Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.74 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2009</b>
<i><b> </b></i><b>tập đọc-kể chuyện: Buổi học thể dục </b>
<b>I. mục đích yêu cầu: </b>Nh sách giáo viên (Trang 177)
Bổ sung: Giáo dục HS phải ham học hỏi, sáng tạo và cẩn thận chu đáo trong học tập cũng
nh công việc mới dẫn đến thành công.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>Tranh minh hoạ truyện đọc trong sách giáo khoa. Tranh gà tây, bò mộng.
Bảng ghi phụ các câu dài cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>a. kIĨM TRA BµI Cị</b>:
Đọc thuộc lịng bài Cùng vui chơi. 3 HS đọc bài.
<b>B. D¹y häc bµi míi</b>
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
Luyện đọc đúng các chỗ ngắt nghỉ.
Đặt câu với từ chật vật..
Luyện đọc nhóm 3.
Các nhóm đọc trớc lớp.
Cả lớp nhận xét.
Mi HS phi trốo lờn cỏi ct v ng trờn cỏi
x ngang.
C1. các bạn trong lớp thực hiện bµi thĨ dơc
nh thế nào? HSdàng.…. Thực hiện bài thể dục một cách dễ
C3. T×m chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li?
C4.Tìm thªm 1 tªn thÝch hợp cho câu
chuyện?
Vì cậu bị tật từ nhỏ, bị gù.
Cậu trèo lên một cách chật vật, mặt đỏ nh
lửa, mồ hôi ớt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu
xuống, những cậu….
Quyết tâm của Nen-li/ Cậu bé can đảm/ Tấm
gơng đáng khâm phục….
Tìm giọng đọc, 1 HS đọc lại bài.
3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
Tìm giọng đọc, các từ cần nhấn giọng
1 HS đọc lại
HS thi đọc lại đoạn văn.
Bình chọn cá nhân đọc tốt.
Có 5 vai
5 HS một tốp đọc toàn chuyện theo vai.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>1. Giao nhiệm vụ: </b>
Kể lại câu chun theo lêi cđa nh©n vËt
<b>2. Hớng dẫn kể chuyện </b> 1 HS đọc lại
Hớng dẫn nhập vai để kể lại câu chuyện.
Kể theo nhóm đơi.
GV chấm điểm, tuyên dơng.
1 HS kể mẫu một đoạn, Cả lớp nhận xét, rút
kinh nghiệm.
HS kể lại câu chuyện trong nhóm.
Thi kể trớc lớp.
Cả lớp lắng nghe, nhận xét
<b>IV.củng cố, dặn dò</b>
Cõu chuyn ny giỳp em hiu đợc điều gì?
GV liên hệ giáo dục.
GV nhËn xÐt giê học. Dặn dò: Về nhà kể lại
câu chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Toán: diện tích hình chữ nhật</b>
<b>I. mc ớch yờu cu</b><sub>: Nh sách giáo viên (Trang 237)</sub>
Bỉ sung: Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán. Biết tính diện tích của một hình ngoài thực tế.
<b>II. dựng dy học:</b> Hìnhchữ nhật. Bộ đồ dùng hình học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>
Gäi HS làm bài tập 2. Nhận xét ghi điểm
<b>b. bài mới</b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b> 2.X©y dùng quy tắc tính diện tích</b>
HS lên bảng làm bài.
A 4cm B
<b>HCN</b> C D
? Đây là hình gì?
? Gồm mấy hình vuông nhỏ?
? Lm th no biết đợc 12 ô vuông?
Mỗi ô vng có diện tích là 1cm. Vậy diệt
tích ABCD bằng bao nhiêu?
DiÖn tích hình chữ nhËt = chiỊu dµi x
chiỊu réng.
? Mn tÝnh diƯn tích hình chữ nhật ta làm
nh thế nào?
Hình chữ nhật ABCD.
Gồm 12 hình vuông nhá ë trong.
HS: 4 x 3; 4 + 4 + 4; 3 + 3 + 3 + 3.
§Ĩ tÝnh nhanh nhất ta lấy số hàng nhân với
số cột: 4 x 3 = 12 « vu«ng.
DiƯn tÝch b»ng: 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
HS nhắc lại nh SGK.
S = a x b
Lấy chiều dài nhân với chiều rộng. (cùng
đơn vị đo)
<b> 3. Thùc hµnh</b>
Bµi 1: Bài tập yêu cầu gì?
