Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.77 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>chuyên đề:</b> <b>số tự nhiên - áp dng.</b>
<b>* Các bài toán về dÃy số viết theo quy luật.</b>
<b>Bài toán 1: Tính các tổng sau.</b>
a) 1 2 3 4 ... <i>n</i> b) 2 4 6 8 .... 2. <i>n</i>
c) 1 3 5 ... (2. <i>n</i>1) d) 1 4 7 10 ... 2005
e) 2+5+8+……+2006 g) 1+5+9+.+2001
<b>Bài toán 2: TÝnh nhanh tæng sau: </b><i>A</i> 1 2 4 8 16 .... 8192
<b>Bài toán 3: a) Tính tổng các số lẻ cã hai ch÷ sè</b>
b) Tính tổng các số chẵn có hai chữ sè.
<b>Bài tốn 4: a) Tổng 1+2+3+</b>….+n có bao nhiêu số hạng để kết quả của tổng bằng 190.
b) Có hay khơng số tự nhiên n sao cho 1 2 3 .... <i>n</i> 2004
c) Chøng minh r»ng:
b) ¸p dơng kÕt quả phần a) tính nhanh <i>B</i>1.1 2.2 3.3 ... 1999.1999
c) TÝnh nhanh : <i>C</i> 1.2.3 2.3.4 ... 48.49.50.
HÃy xây dựng công thức tính tổng a) và c) trong trờng hợp tổng quát.
<b>Bài toán 6: Tìm số hạng thứ 100, số hạng thứ n cđa c¸c d·y sè sau:</b>
a) 3;8;15;24;35;... b) 3; 24;63;120;195;... c) 1;3;6;10;15;...
d) 2;5;10;17; 26;... e) 6;14;24;36;50;... g) 4; 28;;70;130;....
<b>Bài toán 7: Cho d·y sè </b>1;1 2;1 2 3;1 2 3 4;...
Hái trong d·y sè trªn có số nào có chữ số tận cùng là 2 không ? Tại sao ?.
<b>Bài toán 8: Cho </b><i>S</i>1 1 2;<i>S</i>2 3 4 5;<i>S</i>3 6 7 8 9;<i>S</i>4 10 11 12 13 14;.. <sub>. Tính </sub><i>S</i>100<sub>.</sub>
<b>Bài toán 9: Tính bằng cách hỵp lý.</b>
a)
41.66 34.41
3 7 11 ... 79
<i>A</i>
<sub> b) </sub>
1 2 3 .. 200
6 8 10 .. 34
<i>B</i>
<sub> c) </sub>
1..5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54
1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45
<i>C</i>
*
<b> Các bài toán về tập hợp .</b>
<b>Bài toán 10: Cho a) </b><i>A</i>
HÃy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử.
<b>Bài toán 12: Cho </b><i>C</i>353535 <i>D</i>478478478
a) ViÕt tËp hỵp P các chữ số trong C và tập hợp Q các chữ số trong D bằng cách liệt kê phần
tö.
b) Bằng cách liệt kê phần tử hãy viết các tập hợp gồm 2 phần tử trong đó 2 phần t thuc P
v mt phn t thuc Q.
<b>Bài toán 13: Cho a) </b><i>A</i>
Xác định các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.
<b>Bài toán 14: Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trng.</b>
a) <i>A</i>
<b>chuyên đề: tp hp , tp hp con - ỏp dng.</b>
<b>Bài toán 1: Cho tËp hỵp </b><i>A</i>
c) Cã bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử ? có bốn phần tử ?.
<b>Bài toán 2: Xét xem tập hợp A có là tập hợp con của tập hợp B không trong các trờng hợp </b>
sau.
a) <i>A</i>
c) A là tập hợp các số tự nhiên có tận cùng bằng 0, B là tập hợp các số tự nhiên chẵn.
<b>Bài toán 3: Ta gọi A là tập con thùc sù cña B nÕu </b><i>A</i><i>B A B</i>; . H·y viÕt c¸c tËp con thùc sù
cđa tËp hợp <i>B</i>
<b>Bài toán 4: Cho các tập hợp </b><i>A</i>
Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
<b>Bài toán 5: Cho tập hợp </b><i>A</i>
a) Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
b) Viết tất c cỏc tp hp con ca tp hp A.
<b>Bài toán 6: Chứng minh rằng nếu </b><i>A</i><i>B B</i>; <i>D</i> thì <i>A</i><i>D</i>
<b>Bài toán 7: Có thể kết luận gì về hai tập hợp A, B nếu biết:</b>
a) <i>x B</i> thì <i>x A</i> b) <i>x A</i> th× <i>x B</i> , <i>x B</i> th× <i>x A</i>
<b>Bài toán 8: Cho tập hợp </b><i>K</i>
5;6;7;8 . Viết các tập hợp con của tập hợp K sao cho các phần<b>Bài toán 9: Cho H là tập hợp ba số lẻ đầu tiên, K là tập hợp 6 số tự nhiên đầu tiên.</b>
+ Hái M cã Ýt nhÊt bao nhiªu phần tử ? nhiều nhất bao nhiêu phần tử ?
