Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

ga l1 t10 toán học võ thị thanh tâm thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.57 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 10



<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng11 năm </b></i>
<i><b>2008</b></i>


<b> Dạy chiều: </b>


<b>Tiết 1: Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>KỈ NIỆM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp h.s hiểu ý nghĩa ngày nhà giáo Việt Nam 20/11.


- Phát động phong trào thi đua dạy tốt học tốt, bộng hoa điểm 10 chào
mừng kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam.


- Giáo dục h.s kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Nội dung:</b>


-G.v nêu nội dung yêu cầu tiết học.
* Tìm hiểu ngày nhà giáo Việt Nam
20/11


-G.v giới thiệu sơ qua lịch sử ngày nhà


giáo Việt Nam 20/11.


? Ngày 20/11 là ngày gì?


? Em cần phải làm gì để tỏ lịng kính
trọng và biết ơn các thầy cơ giáo?
* Các hoạt động chào mừng.


-G.v nêu những việc cần làm trong
tháng này để chào mừng kỉ niệm ngày
nhà giáo Việt Nam 20/11:


+ Thực hiện các tuần học tốt, giờ học
tốt, dành nhiều bơng hoa điểm 10 kính
dâng thầy cô giáo.


+ Tham gia tốt các hội thi của trường
và liên đội tổ chức.


+ Tập văn nghệ chào mừng ngày nhà
giáo.


* Sinh hoạt văn nghệ:


-Tổ chức cho h.s thi hát những bài hát
về thầy cô giáo.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


H.s lắng nghe



Ngày lễ của các thầy cơ giáo.
Hoc. giỏi, ngoan ngỗn, vâng lời
thầy cơ giáo.


H.s lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-G.v hỏi: +Ngày 20/11 là ngày gì?
+ Em cần phải làm gì để tỏ
lịng kính trọng và biết ơn các thầy cơ
giáo?


-G.v dặn dị h.s tham gia đạt kết quả
cao trong đợt thi đua.


H.s trả lời.


*********************************


<b>Tiết 2: Luyện học vần</b>
<b>Bài 39: AU-ÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần au-âu, các tiếng từ, câu ứng dụng có
vần au-âu.


-Tìm được các tiếng có vần vừa học.
-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.


<b>II. Chuẩn bị</b> :



-Bộ đồ dùng tiếng Việt
-Tranh minh hoạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:


<b>2. Bài cũ:</b>


-Nhận xét bài cũ.


<b>3 Bài mới</b>:


-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:


-Ghi bảng nội dung luyện đọc.


-G.v tổ chức cho h.s chơi trò chơi tìm
tiếng


-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm


-Luyện viết các từ vừa tìm được vào
bảng con.


Đọc bài s.g.k



Viết bảng con: au-âu, cây cau, cái
cầu.


Nhắc lại cácvần vừa học.


Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu
ứng dụng.


Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra
nhóm đọc tốt.


Thi tìm tiếng mới theo hình thức
truyền điện: rau, màu, cháu, tàu
lá… nấu, đấu, khâu, câu cá…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Luyện nói:


-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh
s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Bà
cháu


-Nhận xét ghi điểm


-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.



-Dặn dị h.s về nhà tìm tiếng từ mới có
vần vừa học.


-Chuẩn bị bài sau: iu-êu.


Nhắc lại chủ đề luyện nói: Bà cháu.
H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích
của mình.


Nhận xét bài nói của bạn.


H.s đọc bài


****************************


<b>Tiết 3: Luyện tập viết</b>
<b>Tập tô: Ơ, ƠN, ƠN NGHĨA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Rèn kĩ năng tô các chữ hoa Ơ,Ơn,Ơn nghĩa cho h.s .
-Rèn kĩ năng tô đúng độ cao các nét của các chữ hoa.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các cần luyện.
-Vở tập viết.



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của G.V</b> <b>Hoạt động của H.S</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Bài luyện</b>:


-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:
Luyện tô các chữ hoa Ơ, Ơn, Ơn nghĩa.
-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, các
nét, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các
con chữ.Lưu ý điểm bắt đầu, điểm kết
thúc các con chữ.


