Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

dạy học theo chủ đề Địa lý dân cư các châu lục học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.28 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH DY HỌC THEO CHỦ ĐỀ</b>


Ngày soạn: 1/1/2018 Tuần: từ tuần 21 đến tuần 24


Ngày dạy: từ ngày 27/1/2018 đến ngày 17/2/7018 Tiết: từ tiết: 40 và tiết 46
<b>Tên chủ đề: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ CÁC CHÂU LỤC</b>


<b>A. PHẦN CHUNG</b>


<b>I. CƠ SỞ HÌNH THÀNH CHỦ ĐỀ </b>


Trên cơ sở kiến thức của các bài học địa lý 7 từ bài 37 đến bài 43 chúng tôi xây
dựng chủ đề này. Tài liệu tham khảo: SGK, SGV,


<b>II. THỜI GIAN DỰ KIẾN </b>
-Số tiết 2


-Thời gian thực hịên; từ 22 đến 27/1/2018
-Tên của từng tiết theo PPCT: 40, 41


<b>III. MỤC TIÊU (chung cho cả chủ đề)</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: -Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm
dân cư Bắc Mỹ.


- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản ) một số đặc điểm về dân cư xã
hội Trung và Nam Mỹ


<b> 2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng các bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm dân cư của Bắc Mỹ,


Trung và Nam Mỹ


- Đọc lược đồ các luồng hập cư vào châu Mỹ để biết dân cư Châu Mỹ hiện nay
có nguồn gốc chủ yếu là người nhập cư, nguyên nhân làm cho châu Mỹ có thành phần
chủng tộc đa dạng


<b> 3. Năng lực cần phát triển</b>


+ Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực
sáng tạo, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng CNTT, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng
lực giao tiếp.


+ Năng lực chuyên biệt của bộ môn: năng lực Đọc, phân tích bản đồ, lược đồ
dân cư Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ, quan sát tranh ảnh, thu thập thông tin, giao tiếp,
hợp tác, vận dụng liên hệ kiến thức đã học mơn Địa lí, lich Sử, Văn, để giải quyết
những vấn đề thực tiễn đặt ra; thơng qua sử dụng ngơn ngữ thể hiện chính kiến của
mình về dân cư, sự phân bố dân cư của châu Mỹ.


<b> II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRÊN LỚP:</b>


- Phương pháp dạy học: Khai thác tri thức từ thông tin SGK, bản đồ, lược đồ,
tranh ảnh, đàm thoại,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Chuẩn bị của giáo viên: Lược đồ các đô thị Châu Mỹ, lược đồ phân bố dân
cư và đô thị Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ. Một số hình ảnh về đơ thị Bắc Mỹ. Một số
hình ảnh về văn hóa và tơn giáo các nước Trung và NMỹ .


2. Chuẩn bị của học sinh: SGK. Tập bản đồ địa lí 7. Sưu tầm các tranh ảnh về
dân cư và các đô thị Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ.



<b> IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ</b>
<b>Nội </b>


<b>dung</b>


<b>Nhận </b>
<b>biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận </b>


<b>dụng thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>1. Sự </b>
<b>phân bố </b>
<b>dân cư </b>
<b>Bắc Mỹ</b>
- Nhận
biết (ở
mức độ
đơn giản)
đặc điểm
dân cư
Bắc Mỹ


Đọc được lược đồ
phân bố dân cư Bắc Mỹ.


Giải thích
được sự


phân bố dân
cư.


Tính được
mật độ dân
số khi biết
diện tích và
dân số của
các nước
Bắc Mỹ
<b>2. Đặc </b>
<b>điểm đô </b>
<b>thị Bắc </b>
<b>Mỹ</b>
Biết
được đặc
điểm đô
thị Bắc
Mỹ


Đọc được các đô thị,
các chùm đô thị, các
chuỗi đơ thị


Giải
thích được
sự phân bố
các đơ thị ở
Bắc Mỹ



Giải thích
được ngày
nay các
ngành CN
đòi hỏi KT
cao, năng
động xuất
hiện miền
Nam TBD
của Hoa Kỳ (
vành đai mặt
trời ) sẽ làm
thay đổi sự
phân bố dân
cư và các
thành phố
mới.
<b>3. Dân </b>
<b>cư</b>
- Biết
được sơ
lược về
lịch sử
lãnh thổ.


