Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.4 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I. ĐỊNH HƯỚNG RA ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>1 . Mục đích, yêu cầu.</b>
<b>1 . Mục đích, yêu cầu.</b>
- Đánh giá phải đảm bảo thể hiện đầy đủ các yêu
- Đánh giá phải đảm bảo thể hiện đầy đủ các yêu
cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn
cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn
học trong từng giai đoạn học tập theo chuẩn kiến
thức, kĩ năng.
thức, kĩ năng.
- Không kiểm tra, đánh giá vào các nội dung, các
- Không kiểm tra, đánh giá vào các nội dung, các
yêu cầu đã được giảm bớt, các bài không dạy trong
yêu cầu đã được giảm bớt, các bài không dạy trong
Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1/9/2011 của
Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 1/9/2011 của
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn điều
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Hướng dẫn điều
- Đánh giá trung thực kết quả học tập của học
- Đánh giá trung thực kết quả học tập của học
sinh, khuyến khích học sinh học tập chủ động,
sinh, khuyến khích học sinh học tập chủ động,
tích cực, sáng tạo theo năng lực cá nhân, tránh
tích cực, sáng tạo theo năng lực cá nhân, tránh
gây căng thẳng, làm mất tính tự tin của học
gây căng thẳng, làm mất tính tự tin của học
sinh.
sinh.
- Nội dung đánh giá bao gồm chuẩn kiến thức
- Nội dung đánh giá bao gồm chuẩn kiến thức
của từng khối lớp về kiến thức kĩ năng cơ bản
của từng khối lớp về kiến thức kĩ năng cơ bản
- Nội dung đánh giá về các mức độ: nhận biết –
- Nội dung đánh giá về các mức độ: nhận biết –
hiểu – thực hiện được – vận dụng về kiến thức kĩ
hiểu – thực hiện được – vận dụng về kiến thức kĩ
năng của từng khối lớp.
năng của từng khối lớp.
- Số lượng các câu hỏi, bài tập của từng mức độ nội
- Số lượng các câu hỏi, bài tập của từng mức độ nội
dung thời lượng được cân nhắc, lựa chọn cho phù hợp
dung thời lượng được cân nhắc, lựa chọn cho phù hợp
với trình độ chuẩn, trình độ chung của từng trường,
với trình độ chuẩn, trình độ chung của từng trường,
từng địa phương, tuyệt đối không được vượt quá
từng địa phương, tuyệt đối không được vượt quá
chuẩn cho tất cả các đối tượng học sinh.
chuẩn cho tất cả các đối tượng học sinh.
- Các câu hỏi, bài tập được sắp xếp từ dễ đến khó, đủ
- Các câu hỏi, bài tập được sắp xếp từ dễ đến khó, đủ
loại bài đại diện cho các kiến thức kĩ năng cơ bản
loại bài đại diện cho các kiến thức kĩ năng cơ bản
nhất.
nhất.
- Trong nội dung kiểm tra ở học kì II cần có 25% kiến
- Trong nội dung kiểm tra ở học kì II cần có 25% kiến
thức của học kì I.
<b>2. Hình thức và cấu trúc nội dung đề kiểm tra</b>
<b>2. Hình thức và cấu trúc nội dung đề kiểm tra</b>
<i>a) Hình thức đề kiểm tra</i>
<i>a) Hình thức đề kiểm tra</i>
Đề kiểm tra kết hợp hình thức kiểm tra tự luận và trắc
Đề kiểm tra kết hợp hình thức kiểm tra tự luận và trắc
nghiệm khách quan (điền khuyết, đối chiếu cặp đôi, đúng -
nghiệm khách quan (điền khuyết, đối chiếu cặp đôi, đúng -
sai, nhiều lựa chọn).
sai, nhiều lựa chọn).
