Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

toan 7 hinh hoc namhocj 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.19 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
<b> CHƯƠNG I : ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


<b>ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


Tiết 1 : §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH


<i>Ngày soạn : 17 / 8 /2011 - Ngày dạy : 18 / 8 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


-Nắm vững được định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh


-Có kỹ năng cơ bản nhận biết và vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước
-Bước đầu tập suy luận


II. CHUẨN BỊ


-Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
-Ơn tập: bài góc, số đo góc, hai góc kề bù


III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>


<i><b>A. Giới thiệu chương 1</b></i>
1.Hai góc đối đỉnh


1.Hai góc đối đỉnh


2.Hai đường thẳng vng góc



3.các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
4.Hai đường thẳng song song


5.Tiên đề Oclit về đường thẳng song song
6.Từ vng góc đến song song


7.Khái niệm định lí


<i>B.BÀI MỚI</i>


- Các em hãy quan sát 3 cặp góc:
Hình 1: hai góc O1, O3 đối đỉnh


Hình 2: hai góc M1, M2 khơng đối đỉnh


Hình 3: hai góc A, B khơng đối đỉnh.
Các em hãy dự đốn tại sao hai góc O1, O3


được gọi là hai góc đối đỉnh?
- Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?
- .? 2


H:Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh?


H: Ở H2 vì sao hai góc M1, M2 không đối


đỉnh ?



- Bài tập


1) Vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước:


2) Đọc tên các góc đối đỉnh.
3 ) <i>Bài tập</i> 3 /82


<i>1. Thế nào là hai góc đối đỉnh</i>:
Hình 1


1


ˆ


<i>O</i> <sub> và </sub><i>O</i>ˆ<sub>3</sub> <sub>có mỗi cạnh của góc này là tia đối </sub>
của một cạnh của góc kia => <i>O</i>ˆ1 và <i>O</i>ˆ3 là 2


góc đối đỉnh
Hình 2


1


ˆ


<i>M</i> <sub> và </sub><i>M</i>ˆ2 khơng phải là 2 góc đối đỉnh


Hình 3
ˆ



<i>A</i><sub> và </sub><i>B</i>ˆ<sub> khơng phải là 2 góc đối đỉnh </sub>


 <i>Định nghĩa : </i>sgk/ 81
Vài HS trả lời


HS đọc định nghĩa trong Sgk


HS lên bảng thực hiện và nêu cách vẽ ( 3
HS)


- HS đứng tại chỗ trả lời.


- Từng cá nhân giải bài cho riêng mình.


- . ?3 <i>2. Tính chất của hai góc đối đỉnh</i>


- Hoạt động nhóm giải bài tập, cử đại din
<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


A
B


O 3


1


y'


y
x'



x


1 2


c'
t'
t


c


x k m


y


O I h A n


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tập suy luận:


Dựa vào tính chất của hai góc kề bù đã học
ở lớp 6


H:Có nhận xét gì về tổng <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2 ? vì sao?


Tương tự <i>O</i>ˆ2<i>O</i>ˆ3 ?


* <i>Tính chất: </i>sgk /82



phát biểu
- Chú ý nghe


- Thảo luận nhóm, tìm hiểu cách suy luận
trong SGK


0
1 2


ˆ ˆ <sub>180</sub>


<i>O</i> <i>O</i>  <sub> (vì 2 góc kề bù)</sub>


0


2 3


ˆ ˆ <sub>180</sub>


<i>O</i> <i>O</i>  <sub> (vì 2 góc kề bù)</sub>


Từ đó suy ra <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2 <i>O</i>ˆ2<i>O</i>ˆ3


Suy ra <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ3


- Mỗi nhóm phát biểu tính chất


<i>C .CỦNG CỐ</i>


- Hai góc bằng nhau có đối đỉnh khơng ?


Cho hs xem lại các hình vẽ lúc đầu để
khẳng định hai góc bằng nhau chưa chắc
đối đỉnh


*<i>Bài tập</i> 1 / 82
*<i>Bài tập</i> 2 / 82
*<i>Bài tập</i> 4 / 82


- Nhắc hs sử dụng ê – ke có góc 600


- HS đứng tại chỗ trả lời


- Từng cá nhân giải bài cho riêng mình (1hs
giải trên bảng)


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh Đoc phần tập suy luận trong
SGK, Làm lại bài 1, 2


2. Bài tập: 5, 10 SGK và 1, 2, 3 SBT trang 73, 74.
3. Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


Tiết 2 : LUYỆN TẬP


<i>Ngày soạn : 19 / 8 /2011 - Ngày dạy : 20 / 8 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU



<b>-</b> Nắm vững được định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh


<b>-</b> Rèn kỹ năng cơ bản nhận biết và vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước
<b>-</b> Bước đầu tập suy luận, biết cách trình bày một bài tập.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke, giấy trong (hoặc giấy mỏng)
<b>-</b> Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV


III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình,
đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.
2) Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Vẽ
hình ? Bằng suy luận hãy giải thích vì sao
hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.


3) Làm bài tập 5 trang 83


- HS1: câu 1
- HS2: câu 2
- HS3 câu 3


- HS còn lại theo dõi, nhận xét và đánh giá
kết quả



<i>B. LUYỆN TẬP</i>


1/ Bài 6/83


- Để vẽ hai đường thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 470<sub> ta vẽ như thế nào ? </sub>


- Cho 1 hs lên bảng vẽ hình


- Dựa vào nội dung của bài tốn và hình
vẽ, em hãy tóm tắt nội dung bài tốn dưới
dạng cho và tìm.


- Biết số đo góc O1, em có thể tính được số


đo góc O3 khơng ? Vì sao ?


- Biết số đo góc O1, em có thể tính được số


đo góc O2 khơng ? Vì sao?


- Tính số đo góc O4 ?


- Vẽ góc xOy bằng 470


Vẽ tia đối Ox’ của tia Ox


Vẽ tia đối Oy’ của tia Oy ta được đường
thẳng xx’ cắt yy’ tại O có một góc bằng


470


- Tóm tắt


Cho xx’ cắt yy’ tại O
<i>O</i>ˆ1 470


Tìm <i>O O O</i>ˆ2, ˆ3, ˆ4


<i>Giải:</i>


- <i>O</i>ˆ3 <i>O</i>ˆ1 = 470(tính chất hai góc đối đỉnh)


- <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2 = 1800(hai góc kề bù)


Do đó <i>O</i>ˆ2 1800 <i>O</i>ˆ1


= 1800<sub> – 47</sub>0<sub> = 133</sub>0


<i>O</i>ˆ4 <i>O</i>ˆ3 = 1330


2.Bài 7/83


GV theo dõi hoạt động nhóm, nhận xét,
đánh giá thi đua giữa các nhóm


- HS hoạt động nhóm để giải bài tập 7.
(Mỗi câu trả lời phải có lý do)


KQ : 6 cặp góc đối đỉnh


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


O


x


x'
y'


y
3 2 1


4


470


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 3 góc bẹt bằng nhau


3.Bài 8/83 Gọi 1 HS lên bảng vẽ


HS cả lớp cùng làm
4.Bài 9/83


- Vẽ góc vng xAy


- Nêu cách vẽ góc x’A’y’ đối đỉnh với góc
xAy ?


- Cho 1 HS lên bảng vẽ hình.



- Hai góc vng khơng đối đỉnh là hai góc
nào ?


- Ngồi cặp góc vng trên em có thể tìm
được các cặp góc vng khác không đối
đỉnh nữa không


- Nếu hai đường thẳng cắt nhau tạo thành
1 góc vng thì các góc cịn lại cũng bằng
1 vng. Các em có thể trình bày điều vừa
nói kèm theo lý do được khơng?


- Đọc đề bài 9


- Vẽ góc vng xAy


-(HS liệt kê thêm 3 cặp còn lại)
- <i>xA</i>ˆ<i>y</i> 900<sub> (đề cho)</sub>


- <i>xA</i>ˆ<i>y</i><i>yA</i>ˆ<i>x</i>1800<sub> (vì kề bù)</sub>


Suy ra được <i>yA</i>ˆ<i>x</i>900


- <i>xA</i>ˆ<i>y</i><i>y</i><i>A</i>ˆ<i>x</i>900<sub>(vì đối đỉnh)</sub>


- <i>y</i><i>A</i>ˆ<i>x</i><i>yA</i>ˆ<i>x</i>900<sub>(vì đối đỉnh)</sub>


<i>C. CỦNG CỐ</i>


* Lý thuyết



- Thế nào là hai góc đối đỉnh ?


- Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ?
* Bài 10 trang 83


* Bài 7 trang 74 SBT


- HS đứng tại chỗ trả lời


- Gấp tia màu đỏ trùng với tia màu xanh ta
được các góc đối đỉnh trùng nhau nên
bằng nhau


- a đúng, b sai (dùng hình vẽ bác bỏ câu
sai)


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1.Học thuộc định nghĩa, tính chất của hai góc đối đỉnh
Làm lại bài 7 (vẽ hình cẩn thận, lời giải phải nêu lý do)
2.Bài tập: 8 SGK và 4, 5, 6 SBT trang 74.


3.Làm bài tập : ? 1 Sgk trang 83; ? 2 Sgk trang 84
Chuẩn bị bài § 2 cho tiết sau


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


x'
x



x'
x
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>Tiết 3 : </i> <b>§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


<i>Ngày soạn : 24 / 8 /2011 - Ngày dạy : 25 / 8 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


<b>-</b> Nắm vững được định nghĩa: hai đường thẳng vng góc với nhau, đường trung trực
của đoạn thẳng, tính chất chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho
trước và vng góc với một đường thẳng cho truớc.


<b>-</b> Có kỹ năng cơ bản biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc
với một đường thẳng cho truớc, biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
<b>-</b> Bước đầu tập suy luận.a


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh?



2/ Vẽ góc vng xOy. Vẽ góc x’Oy’ đối
đỉnh với góc xOy


<i>O</i>ˆ1 900


Tính các góc: <i>O</i>ˆ2,<i>O</i>ˆ3,<i>O</i>ˆ4


- Từ phần kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài
mới


- HS trả lời. Các HS còn lại nhận xét và
đánh giá bài của bạn


<i>O</i>ˆ3 <i>O</i>ˆ1 900(đ đ )
0


2 1


ˆ ˆ <sub>180</sub>


<i>O</i> <i>O</i>  <sub>(kề bù)</sub>


 <i>O</i>ˆ2 1800 <i>O</i>ˆ11800 900 900




0


4 2



ˆ ˆ <sub>90</sub>
<i>O</i> <i>O</i>  <sub>(đ đ)</sub>


<i>B. BÀI MỚI</i>


- Thực hành .?1


- Nhận xét về các nếp gấp và các góc tạo
thành bởi các nếp gấp đó?


- Thế nào là 2 đường thẳng vng góc?


- Cho HS đọc định nghĩa


- Nêu các cách diễn đạt như trong sgk
- Giới thiệu kí hiệu 2 đường thẳng vng
góc


- Bài tập: .?3


- Bài tập: .?4


- Theo các em có bao nhiêu đường thẳng đi
qua O và vng góc với đường thẳng a
- Giới thiệu sự thừa nhận tính chất
- Bài tập 11, 12 /86


- GV bổ sung và sửa sai (nếu cần) .



<i>1.Thế nào là hai đường thẳng vng góc ? </i>


- HS thực hiện tại chỗ. Vài em cho nhận
xét.


- Các nếp gấp là hình ảnh của hai đường
thẳng vng góc và bốn góc tạo thành đều
là góc vng


- Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O
và trong các góc tạo thành có 1 góc vng
ta nói hai đường thẳng xx’ và yy’ vng
góc với nhau.