GV hớng dẫn câu mẫu. 2 HS lên bảng làm
bài.
GV nhận xét đánh giá.
Cñng cè c¸ch tÝnh chu vi, diÖn tÝch của
Viết vào ô trống theo mẫu.
C. dµi 5cm 10 cm 32cm
C.réng 3cm 4cm 8cm
S hcn 5 x 3 = 15
(cm2<sub>)</sub>
P hcn (5+3)x2=
16 (cm)
Bài 2: Gọi c .
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Nhận xét, ghi điểm.
Miếng bìa HCN có chiều rộng 5 cm, chiều
dài 14 cm. TÝnh S
Bµi giải:
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 70 cm2
Bài 3: Tơng tự bài 2.
GV ỏnh giá ghi điểm.
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 15 cm2
HS làm bài vào vở và chữa bài.
C¶ líp nhËn xÐt.
Bài giải:
§æi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 180 cm2
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
nh thế nào? GV nhận xét. Dặn dò làm bài ở
VBT.
<i><b> </b></i>Ngày soạn: Ngày 3 tháng 4 năm 2009
<b> o c: tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)</b>
<b> I. mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. Tµi liƯu và phơng tiện</b>
<b>III. hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
GV kiểm tra đánh giá, nhận xét.
<b>B. Bµi míi</b>
Vì sao phải bảo vệ và tiết kiệm nguồn nớc?
<b>Giới thiệu bài: Ghi đề.</b>
Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
<i> * MT</i>: HS biÕt ®a ra biện pháp tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nớc.
<i>* CTH</i>: B1. Chia nhãm th¶o luËn.
Kết luận: Nhận xét kết quả hoạt động của
các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay. Cả
lớp có ý thức bảo vệ mơi trờng vì sự phát triển
của Trái Đất.
B2. Lµm viƯc trong nhãm:
? Điều tra thực trạng và nêu các biện pháp
tiết kiệm, bảo vệ nguồn nớc?
B3. Các nhóm lần lợt trình bày kết quả điều
tra của nhóm mình.
Cỏc nhúm khỏc nhn xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
<i>* MT</i>: Biết đa ra ý kiến đúng sai.
<i> * CTH</i>: B1. Chia nhãm, lµm vµo phiÕu bµi
tËp 4.
B2. Các nhóm đánh giá ý kiến trong phiếu
và giải thích lí do.
B3. đại diện các nhóm trình bày.
Kết luận: Các câu a, b, là sai.
Các câu c, d, đ, e là đúng.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai
<i>* MT</i>: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm
bảo vệ nguồn nớc.
<i>* CTH</i>: B1. GV nêu cách chơi, luật chơi.
Nội dung chơi là bài tập 5.
GV nhận xét khen các nhóm.
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
Nhanh
B2. HS thảo luận bài tập 5 và ghi kết quả
vào vở bài tập.
B3. Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung.
Nc l ti nguyờn quý. Nguồn nớc sử dụng
trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta
phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nớc không bị ô nhiễm.
Nhận xét giờ học, dặn dò thực hiện theo
những điều mình vừa học đợc.
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ nguồn
HS suy nghĩ trả lời nối tiếp.
<i><b> </b></i><b>âm nhạc: giáo viên chuyên d¹y </b>
<b>I. mục đích yêu cầu: </b>
Bổ sung: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chØ, tù tin vµ høng thó trong häc tËp vµ thực
hành toán.
<b>II. dựng dy hc:</b> B dựng hc toán. Bài 4 vẽ sẵn ở bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị:</b> Gäi HS lµm bµi 2
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
1 HS lên bảng giải.
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Gii thiu bài: Ghi đề </b>
<b> 2. Thực hành</b>
? Đơn vị đo chiều dài và chiều rộng có đặc
điểm gì?
? Nêu công thức tính P, S của HCN?
HS giải nháp, 2 em lên bảng chữa bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
Khỏc n v o . Nên phải đổi: 4 dm = 40
cm.
P = ( a + b) x 2 S = a x b
S = 40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>
P = (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Bµi 2: Bµi tËp yêu cầu gì?
? Hình H gồm những hình nào ghép lại?
? Vậy muốn tính S hình H ta làm nh thế
nào?