<i>b) Nội dung, cấu trúc đề kiểm tra</i>
<i>b) Nội dung, cấu trúc đề kiểm tra</i>
<i>b.1. Nội dung đề kiểm tra </i>
<i>b.1. Nội dung đề kiểm tra </i>
-
- Nội dung đề kiểm tra bao quát toàn bộ kiến <sub>Nội dung đề kiểm tra bao quát toàn bộ kiến </sub>
thức, kĩ năng cơ bản của chương trình. Yêu cầu
thức, kĩ năng cơ bản của chương trình. Yêu cầu
kiểm tra bao gồm các mức độ: nhớ, hiểu biết,
kiểm tra bao gồm các mức độ: nhớ, hiểu biết,
vận dụng, sáng tạo và phát triển (không vượt
vận dụng, sáng tạo và phát triển (khơng vượt
ra ngồi chương trình tiểu học ban hành kèm
theo Quyết định số 16/BGDĐT-GDTH ngày
theo Quyết định số 16/BGDĐT-GDTH ngày
Công văn số 5842/ BGDĐT-GDTH ngày Công văn số 5842/ BGDĐT-GDTH ngày
1/9/2011 về Hướng dẫn điều chỉnh nội
1/9/2011 về Hướng dẫn điều chỉnh nội
dung dạy học GDPT của Bộ trưởng Bộ
dung dạy học GDPT của Bộ trưởng Bộ
GD&ĐT, Công văn số 1768/SGD&ĐT-GDTH
GD&ĐT, Công văn số 1768/SGD&ĐT-GDTH
ngày 21/9/2011 về HD dạy học theo định
ngày 21/9/2011 về HD dạy học theo định
hướng giảm tải của Giám đốc Sở GD&ĐT)
hướng giảm tải của Giám đốc Sở GD&ĐT)
- Đề kiểm tra học kì bao gồm các mạch kiến thức:
- Đề kiểm tra học kì bao gồm các mạch kiến thức:
+ Số và các phép tính : Khoảng 60% (học kì I lớp 1 + Số và các phép tính : Khoảng 60% (học kì I lớp 1
có thể là 70% vì chưa học về đại lượng)
có thể là 70% vì chưa học về đại lượng)
+ Đại lượng và đo đại lượng : Khoảng 10%.+ Đại lượng và đo đại lượng : Khoảng 10%.
+ Yếu tố hình học : Khoảng 10%. + Yếu tố hình học : Khoảng 10%.
+ Giải tốn có lời văn : Khoảng 20%.+ Giải tốn có lời văn : Khoảng 20%.
- Đề kiểm tra học kì cần gắn với nội dung kiến thức đã
- Đề kiểm tra học kì cần gắn với nội dung kiến thức đã
học theo từng giai đoạn cụ thể.
<i>b.2. Cấu trúc đề kiểm tra</i>
<i>b.2. Cấu trúc đề kiểm tra</i>
Tỉ lệ phần trắc nghiệm và tự luận :
Tỉ lệ phần trắc nghiệm và tự luận :
+ Phần tự luận (kĩ năng tính tốn và giải tốn) : + Phần tự luận (kĩ năng tính tốn và giải toán) :
Khoảng 70- 80% ( tuỳ theo điều kiện của từng vùng,
Khoảng 70- 80% ( tuỳ theo điều kiện của từng vùng,
miền, từng địa phương)
miền, từng địa phương)
+ Phần trắc nghiệm khách quan : Khoảng 30 -20%.+ Phần trắc nghiệm khách quan : Khoảng 30 -20%.
<b>3. Mức độ đề kiểm tra</b>
<b>3. Mức độ đề kiểm tra</b>
Căn cứ vào mục tiêu, nội dung, đề kiểm tra cần đảm
Căn cứ vào mục tiêu, nội dung, đề kiểm tra cần đảm
bảo nội dung cơ bản theo
bảo nội dung cơ bản theo Chuẩn kiến thức, kĩ năng Chuẩn kiến thức, kĩ năng
của chương trình và mức độ cần đạt tối thiểu, trong đó
của chương trình và mức độ cần đạt tối thiểu, trong đó
phần nhận biết và thơng hiểu chiếm khoảng 70 - 80%,
phần nhận biết và thông hiểu chiếm khoảng 70 - 80%,
phần vận dụng chiếm khoảng 30-20% (tùy theo điều
phần vận dụng chiếm khoảng 30-20% (tùy theo điều
kiện cụ thể của từng vùng miền).