+ Có bao nhiêu tập hợp M có 4 phần tử thoả mÃn điều kiện trên.
<b>Bài toán 10: Cho tập hợp </b><i>M</i>
30;4; 2005; 2;9 . HÃy nêu tập hợp con cđa tËp M gåm nh÷nga) Cã mét ch÷ sè b) cã hai ch÷ sè c) Là số chẵn.
<b>Bài to¸n 11: Cho </b><i>A</i>
b) Hai tập hợp A, B có bằng nahu khơng ? Vì sao ?
<b>Bài tốn 12: Cho </b><i>a</i>
<b>Bài toán 13: Cho A là tập hợp 5 số tự nhiên đầu tiên, B là tập hợp 3 số chẵn đầu tiên.</b>
a) CMR: <i>B</i><i>A</i>
b) ViÕt tËp hỵp M sao cho <i>B</i><i>M M</i>, <i>A</i>. Có bao nhiêu tập hợp M nh vậy.
<b>Bài toán 14: Cho </b><i>A</i>
a) Xác định A bằng cách liệt kê các phần tử ? b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
<b>Bài toán 15: Cho </b><i>M</i>
<b>chuyên đề: các phép toán về s t nhiờn - ỏp dng .</b>
<b>Bài toán 1: Cho ba chữ số a, b, c. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm cả ba chữ số trên.</b>
a) Viết tập hợp A. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
<b>Bài toán 2: Cho ba chữ số a, b, c sao cho </b>0<i>a b c</i> .
a) ViÕt tËp A c¸c số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số trên.
a) <i>ab bc ca abc</i> b) <i>abc ab a</i> 874
c) <i>abcd abc ab a</i> 4321 d) **.** *** (2 thừa số ở vế trái chẵn và tích là
số có ba chữ số nh nhau)
<b>Bi toỏn 4: Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số nhỏ nhất có</b>
bốn chữ số gồm cả bốn chữ số trên. Tổng của hai số này bằng 11330. Tính tổng: <i>a b c d</i>
<b>Bài tốn 5: a) Có hay khơng một số tự nhiên có 4 chữ số sao cho nó cộng với số gồm 4 chữ </b>
số ấy viết theo thứ tự khác đợc tổng bằng 999.
b) Tồn tại hay khơng một số tự nhiên có ba chữ số sao cho nó cộng với số gồm ba chữ số ấy
viết theo thứ tự khác đợc tổng bằng 999 ?.
<b>Bài tốn 6: Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của </b>
số đó thì đợc số có ba chữ số gấp 9 lần số có hai ch s ban u.
<b>Bài toán 7: Tìm kết quả của các phép nhân</b>
a) 2005 . 2005 .
33....3.99...9
<i>c s</i> <i>c s</i>
<i>A</i>
b) 2005 . 2005 .
33...3.33...3
<i>c s</i> <i>c s</i>
<i>B</i>
<b>Bài toán 8: Tổng của hai số có ba chữ số là 836. Chữ số hàng trăm của số thứ nhất là 5, của </b>
số thứ hai là 3. Nếu gạch bỏ các chữ số 5 và 3 thì sẽ đợc hai số có hai chữ số mà số này gấp
hai lần số kia. Tìm hai số đó.
<b>Bài tốn 9: Chia một số tự nhiên gồm ba chữ số nh nhau cho một số tự nhiên gồm ba chữ số</b>
nh nhau ta đợc thơng là 2, cịn d. Nếu xố một chữ số ở số bị chia và xoá một chữ số ở số
chia thì thơng của phép chia vẫn bằng 2 nhơng số d giảm hơn trớc là 100. Tìm số bị chia v
s chia lỳc u.
Bài toán 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>A</i>2005 1005 : (999 <i>x</i>) với <i>x N</i>
<b>Bài toán 11: Ngời ta viết liền nhau dÃy số tự nhiên bắt đầu từ 1: 1,2,3,4,5,</b>. Hỏi chữ số thứ
659 là chữ số nào ?
<b>Bài toán 12: Cho </b><i>S</i> 7 10 13 ... 100
a) Tính số số hạng của tổng trên.
b) Tìm số hạng thứ 22 của tổng.
c) Tính tổng S
<b>Bi tốn 13: Tìm số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng hiệu của chữ số hàng </b>
chục với chữ số hàng đơn vị. Chia chữ số hàng chục cho chữ số hàng đơn vị thì đợc thơng là
<b>Bài toán 14: Chứng tỏ rằng số A= </b>
11....122....2
<i>n</i> c.s1 n c.s2 <sub> là tích của hai số tự nhiên liên tiếp.</sub>
<b>Bài toán 15: Trong hệ thập phân số A đợc viết bằng 100 chữ số 3, số B đợc viết bằng 100 </b>
chữ số 6. Hãy tính tích A.B
<b>chuyên đề: luỹ tha vi s m t nhiờn - ỏp dng.</b>
<b>chuyên đề: luỹ thừa với số mũ tự nhiên - áp dụng (Tiếp theo)</b>
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
<i>A</i>
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
<i>B</i>
9 4
4
4 .36 64
16 .100
<i>C</i>
d)
3 2
4
72 .54
6 4 5
12
4 .3 .9
6
<i>E</i>
f)
13 5
10 2
2 2
2 2
<i>F</i>
<sub> </sub>
g)
2
5
21 .14.125
35 .6
<i>G</i>
h)
3 4 2
5
45 .20 .18
180
<i>H</i>
i)
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
<i>I</i>
4 7
1
.3 .3 3
9
<i>n</i>
.2 4.2 9.2
2
<i>n</i> <i>n</i>
Cho <i>A</i> 1 2 2223.... 2 200. H·y viÕt A+1 dới dạng một luỹ thừa.
