Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ga lơp1 tuan 78 toán học võ thị thanh tâm thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>



<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Dạy chiều</b>


<b>Tiết 1: Luyện học vần</b>

<b>BÀI 27: ÔN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph,
nh, ng, ngh, q, qu ,gi, …


-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :


-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng ôn như SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.KTBC: </b>


H.s nêu tên bài học buổi sáng.
<b>2.Bài mới :</b>


GT trực tiếp ghi tựa bài học.


*Các chữ và âm vừa học trong tuần.


Gọi HS nêu âm học trong tuần.
.Ghép chữ thành tiếng.


Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.


H. đọc các từ ứng dụng.


GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn,
GV đánh vần, đọc trơn.


Gọi đọc từ ứng dụng.


*.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
* Luyện đọc câu ứng dụng


GV ghi bảng :


Gọi đọc trơn toàn câu.
* Kể chuyện


GV kể chuyện có minh hoạ tranh.


Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể
lại câu chuyện.


G.v nêu ý nghĩa câu chuyện : Truyền
thống đánh giặc của trẻ nước Nam.


<b>3.Củng cố – dặn dò :</b>



Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.


H.s nêu


Vài em nêu tựa


O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh,
q, gi…


Ghép chữ cột dọc với chữ cột
ngang.


H.đọc


HS đọc 2 em.


.2 HS đọc, lớp đồng thanh.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
Chú ý nghe câu chuyện.


Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6
để kể lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>**************************************</b>
<b>Tiết 2: Luyện tập viết</b>


<b>TRE GIÀ , QUẢ NHO</b>
<b>i.Mục tiêu:</b>



-Rèn kĩ năng viết viết các chữ tre già , quả nho cho h.s .


-Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của G.V</b> <b>Hoạt động của H.S</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


Kiểm tra viết :tre ngà , cũ nghệ .
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:
Luyện viết các từ quả nho, tre già.


-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.


-Yêu cầu học sinh quan s`át độ cao,
khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu,


điểm kết thúc của các con chữ.


-Lưu ý nét nối giữa các con chữ, cách
đánh dấu thanh.


-Cho h.s luyện bảng con, vở.
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em
viết chưa đúng.


-Thu bài chấm. Nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
viết đẹp.


-Viết bảng con:
-H quan sát nhận xét.


-H.s nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hướng dẫn về nhà với các em viết
chậm


<b> ******************************* </b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008</b></i>
<b>Dạy sáng</b>



<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.


-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự từ 0 đến 10.


-Nhận biết được hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Đề bài để chuẩn bị kiểm tra.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài mới :</b>


GV ghi đề kiểm tra lên bảng.
HS ghi vào vở


Bài 1 : Điền số vào ô trống ( theo SGV)
Bài 2 : Điền số theo thứ tự vào ô trống.


Bài 3 : Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 : Tìm số hình tam giác, hình vng


Có … hình vng.
Có … hình tam giác.
GV đọc lại đề



<b>3.HS thực hành làm bài.</b>
<b>4.Củng cố : Thu vở chấm bài.</b>
<b>5. Nhận xét dặn dị:</b>


<b>Tiết 2-3</b>


<b>ƠN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
-Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2.KTBC:KT đồ dùng của học sinh.</b>
<b>3.Bài mới :</b>


-GT bài và ghi tựa .


-Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã
được học. GV ghi bảng.


-Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được
học. GV ghi bảng.



-Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được
học . GV ghi bảng.


-Gọi học sinh đọc không thứ tự về
nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã
học.


-Gọi học sinh đọc toàn bài.
<b>Tiết 2</b>
<b>4. Hướng dẫn học sinh viết:</b>


-Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.
GV sửa sai.


-Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.


-Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.


<b>5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.</b>
-HS đọc lại bài học.


-Trò chơi: Gắn nhanh các âm vừa học.
<b>6.Nhận xét – dặn dò :</b>


đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.


Hát, điểm danh.



