Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

tuần 22 kỹ thuật 5 trần đức nam thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.89 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22</b>



<b>THỨ</b> <b>MƠN HỌC</b> <b>TÊN BÀI HỌC</b>


<i>HAI</i>


<i>Tập đọc</i>
<i>Đạo đức</i>
<i>Tốn</i>
<i>Chính tả</i>


<i>Kó thuật</i>


<i>Sầu riêng</i>


<i>Lịch sự với mọi người ( tiết 2)</i>
<i>Luyện tập chung</i>


<i>Nghe– Vieát : Sầu riêng</i>
<i>Chăm sóc rau, hoa </i>
<i>BA</i>


<i>Thể dục</i>
<i>Luyện T & C</i>


<i>Tốn</i>
<i>Kể chuyện</i>


<i>Khoa học</i>


<i>Bài 43</i>



<i>Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?</i>
<i>So sánh hai phân số cùng mẫu số</i>


<i>Con vịt xấu xí</i>
<i>Âm thanh trong cuộc sống</i>


<i>TƯ</i>


<i>Tập đọc</i>
<i>Lịch sử</i>


<i>Tốn</i>
<i>Tập làm văn</i>


<i>Kó thuật</i>


<i>Chợ tết</i>


<i>Trường học thời Hậu Lê </i>
<i>Luyện tập</i>


<i>Luyện tập quan sát cây cối</i>
<i>Chăm sóc rau, hoa (tt)</i>
<i>NĂM</i>


<i>Thể dục</i>
<i>Luyện T & C</i>


<i>Tốn</i>


<i>Địa lí</i>
<i>Mĩ thuật</i>


<i>Bài 44</i>


<i>Mở rộng vốn từ : Cái đẹp</i>
<i>So sánh hai phân số khác mẫu số</i>


<i>Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ</i>
<i>VTM : Vẽ cái ca và quả</i>


<i>SÁU</i>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Tốn</i>


<i>Hát</i>
<i>Khoa học</i>


<i>Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối</i>
<i>Luyện tập</i>


<i>Âm thanh trong cuộc sống</i>

<i>Thứ hai :</i>



<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>

<i><b>SẦU RIÊNG </b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i><b> </b>1.Đọc trơi chảy lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù</i>


<i>hợp với diễn biến của câu chuyện.Chú ý đến một số từ : cánh mũi, quyện, quyến rũ, trổ, vảy</i>
<i>cá, khẳng khiu, chiều quằn,…</i>


<i> 2.Hiểu các từ ngữ trong bài: mật ong già hạn, hoa đậu từng chùm, hao hao giống, mùa trái</i>
<i>rộ, đam mê.</i>


<i> -Hiểu ý nghĩa bài: ca ngợi giá trị và vẻ đẹp đặc sắc của cây sầu riêng.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>-Đoạn văn cần luyện đọc.</i>
<i> -Tranh minh hoạ bài tập đọc.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>
<i> 1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>-Kieåm tra 2 HS.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>lời câu hỏi nội dung bài.</i>


<i>-Nhận xét ghi điểm cho từng HS.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> -Ghi tựa bài.</i>


<i> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i> * Luyện đọc:</i>


<i>-Gọi 1 HS đọc toàn bài.</i>


<i>-1HS đọc phần chú giải.</i>


<i>-GV cho HS luyện đọc phát âm một số từ ngữ</i>
<i>HS thường đọc sai.</i>


<i>-GV HD đoạn cần luyện đọc.</i>


<i> +Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.</i>
<i>Hương vị nó hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm,</i>
<i>bay rất xa, lâu tan trong khơng khí. Cịn hàng</i>
<i>chục mét mới tới nơi để sầu riêng, hương đã</i>
<i>ngào ngạt xông vào cánh mũi. Sầu riêng thơm</i>
<i>mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi,</i>
<i>béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật</i>
<i>ong già hạn. Hương vị quyến rũ đến kì lạ.</i>
<i>-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài</i>
<i>(3 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt</i>
<i>giọng cho từng HS.</i>


<i>-GV đọc mẫu, </i>
<i> * Tìm hiểu bài:</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời</i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>+ Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ?</i>


<i>-GV : Ở miền Nam nước ta có rất nhiều cây ăn</i>
<i>quả. Nếu một lần nào thăm các miệt vườn nơi</i>
<i>đây chúng ta khó mà ra được. Nơi nổi tiếng có</i>


<i>nhiều sầu riêng nhất là Bình Long và Phước</i>
<i>long.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi và trả</i>
<i>lời câu hỏi 2.</i>


<i>+HS hoạt động nhóm và trình bày.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-1 HS đọc bài</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>-HS thực hiện đọc.</i>


<i>-HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.</i>
<i>+HS1: Sầu riêng là loại…kì lạ.</i>
<i>+HS2:Hoa sầu riêng…tháng năm ta.</i>
<i>+HS3:Đứng ngắm cây sầu riêng…đam mê.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng </i>


<i>+ Sầu riêng là đặc sản của miền Nam.</i>
<i>-HS laéng nghe</i>


<i>-HS thực hiện.</i>



<i>a. Hoa sầu riêng : trổ vào cuối năm, thơm</i>
<i>ngát như hương cau, hương bưởi, màu trắng</i>
<i>ngà, cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao</i>
<i>giống cánh sen con, lác đác vài huỵ li ti giữa</i>
<i>những cánh hoa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>+Em có nhận xét gì về cách miêu tả hoa sầu</i>
<i>riêng, quả sầu riêng với dáng cây sầu riêng.</i>
<i>-GV : Việc miêu tả hình dáng khơng đẹp của</i>
<i>cây sầu riêng trái hẳn với hoa, quả của nó để</i>
<i>làm nổi bật hương vị ngọt ngào của quả sầu</i>
<i>riêng chín, đó là cách tương phản mà khơng</i>
<i>phải bất kì ngòi bút nào cũng thể hiện được.</i>
<i>+Theo em “quyến rũ” có nghĩa là gì ?</i>


<i>+Trong câu văn “Hương vị quyến rũ đến kì lạ”,</i>
<i>em có thể tìm những từ nào thay thế từ “quyến</i>
<i>rũ”?</i>


<i>+Trong các từ trên từ nào dùng hay nhất ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>-GV : Sầu riêng là loại trái cây rất đặc biệt.</i>
<i>Dưới ngòi bút của tác giả nó quyến rũ chúng</i>
<i>ta đến với hương vị tổng hợp từ mùi thơm của</i>
<i>mít chín quyện với hương bưởi, béo của trứng</i>
<i>gà và ngọt của mật ong già hạn. Lần đầu</i>
<i>thưởng thức trái sầu riêng, ai cũng có cảm</i>
<i>giác sợ cái mùi tổng hợp đó. Nhưng khi đặt</i>
<i>múi sầu riêng vào đầu lưỡi ta mới cảm nhận</i>


<i>được hương vị đặc biệt của nó.</i>


<i>+Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác</i>
<i>giả đối với cây sầu riêng ?</i>


<i>+u cầu HS tìm ý chính của từng đoạn.</i>


<i>-GV cho HS đọc tồn bài và tìm nội dung chính</i>
<i>của bài.</i>


<i> -Ghi nội dung chính của bài.</i>
<i> * Đọc diễn cảm:</i>


<i>-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của</i>


<i>cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật</i>
<i>ong già hạn, vị ngọt đến đam mê. </i>


<i>c. Dáng cây sầu riêng : thân khẳng khiu,</i>
<i>cao vút,cành ngang thẳng đuột, lá nhỏ xanh</i>
<i>vàng, hơi khép lại tưởng là héo.</i>


<i>+Tác giả miêu tả hoa sầu riêng, quả sầu</i>
<i>riêng rất đặc sắc, vị ngọt đến đam mê trái</i>
<i>ngược hoàn toàn với dáng của cây.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>+Theo em “quyến rũ” có nghĩa là làm cho</i>
<i>người khác phải mê mẫn vì cái gì đó.</i>



<i>+Các từ : hấp dẫn, lơi cuốn, làm say lịng</i>
<i>người.</i>


<i>+Trong các từ trên từ “quyến rũ”dùng hay</i>
<i>nhất vì nó` nói rõ được ý mời mọc, gợi cảm</i>
<i>đến với hương vị của trái sầu riêng.</i>


<i>-HS laéng nghe.</i>


<i>+Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.</i>
<i>+Hương vị quyến rũ đến kì lạ.</i>


<i>+Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi</i>
<i>về cái dáng cây kì lạ này.</i>


<i>+Vậy mà khi trái chín, hương toả ngọt ngào,</i>
<i>vị ngọt đến đam mê.</i>


<i>+Đoạn1: Hương vị đặc biệt của quả sầu</i>
<i>riêng.</i>


<i>+Đoạn2: Những nét đặc sắc của hoa sầu</i>
<i>riêng.</i>


<i>+Đoạn3: Dáng vẻ kì lạ của cây sầu riêng.</i>
<i>-1 HS đọc thành tiếng </i>


<i>- Bài ca ngợi giá trị và vẻ đẹp đặc sắc của</i>
<i>cây sầu riêng.</i>



<i>-HS nhắc lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>bài. HS cả lớp theo dõi.</i>


<i>-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.</i>
<i>-Nhận xét và cho điểm học sinh.</i>
<i>3. Củng cố – dặn dị:</i>


<i>-Nhận xét tiết học.</i>
<i>-Dặn HS về nhà học bài.</i>


<i>- HS thi đọc toàn bài.</i>
<i>-HS lắng nghe và thực hiện.</i>
<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>