Cho <i>B</i> 3 3233... 3 2005. CMR: 2B+3 lµ l thõa cđa 3.
Cho <i>C</i> 4 2223.... 2 2005. CMR: C là một luỹ thừa của 2.
<b>chuyên đề: luỹ thừa với số mũ tự nhiên - áp dụng (Tiếp theo)</b>
<b>* Các bài toán về tìm chữ số tận cùng của một số.</b>
<b>I. Tóm tắt lý thuyết.</b>
1. Tìm chữ số tận cùng của một tích.
+ Tích của các số lẻ là một số lẻ.
+ Tích của một số chẵn với bất kỳ số tự nhiên nào cũng là một số chẵn.
+ <i>x a</i>0. <i>y</i>0 (víi <i>a N</i> ) + <i>x a</i>5. <i>y</i>5 (với <i>a N a</i> ; lẻ)
2. Tìm chữ sè tËn cïng cña mét luü thõa.
+ 0 0
<i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>n N</sub></i>*
<sub>); + </sub><i>x</i>1<i>n</i> <i>y</i>1<sub> (</sub><i>n N</i> <sub>); + </sub><i>x</i>5<i>n</i> <i>y</i>5<sub> (</sub><i>n N</i> *<sub>); + </sub><i>x</i>6<i>n</i> <i>y</i>6<sub>(</sub><i>n N</i> *<sub>)</sub>
+
2 1
4 <i>k</i> 4
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>k N</sub></i><sub></sub> <sub>); + </sub><i>x</i>92<i>k</i>1<i>y</i>9<sub> (</sub><i><sub>k N</sub></i><sub></sub> <sub>); + </sub><i>x</i>42<i>k</i> <i>y</i>6<sub> (</sub><i><sub>k N</sub></i>*
<sub>); + </sub>
2
9 <i>k</i> 1
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>k N</sub></i>*
<sub>)</sub>
+
4
2 <i>n</i> 6
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>n N</sub></i>*
<sub>); + </sub><i>x</i>84<i>n</i> <i>y</i>6<sub> (</sub><i>n N</i> *<sub>); + </sub><i>x</i>34<i>n</i> <i>y</i>1<sub> (</sub><i>n N</i> *<sub>); + </sub><i>x</i>74<i>n</i> <i>y</i>1<sub> (</sub><i>n N</i> *<sub>); </sub>
<b> * Chó ý</b>: Số chính phơng là số bằng bình phơng của một số tự nhiên.
- Một số chính phơng có tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6 hoặc 9 không cã tËn cïng lµ 2; 3; 7; 8
<b>II. Bµi tËp áp dụng:</b>
<b>Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của c¸c sè sau.</b>
22003; 4 ;9 ;3 ;7 ;899 99 99 99 99;
3
7
5
789 <sub>; </sub><sub>74</sub>835
; 8732; 5833; 2335
<b>Bài toán 2: Tìm chữ số tận cùng của hiệu </b>2007.2009.2011...2017 2002.2004.2006.2008
<b>Bài toán 3: CMR: các số sau có có chữ số tận cùng nh nhau.</b>
a) 11<i>a</i> và <i>a</i> (<i>a N</i> ) b) 7<i>a</i> và 2<i>a</i> (a là số chẵn)
<b>Bài toán 4: Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10</b>
d) 8102 2102 e)1752441321
<b>Bài toán 5: Tìm chữ số tận cùng của các số: </b>22003 và 32003;
2005
5
19 <sub>; </sub><sub>234</sub>567
;
5
7
6
579
<b>Bài toán 6: Tìm chữ số tận cïng cđa tỉng </b>5 5 2 53... 5 96
<b>Bài toán 7: Chứng minh rằng số </b>
2006 94
2004 92
1
.(7 3 )
10
<i>A</i>
là một số tự nhiên.
<b>Bài toán 8: Cho </b><i>S</i> 303132... 3 30. Tìm chữ số tận cùng của S. CMR: S không là số
chính phơng.
<b>Bài toán 9: Có hay không số tự nhiên n sao cho </b><i>n</i>2 <i>n</i> 2 5
<b>Bài toán 10: </b>
<b>* Chú ý: + </b> 01 01
<i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>n N</sub></i>*
<sub>) + </sub> 25 25
<i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>n N</sub></i>*
<sub>) + </sub> 76 76
<i>n</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub> (</sub><i><sub>n N</sub></i>*
<sub>) </sub>
+ C¸c sè 3 ;81 ;7 ;51 ;9920 5 4 2 2 cã tËn cïng b»ng 01
+ C¸c sè: 2 ;6 ;18 ; 24 ;68 ;7420 5 4 2 4 2 cã tËn cïng b»ng 76
+ Sè 26 (<i>n</i> <i>n</i>1) cã tËn cïng b»ng 76.