- Đọc định nghĩa
*<i>Định nghĩa:</i> SGK


* <i>Kí hiệu:</i> xx’yy’ tại O


<i>2. </i>


<i> Vẽ hai đường thẳng vuông góc</i>


- HS tự nêu cách vẽ.
- Cả lớp làm vào vở
- Hoạt động nhóm


- Nhận xét bài của vài nhóm


HS: có một và chỉ một đường thẳng đi qua


O và vng góc với đường thẳng a cho
trước


* <i>Tính chất:</i>


- HS đứng tại chỗ trả lời .


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


x''


O


x


y’


1


2


3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vẽ đoạn thẳng AB, gọi I là trung điểm của
AB. Vẽ đường thẳng d vng góc với AB
tại I


- Giới thiệu sự liên hệ giữa đường thẳng d


và đoạn AB.


- Đường trung trực của một đoạn thẳng là
gì ?


GV Đọc định nghĩa, nhấn mạnh 2 điều
kiện (vng góc, đi qua trung điểm)


- Giới thiệu điểm đối xứng (vị trí của hai
điểm A và B đối với đường thẳng d)


- Bài 14 Sgk trang 86.
- Nêu trình tự cách vẽ?


<i>3. Đường trung trực của đoạn thẳng: </i>


- Cả lớp vẽ vào vở theo lời GV đọc (Cho 2
HS vẽ trên bảng)


- Đường thẳng vng góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của nó được gọi là
đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
* <i>Định nghĩa:</i> Sgk


AI IB
d AB taïi I











 <sub> d là đường trung</sub>


- d là đường trung trực của AB ta cịn
nói:hai điểm A, B đối xứng với nhau qua
đường thẳng d


<i>* Hai điểm đối xứng với nhau qua một </i>
<i>đường thẳng. </i>


- HS đọc đề


- Một HS nêu trình tự cách vẽ, các hs khác
vẽ vào tập.


<i>C. CỦNG CỐ</i>


* Dựa vào hình vẽ, hãy chọn câu đúng:
(gv vẽ hình nleen bảng)


- GV đọc:
a) xyMN tại I


b) xy là đường trung trực của đoạn MN
c) MN là đường trung trực của xy
d) MNxy tại I



e) M và N đối xứng qua xy


- HS nghe và trả lời vào giấy nháp
a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) Đ ; e) Đ
- Trao đổi bài để chấm.


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học thuộcđịnh nghĩa: hai đường thẳng vng góc với nhau, đường trung trực của
đoạn thẳng, tính chất chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và
vuông góc với một đường thẳng cho truớc.


Luyện tập vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với một đường
thẳng cho truớc, biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng


2. Bài tập: 11,12, 13, 15 SGK và 10, 11 SBT trang 75.


3. Chuẩn bị: tiết luyện tập, đem ê- ke, thước đo góc, giấy trong


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


x


I


M N


y
trực của AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<b> </b><i>Tiết 4 : </i> <b>LUYỆN TẬP</b>


<i>Ngày soạn : 26 / 8 /2011 - Ngày dạy : 27 / 8 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


<b>-</b> Cũng cố các kiến thức cơ bản: hai đường thẳng vng góc với nhau, đường trung
trực của đoạn thẳng, tính chất chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm
cho trước và vng góc với một đường thẳng cho truớc.


<b>-</b> Có kỹ năng cơ bản: biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc
với một đường thẳng cho truớc, biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
<b>-</b> Sử dụng thành thạo ê- ke, thước thẳng.


<b>-</b> Bước đầu tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


1. Thế nào là hai đường thẳng vng góc?
2.Cho đường thẳng xx’ và O  xx’. Hãy vẽ
đường thẳng yy’ đi qua O và vng góc với
xx’



3. Thế nào là đường trung trực của một
đoạn thẳng ?


4. Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ
đường trung trực của đoạn thẳng AB.


- Hai HS lên bảng trả lời.
Hs1 Câu 1 và 2


Hs2 Câu 3 và 4


- Các HS còn lại theo dõi, nhận xét và
đánh giá bài của bạn


- Chú ý các thao tác vẽ hình của hs, uốn
nắn kịp thời các sai sót


<i>B. LUYỆN TẬP</i>
<i>1/ Bài 18/87 </i>


<i>Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:</i>


- Hướng dẫn hs đọc và hiểu rõ ý nghĩa của
bài


- Chú ý các thao tác vẽ hình của hs, uốn nắn
kịp thời các sai sót


<i>1/ Bài 18/87 </i>



- Tự đọc bài, nắm được yêu cầu của bài.
- Thực hành theo nhóm 2 người.


- 1 nhóm lên bảng, một em nêu từng
bước, một em trình bày theo


lời của bạn


<i>2/Bài 20/87</i>


- Các em cho biết vị trí của ba điểm A, B, C
có thể xảy ra ?


- Cho 2 hs lên bảng mỗi em vẽ một trường
hợp


a. <i>Trường hợp ba điểm A, B, C thẳng hàng.</i>


- Lưu ý cịn có trường hợp:


<i>2/Bài 20/87</i>


- Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra: ba
điểm A, B, C thẳng hàng hoặc 3 điểm A,
B, C không thẳng hàng.


- Hs 1: vẽ trường hợp ba điểm A, B, C
thẳng hàng.



<i>GV : </i>

<i><sub>D¬ng ThÞ H </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


O <sub>B</sub>


d1
d2


C
y


x
A


A B


.

d1

.

d2

.



C


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. <i>Trường hợp ba điểm A, B, C không </i>
<i>thẳng hàng.</i>


- Hs 2: vẽ trường hợp ba điểm A, B, C
không thẳng hàng.


<i>3. Bài tập tổng hợp : </i>


Cho góc nhọn xOy. Trên nửa mặt phẳng


chứa tia Ox, bờ là đường thẳng chứa tia Oy,
ta dựng tia Oy’ Oy. Trên nửa mặt phẳng
chứa tia Oy và bờ là đường thẳng chứa tia
Ox, dựng tia Ox’Ox


a. Chứng tỏ: góc xOy’ bằng góc yOx’
b. Chứng tỏ hai góc xOy và x’Oy’ là hai


góc bù nhau


- Hướng dẫn hs đọc kỹ đề bài, vẽ hình, chú
ý vẽ hai đường thẳng vng góc một cách
chính xác bằng ê-ke


- Tóm tắt đề bài.


- Tập cho hs phân tích đi lên và biết khai
thác giả thiết bài tốn để tìm hướng chứng
minh .


<i>3. Bài tập tổng hợp : </i>


Cho Oy Oy’ tại O
Ox Ox’ tại O
Tìm a) <i>xO</i>ˆ<i>y</i><i>yO</i>ˆ<i>x</i>


b) <i>xO</i>ˆ<i>y</i><i>x</i><i>O</i>ˆ<i>y</i>1800


0
0



) ' 90


' 90


<i>a</i> <i>xOy</i> <i>xOy</i>
<i>xOy</i> <i>x Oy</i>


   


   


Suy ra : <i>xOy</i>'<i>x Oy</i>'


0 0 0


) ' ' ' '


90 90 180


<i>b</i> <i>xOy</i> <i>x Oy</i> <i>xOx</i>  <i>yOy</i>


  


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học ơn lý thuyết §1 và §2. Làm lại các bài tập trên lớp.
2. Bài tập: 12, 13, 14, 15 SBT trang 75


3. Đọc trước bài §3



<b> </b>


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


x
y'


y


x'
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>Tiết 5</i> §3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
<i>Ngày soạn : 26 / 8 /2011 - Ngày dạy : 01 / 9 / 2011</i><b> </b>


I. MỤC TIÊU


- Hiểu được tính chất: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến; nếu có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì: cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau; Hai góc đồng vị bằng
nhau


- Có kĩ năng nhận biết: cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
- Bước đầu tập suy luận


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke, giấy trong (hoặc giấy mỏng)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


Gv vẽ hình lên bảng yêu cầu học sinh :
- Nhìn vào hình vẽ, hãy chỉ ra :


a) Các cặp góc đối đỉnh?


b) Các cặp góc kề bù?


HS :


a) Các cặp góc đối đỉnh?


1


ˆ


<i>A</i><sub> và </sub><i>A</i>ˆ3
2


ˆ


<i>A</i> <sub> và </sub><i>A</i>ˆ<sub>4</sub><sub>; </sub>


1



ˆ


<i>B</i><sub> và </sub><i>B</i>ˆ3; <i>B</i>ˆ2 và <i>B</i>ˆ4


b) Các cặp góc kề bù?


1


ˆ


<i>A</i><sub> và </sub><i>A</i>ˆ<sub>4</sub><sub>; </sub><i>A</i>ˆ<sub>2</sub><sub> và </sub><i>A</i>ˆ<sub>1</sub><sub>; </sub><i>A</i>ˆ<sub>2</sub><sub> và </sub><i>A</i>ˆ<sub>3</sub><sub>; </sub><i>A</i>ˆ<sub>3</sub><sub> và </sub><i>A</i>ˆ<sub>4</sub><sub>; </sub>


1


ˆ


<i>B</i><sub> và </sub><i>B</i>ˆ2; <i>B</i>ˆ2 và <i>B</i>ˆ3; <i>B</i>ˆ1 và <i>B</i>ˆ4; <i>B</i>ˆ3 và <i>B</i>ˆ4


<i>B. BÀI MỚI</i>
<i>1. Góc so le trong. Góc đồng vị:</i>


Giáo viên vẽ hình lên bảng


- Cho biết quan hệ giữa đường thẳng c và
hai đường thẳng a và b


- Giới thiệu đường thẳng c gọi là cát tuyến


- Hình 12 có bao nhiêu góc tạo thành (trừ


góc bẹt ) ?


- Giới thiệu hai góc A1 và B3 được gọi là 2


góc so le trong; giải thich cụm từ “ so le
trong”


- Tìm các cặp góc so le trong khác?


- Giới thiệu hai góc A1 và B1 được gọi là 2


góc đồng vị; giải thich cụm từ “ đồng vị”
- Tìm các cặp góc đồng vị khác?


- Cho HS làm bài tập .?1.


<i>1. Góc so le trong. Góc đồng vị:</i>


- Vẽ hình 12


- Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b tại
A, B.


- Bốn góc đỉnh A, bốn góc đỉnh B


* Hai cặp góc so le trong:


1


ˆ



<i>A</i><sub> và </sub><i>B</i>ˆ3; <i>A</i>ˆ4 và <i>B</i>ˆ2;


* Bốn cặp góc đồng vị:


1 1 2 2 3 3 4 4


ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A và B ; A và B ; A và B ; A và B
- Bài tập .?1


- Từng cá nhân giải bài cho riêng mình ( 2
hs giải trên bảng)


<i>2. Tính chất : </i>


- <i>Bài tập</i> .?2.


- Đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b tại
A, B và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le


<i>2. Tính chất : </i>


<i>Bài tập</i> .?2.- Hoat động nhóm.


- Một nhóm cử đại diện vẽ hình, tóm tắt
đề tốn





<b>c</b>


<b>b</b>


<b>a</b>


<b>4</b>
<b>3</b> <b><sub>2</sub></b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>3</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>B</b>


<b>A</b>
Cho : <i>a c</i> <sub>tại A </sub>


<i>b c</i> <sub> tại B </sub>
Aˆ4 Bˆ2 450
Tìm :


1 3
2 4



ˆ ˆ
)A ? B ?


ˆ ˆ
)A ? B ?


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c) các cặp góc đồng vị ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học bài tiết 1,3 và 5. Làm lại các bài tập trong lớp.
2. Bài tập: SGK: 22, 23/89 và SBT: 18, 19, 20 /76,77


3. Chuẩn bị bài mới: Ôn lại định nghĩa hai đường thẳng song song và các vị trí của hai
đường thẳng phân biệt ; đọc trước bài § 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tiết 6 : </i> <b> §4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>


<i>Ngày soạn : 5 / 9 /2011 - Ngày dạy : 8 / 9 / 2011</i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song


-Thừa nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song do có 1 cặp góc so le


trong (hoặc 1 cặp góc đồng vị) bằng nhau


- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và
song song với đường thẳng ấy.