<i><b>LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI (Tiết 2)</b></i>


<i>I/ MỤC TIÊU :</i>


<i> - Hoïc xong bài này, HS có khả năng:</i>


<i> 1/ Hiểu: -Thế nào là lịch sự với mọi người. </i>
<i> -Vì sao cần phải lịch sự với mọi người.</i>
<i> 2/ Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh .</i>


<i> 3/ Có thái độ: -Tự trọng, tơn trọng người khác, tôn trọng nếp sống văn minh.</i>


<i> - Đồng tình với những người bạn biết cư xử lịch sự và khơng đồng tình với</i>
<i>những người biết cư xử lịch sự và khơng đồng tình với những người cư xử bất lịch sự.</i>



<i>II. CHUẨN BỊ : </i>
<i> - SGK Đạo đức 4</i>


<i> -Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ về phép lịch sự .</i>
<i> - Nội dung các tình huống, trị chơi, cuộc thi .</i>


<i>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :</i>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<i>1/ Ổn định:</i>


<i>2/ Kiểm tra bài cuõ:</i>


<i>3/ Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng .</i>
<i> * Hoạt động 1 :Bày tỏ ý kiến</i>


<i>- Cho học sinh thảo luận cặp đôi, đưa ra ý kiến</i>
<i>nhận xét cho mỗi trường hợp sau và giải thích</i>
<i>lý do:</i>


<i>1/ Trung nhường ghế trên ô tô buýt cho một</i>
<i>phụ nữ mang bầu .</i>


<i>2/ Một ông lão xin ăn vào nhà Nhàn. Nhàn cho</i>
<i>ông ít gạo rồi quát” Thôi đi ñi”.</i>


<i>3/ Lâm hay kéo tóc bạn nữ trong lớp.</i>


<i>4/ Trong giờ ăn cơm, vân vừa ăn vừa cười đùa,</i>
<i>nòi chuyện để bữa ăn thêm vui vẻ.</i>



<i>5/ Khi đi thanh toán tiền ở quày sách, Ngọc</i>
<i>nhừng cho em bé nhỏ hơn lên thanh toán trước.</i>
<i>- GV nhận xét các câu trả lời của học sinh.</i>
<i>- Hãy nêu những biểu hiện của phép lịch sự ?</i>
<i>Kết luận: Bất kể mọi lúc, mọi nơi, trong khi ăn</i>
<i>uống, nói năng, chào hỏi….Chúng ta cần giữ</i>
<i>phép lịch sự.</i>


<i> * Hoạt động 2 : Thi tập làm người lịch sự</i>
<i>-GV phổ biến luật thi :</i>


<i>+Cả lớp chia làm 2 dãy, mỗi một lượt chơi mỗi</i>


<i>-Hát</i>


<i>- HS nhắc lại.</i>


<i>- Tiến hành thảo luận cặp đôi.</i>


<i>- Đại diện các cặp đơi lên trình bày từng kết</i>
<i>quả thảo luận .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>dãy cử ra một đội gồm 4 học sinh.</i>


<i>+Trong mỗi lượt chơi GV đưa ra một sốà lời gợi</i>
<i>ý .</i>


<i>+Nhiệm vụ mỗi đội chơi, xây dựng một tình</i>
<i>huống giao tiếp, trong đó thể hiện được phép</i>


<i>lịch sự.</i>


<i>+Mỗi lượt chơi, đội nào xử lý tốt tình huống sẽ</i>
<i>ghi được tối đa 5 điểm.</i>


<i>+Sau các lượt chơi, dãy nào ghi được nhiều</i>
<i>điểm hơn là dãy đó thắng cuộc.</i>


<i>+GV tổ chức cho 2 dãy thi đua nhau .</i>


<i>+GV cùng ban giám khảo nhận xét các đội thi.</i>
<i>+Tuyên dương đội thắng cuộc.</i>


<i> * Hoạt động 3 : Tìm hiểu ý nghĩa moat số câu</i>
<i>tục ngữ, ca dao.</i>


<i>- Em hiểu nội dung, ý ngiã của các câu ca dao,</i>
<i>tục ngữ sau đây như thế nào?</i>


<i>1/ lời nói chẳng mất tiền mua. lựa lời mà nói</i>
<i>cho vừa lịng nhau.</i>


<i>2/ Học ăn, học nói, học gói, học mở.</i>
<i>3/ Lời chào cao hơn mâm cỗ .</i>


<i>- Nhận xét câu trả lời của HS .</i>
<i>- Yêu cầu đọc phần ghi nhớ . </i>
<i>- Nhận xét câu trả lời của HS . </i>
<i>-u cầu đọc ghi nhớ . </i>



<i>4/ Củng cố, dặn dò: </i>
<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i> - Chuẩn bị bài : Giữ gìn các cơng trình cơng</i>
<i>cộng.</i>


<i>- 3-4 HS trả lời. Câu trả lời đúng :</i>


<i>1/ Câu tục ngữ có nói: Cần lựa lời nói trong</i>
<i>khi giao tiếp để làm cho cuộc giao tiếp thoải</i>
<i>mái, dễ chịu .</i>


<i> 2/ Câu tục ngữ ý nói : nói năng là điều rất</i>
<i>quan trọng, vì vậy cu6ng cần phải học nhủ</i>
<i>hoc ăn, học gói, học mỡ . </i>


<i>3/ Câu tục ngữ có ý nói : lờ chào có tác</i>
<i>dụng và ảnh hưởng rất lớn đến người khác,</i>
<i>cũng như một lời chào nhiều khi …</i>


<i>- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung . </i>
<i>- 1 – 2 HS đọc . </i>


<i>- HS lắng nghe.</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : Giúp HS:</i>


<i> -Cùng cố về khái niệm phân số .</i>



<i> -Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số .</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>


<i>2.KTBC:</i>


<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i>3.Bài mới:</i>


<i> a).Giới thiệu bài:</i>


<i> -Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục luyện</i>
<i>tập về phân số , rút gọn phân số , quy đồng</i>
<i>mẫu số các phân số .</i>


<i> b).Hướng dẫn luyện tập</i>
<i> Bài 1</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>


<i>-GV chữa bài. HS có thể rút gọn dần qua nhiều</i>
<i>bước trung gian.</i>



<i> Baøi 2</i>


<i> * Muốn biết phân số nào bằng phân số </i> 2<sub>9</sub> <i>,</i>
<i>chúng ta làm như thế nào ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS làm bài.</i>
<i> Bài 3</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự quy đồng mẫu số các phân</i>
<i>số, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn</i>
<i>nhau.</i>


<i> -GV chữa bài và tổ chức cho HS trao đổi để</i>
<i>tìm được MSC bé nhất (c-MSC là 36; d-MSC là</i>
<i>12).</i>


<i> Baøi 4</i>


<i> -GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc các</i>
<i>phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu trong từng</i>
<i>nhóm.</i>


<i> -GV u cầu HS giải thích cách đọc phân số</i>
<i>của mình.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i>4.Củng cố:</i>


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>
<i>5. Dặn dò:</i>



<i> -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn</i>
<i>luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>-HS laéng nghe. </i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2</i>
<i>phân số, HS cả lớp làm bài vào VBT.</i>


<i>-Chúng ta cần rút gọn các phân số.</i>
<i>-HS tự làm bài.</i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT. Kết quả:</i>


<i>a). </i> 32<sub>24</sub> <i> ; </i> 15<sub>24</sub> <i> b). </i> 36<sub>45</sub> <i>;</i>


25
45


<i>c). </i> 16<sub>36</sub> <i> ; </i> 21<sub>36</sub> <i> d). </i> <sub>12</sub>6 <i>;</i>


8
12 <i> ; </i>


7
12


<i>a). </i>3
1



<i> ; b). </i>


2


3 <i><sub> ; c). </sub></i>
2


5 <i><sub> ; d). </sub></i>
3
5


<i>Hình b đã tơ màu vào </i> <sub>3</sub>2 <i> số sao.</i>


<i>-Có tất cả 3 ngôi sao, 1 ngôi sao đã tô màu.</i>
<i>Vậy đã tô màu </i>3


1


<i> số sao.</i>


<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)</b></i>


<i><b>SẦU RIÊNG</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i>1.Nghe – viết đúng chính tả, đẹp đoạn từ : Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm…tháng năm ta.</i>
<i>2.phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n, út / úc</i>



<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i> 1.Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>-Kiểm tra 3 HS. GV đọc cho HS viết bảng lớp.</i>
<i>Yêu cầu cả lớp viết bảng con: lẩn trốn, lẫn lộn,</i>
<i>ngã ngửa, ngã nghiêng, giò chả.</i>


<i>Nhận xét và ghi điểm cho từng HS.</i>
<i>2. Bài mới</i>


<i>*Giới thiệu bài: </i>
<i>a)Hướng dẫn chính tả.</i>
<i>-GV đọc bài chính tả.</i>
<i>+Đoạn văn miêu tả gì ?</i>


<i>+ Những từ ngữ nào cho ta biết hoa sầu riêng</i>
<i>rất đặc sắc ?</i>


<i>-Cho HS phát hiện từ dễ lẫn, dễ viết sai : trổ,</i>
<i>cuối năm, toả khắp khu vườn, giống cánh sen</i>
<i>con, lác đác vài nhuỵ li ti, cuống, lủng lẳng.</i>
<i>b)GV đọc cho HS viết.</i>


<i>-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.</i>
<i>-Đọc bài chính tả 1 lượt.</i>


