Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.8 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Để vật dụng, trang thiết bị đúng nơi quy định. Không ăn uống trong phịng thí
nghiệm. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng các thiết bị, hóa chất trước khi sử dụng.
Phải ngồi theo đúng chỗ ngồi đã quy định. Không được tùy tiện di chuyển đồ đạc,
dụng cụ, máy móc trong phịng thí nghiệm.
<b>Điều 2.</b>
Trước khi làm thí nghiệm phải nắm vững mục đích yêu cầu, nguyên tắc cấu tạo và
cách sử dụng các dụng cụ máy móc. Nắm vững kỹ thuật tiến hành thí nghiệm.
<b>Điều 3.</b>
Kiểm tra thiết bị, dụng cụ và hóa chất trước khi tiến hành thí nghiệm. Nếu có hư, vỡ
dụng cụ, thiết bị… do sự cẩu thả, không làm đúng kỹ thuật, phải bồi thường.
<b>Điều 4. </b>
Khi làm thí nghiệm, phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc an tồn trong phịng thí
nghiệm và sự hướng dẫn. Tuyệt đối khơng dùng tay khơng để lấy hóa chất.
<b>Điều 5.</b>
Quan sát, ghi chép số liệu, kết quả, mô tả đầy đủ các hiện tượng thí nghiệm. Nhận
xét, giải thích và kết luận.
Hoàn thành báo cáo kết quả thực hành vào vở thực hành ngay trong buổi thực hành
đó. Nộp bài thực hành cho thầy cô giáo để kiểm tra, đánh giá.
<b>Điều 6.</b>
Chỉ được làm những bài thực hành do giáo viên quy định và tuân thủ theo đúng chỉ
dẫn. Khơng tự ý làm các thí nghiệm khác khơng có trong bài thực hành.
<b>Điều 7.</b>
Tiến hành xong thí nghiệm, phải rửa sạch dụng cụ, sắp xếp lại hóa chất, vệ sinh chỗ
làm thí nghiệm, khóa điện, nước và bàn giao cho giáo viên phụ trách trước khi ra về.
<b>Điều 8.</b>
Nhóm thực hành trước và sau khi thí nghiệm phải kiểm tra tất cả thiết bị, dụng cụ và
hóa chất, sau đó bàn giao cho giáo viên phụ trách.
<b>Điều 9.</b>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
<b>1. Tính chất hóa học của oxit</b>
<i>a) Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi oxit với nước</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<i>b) Thí nghiệm 2: Phản ứng của điphotpho pentaoxit với nước</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
CaO H2O <sub>(2ml)</sub>
Phenol
phtalein
H2O
(3ml)
<b>2. Nhận biết các dung dịch</b>
<i> Thí nghiệm 3: Nhận biết 3 dung dịch H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<b>Kết quả thí nghiệm</b> <b>Ý thức</b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng Giải thích hiện tượng
Quỳ
tím Đế sứ
1 2 3
1 2
BaCl2
dd
BaCl
2
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Tính chất hóa học của bazơ</b>
<i>Thí nghiệm 1: Natri hidroxit tác dụng với muối</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<i>Thí nghiệm 2: Đồng (II) hidroxit tác dụng với axit</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
dd NaOH
<b>2. Tính chất hóa học của muối</b>
<i> Thí nghiệm 3: Đồng (II) sunfat tác dụng với kim loại</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<i>Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<i>Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit</i>
Tiến hành:
dd BaCl2
1ml dd
Na2SO4
dd BaCl2
1ml dd
H2SO4
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b> Có 3 lọ thủy tinh bị mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: NaOH,
Na2SO4, BaCl2. Trình bày cách nhận biết các dung dịch trên bằng phương pháp hóa học.
<b>2. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng(II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây</b>
<b>A. Khơng có hiện tượng nào xảy ra.</b>
<b>B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt, đinh sắt khơng có sự thay đổi.</b>
<b>C. Khơng có chất nào mới sinh ra, chỉ một phần đinh sắt bị hòa tan.</b>
<b>D. Một phần đinh sắt bị hịa tan, kim loại đồng bám ngồi đinh sắt và màu xanh lam</b>
của dung dịch ban đầu nhạt dần.
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Kết quả thí nghiệm</b> <b><sub>Ý thức</sub></b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của nhôm với oxi</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>2. Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lưu huỳnh</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
Bột sắt và lưu huỳnh
(Tỉ lệ khối lượng S:Fe>32:56)
<b>3. Thí nghiệm 3: Nhận biết kim loại Al, Fe</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Kết quả thí nghiệm</b>
<b>Ý thức</b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
Giải thích hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
NaOH
dd
NaOH
1 2
<b>TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b>
<b>I. Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ</b>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>2. Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối NaHCO3</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
CuO+C dd Ca(OH)2
<b>3. Thí nghiệm 3: Nhận biết muối cacbonat và muối clorua</b>
<b> Na2CO3, CaCO3, NaCl</b>
a. Tiến hành:
b. Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Kết quả thí nghiệm</b>
<b>Ý thức</b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
Giải thích hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
1 2 3 <sub>H2O</sub>
<b>TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON</b>
<b>I. Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ</b>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>2. Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen</b>
<i>a) Tác dụng với dung dịch brom</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
CaC2
C2H2
H2O
CaC2
<i>b) Tác dụng với oxi (phản ứng cháy)</i>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>3. Thí nghiệm 3: Tính chất vật lý của benzen</b>
a. Tiến hành:
b. Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
CaC2
H2O
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Kết quả thí nghiệm</b> <b><sub>Ý thức</sub></b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
Giải thích hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
<b>TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU VÀ AXIT</b>
<b>I. Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ</b>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Thí nghiệm 1: Tính chất của axit axetic</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của rượu etylic với axit axetic</b>
Tiến hành:
Quỳ tím Kẽm Đá vôi Đồng (II) oxit
Axit
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b>
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Kết quả thí nghiệm</b>
<b>Ý thức</b>
<i>(2,5đ)</i>
<b>Tổng điểm</b>
<b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
Giải thích hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>
2ml C2H5OH
2ml CH3COOH
<b>TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT</b>
<b>I. Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ</b>
<i><b>1. Hóa chất</b></i>
<b> ...</b>
...
<i><b>2. Dụng cụ</b></i>
<i><b> </b></i>...
...
<b>II. Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong amoniac</b>
Tiến hành:
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>2. Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozo, saccarozo, tinh bột</b>
Tiến hành:
1ml dd NH3
Vài giọt dd AgNO3
1ml dd C6H12O6 <sub>Nước nóng</sub>
dd
I2
1 2 3 1 2 3
Tường trình:
Hiện tượng quan sát Giải thích – Viết phương trình hóa học (nếu có) Ghi chú
<b>III. Bài tập bổ sung</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
IV. Kết quả đánh giá
<b>Thao tác</b> <b>Kết quả thí nghiệm</b> <b>Ý thức</b> <b>Tổng điểm</b>
1 Nước nóng 2
Dd
NH3
3ml
dd
AgNO3
1 2
1 2 1 2
<b> thí nghiệm </b>
<i>(2,5đ)</i> <i>(2,5đ)</i> <b>(10đ)</b>
Mơ tả hiện tượng
<i>(2,5đ)</i>