-Cho h.s luyện vở: Tập tô các chữ: Ơ,
Ơn, Ơn nghĩa.


-Nhắc nhở các em tô không chờm ra
ngoài.


-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em
viết chưa đúng.


-Thu bài chấm. Nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò</b>:



- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
tô đẹp.


-Hướng dẫn về nhà với các em viết
chậm.


-H.s tô vào vở:


**********************************


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b> Dạy sáng</b>


<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.


-Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC:</b>


-Hỏi tên bài.


-Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
-Gọi học sinh nêu miệng


3 - ? = 2 3 - ? = 1
-Nhận xét KTBC.


2.<b>Bài mới :</b>


-Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


1em nêu:phép trừ trong phạm vi3
Cả lớp làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b>


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?


Gọi 4 em nêu miệng.


Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.



Bài 4:Viết phép tính thích hợp.


a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài
tốn.


-u cầu các em ghi phép tính vào bảng
con.


b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài
toán.


-Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng
con.


<b>4. Củng cố: </b>


-Hỏi tên bài, hỏi miệng.


1 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 1 = ? , 2 – 1 = ?
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới


Học sinh nêu miệng kết quả.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3


1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2
1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
Viết số thích hợp vào ô trống.
Lần lượt 4 em nêu.


3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2
+ 1 = 3


Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.


1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4


Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho
Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy
quả?


3 – 2 = 1 (quả)


Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2
con. Hỏi còn lại mấy con ?


Lớp làm ở bảng con
3– 2 = 1 (con)
Nêu : Luyện tập.


1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2


3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1
1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1


Thực hiện ở nhà.


<b>Tiết 2: Học vần</b>
<b>Bài 40: IU – ÊU</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Học sinh hiểu được cấu tạo vần iu, êu.


-Học sinh đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu.
-Đọc được câu ứng dụng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu
quả.


-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.



-GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


*GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi
bảng.


-Gọi 1 HS phân tích vần iu
-Lớp cài vần iu.


-GV nhận xét .


-HD đánh vần vần iu.


-Có iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào?
-Cài tiếng rìu.


-GV nhận xét và ghi bảng tiếng rìu.
-Gọi phân tích tiếng rìu.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi rìu”.
-Gọi đọc trơn từ lưỡi rìu.


-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


*Vần 2 : vần êu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.


-Đọc lại 2 cột vần.



-Gọi học sinh đọc toàn bảng.


-HD viết bảng con : iu, lưỡi rìu, êu, cái
phểu.


-GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng.


Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.


-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
-Líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.


-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Đọc sơ đồ 2.


Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.


N1 : rau cải. N2 : sáo sậu.


HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm r đứng trước vần iu và
thanh huyền trên đầu vần iu.


Toàn lớp.


CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng rìu.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : u cuối vần.


Khác nhau : I và ê đầu vần.
3 em.


1 em.


Toàn lớp viết.


líu, chịu, nêu, kêu.
CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gọi đọc tồn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1.


<b>Tiết 2</b>


*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.



-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-GV nhận xét và sửa sai.


*Luyện nói : Chủ đề “Ai chịu khó”.
-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


-GV giáo dục TTTcảm.
-Đọc sách kết hợp bảng con.
-GV đọc mẫu 1 lần.


*Luyện viết vở TV


-Hướng dẫn h.s luyện viết :iu-êu, lưỡi rìu,
cái phểu vào vở tập viết.


-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết.


<b>4.Củng cố</b> : Gọi đọc bài.


-Tìm tiếng mới mang vần mới học trong
văn bản GV đã sưu tầm.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


-Học bài, xem bài ở nhà.


CN 2 em



HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu


4 em đánh vần tiếng đều, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em,
đồng thanh.


Học sinh luyện nói.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh
khác nhận xét bổ sung.


Thực hiện ở nhà.


<b> Dạy chiều</b>


<b>Tiết 1: Luyện tốn</b>


<b>ƠN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3-4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



-Củng cố các phép cộng trong phạm vi 3-4.