<i>c)Chấm chữa bài.</i>


<i>-Chấm 5 – 7 bài của HS.</i>
<i>-Nhận xét chung.</i>


<i>*Luyện tập.</i>
<i>+Bài tập 2a: </i>


<i>-Cho HS đọc u cầu bài.</i>
<i>-Cho HS làm bài </i>


<i>-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.</i>


<i>+Tại sao khi mẹ xuýt xoa, bé Minh mới ồ</i>
<i>khóc?</i>


<i>b)Điền vào chỗ trống ut hay uc?</i>
<i>Cách làm như câu a </i>


<i>+Đoạn thơ cho ta thấy điều gì ?</i>
<i>+Hồ Tây là cảnh đẹp ở đâu ?</i>
<i>*Bài tập 3: </i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.</i>
<i>-GV giao việc.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài theo hình thức tiếp sức.</i>
<i>-Gọi HS trình bày.</i>


<i>-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của</i>


<i>GV. Lớp viết bảng con.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>+Đoạn văn miêu tả hoa sầu riêng.</i>


<i>+hoa thơm ngát như hương cau, hương</i>
<i>bưởi, hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà,</i>
<i>cánh hoa nhỏ li ti như vảy cá, hao hao</i>
<i>giống cánh sen con,lác đác vài nhuỵ li ti.</i>
<i>-HS tự phát hiện và nêu: </i>


<i>-HS viết chính tả.</i>


<i>-HS đổi vở cho nhau sốt lỗi.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-HS làm bài vào vở.</i>
<i> …Nên bé nào thấy đau!</i>
<i>Bé ồ lên nức nở…</i>


<i>+Vì khi bé ngã chẳng ai biết, khi mẹ về, mẹ</i>
<i>thương, mẹ xuýt xoa bé mới thấy đau và ồ</i>
<i>lên khóc nức nở.</i>


<i>Con đị lá trúc qua sơng</i>


<i>Trái mơ trịn trĩnh, quả bịng đung đưa.</i>
<i>Bút nghiêng lất phất hạt mưa</i>
<i>Bút chao, gợn nước Tây Hồ lăn tăn.</i>


<i>+Cho thấy sự được sự tài hoa của các</i>
<i>nghệ nhân vẽ hoa văn trên đồ sành sứ…</i>
<i>+Hồ Tây là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội. </i>
<i>-HS đọc yêu cầu </i>


<i>- HS lên bảng thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.</i>
<i>-Tun dương đội thắng cuộc.</i>


<i>3.Củng cố;Dặn dò. </i>
<i>-GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-Những em viết sai chính tả về nhà luyện viết.</i>


<i>lánh, nên, vút, náo nức.</i>
<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>KĨ THUẬT</b></i>


<i><b>CHĂM SÓC CÂY RAU, HOA ( tiết1 )</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU : </i>


<i> -HS biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số cơng việc chăm sóc cây rau, hoa.</i>
<i> -Làm được một số công việc chăm sóc cây rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xới đất.</i>
<i> -Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>
<i> -Vật liệu và dụng cụ:</i>


<i> +Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng trong chậu, bầu đất).</i>


<i> +Đất cho vào chậu và một ít phân vi sinh hoặc phân chuồng đã ủ hoai mục.</i>
<i> +Dầm xới, hoặc cuốc. </i>


<i> +Bình tưới nước.</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.</i>
<i>3.Dạy bài mới:</i>


<i> a)Giới thiệu bài: Chăm sóc cây rau, hoa và</i>
<i>nêu mục tiêu bài học. </i>


<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


<i> * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu</i>
<i>mục đích, cách tiến hành thao tác kỹ thuật</i>
<i>chăm sóc cây.</i>


<i> * Tưới nước cho cây:</i>
<i> -GV hỏi: </i>


<i> +Tại sao phải tưới nước cho cây?</i>


<i> +Ở gia đình em thường tưới nước cho nhau,</i>
<i>hoa vào lúc nào? Tưới bằng dụng cụ gì? Người</i>
<i>ta tưới nước cho rau, hoa bằng cách nào?</i>


<i> -GV nhận xét và giải thích tại sao phải tưới</i>
<i>nước lúc trời râm mát (để cho nước đỡ bay hơi)</i>
<i> -GV làm mẫu cách tưới nước.</i>


<i> * Tỉa cây:</i>


<i> -GV hướng dẫn cách tỉa cây và chỉ nhổ tỉa</i>
<i>những cây cong queo, gầy yếu, …</i>


<i> -Hỏi: </i>


<i> +Thế nào là tỉa cây?</i>


<i> +Tỉa cây nhằm mục đích gì?</i>


<i> -GV hướng dẫn HS quan sát H.2 và nêu nhận</i>
<i>xét về khoảng cách và sự phát triển của cây cà</i>
<i>rốt ở hình 2a, 2b.</i>


<i>-Chuẩn bị đồ dùng học tập</i>


<i></i>


<i>--Thiếu nước cây bị khơ héo hoặc chết.</i>
<i>-HS quan sát hình 1 SGK trả lời .</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-HS theo dõi và thực hành.</i>
<i>-HS theo dõi.</i>



<i>-Loại bỏ bớt một số cây…</i>


<i>-Giúp cho cây đủ ánh sáng, chất dinh</i>
<i>dưỡng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> * Làm cỏ:</i>


<i> -GV gợi ý để HS nêu tên những cây thường</i>
<i>mọc trên các luống trồng rau, hoa hoặc chậu</i>
<i>cây.Làm cỏ là loại bỏ cỏ dại trên đất trồng</i>
<i>rau, hoa Hỏi:</i>


<i> +Em hãy nêu tác hại của cỏ dại đối với cây</i>
<i>rau, hoa?</i>


<i> +Tại sao phải chọn những ngày nắng để làm</i>
<i>cỏ? </i>


<i> -GV kết luận: trên luống trồng rau hay có cỏ</i>
<i>dại, cỏ dại hút tranh chất dinh dưỡng của cây</i>
<i>và che lấp ánh sáng làm cây phát triển kém. Vì</i>
<i>vậy phải thường xuyên làm cỏ cho rau và hoa.</i>
<i> -GV hỏi :Ở gia đình em thường làm cỏ cho</i>
<i>rau và hoa bằng cách nào ? Làm cỏ bằng dụng</i>
<i>cụ gì ?</i>


<i> -GV nhận xét và hướng dẫn cách nhổ cỏ bằng</i>
<i>cuốc hoặc dầm xới và lưu ý HS:</i>


<i> +Cỏ thường có thân ngầm vì vậy khi làm cỏ</i>


<i>phải dùng dầm xới.</i>


<i> +Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm bật gốc cây</i>
<i>khi cỏ mọc sát gốc.</i>


<i> +Cỏ làm xong phải để gọn vào 1 chỗ đem đổ</i>
<i>hoặc phơi khô rồi đốt, không vứt cỏ bừa bãi</i>
<i>trên mặt luống.</i>


<i> * Vun xới đất cho rau, hoa:</i>


<i> -Hỏi: Theo em vun xới đất cho cây rau, hoa có</i>
<i>tác dụng gì? </i>


<i> -Vun đất quanh gốc cây có tác dụng gì? </i>
<i> -GV làm mẫu cách vun, xới bằng dầm xới,</i>
<i>cuốc và nhắc một số ý:</i>


<i> +Không làm gãy cây hoặc làm cây bị sây</i>
<i>sát.</i>


<i> +Kết hợp xới đất với vun gốc. Xới nhẹ trên</i>
<i>mặt đất và vun đất vào gốc nhưng không vun</i>
<i>quá cao làm lấp thân cây.</i>


<i> 3.Nhận xét- dặn dò:</i>


<i> -Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. </i>
<i> -HS chuẩn bị các vật liệu, dụng cụ học tiết</i>
<i>sau.</i>



<i>khoảng cách thích hợp nên cây phát triển</i>
<i>tốt, củ to hơn.</i>


<i>-Hút tranh nước, chất dinh dưỡng trong đất.</i>
<i>-Cỏ mau khô.</i>


<i>-HS nghe.</i>


<i>-Nhổ cỏ, bằng cuốc hoặc dầm xới.</i>
<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-Làm cho đất tơi xốp, có nhiều khơng khí.</i>
<i>-Giữ cho cây khơng đổ, rễ cây phát triền</i>
<i>mạnh.</i>


<i>-Cả lớp.</i>

<i>Thứ ba</i>



<i><b>THỂ DỤC</b></i>


<i><b>NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN</b></i>


<i><b>TRÒ CHƠI : “ĐI QUA CẦU ”</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> -Học trò chơi: “Đi qua cầu” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.</i>



<i>Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch, dụng cụ cho tập luyện bài tập “Rèn luyện tư thế</i>
<i>cơ bản và trò chơi ”.</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>


<i> -Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.</i>
<i> -GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - u</i>
<i>cầu giờ học. </i>


<i> -HS tập bài thể dục phát triển chung.</i>


<i> -Khởi động: Chạy chậm theo hàng dọc trên</i>
<i>địa hình tự nhiên quanh sân tập. </i>


<i> -Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”.</i>


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<i> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </i>


<i> * Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân </i>
<i> -GV cho HS khởi động lại các khớp, ôn cách</i>
<i>so dây, chao dây, quay dây và chụm hai chân</i>
<i>bật nhảy qua dây nhẹ nhàng theo nhịp quay</i>
<i>dây. </i>


<i> -GV chia lớp thành các tổ tập luyện theo khu</i>


<i>vực đã quy định. Các tổ trưởng dùng lời và</i>
<i>tiếng vỗ tay điều khiển nhịp cho tổ của mình</i>
<i>nhảy. Riêng mỗi tổ khi tập luyện có thể chia</i>
<i>thành từng đơi tập hoặc cho ln phiên từng</i>
<i>nhóm thay nhau tập và đếm số lần, GV phát</i>


<i>6 – 10 phút</i>
<i>1 – 2 phút</i>
<i>1 lần: 2 lần </i>
<i>8 nhịp </i>
<i>2 phút</i>
<i>1 – 2 phút </i>