<i><b>áp dụng:</b></i> Tìm hai chữ số tận cùng của các sè sau.
99
100 1991 51 99 666 101 101
2 ;7 ;51 ;99 ;6 ;14 .16 <sub>; </sub><sub>2</sub>2003
<b>Bài toán 11: Tìm chữ số tận cùng của hiệu </b>71998 41998
<b>Bài toán 12: Các tổng sau có là số chính phơng không ?</b>
a) 1088 b) 100! 7 c) 1010010501
<b>chuyên đề: </b>
<b>* Các bài toán về tìm chữ số tận cùng của một số.</b>
2004
2006
999
2006
5
19
1999
896
895
894
1954
5
7
194
2004
2001
2002
2003
1997
1998
2005
2003
2001
198
9
9 9
9 9
9 9 10
2006 1998
2004 1994
1
.(1997 1993 )
10
<b>chuyên đề: </b>
<b>* Tãm t¾t lý thuyÕt: </b>
a) NÕu <i>m n</i> th× <i>am</i> <i>an</i> (a>1) b) NÕu <i>a b</i> th× <i>an</i> <i>bn</i> (n>0)
c) NÕu a < b th× a.c < b.c (c > 0)
<b>* Bài tập áp dụng:</b>
<b>Bài toán 1: So sánh các số sau, số nào lớn hơn</b>
a) 1030 và 2100 b) 333444 vµ 444333
a) 5217 vµ 11972 b) 2100 vµ 10249
c) 912 vµ 277 d) 12580 vµ 25118
e) 540 vµ 62010 f) 2711 vµ 818
<b>Bài toán 3: So sánh các số sau</b>
a) 536 vµ 1124 b) 6255 vµ 1257
c) 32<i>n</i> vµ 23<i>n</i> (<i>n N</i> *) d) 523 vµ 6.522
<b>Bài toán 4: So sánh các số sau</b>
a) 7.213 vµ 216 b) 2115 vµ 27 .495 8
c) 19920 vµ 200315 d) 339 vµ 1121
<b>Bµi to¸n 5: So s¸nh c¸c sè sau</b>
a) 7245 7244 vµ 7244 7243 b) 2500 vµ 5200 c) 3111 vµ 1714
d) 324680 vµ 237020 e) 21050 vµ 5450 g) 52<i>n</i> và 2 ;(5<i>n</i> <i>n N</i> )
<b>Bài toán 6: So sánh các số sau</b>
a) 3500 và 7300 b) 85 vµ 3.47 c) 9920 vµ 999910
d) 202303 vµ 303202 e) 321 vµ 231 g) 111979 vµ 371320
h) 1010 vµ 48.505 i) 19901019909 vµ 199110
a) 10750 vµ 7375 b) 291 vµ 535 c) 544 vµ 2112
<b>Bài toán 8: Tìm </b><i>x N</i> biÕt
a) 16<i>x</i> 128 b)
1 2 18
18 / 0
5 .5 .5<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 100...0 : 2
<i>c s</i>
<b>Bài toán 9: Cho </b><i>S</i> 1 2 22... 2 2005.
HÃy so sánh S với 5.22004
<b>Bài toán 10: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0.</b>
HÃy so sánh m với 10.98
<b>Bi toỏn 11: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1; 2; 3 với điều kiện mỗi chữ số</b>
đợc dùng một lần và chỉ dùng một lần
<b>chuyên đề: </b>
<b>I. Tóm tắt lý thuyết:</b>
<b>1. Nhắc lại về quan hÖ chia hÕt: </b>
Cho <i>a b N b</i>; ; 0. NÕu cã sè tù nhiªn k sao cho <i>a b k</i> . ta nãi a chia hÕt cho b
<b>Kí hiệu:</b> <i>a b</i> . đọc là: a chia hết cho b hoặc b chia hết a; hoặc a là bội của b hoặc b là ớc của a.
<b>2. TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng:</b>
a) TÝnh chÊt 1: <i>a m</i> ; b m a + b m
<b>+ Chú ý:</b> 1) Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu <i>a b</i> : <i>a m</i> ; b m a - b m
2) Tính chất 1 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng:
1 ; 2 ;....; <i>n</i> 1 2 ... <i>n</i>
<i>a m a m</i> <i>a m</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a m</i>
b) TÝnh chÊt 2: NÕu a kh«ng chia hÕt cho m; b chia hÕt cho m thì a+b không chia hết cho m
<b>+ Chỳ ý:</b> - Tính chất 2 đúng với một hiệu a>b
- Tính chất 2 đúng với một tổng nhiều số hạng, trong đó chỉ có một số hạng không
chia hết cho m, các số hạng còn lại đều chia hết cho m.
<b>3. C¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 5; 3; 9.</b>
<b>a. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2:</b> Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 2.
<b>b. DÊu hiƯu chia hết cho 5</b>: các số có chữ số tận cùng là 0 hặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
ú mi chia ht cho 5.
<b>c. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9:</b> C¸c sè cã tỉng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những
s ú mi chia ht cho 9.