-Rèn kĩ năng tính, viết được phép tính qua tình huống cho h.s.
-Giáo dục h.s cẩn thận trong tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Phiếu bài tập.


-Tranh tình huống cho bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


Cho h.s lên bảng làm bài tập:
2+2= 3+1=


H.s làm bảng con:
1+3= 2+1=
G.v nhận xét.


<b>3. Nội dung luyện</b> :


G.v nêu yêu cấu tiết luyện toán.
Hướng dẫn h.s làm bài tập.
Bài 1: Tính



Tổ chức cho h.s thi đua trả lời nhanh
các phép tính sau:


1+2= 2+2=
3+1= 1+3=
2+1= 1+1=
Bài 2:Tính


Tổ chức cho h.s làm bảng con. Chú ý
cách đặt tính của h.s.


2 3 1 1
2 1 2 3
Bài 3: Điền dấu >,<,=


G.v hướng dẫn cách làm, cho h.s làm
bài vào phiếu học tập.


1+2…4 3+1…3
3…2+2 4…2+2
G.v chấm bài nhận xét.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


G.v đính tranh bài tập, hướng dẫn h.s
quá sát tranh nêu đề toán và phép tính
thích hợp.


G.v nhận xét, ghi điểm.



<b>4. Củng cố:</b>


H.s nêu các phép tính cộng trong phạm
vi 3-4.


<b>5. Dặn dị:</b>


2h.s lên bảng làm.
2+2=4 3+1=4
Cả lóp làm bảng con.
1+3=4 2+1=3


H.s nêu yêu cầu.


H.s thi đua trả lời nhanh giữa các
nhóm.


1+2=3 2=2=4
3+1=4 1=3=4
2+1=3 1+1=2


H.s nêu yêu cầu bài tập.
2 3 1 1
2 1 2 3
4 4 3 4
H.s nêu yêu cầu bài tập.
Nêu cách điền dấu.


H.s làm bài vào phiếu cá nhân.
1+2<4 3+1>3



3<2=2 4=2+2
H.s nêu yêu cầu.


H.s quan sát và nêu đề tốn: Có 3
hình vng thêm 1 hình vng. Hỏi
có tất cả có bao nhiêu hình vng?
3+1=4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ơn lại các phép tính đã học.


***************************


<b> Tiết 2: Luyện học vần</b>
<b>Bài 40: UI – ÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Rèn kĩ năng đọc thành thạo các vần iu-êu, các tiếng từ, câu ứng dụng có
vần iu-êu.


-Tìm được các tiếng có vần vừa học.


-Biết nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó.


<b>II. Chuẩn bị</b> :


-Bộ đồ dùng tiếng Việt
-Tranh minh hoạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:


<b>2. Bài cũ:</b>


-Nhận xét bài cũ.


<b>3 Bài mới</b>:


-Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
* Luyện đọc:


-Ghi bảng nội dung luyện đọc.


-G.v tổ chức cho h.s chơi trị chơi tìm
tiếng


-Ghi các tiếng h.s vừa tìm lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm


-Luyện viết các từ vừa tìm được vào
bảng con.


* Luyện nói:


-Nêu yêu cầu luyện nói:Quan sát tranh
s.g.k nói từ 1 đến 2 câu về chủ đề: Ai
chịu khó?



Đọc bài s.g.k


Viết bảng con: iu-êu, lưỡi rìu, cái
phễu.


Nhắc lại cácvần vừa học.


Đọc cá nhân, lớp các từ, tiếng, câu
ứng dụng.


Thi đọc giữa các nhóm, tìm ra
nhóm đọc tốt.


Thi tìm tiếng mới theo hình thức
truyền điện: chịu, miu, xíu,líu lo…,
kêu, đều, tếu, lêu nghêu…


H.s viết


Nhắc lại chủ đề luyện nói: Ai chịu
khó?


H.s tập nói chậm từ 1 đến 2 câu: .
Các h.s khá giỏi nói theo ý thích
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét ghi điểm


-Tuyên dương các cá nhân nói tốt.



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi h.s đọc lại bài
-Nhận xét giờ học.