Trong mỗi đề kiểm tra có phần kiểm tra kiến thức cơ bản để
Trong mỗi đề kiểm tra có phần kiểm tra kiến thức cơ bản để
HS trung bình đạt khoảng 6 -7 điểm và câu hỏi vận dụng sâu
HS trung bình đạt khoảng 6 -7 điểm và câu hỏi vận dụng sâu
để phân loại HS khá, giỏi. Cụ thể là :
để phân loại HS khá, giỏi. Cụ thể là :
*
* <i><b>Lớp 1, lớp 2</b><b>Lớp 1, lớp 2</b></i>
Mức độMức độ
Nội dung
Nội dung
Nhận biết,
Nhận biết,
thông hiểu
thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Số và phép tính
Số và phép tính 6 - 8 câu 6 - 8 câu 1 - 2 câu (có thể có câu 1 - 2 câu (có thể có câu
vận dụng cho HS giỏi)
vận dụng cho HS giỏi)
Đại lượng và đo đại
Đại lượng và đo đại
lượng
lượng 2 - 4 câu 2 - 4 câu
Yếu tố hình học
Yếu tố hình học 2 - 4 câu 2 - 4 câu
Giải tốn có lời văn
<b>* </b>
<b>* </b><i><b>Lớp 3, lớp 4</b><b>Lớp 3, lớp 4</b></i>
Mức độMức độ
Nội dung
Nội dung
Nhận
Nhận
biết
biết thông thông hiểuhiểu Vận dụng Vận dụng
Số và phép tính
Số và phép tính 6 - 8 câu 6 - 8 câu 2 - 3 2 - 3
câu
câu 1 - 2 câu (có thể có câu vận dụng cho HS giỏi) 1 - 2 câu (có thể có câu vận dụng cho HS giỏi)
Đại lượng và đo đại
Đại lượng và đo đại
lượng
lượng 1 - 2 câu 1 - 2 câu 1 - 2 câu1 - 2 câu
Yếu tố hình học
Yếu tố hình học 1 - 2 câu1 - 2 câu 1 - 2 1 - 2
câu
câu
Giải tốn có lời văn
Giải tốn có lời văn - Lớp 3 : 1 - 2 câu- Lớp 3 : 1 - 2 câu
- Lớp 4 : 2 câu
<b>* </b>
<b>* </b><i><b>Lớp 5</b><b>Lớp 5</b></i>
Mức Mức
độ
độ
Nội dung
Nội dung
Nhận
Nhận
biết
biết thông thông hiểuhiểu Vận dụng Vận dụng
Số và phép tính
Số và phép tính 6 - 8 câu 6 - 8 câu 2 - 3 2 - 3
câu
câu 1 - 2 câu (có thể có câu vận dụng cho HS 1 - 2 câu (có thể có câu vận dụng cho HS
giỏi)
giỏi)
Đại lượng và đo đại
Đại lượng và đo đại
lượng
lượng 1 - 3 câu 1 - 3 câu 1 - 2 câu1 - 2 câu
Yếu tố hình học
Yếu tố hình học 1 - 3 câu1 - 3 câu 1 - 2 1 - 2
câu
câu
Giải tốn có lời văn
<b>4. Hướng dẫn yêu cầu nội dung ra đề kiểm tra </b>
<b>4. Hướng dẫn yêu cầu nội dung ra đề kiểm tra </b>
<b>định kì cần chú trọng vào các phần cơ bản sau:</b>
<b>định kì cần chú trọng vào các phần cơ bản sau:</b>
<b>Lớp 1</b>
<b>Lớp 1</b>. .
* Học kỳ I:
* Học kỳ I:
- So sánh, sắp xếp các số từ 0 đến 10.
- So sánh, sắp xếp các số từ 0 đến 10.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số trong
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số trong
phạm vi 10, biểu thức có đến 2 phép tính cộng
phạm vi 10, biểu thức có đến 2 phép tính cộng
hoặc 2 phép trừ trong phạm vi 10.
hoặc 2 phép trừ trong phạm vi 10.