-Nhận biết được đặc
điểm dân cư Trung và
Nam Mỹ


<b>- Đọc </b>


được lược
đồ phân dân
cư Trung
và Nam Mỹ


Giải thích
được sự
phân bố dân
cư của Trung
và Nam Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Đơ </b>
<b>thị hóa</b>


Tốc độ
đơ thị hóa
- Tỉ lệ
dân thành
thị


- Hiểu được đặc điểm
đô thị Trung và Nam Mỹ


Đọc được
lược đồ
phân đô thị
Trung và
Nam Mỹ


Giải thích


được sự
phân bố các
đơ thị của
Trung và
Nam Mỹ


So sánh
được sự
phân bố đô
thị Bắc Mỹ
với Trung và
Nam Mỹ
Định hướng năng lực được hình thành


- Năng lực chung: Giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ …
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ, sử dụng số liệu thống
kê, kỹ năng tính tốn,…


<b>V. XÂY DỰNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TƯƠNG ỨNG</b>
<b> Bài 1. DÂN CƯ BẮC MỸ</b>


<b>1. Sự phân bố dân cư Bắc Mỹ </b>
a) Câu hỏi nhận biết


- Dựa vào SGK cho biết số dân Bắc Mỹ năm 2001 là bao nhiêu?
Hướng dẫn trả lời


Số dân Bắc Mỹ năm 2001 là 419,5 triệu người.
b) Câu hỏi thông hiểu



- Dựa vào H37.1 SGK, hãy nêu nhận xét tình hình phân bố dân cư ở Bắc Mỹ .
Hướng dẫn trả lời


MĐDS Vùng phân bố chủ yếu
Dưới 1


người


Bđảo Ala x ca, Bắc Ca
na đa


Từ1- 10
người


Phía Tây khu vực
Coocđie


Từ 11 –
50 người


Dải đồng bằng ven
biển TBD


Từ 50-
100 người


Phía Đơng Hoa Kỳ
c) Câu hỏi vận dụng thấp


- Giải thích sự phân bố dân cư Bắc Mỹ?


Hướng dẫn trả lời


MĐDS Vùng phân bố chủ yếu Giải thích về sự phân bố
Dưới 1


người


Bđảo Ala x ca, Bắc Ca
na đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

người Coocđie nghiệt .
Từ 11 –


50 người


Dải đồng bằng ven
biển TBD


Sườn đón gió phía Tây Coocđie mưa
nhiều , khí hậu cận nhiệt


Từ 50-
100 người


Phía Đơng Hoa Kỳ Khu công nghiệp sớm phát triển,
ĐTH cao → nhiều thành phố, khu công
nghiệp lớn, nhiều cảng lớn


c) Câu hỏi vận dụng cao



- cho biết diện tích Bắc Mỹ 24,2 triệu Km2<sub>, dân số là 419,5 triệu, tính mật </sub>
độ dân số TB là bao nhiêu người / Km2<sub>?</sub>


Hướng dẫn trả lời


Mật độ dân số TB là 20 người / Km2
<b> 2. Đặc điểm đô thị Bắc Mỹ</b>


a) Câu hỏi nhận biết


- Dựa vào SGK cho biết số dân đô thị ?
Hướng dẫn trả lời


- Số dân đô thị tang nhanh và chiếm trên 76% dân số
b) Câu hỏi thông hiểu


- Dựa vào H37.4, hãy nêu các đơ thị có quy mơ dân số:
+ Trên 8 triệu dân


+ Từ 5 - 8 triệu dân
+ Từ 3 - 5 triệu dân
Hướng dẫn trả lời


Các đơ thị có quy mơ dân số:


+ Trên 8 triệu dân: Nui I –ooc, Mê-hê-cô, Lốt An- giơ-let.