Các đồ dùng học viết của HS.
Vài em nêu tựa.


A, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
Nhiều HS đọc lại


B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,…
Nhiều HS đọc lại.


Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại


10 em
Nhiều em


Nghỉ 5 phút
HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i,
u, ư


HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m,
d, đ, t, k, x, s, …


Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.


Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.



<b>Dạy chiều</b>


<b>Tiết 2: Luyện tốn</b>
<b>ƠN CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Củng cố thứ tự các số từ 0 đến 10.


-Kĩ năng sắp xếp thứ tự, so sánh các số từ 0 đến 10.
-Giáo dục học sinh yêu thích học toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Bảng con.


<b>III. Hoạt động lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


-Gọi h.s lên bảng điền dấu >,<,=
-G.v nhận xét.


<b> 3. Bài luyện:</b>


Bài 1: Điền số vào chỗ chấm.


G.v hướng dẫn cách làm bài vào phiếu


học tập.


0,…,…, 3 ,…,…,…, 7 ,…,…, 10
10,…,…,…,…, 5 , 4 ,…,…, 1 ,…
-G.v chấm phiếu học tập nhận xét.
Bài 2:Điền dấu>,<,= vào chỗ chấm.
0….1 7….7 10….6


8….5 3….9 4….8
-G.v chữa bài nhận xét.


Bài 3: Viết các số 9,5 10,8,3,7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
-G.v hướng dẫn cách làm bài.


-G.v chữa bài nhận xét kết quả của các
nhóm.


Bài 4: Điền số vào chỗ chấm.
4 < …. 10 > …..
-G.v hướng dẫn cách điền số


-G.v tuyên dương các h.s có nhiều kết
quả khác nhau.


<b>4. Củng cố bài </b>


-G.v cho h.s đọc lại các số từ 0 đến 10,
từ 10 đến 0.



-Nhận xét chung giờ học.


H.s điền:


8…5 9….10 10…0
H nêu tên bài tập


H.s làm bài vào phiếu cá nhân.
2 h.s lên bảng trình bày phiếu của
mình.


0 ,1 ,2 ,3,4,5,6,7,8,9,10
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
H.s nhắc lại yêu cầu.
H.s nêu cách làm.
H.s làm bài vào vở
2 h.s lên bảng chữa bài
0 < 1 7 = 7 10 > 6
8 > 5 3 < 9 4 < 8
H.s nêu yêu cầu.


H.s làm bài theo nhóm
2 nhóm lên bảng trình bày.
a. 3,5,7,8,9,10


b. 10,9,8,7,5,3


H.nêu yêu cầu bài tập
H.s làm bảng con


4 < 5 ( 6,7,8,9,10 )
10 > 9 ( 8,7,6,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

***************************************
<b>Tiết 3:Luyện học vần</b>


<b>ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giúp HS củng cố lại các âm đã học.
-Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Các mẫu bài tập như SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.Ổn định</b>
<b>2.Bài luyện :</b>


-GT yêu cầu nội dung tiết học.
*Luyện đọc các âm đã học:


-Gọi học sinh đọc lại các nguyên âm và
phụ âm các dấu thanh đã học.(chú ý rèn
kĩ năng đọc các âm cho học sinh yếu)
* Luyện viết:


-Hướng dẫn học sinh viết nguyên âm.


GV sửa sai.


-Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.


-Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
GV sửa sai.


<b>3.Củng cố :</b>


- Hỏi lại tên bài học.
-HS đọc lại bài học.


-Trò chơi: Gắn nhanh các âm vừa học.
<b>4.Nhận xét – dặn dò :</b>


Đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.


Hát, điểm danh.


H.s đọc cá nhân ,đồng thanh.


HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i,
u, ư


HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m,
d, đ, t, k, x, s, …


Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.


3 em.


Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.


*********************************


Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
<b>Dạy sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>Mục tiêu : </b>


-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng.
-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


-Giáo dục h.s yêu thể dục thể thao.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Còi, sân bãi …


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho
hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng
dọc.