- Biết sử dụng ê-ke để vẽ hai đường thẳng song song.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ </i>


1. Nêu tính chất các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng.
2. Làm bài 22/89 sgk


GV đưa đề bài lên bảng phụ


HS1: Phát biểu tính chất sgk
HS2 :

<b>40</b>
<b>40</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>B</b>


<b>4</b>
<b>A</b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>1</b>


<i>B. BÀI MỚI</i>
<i>1. Nhắc lại kiến thức lớp 6:</i>


* Định nghĩa hai đường thẳng song song.
* Vị trí hai đường thẳng phân biệt


<i>2. Dấu hiệu nhạn biết hai đường thẳng </i>
<i>song song</i>


Cho HS làm bài tập ?1


- Treo bảng phụ có vẽ hình 17


- Nhận xét về vị trí và số đo của các góc
cho trước?


- Giới thiệu dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song


- Trong tính chất này cần có điều gì và khi
đó suy ra được điều gì?


<i>1. Nhắc lại kiến thức lớp 6:</i>


Học sinh đọc SGK



<i>2. Dấu hiệu nhạn biết hai đường thẳng </i>
<i>song song</i>


* <i>Bài tập</i> .?1


- Đường thẳng a // b


- Đường thẳng d không song song với
đường thẳng e


- Đường thẳng m // n


- hình a: cho trước hai góc so le trong, số
đo mỗi góc đều bằng 450


- hình b: cho trước hai góc so le trong, số
đo hai góc đó khơng bằng nhau.


- hình c: cho trước hai góc đồng vị, số đo
mỗi góc đều bằng 600


- Đọc tính chất (2 hs đọc)
* <i>Tính chất:</i> SGK/90




<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>A</b>


<b> </b>
<b> </b>
<i>N</i>
<i>g</i>
<i>à</i>
<i>y</i>
<i>s</i>
<i>o</i>
<i>ạ</i>
<i>n</i>
<i>:</i>
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>/ </i>
<i>8</i>
<i>/</i>
<i>2</i>
<i>0</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i> </i>
<i></i>
<i> </i>
<i>N</i>
<i>g</i>
<i>à</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>ạ</i>
<i>y</i>

<i>:</i>
<i>0</i>
<i>1</i>
<i>/ </i>
<i>9</i>
<i>/ </i>
<i>2</i>
<i>0</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>4</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>B</b>
<b>c</b>
<b>2</b> <b>b</b>
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>B</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>

<b>2</b>
<b>A</b>
<b>4</b>
<b>c</b>


  0


2 4


) A A 40
<i>b</i>   <i><sub>(đđ)</sub></i>


  0 


1 3 4


A A 180  A <i><sub>(</sub></i>


<i>kề bù) = 1400</i>


<i> ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


- Giới thiệu kí hiệu a// b


- Nêu các cách diễn đạt để thể hiện a và b là
hai đường thẳng song song.


H:Dựa trên dấu hiệu hai đường thẳng song


song, em hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a
có song song với b khơng


GV gợi ý: vẽ đường thẳng c bất kì cắt a và
b. Đo một cặp góc so le trong hoặc cặp góc
đồng vị


GV: vậy muốn vẽ hai đường thẳng song
song với nhau ta làm thế nào?


<i>3. Vẽ hai đường thẳng song song</i>


Cho HS làm bài tập ?2


- Nêu trình tự cách vẽ của bài ?2 qua các
hình minh họa 18, 19 ?


- GV giới thiệu hai đoạn thẳng song song ,
hai tia song song:


*Nếu hai đường thẳng song song thì ta nói
mỗi đoạn thẳng ( mỗi tia) của đường thẳng
này song song với mọi đoạn thẳng (mọi tia)
của đường thẳng kia


- Cần có<i>: Đường thẳng c cắt đ.thẳng a tại</i>
<i>A và cắt đ.thẳng b tại B</i>


<i>Có một cặp góc so le trong hoặc một cặp </i>
<i>góc đồng vị bằng nhau</i>



- Từ đó suy ra: <i>a song song với b</i>


HS lên bảng làm theo gợi ý của GV


vẽ đường thẳng c bất kì cắt a và b.


Đo một cặp góc so le trong( hoặc cặp góc
đồng vị)


Nêu nhận xét


<i>3. Vẽ hai đường thẳng song song</i>


* <i>Bài tập</i> .?2.


- Hoạt động nhóm ( theo 2 ý mà gv hướng
dẫn)


- Đại diện nhóm lên vẽ theo trình tự đã
trình bày.


<i>C. CỦNG CỐ</i>
<i>* Bài 24/91</i>


treo bảng phụ ghi sẵn đề bài


<i>* Bài 25/91</i>


.GV hướng dẫn



Trình tự vẽ có thể khác nhau ,chẳng hạn:
-Vẽ đt a qua A, vẽ đường thẳng AB, vẽ đt b
đi qua B sao cho b//a


<i>* Bài 24/91</i>


HS lên bảng điền
a) a//b


b) a song song với b


<i>* Bài 25/91</i>


HS cùng làm


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. On lại các bài đã học


2. Làm bài tập 26,27/91 ; 21 ,22,23,24,25/77,78 SBT
3. Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Tiết 7 : </i> <b> LUYỆN TẬP</b>


<i>Ngày soạn : 9 / 9 /2011 - Ngày dạy :10 / 9 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU



- Nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song


- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và
song song với đường thẳng ấy.


- Sử dụng thành thạo ê-ke và thước thẳng hoặc chỉ riêng ê-ke để vẽ hai đường thẳng
song song.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


Kết hợp với bài giảng


<i>B. LUYỆN TẬP</i>


1/ <i>Bài 26/ 91</i>


a. Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số
đo đều bằng 1200


b. Ax và By có song song khơng? Tại sao?


GV nhắc lại trình tự vẽ hình:
1. Dựng tia Ax



2. Dựng đoạn AB sao cho góc xAB
bằng 1200


3. Dựng tia By sao cho góc yBA bằng
1200


- Làm cách nào để vẽ được góc có số đo
1200 <sub>? </sub>


- Yêu cầu hs vẽ hình vào tập
- Trả lời câu b?


2/ <i>Bài 27/91</i>


Cho tam giác ABC


Hãy vẽ đoạn thẳng AD sao cho AD = BC
và đường thẳng AD song song với đường
thẳng BC


H: Bài tốn cho điều gì ?
u cầu ta làm điều gì ?


- Để vẽ AD// BC và AD = BC, trước tiên ta
phải làm thế nào


-Xác định điểm D trên xy sao cho AD = BC
- Ta có thể vẽ được mấy đoạn AD// BC và
AD = BC



- Cho hs lên bảng xác định điểm D2


- Vị trí của D1 và D2 ?


1/ <i>Bài 26/ 91</i>


- 1 hs lên bảng vẽ hình theo yêu cầu của
đề bài, hs dưới lớp theo dõi


- Nhận xét cách vẽ hình của bạn - Cả lớp
vẽ hình vào tập


- Đường thẳng AB cắt Ax, By tại A, B tạo
nên cặp góc so le trong xAB, yBA


Mà xAB = ABy (= 1200<sub>)</sub>


Do đó Ax// By


2/ <i>Bài 27/91</i>


- 2 hs lần lượt đọc đề


- Cả lớp vẽ tam giác ABC vào tập


- Vẽ đường thẳng đi qua A và song song
với BC (hs lên bảng vẽ)


- Có thể vẽ được hai đoạn AD


- hs lên bảng xác định điểm D2


- ...


- xy// BC, mà A, D1 thuc xy nờn AD1//


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


1200


1200


B
A


y


x


B


y
A


C
D
1
D


2


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


- Tại sao AD1 // BC ? BC


3/ <i>Bài 29/92</i>


Cho HS hoạt động nhóm


Có thể có những vị trí nào của O’ ?
- Lựa chọn 2 đại diện nhóm lên bảng vẽ
hình (mỗi nhóm 1 trường hợp)


- Hai góc xOy và x’O’y’ có bằng nhau hay
khơng?


- Hướng dẫn cách làm câu c


3/ <i>Bài 29/92</i>


Cho góc nhọn xOy và 1 điểm O’.


a. Hãy vẽ một góc nhọn x’O’y’ có O’x’//
Ox và O’y’// Oy


b. Hãy đo xem hai góc xOy và x’O’y’ có
bằng nhau hay khơng?


c. Bằng suy luận khẳng định hai góc xOy


và x’O’y’ bằng nhau


- Hoạt động nhóm làm câu a,b


Nhóm 1: Trường hợp O’ nằm trong <i>xOy</i>


<i>xOy</i><sub> = </sub><i>x O y</i>' ' '


Nhóm 2: Trường hợp O’ nằm ngồi <i>xOy</i>


<i>xOy</i><sub> = </sub><i>x O y</i>' ' '


c) Trường hợp O’ nằm trong <i>xOy</i>
 


1


<i>xOy</i><i>A</i> <sub> (so le trong)</sub>


 


1 ' ' '


<i>A</i> <i>x O y</i> <sub> (2 góc đồng vị)</sub>


Trường hợp O’ nằm ngoài <i>xOy</i>


  <sub>'</sub>


<i>xOy</i><i>OAO</i> <sub>(so le trong)</sub>



 <sub>'</sub> <sub>' ' '</sub>


<i>OAO</i> <i>x O y</i> <sub>(so le trong)</sub>


<i>C. CỦNG CỐ</i>


- Nắm vững dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song


- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm
nằm ngoài một đường thẳng cho trước
và song song với đường thẳng ấy.


HS nhắc lại


HS sử dụng E-ke và thước đo góc thành
thạo


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học bài tiết 1, 3, 5 và 6.


2. Bài tập28, 29c, 30/92 và 24, 25, 26 /78 SBT


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


O


y


x
O’


y'
x'


A 1


O


y
x


O’


y'
x'
A


 <i><sub>xOy</sub></i>


 <sub> =</sub><i>x O y</i>' ' '


 <i><sub>xOy</sub></i>


 <sub> =</sub><i>x O y</i>' ' '


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Ơn cách vẽ hai đường thẳng vng góc . Chuẩn bị bài §5 cho tiết sau


Tết 8 : TIÊN ĐỀ Ơ-LÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG



<i>Ngày soạn : 14 /9 /2011 – Ngày dạy :17 /9 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


- Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit


- Hiểu được nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song
song


- Kĩ năng: Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến, biết số đo của một
góc, hs biết cách tìm số đo của các góc cịn lại.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


* <i>Bài tốn</i>: - Treo bảng phụ có ghi đề bài
Cho điểm M không thuộc đường thẳng a.
Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a


- Cho một hs lên bảng làm


- Cho hs thứ 2 lên bảng vẽ đường thẳng b
theo dấu hiệu khác với hs1 và cho nhận xét
về đường thẳng b em vừa vẽ như thế nào so


với đường của bạn ?


- Để vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a ta
có nhiều cách vẽ nhưng quan trọng là ta vẽ
được bao nhiêu đường thẳng b?


- Giới thiệu tiên đề Ơclit


- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng vẽ hình theo
thứ tự đã học


<i> </i>


- Nhận xét: Đường thẳng b em vẽ trùng với
đường thẳng bạn vẽ.