+ Từ 5 - 8 triệu dân: Oa-sinh-tơn, Ơt-ta-oa, Xan Phran-xi-cơ, Si-ca-gô
+ Từ 3 - 5 triệu dân: Đi-tơ-roi, Hiu-xtơn, Môn-trê-an,…



* GV: Mê hê cô tiến hành CN hóa muộn → tốc độ ĐTH nhanh → Mê hê cô ci
ti là 1 siêu đô thị khổng lồ 16 triệu dân.


c) Câu hỏi vân dung thấp


- Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ?
Hướng dẫn trả lời


Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ: Các
đô thị Bắc Mỹ phân bố không đều, sự phát triển mạnh của công nghiệp đã dẫn tới q
trình đơ thị hóa nhanh, mạng lưới đơ thị tập trung nhiều ở những nơi có điều kiện tự
nhiên thuận lợi, giao thông thuận tiện, kinh tế phát triển.


d) Câu hỏi vận dụng cao


- Đọc SGK từ “ những năm...quan tâm ↑” trang 117- upload.123doc.net. Hỏi:
- Ngày nay các ngành CN đòi hỏi KT cao, năng động xuất hiện miền Nam
TBD của Hoa Kỳ ( vành đai mặt trời ) sẽ làm thay đổi sự phân bố dân cư và các thành
phố mới ntn?


Hướng dẫn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thống, lâu đời phía Nam vùng Hồ Lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng
công nghiệp mới năng động hơn ở phía Nam và ven Thái Bình Dương


<b> Bài 2. DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ</b>
<b> 1. Dân cư</b>


a) Câu hỏi nhận biết



Yêu cầu hs đọc mục 1 SGK


- Cho biết lịch sử Trung và NMỹ chia mấy thời kỳ lớn? cho biết các nét
chính trong nội dung từng thời kỳ.


Hướng dẫn trả lời


( 4 thời kỳ: + Trước 1492 - người Anh điêng. + 1942 - TK 16 xuất hiện người
Tây Ban Nha, BĐN, người Phi. +Từ 16 - 19 Thực dân TBN, BĐN đô hộ xâm chiếm.
Từ đầu TK19 bắt đầu đấu tranh gianh độc lập ).


* GV: Hiện nay các nước cùng sát cánh đấu tranh chống sự chèn ép, bóc lột
cơng ty tư bản nước ngoài, đặc biệt là HKỳ.


- Các nước đấu tranh địi bình đẳng → XD1 trật tự KT quốc tế mới.
- Lịch sử nhập cư Trung và NMỹ?


Hướng dẫn trả lời


(TBN, BĐN, Phi, Môn- gô- lô- it cổ ).
b) Câu hỏi thông hiểu


Em có nhận xét gì về thành phần chủng tộc của khu vực Trung và Nam Mĩ?
Hướng dẫn trả lời


Thành phần chủng tộc đa dạng
- Dựa vào H35.2 SGK cho biết :


- Dân cư trong khu vực có đặc điểm gì?
Hướng dẫn trả lời



Dân cư trong khu vực phần lớn là người lai


- Sự hợp huyết giữa các chủng tộc đó đã tạo nên 1 nên VH ntn?
Hướng dẫn trả lời


Đã tạo nên 1 nên VH Mỹ la tinh độc đáo.
- Gia tăng dân số tự nhiên trong khu vực ntn?
Hướng dẫn trả lời


- Gia tăng dân số tự nhiên cao trên 1,7%
c) Câu hỏi vận dụng thấp


- Dựa vào H43.1sgk, cho biết đ2<sub> phân bố dân cư Trung và NMỹ?</sub>
Hướng dẫn trả lời


Dân cư Trung và Nam Mỹ phân bố không đồng đều
- Dân cư tập trung chủ yếu ở đâu? Thưa thớt ở đâu?
Hướng dẫn trả lời


Dân cư tập trung chủ yếu ở ven biển, cửa sông, cao nguyên.Thưa thớt ở các
vùng trong nội địa.


- Tại sao dân cư lại tập trung thưa thớt ở hệ thống núi phía Nam An-đét và
đồng bằng A-ma-zôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hệ thống núi phía Nam An-đét có khí hậu khơ hạn, đồng bằng A-ma-zôn
nhiều rừng rậm và chưa được khai phá hợp lí.


d) Câu hỏi vận dụng cao



- Tình hình phân bố dân cư Trung và NMỹ có đ2<sub> gì giống và khác sự phân bố</sub>
dân cư Bắc Mỹ.


