Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 2a tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.07 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>


<b>Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012.</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TÌM NGỌC</b>


I/ / Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.


- Hiểu nội dung: câu chuyện về những con vật ni trong nhà rất tình nghĩa, thơng minh thực sự
là bạn của con người. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


II / Chuẩn bị


- Tranh minh họa sách giáo khoa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III/ Các hoạt động dạy học :e</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
trong bài tập đọc : “ Thời gian biểu “


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu </b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về những người
bạn trong gia đình như chó mèo để biết chúng
thơng minh và tình nghĩa ra sao các em sẽ tìm
hiểu qua bài “Tìm ngọc ”



<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn .


-Đọc giọng nhẹ nhàng tình cảm; khẩn trương,
hồi hộp ởi các đoạn 4,5; nhấn giọng những từ
ngữ kể về sự thơng minh và tình nghĩa của chó ,
mèo với chủ .


<i>* Hướngđọc nối tiếp từng câu : </i>
- Yêu cầu đọc từng câu .


- Hướng dẫn phát âm từ khĩ
- Đọc cá nhân, đồng thanh


- Bài này được chia làm mấy đoạn?
<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt
thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
- Cho HS cá nhân, đồng thanh.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân



-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh </i>


-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 1 , 2, 3 .
- Một HS đọc tồn bài


<b>TiÕt 2:</b>


<i>c/ Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2 , 3 .</i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
- Đọc lại đoạn 1, 2, 3


-Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai đã
<i>làm gì ?</i>


<i>- Con rắn đó có gì lạ ? </i>


<i>- Con rắn tặng chàng trai vật q gì ?</i>


- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo
viên lưu ý .



-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .


-Rèn đọc các từ như :đánh tráo, tranh, ngoạm,
<i>toan rỉa thịt ... </i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần hai .
- Bài này được chia làm 6 đoạn.


- 6 em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .


- Xưa / có một chàng trai / thấy bọn trẻ định giết
một con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua / rồi thả
rắn đi .// Không ngờ / con rắn ấy là con của
Long Vương .//


-Đọc từng đoạn trong nhóm 6


.-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài , đọc đồng thanh và
cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2, 3 .
-Một em đọc thành tiếng tòan bài


- Một HS đọc bài lớp theo dõi đọc thầm trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Ai đánh tráo viên ngọc ?</i>



<i>*/ Người thợ kim hồn làm cơng việc gì</i>
<i>*/ Dánh tráo có nghĩa như thế nào?</i>


<i>- Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo viên</i>
<i>ngọc ?</i>


<i>- Thái độ của chàng trai ra sao ?</i>


<i>- Chó méo đã làm gì để lấy lại được viên ngọc ở</i>
<i>nhà thợ kim hoàn ?</i>


<i>c/ Tìm hiểu nội dung đoạn 4, 5 , 6 .</i>
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :


-Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc mang
<i>về ?</i>


<i>- Khi bị cá đớp mất ngọc chó , mèo đã làm gì ?</i>
<i>- Lần này con nào mang ngọc về ? </i>


<i>-Chúng có mang ngọc về tới nhà khơng ? Vì sao</i>
<i>?</i>


<i>- Mèo nghĩ ra cách gì ?</i>


<i>- Quạ có mắc mưu khơng ? Nó phải làm gì ?</i>
<i>- Thái độ của chàng trai như thế nào khi lấy lại</i>
<i>được ngọc quý ?</i>


<i>- Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và mèo ?</i>


Luyện đọc lại tồn bài


<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
- Gọi hai em đọc lại bài .


-Câu chuyện em hiểu được điều gì ?
<i>- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Người thợ kim hoàn .


- Người thợ kim hòan là người chưyên làm đồ
vàng bạc.


- Đánh tráo là lấy trộm vật tốt, thay nó bằng vật
xấu.


- Vì anh ta biết đó là viên ngọc q .
- Rất buồn .


- Chó và Mèo bắt chuột, nó sẽ khơng ăn thịt nếu
tìm được ngọc ...


-Một em đọc đoạn 4 , lớp đọc thầm theo .


- Chó làm rơi ngọc và bị một con cá lớn đớp mất
- Rình bên sơng , thấy có người đánh được con
cá lớn , mổ ruột cá có ngọc , mèo liền nhảy tới


ngoạm ngọc chạy .


- Mèo đội trên đầu .


- Khơng ,vì bị một con quạ đớp lấy ngọc rồi bay
lên cây cao .


- Giả vờ chết để lừa quạ .


- Quạ mắc mưu , liền van lạy trả lại ngọc .
- Chàng trai vô cùng mừng rỡ .


- Thơng minh , tình nghĩa .
Lớp luyện đọc lại bài
- Hai em đọc lại cả bài .


- Chó mèo là những con vật gần gũi , thông
minh , tình nghĩa .


-Phải sống đồn kết tốt với mọi người xung
quanh


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>Tốn :</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<i><b>A/ Mục tiêu : Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.</b></i>


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100


- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- BT1, BT2, BT3 (a,c) BT4.
<i><b>B/ Chuẩn bị : Các bài tập ở SGK</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng ,
phép trừ trong phạm vi 100 .


c/ Luyện tập :
-Bài 1:- Tính nhẩm .


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>
- Ghi lên bảng 9 + 7 = ?


- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .


-Khi biết 9 + 7 = 16 ta có cần nhẩm để tìm kết
<i>quả của 16 - 9 hay khơng ? Vì sao ?</i>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo
- Tính nhẩm .



- Nhẩm 9 + 7 = 16


- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .


- Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta
được số hạng kia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính .</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>
<i>- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>


- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính :
44 - 8 ; 94 - 57 ; 30 - 6 .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> Bài 3 a,c Điền số thích hợp vào ô trống: </b></i>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài



<i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>
<i>- 9 cộng 8 bằng mấy ?</i>
<i>- Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ?</i>


<i>-Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + 8</i>
<i>khơng ? Vì sao ?</i>


- u cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> Bài 4. </b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>-Bài tốn có dạng gì ?</i>
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Theo dõi nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục
thẳng cột hàng chục.


- Thực hiện từ phải sang trái .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .


38 81 47 63 100
+42 -27 + 35 - 18 + 64
80 54 82 45 100
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Điền số thích hợp vào ơ trống .
- 9 cộng 8 bằng 17.


- 1 + 7 = 8


- Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có thể ghi
ngay kết quả là 17 .


+ 1 + 7



9 + 6 = 15


9 + 5 + 1 = 15


- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Đọc đề .


- Lớp 2A trồng 48 cây .2B nhiều hơn 12 cây .
-Số cây lớp 2B trồng ?


- Dạng toán nhiều hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .


Lớp 2 A : 48 cây


Lớp 2B:


12 cây
Giải :


Số cây lớp 2 B trồng là :
48 + 12 = 60 ( cây )


Đ/S : 60 cây
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ VỀ VẬT NUÔI - KIỂU CÂU :AI THẾ NÀO ? \</b>


A/ Mục tiêu - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loại vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm
được hình ảnh so sánh vào từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3).


B/ Chuẩn bị :- Tranh minh họa bài tập đọc - Thẻ từ ở bài 1 .Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu về từ chỉ đặc
điểm .


- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về Từ chỉ đặc
điểm của loài vật .


b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 1 : .



- Gọi một em đọc đề bài , đọc cả mẫu
- Mời 4 em lên bảng nhận thẻ từ .


- Yêu cầu lớp tự tìm các câu tục ngữ , thành
ngữ , ca dao nói về các lồi vật .


- Nhận xét bài làm học sinh .


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 ,
đọc cả câu mẫu .


- Mời học sinh nói câu so sánh
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


* Bài tập 3: - Yêu cầu một em đọc đề bài .
- Gọi học sinh đọc câu mẫu


- Yêu cầu làm việc theo cặp .


- Nhận xét bài làm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Mỗi học sinh đặt 1 câu trong đó có các từ chỉ
đặc điểm .



- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài


- Lớp quan sát tranh minh họa .
- Một em đọc đề , lớp đọc thầm theo .


- 4 em lên bảng gắn thẻ từ dưới mỗi bức tranh .
1. Trâu khỏe 2. Thỏ nhanh


3. Rùa chậm 4 Chó trung thành


- Khỏe như trâu . Nhanh như thỏ . Chậm như rùa
. Đen như cuốc ...


- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới
đây .


- Đẹp như tiên , cao như sếu , khỏe như voi,
<i>nhanh như gió , chậm như rùa , hiên như bụt , </i>
<i>trắng như tuyết , xanh như lá cây ,đỏ như máu .</i>
- Thực hành làm vào vở .


- Ba em lên làm trên bảng .
- Một em đọc đề bài .


- Mắt con mèo nhà em trịn như hịn bi ve
<i>-HS1 : Tồn thân nó phủ một lớp lông màu tro </i>


<i>mượt .</i>


<i>- HS2 : Như nhung , như tơ , như bôi mỡ ...</i>
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra lẫn
nhau .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại.


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Luyện đọc: TÌM NGỌC</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : HS đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ dài.</b></i>


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện :Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thơng minh,
thực sự là bạn của con người.


<i><b>II/ Các hoạt động dạy học </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Giới thiệu bài ghi đề bài</b></i>
A/ Luyện đọc: Tìm ngọc


<i><b>* Hướng dẫn đọc </b></i>


GV sửa lỗi hướng dẫn đọc đúng
GV nhận xét bổ sung



Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc.


Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
Lớp theo dõi nhận xét


HS nối tiếp đọc từng câu 2 lần
6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc


Nhận xét đánh giá


HSKT: luyện đọc một vài câu đầu theo GV
<i><b>* Đọc phân vai</b></i>


GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người đọc hay
nhất ghi điểm tuyên dương trước lớp


Qua câu chuyện này em thấy câu chuyện ca ngợi
điều gì?


Theo dõi nhận xét bình chọn người đọc hay nhất.
<b>IIICủng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc nhiều hơn tập</b>
kể lại toàn bộ câu chuyện


Tiết học sau kể tốt hơn


Luyện đọc trong nhóm 6(6’)
Các nhóm thi đọc



Cá nhân , đồng thanh
Theo dõi nhận xét bạn đọc.


Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân vai
HS thi đọc diễn cảm


- Câu chuyện khen ngợi những vật nuôi trong nhà
tình nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của con người.
Nhận xét bạn đọc


<b>Toán : </b>


<b>ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<i><b>A/ Mục tiêu :- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.</b></i>


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết Giải bài tốn về ít hơn ..