-Dặn dị h.s về nhà tìm tiếng từ mới có
vần vừa học.


-Chuẩn bị bài sau: iêu-yêu.


H.s đọc bài


************************


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008</b></i>


<b>Dạy sáng</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Ôn một số động tác thể dục.


-Rèn luyện tư thế đứng cơ bản, học đứng kiểng gót hai chân chống hơng.


<b>II.Chuẩn bị </b>:
-Cịi.



-Sân bãi: Vệ sinh an toàn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4
hàng dọc. Chạy vòng tròn, xếp thành
vòng tròn.


-Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có hại.”


<b>2.Phần cơ bản:</b>


*Ơn lại các động tác cơ bản .
-Ôn đứng đưa 2 tay ra trước.
-Ôn đứng đưa hai tay dang ngang.


-Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên
cao hình chữ V.


*Học đứng kiểng gót hai tay chống hông.
-GV làm mẫu.


-GV hô để học sinh thực hiện
-Theo dõi sửa sai cho Học sinh.



<b>3.Phần kết thúc :</b>


-GV dùng còi tập hợp Học sinh.


-GV cùng HS hệ thống bài học.


-G.v nhận xét giờ học, tuyên dương
những h.s học tốt, ý thức tập luyện cao.
-Hướng dẫn về nhà thực hành: ôn lại các
động tác đã học.


hát.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.


Học sinh đi thành vòng tròn, vừa
đi vừa vỗ tay và hát, khi đứng lại
thành vòng tròn quay mặt vào
trong.


Học sinh ôn lại trò chơi do lớp
trưởng điều khiển.


Học sinh thực hiện 2 -> 3 lần mỗi
động tác.


Lớp QS làm mẫu theo GV.
Tập từ 4 ->8 lần



HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay
và hát.


Làm 2 động tác vừa học.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.


*******************************


<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> : Sau bài học học sinh :


-Tiếp tục được củng cố và khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ về mối
quan hệ hệ giữa phép trừ và phép cộng.


-Biết làm tính trừ trong Phạm vi 4.


-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm
vi 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.KTBC : </b>


-Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
3 – 2 , 3 – 1
2 – 1 , 2 + 1
1 + 2 , 3 – 2
-Làm bảng con : 3 – 1 – 1


-Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới</b> :


-GT bài ghi tựa bài học.


*GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mơ hình).
-GV đính và hỏi :


Có mấy hình vng?
Cơ bớt mấy hình vng?
Cịn lại mấy hình vng?


Vậy 4 hình vng bớt 1 hình vng,
cịn mấy hình vng?


-Cho học sinh lấy đồ vật theo mơ hình để
cài phép tính trừ.


*GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương
tự).



-Gọi h.s đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
-GV giới thiệu mơ hình để học sinh nắm
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1.
-Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
-Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.


*Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính.


-Yêu cầu học sinh vận dụng bảng trừ vừa
học thi đua trả lời nhanh.


Bài 2: Tính


-GV hướng dẫn học sinh làm theo cột
dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài.


2 học sinh làm.


Toàn lớp.
HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 4 hình vng.
Bớt 1 hình vng.


Cịn 3 hình vng.



Học sinh nhắc lại : Có 4 hình
vng bớt 1 hình vng cịn 3 hình
vng.


Tồn lớp : 4 – 1 = 3


Đọc: 4 – 1 = 3


Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Yêu cầu học sinh làm bảng con.


Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ơ
vng.


-GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu
nội dung bài toán.


-Hướng dẫn học sinh làm vào vở.


<b>4.Củng cố:</b>


-Hỏi tên bài.


-Đọc lại bảng trừ trong PV4.
-Nhận xét, tuyên dương


<b>5.Dặn dò : </b>


-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem


bài mới.


2 3 3
1 2 1
1 1 2


Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1
bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn
đang chơi nhảy dây?


Học sinh làm vào vở và nêu kết
quả.


4 - 1 = 3 (bạn)
Học sinh nêu tên bài
4 em đọc.


Thực hiện ở nhà.