-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2.Phần cơ bản:</b>


-Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ.


-Ơn quay phải, quay trái.
-GV chú ý sữa sai.


-Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
-Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
-GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2


-GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ơn.
-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
<b>3.Phần kết thúc :</b>


-GV dùng còi tập hợp HS
-GV cùng HS hệ thống bài học.
<b>4.Nhận xét giờ học </b>


-Hướng dẫn về nhà thực hành.


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.


Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc
khoảng 30 -> 40 m.



Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò
chơi.


HS tổ chức chơi.


Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dóng
hàng, cán sự tổ hơ cho tổ viên mình
thực hiện từ 2 -> 3 lần.


Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2
-> 3 lần.


Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo
hướng dẫn của lớp trưởng.


Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.


Cả lớp cùng tham gia.


HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay
và hát.


Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>



-Giúp HS hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 3.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Nhóm vật mẫu có số lượng là 3.
-VBT, SGK, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.KTBC : </b>


-GV nhận xét chung bài kiểm tra của học
sinh.


<b>2.Bài mới :</b>


-GT bài ghi tựa bài học.
* Thành lập bảng cộng:
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.
-Có mấy con gà?


-Thêm mấy con gà?


-GV nói : “Thêm” có nghĩa là cộng. .
-GV giới thiệu dấu (+) cộng cho HS nhận
biết.



-Cho HS đọc dấu cộng (+)


-Vậy 1 con gà cộng 1 con gà là mấy con
gà?


-GV ghi phần nhận xét
-Toàn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.


Ví dụ 2 : G.v thao tác tương tự ví dụ 1
Ví dụ 3 : ( tương tự 1 và 2 )


-Gọi HS đọc lai các công thức cộng vừa
lập.


<b>3.Luyện tập :</b>


Bài 1 : Làm tính ngang với các phép
cộng.


Bài 2 : Làm tính dọc với các phép cộng.


Bài 3 : Nối phép tính với các số thích


HS nhắc tựa.
1 con gà.
1 con gà.


Dấu cộng (+).



1 con gà + 1 con gà = 2 con gà.
HS cài 1 + 1 = 2.


CN 5 em, đồng thanh.


1 + 1 = 2 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
H.s làm bảng con


1 2 1


2 1 1


3 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hợp.


-G.v chấm bài nhận xét.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


-Thi đua đọc lại bảng cộng trong PV3.
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dò : </b>


-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.


.Các nhóm cử đại diện thi đua với
nhóm khác.



************************************
<b>Tiết 3-4: Học vần</b>


<b>Bài 28:CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA</b>
<b>.Mục tiêu : </b>


-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa.


-Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị
Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng chữ thường – chữ hoa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.KTBC : .</b>


-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.


-GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới :</b>



-GV giới thiệu và ghi tựa.
-Treo bảng chữ thường chữ hoa.
-Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
-GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
-Gọi đọc chữ hoa chữ thường.


-HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa
và chữ thường.


-Gọi đọc toàn bảng.


-HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
-Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.


<b>3.Củng cố tiết 1 : </b>


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ
CN 1em


Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.
6 em nêu chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2.
Đại diện 2 nhóm nêu.
3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Hỏi tên bài.
-Đọc lại bài.



<b>Tiết 2</b>
* Luyện đọc bảng.


-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa”.


-GV gọi đọc trơn tồn câu.
* Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.


-GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề.


-GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
*Luyện viết vở TV (10phút)
-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết.


<b>4.Củng cố: </b>


-Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


-Về nhà học bài và xem trước bài vần ia


CN 6 -> 8 em.


HS luyện nói theo hướng dẫn của


GV.


10 em, nhóm 1 và 2.


H.s đọc


<b>Tiết 5: Đạo đức</b>
<b>GIA ĐÌNH EM</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nắm được nội dung bài học và thực hành.


-HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương
chăm sóc.