- BT1, BT2, BT3 (a,c) BT4.
- <i><b> C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng ,
phép trừ trong phạm vi 100 . Và làm quen
dạng toán một số trừ đi một tổng .



<i><b>c/ Luyện tập :</b></i>
-Bài 1: Tính nhẩm .


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .


-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại
.


- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .


Một em mỗi lần lên bảng điền kết quả của bạn
nêu một cột


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính </b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>
<i>- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>


- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính :
90 - 32 ; 56 + 44 ; 100 - 7 .


- Nhận xét ghi điểm từng em .



<i><b> Bài 3 a,c . Điền số thích hợp vào ơ trống: </b></i>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài


<i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>
<i>- Điền mấy vào ô trống ?</i>


<i>- Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép </i>
<i>trừ ? Thực hiện từ đâu đến đâu ?</i>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo
- Tính nhẩm .


- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục
thẳng cột hàng chục.


- Thực hiện từ phải sang trái .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .


- Ở lớp làm bài vào vở .


68 90 56 82 90 100
+27 -32 + 44 - 48 - 3 - 7
95 58 100 34 58 93
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Điền số thích hợp vào ơ trống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Viết 17 - 3 - 6 = ? Yêu cầu nhẩm to kết quả .</i>
<i>- Viết 17 - 9 = ? Yêu cầu học sinh nhẩm kết </i>
<i>quả .</i>


<i>- Hãy so sánh 3 + 6 và 9 </i>


<i>- Kết luận : 17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ đi </i>
một tổng ta có thể thực hiện liên tiếp các số
hạng của tổng .


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>-Bài tốn có dạng gì ?</i>
- Mời 1 em lên bảng làm bài .



- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .




- 3 - 6


- 17 trừ 3 bằng 14 , 14 trừ 6 bằng 8 .
- 17 - 9 = 8


- Vì 3 + 6 = 9


- 3 em lên bảng làm bài .
- Lớp thực hiện vào vở .


- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Đọc đề .


- Thùng lớn đựng 60 lít .thùng bé đựng ít hơn
thùng lớn 22 lít .


-Thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?


- Dạng tốn ít hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
60 l
- Thùng to :


-Thùng nhỏ 22 l
? l


<i>* Giải :</i>


<i>Số lít thùng nhỏ đựng là :</i>
<i>60 - 22 = 38 ( l )</i>


<i>Đ/S : 38 l</i>
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm cỏc bài tập cũn lại .
<b>Hoạt động giáo dục: Kết hợp với Đội chơi trị chơi dân gian</b>


<b>ChiỊu,Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012.</b>
<b>Chính tả :</b>


<b>TÌM NGỌC .</b>


A/ Mục tiêu :- Nghe viết lại chính xác bài CT trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện “ Tìm ngọc “
* Làm đúng các bài tập 2; BT(3)a/b


B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1/ Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng .</b></i>


- Đọc các từ khó cho HS viết .Yêu cầu lớp viết
vào giấy nháp .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em sẽ viết đúng , viết đẹp đoạn tóm
tắt trong bài “ Tìm ngọc “và các tiếng có vần
<i>ui / uy , et / éc và âm : r / d / gi . </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .


- Ba em lên bảng viết các từ thường mắc lỗi ở
tiết trước trâu ra ngồi ruộng , nối nghiệp ,
<i>nơng gia , quản công .</i>


- Nhận xét các từ bạn viết .


- Lắng nghe giới thiệu bài


- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài
- Có các nhân vật : Chó , Mèo , chàng trai


17

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Đọan văn này nói về những nhân vật nào ?
<i>- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?</i>


<i>- Nhờ đâu mà chó và mèo lấy được viên ngọc</i>
<i>q ?</i>


<i>- Chó và mèo là những con vật thế nào ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn trình bày :</i>


- Đoạn văn có mấy câu ?


<i>- Trong bài có những chữ nào cần viết hoa ? Vì</i>
<i>sao</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>4/Chép bài : - Đọc cho học sinh chép bài vào vở</i>
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .



<i>5/Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt lỗi</i>
<i>6/ Chấm bài : </i>


<i> -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ </i>
10 – 15 bài .


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2<i><b> </b><b> </b><b> : - Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu cầu </b></i>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .


*Bài 3<i><b> </b><b> </b><b> : - Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu cầu </b></i>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài


- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới



- Long Vương .


- Nhờ sự thông minh và nhiều mưu mẹo .
-Rất thơng minh và tình nghĩa .


- Có 4 câu .


- Các tên riêng và các chữ cái ở đầu câu.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng
<i>-Long Vương , mưu mẹo , tình nghĩa , thông</i>
<i>minh </i>


- Lắng nghe giáo viên đọc và chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Điền vào chỗ trống ui hay uy .
- Ba em lên bảng làm bài .


<i>-Chàng trai xuống thủy cung , được Long</i>
<i>Vương tặng viên ngọc quí .</i>


<i>- Mất ngọc chàng trai ngậm ngùi . Chó và</i>
<i>Mèo an ủi chủ .</i>


<i>- Chuột chui vào tủ , lấy viên ngọc cho Mèo .</i>
<i>Chó và Mèo vui lắm.</i>



- Các em khác nhận xét chéo .
- Điền vào chỗ trống r / d hay gi .
- Hai em lên bảng làm bài .


