Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đáp án đề thi Toán 9 (15-16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016</b>



<b>QUẢNG NAM</b>

<b>Mơn: TỐN – LỚP 9</b>



ĐỀ CHÍNH THỨC

<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>


<b>Bài 1.</b>

(2,5 điểm)



Rút gọn các biểu thức sau:


a)

3 20 125 45


b)



2


2 1  3 2 2


c)



1 10 5
5 2 1 2





 


<b>Bài 2. </b>

<i>(1,5 điểm) </i>



Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


<b>a)</b>

x

2

3

<sub> </sub>




<b>b)</b>

x2  2x 11 11


<b>Bài 3. </b>

<i>(2,5 điểm)</i>



Cho hàm số bậc nhất

y



2x 3

.



a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên

<b>R</b>

? Vì sao?


b) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên.



<b>c)</b>

Gọi M là điểm có tọa độ

a;b

thuộc đồ thị (d) nói trên. Xác định a; b biết


rằng

a

b 1

2

.



<b>Bài 4.</b>

(3,5 điểm)



Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O, đường kính BC cắt cạnh AB ở


M và cắt cạnh AC ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM, AH cắt BC tại K.



a)

Chứng minh AK

BC.



b)

Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn


(O).



c)

Cho biết

sin B \{^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub>

2


2

, hãy so sánh AH và BC.



Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 9


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội Dung</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>
<b>(2,5đ)</b>


<b>a</b>

<sub>32012545</sub>

<sub></sub>

<sub>=</sub>

<sub>3 4.5</sub>

<sub></sub>

<sub>25.5</sub>

<sub></sub>

<sub>9.5</sub>

<sub> =</sub>

<sub>6 5 5 5 3 5</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> = </sub> <sub>8</sub>

<sub>√</sub>

<sub>5</sub> 0.75
0,25
<b>b</b>




2


2 1

3 2 2



=



2 2


2 1  2 1


=

|

2<i>−</i>1

|

|

2+1

|



=

2 1

2 1

<sub>= </sub> <sub>2 </sub>


0,5


0,25


<b>c</b> <sub>1</sub> <sub>10</sub> <sub>5</sub>



5 2 1 2



  <sub>= </sub>


2 1



5
1


5 2 1 2





  <sub>= </sub>


5 2


5 2
1




 

(Đúng mỗi bước, ghi 0,25 đ)


0,75



<b>2</b>
<b>(1,5đ)</b>


<b>a</b> <sub>2</sub>


x  3<sub> = </sub>

x

3 x

 

3

0,75


<b>b</b> <sub>2</sub>


x  2x 11 11 <sub> = </sub>


2


x

11

0,75


<b>3</b>
<b>(2,5đ)</b>


<b>a</b> - Nêu được a = -2 < 0


- Kết luận hàm số nghịch biến trên R


0,5
0,5
<b>b</b> - Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị


- Vẽ đúng đồ thị hàm số


0,5
0,5


<b>c</b>


- Từ GT:

a

b 1

2

, biến đổi thành

2 ab 2 a 4

, trong
đó

a;b 0

.


- Viết được hệ thức

b 2a 3



- Viết được phương trình

 



2 2


a

b

a 1

0


- Tính được a = b = 1



0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(3,5đ)</b>


<b>a</b> <sub>- Giải thích được CM </sub>

<sub>AB và BN </sub>

<sub> AC</sub>


- Chỉ ra được H là trực tâm của tam giác ABC và kết luận


0,5
0,5
<b>b</b> <sub>- Giải thích </sub><sub>AME BAH</sub> <sub></sub>


- Giải thích

BMO OBM




- Tính được

AME BMO

 

BAH OBM 90

0
- Giải thích được

OME 90

0<sub> và kết luận</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>c</b>


- Khi


2



sin BAC


2




, chứng minh được AM = MC
- Chứng minh được:

ΔMAH = ΔMCB



- Suy ra AH = BC



0,5
0,25
0,25


<i><b>* Chú ý:</b> Học sinh giải cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.</i>


K


E


N
M


H


O C


B


</div>

<!--links-->

×