<b>Tiết 3: Học vần</b>
<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Ơn tập và củng cố lại các âm và chữ cái Tiếng Việt đã học.
-Rèn kĩ năng đọc, viết, nhận dạng các âm và chữ cái đã học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Bảng chữ cái Tiếng Việt (chữ in và chữ thường)


-Bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>.<b> </b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


-Gọi h.s đọc bài


-Cho h.s viết bảng con
-G.v nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới:</b>


-G.v giới thiệu bài, ghi đề bài.


-Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các
âm chữ cái tiếng Việt.


-G.v giới thiệu bảng chữ cái đã chuẩn


3 H.s


Iu, êu, cái phểu, lưỡi rìu.


H.s các nhóm thi đua nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bị.



-Cho h.s đọc lại các âm chữ cái tiếng
Việt.


-G.v đọc cho h.s viết các chữ cái tiếng
Việt. Chú ý sửa sai cho h.s.


<b>4. Củng cố, nhận xét giờ học.</b>


-Yêu cầu h.s đọc lại bảng chữ cái.
-Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng theo yêu
cầu của g.v:




Tìm tiếng có âm nh viết vào bảng
con.


Tìm tiếng có âm l viết vào bảng con.
……


-G.v nhận xét chung giờ học. Dặn dị
h.s ơn lại các chữ cái tiếng Việt.


H.s đọc cá nhân, đồng thanh (ưu tiên
cho h.s trung bình và yếu đọc nhiều)
H.s viết bảng con.


3h.s



H.s tham gia chơi. Thi đua giữa các
tổ.


Nhà, nho, nhảy…
La, lo,li,lu…


<b>Tiết 4: Học vần</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại các vần vừa đã học.
-Phân tích cấu tạo các vần đã học.
-Rèn kĩ năng đọc và viết các vần đã học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng con.
-Bộ lắp ghép.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra h.s đọc lại bảng chữ cái vừa
ôn tập.


<b>3. Bài mới: </b>



-Giới thiệu nội dung tiết học ghi đề bài.
-Tổ chức cho h.s thi đua nhắc lại các
vần đã học.


-Hướng dẫn cho h.s đọc đánh vần, đọc
trơn các vần trên.(rèn đọc nhiều cho h.s


H.s đọc:2 em.


H.s thi đua giữa các tổ: ia, ua, ưa,oi,
ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo,
ao, au, âu, iu, êu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

yếu)


-G.v hỏi: Các vần trên có mấy âm? Âm
đứng trước là những âm nào? Âm đứng
sau là những âm nào?


-G.v đọc cho h.s viết bảng con các vần
trên.


-Quan sát sửa sai cho h.s.


-Tổ chức cho h.s thi tìm tiếng có các
vần đã học.


-Khuyến khích h.s tìm được nhiều từ
đúng và hay.



<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


-Đọc lại các vần vừa học.


-Dặn dị h.s về nhà ơn lại các vần vừa
học. Tập tìm tiếng có vần đã học viết
vào bảng con.


H.s trả lời:


Âm đứng trước là những âm: I, u, ư,
o, a, ô, ơ, uô, ươ,â,ê,e.


Âm đứng sau là: a, I, y,o u.
H.s viết bảng con .


H.s thi tìm tiếng vào bảng con.


H.s đọc bài:2 em.


<b>*******************************</b>
<b>Tiết 5 : Đạo đức:</b>


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Học sinh biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy
anh chị em mới hồ thuận, cha mẹ vui lòng.



-Quý trọng những bạn biết vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.


<b>II.Chuẩn bị </b>:


-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1.KTBC :</b>


-Hỏi bài trước : Gia đình em
-GV nêu câu hỏi :


Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
-GV nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài ghi tựa
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
-GV nêu YC bài tập:


Tranh 1:


HS nêu tên bài học.


Nhường nhịn em, chia em phần
hơn.



Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nội dung: Anh không cho em chơi
chung.


Tranh 2:


Nội dung:Anh hướng dẫn dẫn em học
bài.


Tranh 3:


Nội dung: Hai chị em cùng làm việc nhà
Tranh 4:


Nội dung: Anh không nhường em.
Tranh 5:


Nội dung: Dỗ em cho mẹ làm việc.
*Hoạt động 2 :


-Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các
tình huống trong bài học.