<i>-Lên rừng , dừng lại , cây giang . rang tôm .</i>
<i>- Lợn kêu eng éc , hét to , mùi khét .</i>


- Các em khác nhận xét chéo .
- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .


<b>Kể chuyện</b>
<b>TÌM NGỌC</b>
I/ Mục tiêu : - Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ toàn bộ câu chuyện (BT2)
II / Chuẩn bị –Tranh ảnh minh họa.


III / Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


- 1/ Bài cũ : - Gọi 5 em lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện : “Con chó nhà hàng xóm“ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã học


qua bài tập đọc tiết trước “Tìm Ngọc “


* Hướng dẫn kể từng đoạn :


- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em một
đoạn .


- 5 em lên kể lại câu chuyện .
- 1 em nêu ý nghĩa của câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Bước 1 : 1HS khá kể mẫu
Kể theo nhóm .


- Chia lớp thành 6 nhóm .
-Treo bức tranh .


- Yêu cầu học sinh kể trong từng nhóm .
* Bước 2 : Kể trước lớp .


- Yêu cầu học sinh kể trước lớp .
- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .


* Tranh 1 : - Do đâu mà chàng trai có được viên
<i>ngọc quý ?</i>


<i>- Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng </i>
<i>viên ngọc quý ?</i>


* Tranh 2 : -Chàng trai mang ngọc về và ai đã


<i>đến nhà chàng ?</i>


<i>- Anh ta đã làm gì với viên ngọc ?</i>
<i>- Thấy mất ngọc chó và mèo đã làm gì ?</i>
* Tranh 3 : - Tranh vẽ hai con gì ?


<i>- Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà người </i>
<i>thợ kim hoàn ?</i>


* Tranh 4 : - Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
<i>- Chuyện gì đã xảy ra với chó và mèo ?</i>
* Tranh 5 : Chó và mèo đang làm gì ?
<i>- Vì sao quạ bị mèo vồ ?</i>


* Tranh 6 : - Hai con vật mang ngọc về thái độ
<i>chàng trai ra sao ?</i>


<i>- Theo em hai con vật đáng yêu ở điểm nào ?</i>
*)Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Yêu cầu 6 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện .
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện .


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b>e) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe .



- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của câu
chuyện .


-6 em lần lượt kể mỗi em kể một bức tranh về
1 đoạn trong nhóm .


- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ sung nhau .
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện


- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay nhất
- Do cứu một con răn , con rắn đó là con của
Long Vương đã tặng chàng viên ngọc quí .
- Chàng rất vui .


- Người thợ kim hồn .
- Tìm mọi cách đánh tráo .
- Xin đi tìm ngọc .


- Mèo và Chuột .


- Bắt được chuột và hứa sẽ không ăn thịt nếu
nó tìm được ngọc .


- Cảnh trên bờ sơng .


- Ngọc bị cá đớp mất . Chó , mèo liền rình khi
người đánh cá mổ cá liền ngậm ngọc chạy biến
-Mèo giả chết quạ đến ăn thịt mèo và bị mèo


vồï .Quạ lạy van và trả lại ngọc cho chó .
- Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo .


- Mừng rỡ .


- Rất thông minh và tình nghĩa .


- 6 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo yêu cầu .


- 1 em kể lại câu chuyện .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .


-Học bài và xem trc bi mi .


<b>Thực hành toán : </b>


<b>11,12,13,...18 TRỪ ĐI MỘT SỐ, ĐẶT TÍNH</b>
<i> I/ Mục tiêu : Củng cố cho HS </i>


- Biết thực hiện các phép tính trừ , đặt tính và tính thành thạo dạng : 11,12, 13,...18 trừ đi
một số .


- Biết giải tốn có lời văn thành thạo .
II/ Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Giới thiệu bài</b>


Luyện bảng trừ 11, 12, 13, 14,...18 trừ đi
một số


<b>2. Vận dụng , thực hành</b>


- HS đọc bảng trừ 11, 12, 13, 14,... 18 trừ
đi một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu lại cách đặt tính của: 11,12,13,14,15,
16, 17, 18 trừ đi một số.


- Nhận xét


3. Vận dụng kiến thức để làm bài tập
<i><b>Dạy HS đại trà Bài 1 : Đặt tính rồi tính:</b></i>
15 – 6 = ; 15 – 8 = ; 15 – 5 = ; 15 – 4 =
18 – 9 = ; 16 – 9 = ; 16 – 7 =; 16 – 8 =
17 – 8 = ; 17 – 9 = ; 11 – 6 = ; 12 – 5 =


<i>Bài 2: Đọc đề tốn</i>
<i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>


Mn biết số sữa chị vắt được ta làm như thế
nào?


- Chấm + sửa lỗi



<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>
<i>Bài3: Tính </i>


<i>a. 13 – 6 + 28 c. 56 – 13 - 24</i>
<i>b. 25 + 38 – 15 d. 83- 19 - 22</i>
Thu bài chấm nhận xét.


<i>Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ </i>
nhật?