-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Tranh minh hoạ


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.KTBC : </b>


-Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng
học tập.


-GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT


của em?


-GV nhận xét KTBC


<b>1.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.</b>
-Hoạt động 1 :


HS nêu tên bài học.


1 HS kể: sách, cặp, bút, thước…
Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Kể về gia đình của mình.
-Gia đình em có mấy người?
-Bố mẹ tên gì?


-Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
-Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 :


-Làm việc với SGK


-Phân cơng về các nhóm QS trao đổi nêu
nội dung tranh.


-Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội
dung tranh của nhóm mình thảo luận.
-Gọi HS nhóm khác nhận xét .



Tóm ý :Các em được sống với gia đình,
các em thông cảm và chia sẽ với các bạn
không được sống với gia đình.


Hoạt động 3 :
Tập ứng xử


-Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
-Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
-Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
-Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.


-Thực hành : hát
<b>4.Củng cố : </b>


-Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.


-Em phải làm gì để ơng bà cha mẹ vui
lịng?


<b>5.Dặn dị:</b>


<b>- Học bài, xem bài mới.</b>


Đại diện nhóm trình bày.
HS mở SGK.


Quan sát nêu nội dung tranh.


Nhóm 1: tranh 1


Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4


Lần lượt các nhóm phát biểu.


HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô
vừa nêu.


Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp.
Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chơi.


Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
Vài em nhắc lại ý trên.


Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.


Vâng lời, lễ phép, kính trọng người
lớn .


Thực hiện ở nhà.


**********************************


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</b></i>


<b>Dạy chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Rèn kĩ năng viết viết các vần ia, lá tía tơ cho h.s trung bình và yếu . Luyện
viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.


-Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của G.V</b> <b>Hoạt động của H.S</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra viết : ia, lá tía tơ.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


-Giới thiệu nội dung u cầu tiết học:
Luyện viết ia, lá tía tơ.


-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.



-Yêu cầu học sinh quan s`át độ cao,
khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu,
điểm kết thúc của các con chữ.


-Lưu ý nét nối giữa các con chữ, cách
đánh dấu thanh.


-Cho h.s luyện bảng con, vở.
-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em
viết chưa đúng.


-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng
dụng:Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.


-Thu bài chấm. Nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
viết đẹp.


-Hướng dẫn về nhà với các em viết
chậm


-Viết bảng con:
-H quan sát nhận xét.
-H.s nhận xét


-H.s luyện bảng con.


-H.s luyện viết vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

***********************************
<b>Tiết 2: Luyện toán</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại các công thức cộng trong phạm vi 3.


-Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, cách đặt tính cộng theo cột dọc cho h.s.
-Giáo dục tính cẩn thận trong khi tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Vở b.t tốn.
- Bảng con.
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi h.s lên bảng đọc lại các công thức
cộng trong phạm vi 3.


- G.v nhận xét.


<b>3. Bài luyện:</b>



-G.v nêu yêu cầu tiết luyện.
-Hướng dẫn h.s làm bài tập.
Bài 1: Số?


1+2= 1+1= 3= +
2+1= 2=1+ 3= +
-G.v nhận xét


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-G.v hướng dẫn cách làm.


1 2 1 1 …
1 1 2 … 1
… … … 3 3
-G.v chấm bài, nhận xét.


Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.
-G.v hướng dẫn cách làm ( nội dung trên
phiếu học tập ).


-G.v nhận xét kết quả của các nhóm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


-G.v hướng dẫn h.s quan sát nhận xét.
Hình trịn nhỏ có mấy con chim?
Hình trịn lớn có mấy con chim?
Cả hai hình trịn có mấy con chim?
Ta làm phép tính gì?



-Hướng dẫn h.s ghi phép tính vào vở bài


3 h.sinh


H.s nêu yêu cầu.
H.s làm bảng con.