-Kết luận :Là anh chị cần nhường nhịn
em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng
lời anh chị.


*Hoạt động 3:Liên hệ thực tế:



-Ở nhà các em thường nhường nhịn em
nhỏ như thế nào?


-Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em
nên làm những gì?


-Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là
những người ruột thịt.Vì vậy cần phải
thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn
nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn em
nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và vâng lời
anh chị.


<b>3.Củng cố</b> : Hỏi tên bài.
-Gọi nêu nội dung bài.
-Nhận xét, tuyên dương.


<b>4.Dặn dò</b> :Học bài, xem bài mới.


Khơng nên.
Nên.


Nên.


Khơng nên.
Nên.


Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.


Học sinh nhắc lại.


H.s tự liên hệ thực tế bản thân.


Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
*************************************


<b> Dạy chiều</b>


<b>Tiết 1:Luyện tập viết</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ ĐỨNG: Ơ,ƠN,ƠN NGHĨA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các cần luyện.
-Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của G.V</b> <b>Hoạt động của H.S</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Bài luyện</b>:


-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:
Luyện viết các chữ hoa Ơ, Ơn, Ơn
nghĩa.



-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.


-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, các
nét, điểm bắt đầu, điểm kết thúc của các
con chữ.Lưu ý điểm bắt đầu, điểm kết
thúc các con chữ.


-Cho h.s luyện vở: Tập viết các chữ: Ơ,
Ơn, Ơn nghĩa.


-Nhắc nhở các em viết đúng đọ cao
,khoảng cách các con chữ.


-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em
viết chưa đúng.


-Thu bài chấm. Nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dị</b>:


- Nhận xét tiết học, tun dương các em
tơ đẹp.


-Hướng dẫn về nhà với các em viết
chậm.


-H quan sát nhận xét: Các chữ Ơ, g,


h cao 2,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.


-H.s viết vào vở:


***********************************


<b>Tiết 2: Luyện tốn</b>


<b>ƠN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Củng cố lại các phép tính trừ trong phạm vi 4.


-Rèn kĩ năng tính tốn , kĩ năng ghi phép tính qua tranh tình huống cho h.s


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Vở bài tập toán.
-Phiếu bài tập.


<b>III. Lên lớp</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


-Gọi h.s nêu các phép tính trừ trong
phạm vi 4.


-Làm bảng con:



4-2= 4-3= 4-1=
-Nhận xét.


<b>3. Bài luyện :</b>


-G.v nêu yêu cầu nội dung tiết học.
-Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính .


-Tổ chức cho h.s vận dụng các phép
tính đã học thi đua trả lời nhanh.
4-1=? 4-3=? 3+1=?
2+2=? 4-2=? 1+3=?
-G.v nhận xét.


Bài 2: Tính.


-Cho h.s làm bảng con.
4 4 4
2 1 3
Bài 3: Điền dấu >,<,=.


-G.v hướng dẫn cách điền dấu.
-G.v chấm phiếu nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


-G.v gắn tranh bài tập cho h.s quan sát.


-Hướng dẫn h.s nêu phép tính.,viết


phép tính vào vở.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


-Tổ chức cho h.s thi đua đọc bảng trừ
trong phạm vi 4


-Nhận xét giờ học.


3 em


H.s làm bảng con.


H.s nêu yêu cầu.


H.s các tổ thi đua trả lời nhanh.
4-1=3 4-3=1 3+1=4
2+2=4 4-2=2 1+3=4
H.s nêu yêu cầu bài tập.


Nêu cách đặt tính và cách thực hiện.
4 4 4


2 1 3
2 3 1
H.s nêu yêu cầu .
H.s làm bài vào phiếu.
4-3…3 4-2…4
1+3…3 2+2…3+1
H.s nêu yêu cầu bài tập.



H.s nêu đề tốn.


V.D: Có 4 hình trịn, bớt 3 hình trịn.
hỏi cịn lại bao nhiêu hình tròn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*****************************


<b>Tiết 3: Luyện tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các
giác quan.


-Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày, các hoạt động, các
thức ăn có lợi cho sức khoẻ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học
tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai.


-Hồ dán, giấy to, kéo…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.Ổn định :</b>


.<b>2.Bài luyện :</b>


G.v nêu yêu cầu tiết luyện.


*Hoạt động 1 :Làm việc với phiếu học
tập:


-GV phát phiếu cho các nhóm. Nội dung
phiếu có thể như sau:


.Cơ thể người gồm có … phần. Đó là…
.Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là:
………..


.Chúng ta nhận biết được thế giới xung
quanh nhờ có:………


-GV gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời
của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét
và bổ sung.


*Hoạt động 2:Gắn tranh theo chủ đề:
-GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to (nếu
có tranh thì phát cho các nhóm) và yêu
cầu các em gắn tranh ảnh (có thể vẽ), các
em thu thập được về các hoạt động nên
làm và không nên làm.:



-GV cho các nhóm lên trình bày sản
phẩm của mình. Các nhóm khác xem và
nhận xét.


-GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích
cực, có nhiều tranh ảnh hoặc có những
bức vẽ đẹp.


Hoạt động 3: Kể về một ngày của em.


Học sinh nêu tên bài.
HS kể.


Học sinh nêu.


Học sinh thảo luận theo nhóm 8
em, điền vào chỗ chấm các câu trả
lời.


Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.
Nhắc lại nội dung hoạt động.


Học sinh làm việc theo nhóm: dán
tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại
ngững việc làm trong 1 ngày của mình
cho cả lớp nghe.



GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau :
.Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì?
.Buổi trưa em ăn những thứ gì?


.Đến trường, giờ ra chơi em chơi
những trị gì?


<b>4.Củng cố : </b>


Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


Nhận xét. Tuyên dương.


<b>5.Dăn dò:</b>


Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các
thức ăn có lợi cho sức khoẻ….


Học sinh liên hệ thực tế bản thân,
kể theo gơi ý câu hỏi.


Học sinh nêu tên bài
Thi đua 2 nhóm.


***********************************



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b> Dạy sáng</b>


<b>Tiết 1: toán</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I</b>.<b>Mục tiêu</b> :


-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.


-Giải được các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm
vi 5.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng tốn 1, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC : </b>


-Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =


3 + 1 – 2 =


3 – 1 + 2 =
-Làm bảng con :


Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 … 4 - 2
-Nhận xét KTBC.


<b>2.Bài mới :</b>


3 em làm trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GT bài ghi tựa bài học.


*GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mơ hình).
-Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy
đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được
bài tốn.


-Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4
và cho học sinh đọc.


*Các phép tính khác hình thành tương tự.
5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3


5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1


-Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ
bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài
lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng
dòng.



-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
qua các phép tính.


5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5


Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Các phép trừ khác tương tự như trên.
-Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Hướng dẫn luyện tập :


Bài 1: Tính


-Học sinh nêu miệng kết quả các phép
tính ở bài tập 1.


-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tính


-GV hướng dẫn học sinh củng cố mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong
phạm vi 5.


-G.v nhận xét.
Bài 3:Tính


-Củng cố học sinh cách thực hiện phép
tính dọc.


Giáo viên nhận xét, sửa sai.


Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập.


-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa
vào mơ hình bài tập phóng lớn của Giáo
viên.


-Gọi học sinh lên bảng chữa bài.


HS nhắc tựa.


Học sinh quan sát, nêu miệng bài
tốn : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả.
Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4


Học sinh luyện học thuộc lòng
theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.


Học sinh nêu lại.


Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.


Học sinh nêu kết quả các phép tính
2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1
3-1=2 4-2=2 5-3=2


4-1=3 5-2=3
5-1=4.



Học sinh nêu YC bài tập.
H.s làm vào vở


Một số h.s nêu kết quả.
5-1=4 1+4=5 2+3=5
5-2=3 4+1=5 5-1=4
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm bảng con.
5 5 5 5 4
3 2 1 4 2
2 3 4 1 2


Viết phép tính thích hợp vào trống:
Học sinh quan sát mơ hình và làm
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài.


-Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương


<b>5.Dặn dò : </b>


-Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.


Học sinh nêu tên bài


H.s đọc


Thực hiện ở nhà.


*********************************


<b>Tiết 2: Học vần</b>
<b>Bài41: IÊU – YÊU</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS hiểu được cấu tạo iêu, yêu.Đọc và viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu
quý.


-Nhận ra iêu, yêu trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc được từ và câu ứng dụng :


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.KTBC :</b> -Đọc sách kết hợp bảng con.
-Viết bảng con.


-GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>


*GV giới thiệu vần iêu.


-G.v viết vần iêu, phát âm mẫu.
-Gọi 1 HS phân tích vần iêu.
-Lớp cài vần iêu.


-GV nhận xét


-HD đánh vần vần iêu.


-Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế
nào?


-Cài tiếng diều.


-GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.
-Gọi phân tích tiếng diều.


-GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
-Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”.


HS 6 -> 8 em



N1 : líu lo. N2 : kêu gọi.


H.s đọc cả lớp, cá nhân.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần iêu và
thanh huyền trên đầu vần iêu.
Toàn lớp.


CN 1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.


-Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ sáo
diều.


-Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự )
-So sánh 2 vần.


-Đọc lại 2 cột vần.


-Gọi học sinh đọc toàn bảng.


-HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu,
yêu quý.



GV nhận xét và sửa sai.
-Dạy từ ứng dụng.


Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
-Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Đọc sơ đồ 2.


-Gọi đọc toàn bảng.


<b>3.Củng cố tiết 1:</b> Hỏi vần mới học.
-Đọc bài.


-Tìm tiếng mang vần mới học.
-NX tiết 1


<b>Tiết 2</b>


*Luyện đọc bảng lớp :
-Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
-GV nhận xét và sửa sai.


*Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”.
-GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.



-GV giáo dục TTTcảm
-Đọc sách kết hợp bảng con
-GV đọc mẫu 1 lần.


*Luyện viết vở TV


-GV thu vở 5 em để chấm.
-Nhận xét cách viết .


Tiếng diều.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.


Giống nhau : êu cuối vần.
Khác nhau : i và y đầu vần.
3 em


1 em.


Toàn lớp viết.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4
em


chiều, hiểu, yêu, yếu.
CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.


1 em.


Vần iêu, yêu.
CN 2 em.


Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học
trong câu. 4 em đánh vần tiếng
hiệu, thiều, đọc trơn tiếng 4 em,
đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của
GV.


Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4.Củng cố : </b>


-Gọi đọc bài.
-Trò chơi:


Sắm vai là những người bạn mới quen và


tự giới thiệu về mình.


-GV nhận xét trò chơi.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


-Học bài, xem bài ở nhà.


CN 1 em.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học
sinh lên chơi trò chơi.


Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.


*****************************


<b>Tiết 4: Thủ cơng</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
-Dán cân đối, phẳng.


-HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC:</b> Kiểm tra đồ dùng của Học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


-Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa.
-Treo mẫu xé, dán con gà.


Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì?
*HD làm mẫu :


-Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt
sau đếm ơ và đánh dấu vẽ hình chữ nhật
dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4
gốc hình CN, sửa lại cho giống hình con
gà.


-Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật
mặt sau đếm và vẽ hình vng 5 ơ xé ra
khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà.
-Xé hình đi gà:


Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ
hình vng 4 ô, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ
giấy ta được đuôi gà.



Xé mỏ, chân và mắt:


Hát


Giấy màu, bút, keo,…
Vài HS nêu lại


Cả lớp quan sát trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Dán hình:


GV thao tác bơi hồ lần lượt và dán theo
thứ tự


Thân, đầu, mỏ, mắt, chân.


Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát


<b>4.Củng cố :</b>


-Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con
gà?


-Nêu cách vẽ thân, đầu, đi…con gà
con.


<b>5.Nhận xét, dặn dị:</b>


-Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau


học tốt hơn.


HS nêu lại.
Thực hiện ở nhà.


</div>

<!--links-->

×