<i>B . BÀI MỚI </i>
<i>1 . Tiên đề Ơ-clit</i>


Giáo viên vẽ lại hình trên bảng cho học sinh
đọc tiên đề Ơ-clit và vẽ hình vào vở


Cho một vài học sinh đọc mục “có thr em
chư biết ” ở sgk


<i>2.Tính chất của hai đường thẳng song song</i>


- Treo bảng phụ có ghi đề bài ? ở sgk


Cho học sinh lên bảng làm bài, cả lớp cùng


làm vào vở . Ghi tóm tắt nội dung bài toán .
Cho a// b ; c cắt a tại A


c cắt b tại B


<i>1 . Tiên đề Ơ-clit</i>


 Ma, b đi qua M và b//a
Ta có b là đường thẳng duy nhất


- Hs đọc tiên đề Ơclit và vẽ hình vào tập.
- Đọc mục có thể em chưa biết: giới thiệu
về nhà tốn học Ơclit


<i>2.Tính chất của hai đường thẳng song song</i>
<i> </i>


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


M
b


a


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
Kết quả <i>a A</i>) ˆ4 <i>B</i>ˆ2; <i>b A</i>) ˆ2 <i>B</i>ˆ2


<i>c A</i>) ˆ1<i>B</i>ˆ2 1800



- Nhận xét thêm về quan hệ của hai góc
trong cùng phía


- HS 1 làm câu a


- HS 2 làm câu b, c. Nhận xét: hai góc so le
trong bằng nhau


- HS 3 làm câu d. Nhận xét: hai góc đồng vị
- Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai


đường thẳng song song


- Cho học sinh dọc tính chất ở sách giáo
khoa


bằng nhau


- Hai góc trong cùng phía bù nhau


- Đọc tính chất của hai đường thẳng song
song


- Tính chất này cho: một đường thẳng cắt
hai đường thẳng song song. Suy ra:


Hai góc so le trong bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Hai góc trong cùng phía bù nhau



<i>C. CÙNG CỐ</i>


1. Bài 32 / 94


- Treo bảng phụ có ghi đề bài
- Sửa bài cho HS


2. Bài 33 / 94


Cho HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời
3. Bài 34 / 94


- Treo bảng phụ có ghi đề bài
- Theo dõi hoạt động nhóm
- Thu bài làm của nhóm
- Sửa bài cho HS


* Tóm lại : Cho hai đường thẳng song song
và một cát tuyến, nếu biết số đo của một
góc, chúng ta sẽ tìm được số đo của các góc
cịn lại.


- Mỗi HS tự làm


- 1 HS đứng tại chỗ đọc bài làm của mình
- Hoạt động nhóm


Bài làm bao gồm các yêu cầu sau:



Vẽ hình, ghi tóm tắt, tính tốn phải nêu dẫn
chứng.


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


4. Học lý thuyết các bài tiết 1, 3, 5, 6 và 8.


5. Bài tập: SGK: 31, 33, 34, 35 và SBT: 27, 28, 29
6. Chuẩn bị: Luyện tập và kiểm tra viết 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Tiết 9</i> : <b>LUYỆN TẬP</b>


<i>Ngày soạn : 20/ 9/ 2011 - Ngày dạy: 21/ 9/ 2011</i>


I. MỤC TIÊU


- Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài
tập


- Kĩ năng: Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến, biết số đo của một
góc, hs biết cách tìm số đo của các góc cịn lại.


- Bước đầu biết suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.
II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, ê-ke


<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>


<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


1. Phát biểu tiên đề Ơclit ?
2. Làm bài tập 28 /76 SBT


GV: Treo bảng phụ có ghi đề bài.


- Các câu của bài 28 / 76 SBT là các cách
phát biểu khác nhau của tiên đề Ơclit.


- 1 HS lên bảng trả lời.


- Các HS còn lại theo dõi, nhận xét và
đánh giá bài của bạn


<i>B. LUYỆN TẬP</i>
<i>Bài 35/94</i>


<i>Bài 36/94</i>


GV Vừa đọc đề bài, vừa vẽ hình lên bảng
Yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở


- Treo bảng phụ


a.<i>A</i>ˆ<sub>1</sub> <sub>… (vì là cặp góc so le trong)</sub>


b.<i>A</i>ˆ<sub>2</sub> <sub>… (vì là cặp góc đồng vị)</sub>


c. <i>B</i>ˆ3  <i>A</i>ˆ4 ...(vì . . . )



d. <i>B</i>ˆ4 <i>A</i>ˆ2( vì . . . )


- Yêu cầu một học sinh lên bảng điền vào
chổ “...”


- Cho học sinh nhận xét và bổ sung (nếu
cần)


<i>3. Bài 29 /79 SBT </i>


<i>Bài 35/94</i>


- Hs đứng tại chỗ trả lời: Theo tiên đề
Ơ-clit về đường thẳng song song , ta chỉ vẽ
được 1 đường thẳng a qua A song song
với BC , 1 đường thẳng b qua B song
song với AC


<i>Bài 36/94</i>


- Vừa nghe, vừa vẽ hình vào vở.
- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng trình bày
a.<i>A</i>ˆ<sub>1</sub> <i>B</i>ˆ3 (vì là cặp góc so le trong)


b.<i>A</i>ˆ<sub>2</sub> <i>B</i>ˆ<sub>2</sub><sub> (vì là cặp góc đồng vị)</sub>


c. <i>B</i>ˆ3 <i>A</i>ˆ4 1800(vì là hai góc trong cùng



phía)


d. <i>B</i>ˆ4 <i>A</i>ˆ2( vì cùng bằng <i>A</i>ˆ4)


- 2hs sửa bài


<i>3. Bài 29 /79 SBT </i>


<i>GV : </i>

<i><sub>D¬ng ThÞ H </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>c</b>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
GV treo bảng phụ có ghi đề bài:


a) Vẽ hai đường thẳng a và b sao cho a// b.
Vẽ đường thẳng c cắt a tại A. Hỏi c có cắt b
hay không?


- Đọc đề bài: a
- Làm câu a)


b
b) Hãy vẽ hình, quan sát và trả lời câu hỏi


trên?



Hãy suy ra rằng: nếu a// b và c cắt a thì c
cắt b


<i>4. Bài 38/95</i>


GV treo bảng phụ có ghi đề bài


- Cho hs hoạt động nhóm: nhóm lẻ làm
khung bên trái, nhóm chẵn làm khung bên
phải


- Theo dõi hoạt động nhóm
- Thu bài làm của nhóm
- Sửa bài cho HS


c cắt a


- Nếu c khơng cắt b thì c// b.


Khi đó qua điểm A, ta có a// b và c// b,
điều này trái với tiên đề Ơclit .


Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b


<i>4. Bài 38/95</i>


- Hoạt động nhóm làm bài
u cầu :


- Vẽ hình,



- Làm bài phải nêu dẫn chứng.


<i>* KIỂM TRA 15’</i>


1/Trong các câu sau hãy chọn câu đúng:


a. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì a//b


b. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì a//b


c. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b


d. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. đường thẳng đi qua M và song song với đường
thẳng a là duy nhất


e .Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
2/ Cho hình vẽ biết a//b , hãy nêu


tên các cặp góc bằng nhau của
hai tam giác CAB và CED.
Hãy giải thích vì sao?


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học bài



2. Làm bài tập: SGK: 37, 39 và SBT: 30 ( làm bài phải có căn cứ)
3. Chun b: c trc Đ6


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị HuÖ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Tiết 10: </i><b> §6. TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG</b>
<i>Ngày soạn : 22/ 9/ 2011 - Ngày dạy : 24/ 9/ 2011</i>


I. MỤC TIÊU


-Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một
đường thẳng thứ ba


-Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
-Tập suy luận.


II. CHUẨN BỊ


-Bảng phụ, thước thẳng, ê-ke


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG</b> TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>


<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


1/a.Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng
song song


b.Cho M d. Vẽ đường thẳng c đi qua M
và cd (hình 1)


2/a.Phát biểu tiên đề Ơ -clit và tính chất hai
đường thẳng song song?


b.Trên hình 1, dùng ê- ke vẽ đường thẳng
d’ đi qua M và d’c


- Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đường thẳng d và d’ ? Vì sao ?


- Đó là quan hệ giữa tính vng góc và tính
song song của ba đường thẳng


- HS1: làm câu 1


- HS2: làm câu 2


- Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn
- d// d’ vì theo dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song, c cắt d, d’ tạo ra
1 cặp góc so le trong bằng nhau


<i>B. BÀI MỚI</i>


<i>1.Quan hệ giữa tính vng góc và tính </i>


<i>song song:</i>


- Bài tập ?1


- Các em hãy quan sát hình 27 để trả lời ?1
- Hãy nhận xét về quan hệ giữa hai đường
thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba?


- Giới thiệu tính chất 1.


- Hướng dẫn hs tóm tắt nội dung tính chất
dưới dạng hình vẽ và kí hiệu hình học.




- Em hãy nêu lại cách suy luận tính chất
trên?


- Nếu có a // b và ca. Theo các em 2
đường thẳng c và b có quan hệ thế nào? Vì
sao?


- Đường thẳng c có cắt b khơng? Tại sao?


<i>1.Quan hệ giữa tính vng góc và tính </i>
<i>song song:</i>



- Trả lời miệng ?1


-Hai đường thẳng phân biệt cùng vng
góc với 1 đường thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau


- Vài hs đứng tại chỗ đọc lớn tính chất
trong sgk


-Vẽ hình, và ghi tóm tắt vào vở.


- c a <sub> tại A </sub> <i>A</i>ˆ3 900


c b <sub> tại B </sub> <i>B</i>1 900


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


d'


d


M
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
- Nếu c cắt b thì một trong các góc tạo


thành bằng bao nhiêu độ? Tại sao? Ta có



0


1


3 ˆ 90


ˆ <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub>


<i>A</i> <sub> và hai góc đó ở vị trí </sub>
so le trong.


- Vậy các em có nhận xét gì nếu có 1
đường thẳng vng góc với một trong hai
đường thẳng song song?


- Giới thiệu tính chất 2
* <i>Tính chất</i> :


<i>2. Ba đường thẳng song song:</i>


- Bài tập ?2


- Cho học sinh đọc đề bài, giáo viên vẽ
hình 28a lên bảng, học sinh vẽ vào vở.
- Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi


- Vẽ thêm đường thẳng a vng góc với d
(hình 28b) và trả lời câu hỏi ?


- Cho hs đọc tính chất ở sgk


Vậy a // b (theo dấu hiệu nhận biết hai


đường thẳng song song


<i>* Tính chất 1: (sgk) TQ :</i><b> </b>


a c


a //b
b c


 



  <sub>- </sub>
Nếu một đường thẳng vng góc với một
trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đường thẳng kia.
- Vài hs đứng tại chỗ đọc lớn tính chất
trong sgk


<i>* Tính chất 2:(sgk). </i>TQ :
a //b


c b
c a



 

 



- 1 hs lên bảng làm, còn lại làm vào vở.


<i>2. Ba đường thẳng song song:</i>


<b>d</b>
<b>d'</b>


<b>d''</b>


- Đọc đề bài ?2


- Hoạt động nhóm giải bài ?2:
a) d’ // d’’


b) HS vẽ thêm đường thẳng a như hình
28b ở sgk và trả lời :


- Đọc tính chất
*<i>Tính chất: (SGK)</i>


<i>TQ : a // c và b // c </i> <i> a // b</i>


<i>C. CỦNG CỐ</i>


Treo bảng phụ có ghi đề bài.


1. Theo bài học hôm nay để suy được a // b
chúng ta phải có điều gì ? Để có ab chúng
ta phải có điều gì?



2.Dùng ê-ke vẽ hai đường thẳng a, b cùng
vng góc với đường thẳng c. Tại sao a // b
3.Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt tại C
và D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh D. Đọc
tên các cặp góc bằng nhau kèm theo lý do?


- Lần lượt mỗi câu một hs lên bảng làm.
Các hs còn lại làm vào vở.


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học bài tiết 1, 3, 5, 6 , 8, 10. Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu
hình học


2. Bài tập: SGK: 42, 43, 44 và SBT: 33, 34


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


a


b


A
c


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tiết 11:</i> <b>LUYỆN TẬP</b>



<i>Ngày soạn : 25/ 9 / 2011 - Ngày dạy : 28 /9 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


- Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
một đường thẳng thứ ba


- Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Tập suy luận.


II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ, thước thẳng, ê-ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</i>


- Kiểm tra cùng một lúc ba
hs


1.Bài 42/98
2.Bài 43/98
3.Bài 44/98


- Lưu ý câu c bài 44 có hai
cách phát biểu.