Hướng dẫn trả lời


Bắc Mỹ Trung và Nam Mỹ


Giống nhau Dân cư thưa thớt ở miền núi trẻ ( Cooc-đi-e, An-
đét)


Khác nhau Dân cư tập trung chủ
yếu ở khu vực đồng bằng
trung tâm


Dân cư tập trung chủ
yếu tại các vùng ven biển,
vùng cửa sông, trên các
cao nguyên


- Sự phân bố dân cư ở khu vực phụ thuộc vào điều kiện nào?
Hướng dẫn trả lời


- Vùng núi: khí hậu hoang mạc, khơ hạn ít người sinh sống.


- Đồng bằng A ma dơn khí hậu nóng ẩm rừng rậm, đất đai màu mỡ nhưng
chưa khai thác hợp lý, ít người sinh sống.


<b> 2. Đô thị hóa</b>



a) Câu hỏi nhận biết


- Tốc độ đơ thị hóa khu vực này có đ2<sub> gì?</sub>
Hướng dẫn trả lời


- Tốc độ đơ thị hóa dẫn đầu thế giới
- Tỉ lệ dân thành thị?


Hướng dẫn trả lời


- Tỉ lệ dân thành thị chiểm khoảng 75% dân số
b) Câu hỏi thông hiểu


- Dựa vào H43.1 SGK, đọc tên các đô thị trên 5 triệu dân, từ 3 đến 5 triệu
dân?


Hướng dẫn trả lời


Đô thi trên 5 triệu dân: Bô-gô-ta, Bu-ê-nôt-Ai-ret, Li-ma, Ri-ô-đê,…
Đô thị từ 3 đến 5 triệu dân:Bê-lơ, Ơ-ri-dơn-tê, Ca-ra-cat,..


c) Câu hỏi vận dụng thấp


- Các đô thị trên 3 triệu dân có gì khác với Bắc Mỹ?
Hướng dẫn trả lời


Trung và Nam Mĩ có các đơ thị trên 3 triệu dân ở ven biển, Bắc Mĩ ngồi
những đơ thị trên 3 triệu dân ở ven biển cịn có cả trong nội địa ven Hồ Lớn, vịnh
Mêhicô.



d) Vận dụng cao
Hướng dẫn trả lời


- Q trình đơ thị hóa ở đây khác với Bắc Mỹ ntn?
Hướng dẫn trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Trung và NMỹ có nhiều đơ thị trên 5 triệu dân


- Trung và NMỹ các đô thị trên 3 triệu dân có ở ven biển, Bắc Mỹ có trong nội
địa, tập trung nhiều ở Hồ Lớn, ven vịnh Mê hê cơ, đồng bằng dun hải phía Tây .


- Trung và NMỹ có nhiều đô thị trên 5 triệu dân


- Nêu những vấn đề XH nảy sinh do đơ thị hóa tự phát ở NMỹ?
Hướng dẫn trả lời


Ô nhiêm môi trường, thiếu lương thực, kinh tế chậm phát triển,….
CÂU HỎI, BẢI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ


GV cho hs làm bài tập


Sự phân bố dân cư ở địa phương em như thế nào, em hãy trình bày cho các
bạn cùng nghe.


<b> B. PHẦN KẾ HOẠCH CHI TIẾT </b>
<b>TUẦN:</b>


<b>TIẾT :</b> <b>DÂN CƯ BẮC MỸ</b>


<b>S:</b>


<b>G:</b>
<b>I. MỤCH TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm dân cư Bắc Mỹ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Đọc lược đồ các luồng hập cư vào châu Mỹ để biết dân cư Châu Mỹ hiện nay có
nguồn gốc chủ yếu là người nhập cư, nguyên nhân làm cho châu Mỹ có thành phần
chủng tộc đa dạng


- Sử dụng các bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm dân cư của Bắc Mỹ.
<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hương</b>