<i>18 – 22phuùt</i>
<i>12– 14 phuùt</i>


<i>-Lớp trưởng tập hợp lớp báo</i>
<i>cáo.</i>


<i>LT * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>


<i>GV</i>


<i>-HS đứng theo đội hình 4</i>
<i>hàng ngang.</i>


<i> * * * * * * * *</i>


<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> 5GV</i>


<i> * HS đứng tại chỗ, chụm</i>
<i>hai chân bật nhảy. </i>


<i> * Hình 52 trang 109.</i>
<i>-HS thực hiện theo từng tổ.</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>


<i>5GV</i>


<i> * * * * * * * *</i>
<i>-Học sinh 4 tổ chia thành 4</i>
<i>nhóm ở vị trí khác nhau để</i>
<i>luyện tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>hiện và sửa chữa động tác sai cho HS. Kết thúc</i>
<i>nội dung xem tổ nào, bạn nào nhảy được nhiều</i>
<i>lần nhất.</i>


<i> -Cả lớp nhảy dây theo nhịp hô. Em nào có số</i>
<i>lần nhảy nhiều nhất được biểu dương. </i>


<i> b) Trò chơi : “Đi qua cầu”</i>



<i> -GV tập hợp HS theo đội hình chơi. </i>
<i> -Nêu tên trị chơi. </i>


<i> -GV phổ biến cách chơi. </i>
<i> Chuẩn bị :</i>


<i> Sử dụng ghế băng hoặc cầu thăng bằng hoặc</i>
<i>nơi có bật gạch xây có bề mặt 15 – 20 cm, độ</i>
<i>cao cách mặt đất 20 – 30cm. </i>


<i> Cách chơi : </i>


<i> Các em lần lượt bước lên đầu cầu hoặc ghế</i>
<i>băng, rồi đi sang phía bên kia, tương tự như</i>
<i>đang đi qua cầu. Trong quá trình chơi quy định</i>
<i>cho các em từng đợt như: đi đồng thời hai tay</i>
<i>chống hơng, dang ngang, giơ lên cao hoặc đi</i>
<i>kiểng gót, đi có mang trọng vật … Đi đến đầu</i>
<i>cầu bên kia thì nhảy xuống vịng về tập hợp ở</i>
<i>cuối hàng (có thể đi sang đầu cầu rồi đi quay</i>
<i>trở lại). Lần lượt hết em nọ rồi đến em kia.</i>
<i> -GV cho HS tập trước 1 số lần đi trên mặt đất,</i>
<i>sau đó đứng và đi trên cầu để làm quen và tập</i>
<i>giữ thăng bằng rồi tổ chức cho tập thử đi trên</i>
<i>cầu theo tổ.</i>


<i> -GV tổ chức cho HS chơi chính thức. Tổ nào</i>
<i>thực hiện đúng nhất, tổ đó thắng.</i>


<i> Lưu ý: GV nhắc nhở các nhóm giúp đỡ nhau</i>


<i>trong luyện tập, tránh để xảy ra chấn thương.</i>
<i>3. Phần kết thúc:</i>


<i> -Chạy nhẹ nhàng, sau đó đứng tại chỗ tập</i>
<i>một số động tác hồi tĩnh thả lỏng tay chân kết</i>
<i>hợp hít thở sâu. </i>


<i> -GV cùng học sinh hệ thống bài học.</i>
<i> -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.</i>
<i> -GVø giao bài tập về nhà ôn nhảy dây kiểu</i>
<i>chụm hai chân. </i>


<i>1 laàn </i>
<i>7 – 8 phuùt</i>


<i>4 – 6 phuùt</i>
<i>1 – 2 phuùt </i>
<i>1 phuùt </i>
<i>1 phuùt </i>


<i>-HS trong lớp thành 1 – 4 </i>
<i>hàng dọc thẳng hướng vào </i>
<i>đầu cầu.</i>


<i> </i>


<i>-Đội hình hồi tĩnh và kết </i>
<i>thúc.</i>


<i> * * * * * * * *</i>


<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> 5GV</i>


<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>


<i><b>CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NAØO ?</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU: </i>


<i>-Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?</i>
<i>-Xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>-Bảng viết sẵn đoạn văn và bài tập 1.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. </i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i> 1.Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>-Yêu caàu HS:</i>


<i>HS 1: Đặt một câu hỏi Ai thế nào và xác định</i>
<i>chủ ngữ, vị ngữ.</i>


<i>HS 2: Vị ngữ trong câu kể biểu thị nội dung gì ?</i>
<i>chúng do những từ ngữ nào tạo thành.</i>


<i>HS3 : Đặt 3 câu kể Ai thế nào ? kể về một loại</i>
<i>hoa mà em thích.</i>



<i>-GV nhận xét ghi điểm cho từng HS </i>
<i>2. Bài mới.</i>


<i>*Giới thiệu bài: </i>


<i>*Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập1.</i>
<i>-GV giao việc.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài.</i>


<i>-u cầu HS trình bày kết quả bài làm.</i>
<i>-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: </i>
<i>*Bài tập 2:</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc bài tập.</i>
<i>-GV giao việc: </i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài.</i>


<i>-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:</i>
<i>*Bài tập 3:</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT.</i>


<i>+Chủ ngữ trong các câu trên biểu thị nội dung</i>
<i>gì ?</i>



<i>+Chủ ngữ trong các câu trên do loại từ nào tạo</i>
<i>thành ?</i>


<i> -Yêu cầu HS làm bài.</i>


<i>*Kết luận : Chủ ngữ của các câu đều chỉ sự vật</i>
<i>có đặc điểm, tính chất được nêu ở vị ngữ, chủ</i>
<i>ngữ do các danh từ hoặc cụm danh từ tạo</i>
<i>thành.</i>


<i>*Ghi nhớ.</i>


<i>- HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>-HS trao đổi theo cặp – tìm câu kể Ai thế</i>
<i>nào? Có trong đoạn văn.</i>


<i>+Hà Nội tưng bừng màu cờ đỏ.</i>


<i>+Có một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa.</i>
<i>+Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang.</i>


<i>+ Những cô gái thủ đô hớn hở, áo màu rực</i>
<i>rỡ.</i>


<i>-HS phát biểu ý kiến.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-Lắng nghe để thực hiện.</i>
<i>-Làm bài cá nhân.</i>


<i>+Hà Nội // tưng bừng màu cờ đỏ.</i>


<i>+Có một vùng trời // bát ngát cờ, đèn và</i>
<i>hoa.</i>


<i>+Các cụ già // vẻ mặt nghiêm trang.</i>


<i>+ Những cơ gái thủ đơ // hớn hở, áo màu</i>
<i>rực rỡ.</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>+Chủ ngữ trong các câu trên đều là các sự</i>
<i>vật có đặc điểm được nêu ở VN.</i>


<i>+Chủ ngữ trong các câu trên do danh từ</i>
<i>hoặc cụm từ tạo thành.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.</i>
<i>-Yêu cầu HS đặt câu và phân tích.</i>


<i>-GV nhận xét tuyên dương.</i>
<i>*Luyện tập.</i>



<i>-u cầu HS đọc u cầu của bài tập1.</i>
<i>-u cầu HS làm bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS trình bày kết quả baøi laøm.</i>


<i>-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: </i>
<i>-GV hỏi :</i>


<i>+Câu : Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới</i>
<i>đẹp làm sao là kiểu câu gì ?</i>


<i>+Câu : Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả</i>
<i>dài trên mặt hồ là kiểu câu gì ?</i>


<i>-GV nêu : Cái đầu trịn và hai con mắt long</i>
<i>lanh như thể tinh thuộc kiểu câu kể Ai thế nào ?</i>
<i>và nó có hai CN hai VN đặt song song với nhau.</i>
<i>Đó là câu ghép các em sẽ học sau.</i>


<i>*Bài tập 2:</i>


<i>-u cầu HS đọc bài tập.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài viết một đoạn văn ngắn</i>
<i>khoảng 5 câu, kể về một loại trái cây trong đó</i>
<i>có sử dụng kiểu câu kể Ai thế nào.</i>


<i>-GV nhận xét, tuyên dương cho điểm tốt.</i>
<i>3.Củng cố;Dặn dò. -GV nhận xét tiết học.</i>
<i>+CN biểu thị nội dung gì?</i>



<i>+Chúng do loại từ nào tạo thành ?</i>


<i>-Những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết</i>
<i>lại.</i>


<i>-HS thực hiện lần lược đặt câu.</i>
<i>+Con mèo nhà em // rất đẹp.</i>


<i>-CN là con vật, do cụm danh từ tạo thành.</i>
<i>+Cây na // sai trĩu quả.</i>


<i>-CN là cây cối, do cụm danh từ tạo thành.</i>
<i>+Hà // rất ngoan.</i>


<i> -CN là người, do danh từ tạo thành.</i>
<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>


<i>-HS trao đổi theo cặp – tìm câu kể Ai thế</i>
<i>nào? Và tìm CN.</i>


<i>+Màu vàng trên lưng chú // lấp lánh.</i>
<i>+Bốn cái cánh // mỏng như giấy bóng.</i>
<i>+Cái đầu // trịn và hai con mắt // long lanh</i>
<i>như thuỷ tinh.</i>


<i>+Thân chú // nhỏ và thon vàng như màu</i>
<i>vàng của nắng mùa thu.</i>


<i>+Bốn cánh // khẽ rung rung như còn đang</i>


<i>phân vân</i>


<i>-HS phát biểu ý kiến.</i>
<i>+Là câu cảm.</i>


<i>+Câu kể Ai làm gì.</i>
<i>-Lắng nghe</i>


<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-Lắng nghe để thực hiện.</i>
<i>-HS làm bài vào vở.</i>