HS làm vào phiếu, dán phiếu trình bày.
GV đánh giá, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
a.Tính S hình chữ nhật có trong hình vẽ
Gồm 2 hình chữ nhËt ghÐp l¹i.
Cộng S 2 hình chữ nhật đó lại ta đợc diện
tích hình H.
Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>
DiÖn tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub>
HS giải vào vở, chữa bài.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là;
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật lµ:
10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 50 cm2
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i><b>chÝnh t¶: bi häc thĨ dơc</b>
<b>I. mục đích u cầu:</b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b> </b>Bảng lớp chép nội dung bài tập 2b.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<b>a. kiểm tra bài cũ</b>
Gọi HS lên bảng viÕt, c¶ líp viÕt b¶ng con.
GV nhËn xÐt ghi điểm.
Viết 4 từ; bóng ném, luyện võ, cầu lông,
nhảy cao
<b>b. bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Hớng dẫn HS nghe- viết </b>
a. Híng dÉn chn bÞ .
GV đọc đoạn sẽ viết 2 HS đọc lại
? Bài văn có mấy câu?
? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?
Cã 3 câu.
Đặt sau dấu hai chấm và trong dấu ngoặc
kép.
Các chữ đầu đoạn, đầu câu. Tên riêng
ng-ời nớc ngoài.
? Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai? HS viết từ khó vào bảng con: Ne-li, khủutay, r¹ng rì,…
b. HS nghe- viÕt
GV đọc mỗi câu 2-3 lần HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu
GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu
GV bài trên. Yêu cầu HS làm bài
Viết tên các bạn có trong bài tập đọc.
1 HS đọc, 3 HS khác lên bảng viết tờn cỏc
bn cú trong bi tp c.
Điền vào chỗ trống in hay inh?
HS làm bài vào vë.
Lêi gi¶i; điền kinh, truyền tin, thể dục thể
hình
<b>IV. củng cố, dặn dß</b>
HS đọc lại câu trên.
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.
<i><b> Ngµy soạn: Ngày 6 tháng 4 năm 2009</b></i>
<b> tập đọc : lời kêu gọi toàn dân tập thể dục</b>
<b>I. mục đích yêu cầu: </b>Nh sách giáo viên (Trang 186)
Bổ sung: Giáo dục HS nên chăm chơi thể thao, chăm vận động để có sức khoẻ tốt.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
Bảng ghi phụ các cần luyện đọc.
Gọi HS: Kể lại câu chuyệnBuổi học thể
dục. GV ghi điểm.
3 HS kể nối tiếp.
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
<b>B. Dạy học bài mới</b>
Luyn c cỏc t khú: giữ gìn, yếu ớt, khí
huyết, …
Sức khoẻ giúp gữ gìn dân chủ, xây dựng nớc
nhà...việc gì cũng cần có sức khoẻ.
Vì mỗi ngời dân yếu ớt là cả nớc yếu ớt.
HS suy nghĩ trả lời nối tiếp: Bác là tấm gơng
về rèn luyện thân thể/ Sức khoẻ là vốn quý,
mỗi ngời dân phải tập luyện thể dục,
Siêng năng tập thể thao/ Em tập thể dục vào
mỗi buổi sáng.
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
2HS giỏi đọc lại bài
Thi học cả bài
Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt.
<b>Luyện từ và câu: từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b>III. hot ng dy - học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị: </b>Gäi HS lµm bµi tËp
3. GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2 HS lµm miƯng.
<b>b. bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Hớng dẫn làm bài tập</b>
Bài tập 1: Đề yêu cầu gì?
GV đánh giá nhận xét.
a) Bóng; bóng đá, bóng chuyền...
b) Chạy: chạy vợt rào, việt giả...
c) Đua: đua xe đạp, đua mô tô,..
d) Nhảy: nhảy cao, nhảy xa,...
HS đọc đề.
Th¶o luËn nhóm làm bài vào phiếu.
Đại diện nhóm trình bµy.
Cả lớp nhận xét, bổ sung. Đọc lại các từ trên.
Bài tập 2: Gọi HS đọc đề.
GV chốt các từ nói về kết quả thi đấu: đợc,
khơng ăn, thua, thắng, hồ.
? Anh chµng trong truyện có cao cờ không?
Anh có thắng ván nào kh«ng?
? Truyện đáng cời ở điểm nào?