4. Năng lực: Đọc bản đồ, lược đồ dân cư Bắc Mỹ, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn
ngữ, phân tích lược đồ, quan sát tranh ảnh, thu thập thông tin,…


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Lược đồ phân bố dân cư và đơ thị Bắc Mỹ. Một số hình ảnh về đô thị
Bắc Mỹ


- Học sinh: SGK. Tập bản đồ địa lí 7.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Khai thác tri thức từ thông tin SGK, tranh ảnh, đàm thoại,



- Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, tồn lớp,….
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định: ( 1 phút) </b>
<b>2. Bài cũ: ( 4 phút) </b>


a) Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mỹ .


b)Trình bày sự phân hóa của khí hậu Bắc Mỹ? Giải thích sự phân hóa đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của thầy và trị.</b>
<b>Hoạt động 1( 35 phút)</b>


- KT: Trình bày và giải thích ( ở mức
độ đơn giản) một số đặc điểm dân cư
Bắc Mỹ.


- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích
lược đồ dân cư .


- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích
lượt đồ dân cư .


- Dựa vào SGK cho biết số dân Bắc
Mỹ năm 2001 là bao nhiêu? MĐDS?
trong đó Hoa Kỹ : 284,5triệu người, Ca
na đa : 31 triệu người, Mê hê cô: 99,9
triệu người .


- Dựa vào H37.1 SGK, hãy nêu nhận


xét tình hình phân bố dân cư ở Bắc Mỹ .


+ HS thảo luận mhóm 2.


- Nêu tên khu vực có mật độ dân số
theo chú dẫn H37.1 .


- Giải thích sự phân bố dân cư Bắc
Mỹ


- HS trình bày HS khác nhận xét bổ
sung – GV chuẩn xác KT - ở bảng phụ


<b>Nội dung bài học</b>


<b>1. Trình bày và giải thích ( ở mức </b>
<b>độ đơn giản) một số đặc điểm dân cư </b>
<b>Bắc Mỹ.</b>


<b>a) Sự phân bố dân cư .</b>
- Số dân: 451,1 triệu người.


- Dân số tăng chậm, chủ yếu là gia
tăng cơ giới.


- MĐDS trung bình: vào loại thấp: 20
người / km2


- Dân cư phân bố không đồng đều.



MĐDS Vùng phân bố chủ yếu Giải thích về sự phân bố
Dưới 1


người


Bđảo Ala x ca, Bắc Ca
na đa


KH lạnh → thưa dân nhất BMỹ
Từ1- 10


người


Phía Tây khu vực
Coocđie


Có địa hình hiểm trở, khí hậu khắc
nghiệt .


Từ 11 –
50 người


Dải đồng bằng ven
biển TBD


Sườn đón gió phía Tây Coocđie mưa
nhiều , khí hậu cận nhiệt


Từ 50-
100 người



Phía Đơng Hoa Kỳ Khu cơng nghiệp sớm phát triển,
ĐTH cao → nhiều thành phố, khu công
nghiệp lớn, nhiều cảng lớn


Trên 100
người


Ven bờ phía Nam Hồ
Lớn và duyên hải ĐB
Hoa Kỳ


CN phát triển sớm , mức độ ĐTH
cao.


- Dựa vào SGK cho biết số dân đô thị ?
- Dựa vào H37.4, hãy nêu các đơ thị có
quy mơ dân số:


+ Trên 8 triệu dân
+ Từ 5 - 8 triệu dân
+ Từ 3 - 5 triệu dân


- Nêu nhận xét và giải thích nguyên
nhân về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mỹ.


* GV: Mê hê cơ tiến hành CN hóa


<b>b) Đặc điểm đô thị .</b>
- Tỉ lệ dân đô thị cao.



- Số dân thành thị tăng nhanh và
chiểm 76% dân số


- Đơ thị lớn tập trung phía Nam Hồ
Lớn và duyên hải ĐTD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

muộn → tốc độ ĐTH nhanh → Mê hê cô
ci ti là 1 siêu đô thị khổng lồ 16 triệu
dân.