<i>-HS lần lượt đọc đoạn văn mình đã viết.</i>
<i>-HS lớp nhận xét, sửa sai.</i>


<i>-HS nêu.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : Giúp HS:</i>


<i> -Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> -Hình vẽ như hình bài học SGK.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>



<i>2.KTBC:</i>


<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm</i>
<i>các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 106.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


<i>3.Bài mới:</i>


<i> a).Giới thiệu bài:</i>


<i> -Các phân số cũng có phân số bằng nhau,</i>
<i>phân số lớn hơn, phân số bé hơn. Nhưng làm</i>
<i>thế nào để so sánh chúng ? Bài học hơm nay sẽ</i>
<i>giúp các em biết điều đó.</i>


<i> b).Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu</i>
<i>số </i>


<i> * Ví dụ</i>


<i> -GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học SGK</i>
<i>lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC = </i> <sub>5</sub>2 <i> AB và AD</i>
<i>= </i> 3<sub>5</sub> <i> AB.</i>


<i> * Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn</i>
<i>thẳng AB ?</i>


<i>* Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn</i>
<i>thẳng AB ?</i>



<i> * Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ</i>
<i>dài đoạn thẳng AD.</i>


<i> * Hãy so sánh độ dài </i> <sub>5</sub>2 <i> AB và </i> 3<sub>5</sub> <i> AB.</i>
<i> * Hãy so sánh </i> <sub>5</sub>2 <i> và </i> 3<sub>5</sub> <i> ?</i>


<i> * Nhận xét</i>


<i> * Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của</i>
<i>hai phân số </i> <sub>5</sub>2 <i> và </i> 3<sub>5</sub> <i> ?</i>


<i> * Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số</i>
<i>ta chỉ việc làm như thế nào ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh hai phân</i>
<i>số cùng mẫu số .</i>


<i> c).Luyện tập – Thực hành </i>
<i> Bài 1</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự so sánh các phân số, sau</i>
<i>đó báo cáo kết quả trước lớp.</i>


<i> -GV chữa bài, có thể u cầu HS giải thích</i>


<i>-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới</i>
<i>lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.</i>


<i>-HS lắng nghe. </i>



<i>-HS quan sát hình veõ.</i>


<i>-AC bằng </i> <sub>5</sub>2 <i> độ dài đoạn thẳng AB.</i>
<i>-AD bằng </i> 3<sub>5</sub> <i> độ dài đoạn thẳng AB.</i>
<i>-Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn</i>
<i>thẳng AD.</i>


<i>-</i>5
2


<i> AB < </i>5
3


<i> AB</i>
<i>- </i>5


2
<i> < </i>5


3


<i>-Hai phân số có mẫu số bằng nhau, phân số</i>
5


2


<i> có tử số bé hơn, phân số </i>5
3



<i> có tử số lớn</i>
<i>hơn.</i>


<i>-Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng với</i>
<i>nhau. Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.</i>
<i>Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn.</i>


<i>-Một vài HS nêu trước lớp.</i>


<i>-HS làm bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>cách so sánh của mình. Ví dụ: Vì sao </i>7
3


<i>< </i>


5
7


<i> Bài 2</i>


<i> * Hãy so sánh hai phân số </i>5
2


<i> và </i>


5
5 <i><sub>.</sub></i>


<i> * </i>5


5


<i> bằng mấy ?</i>
<i> * </i>5


2
<i> < </i>5


5
<i> mà </i>5


5


<i> 1 nên </i>5
2


<i> < 1.</i>


<i> * Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số</i>
5


2
<i>.</i>


<i> * Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì</i>
<i>như thế nào so với số 1 ?</i>


<i> -GV tiến hành tương tự với cặp phân số </i> <sub>5</sub>8
<i>và </i> 5<sub>5</sub> <i>.</i>



<i> -GV yêu cầu HS làm tiếp các phân số còn lại</i>
<i>của bài.</i>


<i> -GV cho HS làm bài trước lớp.</i>
<i> Bài 3</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.</i>
<i>4.Củng cố:</i>


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i> -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn</i>
<i>luyệ tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>sánh hai tử số ta có 3 < 5 nên </i> 3<sub>7</sub> <i>< </i> 5<sub>7</sub> <i>.</i>


<i>- </i>5
2


<i> < </i>5
5


<i>- </i>5
5


<i> = 1</i>
<i>-HS nhắc lại.</i>
<i>-Phân số </i>5



2


<i> có tử số nhỏ hơn mẫu số.</i>
<i>-Thì nhỏ hơn.</i>


<i>-HS rút ra:</i>
<i>+ </i> 58 <i>> </i>5


5
<i> mà </i>5


5


<i> = 1 nên </i> 58 <i>>1</i>


<i>+ Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số</i>
<i>thì lớn hơn 1.</i>


<i>-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT.</i>


<i>-Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5, tử</i>
<i>số lớn hơn 0 là : </i> 15 <i> ; </i>5


2
<i> ;</i>5


3


<i>; </i> 45 <i> .</i>



<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<i><b>CON VỊT XẤU XÍ </b></i>


<i>I.MỤC TIÊU: </i>


<i>1.Rèn kỹ năng nói:</i>


<i>-HS biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu </i>


<i>-Hiểu truyện : Câu truyện khuyên chúng ta phải nhận ra được cái đẹp của người khác, biết</i>
<i>yêu thương người khác. Khơng nên lấy mình làm mẫu khi đánh giá người khác.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>-Tranh minh hoạ truyện.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. </i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i> 1.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>u cầu 1 HS kể chuyện về một người có khả</i>
<i>năng và có sức khoẻ đặc biệt mà em biết</i>


<i>-GV nhận xét và ghi điểm cho HS.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>2.Bài mới: </i>


<i>*Giới thiệu bài: </i>
<i>Ghi tựa bài.</i>


<i>*Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc u cầu của</i>
<i>bài.</i>


<i>-GV kể lần một.</i>


<i>-GV kể lần hai vừa kể vừa chỉ vào tranh minh</i>
<i>hoạ.</i>


<i>-Dựa vào tranh minh hoạ, đặt câu hỏi để HS</i>
<i>nắm được cốt truyện.</i>


<i>+Thiên nga ở lại đàn vịt trong hoàn cảnh nào ?</i>
<i>+Thiên nga cảm thấy thế nào khi ở lại cùng đàn</i>
<i>vịt ? Vì sao lại có cảm giác như vậy ?</i>


<i>+Thái độ của thiên nga như thế nào khi được bố</i>
<i>mẹ đến đón ?</i>


<i>+Câu chuyện kết thúc như thế nào ?</i>


<i>*Hướng dẫn sắp xếp lại các tranh minh hoạ.</i>
<i>-GV treo tranh minh hoạ như SGK và yêu cầu</i>
<i>HS trao đổi, thảo luận để sắp xếp lại các bức</i>
<i>tranh theo trình tự của câu chuyện.</i>



<i>-Yêu cầu HS giải thích cách chọn của mình.</i>
<i>-GV nhận xét, kết luận thứ tự đúng : 3-1-2-4.</i>
<i>-Yêu cầu HS nêu lại nội dung của từng bức</i>
<i>tranh.</i>


<i>*Hướng dẫn kể từng đoạn.</i>


<i>a)Yêu cầu HS dựa vào tranh và kể theo trình tự</i>
<i>câu chuyện </i>


<i>b)Kể trong nhóm.</i>


<i>-GV theo dõi các nhóm kể chuyện.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-1 HS đọc thành tiếng.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>+Thiên nga ở lại cùng đàn vịt vì nó cịn</i>
<i>q nhỏ và yếu ớt khơng thể cùng bố mẹ</i>
<i>bay về phương Nam để tránh rét được.</i>
<i>+Thiên nga cảm thấy buồn lắm khi ở cùng</i>
<i>đàn vịt. Vì nó khơng có ai làm bạn. Vịt mẹ</i>
<i>thì bận bịu kiếm ăn, đàn vịt con thì chành</i>
<i>chọc, bắt nạt hắt hủi nó. Trong mắt của vịt</i>
<i>con nó là một con vịt xấu xí, vơ tích sự.</i>
<i>+Khi được bố mẹ đến đón, nó vơ cùng</i>
<i>sung sướng. Nó quyên hết mọi chuyện buồn</i>


<i>đã qua. Nó cảm ơn vịt mẹ và lưu luyến chia</i>
<i>tay với đàn vịt con.</i>


<i>+Câu chuyện kết thúc khi thiên nga bay đi</i>
<i>cùng bố mẹ, đàn vịt con nhận ra những lỗi</i>
<i>lầm của mình.</i>


<i>-HS hoạt động nhóm và thực hiện theo yêu</i>
<i>cầu.</i>


<i> 1. Tranh 3 : Hai vợ chồng thiên nga nhờ cơ</i>
<i>vịt chăm sóc thiên nga con.</i>


<i>2. Tranh1: Vịt mẹ bận rộn chăn dắt cả đàn</i>
<i>con và thiên nga. Thiên nga bị đàn vịt con</i>
<i>chành choẹ, hắt hủi.</i>


<i>3.Tranh 2: Vợ chồng thiên nga quay trở lại</i>
<i>đón con và cảm ơn vịt mẹ cùng đàn con.</i>
<i>4.Tranh 4 : Thiên nga bay đi cùng bố mẹ.</i>
<i>Đàn vịt con ngước nhìn theo ân hận vì đã</i>
<i>đối xử khơng tốt với thiên nga.</i>


<i>-HS thực hiện theo yêu cầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>c)Cho HS thi kể: gv treo tranh và cho HS thi kể.</i>
<i>-GV nhận xét, bình chọn HS chọn được câu</i>
<i>chuyện hay, kể hay.</i>


<i>3.Củng cố;Dặn dò. </i>



<i>-GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đã</i>
<i>chăm chú lắng nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể</i>
<i>của bạn chính xác.</i>