<b>d. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b>: C¸c sè cã tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hÕt cho 3 vµ chØ
những số đó mới chia hết cho 3.
<b>e. C¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 4; 8; 25; 125</b>
<b>II. Bài tập áp dụng.</b>
<b>Bài toán 1:</b> Chứng minh r»ng: nÕu a chia hÕt cho b vµ b chia hết cho c thì a chia hết cho c
<b>Bài to¸n 2:</b> Chøng minh r»ng nÕu <i>a m</i> <i>k a m</i>. (<i>k N</i> )
<b>Bµi to¸n 3:</b> Chøng minh r»ng: a) <i>ab ba</i> 11 b) <i>ab ba</i> 9 với a>b
<b>Bài toán 4:</b> Chứng minh rằng:
a) <i>S</i> 1 2 22.... 2 39 lµ béi cđa 15 b) <i>T</i> 1257 259 lµ béi cña 124
c) <i>M</i> 7 72 3 ... 720008 d)
2 3 <sub>....</sub> 2<i>n</i> <sub>1; ,</sub>
<i>P a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a n N</i>
<b>Bài toán 5:</b> Cho <i>a c</i> và <i>b c</i> . Chøng minh r»ng: <i>ma nb c ma nb c m n N</i> ; ; ,
<b>Bµi toán 6:</b> CMR: tổng của ba số tự nhiên liên tiÕp chia hÕt cho 3, tỉng cđa 5 sè tù nhiên liên tiếp
không chia hết cho 5.
<b>Bài toán 7:</b> CMR: a) tổng của ba số chẵn liên tiếp thì chia hÕt cho 6,
<b>Bài toán 8:</b> Tìm <i>n N</i> để
a) <i>n</i> 6 <i>n</i> b) 4.<i>n</i> 5 <i>n</i> c) 38 3 <i>n n</i>
d) <i>n</i>5<i>n</i>1 e) 3<i>n</i>4<i>n</i>1 g) 2<i>n</i>1 16 3 <i>n</i>
<b>Bài toán 9:</b> Cho <i>a b N</i>; vµ <i>a b</i> 7. Chứng minh rằng: 4<i>a</i>3 7<i>b</i>
<b>Bài toán 10:</b> CMR:a) <i>n N</i> th× / 1
2. 11...1 3
<i>nc s</i>
<i>A</i> <i>n</i>
b) <i>a b n N</i>, , th×
/ 1
(10<i>n</i> 1). (11...1 ). 9
<i>nc s</i>
<i>B</i> <i>a</i> <i>n b</i>
<b>Bài toán 11:</b> a) CMR: <i>n N</i> th× 10<i>n</i> 2 3 b)
/ 8
88...8 9 9
<i>nc s</i>
<i>n</i>
<b>chuyên đề: </b>
C¸c phơng pháp chứng minh chia hết
<b>Bài toán 2: Cho </b><i>A</i> 2 22... 2 2004. Chøng minh r»ng:
a) <i>A</i>6 b) <i>A</i>7 c) <i>A</i>30
<b>Bài toán 3: Cho </b><i>S</i> 3 32... 3 1998. Chøng minh r»ng :
a) <i>S</i>12 b) <i>s</i>39
<b>Bµi to¸n 4: Cho </b><i>B</i> 3 32... 3 100
Chứng minh rằng: <i>B</i>120
<b>Bài toán 5: Chứng minh rằng</b>
a) 3636 9 4510 b) 810 89 8 558 c) 55 545 73
d) 767 7 115 4 e) 24 .54 .2 7254 24 10 63 g) 817 279 9 4513
h) 3<i>n</i>33<i>n</i>12<i>n</i>32<i>n</i>26 <i>n N</i> i) (2102112 ) : 712 là một số tự nhiên.
<b>Bài tốn 6: Tìm </b><i>n N</i> để:
a) 3<i>n</i>2<i>n</i>1 b) <i>n</i>22<i>n</i>7<i>n</i>2 c) <i>n</i>21<i>n</i>1
d) <i>n</i>8<i>n</i>3 e) <i>n</i>6<i>n</i>1 g) 4<i>n</i> 5 2 <i>n</i>1
h) 12 <i>n</i>8 <i>n</i> i) 20<i>n</i> k) 28<i>n</i>1
l) 113 <i>n</i> 7 m) 113 <i>n</i>13
<b>Bài toán 7: Tìm </b><i>n N</i> .để các phân số sau có giá trị là số tự nhiên
a)
2
3
<i>n</i>
b)
7
1
<i>n</i> <sub> c) </sub>
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> d) </sub>
2 8
5 5
<i>n</i> <i>n</i>
<b>Bài toán 8: a) Chứng minh rằng: Tích của hai sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 2</b>
b) Chøng minh r»ng: TÝch cđa ba sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 6.
