình 9.1 và hình 3.1, em hãy
đọc tên các cảnh quan của Tây Nam
Á?


e. Khống sản:
e. Khống sản:
- Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ
quan trọng nhất, trữ lượng rất
lớn và phân bố chủ yếu ở đồng
bằng Lưõng Hà.
(quanh vịnh Péc- xích )



Quan sát hình 9.2, cảnh khai thác
dầu ở I-ran

Tây Nam Á có nguồn khống sản
Những nước nào có trữ lượng dầu
quan trọng nào ? Phân bố chủ yếu
mỏ lớn nhất thế giới ?

ở đâu ?


3. Đặc điểm dân cư, kinh tế,
chính trị

Thảo luận nhóm:

Nhóm 1: Quan sát hình trên, nêu tên
các quốc gia khu vực Tây Nam Á ?
Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực
Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín
ngưỡng của dân cư ?
Nhóm 3: Dựa trên điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên, có thể
phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì
sao lại phát triển ngành đó ?


3. Đặc điểm dân cư, kinh tế,
chính trị
Tây Nam Á gồm: Thổ-Nhĩ-Kì,
a.Síp,
DânLicưBăng,
:
I-ra-en, Xi-ri, I-rắc,
- Dân
số khoảng
286 triệu A-rạp
người.XêPa-le-xtin,

Giooc-đa-ni,
- Phần
lớn là người
Ả-rập
út, Y-ê-men,
Ơ-man,
Ca-ta, Bavàranh,
theo cơ-t,
đạo hồi.I-ran, Áp-ga-ni-xtan,
Thảo luận nhóm:
- Phân
bố chủ yếu
ở đồng bằngGru- Nhóm 1: Quan sát hình trên, nêu tên
Ác-mê-ni-a,
A-dec-bai-gian,
Lượng
các quốc gia khu vực Tây Nam Á ?
di-a. Hà và ven biển.

b. Kinh tế:
- Công nghiệp khai thác và chế biến
dầu mỏ rất phát triển.

Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực
Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín
ngưỡng của dân cư ?
Nhóm 3: Dựa trên điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên, có thể
phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì
sao lại phát triển ngành đó ?



Quan sát hình 9.4, cho biết Tây Nam Á xuất khẩu dầu mỏ
đến những khu vực, quốc gia nào ?


3. Đặc điểm dân cư, kinh tế,
chính trị
Tây Nam Á gồm: Thổ-Nhĩ-Kì,
a.Síp,
DânLicưBăng,
:
I-ra-en, Xi-ri, I-rắc,
- Dân
số khoảng
286 triệu A-rạp
người.XêPa-le-xtin,
Giooc-đa-ni,
- Phần
lớn là người
Ả-rập
út, Y-ê-men,
Ơ-man,
Ca-ta, Bavàranh,
theo cơ-t,
đạo hồi.I-ran, Áp-ga-ni-xtan,
Thảo luận nhóm:
- Phân
bố chủ yếu
ở đồng bằngGru- Nhóm 1: Quan sát hình trên, nêu tên

Ác-mê-ni-a,
A-dec-bai-gian,
Lượng
các quốc gia khu vực Tây Nam Á ?
di-a. Hà và ven biển.
Nhóm 2: Cho biết số dân khu vực
Tây Nam Á ? Sự phân bố và tín
ngưỡng của dân cư ?

b. Kinh tế:
- Công nghiệp khai thác và chế biến
Nhóm 3: Dựa trên điều kiện tự nhiên
dầu mỏ rất phát triển.
và tài nguyên thiên nhiên, có thể
- Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
phát triển các ngành kinh tế nào ? Vì
sao lại phát triển ngành đó ?


c. Chính trị

Bằng phương tiện truyền thơng, hãy cho biết
Nhận
xét chiến
gì vềtranh
tìnhnàohình
những cuộc
xảy rachính
ở vùngtrị
dầu

mỏ
Tây Nam
ở khu
vực Á?
Tây Nam Á?


c. Chính trị

- Tình hình chính trị rất
phức tạp và không ổn định.
Luôn xảy ra các cuộc tranh chấp,
chiến tranh dầu mỏ.


KHU VỰC TÂY NAM Á
Vị trí địa lý

Điều kiện tự nhiên

Kinh tế – chính trị

Có ý nghĩa
chiến lược
quan trọng

- Khơ hạn ít sơng.
- Cảnh quan hoang
mạc bán hoang mạc


- Cơng nghiệp khai
thác, chế biến dầu
mỏ.

- Tài nguyên dầu mỏ
khí đốt.
- Núi, sơn ngun

-Xuất khẩu dầu mỏ.
-Khơng ổn định chính
trị.


BÀI TẬP
1. Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng là vì:
a. Nằm trên đường giao thơng quốc tế và nằm giữa ba châu lục Á
- Âu - Phi

b. Nằm giữa ba châu lục Á - Âu - Phi
c. Nằm trên đường giao thông quốc tế
d. Nằm trên đường giao thông Bắc Phi.
2.Khu vực nào ở Tây Nam Á có nhiều núi và sơn nguyên ?
a. Tây Bắc, Đơng Nam.
b. Đơng Bắc, Tây Nam.
c. Phía Bắc và Phía Nam.
d. Phía Đơng, Phía Tây.
3. Nước có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là :
a. Ả-rập-xê-út
b. Cô-oét
c. I-Rắc

d. I-Ran


×