<i>-Yêu cầu các em về nhà tập kể lại câu chuyện</i>
<i>cho người thân nghe.</i>


<i>-Chuaån bị bài cho tiết kể chuyện tuần sau.</i>


<i>-HS lớp nhận xét.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<i><b>ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG </b></i>


<i>I.MỤC TIÊU: </i>


<i> Sau bài học, HS biết:</i>


<i>-Nêu được vai trị của âm thanh đối với cuộc sống và ích lợi của việc ghi lại âm thanh.</i>
<i>-Biết đánh giá nhận xét sở thích âm thanh của mình.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>-Dụng cụ và tranh ảnh về âm thanh.</i>


<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. </i>



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i> 1.Kiểm tra bài cuõ: </i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng trả lời các câu hỏi:</i>


<i>+Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ sự lan truyền âm</i>
<i>thanh trong cuộc sống?</i>


<i>+Âm thanh có thể lan truyền qua những mơi</i>
<i>trường nào?</i>


<i>-GV nhận xét cho điểm.</i>
<i>2. Tìm hiểu bài.</i>


<i> *Giới thiệu bài.</i>


<i>* Hoạt động 1: Vai trị của âm thanh trong</i>
<i>cuộc sống</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và thảo</i>
<i>luận nhóm : ghi lại vai trị của âm thanh thể</i>
<i>hiện trong hình và những vai trị khác mà em</i>
<i>biết.</i>


<i>-GV cho HS trình bày. </i>


<i>-2 HS thực hiện theo u cầu của GV.</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>



<i>-HS làm việc theo nhóm.</i>


<i>-HS trình bày miệng.</i>


<i>+Âm thanh giúp chop con người giao lưu</i>
<i>văn hoá, văn nghệ, trao đổi tâm tư, tình</i>
<i>cảm, chuyện trị với nhau được. HS nghe</i>
<i>được thầy cô giáo giảng bài.</i>


<i>+Âm thanh giúp cho con người nghe được</i>
<i>các tín hiệu đã quy định trong cuộc sống</i>
<i>như : tiếng trống trường báo giờ vào lớp,</i>
<i>tiếng còi, tiếng kẻng, tiếng báo hiệu cấp</i>
<i>cứu…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>*Kết luận:</i>


<i>-Âm thanh rất quan trọng và cần thiết đối với</i>
<i>cuộc sống của chúng ta ? Nhờ có âm thanh</i>
<i>chúng ta có thể học, nói chuyện với nhau,</i>
<i>thưởng thức âm nhạc…</i>


<i> * Hoạt động 2 : Em thích và khơng thích</i>
<i>những âm thanh nào</i>


<i> -GV giới thiệu : Âm thanh rất cần cho con</i>
<i>người nhưng có những âm thanh người này</i>
<i>thích mà người kia lại khơng thích. Cịn em thì</i>
<i>sao ?</i>



<i>-GV cho HS thực hiện ghi những âm thanh</i>
<i>mình thích và khơng thích.</i>


<i>- Nhận xét, khen ngợi những HS biết đánh giá</i>
<i>âm thanh.</i>


<i>*Kết luận:</i>


<i>Mỗi người có một sở thích về âm thanh khác</i>
<i>nhau. Những âm thanh hay, có ý nghĩa đối với</i>
<i>cuộc sống sẽ được ghi âm lại, việc ghi âm lại</i>
<i>âm thanh có ích lợi như thế nào ? các em cùng</i>
<i>tìm hiểu tiếp.</i>


<i>* Hoạt động 3: Ích lợi của việc ghi lại được</i>
<i>âm thanh.</i>


<i>-Em thích nghe bài hát nào ? Lúc muốn nghe</i>
<i>bài hát đó em làm như thế nào ?</i>


<i>-GV cho HS nghe một vài bài hát.</i>
<i>+Việc ghi lại âm thanh có lợi ích gì ?</i>


<i>+Hiện nay có những cách ghi âm nào ?</i>
<i>-Gọi HS đọc mục bạn cần biết ở SGK.</i>
<i>3.Củng cố;Dặn dị. </i>


<i>-Hỏi:</i>



<i>+Tên bài học.</i>


<i>+Nội dung cần ghi nhớ.</i>


<i>-Về nhà xem trước bài học tiết học sau.</i>


<i>thêm yêu cuộc sống: nghe được tiếng chim</i>
<i>hót, tiếng mua rơi, tiếng nhạc dìu dặt…</i>
<i>+Âm thanh rất quan trọng với cuộc sống.</i>
<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Laéng nghe.</i>


<i>-HS liên hệ thực tế và trả lời.</i>


<i>+Em thích nghe nhạc mỗi khi rãnh, vì tiếng</i>
<i>nhạc làm cho em cảm thấy vui, thoải mái.</i>
<i>+Em khơng thích nghe tiếng kịi ơ tơ hú vì</i>
<i>nó làm cho em chói tai và em biết có một</i>
<i>đám cháy làm thiệt hại của cải vật chất.</i>
<i>+Em thích nghe tiếng chim hót làm cho ta</i>
<i>có cảm giác yên bình và vui vẻ.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nêu miệng.</i>


<i>+Việc ghi lại âm thanh giúp cho chúng ta</i>
<i>có thể nghe lại được những bài hát , đoạn</i>
<i>nhạc hay từ nhiều năm trước.</i>



<i>+Việc ghi lại âm thanh cịn giúp cho chúng</i>
<i>ta khơng phải nói đi nói lại một điều gì đó.</i>
<i>+Hiện nay người ta có thể dùng băng</i>
<i>trăng, đĩa CD, điện thoại di động để ghi lại</i>
<i>âm thanh.</i>


<i>-HS thực hiện đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ tư</i>



<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>

<i><b>CHỢ TẾT </b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i>1. Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, phù hợp</i>
<i>với việc diễn tả bức tranh giàu màu sắc, vui vẻ,hạnh phúc của một phiên chợ tết miền Trung</i>
<i>du.</i>


<i>2. Hiểu các từ ngữ trong bài.</i>


<i>-Cảm và hiểu được vẻ đẹp bài thơ: Bức tranh chợ tết miền Trung du giàu màu sắc và vơ cùng</i>
<i>sinh động đã nói về cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc của những người dân q.</i>


<i>3. HTL bài thơ.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK và tranh, ảnh chợ tết (nếu có).</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>



<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1. KTBC:</i>


<i> -Kieåm tra 2 HS.</i>


<i> +HS 1: Đọc đoạn 1 bài Sầu riêng. </i>


<i> * Hãy miêu tả những nét đặc sắc của hoa sầu</i>
<i>riêng.</i>


<i> +HS 2: Đọc đoạn 2 bài Sầu riêng. </i>


<i> * Hãy miêu tả những nét đặc sắc của trái sầu</i>
<i>riêng.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i> a). Giới thiệu bài:</i>


<i> -Phiên chợ tết bao giờ cũng rất đông vui. Chợ</i>
<i>tết ở mỗi vùng, mỗi miền trên đất nước ta đều</i>
<i>có những vẻ đẹp, có nét đặc sắc riêng. Các em</i>
<i>sẽ được thưởng thức một bức tranh bằng thơ</i>
<i>miêu tả phiên chợ tết ở một vùng trung du qua</i>
<i>bài tập đọc Chợ tết của tác giả Đoàn Văn Cừ.</i>
<i> b). Luyện đọc:</i>


<i> a). Cho HS đọc.</i>



<i> -GV chia đoạn: 4 đoạn (4 dòng 1 đoạn).</i>
<i> -Cho HS đọc nối tiếp.</i>


<i> -Cho HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: dải mây</i>
<i>trắng, sương hồng lam, nóc nhà gianh, cơ yếm</i>
<i>thắm, núi uốn mình …</i>


<i> b). Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.</i>
<i> -Cho HS luyện đọc.</i>


<i> c). GV đọc diễn cảm – chú ý:</i>
<i> +4 dòng đầu: đọc chậm rãi.</i>


<i> +Những dòng thơ còn lại: đọc với giọng vui,</i>


<i>-1 HS đọc doạn 1 và trả lời câu hỏi.</i>


<i>* Hoa sầu riêng nở vào cuối năm, hoa đậu</i>
<i>từng chùm, màu trắng ngà, cành hoa nhỏ</i>
<i>như vảy cá.</i>


<i>-1 HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.</i>


<i>* Những trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành</i>
<i>trông giống như những tổ kiến.</i>


<i>-HS laéng nghe.</i>


<i>-Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp (đọc cả bài 2</i>
<i>lượt).</i>



<i>-1 HS đọc chú giải, lớp lắng nghe.</i>
<i>-2 HS giải nghĩa từ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>rộn ràng.</i>


<i> +Cần nhấn giọng ở những từ ngữ: đỏ dần, ôm</i>
<i>ấp, viền nắng, tưng bừng, kéo hàng, lon xon,</i>
<i>lom khom, lặng lẽ …</i>


<i> c). Tìm hiểu bài:</i>
<i> Đoạn 1+2:</i>


<i> -Cho HS đọc đoạn 1+2.</i>


<i> * Người các ấp đi chợ tết trong khung cảnh</i>
<i>đẹp như thế nào ?</i>


<i> Đoạn 3+4:</i>
<i> -Cho HS đọc.</i>


<i> * Mỗi người đến chợ tết với dáng vẻ riêng ra</i>
<i>sao ?</i>


<i> * Bên cạnh dáng vẻ riêng, những người đi chợ</i>
<i>tết có điểm gì chung ?</i>


<i> * Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc. Em</i>
<i>hãy tìm những từ ngữ tạo nên bức tranh giàu</i>
<i>màu sắc ấy.</i>