c) Chøng minh r»ng: TÝch cđa 4 sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 24
<i><b>(Chú ý: Các bài toán trên đây đợc sử dụng trong chứng minh chia ht, khụng cn CM li)</b></i>
<b>Bài toán 9: Chứng minh r»ng: a) </b>(5<i>n</i>7)(4<i>n</i>6) 2 <i>n N</i>
<b>Bµi to¸n 10: Chøng minh r»ng: </b><i>A n n</i> ( 1)(2<i>n</i>1) 6 <i>n N</i>
<b>Bài toán 11: a) Cho </b><i>n N</i> . Chứng minh rằng: <i>n</i>23 hoặc <i>n</i>2 chia 3 d 1
b) CMR: Không tn ti <i>n N</i> <i>n</i>2 1 300...0
<b>Bài toán 12: Chøng minh r»ng: </b><i>m n N</i>, ta luôn có <i>m n m</i>. ( 2 <i>n</i>2) 3
<b>Bài toán 13: Chøng minh r»ng: </b>(<i>n</i>20052006)(<i>n</i>20062005) 2 <i>n N</i>
<b>Bài toán 14: CMR không tồn tại </b><i>n N</i> để
2
15 2004
1 20042004...2004
<i>so</i>
<i>n</i> <sub> </sub>
<b>chuyên đề: </b>
Các phơng pháp chøng minh chia hÕt (TiÕp)
<i>a a m n</i>
<b>Bµi to¸n 1: a) Chøng minh r»ng: TÝch cđa hai sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 2</b>
b) Chøng minh r»ng: TÝch cđa ba sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 6.
c) TÝch cđa bèn sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hÕt cho 24.
d) TÝch cđa 5 sè tù nhiªn liªn tiÕp chia hết cho 120
<b>Bài toán 2 : Chứng minh rằng: nếu a là một số lẻ không chia hết cho 3 thì </b><i>a</i>2 1 6
<b>Bài toán 3: a) Chứng minh rằng: Tích của hai số chẵn liên tiếp thì chia hÕt cho 8</b>
b) Chøng minh r»ng: TÝch cña ba sè chẵn liên tiếp thì chia hết cho 48
c) Chøng minh r»ng: Tích của bốn số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 384
<b>Bài toán 4: : Chứng minh rằng: </b><i>B</i>10<i>n</i>18<i>n</i> 1 27
<b>Bài toán 5: Chứng minh rằng: </b>
a) 10<i>n</i> 36<i>n</i>1 27 <i>n N n</i>; 2
b) sè 27 / 1
11...1 27
<i>c s</i>
<b>Bài toán 6: Chøng minh r»ng: </b>1020006 8 72
<b>Bài toán 7: </b>
Chøng minh r»ng: a) Sè / 5
55...5
<i>nc s</i> <sub> kh«ng chia hÕt cho 125 (</sub><i>n N</i> *<sub>)</sub>
b) 10<i>n</i>2 93
c) 3737 23 1023
<b>Bài toán 8:</b>
Chứng minh r»ng: a) 1033 8 2;9 b) 1010 14 3; 2
c) 1050 5 3;5 d) 102526 2;9
<b>Bµi toán 9: </b>
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp cã ba ch÷ sè biÕt r»ng mét sè chia hÕt cho 125, số kia
chia hết cho 8.
<b>Bài toán 10: Chøng minh r»ng </b> <i>n N</i> th×
a) 24<i>n</i>1 3 5 b) 24<i>n</i>2 1 5 c) 92<i>n</i>1 1 10
d) 74<i>n</i> 1 5 e) 34<i>n</i>1 2 5
<b>Bài toán 12: Cho số tự nhiên </b><i>ab</i> bằng ba lần tích các chữ số của nó.
a) Chứng minh rằng: <i>b a</i>
b) Giả sử b=k.a. Chứng minh rằng k là ớc của 10.
c) Tìm các số <i>ab</i> nói trên
<b>chuyờn : </b>
Các phơng pháp chøng minh chia hÕt (TiÕp)
<i>i</i>
<i>A i</i> <i>n b</i>
<b>Bài toán 1: CMR: a)</b> <i>n N</i> th× / 1
2. 11...1 3
<i>nc s</i>
<i>A</i> <i>n</i>
b) <i>a b n N</i>, , th× / 1
(10<i>n</i> 1). (11...1 ). 9
<i>nc s</i>
<i>B</i> <i>a</i> <i>n b</i>
c) / 8
88...8 9 9
<i>nc s</i>
<i>n</i>
<b>Bài toán 2: </b>
Hai số tự nhiên a và 2a đều có tổng các chữ số bằng k. Chứng minh rằng <i>a</i>9
<b>Bài tốn 3: </b>
Tìm các chữ số x, y để 1994<i>xy</i>72
<b>* Cỏc bi toỏn tng hp:</b>
<b>Bài toán4: </b>
Chứng minh rằng: 882 1720
<b>Bài toán 5: Chứng minh rằng: </b><i>m</i>4 13<i>n</i> 10<i>m n</i> 13 <i>m n N</i>,
<b>Bài toán 6: </b>
Cú hay không hai số tự nhiên x, y sao cho (<i>x y x y</i> )( ) 2002
<b>Bài tốn7: Tìm </b><i>n N</i> để