Thu bài chấm nhận xét


III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các dạng
bài tập đã làm


Nhận xét tiết học


- Cá nhân, đồng thanh


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


1 em lên bảng làm
L ớp làm vào vở


_ 15 _ 15 _ 15 _ 15 _ 18
6 8 5 4 9
9 6 10 11 9
_ 16 _ 16 _ 16 _ 17 _ 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8


HS tự sửa bài


2 em đọc lại đề


<i>- Mẹ vắt : 65 lít</i>
<i>- Chi vắt ít hơn mẹ : 9 lít</i>


<i>-Chị vắt được ...lít sữa ? </i>
HS tự làm vào vở


<i>Bài giải :</i>


<i>Chị vắt được số sữa là:</i>
<i>65 – 9 = 56(lít)</i>
<i>Đáp số: 56 lít sữa.</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi


<i>Nêu đề tốn: Tính </i>


<i> a.13 – 6 + 28 = 7+ 28</i>
<i> = 35 </i>
<i> b.25 + 38 – 15= 63 – 15 </i>
<i> = 48 </i>
- 2 em đọc lại đề tốn
- HS làm bài:


<i> - Hình bên có 9 hình chữ nhật</i>
Nộp vở chấm sửa lỗi


<b>Híng dÉn häc sinh tù häc</b>


<b>Thứ tư, ngày 26 tháng 12 năm 2012.</b>


<b>Tốn :</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( tiết 3)</b>
<i><b>A/ Mục tiêu :- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.</b></i>


- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100


- Biết Giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
- BT1, BT2, BT3 (a,c) BT4.


<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thành phần chưa biết trong phép tính cộng , trừ .
c/ Luyện tập :


-Bài 1:Tính nhẩm (cét 1,2,3)
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .


-u cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .



- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính (cét 1,2) </b>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?</i>
<i>- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>


- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính :
90 - 32 ; 56 + 44 ; 100 - 7 .


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<i><b> Bài 3.Tìm x </b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
<i>-Bài toán yêu cầu làm gì ? </i>


<i>- Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi .</i>
<i>- x là gì trong phép cộng x + 16 = 20 ?</i>


<i>- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?</i>
- Mời một em lên bảng làm ý a .


- Lớp làm vào vở


- Viết lên bảng x - 28 = 14 và hỏi .
<i>- x là gì trong phép trừ x - 28 = 14 ?</i>



<i>- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào ?</i>
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Mời một em lên bảng làm ý b .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>- Bài toán cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>-Bài tốn có dạng gì ?</i>
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 5. – Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.</b>
- Lớp làm vào vở


<i><b> </b></i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc , lớp đọc thầm theo
- Tính nhẩm .



- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng
chục thẳng cột hàng chục.


- Thực hiện từ phải sang trái .


- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .


36 _100 _ 100 45
+36 75 2 + 45
72 25 98 90
- Nhận xét bài bạn trên bảng .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Tìm x .


- x là số hạng chưa biết .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
x+ 16 = 20


x = 20 - 16


<i> x = 4</i>
- x là số bị trừ .


- Lấy hiệu cộng số trừ .
x - 28 = 14


x = 28 + 14
x = 42


- Lớp thực hiện vào vở .


- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng


- Đọc đề .


- Anh cân nặng 50 kg .Em nhẹ hơn 16 kg .
-Em cân nặng bao nhiêu kg ?


- Dạng tốn ít hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
50 kg


- Anh nặng :


-Em nặng : 16 kg
? kg


<i>* Giải :</i>
<i>Em cân nặng là :</i>


<i>50 - 16 = 34 ( kg )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập . - Nhận xét bài bạn .- Quan sát nhận xét


- Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4




- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Tập đọc</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>
A/ Mục tiêu :Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.


- Hiểu nội dung: Loại gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con
người, (TL được các câu hỏi ở XGK)


GD : HS biết yêu quý tình cảm của loại vật, chăm sóc vật ni trong nhà.


<i><b> B/ Chuẩn bị - Tranh minh họa sách giáo khoa -Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc . </b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu </b></i>
hỏi về nội dung bài “ Tìm Ngọc“.


<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>


<i>- Hơm nay chúng ta tìm hiểu bản :“Gà “ tỉ tê “</i>
<i>với gà “.</i>


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
- Treo bức tranh minh họa
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài .
-Đọc giọng tâm tình , chậm rải ...


<i>* Hướng dẫn luyện đọc nối tiếp từng câu phát </i>
<i>âm từ khĩ : </i>


- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .


- Luyên đọc từ đọc dễ nhầm lẫn, cá nhân đồng
thanh


- Theo dõi chỉnh sửa


<i>* Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn k ết hợp ngắt </i>
<i>giọng :</i>



<i>Bài tập đọc Gà tỉ tê với gà có mấy đoạn?</i>


Đọc nối tiếp đoạn trước lớp


- Yêu cầu học sinh đọc và ngắt các câu dài .


- Chỉnh sửa


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .


<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá


- Hai em đọc bài “ Tìm Ngọc“ và trả lời câu hỏi
của giáo viên.


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo
viên lưu ý .


- HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài


-Rèn đọc các từ như :âcách gõ mỏ , phát tín hiệu
<i>, nũng nịu , nhanh , roóc roóc, cánh </i>


-Hai đến ba học sinh đọc.



- Đọc nối tiếp lần 2 từng câu đến hết bài.


- HS bài này có 3 đoạn


Đoạn 1: Từ đầu đến đáp lời mẹ.
Đoạn 2: Tiếp đến mồi ngon lắm
Đoạn 3: còn lại


3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.