<i> * Nội dung bài thơ là gì ?</i>


<i> d). Đọc diễn cảm - HTL:</i>


<i> -Cho HS đọc diễn cảm nối tiếp.</i>
<i> -Cho cả lớp luyện đọc đoạn 1+2.</i>
<i> -Cho HS thi đọc.</i>


<i> -GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc,</i>
<i>đọc hay.</i>


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i> -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.</i>


<i>-HS đọc thầm đoạn 1+2.</i>


<i>* Khung cảnh rất đẹp. Mặt trời lên làm đỏ</i>
<i>dần những dải núi trắng và những làn sương</i>
<i>sớm. Núi đồi nhu cũng làm duyên. Núi uốn</i>
<i>mình trong chiếc áothe xanh. Đồi thoa son.</i>
<i>-HS đọc thầm đạon 3+4.</i>


<i>* Người đến chợ tết với dáng vẻ riêng.</i>
<i>-Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy lon</i>
<i>xon.</i>


<i>-Các cụ già chống gậy bước lom khom.</i>


<i>-Cô gái mặc áo màu đỏ che môi cười lặng</i>
<i>lẽ.</i>


<i>-Em bé nép đầy bên yếm mẹ.</i>
<i>-Hai người gánh lợn.</i>


<i>* Điểm chung của họ là: ai ai cũng vui vẻ,</i>
<i>cụ thể: Người các ấp tưng bừng ra chợ tết.</i>
<i>Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.</i>


<i>* Các từ ngữ tạo nên bức tranh: trắng, đỏ,</i>
<i>hồng lam, xanh, biếc, thắm, vàng, tía, son.</i>
<i>* Bài thơ là một bức tranh chợ tếtmiền trung</i>
<i>du giàu màu sắc và vô cùng sinh động. Qua</i>
<i>bức tranh về phiên chợ tết, ta thấy được cảnh</i>
<i>sinh hoạt nhộn nhịp của người dân quê trong</i>
<i>dịp tết.</i>


<i>-2 HS nối tiếp đọc bài thơ.</i>


<i>-HS luyện đọc đoạn 1+2 theo hướng dẫn của</i>
<i>GV.</i>


<i>-HS nhẩm HTL bài thơ.</i>
<i>-Một số HS thi đọc.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i><b>LỊCH SỬ</b></i>


<i><b>TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ</b></i>



<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i> -HS biết nhà Lê rất quan tâm tới giáo dục :tổ chức dạy học, thi cử, nội dung dạy học dưới</i>
<i>thời Hậu Lê .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> -Coi trọng sự tự học. </i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -Tranh Vinh quy bái tổ và Lễ xướng danh.</i>
<i> -PHT của HS .</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i>Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>


<i>2.KTBC :</i>


<i> -Những điều trích trong “Bộ luật Hồng Đức”</i>
<i>bảo vệ quyền lợi của ai và chống những người</i>
<i>nào?</i>


<i> -Em hãy nêu những nét tiến bộ của nhà Lê</i>
<i>trong việc quản lí đất nước ?</i>


<i> -GV nhận xét và ghi điểm .</i>
<i>3.Bài mới :</i>


<i> a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa lên</i>
<i>bảng.</i>



<i> b.Phát triển bài :</i>


<i> *Hoạt động nhóm :GV phát PHT cho HS .</i>
<i> -GV yêu cầu HS đọc SGK để các nhóm thảo</i>
<i>luận :</i>


<i> +Việc học dưới thời Lê được tồ chức như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+Trường học thời Lê dạy những điều gì ?</i>
<i>+Chế độ thi cử thời Lê thế nào ?</i>


<i> -GV khẳng định :GD thời Lê có tổ chức quy củ,</i>
<i>nội dung học tập là Nho giáo. HS phải học thuộc</i>
<i>lịng những điều Nho giáo dạy, thơng thạo LS</i>
<i>của các vương triều phương Bắc để trở thành</i>
<i>người biết suy nghĩ và hành động theo đúng quy</i>
<i>định của Nho giáo .</i>


<i> *Hoạt động cả lớp :</i>


<i> -GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :Nhà Lê đã làm</i>
<i>gì để khuyến khích học tập ?</i>


<i> -GV tổ chức cho cả lớp thảo luận để đi đến</i>
<i>thống nhất chung.</i>


<i> -GV cho HS xem và tìm hiểu nội dung các hình</i>
<i>trong SGK và tranh, ảnh tham khảo thêm : Khuê</i>


<i>Văn Các và các bia tiến sĩ ở Văn Miếu cùng hai</i>
<i>bức tranh:Vinh quy bái tổ và Lễ xướng danh để</i>
<i>thấy được nhà Lê đã rất coi trọng giáo dục .</i>
<i> GV kết luận: Nhà Hậu Lê rất quan tâm đến vấn</i>


<i>-4 HS .(2 HS hỏi đáp nhau) .</i>
<i>-HS khác nhận xét, ổ sung .</i>


<i>-HS lắng nghe.</i>


<i>-HS các nhóm thảo luận, và trả lời câu</i>
<i>hỏi:</i>


<i>-Lập Văn Miếu, thu nhận con em thường</i>
<i>dân vào trường Quốc Tử Giám, trường lớp</i>
<i>học, chỗ ở, kho trữ sách; ở các đạo đều có</i>
<i>trường do nhà nước mở .</i>


<i>-Nho giáo, lịch sử các vương triều phương</i>
<i>Bắc.</i>


<i>-Ba năm có một kì thi Hương và thi Hội,</i>
<i>có kì thi kiểm tra trình độ của các quan lại</i>


<i>-HS trả lời :Tổ chức Lễ đọc tên người đỗ,</i>
<i>lễ đón rước người đỗ về làng, khắc vào bia</i>
<i> đá tên những người đỗ cao rồi đặt ở Văn</i>
<i>Miếu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>đề học tập. Sự phát triển của GD đã góp phần</i>


<i>quan trọng khơng chỉ đối với việc xây dựng nhà</i>
<i>nước, mà cịn nâng cao trinh độ dân trí và văn</i>
<i>hố người Việt.</i>


<i>4.Củng cố :</i>


<i> -Cho HS đọc bài học trong khung .</i>


<i> -Tình hình giáo dục nước ta dưới thời Lê ?</i>
<i> -Nêu một số chi tiết chứng tỏ triều Lê Thánh</i>
<i>Tông rất chú ý tới GD ?</i>


<i> -Qua bài học này em có suy nghĩ gì về GD thời</i>
<i>Hậu Lê ?</i>


<i>5.Tổng kết - Dặn dò:</i>


<i> * GV :Nhờ chính sách GD dân chủ, tiến bộ mà</i>
<i>dưới thời Lê nhiều nhân tài phát triển tạo nên sự</i>
<i>phát triển chung của kinh tế văn hóa. Đó chính</i>
<i>là nguồn sức mạnh của nhà Lê đã biết xây dựng</i>
<i>trên sức mạnh của nhân dân . chính sách GD</i>
<i>của nhà Lê đến nay vẫn có những giá trị tiến bộ</i>
<i>của nó.</i>


<i> -Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Văn học và</i>
<i>khoa học thời Hậu Lê”.</i>


<i> -Nhận xét tiết học .</i>



<i>-Vài HS đọc .</i>
<i>-HS trả lời .</i>


<i>-Cả lớp.</i>


<i><b>TOÁN</b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : Giúp HS:</i>


<i> -Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.</i>
<i> -Thực hiện sắp sếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự bé đến lớn.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>


<i>2.KTBC:</i>


<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm</i>
<i>các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 107.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


<i>3.Bài mới:</i>


<i> a).Giới thiệu bài:</i>


<i> -Trong giờ học này, các em sẽ được luyện tập</i>
<i>về so sánh các phân số cùng mẫu số.</i>



<i> b).Hướng dẫn luyện tập </i>
<i> Bài 1 </i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i>-GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i> Bài 2</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS</i>
<i>đọc bài làm của mình trước lớp. Yêu cầu các</i>


<i>-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới</i>
<i>lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.</i>


<i>-HS laéng nghe. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>HS khác đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


<i> Baøi 3</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>


<i> * Muốn biết được các phân số theo thứ tự từ</i>
<i>bé đến lớn chúng ta phải làm gì ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i>4.Củng cố:</i>



<i> -GV tổng kết giờ học.</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i> -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn</i>
<i>luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>-Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.</i>
<i>-Chúng ta phải so sánh các phân số với</i>
<i>nhau.</i>


<i>-HS làm bài.</i>


<i>-HS cả lớp</i>
<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i>1. Biết quan sát cây cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát. Nhận ra được</i>
<i>sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một trái cây.</i>


<i>2. Từ những hiểu biết trên, tập quan sát, ghi lại kết quả quan sát một trá cây cụ thể. </i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -Một số tờ giấy kẻ thể hiện nội dung các BT 1a, b.</i>
<i> -Bảng viết sẵn lời giải BT, d, e.</i>


<i> -Tranh, ảnh một số loài cây.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>



<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1. KTBC:</i>


<i> -Kieåm tra 2 HS.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i> a). Giới thiệu bài:</i>


<i> -Trong tiết TLV hôm nay, các em sẽ được học</i>
<i>cách quan sát cái cây theo thứ tự, kết hợp nhiều</i>
<i>giác quan để có thể tìm được nhiều chi tiết cho</i>
<i>dàn ý của bài văn miêu tả một cái cây cụ thể.</i>
<i> * Bài tập 1:</i>


<i> -Cho HS đọc yêu cầu của BT.</i>
<i> -GV giao việc.</i>


<i> -Cho HS làm bài.</i>
<i> +Câu a – b:</i>


<i> -Cho HS làm câu a, b trên giấy. GV phát giấy</i>
<i>đã kẻ sẵn bảng mẫu cho các nhóm.</i>