- Ba học sinh lên bảng đồng thời làm câu a, b của mỗi
bài .



- Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn


<i>B. LUYỆN TẬP</i>
<i>1.Bài 45/98</i>


- Treo bảng phụ có ghi đề
bài.


- u cầu hs vẽ hình và tóm
tắt nội dung bài tốn bằng
kí hiệu.


- Nếu d’ cắt d’’ tại điểm M
thì M có thể nằm trên d
không? Tại sao?


- Qua điểm M nằm ngồi d,
vừa có d’// d, vừa có d’’// d
thì có trái với tiên đề Ơ –
clit khơng?


- Nếu d’ và d’’ khơng thể
cắt nhau thì chúng phải như
thế nào?


<i>2. Bài 46/98</i>


- Treo bảng phụ có ghi đề



<i>1.Bài 45/98</i>


Cho d’, d’’ phân biệt
d'// d ; d’’// d
Suy ra d’// d’’


- Nếu d’ cắt d’’ tại điểm M
M d'


M d
maø d'// d


  


 




- Qua điểm M nằm ngồi d, vừa có d’// d, vừa có d’’// d,
điều này trái với tiên đề Ơ – clit


- Vậy d’// d’’


<i>2. Bài 46/98</i>


-Do a và b cùng vuông gúc vi AB nờn a//b
<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>d’’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
bài.


- Nhìn hình vẽ phát biểu nội
dung của bài tốn?


- Tại sao a// b


- Trình bày cách tính góc
DCB


0
0
0


0
0


60
120
180


ˆ


ˆ
180
ˆ


180


ˆ
ˆ















<i>C</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>D</i>
<i>C</i>


<i>3. Bài 47/98</i>


- Treo bảng phụ có ghi đề bài. Yêu cầu học
sinh hoạt động nhóm .


- Theo dõi hoạt động nhóm


- Thu bài làm của nhóm
- Sửa bài cho HS


<i>3. Bài 47/98</i>


- Hoạt động nhóm làm bài


Bài làm bao gồm các u cầu sau:


Vẽ hình, có kí hiệu trên hình làm bài suy
luận phải có căn cứ.


<i>C. CỦNG CỐ</i>


* Lý thuyết:


- Phát biểu các tính chất có liên quan đến
tính vng góc và tính song song của hai
đường thẳng


* Kĩ năng:


- Nêu các cách để kiểm tra 2 đường thẳng
có song song với nhau hay không?


Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học bài tiết 1, 3, 5, 6 , 8, 10.



2. Bài tập: SGK: 48 và SBT: 35, 36, 37, 38
3. Đọc trước bài định lý


<i>Tiết 12:</i> §7. ĐỊNH LÍ


<i>Ngày soạn : 29/ 9 / 2011 - Ngày dạy : 1 /10 / 2011</i>
I. MỤC TIÊU


- Học sinh biết cấu trúc của một định lí (giả thiết, kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh một định lí.


- Biết đưa một định lí về dạng: “ Nếu … thì…”.
- Làm quen với mệnh đề logic: p q


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, ê-ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BI C</i>


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>?</b>



<b>1</b>300


<b>C</b>


<b>D</b> <b>a</b>


<b>b</b>
<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Phát biểu tiên đề Ơ – Clit, vẽ hình minh
họa


2. Phát biểu tính chất của hai đường thẳng
song song, vẽ hình minh họa


- Một HS lên bảng trả lời miệng và vẽ
hình .


- Các em khác nhận xét bài của bạn.


<i>B. BÀI MỚI</i>
<i>1. Định lí</i>


GV cho HS đọc phần định lí trang 99 SGK
- GV hỏi: Vậy thế nào là một định lí?


<i>1. Định lí</i>


HS đọc SGK



HS : Định lí là một khẳng định được suy
ra từ những khẳng định được coi là đúng,
GV : Cho HS làm SGK


GV : Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các
định lí mà ta đã học.


GV giới thiệu : Vậy trong một định lí. Điều
cho biết là giả thiết của định lí và điều suy
ra là kết luận của định lí.


GV : Mỗi định lí gồm mấy phần, là những
phần nào ?


GV : Giả thiết viết tắt GT, Kết luận viết tắt
KL


GV : Mỗi định lí đều có thể phát biểu dưới
dạng :


“Nếu… thì…” phần nằm giữa từ “nếu” và
từ “thì” là giả thiết. Sau từ “thì” là kết luận.
GV : Em hãy phát biểu lại tính chất hai góc
đối đỉnh dưới dạng “Nếu…thì…”


GV : Cho HS làm ?2


<i>2. Chứng minh định lí</i>



GV trở lại hình vẽ : Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau


Hỏi : Để có kết luận <i>O</i>ˆ1 <i>O</i>ˆ2 ở định lí này,


ta đã suy luận như thế nào ?


- Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến
kết luận gọi là chứng minh định lí.


khơng phải bằng đo trực tiếp hoặc vẽ
hình, gấp hình hoặc nhận xét trực giác.
HS phát biểu lại ba định lí của bài “Từ
vng góc đến song song”


* Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau


* Một đường thẳng cắt hai đường sao cho
có một cặp góc sole trong bằng nhau thì
hai đường thẳng đó song song với nhau.
* Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc sole trong
bằng nhau.


……


HS vẽ hình


HS : Cho biết O 1 và O 2 là hai góc đối



đỉnh Phải suy ra : O O 1  2


HS : Mỗi định lí gốm 2 phần :


a) Giả thiết : Là những điều cho biết
trước.


b) Kết luận : Những điều cần suy ra.


HS : Nếu hai góc là đối đỉnh thì hai góc
đó bằng nhau.


<i>2. Chứng minh định lí</i>


- GV đưa ví dụ. Chứng minh định lí : Góc
tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù
là một góc vng lên màn hình.


HS đọc định lí (2 cách – SGK)


HS quan sát hình vẽ, ghi GT,KL của định
lí.


GV hỏi : Tia phân giác của một góc là gì ?
GV hướng dẫn HS cùng tham gia chưng
minh định lí


HS : Tia phân giác của một góc là tia nằm
giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh
đó hai góc kề bằng nhau.



<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>
GV : Chúng ta vừa chứng minh một định lí.


Thơng qua ví dụ này, em hãy cho biết muốn
chứng minh một định lí ta cần làm thế nào ?


GV : Vậy chứng minh định lí là gì ?


HS: Muốn chứng minh một định lí ta cần
- Vẽ hình minh họa định lí.


- Dựa theo hình vẽ viết GT,KL bằng kí
hiệu.


- Từ giả thiết đưa ra các khẳng định và
nêu kèm theo các căn cứ của nó cho đến
kết luận.


HS : Chứng minh định lí là dùng lập luận
để từ giả thiết suy ra kết luận.


<i>C. CỦNG CỐ</i>


* Định lí là gì ? Định lí gồm mấy phần ?
-GT là gì ? KL là gì ?



*GV treo bảng phụ ghi sẵn các khẳng
định .


- Tìm trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
là định lí? hãy chỉ ra GT, Kl ?


1. Nếu một đường thẳng cắt hai đường
thẳng song song thì hai góc trong
cùng phía bù nhau.


2. Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng khơng có điểm chung.
3. Trong ba điểm thẳng hàng, có một


và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.


4. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.


HS trả lời câu hỏi.


HS trả lời.


1. Là định lí. GT: Nếu . . . KL: thì . . .
2. Khơng phải định lí mà là định nghĩa
3. Khơng phải định lí, đó là tính chất


thừa nhận được coi là đúng. Được
gọi là tiên đề.



4. Không phải là định lí vì nó khơng
là một khẳng định đúng.


<b>D</b><i>. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học thuộc định lí là gì, phân biệt giả thiết, kết luận của định lí. Nắm được các bước
chứng minh một định lí


2. Bài tập: SGK: 50, 51, 52/101 và SBT: 41, 42 /81
3. Tiết sau luyện tập


<i>Tiết 13</i> <b> LUYỆN TẬP</b>


<i>Ngày soạn : 2/10 / 2011 - Ngày dạy : 5 /10 / 2011</i>


I. MỤC TIÊU


-Biết diễn đạt định lí dưới dạng: “ Nếu … thì…”.


-Biết minh họa một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
-Bước đầu biết chứng minh định lí.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b>Bảng phụ, thước thẳng, ê-ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. KIỂM TRA BÀI CŨ</i>



1. Thế nào là định lý?


2. Định lý gồm những phần nào? Giả thiết
là gì? Kết luận là gì?


4. Làm bài tập 50


- HS lên bảng trả lời.


- Các em khác theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>B. LUYỆN TẬP</i>
<i>1.Bài 1:</i> Treo bảng phụ có ghi sẵn định


<i>a) Vẽ hình minh họa các định lý và ghi giả </i>
<i>thiết, kết luận bằng kí hiệu. </i>


<i>b) Phát biểu các định lý trên dưới dạng : </i>
<i>“Nếu… thì… “</i>


* Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng


<i>1.Bài 1</i>


a)
GT M là trung điểm của AB
<b> KL </b>


1



MA MB AB


2
 
tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài


đoạn thẳng đó.


- Theo dõi học sinh làm bài, sửa sai kịp
thời:


-Cách xác định trung điểm trên hình vẽ,
đánh dấu đoạn bằng nhau?


-Cách ghi GT, KL


* Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo
thành một góc vng


- Cách vẽ hai góc kề bù?
- Cách vẽ tia phân giác ?


- Đánh dấu góc bằng nhau, góc vng


* Tia phân giác của một góc tạo với hai
cạnh của góc hai góc có số đo bằng nửa số
đo của góc đó.


<i>2.Bài 53/102</i>



d) Trình bày ngắn gọn


  0


xOy yOx' 180  <sub> (vì kề bù)</sub>


 0


xOy 90 <sub> (GT)</sub>


 yOx' 90  0


  0


x'Oy' xOy 90  <sub> (đối đỉnh)</sub>


b) Nếu M là trung điểm của đoạn AB thì


1


MA MB AB


2


 


a)


GT xOy kề bù zOy



On phân giác của <sub>xOz</sub>
Om phân giác của zOy
KL <sub>nOm 90</sub> <sub></sub> 0


b) Nếu Om, On lần lượt là tia phân giác
của hai góc <sub>xOz</sub> <sub>,</sub>zOy <sub> kề bù thì </sub><sub>nOm 90</sub> <sub></sub> 0


a)


GT Ot là phân giác của xOy
KL   


1
xOt tOy xOy


2
 


c) Nếu Ot là tia phân giác của xOy thì
  1


xOt tOy xOy
2
 


<i>2.Bài 53/102</i>


a) Vẽ hình


b) Ghi GT và KL



<i>3.Bài 2/ 44 SBT</i>


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>//</b>
<b>//</b>


M


A <sub>B</sub>


<b>z</b> <b>m</b>


<b>n</b>


<b>O</b>


<b>x</b> <b>y</b>


GT xx' cắt yy’ tại O




xOy<sub> = 90</sub>o


KL <sub>yOx' x'Oy' y'Ox 90</sub>   0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>



  0


y'Ox x'Oy 90  <sub> (đối đỉnh)</sub>


<i>3.Bài 2/ 44 SBT</i>


- Gọi M là giao điểm của Ox’ và Oy.


- Để chứng minh xOy x'O'y'  <sub> ta phải chứng </sub>
minh được:


 
1


xOy M <sub> và </sub>M <sub>1</sub>x'O'y'


- Em nào có thể chứng minh: xOy M  1?
- Em nào có thể chứng minh: M 1x'O'y' ?
- Rút ra kết luận


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


3. Làm các câu hỏi ôn tập chương


4. Bài tập: SGK: 53, 54, 55, 57 và SBT: 43, 45 trang 81, 82
5. Tiết sau ôn tập chương I


<i>Tiết 14:</i> ÔN TẬP CHƯƠNG I


<i>Ngày soạn : 6/10 / 2011 - Ngày dạy : 8 /10 / 2011</i>



I. MỤC TIÊU


-Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song
-Thành thạo trong kỹ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song
song .