- Từ khi gà con đang nằm trong trứng ,/ gà mẹ đã
nói chuyện với chúng / bằng cách gõ mỏ lrrn vỏ
trứng ,/ còn chúng / thì phát tín hiệu / nũng nịu
đáp lời mẹ .//


- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm 3


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh cả </i>
bài


<i>c/ Tìm hiểu bài:</i>



-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
-Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào ?
<i>- Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào ?</i>
<i>- Gà con đáp lại mẹ thế nào ?</i>


<i>- Em hiểu như thế nào là phát tính hiệu?</i>
<i>- Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?</i>
<i>- Gà mẹ báo cho con biết khơng có chuyện gì </i>
<i>nguy hiểm bằng cách nào ?</i>


<i>- Gọi một em bắt chước tiếng gà ?</i>
<i>- Khi nào gà con lại chui ra ?</i>
- Đọc lại tòan bài .


<i> đ) Củng cố dặn dò : </i>
- Gọi 2 em đọc lại bài .


<i>-Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?</i>


<i>- Lồi gà cũng có tình cảm u thương đùm </i>
bọc như con người .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm bài
- Từ khi còn nằm trong trứng .



- Gõ mỏ lên vỏ trứng .


- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại .


- Phát tính hiệu là : dùng âm, thanh cử chỉ , hình
vẽ để báo tin.


- Nũng nịu .


- Kêu đều đầu “ cúc ...cúc ... cúc “


-Khi mẹ xù lơng miệng kêu liên tục, gấp gáp “
Rc, roóc “gà con phải hiểu “tai hoạ! nấp
mau!”


Mẹ lại kêu “ cúc ...cúc ... cúc “
- Hai em đọc lại bài .


-Mỗi lồi vật đều có tình cảm riêng giống như
con người / Gà cũng biết nói bằng thứ tiếng
riêng của nó .


- Nhiều em nờu theo ý của mỡnh .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>Thực hành Tiếng việt : Thực hành viết đúng,viết đẹp</b>


<b> CHỮ HOA Ô, Ơ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>



-Luyện viết chữ hoa Ô, Ơ và câu tục ngữ
-Giáo dục việc rèn chữ giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Mẫu chữ hoa Ô,Ơ đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. </b>
* Hướng dẫn viết chữ hoa :


- GV giới thiệu mẫu chữ Ô, Ơ hoa yêu cầu
quan sát mẫu và trả lời :




+ Chữ Ô, Ơ cao mấy li và rộng mấy li ?


+ Chữ hoa Ô gồm mấy nét ? Là những nét nào ?
+ Chữ Ơ gồm mấy nét ? Là những nét nào?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ Ơ, Ơ


a. Hướng dẫn cách viết :


- Nhắc lại qui trình viết lần 2 và viết mẫu lên
bảng


b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :


-GV giới thiệu cụm từ:


- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?
-GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ
c. Hướng dẫn viết vào vở :


- Chữ hoa Ô, Ơ
- HS lên bảng viết .


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Học sinh quan sát .


- Cao 5 li .


- Chữ Ơ gồm 1 nét cong khép kín và dấu ô
- Chữ Ơ giống chữ Ô , khác dấu ơ


-HS quan sát .


- Lớp viết vào bảng con .
- HS đọc .




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV nêu yêu cầu viết .


-Khi viết chú ý viết đúng độ cao từng con chữ
viết đúng mẫu chữ và viết đẹp .



-GV theo dõi.Thu vở chấm .
2. Nhận xét dặn dò :


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


o)


-HS theo dõi .


- Viết vào vở tập viết :


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ơn chữ hoa Ơ , Ơ ”-HS nộp vở
chấm .


<b>Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>


<i><b>A/ Mục tiêu : Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chử nhật </b></i>
- Biết vẻ doạn thẳng có độ dài cho trước


- Biết vẻ hình theo mẫu


- HSKT : Biết vẻ 1 đường thẳng
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các hình đã
học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước .
c/ Luyện tập :


* Bài 1 : - Vẽ các hình như trong sách giáo
khoa lên bảng .


-Có bao nhiêu hình tam giác ?Đó là hình nào ?
<i>- Có bao nhiêu hình vng ? Đó là hình nào ?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là hình</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Hình vng có phải là hình chữ nhật khơng ?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình tứ giác ?</i>


<i>- Hình chữ nhật và hình vng là những tứ</i>
<i>giác đặc biệt . Vậy có bao nhiêu hình tứ giác ?</i>
-Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu .</b>


<i>- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8</i>
<i>cm ?</i>


- Yêu cầu học sinh thực hành vẽ vào vở và đặt
tên cho đoạn thẳng vừa vẽ .



- Tiến hành tương tự với ý b .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu .</b>
<i>- Vậy hình vẽ được là hình gì ?</i>


<i>- Hình này có những hình nào ghép lại với</i>
<i>nhau ?</i>


- Yêu cầu học sinh thực hành chỉ trên bảng
hình tam giác , hình chữ nhật có trong hình
- Nhận xét bài làm học sinh .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Quan sát các hình - Thảo luận và trả lời các câu
hỏi .


- Có 1 hình tam giác đó là hình a .


- Có 2 hình vng đó là hình d và hình g
- Có 1 hình chữ nhật đó là hình e .