1+2=3 1+1=2 3=1+2
2+1=3 2=1+1 3=1+2
H.s nêu yêu cầu bài tập.
H.s làm bài vào vở bài tập.
1 2 1 1 2
1 1 2 2 1
2 3 3 3 3
H.s nêu yêu cầu bài tập.


H.s làm bài theo nhóm vào phiếu
học tập.


Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả.


H.s nêu yêu cầu bài tập.
1 con


2 con
3 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 3: Luyện tự nhiên xã hội</b>
<b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại cho h.s cách thực hành đánh răng, rửa mặt.
-Rèn cho h.s kĩ năng đánh răng đúng kĩ thuật.


-Giáo dục h.s giữ vệ sinh răng miệng hàng ngày sạch sẻ.
<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Mơ hình răng.


-Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn mặt, chậu rửa, ca.
<b>III. Hoạt động lên lớp:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Yêu cầu h.s nêu lại các bước đánh răng,
rửa mặt.


G.v nhận xét.
<b>3. Bài luyện:</b>


G.v nêu yêu cầu tiết học.


-GV làm mẫu động tác chải răng ở mơ
hình răng (lấy bàn chải, kem, nước..)
-Gọi HS chải răng ở mơ hình răng.
-G.v làm mẫu các động tác rửa mặt.


.Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.
.Rửa tay bằng xà phòng trước khi
rửa mặt.


.Dùng khăn sạch lau quanh mắt,
mũi…


.Giặt khăn và lau lại.
.Giặt khăn và phơi nắng.
-HS thực hành lau mặt :


-Cho h.s thực hành theo nhóm 4.


-GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện
không đúng cách..


-Nhận xét phần thự hành đánh răng của
các nhóm.


<b>4. Củng cố ,dặn dị:</b>


H.s nêu lại các bước thực hành đánh
răng rửa mặt.


-Dặn dò h.s thực hiện đánh răng hàng
ngày.


H.s nêu 2em


H.s quan sát.



H.s thực hành:2 em
H.s quan sát.


H.s thực hành.


Các nhóm thực hành.


h.s nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>Mục tiêu :</b>


-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, VBT, SGK, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC : </b>
-Hỏi tên bài cũ.


-Gọi 3 HS làm bảng lớp.


-GV nhận xét chung .
<b>2.Bài mới :</b>


-GT bài ghi tựa bài học.
-GT phép cộng 3 + 1 = 4.
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi.
.Có mấy con gà?
.Thêm mấy con gà?


.Thêm ta làm phép tính gì?


.Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy
con gà?


-GV ghi phần nhận xét.
-Cho HS nhắc lại.


-Tồn lớp cài phép tính.
-GV nhận xét và sửa sai.


Ví dụ 2 :GT phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3
= 4 ( giới thiệu tượng tự như trên.)


-G.v cho học sinh học thuộc các công
thức cộng trong phạm vi 4.


<b>3.Luyện tập :</b>


Bài 1 : HS nêu yêu cầu cuả bài.
-Yêu cầu thực hiện bảng con:


Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu thực hiện bảng con:
Bài 3 : HS nêu yêu cầu cuả bài.
G-V theo dõi chấm 1 số em.
Bài 4 :


2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 =
Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 ………1 + 2 , 1 + 2 …
HS nhắc tựa.


3 con gà.
1 con gà.


Tính cộng: 3 + 1


3 con gà + 1 con gà là 4 con gà.
HS cài : 3 + 1 = 4.


H.s thi đua đọc thuộc giữa các t
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
2 3 1


2 1 3
4 4 4
HS thực hành làm VBT.
H.s nêu yêu cầu của bài
3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đính tranh và hướng dẫn học sinh


quan sát để điền đúng yêu cầu của bài.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


Hỏi tên bài.


-Thi đua đọc bảng cộng trong PV4
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dò : </b>


-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.


Nêu tựa bài.
Học sinh đọc.
Thực hiện ở nhà.