a) 4<i>n</i> 5 13 b) 5<i>n</i> 1 7
c) 25<i>n</i> 3 53 d) 18<i>n</i> 3 7
<b>Bµi toán 8 :</b>
Chứng minh rằng nếu <i>ab cd</i> 11 thì <i>abcd</i>11
<b>Bài toán 9 : Cho hai số tự nhiên </b><i>abc</i> và deg đều chia 11 d 5. Chứng minh rằng s
deg 11
<i>abc</i>
<b>Bài toán 10 : </b>
Cho <i>abc</i> deg 13 . Chứng minh rằng: <i>abc</i>deg 13
<b>Bài toán 11:</b>
Cho biết số <i>abc</i>7.Chøng minh r»ng: 2<i>a</i>3<i>b c</i> 7
<b>Bài toán 12 : Cho số </b><i>abc</i>4 trong đó a, b là các chữ số chẵn. Chứng minh rằng:
a) <i>c</i>4 b) <i>bac</i>4
<b>Bài toán 13: </b>
Tìm các chữ số a, b sao cho <i>a b</i> 4;7 5 1 3<i>a b</i>
<b>Bài toán 14: </b>
Cho 3<i>a</i>2 17( ,<i>b</i> <i>a b N</i> ). Chứng minh rằng: 10<i>a b</i> 17
<b>Bài toán 15:</b>
<b>Bài toán 16: Chứng minh rằng: </b>9.10<i>n</i> 18 27 <i>n N</i>
<b>Bài toán 17: Chứng minh rằng: nếu </b><i>abcd</i>99 thì <i>ab cd</i> 99 và ngợc lại
<b>chuyên đề: </b>
ôn tập tổng hợp Các phơng pháp chứng minh chia hết (Tiếp)
3 5
1
<i>n</i>
<i>n</i>
13
1
<i>n</i>
<i>n</i>
3 15
1
<i>n</i>
<i>n</i>
2 13
1
<i>n</i>
<i>n</i>
3 5
2
<i>n</i>
<i>n</i>
6 5
2 1
<i>n</i>
<i>n</i>
1 1
6 3
<i>b</i>
<i>a</i>
1 3
4 4
<i>a</i>
<i>b</i>
11...1 81
<i>c s</i>
11...1211...1
<i>nc s</i> <i>nc s</i>
<i>A</i>
<b>Bài toán 1: TÝnh a) </b>
18.123 9.4567.2 3.5310.6
1 4 7 10 ... 55 58 490
<i>A</i>
<sub> b) </sub>
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
<i>B</i>
c) 2 2
2181.729 243.81.27
3 .9 .243 18.54.162.9 723.729
<i>C</i>
<sub> d) </sub>
10 15 14 13
18 7 3 15 25
2 .6 3 .15.4
2 .18 .3 3 .2
<i>D</i>
<b>Bài toán 2: a) Hãy viết liên tiếp hai mơi chữ số 5 và đặt một số dấu cộng vào giữa các chữ </b>
số để đợc tổng bằng 1000.
b) Hãy viết liên tiếp tám chữ số 8 và đặt một số dấu cộng vào giữa cỏc ch s c tng
bng 1000.
Cho bảng vng gồm 9 ơ vng nh hình 1. Ngời ta viết vào các ô
của bảng các số tự nhiên từ 1 đến 10 (mỗi số chỉ viết 1 lần). Biết
rằng tổng của các số ở các hàng, các cột và hai đờng chéo bằng
nhau. Hãy lp bng ú
<b>Bài toán 4: Trong hộp có 2000 viên bi. Hai ngời tham gia một trò</b>
chơi, mỗi ngời lần lợt phải bốc ít nhất 11 viên bi và nhiều nhất là
20 viên bi ra khỏi hộp. Ngời nào bốc 11 viên bi cuối cùng thì thua
cuộc.
4
10 2
8
H×nh 1
<b>Bài toán 5: CMR: số tự nhiên viết bởi 100 chữ số 1 tiếp theo là 100 chữ số 2 là tích của hai </b>
số tự nhiên liên tiếp.
<b>Bi toỏn 6: Tìm số tự nhiên </b><i>abc</i> biết (<i>a b c</i> )3 <i>abc</i> trong đó a, b, clà ba chữ số khác
nhau.
<b>Bài toán 7: Cho ba số tự nhiên a, b, c trong đó a và b là các số khi chia cho 5 d 3, còn c khi </b>
chia cho 5 d 2.
a) T×m sè d cña a+b+c; a+b-c; a+c-b khi chia cho 5.
b) Hai số nào trong ba số trên có tổng chia hết cho 5, hiệu chia hết cho 5 ? Vì sao ?
<b>Bài toán 8: Phải thay x bởi chữ số nào để </b>
a) 113 <i>x</i> 7 b) 113+x chia 7 d 5 c) 20 20 20 7<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d) 12 2 3 3 <i>x</i> e) 5 793 4 3<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài toán 9: Ba lớp 6A, 6B, 6C chia nhau một số bút máy, đựng trong 6 hộp. Hộp thứ nhất </b>
đựng 31 chiếc, hộp thứ hai đựng 20 chiếc, hộp thứ ba đựng 19 chiếc, hộp thứ t đựng 18
chiếc, hộp thứ năm đựng 16 chiếc và hộp thứ sáu đựng 15 chiếc.Hai lớp 6A và 6B đã nhận 5
hộp và số bút máy mà lớp 6A nhận gấp 2 lần số bút máy của lớp 6B. Hỏi lớp 6C nhận c
bao nhiờu bỳt mỏy ?