- Hình vng là hình chữ nhật đặc biệt . Vậy có
tất cả 3 hình chữ nhật .


- Có 2 hình tứ giác đó là hình b và c .


- Có 5 hình tứ giác đó là hình b , hình c , hình d


hình e , hình g .


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời


- Chấm một điểm trên giấy đặt điểm 0 của thước
trùng với dấu chấm tính đến vạch 8 cm chấm
điểm thứ 2 , nối 2 điểm lại với nhau .


- Thực hành làm vào vở .


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau
để kiểm tra chéo .


- Vẽ hình theo mẫu .
- Hình ngơi nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Tập làm văn :</b>


<b>NGẠC NHIÊN - THÍCH THÚ - LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


A/ Mục tiêu : Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên , thích thú phù hợp tình huống giao tiếp
(BT1,BT2)



- Dựa vao mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
- GDKNS: Kiểm sốt cảm xúc, quản lí thời gian, lắng nghe tích cực.
B/ Chuẩn bị : - Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Tờ giấy khổ to , bút dạ .
<b>C/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thùc hµnh tiÕng viƯt: ƠN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO</b>


<b>KĨ VỊ ANH CHÞ EM (2 tiÕt)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong 4 mục của
BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh SGK phóng to ; </b>
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài mới : </b>


<i>Bài 1/VBT : Quan sat tranh tr¶ lêi c©u hái</i>
- Đề bài u cầu gì ?


- Qsát kĩ 4 tranh SGK (GV đính tranh phóng to lên
bảng) - chọn 1 từ dưới mỗi tranh để trả lời.


- Ngồi các từ có ở gợi ý, em hãy tìm thêm các từ
khác cũng chỉ đặc điểm của em bé, con voi...



<i>Bài 2/VBT : </i>


* Đề bài yêu cầu gì ? - GV phát bảng phụ cho các
nhóm, nhóm đó ghi được nhiều từ và đúng, nhóm đó
thắng.


(2 nhóm một nội dung, chia lớp làm 6 nhóm)


<i><b>Bài 3/VBT : Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và</b></i>
vật.


Viết “Thực hiện 3 bài đầu ; HSG làm hết.”
- Đề bài yêu cầu gì ? HSTB↓


- Thầm mẫu : Mái tóc ơng em bạc trắng.
Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Thế nào ?


- HS làm vào vở, chú ý viết hoa chữ đầu câu, kết
thúc câu có dấu chấm. HS có thể tìm thêm các từ
khác ngoài gợi ý SGK.


<b>Bài 4</b>: Viết 3 - 4 câu kể về anh chị em của em.
- Giáo viên gợi ý cho học sinh: Các em cần chọn viết
đúng là anh chị em của em (hoặc anh chị em họ)
* Em giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về
hình dáng, tính tình của người ấy


2. Củng cố dặn dò : Về nhà làm các bài tập còn lại ở
VBT.



- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tranh và tìm câu trả lời.
- Mỗi câu 4 - 5 HS trả lời. (VD : Em bé
rất xinh.)


- Cả lớp thầm yêu cầu đề.


- Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và
vật.


- HĐN6.


- Cả lớp đồng thanh.


- Chọn từ thích hợp để đặt câu đúng theo
mẫu Ai thế nào ?


- 3 em làm bảng phụ
- Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh lần lượt nói về người mình viết
- Học sinh làm bài .


- Học sinh đọc bài viết trước lớp .
- Cả lớp nghe nhận xét.


<b>Thứ s¸u, ngày 28 tháng 12 năm 2012 </b>
<b> Tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG</b>


<i><b>A/ Mục tiêu : - Củng cố về xác định khối lượng của vật . Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng </b></i>
và các ngày trong tuần lễ . Xác định thời điểm ( xem giờ đúng trên đòng hồ )


B / Chuẩn bị :Cân đồng hồ.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về các đơn vị đo
lường đã học .


c/ Luyện tập :


* Bài 1 : - Chuẩn bị một số vật thật .


- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân và
đọc to số đo .


- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của từng
vật .


-Nhận xét bài làm của học sinh .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.



- Thực hành cân và đọc kết quả cân của một số
đồ vật .


- Quan sát tranh và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2 a,b : - Tổ chức trò chơi hỏi đáp .</b>
<i>- Treo tờ lịch lên bảng .</i>


- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .


- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi để đội kia
trả lời và ngược lại .


- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>* Bài 3a: </b>


- GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>Bài 4: - Cho học sinh quan sát tranh sau đó trả</b>
lời câu hỏi :


- Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
<i>- Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ?</i>
- Nhận xét bài làm học sinh .
<i> d) Củng cố - Dặn dò:</i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .



-Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau .


-Đội 1 : Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? Có mấy
<i>ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ? </i>


-Đội 2 : Tháng 10 có 31 ngày .Có 4 ngày chủ
nhật Đó là các ngày 5 , 12 , 19 , 26


-Đội 2 : Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Có mấy
<i>ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ? </i>


-Đội 1 : Tháng 11 có 30 ngày . Có 5 ngày chủ
nhật . Đó là các ngày : 2, 9 , 16 , 23 , 30 .
- Cứ lần lượt đội nào trả lời đúng nhiều hơn là
chiến thắng .


