Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề&Đáp án HOA 8 HKI Năm học 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> <b>Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014</b>
Họ tên hs : ... Mơn : Hóa học lớp 8


Lớp : ... Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>


Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau ( chỉ cần viết cơng thức đúng)
a) Nhơm và nhóm sunphat d) Natri và nhóm photphat
b) Kali và nhóm cacbonat e) Sắt (III) và nhóm hidroxit
c) Canxi và nhóm hidrocacbonat g) Bari và nhóm nitrat
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>


Một hợp chất có cơng thức hóa học là: M2CO3, trong đó M là kim loại
a) Xác định hóa trị của M


b) Xác định kim loại M biết phân tử khối của hợp chất là 106 đvc
<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>


Cân bằng các phản ứng hóa học sau:


a) Al + H2SO4  <sub> Al2(SO4)3 + H2</sub> <sub>d) FeCl2 + Cl2 </sub><sub> FeCl3</sub>
b) FeS2 + O2 <sub> Fe2O3 + SO2</sub> <sub>e) FexOy + Al </sub><sub> Fe+ Al2O3</sub>


c) Fe(OH)2 + O2 + H2O <sub> Fe(OH)3</sub> <sub>g) NaOH + Al + H2O </sub><sub> NaAlO2+H2</sub>
<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b> Tính:


a) Số mol của 0,4 gam NaOH


b) Khối lượng của 0,6.1023<sub> phân tử H2O</sub>
c) Thể tích ở (đktc) của 9,6 gam khí O2


d) Số phân tử của 5,6 lít CO2 ở ( đktc)
<b>Câu 5: (2,0 điểm)</b>


Biết Na tác dụng với nước sản phẩm sinh ra là: Narihidroxit và khí hidro
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên


b) Cho biết đã hịa tan hồn tồn 4,6 gam Na. Hãy tính thể tích khí Hidro thốt ra ở
(đktc) và khối lượng của NaOH tạo thành


<b>( Cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Na=23, K=39, C=12, O=16, H=1, S=32)</b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN : HĨA HỌC 8</b>


<b>CÂU</b> <b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu1</b> a) Al2(SO4)3
b) K2CO3
c) Ca(HCO3)2
d) Na3PO4
e) Fe(OH)3
f) Ba(NO3)2


Viết đúng 1
PTHH được


<i><b>0,5 đ x 6 = 3,0</b></i>
<i><b> Điểm</b></i>



<b>Câu 2</b> a) Xác định M có hóa trị I
b) 2M + 12 + 16.3 = 106


 <sub> M = 23</sub>
 <sub> M là Na</sub>


<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>


<b>Câu 3</b> 2Al +3 H2SO4  Al2(SO4)3 +3 H2
4FeS2 +11 O2  2 Fe2O3 +8 SO2
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
2FeCl2 + Cl2  2FeCl3


3FexOy + 2yAl  3xFe+ yAl2O3


2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2+3H2


Cân bằng đúng 1
phản ứng được


<i><b>0,25 đ x 6 = 1,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>Câu 4</b>
2 2
2 2
2
23


23
23 23
2
0, 4


) 0,01( )
40


0,6.10


) 0,1( ) 0,1.18 1,8( )
6.10


9,6


) 0,3( ) 0,3.22, 4 6,72( )
32


5,6


) 0, 25( ) 0, 25.6.10 1,5.10
22, 4


<i>NaOH</i>


<i>H O</i> <i>H O</i>


<i>O</i> <i>O</i>


<i>CO</i>



<i>a n</i> <i>mol</i>


<i>b n</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>g</i>


<i>c n</i> <i>mol</i> <i>V</i> <i>l</i>


<i>d n</i> <i>mol</i> <i>sophantuCO</i> <i>pt</i>


 
    
    
    
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<b>Câu 5</b>


a) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 <i><b>0,5 điểm</b></i>


b)


4,6


0, 2( )
23


<i>Na</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>


Cứ 2 mol Na phản ứng thì sinh ra 1 mol H2


Vậy 0,2 mol Na phản ứng thì sinh ra 0,2.1/2= 0,1 mol H2
2( ) 0,1.22, 4 2, 24( )


<i>H</i>


<i>V</i> <i>dktc</i> <i>lit</i>


  


Cứ 2 mol Na phản ứng thì sinh ra 2 mol NaOH


Vậy 0,2 mol Na phản ứng thì sinh ra 0,2.2/2= 0,2 mol NaOH
0, 2.40 8( )


<i>NaOH</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
  
<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>
<i><b>0,25 điểm</b></i>


<b>* Lưu ý :</b>


</div>


<!--links-->

×