<b>Bài toán 10: Chứng minh rằng số </b>
2006
10 8
3
<i>A</i>
là số tự nhiên.
<b>Bi toỏn 11: Tìm tất cả các số dạng </b>6 1<i>a bc</i> biết rằng số đó chia hết cho 3; 4 và 5.
<b>Bài tốn 12: Tìm các chữ số x, y để: a) </b>56 3 36<i>x y</i> b) 71 1 45<i>x y</i>
<b>Bài toán 13: Giả sử </b><i>p p</i>1; 2<sub> là hai số nguyên tố lẻ liªn tiÕp (</sub><i>p</i>1 <i>p</i>2<sub>). Chøng minh r»ng sè</sub>
1 2
2
<i>p</i> <i>p</i>
là một hợp số.
100 160
289 80
125 .2
5 .4
<i>A</i>
8 8
8 3 4
9 .5
3 .27 .5
<i>B</i>
(2 1)(7 1) 6
<i>n n</i> <i>n</i> <sub> </sub><i><sub>n N</sub></i>
- Nguyên lý Đirichlê còn gọi là nguyên lý thỏ và lồng
Dng phát biểu đơn giản: “ <i>Nếu nhốt 7 con thỏ vào 3 cái lồng thì có ít nhất 1 lồng nhốt </i>
<i>nhiỊu h¬n 2 con thá </i>”
Tổng qt: “<i>Nếu nhốt a con thỏ vào b cái lồng mà a bq r</i> <i> trong đó </i>0 <i>r b thì có ít </i>
<i>nhÊt mét mét lång nhèt tõ q+1 con thá trë lªn </i>”
<i><b> </b><b> </b><b>Chú ý</b>:<b> </b></i> - Các bài toán áp dụng nguyên lý Đirichlê để giải thờng là các bài toán chứng
minh sự tồn tại một sự vật hay sự việc nào đó mà khơng cần phải chỉ ra một cách cụ thể sự
vật hay sự việc đó.
- Ta cần suy nghĩ để làm xuất hiện khái niệm “ Thỏ ” và “ Lồng ”, khái niệm
“nhốt thỏ vào lồng “ nhng khi trình bày lời giải cố gắng diễn đạt theo ngụn ng toỏn hc
thụng thng.
<i><b>II. Bài tập áp dụng:</b></i>
<b>Bài toán 1: </b>
Chứng minh rằng: trong 11 số tự nhiên bÊt kú bao giê còng cã Ýt nhÊt 2 sè có chữ số
tận cùng giống nhau.
<b>Bài toán 2: </b>
Chứng minh r»ng: trong 5 sè tù nhiªn bÊt kú bao giê cịng cã thĨ chän ra hai sè mµ
hiƯu của chúng chia hết cho 4.
<b>Bài toán 3: </b>
Chng minh rằng: trong 101 số tự nhiên bất kỳ có thể tìm đợc hai số có hai chữ số tận
cùng giống nhau.
<b>Bài toán 4: </b>
Chng minh rng: trong n+1 s t nhiên bất kỳ có thể tìm đợc hai số có hiu ca
chỳng chia ht cho n.
<b>Bài toán 5:</b>
Một lớp học có 50 học sinh làm bài kiểm tra toán. Điểm bài kiểm tra là một số tự
nhiên. Biết rằng không có học sinh nào bị điểm dới 5 và có 2 điểm 10. Chứng minh rằng: có
ít nhất 10 học sinh có cùng một loại điểm.
<b>Bi toỏn 6: Một tổ 10 học sinh thảo luận về thi đua, có 1 học sinh phát biểu 5 lần, các học </b>
sinh khác đều phát biểu nhng có số lần phát biểu ít hơn. Chứng minh rằng ít nhất cũng có 3
học sinh có số lần phát biểu nh nhau.
<b>Bài tốn 7:Có 62 quyển vở chia cho 12 học sinh. Chứng minh rằng:</b>
a) ít nhất cũng có 1 học sinh đợc từ 6 quyển vở trở lên
<b>Bài tốn 8:Có 12 mảnh giấy, trên mỗi mảnh ghi một trong các số 1, 2, 3. Chia đều 12 mảnh </b>
giấy đó cho 6 ngời. Mỗi ngời tình tổng các số ghi trên hai mảnh giấy. Chứng minh rằng ít
nhất cũng có 2 ngời có cùng một tng.
<b>Bài toán 9: </b>
Một lớp học có 40 học sinh. Chøng minh r»ng cã Ýt nhÊt 4 häc sinh cã cùng tháng
sinh.
<b>Bài toán 10: </b>
Chng minh rng: tn ti một bội của 1989 đợc viết bởi toàn các chữ số 1 và 0.
<b>* Các bài toán về số lợng các ớc của một số.</b>
<i>B</i><i>p p</i>
1! 2! 3! .... <i>n</i>!
333; 335; 341
<i>abc a</i> <i>abc b</i> <i>abc c</i>