-Tập suy luận, tập trình bày bài chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ


<b>-</b>Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>A. ƠN TẬP LÍ THUYẾT</i>


- Treo bảng phụ, có vẽ sẵn hình.


- Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến
thức gì?


- Phát biểu định nghĩa, định lí?


<i>1. </i>


<i>2.</i>


<i>3.</i>


Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời



1. Hai góc đối đỉnh
- Định nghĩa: …
- Định lý: …


2. Hai đường thẳng vng góc:
- Định nghĩa…., Kí hiệu: xy AB
<b>- </b>xOA xOB BOy AOy 90     0


3. Đường trung trực của đoạn thẳng:
- Định nghĩa:


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


a


b


1
2
O
3


4
x


y


A O



y
x


/
/


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>4.</i>


- A và B là hai điểm đối xứng nhau qua xy


4.
- a// b


- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
Nếu a// c và b// c thì ….


5.


6.


7.


8.


5.
- a// b


6.
- b c


7.


- Tiên đề Ơ-Clit: …


8.
- a // b


<i>B. LUYỆN TẬP</i>


1. Bài 46 /82 SBT


- Các em vẽ hình vào tập theo trình tự vừa
trả lời.


- Đặt câu hỏi thích hợp với hình vẽ?


- Trả lời câu hỏi bạn vừa đặt ?
2. Bài 66 /104


- Nêu trình tự vẽ hình?
- Yêu cầu cả lớp làm bài


- Vẽ tam giác ABC


Vẽ đường thẳng d1 đi qua B và vng góc


với AB



Vẽ đường thẳng d2 đi qua C và song song


với AB


Gọi D là giao điểm của d1 và d2


- HS vẽ hình vào tập theo trình tự vừa trả
lời.


- Chứng minh d1 vng góc d2


- Tính số đo góc BDC
- So sánh ABC vaø BCD 
- So sánh BAC vaø C 1
- …


- …


- Cả lớp cùng làm bài.
Cách vẽ :


- Vẽ đoạn AB = 28mm


- Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 14
mm.


- Qua M vẽ đường thẳng d<sub>AB.</sub>


- d là trung trực của AB.


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>c</b>


<b>a</b>


a
b
M


a b
c


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b> <b>d</b>1
<b>d</b>2
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>



1. Học thuộc các câu hỏi ôn tập chương


2. Bài tập: SGK: 58, 59, 60/104 và SBT: 47,48 /83
3. Tiết sau ôn tập tiếp


<i>Tiết 15:</i> ÔN TẬP CHƯƠNG I


<i>Ngày soạn : 6/10 / 2011 - Ngày dạy : 8 /10 / 2011</i>
I. MỤC TIÊU


-Tiếp tục cũng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song.
-Biết trình bày một bài chứng minh.


-Tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, ê-ke, thước đo góc.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Bài tập 57 /104 </i>


Cho hình vẽ (hình 39 SGK) hãy tính số đo
x của O


GV gợi ý : Cho tên các đỉnh góc là A,B. Có


 0



1


A 38


 0


2


B 132


Vẽ tia Om // a // b


Kí hiệu các góc O , O 1  2 như hình vẽ.


Có x = AOB quan hệ thế nào với O , O 1  2.


- Tính O , O 1  2 ?


<i>2.Bài tập 59 /104 </i>


(Đề bài đưa lên bảng phụ )
Cho hình vẽ (hình bên) biết
d // d’// d”, C 60 , D 110 1  0  3  0


Tính các góc :


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>  <sub>3</sub>  <sub>4</sub>  <sub>5</sub>  <sub>6</sub>
E , G , G , D , A , B


<i>1.Bài tập 57 /104 </i>



Hình 39 (SGK)


  <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


AOB O O  <sub> (vì tia Om nằm giữa tia</sub>


OA và OB)


HS : O 1 A 38 1  0 (Sole trong của


a//Om)


  0


2
1


O B 180  <sub> (hai góc trong cùng phía</sub>


của Om//b) mà B 132 2  0 (GT)


 O 180 132 2  0  0 480


HS :


  <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


0 0 0



x = AOB O O


x = 38 48 86


 


 


<i>2.Bài tập 59 /104 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

  0


1 1


E C 60 


(Sole trong của d’//d”)


  0


3
2


G D 110


(đồng vị của d’//d”)


 0  0 0 0


3 2



G 180  G 180 110 70
(hai góc kề bù)


  0


4 3


D D 110 <sub> (đối đỉnh)</sub>
 <sub>5</sub>  <sub>1</sub>


A E <sub> (đồng vị của d//d’)</sub>


GV và HS nhận xét   0


6 3


B G 70 <sub> (đồng vị của d//d”)</sub>
Đại diện một nhóm trình bày bài


<i>3.Bài 48 /83 SBT </i>


(GV đưa đề bài lênbảng phụ )


Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài toán


GV : Bài toán này ta đã biết


 0  0  0



ABC 70 ; A 140 ; C 150  


Ta cần chứng minh Ax // Cy


Tương tự như bài 57 SGK, ta cần vẽ thêm
đường nào ?


GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn:


 


Cã 


 





0
2


Bz // Cy Ax // Cy

Ax // Bz


A B 180


Làm thế nào để tính B 2 ?



GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm,
HS cả lớp tự tình bày vào vở.


3.Bài 48 /83 SBT


GT 





0


0


0


xAB 140
ABC 70
BCy 150






KL Ax // Cy


HS : Cần vẽ thêm tia Bz // Cy


HS : B 2 ABC B   1



 




Mµ :  




   


0
1


0 0 0


0 0 0


2


B 180 C


= 180 150 = 30
B 70 30 40


HS nhận xét bài làm của bạn, sửa lại bài
giải của mình cho chính xác


<i>C.CỦNG CỐ</i>


* Định nghĩa hai đường thẳng song song.


* Định lí của hai đường thẳng song song.


*Các cách chứng minh hai đường thẳng song song
1. Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba có :
- Hai góc sole trong bằng nhau hoặc


- Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc


- Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau.
2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.


3. Hai đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</i>


1. Học thuộc các câu hỏi lý thuyết của chương I
2. Bài tập: SGK: 58, 59 và SBT: 47,48


3. Tiết sau kiểm tra chương


<i>Tiết 16 :</i> KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. MA TRẬN:


Nội dung


Mức độ kiến thức, kỹ năng


Tổng


Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao


Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận


Hai góc đối đỉnh <sub>(0,5)</sub>1 <sub>(1)</sub>2 <sub>(1,5)</sub>3


Hai đường thẳng
vng góc


1
(1)


1
(1)
Các góc tạo bỡi


một đường thẳng
cắt hai đường


thẳng


2
(1)


1
(1)


3
(2)
Hai đường thẳng



song song


2
(1,5)


1
(1)


4
(2,5)
Tiên đề Ơclit về


đường thẳng song
song


1
(1)


1
(1)
Từ vng góc đến


song song


1
(1)


1
(1)



3
(2,0)
Tổng điểm <sub>(5đ)</sub>7 <sub>(1)</sub>1 <sub>(2)</sub>3 <sub>(2)</sub>2 <sub>(10)</sub>13


B. ĐỀ KIỂM TRA:


<i><b>Bài 1:</b> (2,5 điểm)</i>


a) Phát biểu định nghĩa và tính chất nhai góc đối đỉnh ?
b) Vẽ 3 đường thẳng xx’. yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O .
c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh của hình vẽ trên .


<i><b>Bài 2:</b> (2,0 điểm)</i>


Cho hình vẽ bên, hai tia Oy và Oz có vng góc
với nhau khơng? vì sao?


<i><b>Bài 3</b> (2,0 điểm)</i>


<b>a)</b> Vẽ đường thẳng d cát 2 đường thẳng a và b ti
M v N


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>1300</b>
<b>1400</b>


<b>O</b>



<b>z</b>
<b>y</b>


<b>x'</b>
<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>b)</b> Viết tên các cặp góc so le trong và các cặp
góc đồng vị


<b>c)</b> Cho hình vẽ bên, biết <i>A</i> 4 <i>B</i> 2 600.


Tính số đo các góc cịn lại . <b> </b>
<i><b>Bài 4: </b> (2,5 điểm)</i>


<b>a)</b> Vẽ đường thẳng a // b, c // d sao cho 4 đường
thẳng này khơng có điểm chung .


<b>b)</b> Ở hình vẽ trên có bao nhiêu cặp đường thẳng song song ?


<b>c)</b> Cho đoạn thăng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tia Ax và
By sao cho  0


60


<i>xAB</i> <sub> và </sub><i>yBA</i>1200<sub>. Chứng tỏ Ax // By . </sub>


<i><b>Bài 5: </b> (0,5 điểm)</i>


Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, qua
C vẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng tỏ rằng :



  <sub>;</sub> 


<i>BAD</i><i>BCD ABC</i> <i>ADC</i>


<i><b>Bài 6: </b> (2,0 điểm)</i>


<b>a)</b> Viết giả thiết và kết luận của định lý : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vng
góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.


<b>b)</b> Vẽ hình và chứng minh định lý trên


C . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<i><b>Bài 1:</b> (2,5 điểm)</i>


a) Định nghĩa và tính chất ở SGK : phát biểu đúng cho 0,5 điểm


b) Vẽ hình đúng : 1 điểm


c) Viết đủ các cặp góc đối đỉnh : 1 điểm


<i><b>Bài 2:</b> (2,0 điểm)</i>


-Tính được x'Oy 18001400 400<sub>cho 0,75 điểm </sub>


-Tính được  0 0 0


x'Oz180 130 50 cho 0,75 điểm



-Tính được yOz 400500 900  OyOz<sub> cho 0,5 điểm</sub>
<i><b>Bài 3</b> (2,0 điểm)</i>


<b>a)</b> Vẽ hình đúng :0,5 điểm


<b>b)</b> Viết tên đủ các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị : 0,5 điểm
<b>c)</b> Tính số đo các góc cịn lại: 1 điểm <b> </b>


<i><b>Bài 4: </b> (2,5 điểm)</i>


a) Vẽ đường thẳng a // b, c // d sao cho 4 đường thẳng này khơng có điểm chung :
0,75 điểm


b) Nêu đủ các cặp đường thẳng song song: 0,75 điểm


c) Chứng tỏ Ax // By : 1điểm


<i><b>Bài 5: </b> (0,5 điểm)</i>


Vì AB // CD => <i>BAD</i> <i>ADC</i>1800

 

1
mà AD // BC => <i>BCD</i> <i>ADC</i>1800

 

2
Từ (1) và (2) =><i>BAD</i> <i>BCD</i>


Tương tự ta có <i>ABC</i><i>ADC</i>


<i><b>Bài 6: </b> (2,0 điểm)</i>


a) Viết GT, KL : 0,5 điểm


b) Vẽ hỡnh : 0,5 im



<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


<b>3</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>4</b>


<b>3</b> <b>2</b>


<b>1</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>a // b </b>
<b>a </b><b><sub> c ; b </sub></b><b><sub> c</sub></b>


<b>KL</b>
<b>GT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


Chứng minh : 1 điểm


Tiết 17 §1.TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC


<i>Ngày soạn : 15/ 10/ 2011 - Ngày dạy : /10/ 2011</i>


I. MỤC TIÊU


<b>-</b> Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác


<b>-</b> Biết vận dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
<b>-</b> Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn
<b>-</b> Phát huy tính tích cực, tư duy trong học tập.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, một miếng bìa hình tam giác, kéo nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>A.</b> GIỚI THIỆU CHƯƠNG IIf


Trong chườg 2 chúng ta sẽ nghiên cứu các kiến thức về tam giác như :
- Tổng ba góc của 1 tam giác


- Hai tam giác bằng nhau



- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác


- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác VUÔNG
- Tam giác cân


- Định lý Pi-ta-go


B. BÀI MỚI


<i>1 . Tổng ba góc của một tam giác</i>


* Cho hs làm ?1 Đo 3 góc của tam giác
Yêu cầu :


1) Vẽ hai tam giác bất kì. Dùng thước đo
góc đo ba góc của mỗi tam giác.