- Nhận dạng, đếm số lượng các hình vng, hình
- Nhận dạng, đếm số lượng các hình vng, hình
trịn hoặc hình tam giác.
trịn hoặc hình tam giác.
- Dựa vào hình vẽ hoặc tóm tắt bài tốn để viết
- Dựa vào hình vẽ hoặc tóm tắt bài tốn để viết
phép tính thích hợp trong phạm vi 10.
* Học kì II: Học hết lớp 1, HS cần đạt những
* Học kì II: Học hết lớp 1, HS cần đạt những
kiến thức trọng tâm:
kiến thức trọng tâm:
Biết đếm, đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (không
Biết đếm, đọc, viết, so sánh, cộng, trừ (không
nhớ) các số trong phạm vi 100. Làm quen với
nhớ) các số trong phạm vi 100. Làm quen với
các đơn vị đo: xăng-ti-mét, ngày, tuần lễ, giờ
các đơn vị đo: xăng-ti-mét, ngày, tuần lễ, giờ
và nhận biết một số hình đơn giản (điểm, đoạn
và nhận biết một số hình đơn giản (điểm, đoạn
thẳng, hình vng, hình tam giác, hình trịn).
thẳng, hình vng, hình tam giác, hình trịn).
Biết giải các bài tốn có một phép tính cộng
Biết giải các bài tốn có một phép tính cộng
Hướng dẫn chung : 1.Viết các số có 2 chữ số trong phạm
Hướng dẫn chung : 1.Viết các số có 2 chữ số trong phạm
vi 100 (2 điểm)
vi 100 (2 điểm)
a) Điền 20 số b) Viết 10 số c) So sánh các số :
a) Điền 20 số b) Viết 10 số c) So sánh các số :
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé (hoặc
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé (hoặc
khoanh vào số lớn nhất, bé nhất)
khoanh vào số lớn nhất, bé nhất)
2. Tính : Thực hiện 6 phép tính (3 phép tính cộng, 3 phép
2. Tính : Thực hiện 6 phép tính (3 phép tính cộng, 3 phép
tính trừ) (2 điếm)
tính trừ) (2 điếm)
3. Điền ngày, giờ thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
3. Điền ngày, giờ thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
4. Nhận biết các hình (1 điểm)
4. Nhận biết các hình (1 điểm)
5. Giải bài tốn có lời văn (1 bài toán về thêm, 1 bài toán
5. Giải bài tốn có lời văn (1 bài toán về thêm, 1 bài toán
về bớt) (2 điểm)
về bớt) (2 điểm)
6. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bé hơn 10 cm, đếm hình (1
6. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bé hơn 10 cm, đếm hình (1
điểm)
điểm)
7. Điền số và dấu để có phép tính, ra đề toán phù hợp với
7. Điền số và dấu để có phép tính, ra đề tốn phù hợp với
phép tính (1 điểm)
<b>Lưu ýLưu ý</b>: Học hết lớp 1, học sinh lên lớp phải : Học hết lớp 1, học sinh lên lớp phải
đạt được yêu cầu về kiến thức và kĩ năng
đạt được yêu cầu về kiến thức và kĩ năng
tối thiểu sau:
+ Số học: Đếm, đọc, viết, so sánh các số đến
+ Số học: Đếm, đọc, viết, so sánh các số đến
100. đơn vị, chục. Bảng cộng, trừ trong
100. đơn vị, chục. Bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10. Phép cộng, trừ không nhớ
phạm vi 10. Phép cộng, trừ không nhớ
trong phạm vi 100. Tính giá trị của biểu
trong phạm vi 100. Tính giá trị của biểu
thức có đến 2 dấu phép tính cộng, trừ.
thức có đến 2 dấu phép tính cộng, trừ.
+ Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị độ dài:
+ Đại lượng và đo đại lượng: Đơn vị độ dài:
cm, đơn vị đo thời gian: tuần lễ, ngày trong
cm, đơn vị đo thời gian: tuần lễ, ngày trong
tuần, đọc giờ đúng trên đồng hồ, đọc lịch
tuần, đọc giờ đúng trên đồng hồ, đọc lịch
+ Hình học: Nhận dạng hình vng,
+ Hình học: Nhận dạng hình vng,
hình tam giác, hình trịn, điểm, đoạn
thẳng, điểm ở trong, điểm ở ngoài
thẳng, điểm ở trong, điểm ở ngồi
của một hình, vẽ đoạn thẳng, cắt
của một hình, vẽ đoạn thẳng, cắt
ghép hình.
ghép hình.
+ Giải tốn có lời văn: Bài tốn có liên
+ Giải tốn có lời văn: Bài tốn có liên
<b>Lớp 2.</b>
<b>Lớp 2. </b>
* Học kì I : + Đọc, đếm, so sánh, cộng, trừ có
* Học kì I : + Đọc, đếm, so sánh, cộng, trừ có
nhớ trong phạm vi 100- đây là phần cơ bản của
nhớ trong phạm vi 100- đây là phần cơ bản của
đề kiểm tra (6 điểm)
đề kiểm tra (6 điểm)
+ Giải toán có lời văn: Loại tốn “nhiều hơn”
+ Giải tốn có lời văn: Loại tốn “nhiều hơn”
hoặc “ít hơn” có gắn với đại lượng (1điểm)
hoặc “ít hơn” có gắn với đại lượng (1điểm)
+ Xem lịch để xác định ngày trong tuần và
+ Xem lịch để xác định ngày trong tuần và
ngày trong tháng (1 điểm)
ngày trong tháng (1 điểm)
+ Nhận biết một số hình đơn giản đã học (1
+ Nhận biết một số hình đơn giản đã học (1
điểm)
điểm)
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
giỏi) (1 điểm)
* Học kì II: + Đọc, đếm, so sánh, cộng, trừ các số
* Học kì II: + Đọc, đếm, so sánh, cộng, trừ các số
trong phạm vi 1000 (4 điểm)
trong phạm vi 1000 (4 điểm)
+ Thực hiện phép nhân, chia đơn giản (2 điểm)
+ Thực hiện phép nhân, chia đơn giản (2 điểm)
+ Đo lường (dm, m, km, kg, lít, tiền Việt Nam)
+ Đo lường (dm, m, km, kg, lít, tiền Việt Nam)
(1 điểm)
(1 điểm)
+ Nhận biết hình đơn giản, đường thẳng gấp
+ Nhận biết hình đơn giản, đường thẳng gấp
khúc, … (1 điểm)
khúc, … (1 điểm)
+ Bài tốn giải có một phép tính (1 điểm)
+ Bài tốn giải có một phép tính (1 điểm)
+ Bài tốn mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
giỏi) (1 điểm)
<b>Lớp 3.</b>
<b>Lớp 3.</b>
<b>* </b>
<b>* </b>Học kì I: + Nhân, chia trong phạm vi các bảng Học kì I: + Nhân, chia trong phạm vi các bảng
tính đã học. Thực hiện phép nhân số có 2 hoặc 3
tính đã học. Thực hiện phép nhân số có 2 hoặc 3
chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), thực
chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 1 lần), thực
hiện phép chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1
hiện phép chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1
chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của
chữ số (chia hết và chia có dư). Tính giá trị của
biểu thức số có đến 2 dấu phép tính (6 điểm)
biểu thức số có đến 2 dấu phép tính (6 điểm)
+ Nhận biết góc vng, góc khơng vng. Tính
+ Nhận biết góc vng, góc khơng vng. Tính
chu vi hình chữ nhật, hình vng. Xem đồng hồ
chu vi hình chữ nhật, hình vng. Xem đồng hồ
(chính xác đến 5 phút), đổi các đơn vị đo thơng
+ Giải tốn có lời văn: Loại tốn “gấp một số lên
+ Giải tốn có lời văn: Loại tốn “gấp một số lên
nhiều lần” hoặc “tìm một trong các phần bằng
nhiều lần” hoặc “tìm một trong các phần bằng
nhau của một số” hoặc “giảm đi một số lần”
nhau của một số” hoặc “giảm đi một số lần”
hoặc “so sánh số lớn gấp mấy lần số bé” hoặc
hoặc “so sánh số lớn gấp mấy lần số bé” hoặc
“số bé bằng một phần mấy số lớn” và giải bài
“số bé bằng một phần mấy số lớn” và giải bài
tốn có đến hai phép tính (1 điểm)
tốn có đến hai phép tính (1 điểm)
+ Bài tốn góp phần mở rộng kiến thức cho học
+ Bài tốn góp phần mở rộng kiến thức cho học
sinh trên cơ sở nội dung đã học (cho đối tượng
sinh trên cơ sở nội dung đã học (cho đối tượng
*
*
+ Nhận biết: điểm ở giữa, trung điểm của đoạn
+ Nhận biết: điểm ở giữa, trung điểm của đoạn
thẳng; tâm, đường kính, bán kính hình trịn.