- 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả.
VD: a) tháng 10 có 31 ngày...


b) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư....
- Quan sát và trả lời các câu hỏi .
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ .
- Nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .


- Về học bài và làm các bài tập cũn li .
<b>Thực hành toán:</b>



<b>ôn tập chung(2 tiết)</b>


<i><b>A/ Mc tiờu :- Giúp HS củng cố : - Cộng trừ nhẩm , viết các số trong phạm vi 100 . </b></i>


Tìm thành phần chư abiết trong phép cộng , phép trừ khi biết các thành phần còn lại . Giải bài tốn
về ít hơn . Vẽ hình theo u cầu . Biểu tượng vẽ hình chữ nhật , hình tứ giác .


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng , phép
trừ trong phạm vi 100 . Và làm các dạng toán đã
học .


c/ Luyện tập :


-Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .


-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .


- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>- Bài tốn u cầu ta làm gì ?</i>



<i>- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?</i>
<i>- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?</i>


- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính :
90 - 42 ; 53 + 47 .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo
- Tính nhẩm .


- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .


- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục
thẳng cột hàng chục.


- Thực hiện từ phải sang trái .



- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>-Bài tốn u cầu làm gì ? </i>


<i>- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?</i>
<i>- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ?</i>


<i>- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ? </i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i>


<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>-Bài tốn có dạng gì ?</i>
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 5. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i> u cầu lớp thảo luận theo cặp để tìm cách nối </i>


-Mời 1 cặp lên bảng thực hiện nối .


- Yêu cầu lớp vẽ vào vở .


-Muốn vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước ta
<i>làm như thế nào ? </i>


- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .


d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .


- Tìm x .


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
- 3 em lên bảng làm bài .


x + 18 = 62 x - 27 = 37 40 - x = 8
x = 62 - 18 x = 27 + 37 x = 40 - 8
x = 44 x = 64 x = 32
- Lớp thực hiện vào vở .


- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng


- Đọc đề .


- Con lợn to nặng 92 kg . Con lợn nhỏ ít hơn con
lợn to 16 kg .


-Con lợn nhỏ nặng bao nhiêu kg ?
- Dạng tốn ít hơn hơn .


- 1 em lên bảng làm bài .
- Lợn to : 92kg


-Lợn nhỏ 16 kg
* Giải : - Con lợn nhỏ cân nặng là :


92 - 16 = 76 ( kg ) Đ/S : 76 kg
- Nhận xét bài bạn .


- Đọc yêu cầu đề bài .


- Nối các điểm đã cho để được các hình chữ nhật
và tứ giác .


-Thảo luận sau đó vẽ vào vở .
- 2 em lên bảng vẽ .


- Đặt thước một đầu trùng với điểm thứ nhất và
một đầu trùng với điểm thứ hai sau đó nối hai
điểm lại với nhau thành một đoạn thẳng .


- Lớp thực hiện vào vở .



- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Chính tả : (tập chép )</b>


<b>GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ</b>


A/ Mục tiêu :- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu...
- Làm được BT2 hoặc BT(3) a/b


<i><b>B/ Chuẩn bị </b></i><sub></sub>Giáo viên : -Bảng qui tắc chính tả au / ao ; et / ec ; r/ d / gi .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Mời 3 em lên bảng viết các từ do giáo viên
đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn
trong bài “ Gà tỉ tê với gà “


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>



1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


-Hai em lên bảng viết các từ : an ủi , vui lắm ,
<i>thủy cung , chuột chủi ...</i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Treo bảng phụ bài ca dao cần viết yêu cầu
đọc. GV đọc mẫu tồn bài viết lần 1:


-Đoạn viết này nói về con vật nào ?
<i>- Đoạn viết nói lên điều gì ?</i>


<i>-</i> <i>Hãy đọc câu văn lời của gà mẹ nói với </i>
<i>gà con .</i>


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Đoạn văn có mấy câu ?


<i>- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ </i>
<i>- Những chữ nào cần viết hoa ?</i>


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp .
- Nhận xét sửa sai



Đọc lại lần hai.
<i>-4/ Viết chính tả </i>


- Đọc cho học sinh viết đoạn văn vào vở .
<i>5/Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .
- Yêu cầu làm việc theo từng tổ .


- Các tổ ngồi quay mặt vào nhau thảo luận .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 3 :


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Treo bảng phụ .


- Yêu 2 em lên bảng làm .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
d) Củng cố - Dặn dò:



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Gà mẹ với gà con .


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết : “ khơng có
gì nguy hiểm “, “ có mồi ngon , lại đây “ .
- “cúc ...cúc ...cúc “ “ Khơng có gì nguy hiểm ,
các con kiếm mồi đi “.


- Có 4 câu .


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép .
- Các chữ cái đầu câu viết hoa .


- Hai em lên viết từ khó.


- Thực hành viết vào bảng con các từ .
<i>- thong thả , miệng , nguy hiểm lắm, nhanh .</i>


-Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
<i>-Điền vào chỗ trống ao hay au . </i>
-Học sinh làm việc theo tổ .



- Hai em làm trên bảng lớp .


<i>Sau , gạo , sáo , xao , rào , báo , mau , chào.</i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .


- Điền vào chỗ trống .


- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .


-bánh rán - con gián - dán giấy - dành dụm -
<i>tranh giành - rành mạch .</i>


- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×