2) Có nhận xét gì về các kết quả trên?
-Giáo viên lấy thêm kết quả của một vài
HS.


H: Những em nào có chung nhận xét là
“Tổng ba góc của tam giác bằng 180o<sub>”?</sub>


<i>1 . Tổng ba góc của một tam giác</i>


Hai HS làm trên bảng, tồn lớp làm trên
vở (hoặc giấy trong) trong 5 phút.






A =
B =
C =





M =
N =
K =


Nhận xét :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A


C
410
y


B


400
x


1100


H I



K


GV nhận xét hoạt động này


<i>* ?2Thực hành cắt ghép ba góc của một </i>
<i>tam giác.</i>


GV sử dụng một tấm bìa lớn hình tam giác.
Lần lượt tiến hành từng thao tác như SGK
- H: Hãy nêu dự đốn về tổng ba góc của
một tam giác.


* GV có thể hướng dẫn để HS quan sát
cách gấp hình khác( minh họa bằng hình vẽ
trên bảng)


Cho AD = DB; AE = EC


  


  


  




 


0



0


180
ˆ


180


<i>A B C</i>
<i>M N P</i>


<i>* ?2Thực hành cắt ghép ba góc của một </i>
<i>tam giác.</i>


Tất cả HS sử dụng tấm bìa hình tam giác
đã chuẩn bị.


Cắt ghép theo SGK và hướng dẫn của GV



Gấp theo DE để A trùng H (H  BC)


Gấp theo trung trực của BH để B trùng H
Gấp theo trung trực của HC để C trùng H
Từ đó nhận xét :


      0


2 1 3


A + B + C = H + H + H =180



GV: Bằng thực hành đo, gấp hình chúng ta
có dự đốn : Tổng ba góc của tam giác
bằng 180o<sub>. Đó là một định lí rất quan trọng </sub>


của hình học mà hơm nay chúng ta sẽ học


<i>* Định lí : sgk/106</i>


-H: Bằng lập luận, em nào có thể chứng
minh được định lí này?


- Nếu học sinh khơng trả lời được thì giáo
viên có thể hướng dẫn học sinh như sau :
+ Vẽ  ABC


+ Qua A kẻ đường thẳng xy song song với
BC.


+ Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình vẽ ?
+ Tổng ba góc của tam giác ABC bằng tổng
ba góc nào trên hình ? Và bằng bao nhiêu ?
GV yêu cầu HS khác nhắc lại cách chứng
minh định lí.


Cho học sinh đọc mục lưu ý ở SGK


Học sinh gấp hình theo hướng dẫn của
GV



<i>* Định lí : sgk/106</i>


HS tồn lớp ghi bài : Vẽ hình và viết giả
thiết kết luận.




GT  ABC


KL <i><sub>A B C</sub></i><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub>180</sub>0


HS nêu cách chứng minh


* Qua A kẻ đường thẳng xy song song với
BC . Vì xy//BC nên:




 


1


<i>A B</i><sub> (hai góc sole trong) (1)</sub>


 <sub>2</sub> 


A <i>C</i><sub> (hai góc sole trong) (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra :



      0


1 2


BAC + B + C = BAC + A + A = 180


<i>* Lưu ý: sgk/106</i>


C. CỦNG CỐ


<i>1.Tìm số đo x, y trên các hình vẽ sau: </i>


Hình 1
Hình 2


<i>1.Tìm số đo x, y trên các hình vẽ sau: </i>


- Hình 1 ABC<sub>có: </sub>A B C 180     0


 0  


0 0 0 0


y A 180 B C


180 90 41 49


    


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C
410
B


1300 1400
x
O


E T


I D


<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


2. <i>Bài 4(SBT-98)</i>


ID// TE.
Tính số đo x
của O ?


Hình 3.


- Hình 2: HIKcó: H I K 180     0


 0 


0 0 0 0


x K 180 H I



180 110 40 30


    


   




2. <i>Bài 4(SBT-98)</i>


- Hoạt động nhóm.
- Mỗi hs đọc kĩ đề bài.
- Suy nghĩ, trao đổi ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày.
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


<b>1.</b>Học thuộcđịnh lí: tổng ba góc trong tam giác.
2.Bài tập: 1, 2, 5 SGK và 1, 2, 9 SBT trang 98.


<b>3.</b>Chuẩn bị: đọc trước bài, làm thử ?3 ; ?4


Tiết 18 §1.TỔNG BA GĨC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU


- Học sinh nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và
tính chất góc ngồi của tam giác


- Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một
số bài tập.



- Phát huy tính tích cực, tư duy trong học tập.
II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam


giác?


2. Áp dụng định lí tổng ba góc của tam giác
em hãy cho biết số đo x, y trên các hình vẽ
sau:


Tam giác DMN có ba góc đều nhọn, người
ta gọi là tam giác nhọn.


- Trong một tam giác có thể có 2 góc vng
được khơng? Lý do?


- Trong một tam giác có thể có 2 góc tù
được khơng? Lý do?


- ABC có một góc bằng 900, người ta gọi
là tam giác vuông.



- Tam giác IHK có một góc tù người ta gọi
là tam giác tù.


Hình a: Hình b:


Hình c:


B. BÀI MỚI


<i>2.</i>


<i> Áp dụng vào tam giác vuông:</i>


GV vẽ tam giác vuông ABC lên bảng


<i>2.</i>


<i> Áp dụng vào tam giác vuông:</i>
<i>a. Định nghĩa:</i> SGK/107


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


y


C
A


B
5
6


0


N
M


D


x
y


720 400
1


400


x


300


H I


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở


ABC (A 90 )  0 <sub>, hai góc: </sub>B, C  <sub> có số đo như </sub>
thế nào?


- Chứng minh: B C 90   0


- Từ kết quả này ta có kết luận gì?



<i>3. Góc ngồi của tam giác:</i>


Gv vẽ hình lên bảng


Đọc định nghĩa tam giác vuông
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A.




0



ABC A 90


 


AB, AC: cạnh góc vng
BC: cạnh huyền


- B, C  đều là góc nhọn.
B C 90   0


- <i>Trong một tam giác vng, hai góc nhọn</i>
<i>phụ nhau</i>


- Đọc định lí.


<i>b. Định lí:</i> SGK/107


<i>3. Góc ngồi của tam giác:</i>



- ACx có vị trí như thế nào đối với ACB của
tam giác ABC?


- Vậy góc ngồi của một tam giác là góc
như thế nào, em hãy nghiên cứu trong SGK
để trả lời.


- Vẽ góc ngồi tại đỉnh B, tại đỉnh A của
tam giác ABC?


- A , B , C1 1 1là các góc trong của tam giác
ABC.


- Sử dụng các định lí đã học, hãy so sánh


ACx<sub> và </sub>A B11?


- Tương tự BAz ... ...; ABy ... ...      <sub> ?</sub>
- Vậy ta có tính chất gì về góc ngồi của
tam giác?


Vẽ hình minh họa định lí và ghi GT, KL.


- Hãy so sánh ACx và <sub>A</sub><sub>, giải thích ?</sub>


- Vậy góc ngồi của tam giác có số đo như
thế nào so với mỗi góc trong khơng kề với
nó?.



: ACx <sub></sub><sub>A</sub><sub>và </sub><sub>ACx</sub> <sub></sub><sub>B</sub>


<i>* Nhận xét: sgk/107</i>


- <sub>ACx</sub> <sub> kề bù với </sub><sub>ACB</sub> <sub> của tam giác ABC</sub>
- Đọc định nghĩa.


<i>a. Định nghĩa:</i> SGK/107
- HS vẽ trên bảng phụ.


- HS làm trên bảng phụ.
- BAz B C ; ABy A C 11  11


- Mỗi góc ngồi của một tam giác bằng
tổng của 2 góc trong khơng kề với nó.


<i>b. Định lí:</i> Sgk/107


GT ACx là góc ngồi củaABC
KL <sub>ACx</sub> <sub>= </sub><sub>A B</sub><sub></sub>


- ACx <sub></sub><sub>A</sub> <sub>vì …</sub>


- Góc ngồi của tam giác có số đo lớn hơn
mỗi góc trong khơng kề với nó.


C. CỦNG CỐ
1. Cho hỡnh v (a lờn bng)



<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


C
B


A


y


B
A


y
C
B


A


y
C


x
z


1
1


1


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


- Đọc tên các tam giác vng ?
- Tính số đo các góc A , A , C1  2  ?


- Tam giác ABC vuông tại A
- Tam giác HAB vuông tại H
- Tam giác HAC vuông tại Hu5
- Làm bài trên bảng phụ


D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


<b>1.</b> Học thuộc các định nghĩa,định lí của bài tổng ba góc trong tam giác.
2. Bài tập: 3, 4, 6 SGK và 3, 5, 6 SBT trang 98.


3. Tiết sau luyện tp


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


500


C
H


1 2


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Tiết 19: </i> LUYỆN TẬP



<i>Ngày soạn : 24/ 10/ 2011 – Ngày dạy : 25/ 10/ 2011</i>


I. MỤC TIÊU


<b>-</b> Củng cố khắc sâu các kiến thức học ở tiết 17, 18


<b>-</b> Rèn kĩ năng sử dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tốn


<b>-</b> Rèn kĩ năng suy luận, cách trình bày bài chứng minh; phát huy tính tích cực, tư duy
trong học tập.


II. CHUẨN BỊ


<i><b>-</b></i> Bảng phụ, dụng cụ học tập mơn tốn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ


<b>1.Bài 6 /109</b>


Treo bảng phụ có sẵn hình vẽ, câu hỏi.


<b>2.</b> Nêu định lí về tổng ba góc của một tam
giác ?


3. Nêu định lí về góc ngồi của một tam
giác ?



- 4 HS lên bảng cùng một lúc, mỗi em 1
hình.


- HS cịn lại theo dõi, nhận xét và đánh
giá kết quả


h.55 : x = 400


h.56 : x = 250


h.57 : x = 600


h.58 : x = 1250


Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
B. LUYỆN TẬP


<i>1. Bài 2. /108</i>


- Chú ý cách vẽ tia phân giác của HS.
- Ghi GT, KL?


- Để tính <sub>ADC</sub> <sub>,</sub><sub>ADB</sub> <sub> theo bài này ta cần phải </sub>
biết số đo góc nào?


- Để tính được A ; A1  2 theo bài này ta cần
biết số đo góc nào?


- Có thể tính được <sub>BAC</sub> <sub>chưa?</sub>


- Trình bày bài làm?


* Tính A ; A1  2?
* Tính <sub>ADB</sub> <sub>?</sub>
* Tính ADC ?


<i>1. Bài 2. /108</i>


- Đọc đề, vẽ hình.


- GT ABC có:


B 80 ; C 30  0   0
AD phân giác <sub>BAC</sub>
KL ADC ? ADB ? 
- Cần tính A ; A1  2
- Cần biết <sub>BAC</sub> <sub>?</sub>


- BAC = 1800<sub> – </sub><sub>B C 70</sub> <sub></sub>  <sub></sub> 0
- ABC có BAC B C 180    0


 0  


0 0 0 0


BAC 180 B C
180 80 30 70


   



   


AD là phân giác của BAC


   0 0


1 2 BAC 70


A A 35


2 2


    


  


   


   


0
1


0 0 0


ABD coù ADB B A 180
ADB 80 35 180
<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>



B
1 2


800 <sub>300</sub>


A


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


 ADB 180 0  1150 650


<i>2. Bài 8/ 109</i>


- Chú ý cách vẽ tia phân giác góc ngồi đỉnh
A của tam giác ABC


- Ghi GT, KL


-Theo hình vẽ này, các em thử dự đốn cách
chứng minh Ax// BC


- Trình bày chứng minh một cách chi tiết?