2 HS đọc đề.
HS làm bài cá nhân , phát biểu ý kiến.
2 HS đọc lại câu chuyện vui.
Anh ta đánh cờ kém, không thắng ván nào
cả.
Anh ta đánh ván nào thua ván ấy, nhng dùng
Các em tự điền dấau phẩy vào chổ thích
hợp.
GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
a) Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,
b) uốn cơ thể khoẻ mạnh,
c) Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,...
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
2 HS c .
HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng thi đua.
C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
HS đọc lại các câu đó.
GV nhận xét tiết học. Dặn dị về nhà kể lại
câu truyện vui đó và xem bài tiết sau. <sub> </sub>
<i><b> </b></i><b> to¸n: diện tích hình vuông</b>
<b>I. mc ớch yờu cu</b><sub>: Nh sách giáo viên (Trang 241)</sub>
Bỉ sung: Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán. Biết tính diện tích của một hình ngoài thực tế.
<b>II. dựng dy học:</b> Hình vntg bằng nhựa. Bộ đồ dùng hình học.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>
Gäi HS làm bài tập 2. Nhận xét ghi điểm
<b>b. bài mới</b>
<b>2.</b> <b>Gii thiu bi: Ghi </b>
<b> 2.Xây dựng quy tắc tính diện tích</b>
HS lên bảng lµm bµi.
A 1cm2<sub> B</sub>
? Hình vuông ABCD gồm mÊy « vu«ng
nhá?
? Làm thế nào để biết đợc 9 ô vuông?
Mỗi ô vng có diện tích là mấy?
. VËy diƯn tÝch h×nh vuông ABCD bằng bao
nhiêu?
Din tớch hình vng = độ dài một cạnh
nhân với chính nó.
? Mn tÝnh diƯn tÝch h×nh vuông ta làm
nh thế nào?
Gồm 9 ô vu«ng nhá ë trong.
HS: 3 x 3 = 9 « vuông
Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2
Diện tích bằng: 3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
HS nhắc lại nh SGK.
S = a x a
Lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
<b> 3. Thực hành</b>
Bµi 1: Bµi tập yêu cầu gì?
GV hớng dẫn câu mẫu. 3 HS lên bảng làm
bài.
GV nhận xét đánh giá.
Cđng cè c¸ch tÝnh chu vi, diện tích của hình
vuông.
Viết vào « trèng theo mÉu.
HV
3cm 5cm 10cm
Chu vi
HV 3 x 4 =12cm 5 x 4 =20cm
DiÖn tÝch
HV
3 x 3 =
9 cm2
5 x 5 =
25cm2
Bài 2: Gọi đọc .
? Bài toán cho biết gì? Hỏi g×?
? Số đo cạnh tờ giấy trong đề toán theo
đơn vị nào?
? vËy muèn tÝnh S tê giÊy theo cm2<sub>, trớc</sub>
hết ta phải làm gì?
Nhận xét, ghi điểm.
Tờ giấy hình vuông có cạnh 80mm. TÝnh S
tê giÊy theo cm2<sub>.</sub>
Theo đợn vị mm.
Đổi 80mm = ? cm
Bài giải:
§ỉi 80mm = 8 cm
DiÖn tÝch miếng bìa hình chữ nhật là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 64 cm2
Bài 3: Tơng tự bài 2.
? Để tính S hình vuông ta phải biết gì? Độ
dài một cạnh biết cha?
? Nêu công thức tính P hình vuông?
? Vy cnh x 4 = 20. Từ đó tính cạnh HV
nh thế nào?
Nh vậy ta phải tính cạnh của hình vng
tr-c, sau ú tớnh S.
HS giải vào vë.
GV đánh giá ghi điểm.
<b>IV. cñng cè, dặn dò</b>
HS làm bài vào vở và chữa bµi.
Phải biết độ dài 1 cạnh. Độ dài 1 cạnh cha
biết. Phải tìm.
Chu vi = cạnh x 4
Suy ra; Cạnh hình vuông = chu vi : 4. ChÝnh
b»ng 20 : 4
Bài giải:
Độ dài 1 cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 cm
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 25 cm2
? Muốn tính diện tích hình vuông ta làm
nh thế nào? GV nhận xét. Dặn dò lµm bµi ë
VBT.
Lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
<i><b> </b></i><b>tập viết: ôn Chữ hoa t (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu: nh sách giáo viên (trang 185) </b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiểm tra bài cũ</b>
Yêu cầu viết bảng con, Th và Thăng long.
GV nhận xét.
2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
<b>b. bài mới</b>
1. Gii thiu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa.
GV đa mẫu chữ T (Tr), S hoa.
Nêu nhận xét độ cao, độ rộng , các nét.
GV vit mu v nhc li cỏch vit.
GV chỉnh sửa lỗi cho tõng HS
HS nhắc lại độ cao, và các nét.
HS lắng nghe và quan sát.
HS lun viÕt b¶ng con tõng ch÷ mét
b, Lun viÕt tõ øng dơng
Tõ øng dông gåm mÊy ch÷? Độ cao,
khoảng cách giữa các chữ ntn?
Trờng Sơn là dÃy núi kéo dài suốt miền
Trung nớc ta,
HS c: Trng Sn.
Gồm 2 chữ, khoảng cách bằng một con chữ
O
HS viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng.
Giúp HS hiểu câu thơ thể tình cảm yêu
th-ơng của Bác Hồ và các em thiÕu nhi,…
Phá Tam Giang ở Huế.... HS đọc câu ứng dụng
<b>3. Hớng dẫn viết vở</b>
GV nh¾c nhë t thÕ ngồi viết.
<b>4. Chấm chữa bài:</b>
GV thu chấm 7 bµi. NhËn xÐt chung bµi
viÕt cđa HS
HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
HS rút kinh nghiệm.
<b>IV Cđng cè, DỈN Dò</b>
Nêu lại quy trình viết chữ T hoa.
GV nhận xét giờ học.
Dăn dò: Về nhà viết bài còn lại.
<b>Tự nhiên và xà hội: thực hành đi thăm thiên nhiên (t1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>II. dựng dy hc:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiÓm tra bài cũ: </b>HS trả lời GV nhận
xét.
? Nêu các bộ phận chính bên ngoài và ích lợi
của thú?
<b>b. bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
Khởi động: Chơi trị chơi đốn con vật qua
tiếng kêu. GV giới thiệu bài. HS tiến hành chơi theo sự hớng dẫn của giáoviên.
Hoạt động1: Đi thăm thiên nhiờn.
GV hớng dẫn HS đi thăm thiên nhiªn ë vên
trêng.
GV tỉ chøc cho HS đi theo nhóm.
Quan sát và vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối
và các con vật mà em nhìn thấy.
HS i theo nhóm các nhóm trởng quản lí.
HS làm việc đọc lập, sau đó về báo cáo
trong nhóm. Nhóm trởng sẽ điều khiển cả
nhóm quan sát sâu vo con vt hay cõy no.
<b>IV. củng cố, dặn dò:</b>
GV nhận xét giờ học. Dặn dò xem bài tiếp
<b> Ngày soạn: Ngày 6 tháng 4 năm 2009</b>
<b> Toán : lun tËp</b>
<b>I. mục đích u cầu: </b>
Bỉ sung: Gi¸o dơc HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.
<b>II. dựng dy học:</b> Bộ đồ dùng học toán. Bài 4 vẽ sẵn ở bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>a. kiĨm tra bµi cị:</b> Gäi HS lµm bµi 2
GV nhËn xÐt, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: Ghi đề </b>
<b> 2. Thc hnh</b>
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
? Nêu công thức tính P, S của hình vuông?
HS giải nháp, 2 em lên bảng chữa bài.
GV nhận xét, ghi điểm.
Tính S, P của hình vuông..
P = a x 4 S = a x a
S = 7 x 4 = 28 (cm2<sub>)</sub>
P = 7 x 7 = 49 (cm)
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
Để tính đợc diện tích mảng tờng đó. Ta có
thể tính diện tích của 1 viên gạch, rồi nhân
với 9 viên.
HS làm vào vở ,chữa bài GV đánh giá,
nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề.
? Hình chữ nhật có kích thớc ntn?
? Hình vuông có kích thớc ntn?
? Để so sánh S và P của 2 hình trên ta phải
làm gì?
HS giải vào nháp, chữa bài.
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn
diện tích vuông EGHI.
Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi
hình vuông EGHI là:
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
Bài giải:
Diện tích của một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích mảng tờng ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 900 cm2
2 HS đọc đề.
ChiỊu dµi 5cm, chiỊu rộng 3cm,
Cạnh là 4cm.
