Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide bài giảng địa lí lớp 9 tiết 05 thực hành phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.53 KB, 12 trang )

Chúc các em


iia
Lii
aL

chăm, ngoan, học giỏi.
Kiến thức địa


T duy địa lý
Văn hoá địa lý.


â 2004 By Default


KIỂM TRA BÀI CŨ
Tại sao giải quyết việc làm đang
là vấn đề xã hội gay gắt của
nước ta? Để giải quyết cần tiến
hành những biện pháp gì?.


Bảng 4.1 Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phn kinh t (%)

m

Thnh phn
Khu vc nh nc



1985

15.0

Cỏc khu vc kinh tế khác
85.0

199
0
11.3
88.7

1995
9.0

91.0

Nêu đặc điểm của nguồn lao
động nước ta? Bảng 4.1. Nhận
xét và nêu ý nghĩa?

2002
9.6

90.4


Tuần 3 - Tiết 5



Gợi ý:
1. Phõn tích và so sánhTỉ
2
lệ phụ
nội
-Đọc
chú
ý dung
mầu
tháp Nội
dân dung
số:
So sánh:
thảodạng
luận
+ Hình
của
thápnhóm
+ Cơ cấu dân số
theo độ tuổi.
+ Tỉ lệTuổidân số phụ
Nam
Nữ
Nam
thuộc
3.0
4.2
25.
6

20.1
(%)

28.
2
1519
1014
0-4

Tuổi

3.4

6064
5559

thuộc:
tỉ
số
SGK bài
sắc,
các5.
chỉ
ng
ời ch
a biết:
đến
HÃy
cho
số %, độ

tuổi
động
Thựclao
hiện
tuổi, nam,

qua
tuổi
mấy
nội
nữ.
dung?
lao
động với
- đáy, thân,
ngời
N trong độ
đỉnh

tuổi lao động
4.7

6064
5559

30.
0

28.4
18.

(%)
9 (%) 17.4

Năm
1989

Hình 5.1. Tháp dân số Việt Nam năm

1519
1014
0-4

Năm
1999

16.1(%)


1. Phõn tích và so sánh 2
+ Hình
tháp
dân dạng:
số:
- Đáy (0-11 tuổi): năm 1999 nhỏ hơn năm
1989, nhất là phần cuối
- Thân (15-59 tuổi): 2 cạnh bên năm
1999 dốc hơn năm 1989, nhất là phần
gần đáy.
- Đỉnh tháp (trên 60 tuổi): năm 1999 dốc
hơn

1989số theo độ tuổi:
+Cơ năm
cấu dân
- Nhóm từ 0-14: Năm 1999 giảm
- Nhóm 15-59: năm 1999 tăng
- Nhóm từ 60 trởlên: năm 1999
+
Tỉ số phụ thuộc: Năm 1999 giảm so
tăng
với 1989.
1989: (7.2 + 39) / 53,8 = 0,86%
%1999: (8,1 + 33,5) / 58,4 = 0,71%


2. Nhận xét sự thay đổi của cơ
cấu dân
+ Nhận
xét:độ tuổi. Giải thích:
số theo
- Có sự thay đổi từ 1989 đến
1999, từ dân số trẻNhận
đang già
xétđisự thay
Giảilao
thích
nguyên
(tỉ lệ số ngời hết tuổi
động
đổi cơ cấuvà
dân số

nhân
trong tuổi lao động
tăng) nh thế nào?
(gìa,
trẻ)
+
Giải
thích
nguyên
nhân:
- Thành phần phụ thuộc giảm
- Hoà bình nam, nữ thanh niên
tăng
- cuộc sống ổn định, chăm sóc sức
khoẻ khá tốt, tuổi thọ nâng cao, tỉ
lệ sinh giảm.


3. Thuận lợi và khó
khăn:
+ Thuận lợi: nguồn lao động
Nêu thuận lợi
dồi dào.
+ Khó khăn:

khó
khăn
của
- không đáp ứng đợc đời
Cơ cấu dân số

sống
Theo độ tuổi
- vấn đề việc làm rất gay
Của nớc ta?
gắt
+ Biện pháp:
-- các
vấn
đề xÃhoá
hộihiện
và môi
Biện pháp?
công
nghiệp
đại
tr
ờng
hoá
đất nớc
- xây dựng nhiều khu công
nghiệp, nhiều nhà máy, kêu
gọi đầu t
- có chính sách xuất khẩu lao
động


Củng cố- đánh
giá
Em hÃy nêu kiến
thức cơ bản của

bài thực hµnh?


Hình 5.1
Nhóm từ 0 – 14 tuổi năm 1999 so với 1989
thay đổi như thế nào sau đây:
A. Tỉ lệ nữ tăng, nam giảm.
B. Tỉ lệ nữ giảm, nam tăng.
C. Tỉ lệ nữ và nam đều giảm.
D. Tỉ lệ nữ và nam đều tăng.


Híng dÉn häc ë nhµ
Ơn lại kiến thức cơ bản
của bài thực hành (Bài 5)


Bài học đến đây kết thúc
TẠM
Xin cám ơnCHÀO
các thầy
cô BIỆT
đã về dự giờ
GOODBYE
thăm
lớp
SEEđã
YOU
Cám ơn các em
nổ AGAM

lực nhiều trong
tiết học hôm nay



×