thẳng; tâm, đường kính, bán kính hình trịn.
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình
vng. Xem đồng hồ (chính xác đến 1 phút),
vuông. Xem đồng hồ (chính xác đến 1 phút),
mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông
mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông
dụng (2 điểm).
dụng (2 điểm).
+ Giải tốn có lời văn: loại tốn liên quan đến
+ Giải tốn có lời văn: loại toán liên quan đến
rút về đơn vị, loại tốn có nội dung hình học (1
rút về đơn vị, loại tốn có nội dung hình học (1
điểm)
điểm)
+ Bài tốn góp phần mở rộng kiến thức cho học
+ Bài tốn góp phần mở rộng kiến thức cho học
sinh trên cơ sở nội dung đã học (cho đối tượng
sinh trên cơ sở nội dung đã học (cho đối tượng
khá, giỏi) (1 điểm)
<b>Lớp 4. </b>
<b>Lớp 4. </b>
<b>* </b>
<b>* </b>Học kì I: + Đọc, viết, so sánh các số đến Học kì I: + Đọc, viết, so sánh các số đến
lớp triệu. Cộng trừ các số có 5, 6 chữ số khơng
lớp triệu. Cộng trừ các số có 5, 6 chữ số khơng
+ Giải tốn tìm số trung bình cộng hoặc tìm hai
+ Giải tốn tìm số trung bình cộng hoặc tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (1 điểm)
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (1 điểm)
+ Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai
+ Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai
đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình
song, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình
vng (1 điểm)
vng (1 điểm)
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung đại lượng
và đo đại lượng)
và đo đại lượng)
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Giải tốn có đến 2 hoặc 3 bước tính, có sử
+ Giải tốn có đến 2 hoặc 3 bước tính, có sử
dụng phân số. Tìm hai số biết tổng hoặc hiệu
dụng phân số. Tìm hai số biết tổng hoặc hiệu
và tỉ số của chúng. Giải tốn có nội dung hình
và tỉ số của chúng. Giải tốn có nội dung hình
học (1 điểm)
học (1 điểm)
+ Nhận biết hình bình hành, hình thoi, tính
+ Nhận biết hình bình hành, hình thoi, tính
diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi (1
diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi (1
điểm)
điểm)
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung đại lượng
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung đại lượng
và đo đại lượng)
và đo đại lượng)
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
<b>Lớp 5.</b>
<b>Lớp 5. </b>
<b>* </b>
<b>* </b>Học kì I: + Đọc, viết phân số thập phân, hỗn số. Học kì I: + Đọc, viết phân số thập phân, hỗn số.
Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Giá trị theo vị
Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Giá trị theo vị
trí của các chữ trong số thập phân. Cộng, trừ các
trí của các chữ trong số thập phân. Cộng, trừ các
+ Giải toán: loại toán về “quan hệ tỉ lệ” hoặc “tỉ
+ Giải toán: loại toán về “quan hệ tỉ lệ” hoặc “tỉ
số phần trăm” (1 điểm)
số phần trăm” (1 điểm)
+ Nhận biết các yếu tố của hình tam giác, diện
+ Nhận biết các yếu tố của hình tam giác, diện
tích hình tam giác (1 điểm)
tích hình tam giác (1 điểm)
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung đại lượng
và đo đại lượng) (1 điểm)
và đo đại lượng) (1 điểm)
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối tượng khá,
* Học kì II. + Số tự nhiên, phân số, số
* Học kì II. + Số tự nhiên, phân số, số
thập phân (5 điểm)
thập phân (5 điểm)
+ Giải toán về chuyển động đều. Loại
+ Giải toán về chuyển động đều. Loại
tốn có nội dung hình học (1 điểm)
tốn có nội dung hình học (1 điểm)
+ Nhận biết về các yếu tố của hình
+ Nhận biết về các yếu tố của hình
thang, hình trịn, đường trịn, hình hộp
thang, hình trịn, đường trịn, hình hộp
chữ nhật, hình lập phương, tính diện
chữ nhật, hình lập phương, tính diện
tích, thể tích (2 điểm)
tích, thể tích (2 điểm)
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung
+ Bài tốn trắc nghiệm (có nội dung
đại lượng và đo đại lượng) (1 điểm)
đại lượng và đo đại lượng) (1 điểm)
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối
+ Bài toán mở, nâng cao (cho đối
<b>Lưu ý: Lưu ý: </b>Học sinh học xong lớp 5 cần đạt KT, Học sinh học xong lớp 5 cần đạt KT,
KN tối thiểu những nội dung sau:
KN tối thiểu những nội dung sau:
+ Số học về số tự nhiên, phân số, số thập + Số học về số tự nhiên, phân số, số thập
phân
phân
- Đọc, viết, so sánh số, hệ thập phân.
- Đọc, viết, so sánh số, hệ thập phân.
- Kĩ thuật thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia.
- Kĩ thuật thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia.
- Thành phần và kết quả của phép tính, tính
- Thành phần và kết quả của phép tính, tính
chất của phép tính
chất của phép tính
- Biểu thức số, biểu thức có chứa chữ, dấu hiệu
- Biểu thức số, biểu thức có chứa chữ, dấu hiệu
chia hết
chia hết
- Số trung bình cộng, nhận xét một số đặc
- Số trung bình cộng, nhận xét một số đặc
điểm đơn giản trên biểu đồ, bảng số liệu
điểm đơn giản trên biểu đồ, bảng số liệu
thống kê.
+ Các yếu tố đại lượng: độ dài, khối lượng, + Các yếu tố đại lượng: độ dài, khối lượng,
dung tích, thời gian, diện tích, thể tích.
dung tích, thời gian, diện tích, thể tích.
- Các đơn vị, quan hệ giữa các đơn vị đo đã học
- Các đơn vị, quan hệ giữa các đơn vị đo đã học
- Kĩ thuật thực hiện phép tính với các số đo đã
- Kĩ thuật thực hiện phép tính với các số đo đã
học
học
- Thực hành đo đại lượng
- Thực hành đo đại lượng
+ Các yếu tố hình học+ Các yếu tố hình học
- Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp
- Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp
khúc, góc
khúc, góc
- Các hình: tam giác, tứ giác, hình trịn, hình
- Các hình: tam giác, tứ giác, hình trịn, hình
chữ nhật, hình vng, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình vng, hình bình hành, hình
thoi, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Các yếu tố của một hình (góc, cạnh, đỉnh,…)
- Các yếu tố của một hình (góc, cạnh, đỉnh,…)
- Chu vi, diện tích, thể tích của hình đã học
- Chu vi, diện tích, thể tích của hình đã học
+ Giải tốn có lời văn+ Giải tốn có lời văn
- Các bài tốn liên quan đến phép tính cộng,
- Các bài tốn liên quan đến phép tính cộng,
trừ, nhân, chia với các số tự nhiên, phân số,
trừ, nhân, chia với các số tự nhiên, phân số,
số thập phân, bài tốn nhiều hơn, ít hơn.
số thập phân, bài tốn nhiều hơn, ít hơn.
- Bài tốn qui về đơn vị, bài tốn có nội dung
- Bài tốn qui về đơn vị, bài tốn có nội dung
hình học.
hình học.