Phi tớnh S và P của 2 hình đó, rồi so sánh.
a) Bi gii:
Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi hình chữ nhật ABCD lµ:
(5 + 3) x 2= 16 (cm)
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi hình vuông EGHI lµ:
4 x 4 = 16 (cm)
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
<i><b> </b></i><b>Mü thuËt: GV chuyên trách dạy</b>
<i><b> </b></i><b>thể dục: Ôn bài thể dục với hoa hc cê.</b>
<b> T.c:Ai kÐo khỏe</b>
Học sinh chơi
Hs đI thả lỏng hít thơ sâu
<i><b> </b></i><b>chính t</b>ả: <b>Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục</b>
<b>I. mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>3 phiếu cho bài tập 2b.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>
Gäi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
Viết 4 từ; nhảy xa, nhảy sào, dut binh,
trun tin,…
<b>b. bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>2. Hớng dẫn HS nhớ- viết </b>
a. Híng dÉn chn bÞ .
GV đọc đoạn sẽ viết.
? Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập thể
dục?
2 HS đọc lại
Vì tập thể dục để có sức khoẻ, …là bổn
phận của mt ngi yờu nc.
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao? Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
? Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào bảng con: giữ gìn, sức
khoẻ, yếu ớt,
b. HS nhớ- viết
HS viết bài vào vở. HS viết xong, tự dò bài
c. Chấm, chữa bài HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
<b> 3. Híng dÉn làm bài tập</b>
Bài tập 2a: Gọi HS nêu yêu cầu
D¸n 3 phiÕu to.
GV nhận xét, đánh giá.
Lời giải; lớp mình - ®iỊn kinh – tin -häc
sinh
<b>IV. cđng cè, dỈn dò</b>
Điền in hay inh vào chỗ trống.:
HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
3 HS lờn bng thi in nhanh, sau ú c
kt qu.
Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.
GV nhËn xÐt giê häc
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.
<i><b> Ngày soạn: Ngày 6 tháng 4 năm 2009</b></i>
<i> </i><b>Toỏn: Phép cộng trong phạm vi 100 000</b>
<b>I. mục đích yêu cầu: </b>
Bỉ sung: Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán.
<b>II. dựng dy hc:</b> B dựng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>a. kiĨm tra bµi cị:</b> Gäi HS lµm bµi 2
GV nhËn xÐt, ghi điểm.
1 HS lên bảng giải.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Gii thiu bi: Ghi đề</b>
<b>2.Híng dÉn thùc hiƯn phÐp céng</b>
VD: 45732 + 36194 = ?
Yêu cầu HS đặt tính và tính nh cộng các số
trong phạm vi 10 000.
HS trình bày GV ghi bảng.
GV đánh giá, nhận xét.
. HS lµm vào nháp, trình bày
45732
36194
81926
HS trình bày nh SGK. Nhắc lại nối tiếp.
<b> 3. Thực hành</b> Tính.
Bi 1: Bài tập yêu cầu gì?
GVnhận xét, đánh giỏ.
Yêu cầu HS nêu lại cách tính.
HS làm bảng con, chữa bài.
C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.
64827 86149 37092
21957 12735 35864
86784 98884 72956
Bµi 2: Bµi tËp yêu cầu gì? (câu b giảm)
GV chấm điểm, nhËn xÐt.
Bài 3; : Gọi HS đọc đề.
GV chấm, nhận xét, tuyên dơng.
Bi 4: Gi HS c đề.
GV gợi ý HS làm bài.
GV chấm điểm, nhận xét, đánh giá.
<b>IV. cñng cè, dặn dò</b>
Đặt tính rồi tính.
HS đọc đề và giải vào phiếu, cha bi.
Bi gii:
Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
9 x 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>
Đáp sè: 54 cm2<sub> .</sub>
2 HS đọc đề. Thảo luận cặp tìm cách giải.
HS giải vào vở, chữa bài.
Bài giải:
Đoàn đờng AC dài là:
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi 2000m = 2 km
Độ dài đoạn đờng AD là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5 km
C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
? Số một trăm nghìn là số có mấy chữ số?
GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà ôn lại
<b> thủ công: Làm đồng hồ để bàn (t2)</b>
I. mục đích yêu cầu: nh sách giáo viên (trang 248)
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
Mẫu đồng hồ để bàn. Tranh quy trình đồng hồ để bàn.
Giấy bìa cứng, giấy màu.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiĨm tra bµi cị</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS đa các đồ dùng lên bàn.
<b>b. bµi míi</b>
<b> Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
GV giới thiệu mẫu đồng hồ để bàn.
Đồng hồ để bàn gồm những bộ phận nào?
? Đồng hồ có tác dụng gì?
? Nêu các bớc làm đồng hồ để bàn?
Khung đồng hồ, mặt đồng hồ, đế đồng hồ,
chân đỡ đồng hồ.
Bíc 1. C¾t giÊy.
Hoạt động 2 : Hớng dẫn mẫu.
Cắt giấy hình vng cạnh 10 ô làm chân đở.
Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14, rộng 8 ô, để làm
mặt đồng hồ.
Bớc 2. Làm các bộ phận của đông hồ.
Bớc 3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh.
Tiến hành làm đồng hồ để bàn.
Khi các em làm khung, đế, ...cần gấp và
miết các nếp gấp thẳng.
GV quan sát giúp đở thêm những em yếu.
HS thao tác làm đồng hồ để bàn.
<b>IV. cñng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét giê häc.Thu dän giấy vụn.
Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, kéo
<b> Tập làm văn:</b><i><b> </b></i><b> Viết về một trận thi đấu thể thao</b>
<b>I. mục đích yêu cầu</b>: Nh sách giáo viên (Trang 190)
Bổ sung: Bồi dỡng cho HS thói quen dung từ đúng và nói viết thành câu.
<b>II. đồ dùng dạy hc: </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>a. kiÓm tra bµi cị</b>
GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra.
<b>b. bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đề</b>
<b>1. Hớng dẫn làm bài tp.</b>
Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Vit v vn gỡ?
Vit một đoạn văn ngắn, kể lại một trận thi
đấu thể thao m em cú dp xem.
Viết một đoạn văn ngắn.
K lại một trận thi đấu thể thao mà em có
dịp xem.
Gọi HS đọc các gợi ý.
C¸c em nhí viÕt râ ràng, trình bày mạch lạc
những lời vừa kể. Cũng có thể viết không cần
dựa vào gợi ý.
HS viết bài vào vë.
GV chÊm ®iĨm.
NhËn xét bài viết của HS.
2 HS c gi ý:
Đó là môn thể thao nào?
Em tham gia hay ch xem thi đấu?
Buổi thi đấu đợc tổ chức ơ đâu? Khi nào?
Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào?
Kết quả thi đấu ra sao?
HS viết vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ.
5 - 7 HS đọc lại bài viết.
C¶ líp nhËn xét.
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học khen các em học tốt.
Dặn dò về nhà viết lại hoàn chØnh h¬n.
<i><b> </b></i><b>Hoạt động tâp thể: sinh hoạt lớp</b><i><b> </b></i>
i. mơc tiªu:
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b> </b>
<b>III. lªn líp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
<b> </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<b>a. kiểm tra bài cũ: </b>HS trả lời GV nhận
xét.
? Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài
thú rừng?
<b>b. bi mi: Gii thiu bài: Ghi đề</b>
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
GV nhận xét, đánh giá.
Tuyên dơng những nhóm làm tốt. mà bản thân quan sát đợc, kèm theo bản vẽphác thảo hay ghi chép cá nhân.
Cả nhóm cùng thảo luận và hồn thiện vào
tờ giấy to.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp đánh giá, nhận xét.
Hoạt động 2: Thảo luận..
? Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
? Nêu những đặc điểm chung của thực vật?
? Nêu những đặc điểm chung của cả thực
vật và động vật?
GVnhận xét, đánh giá.
Kết luận: Thực vật và động vật đều là cơ thể
sống chúng đợc gọi chung là sinh vật.
HS tr¶ lêi nèi tiếp:
Có rể, thân, lá, hoa, quả.
Có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
Thực vật và động vật đều là cơ thể sống
chúng đợc gọi chung l sinh vt.
Liên hệ bảo vệ thiên nhiên.
<b>IV. củng cố, dặn dò</b>
<b> </b>? Nờu nhng c im chung của cả thực vật
và động vật?
GV nhËn xét giờ học. Dặn dò bài sau.