Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi + đáp an HSG sinh Huyện 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN HÒA THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC<b> VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b> </b>

<b> </b>



<b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN NĂM HỌC: 2012 – 2013</b>


<b>Đề thi môn : SINH HỌC</b>
Thời gian: 150 phút


<i>( Khơng tính thời gian phát đề )</i>




<b>---Câu 1: (3 điểm)</b>


Nhiễm sắc thể là gì? Muốn quan sát rõ hình dạng, cấu trúc , số lượng nhiễm sắc thể
thì ta quan sát ở kì nào? Vì sao ở kì này lại quan sát rõ nhất? Mơ tả cấu trúc nhiễm
sắc thể ở kì đó?


<b>Câu 2: (3 diểm)</b>


Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN? Tính chất đặc trưng và ổn định của ADN ở
mỗi loài sinh vật được đảm bảo nhờ những cơ chế nào?


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


Đột biến gen là gì? Vì sao đột biến gen thường gây hại cho bản thân sinh vật và di
truyền được?


<b>Câu 4: (3 điểm)</b>



Một gen có 90 chu kì xoắn và có số nuclêơtit loại A là 20%. Mạch 1 của gen có
A = 20% và T = 30%. Mạch 2 của gen có G = 10% và X = 40% so với số lượng
nuclêơtit của một mạch.


a/ Tính chiều dài và khối lượng của gen.


b/ Tính số lượng từng loại nuclêơtit của gen và của mỗi mạch gen.


<b>Câu 5: (2 điểm)</b>


Gen B bị đột biến mất đi 90 nuclêôtit thành gen b. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi 1 lần,
môi trường nội bào đã cung cấp 2910 nuclêôtit tự do. Trong gen B có G = 20% tổng
số nuclêơtit của gen.


a/ Xác định tổng số nuclêôtit của gen B và số nuclêôtit của gen b
b/ Tính số lượng từng loại nuclêơtit của gen B


<b>Câu 6: (3 điểm)</b>


Trong tuyến sinh dục của một cá thể có 40 tế bào mầm sinh dục phân bào liên tiếp
một số đợt được môi trường cung cấp 4560 nhiễm sắc thể, các tế bào con hình thành đều
giảm phân và mơi trường cung cấp thêm 6080 nhiễm sắc thể. Các giao tử tạo ra tham gia
thụ tinh, với hiệu suất thụ tinh là 10% và tạo thành 64 hợp tử.


a/ Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của lồi.
b/ Xác định giới tính của cá thể đó.


<b>Câu 7: (4 điểm)</b>



Cho giao phấn giữa 2 thứ cây cà chua thuần chủng quả tròn, kháng bệnh kém và quả


bầu dục, kháng bệnh cao thu được F1 tồn cây quả trịn, kháng bệnh cao. Cho cây F1 tự thụ


phấn thì được F2 phân tính theo tỉ lệ :
25% cây quả trịn, kháng bệnh kém
50% cây quả tròn, kháng bệnh cao
25% cây quả bầu dục, kháng bệnh cao


a/ Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai trên
b/ Viết sơ đồ lai từ P đến F2


………….. HẾT …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VỊNG HUYỆN</b>
<b>MƠN: SINH NĂM HỌC: 2012-2013</b>


<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



Câu 1: <sub>-</sub> <sub>Nhiễm sắc thể là cấu trúc di truyền nằm trong nhân tế</sub>


bào, dễ bắt màu khi nhuộm bằng dung dịch thuốc nhuộm mang tính
kiềm.


- Muốn quan sát rõ hình dạng, cấu trúc , số lượng nhiễm
sắc thể thì ta quan sát ở kì giữa của quá trình phân bào


- Kì giữa quan NST rõ nhất vì kì giữa NST tập trung
thành một hàng ở mặt phẳng xích đđạo của thoi phân bào, kì này
NST kép đđóng xoắn cực đđại, có kích thước đđặc trưng.



- Mô tả cấu trúc nhiễm sắc thể ở kì giữa.


+ Nhiễm sắc thể gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động
chia nó thành 2 cánh.


+ Mỗi crômatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn.
+ Tâm động là điểm đính nhiễm sắc thể vào sợi tơ vô sắc
trong thoi phân bào để phân li về các cực của tế bào


0,75
0,5
0,75


0,5
0,25
0,25


Câu 2: - Nêu đặc điểm cấu tạo hoùa học của ADN


+ ADN là 1 loại axit nuclêôtit được cấu tạo từ các nguyên tố
C,H,O,N và P


+ ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn, có thể dài từ
hàng trăm µm và khối lượng lớn đạt đến hàng trăm triệu đơn vị
cacbon


+ ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm hàng vạn,
hàng triệu đơn phân, mỗi đơn phân là một nuclêơtit. Có 4 loại
nuclêơtit: A,T,X,G



+ Các đơn phân liên kết theo chiều dọc tạo nên mạch đơn của
ADN. Đơn phân đối diện trên 2 mạch đơn liên kết với nhau bởi liên
kết hydrô


+ Thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp các đơn phân đã tạo ra
vô số ADN khác nhau từ đó qui định tính đa dạng cho sinh vật


- Tính chất đđặc trưng và ổn đđịnh của ADN ở mỗi loài sinh vật đđược
đđảm bảo nhờ những cơ chế:


+ Cơ chế nguyên phân đảm bảo cho ADN ổn định qua các thế
hệ tế bào


+ Cơ chế giảm phân và thụ tinh đảm bảo cho ADN ổn định qua
các thế hệ cơ thể của loài


0,25
0,5
0,5


0,5
0,25


0,5
0,5


Câu 3: <sub>-</sub> <sub>Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen</sub>


có liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêơtit



- Đột biến gen gây hại cho bản thân sinh vật: Vì chúng
phá vỡ sự thống nhất hài hịa trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự
nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra rối loạn
trong q trình tổng hợp prơtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đột biến gen di truyền được cho thế hệ sau: vì đột
biến gen làm thay đổi cấu trúc gen trên phân tử ADN. Khi ADN tự
nhân đôi thì gen đột biến cũng nhân đơi cùng với ADN, sau đó di
truyền cho các tế bào con qua quá trình phân bào và di truyền cho
thế hệ sau


0,75


Câu 4:


a/ Tính chiều dài và khối lượng của gen.


- Số lượng Nu của gen: N = C x 20 = 90 x 20 = 1800 Nu


- Chiểu dài của gen: L = N/2 x 3,4A0 <sub>= 1800/2 x 3,4A</sub>0 <sub>= 3060A</sub>0
- Khối lượng của gen: M = N x 300đvC = 1800 x 300 = 540000đvC
b/ Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của mỗi mạch gen.
* Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:


- Theo đề bài: A = T = 20% <sub></sub> G = X = 50% - 20% = 30%


- Vậy số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A = T = 20% = 20% x 1800 = 360 Nu
G = X = 30% = 30% x 1800 = 540 Nu



* Số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen:
- Theo đề bài và dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có:


A1 = T2 = 20%; T1= A2 =30%; X1 = G2 = 10%; G1= X2 = 40%
- Mỗi mạch gen có: 1800 : 2 = 900 Nu


- Vậy số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là:
A1 = T2 = 20% x 900 = 180 Nu


T1 = A2 = 30% x 900 = 270 Nu
X1 = G2 = 10% x 900 = 90 Nu
G1= X2 = 40% x 900 = 360 Nu


0,5
0,5


0,5
0,5


1


Câu 5:


a/ Xác định tổng số nuclêôtit của gen B và số nuclêôtit của gen b
Theo đề bài ta có: gen B và b tự nhân đơi một lần thì số Nu mà môi
trường nội bào cung cấp bằng số Nu của cặp gen đó, tức là bằng 2910
Nu


Ta có hệ phương trình:


B – b = 90 Nu
B + b = 2910 Nu


<sub></sub> B = 1500 Nu; b = 1410 Nu


b/ Tính số lượng từng loại nuclêơtit của gen B
Theo NTBS:


G = X = 20% = 1500 x 20% = 300 Nu
A = T = 30% = 1500 x 30% = 450 Nu


1


0,5
0,5
Câu 6:


a/ Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
Theo đề bài ta có:


40(2x<sub> - 1)2n = 4560 </sub>


<sub></sub> 40. 2x<sub>.2n – 40.2n = 4560 (1)</sub>
40 .2x<sub> .2n = 6080 (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta tính được 2n = 38
b/ Xác định giới tính của cá thể đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số tế bào sinh giao tử là



2x<sub>. 40 = 6080 : 38 = 160 tế bào</sub>
Số giao tử được sinh ra là:


64 x 100 .
10


Số giao tử do 1 tế bào sinh giao tử tạo ra là
640 : 160 = 4 giao tử


Vậy tế bào sinh giao tử này là tế bào sinh tinh và cá thể này thuộc giới
đực


1,5


Câu 7:


a/ Xác định quy luật di truyền


P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng


tính về tính trạng quả trịn, kháng bệnh cao, F2 từng cặp tính trạng đều


phân li theo tỉ lệ 3: 1.


Tính trạng quả trịn là tính trạng trội hồn tồn so với tính trạng quả
bầu dục. Tính trạng kháng bệnh cao là tính trạng trội hồn tồn so với
tính trạng kháng bệnh kém.


Quy ước gen: A: quả tròn, a : quả bầu dục
B: kháng bệnh cao, b: kháng bệnh kém



F1 dị hợp về 2 cặp gen nếu các cặp gen phân ly độc lập thì F2 phải có
tỉ lệ kiểu hình là : 9 : 3: 3: 1 gồm 16 kiểu tổ hợp. Kết quả đề bài chỉ
nhận được tỉ lệ 1: 2: 1 gồm 4 kiểu tổ hợp


Suy ra F1 chỉ cho 2 loại giao tử . Dị hợp về 2 cặp gen mà chỉ cho 2 loại


giao tử, do vậy các cặp gen di truyền theo quy luật liên kết gen
F1 có kiểu gen: Ab


aB




: Ab aB
Ab aB
b/ Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
Ab aB
Ab aB


G: Ab aB
Ab


aB


Ab Ab
aB aB
G: Ab , aB Ab , aB


F2: Ab Ab Ab aB
Ab aB aB aB


Kết quả: Kiểu gen: 1 Ab/Ab : 2Ab/aB : 1 aB/ aB
Kiểu hình : 25% quả tròn, kháng bệnh kém
50% quả tròn, kháng bệnh cao
25% quả bầu dục, kháng bệnh cao


1
1,5


1,5
= 640 giao tử


X
P:


P: X


F1:


F1 x F1: X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×