- Đọc SGK từ “ những năm...quan
tâm ↑” trang 117- upload.123doc.net.
Hỏi:


- Ngày nay các ngành CN đòi hỏi KT
cao, năng động xuất hiện miền Nam
TBD của Hoa Kỳ ( vành đai mặt trời ) sẽ
làm thay đổi sự phân bố dân cư và các
thành phố mới ntn?


- Sự xuất hiện nhiều thành phố lớn,
mới ở miền Năm và ven biển TBD→ sự
phân bố lại dân cư Hoa Kỳ .


<b>4. Củng cố: ( 4 phút)</b>


- Dựa vào H37.1, lập bảng thống kê theo mẫu bài tập 1 / SGK /
upload.123doc.net.



- Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân cư Bắc Mỹ
<b> 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: ( 1 phút)</b>


- Học bài cũ - Làm bài tập ở tập bản đồ.
- Ôn phần tự nhiên, dân cư BMỹ


<b>Bổ sung</b>


………..
………
………
………


<b>TUẦN: </b>
<b>TIẾT : </b>


<b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b> <b>S:</b>


<b>G:</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn giản ) một số đặc điểm về dân cư xã hội
Trung và Nam Mỹ .


<b>2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng bản đồ, lược đồ để trình bày đặc điểm,dân cư của Trung Mỹ và Nam Mỹ.
- Đọc lược đồ các luồng hập cư vào châu Mỹ để biết dân cư châu Mỹ hiện nay có


nguồn gốc chủ yếu là người nhập cư, nguyên nhân làm cho châu Mỹ có thành phần
chủng tộc đa dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Năng lực: Đọc bản đồ, lược đồ dân cư Trung và Nam Mỹ, giao tiếp, hợp tác, sử
dụng ngơn ngữ, phân tích lược đồ, quan sát tranh ảnh, thu thập thông tin,…


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Lược đồ các đô thị châu Mỹ, lược đồ phân bố dân cư Trung và Nam
Mỹ. Một số hình ảnh về văn hóa và tơn giáo của các nước Trung và Nam Mỹ


- Học sinh: SGK. Tập bản đồ địa lí 7.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


- Phương pháp dạy học: Khai thác tri thức từ thông tin SGK, tranh ảnh, đàm thoại,


- Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, toàn lớp,….
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định: ( 1 phút) </b>
<b>2. Bài cũ: ( 4 phút) </b>


a) Tai sao Trung và NMỹ có gần đủ các đới khí hậu? đó là những đới khí hậu nào?
b) Trình bày các kiểu mơi trường Trung và NMỹ.


<b>3. Bài mới</b>: Các nước Trung và NMỹ đều trải qua quá trình đấu tranh lâu dài giành độc
lập chủ quyền - Sự hòa huyết giữa người Âu – Phi và người Anh điêng đã làm cho Trung và
NMỹ có thành phần người lai khá đông và xuất hiện nền văn hóa Mỹ la tinh độc đáo. Bài học


hơm nay giúp ta hiểu rõ điều đó.


<b>Hoạt động của thầy và trị.</b>
<b>Hoạt động 1 ( 35 phút)</b>


- KT: Trình bày và giải thích ( ở mức độ đơn
giản ) một số đặc điểm về dân cư xã hội Trung và
Nam Mỹ .


- KN: Sử dụng bản đồ, lược đồ để trình bày đặc
điểm,dân cư của Trung Mỹ và Nam Mỹ.


Yêu cầu hs đọc mục 1 SGK


- Cho biết lịch sử Trung và NMỹ chia mấy thời
kỳ lớn? cho biết các nét chính trong nội dung từng
thời kỳ. ( 4 thời kỳ: + Trước 1492 - người Anh
điêng. + 1942 - TK 16 xuất hiện người Tây Ban
Nha, BĐN, người Phi. +Từ 16 - 19 Thực dân
TBN, BĐN đô hộ xâm chiếm. Từ đầu TK19 bắt
đầu đấu tranh gianh độc lập ).


* GV: Hiện nay các nước cùng sát cánh đấu
tranh chống sự chèn ép, bóc lột cơng ty tư bản
nước ngồi, đặc biệt là HKỳ.