- Hoặc:


  0



1


C A 40


mà 2 góc ở vị trí đồng vị
Ax //BC




  









ADC<sub> kề bù với </sub><sub>ADB</sub>
 ADC + ADB = 1800
 ADC<sub> + 65</sub>0<sub> = 180</sub>0
 ADC = 1150


<i>2. Bài 8/ 109</i>


- Đọc đề, vẽ
hình.


GT ABC<sub> có </sub>B C 40   0



Ax là phân giác góc ngồi
tại đỉnh A


KL Ax // BC


- Cần chứng minh: A1C hoặc A 2 B
- yAB là góc ngồi của ABC


   0 0 0


yAB B C 40 40 80


     


Ax là tia phân giác của yAB


   0 0


1 2 yAB 80


A A 40


2 2


    


  0


2



B A 40


mà 2 góc ở vị trí so le trong
Ax //BC




  







<i>3.Bài 9/109</i> GV đưa h.vẽ lên bảng phụ
GV phân tích đề cho HS, chỉ rõ
hình biểu diễn mặt cắt ngang của con đê,
mặt nghiêng của con đê, ABC 32  0<sub> Hãy </sub>


nêu cách tính góc MOP ?


<i>3.Bài 9/109</i>


 ABC có A 90  0<sub>; </sub>ABC 32  0


 COD có D 90  0


Mà BCA DCO  <sub> (đối đỉnh)</sub>



 COD ABC 32   0<sub>(cùng phụ với hai</sub>


góc bằng nhau)
Hay MOP 32  0


C. CỦNG CỐ
1. Hai tam giác bất kỳ có hai cặp góc bằng


nhau, hãy nhận xét về cặp góc thứ ba.


2. Dự đốn tổng ba góc ngồi ở ba đỉnh của
một tam giác bằng bao nhiêu độ?


-Trao đổi nhanh trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời.


D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


<b>4.</b> Học thuộc các định nghĩa,định lí của chương 1 và bài §1 của chương 2
5. Bài tập: 12, 14, 15, 16, 17, 18 SBT trang 98.


6. Đọc bi Đ2


<i>GV : </i>

<i><sub>Dơng Thị Huệ </sub></i>

<i> - TRƯỜNG THCS NGHĨA PHÚC</i>


C
2


1
y



x A


B


400 400


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Tiết 20: </i> §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU


<i>Ngày soạn : 26/10/ 2011 - Ngày dạy: 28 / 10/ 2011</i>


I. MỤC TIÊU


- Học sinh nắm vững định nghĩa và kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác


- Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau .


- Rèn kĩ năng suy luận, phát huy tính tích cực, tư duy trong học tập.
II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ, phấn màu, dụng cụ học tập mơn tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’


(GV vẽ hình lên bảng)



Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo
góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có :
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’


     


A<i>A</i>'; B<i>B</i>'; C<i>C</i>'


2 HS lên bảng thực hiện đo


Ghi kết quả :


AB = ; BC = ; AC =
A’B’ = ; B’C’= ; A’C’=




A <sub>; </sub>B  <sub>; </sub>C 


A' ; B'  ; C' 


B. BÀI MỚI


<i>1. Định nghĩa</i>


H : ABC và  A’B’C’ trên có mấy yếu tố
bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh ? Mấy yếu
tố về góc



GV ghi bảng :  ABC và  A’B’C’ có
AB =A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’


  <sub>'; B</sub>  <sub>'; C</sub>  <sub>'</sub>


<i>A A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  ABC và  A’B’C’ là hai tam giác bằng
nhau.


- GV giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A
là đỉnh A’.


- GV yêu cầu HS tìm đỉnh tương ứng với
đỉnh B ? Đỉnh C ?


- GV giới thiệu góc tương ứng với góc A là
góc A’. Tìm góc tương ứng với góc B ?
Góc C ?


- Giới thiệu cạnh tương ứng với cạnh AB là
cạnh A’B’.


Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, BC?
H: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
như thế nào ?


<i>2.Kí hiệu</i>



Người ta quy ước khi kí hiệu sự bằng nhau


<i>1. Định nghĩa</i>


- HS :  ABC và  A’B’C’ trên có 6 yếu
tố bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh, 3 yếu tố
về góc.


<i>* Định nghĩa</i> :sgk/110


HS đọc định nghĩa trong sgk/110


-Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi
là hai đỉnh tương ứng.


- Hai góc A và A'; B vaø B'; C vaø C'     
Gọi là hai góc tương ứng


-Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’, BC
và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.


Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc
tương ứng bằng nhau.


- 2 HS đọc lại ĐN trong SGK /110.


<i>2.Kí hiệu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các ABC A'B'C'
đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.


<b>?2 </b>GV đưa ?2 lên bản phụ


<b>?3 </b>GV đưa ?3 lên bản phụ


Cho  ABC =  DEF thì D tương ứng với
góc nào ? Cạnh BC tương ứng với cạnh
nào? Hãy tính A của ABC. Từ đó tìm số
đo D .


 ABC =  A’B’C’ nếu


     


' '; ' '; ' '


'; '; '


<i>AB A B AC A C BC B C</i>
<i>A A B B C C</i>


  






  






<b>?2 </b>a)  ABC =  MNP


b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M.
Góc tương ứng với góc N là góc B.


Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
c)  ACB =  MPN


AC = MP
<i>B N</i> 


<b>?3 </b>


D<sub> tương ứng với </sub><sub>A</sub>


Cạnh BC tương ứng với cạnh EF.
HS : Xét  ABC có :


   0


A<i>B C</i> 180 <sub> (định lí tổng ba góc của</sub>
)


 <sub>70</sub>0 <sub>50</sub>0 <sub>180</sub>0



<i>A</i>  


 <i>A</i>1800  1200 600


 <i>D A</i>   600


C. CỦNG CỐ


<i>Các câu sau đúng hay sai</i>?


1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có 6 cạnh bằng nhau, 6 góc bằng nhau.
2. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác


có các cạnh bằng nhau, các góc bằng
nhau


3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có diện tích bằng nhau.


4. ABC và DFE <sub>có: </sub>


AB = DE; AC = DF; BC = EF và


    


A D; B E; C F  


ABC DFE
  



- Sai
- Sai
- Sai


- Sai, phải viết là ABCDEF


D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


1. Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ghi đúng kí hiệu hai tam giác bằng
nhau


2. Bài tập: SGK: 11,12, 13,14 và SBT 19, 20, 21 trang 100
3. Tiết sau luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Tiết 21</i> LUYỆN TẬP


<i>Ngày soạn : 31/10/ 2011 - Ngày dạy: 01 / 11/ 2011</i>
I. MỤC TIÊU


<b>-</b> Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau trong việc giải các bài toán
<b>-</b> Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.
<b>-</b> Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.


II. CHUẨN BỊ


<b>-</b> Bảng phụ, phấn màu, dụng cụ học tập mơn tốn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


<i> Hoạt động của giáo viên</i> <i> Hoạt động của học sinh</i>



A. KIỂM TRA BÀI CŨ


<b>1.</b> <i>Định nghĩa hai tam giác bằng nhau.</i>


- Bài tập :


Cho EFX = MNK như hình vẽ.
Hãy tìm số đo các yếu tố cịn lại của
hai tam giác ?


<i>2. Bài tập 12/112.</i>


(Đưa đề bài lên bảng)


1. Ta có :


EFX = MNK (theo gt)


 EF = MN; EX = MK; FX = NK


  <sub>;</sub>  <sub>;</sub> 


<i>E M F N X K</i>   <sub> (theo định nghĩa hai tam</sub>


giác bằng nhau)


Mà EF = 2,2; FX = 4; MK = 3,3


 <sub>90 ;</sub>0  <sub>55</sub>0



<i>E</i>  <i>F</i> 


 MN = 2,2; EX = 3,3; NK = 4


 <sub>90</sub>0


<i>M</i>  <sub>; </sub><i>N</i> 550


  <sub>90</sub>0 <sub>55</sub>0 <sub>35</sub>0


<i>X K</i>   


- 1 HS nhận xét trả lời của bạn và đánh giá qua
điểm số.


2.  ABC = HIK




AB = HI; BC = IK


B <i>I</i>




 






 


(theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau) mà
AB = 2cm; BC = 4cm; <i>B</i> 400<sub> suy ra HIK : </sub>


HI = 2cm; IK = 4cm; <i>I</i> 400


B. LUYỆN TẬP


<i>1.Bài 21/100 sbt</i>


<b>-</b>Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày,
<b>-</b> cho HS nhận xét.


<b>-</b>Chốt lại phương pháp tìm đỉnh tương
ứng?


<i>2.Bài 13/112 sgk</i>


- Em hãy viết các cạnh tương ứng của
hai tam giác?


- GV giới thiệu cách tính chu vi của
mỗi tam giác


- Tính chu vi các tam giác và nêu nhận
xét


<i>1.Bài 21/100 sbt</i>



Các em làm bài vào vở


ABC DKH


 


Trước hết ta xác định B và K là 2 đỉnh tương
ứng


Từ AB = KD suy ra A và D là hai đỉnh tương
ứng, và còn lại C và H là 2 đỉnh tương ứng.


<i>2.Bài 13/112 sgk</i>


ABCDEF AB DE; BC EF; AC DF  


Chu vi :


AB + BC + AC = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
Chu vi <i>DEF</i><sub>: </sub>


DE + EF + DF = 4 + 6 + 5 = 15(cm)
=> Chu vi <i>ABC</i><sub>= Chu vi </sub><i>DEF</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2011 - 2012</i>


<i>3. Bài 22/100 sbt</i>


Cho ABCDMN



a. Viết đẳng thức trên dưới một vài
dạng khác.


b. Cho AB = 3cm, AC = 4cm, MN =
6cm. Tính chu vi của mỗi tam giác
trên.


H:Hai tam giác bằng nhau thì chu vi
của chúng cũng bằng nhau, nhưng điều
ngược lại có đúng khơng?


<i>4 . Bài 24/101 sbt</i>


Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác
ABC và một tam giác có ba đỉnh là
D, E, F. Hãy viết kí hiệu sự bằng
nhau của hai tam giác đó, biết rằng:
a. A F, B E   


b. AB = ED, AC = FD


<i>3. Bài 22/100 sbt</i>


a) Các em làm bài trên bảng phụ


ABC DMN, ACB DNM,


   



BAC MDN, BCA MND,


   


CAB NDM, CBA NMD


   


b)ABCDMN<sub> và AB = 3cm, </sub>


AC = 4cm, MN = 6cm


AB DM 3cm
AC DN 4cm
MN BC 6cm


 





 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>




Chu vi tam giác ABC là:


AB+ AC+ BC = 3 + 4 + 6 = 13cm


Chu vi tam giác DMN : 13cm


<i>4 . Bài 24/101 sbt</i>


a) A F, B E     Đỉnh A tương ứng với đỉnh
F, đỉnh B tương ứng với đỉnh E, đỉnh C tương
ứng với D


<i>ABC</i> <i>FED</i>


 


b) AB ED; AC FD   Đỉnh A tương ứng với


đỉnh D, đỉnh B tương ứng với đỉnh E, đỉnh C
tương úng với đỉnh F


<i>ABC</i> <i>DEF</i>


 


C. CỦNG CỐ
* Lý thuyết:


- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau


- Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau phai3 chú ý điều gì?
* Trong các hình vẽ sau, hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau trong mỗi



D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ


<b>7.</b> Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, ghi đúng kí hiệu hai tam giác bằng
nhau


8. Bài tập: SGK: 11,12, 13,14 và SBT 23, 25, 26 trang 100.


9. Ôn cách vẽ tam giác biết 3 cạnh ở lớp 6, làm bài toán trang 112 sgk


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×