Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng điện tử Tin học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>


<b>Câu 1.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>Những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại </b>
<b>khơng có trên màn hình Word? </b>


<b>Thanh cơng cụ, thanh cơng thức.</b>


<b>Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn.</b>
<b>Thanh công thức, bảng chọn Data </b>


<b>(dữ liệu), trang tính.</b>


<b>Thanh cơng thức, ơ, thanh cuốn dọc.</b>


<b>RẤT TIẾC !</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Chúc mừng bạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>


<b>Thanh trạng thái</b>


<b>Thanh tiêu đề</b> <b>Thanh bảng chọn</b> <b>Thanh công cụ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>


<b>Trang tính</b>


<b>Thanh cơng thức</b> <b>Bảng chọn Data</b>
<b>Sự khác biệt ở trong execl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6</b> <b>www.website.com</b>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>



1


<b>B NG TÍNH</b>

<b>Ả</b>



2


<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH TRÊN TRANG TÍNH</b>


3


<b>CHỌN CÁC ĐỐI TƯỢNG TRÊN TRANG TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7</b>


<b>1. Bảng tính: </b>


Mặc định một bảng tính mới mở có ba trang tính.



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


Trang tính đang được mở: có nhãn màu trắng,
tên trang viết bằng chữ đậm (ví dụ: <b>Sheet 1</b>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>88</b>


Ta chỉ việc kích chuột
vào tên nhãn đó.


Chúng ta muốn
mở một trang tính


thì làm thế nào?
<b>1.Bảng tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>


Chọn trang tính khác:


Nháy chuột vào vùng nhãn của trang tính.


Ví dụ mở trang tính 2:


Nháy chuột vào trang
tính có tên Sheet 2.


Trang tính 2 (<b>Sheet 2</b>) đang được kích
hoạt.



<b>1. Bảng tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10</b>
<b>10</b>


Trang tính được hiển thị
sẵn trên màn hình, có


nhãn với chữ in đậm.
Trang tính đang


được kích hoạt có
đặc điểm gì?


<b>1. Bảng tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.Bảng tính</b>



Trang tính có tên sheet 2 được kích hoạt


<b>11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12</b>


Ta nháy chuột phải vào
vùng nhãn của trang tính,


chọn Rename, rồi nhập
tên mới.



Chúng ta có đổi
tên các trang tính


được khơng?


<b>1. Bảng tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b>


B1: Nháy phải chuột phải vào trang tính 2 – đang có tên
mặc định là Sheet 2, chọn RenameRename


B2: Nhãn Sheet 2 được bôi đen – cho phép ta thay đổi
nhãn.


<b>1. Bảng tính:</b>


<b>Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14</b>


Tên cột


Tên hàng


<b>2.Các thành phần chính trên trang tính</b>


<b>Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.Các thành phần chính trên trang tính</b>




<b>15</b>


Hộp tên <sub>Thanh cơng thức</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>16</b>
<b>16</b>


Ơ bên trái thanh công
thức,hiển thị địa chỉ ô


được chọn
Hộp tên là gì?


<b>2. Các thành phần chính trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>17</b>
<b>17</b>
<b>17</b>


Khối là nhóm các ơ liền
kề nhau tạo thành hình


chữ nhật.
Khối là gì?


<b>2. Các thành phần chính trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>18</b>
<b>18</b>


<b>18</b>
<b>18</b>


Thanh cơng thức cho biết
nội dung của ơ được


chọn.
Thanh cơng thức


là gì?


<b>2. Các thành phần chính trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>19</b>


<b>Câu 1. Mặc định một bảng tính có bao nhiêu trang </b>
<b>tính?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>20</b>


<b>Câu 2. Hộp tên hiển thị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>21</b>


Thế nào là một trang tính
được kích hoạt?


Hộp tên là gi?
Khối là gì?



Thanh cơng thức là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>23</b>


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>


Chọn một ơ: Em đưa con trỏ chuột tới ô đó, rồi nháy chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chọn một cột:Nháy chuột tại nút tên cột(cột D1 được chọn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>25</b>


Chọn một hàng: Em nháy chuột tại nút tên hàng.



Mũi tên đen


xuất hiện tại
hàng muốn chọn


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>26</b>


Em hãy cho biết ơ nào


và hàng nào đang được chọn?


Ơ C12 đã
được chọn



Hàng thứ 6
đã được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>27</b>


Chọn khối: Em kéo thả chuột từ một ơ góc nào đó đến ơ
góc đối diện của khối.


Nhấn giữ chuột trái từ ô
C3, kéo chuột tới ô E5 rồi


thả chuột ra.


Khối C3:E5 đã
được chọn


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>28</b>


Chọn các khối rời rạc nhau:
• Nhấn giữ phím <b>Ctrl</b>;


• Đồng thời chọn lần lượt các khối.


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>29</b>



Em hãy cho biết cột nàocột nào và khối nào khối nào


đang được chọn?


Cột D đã
được chọn


Khối C6:D9
đã được chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>30</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>30</b>


Có hai dạng thường dùng:
dữ liệu kiểu số và dữ liệu


kiểu kí tự
Dữ liệu trên trang


tính có mấy dạng?


<b>4.Dữ liệu trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>31</b>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>



Dữ liệu số
Dữ liệu kí tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>32</b>


 <b>Dữ liệu số</b> là:


– <sub>Các số </sub><sub>0, 1,..., 9</sub><sub>;</sub>


– <sub>Dấu cộng (</sub><sub>+</sub><sub>) chỉ số dương, dấu trừ (</sub><sub>-</sub><sub>) chỉ số âm;</sub>
– <sub>Dấu phần trăm (</sub><sub>%</sub><sub>) chỉ tỉ lệ phần trăm. </sub>


 <i>Ví dụ: 120; +38; -162; 15.55; 156; 320.01.</i>


 Ở chế độ mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ơ tính.
 Thơng thường:


– <sub>Dấu phẩy (</sub><b><sub>,</sub></b><sub>) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu.... </sub>
– <sub>Dấu chấm (</sub><b><sub>.</sub></b><sub>) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.</sub>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>33</b>


 <b>Dữ liệu kí tự</b> là:


– Dãy các chữ cái;
– <sub>Các chữ số; </sub>


– Các kí hiệu.



 <i>Ví dụ</i>: <i>Lớp 7A, Diem thi, Hanoi</i>.


 Ở chế độ mặc định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ơ tính.


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>34</b>


<b>Câu 3: </b>Khi một ơ tính được kích hoạt, trên thanh cơng
thức sẽ hiển thị:


A. Nội dung của ô.


C. Nội dung hoặc công thức của ô.
B. Công thức chứa trong ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>35</b>


B. 12 năm
C. 3,457,986


A. -1243


<b>Câu 4: </b>Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các
trường hợp sau:


D. 1999999999999999999


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>36</b>



Bài tập về nhà



Bài tập về nhà



* Đọc lại bài “Các thành phần chính và dữ liệu trên
trang tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>37</b>


</div>

<!--links-->

×