- Các nước đấu tranh địi bình đẳng → XD1
trật tự KT quốc tế mới.


- Dựa vào H35.2 SGK cho biết :



- Lịch sử nhập cư Trung và NMỹ? (TBN, BĐN,
Phi, Môn gô lô it cổ ).


- Dân cư trong khu vực có đặc điểm gì?
- Sự hịa trộn đó đã tạo nên 1 nên VH ntn?


<b>Nội dung bài học</b>


<b>I. Đặc điểm về dân cư xã hội Trung</b>
và Nam Mỹ


1. Sơ lược lịch sử


- Cùng chung lịch đấu tranh lâu dài
giành độc lập .


- Hiện nay các nước trong khu vực
đoàn kết đấu tranh thoát khỏi sự lệ
thuộc vào HKỳ .


<b>2. Dân cư </b>


- Dân cư chủ yếu là người người
lai, có nền văn hóa La tinh độc đáo do
sự kết hợp từ 3 dịng văn hóa: Anh
điêng, Phi, Âu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Dựa vào H43.1sgk, cho biết đ2<sub> phân bố dân cư</sub>
Trung và NMỹ?



- Tình hình phân bố dân cư Trung và NMỹ có
đ2<sub> gì giống và khác sự phân bố dân cư Bắc Mỹ. </sub>
( Giống: thưa thớt ở miền núi trẻ. Khác: Bắc Mỹ
T2<sub> ở đồmg bằng trung tâm. ) </sub>


- Sự phân bố dân cư ở khu vực phụ thuộc vào
điều kiện nào?


- Núi An đet: khí hậu hoang mạc, khơ hạn ít
người sinh sống.


- Đồng bằng A ma dôn khí hậu nóng ẩm rừng
rậm, đất đai màu mỡ nhưng chưa khai thác hợp lý,
ít người sinh sống.


- Gia tăng dân số tự nhiên trong khu vực ntn?
- Dựa vào H43.1 SGK, cho biết sự phân bố các
đô thị?


- Tốc độ đơ thị hóa khu vực này có đ2<sub> gì?</sub>


- Các đơ thị trên 3 triệu dân có gì khác với Bắc
Mỹ?


- Tỉ lệ dân thành thị?


- Kể tên các đơ thị trên 5 triệu dân?


- Q trình đơ thị hóa ở đây # với Bắc Mỹ ntn?


- Nêu những vấn đề XH nảy sinh do đô thị hóa
tự phát ở NMỹ? ( ơ nhiêm mơi trường, thiếu
lương thực ...)


- Trung và NMỹ các đô thị trên 3 triệu dân có ở
ven biển, Bắc Mỹ có trong nội địa, tập trung
nhiều ở Hồ Lớn, ven vịnh Mê hê cơ, đồng bằng
dun hải phía Tây .


- Trung và NMỹ có nhiều đơ thị trên 5 triệu dân


trong nội địa dân cư thưa ở các vùng
nội địa .


- Nguyên nhân: Sự phân bố dân cư
phụ thuộc và điều kiện khí hậu và địa
hình của mơi trường. sinh sống .


- Dân cư có tỉ lệ gia tăng tự nhiên
cao 1,7%


<b>4. Đô thị hóa </b>


- Tốc độ đơ thị hóa đứng đầu thế
giới,đơ thị hố mang tính tự phát, tỉ lệ
dân đô thị cao ( chiêm 75% ) dân số .


- Các đô thị lớn: Xao pao lô, Ri ô
đê gia nê rơ, Bu ê not ai ru.



- Q trình đơ thị hóa diễn ra với
tốc độ nhanh khi KT còn chậm ↑ →
nhiều hậu quả tiêu cực.


<b>4. Củng cố ( 4 phút)</b>


- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK / 133
- Làm bài tập bản đồ bài 43.


<b>5. Hướng dẫn học bài ở nhà: ( 1 phút)</b>
- Học bài cũ - Làm bài tập ở tập bản đồ.


- Ôn phần dân cư BMỹ, Trung và Nam Mỹ
<b> Bổ sung</b>


………..
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×