- Bài tốn tìm hai số: biết tổng hoặc hiệu và tỉ
- Bài tốn tìm hai số: biết tổng hoặc hiệu và tỉ
số của chúng, biết tổng và hiệu.
số của chúng, biết tổng và hiệu.
- Bài toán về tỉ số phần trăm, chuyển động
- Bài toán về tỉ số phần trăm, chuyển động
<b>5. Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>5. Hướng dẫn thực hiện</b>
- Căn cứ vào phần hướng dẫn cách ra đề kiểm tra và đối
- Căn cứ vào phần hướng dẫn cách ra đề kiểm tra và đối
tượng HS cụ thể theo từng vùng, miền để ra đề kiểm tra
tượng HS cụ thể theo từng vùng, miền để ra đề kiểm tra
cho phù hợp đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng chương
cho phù hợp đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng chương
trình.
trình.
- Các đề kiểm tra minh hoạ trong bộ
- Các đề kiểm tra minh hoạ trong bộ <i>Đề kiểm tra học kì Đề kiểm tra học kì </i>
<i>cấp Tiểu học mơn Tốn (NXBGD, 2008)</i>
<i>cấp Tiểu học mơn Tốn (NXBGD, 2008)</i> là các ví dụ bám là các ví dụ bám
sát Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong từng giai đoạn học tập
sát Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong từng giai đoạn học tập
ở từng lớp. Khi ra đề kiểm tra, có thể thay đổi các số ở
ở từng lớp. Khi ra đề kiểm tra, có thể thay đổi các số ở
các phép tính, nội dung của bài tốn có lời văn, ... (mỗi
các phép tính, nội dung của bài tốn có lời văn, ... (mỗi
lần ra đề), hoặc sử dụng một số bài tập của mỗi đề rồi bổ
lần ra đề), hoặc sử dụng một số bài tập của mỗi đề rồi bổ
sung các bài tập tương tự cho các bài còn lại, hoặc chỉ
sung các bài tập tương tự cho các bài còn lại, hoặc chỉ
tham khảo các dạng bài tập, mức độ của từng bài tập
tham khảo các dạng bài tập, mức độ của từng bài tập
trong mỗi đề kiểm tra để thiết kế một đề cụ thể cho phù
trong mỗi đề kiểm tra để thiết kế một đề cụ thể cho phù
hợp với HS và điều kiện thực tế của địa phương.
- Thời lượng làm bài kiểm tra là 40 phút. Tuỳ
- Thời lượng làm bài kiểm tra là 40 phút. Tuỳ
theo đối tượng HS vùng miền khó khăn, có thể
theo đối tượng HS vùng miền khó khăn, có thể
kéo dài thời gian làm bài kiểm tra đến 60 phút
kéo dài thời gian làm bài kiểm tra đến 60 phút
và không giảm mức độ, yêu cầu nội dung của
và không giảm mức độ, yêu cầu nội dung của
- Đối với lớp 1, 5: Kiểm tra định kì - Đối với lớp 1, 5: Kiểm tra định kì
lần 1, 2, 3: Hiệu trưởng các trường
lần 1, 2, 3: Hiệu trưởng các trường
tiểu học chỉ đạo GV kiểm tra. Kiểm
tiểu học chỉ đạo GV kiểm tra. Kiểm
tra, đánh giá cuối học kì II: phịng
tra, đánh giá cuối học kì II: phịng
GD&ĐT trực tiếp chỉ đạo, thanh tra
GD&ĐT trực tiếp chỉ đạo, thanh tra
chặt chẽ việc ra đề và việc tổ chức
chặt chẽ việc ra đề và việc tổ chức
kiểm tra của các trường tiểu học
kiểm tra của các trường tiểu học
trong địa bàn một cách nghiêm túc,
trong địa bàn một cách nghiêm túc,
- Đối với các lớp 2, 3, 4: Hiệu trưởng - Đối với các lớp 2, 3, 4: Hiệu trưởng
các trường tiểu học chịu trách nhiệm
các trường tiểu học chịu trách nhiệm
tổ chức ra đề, kiểm tra giám sát,
tổ chức ra đề, kiểm tra giám sát,