***************************************
<b>Tiết 2: Tập viết</b>


<b>TUẦN 5</b>
<b>.Mục tiêu :</b>


-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : cử tạ, thợ xẻ,
chữ số, cá rô theo mẫu viết.


-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.


-Giáo dục h.s có ý thức luyện viết chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>
-Gọi 4 HS lên bảng viết.


-Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
-Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>


-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


-GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: cử tạ,
thợ xẻ, chữ số, cá rô.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:


Mơ, do, ta, thơ.
Chấm bài tổ 2


HS nêu tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết..
-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở


từng từ.


-Hướng dẫn h.s viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


-Cho HS viết bài vào tập.


-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết


<b>4.Củng cố :</b>


-Hỏi lại tên bài viết.


-Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
-Thu vở chấm một số em.


-Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.</b>


H.s phân tích
H.s viết bảng con..


H.s thực hành viết vào vở


*********************************
<b>Tiết 3: Tập viết</b>



<b>TUẦN 6</b>
<b>Mục tiêu :</b>


-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : nho khô, nghé
ọ, chú ý, cá trê theo mẫu viết.


-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … .
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.</b>


-Gọi 4 HS lên bảng viết.


-Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.


1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lê bảng viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>


-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


-GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho
khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.



-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
-Gọi HS đọc nội dung bài viết.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nho khơ.


-HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nghé ọ.


-HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
chú ý.


-HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
cá trê.


-HS viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


-Cho HS viết bài vào tập.


-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết



<b>4.Củng cố :</b>


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


H.s đọc.


Các con chữ : n, o, e: viết trong 1
dịng kẽ (2 ơ ly), h, k : cao 5 ơ ly.
Nho khơ


HS tự phân tích
Nghé ọ


HS tự phân tích
Chú ý


HS tự phân tích
Cá trê


HS thực hành bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Hỏi lại tên bài viết.


-Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
-Thu vở chấm một số em.


-Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò : </b>


-Viết bài ở nhà, xem bài mới.


trê.


**************************************
<b>Tiết 4: Thủ công</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>
<b>.Mục tiêu: Giúp học sinh :</b>


<i> </i> - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.


-Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:</b>


-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


-1 tờ giấy thủ cơng màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá
cây.


-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.


Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ</b>
công của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài, ghi tựa.


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan
<i>sát và nhận xét.</i>


-Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho
học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng,
màu sắc của quả cam.


-Em cho biết có những quả nào giống
hình quả cam?


Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
<i>a) Xé hình quả cam.</i>


 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh


dấu và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.


 Xé rời để lấy hình vng ra.


 Xé 4 góc của hình vng theo đường


đã ve.



 Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam.


Hát


Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn
cho GV kiểm tra.


Nhắc lại.


Học sinh nêu: Quả cam hình hơi trịn,
phình ở giữa, phía trên có cuống và
lá, phía đáy hơi lóm…. Khi quả cam
chín có màu vàng đỏ…


Quả táo, quả quýt,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Lật mặt sau để học sinh quan sát.


<i>b) Xé hình lá </i>


 Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình


CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ.


 Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu.
 Xé 4 góc của hình Cn theo đường vẽ.
 Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.


Lật mặt sau để học sinh quan sát.


<i>c) Xé hình cuống lá</i>


 Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1


hình CN cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 1 ô.


 Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm


cuống.


Hoạt động 3: Thực hành


-GV yêu cầu học sinh xé một hình quả
cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc học
sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa
cân đối, đường xé cịn nhiều răng cưa, có
thể bỏ đi xé hình khác.


<b>4.Củng cố :</b>


-Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả
cam.


<b>5.Nhận xét, dặn dị, tun dương:</b>
-Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ
dán để học bài sau thực hành.


Quan sát hình quả cam để biết cách
xé.



Theo dõi cách xé hình lá.


Quan sát hình lá của cơ giáo.
Theo dõi cách xé hình cuống lá.


Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ
ơ vng.


Nhắc lại cách xé dán hình quả cam.


</div>

<!--links-->

×