Tải bản đầy đủ (.) (3 trang)

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký nhập khẩu thuốc thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.69 KB, 3 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ministry of Agriculture and Socialist Republic of Vietnam
Rural Development
CỤC THÚ Y
Department of Animal Health
Số: QLT/GCN
Ref. No: QLT/GCN

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
CERTIFICATE OF IMPORT REGISTRATION FOR VETERINARY PRODUCT
(Đăng ký nhập khẩu mới – New Import Registration)

---  ---

 Căn cứ Hồ sơ đăng ký nhập khẩu thuốc thú y của nhà sản xuất:
.............................................................................................................................
According to the registration dossiers of manufacturer:
...........................................................................................................................
Do Công ty .............................................................. tại Việt Nam đăng ký
Presented by .......................... in Viet Nam

 Căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam và đơn xin đăng ký nhập khẩu;
To meet the consumption requirement of veterinary products in Vietnam
and the application for import registration;
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH

Chứng nhận những loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y sau đây được phép
nhập khẩu vào Việt Nam.
This is to certify that the following veterinary products, materials for the production
of veterinary drugs are permitted to be imported into Vietnam.




Ngày .....tháng ..... năm...... CỤC TRƯỞNG
Date of Issue.... /.... /...
Có giá trị đến ...../..../....
Valid up to ..../..../.....
DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
This list of veterinary products, materials for veterinary drug production permitted to import into Vietnam
Kèm theo Giấy chứng nhận số QLT/GCN ngày ..... tháng ...... năm......
Attached the certificate number QLT/GCN Date..... /month /year


TT /
No
Tên thuốc,
nguyên liệu
(Name of products,
Raw materials)
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
(Active Ingredients-
Micro-organism
Strains)
Dạng
đóng gói
(Pack-
aging)

Khối lượng/
thể tích

(Volume/Weight)

Công dụng
(Indications)

Nguồn gốc
(Producing
Country)

Số đăng ký
(Registration
No)

1.

×