<i> -Cho HS trình bày kết quả.</i>


<i> -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:</i>
<i> a). Trình tự quan sát cây.</i>



<i>-2 HS lần lượt đọc dàn ý tả một cây ăn quả</i>
<i>đã làm ở tiết TLV trước.</i>


<i>-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.</i>


<i>-HS đọc 3 bài Bãi ngô (trang 30), Cây gạo</i>
<i>(trang 32), Sầu riêng (trang 34).</i>


<i>-HS làm bài theo nhóm trên giấy.</i>


<i>-Đại diện các nhóm lên dán kết quả câu a,</i>
<i>b.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> -Bài Sầu riêng: quan sát từng bộ phận của</i>
<i>cây.</i>


<i> -Bài Bãi ngơ: quan sát từng thời kì phát triển</i>
<i>của cây.</i>


<i> -Bài Cây gạo: quan sát từng thời kì phát triển</i>
<i>của cây (từng thời kì phát triển của bơng gạo).</i>
<i> b).Tác giả quan sát cây bằng các giác quan:</i>
<i> -Quan sát bằng thị giác (mắt): các chi tiết</i>
<i>được quan sát: cây, lá, búp, hoa, bắp ngô,</i>
<i>bướm trắng, bướm vàng (bài Bãi ngô). Cây,</i>
<i>cành, hoa, quả, gạo, chim chóc (bài Cây gạo).</i>
<i>Hoa trái, dáng, thân,cành lá (bài Sầu riêng).</i>
<i> -Quan sát bằng khứu giác (mũi): Hương thơm</i>
<i>của trái sầu riêng.</i>



<i> -Quan sát bằng vị giác (lưỡi): Vị ngọt của trái</i>
<i>sầu riêng.</i>


<i> -Quan sát bằng thính giác (tai): tiếng chim hót</i>
<i>(bài Cây gạo), tiếng tu hú (bài Bãi ngô).</i>


<i> +Câu c – d – e.</i>


<i> -Cho HS làm bài miệng.</i>


<i> * Trang 3 bài đã đọc, em thích hình ảnh so</i>
<i>sánh và nhân hố nào ? Tác dụng của hình ảnh</i>
<i>so sánh, nhân hố đó ?</i>


<i> -GV nhận xét và đưa bảng liệt kê các hình ảnh</i>
<i>so sánh nhân hố có trong 3 bài.</i>


<i>*So sánh</i>
<i> Bài Sầu riêng:</i>


<i> -Hoa sầu riêng ngan ngát hương cau, hương</i>
<i>bưởi.</i>


<i> -Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống</i>
<i>cánh sen con.</i>


<i> -Trái lủng lẳng dưới cành trông như tổ kiến.</i>
<i> Bài Bãi ngơ:</i>


<i> -Cây ngô lúc nhỏ lấm tấm như cây mạ non.</i>


<i> -Búp như kết bằng nhung và phấn.</i>


<i> -Hoa ngô xơ xác nhu cỏ may.</i>
<i> Bài Cây gạo:</i>


<i> -Cánh hao gạo đỏ rực quay tít như chong</i>
<i>chóng.</i>


<i> -Quả hai đầu thon vút như con thoi.</i>


<i> -Cây như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm</i>
<i>gạo mới.</i>


<i> * Trong ba bài văn trên, bài nào miêu tả một</i>
<i>loài cây, bài nào miêu tả một cây cụ thể ?</i>
<i> -GV nhận xét và chốt lại.</i>


<i> -Bài Sầu riêng và bài Bãi ngơ miêu tả một</i>
<i>lồi cây; Bài Cây gạo miêu tả một cái cây cụ</i>


<i>-Một số HS phát biểu ý kiến.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i>*Nhân hố</i>


<i>-Búp ngơ non núp trong cuống lá.</i>
<i>-Búp ngô chờ tay người đến bẻ.</i>


<i>-Các múi bơng gạo nở đều, chín như nồi</i>
<i>cơm chín đội vung mà cười.</i>



<i>-Cây gạo già mỗi năm trở lại tuổi xuân.</i>
<i>-Cây gạo trở về với dáng vẻ trầm tư. Cây</i>
<i>đứng im cao lớn, hiền lành.</i>


<i>-HS trả lời.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>thể.</i>


<i> * Miêu tả một lồi cây có cái gì giống và có</i>
<i>gì khác với miêu tả một cây cụ thể ?</i>


<i> -GV nhận xét và chốt lại:</i>


<i> +Điểm giống nhau: Đều phải quan sát kĩ và</i>
<i>sử dụng mọi giác quan; tả các bộ phận của</i>
<i>cây; tả xung quanh cây; dùng các biện pháp so</i>
<i>sánh, nhân hố khi tả; bộc lộ tình cảm của</i>
<i>người miêu tả.</i>


<i> +Điểm khác nhau: Tả loài cây cần chú ý đến</i>
<i>các đặc điểm phân biệt loài cây này với lồi</i>
<i>cây khác. Cịn tả một cái cây cụ thể phải chú ý</i>
<i>đến đặc điểm riêng của cây đó. Đặc điểm đó</i>
<i>làm nó khác biệt với các cây cùng lồi.</i>


<i> * Bài tập 2:</i>


<i> -Cho HS đọc u cầu của BT 2.</i>



<i> -GV hỏi HS: Ở tiết học trước cô đã dặn về nhà</i>
<i>quan sát một cái cây cụ thể. Bây giờ, các em</i>
<i>cho biết về nhà các em đã chuẩn bị bài như thế</i>
<i>nào ?</i>


<i> -GV giao việc: Dựa vào quan sát một cây cụ</i>
<i>thể ở nhà, các em hãy ghi lại những gì đã quan</i>
<i>sát được. (GV có thể đưa tranh, ảnh về một số</i>
<i>cây cụ thể để HS quan sát).</i>


<i> -Cho HS làm bài.</i>
<i> -Cho HS trình bày.</i>


<i> -GV nhận xét theo 3 ý a, b, c trong SGK và cho</i>
<i>điểm một số bài ghi tốt.</i>


<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i> -u cầu HS về nhà tiếp tục quan sát và viết</i>
<i>lại vào vở.</i>


<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i>-1 HS đọc, lớp lắng nghe.</i>


<i>-HS ghi những gì quan sát được ra giấy</i>
<i>nháp.</i>



<i>-Một số HS trình bày.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i><b>KĨ THUẬT</b></i>


<i><b>CHĂM SÓC CÂY RAU, HOA ( tiết2)</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU : </i>


<i> -HS biết mục đích, tác dụng, cách tiến hành một số công việc chăm sóc cây rau, hoa.</i>
<i> -Làm được một số cơng việc chăm sóc cây rau, hoa: tưới nước, làm cỏ, vun xới đất.</i>
<i> -Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây rau, hoa.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>
<i> -Vật liệu và dụng cụ:</i>


<i> +Vườn đã trồng rau hoa ở bài học trước (hoặc cây trồng trong chậu, bầu đất).</i>
<i> +Đất cho vào chậu và một ít phân vi sinh hoặc phân chuồng đã ủ hoai mục.</i>
<i> +Dầm xới, hoặc cuốc. </i>


<i> +Bình tưới nước.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS.</i>
<i>3.Dạy bài mới:</i>


<i> a)Giới thiệu bài: Chăm sóc rau, hoa. </i>
<i> b)HS thực hành:</i>



<i> * Hoạt động 2: HS thực hành chăm sóc rau,</i>
<i>hoa.</i>


<i> -GV tổ chức cho HS làm 1, 2 công việc chăm</i>
<i>sóc cây ở hoạt động 1.</i>


<i> -GV phân công, giao nhịêm vụ thực hành.</i>
<i> -GV quan sát, uốn nắn, chỉ dẫn thêm cho HS</i>
<i>và nhắc nhở đảm bảo an toàn lao động.</i>


<i> * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</i>
<i> -GV gợi ý cho HS đánh giá kết quả thực hành</i>
<i>theo các tiêu chuẩn sau:</i>


<i> +Chuẩn bị dụng cụ thực hành đầy đủ .</i>
<i> +Thực hiện đúng thao tác kỹ thuật. </i>


<i> +Chấp hành đúng về an tồn lao động và có</i>
<i>ý thức hồn thành cơng việc được giao , đảm</i>
<i>bảo thời gian qui định. </i>


<i> -GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của</i>
<i>HS. </i>


<i>4.Nhận xét- dặn dò:</i>


<i> -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và</i>
<i>kết quả thực hành của HS.</i>


<i> -Hướng dẫn HS về nhà đọc trước bài và chuẩn</i>


<i>bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài “Bón</i>
<i>phân cho rau, hoa ”.</i>


<i>-Chuẩn bị dụng cụ học tập.</i>


<i>-HS nhắc lại tên các công việc chăm sóc</i>
<i>cây.</i>


<i> -HS thực hành chăm sóc cây rau, hoa.</i>


<i>-HS tự đánh giá theo các tiêu chuẩn trên.</i>


<i>-HS cả lớp.</i>


<i>Thứ năm</i>



<i><b>THỂ DỤC</b></i>


<i><b>KIỂM TRA NHẢY DÂY</b></i>


<i><b>TRÒ CHƠI : “ĐI QUA CẦU”</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i> -Kiểm tra nhảy dây cá nhân kiểu chậm hai chân. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. </i>
<i> -Trò chơi: “Đi qua cầu” Yêu cầu nắm được cách chơivà tham gia chơi tương đối chủ động. </i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>Địa điểm : Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an toàn tập luyện. </i>


<i>Phương tiện : Chuẩn bị bàn ghế, hai em một dây nhảy và sân được kẻ sẵn khu vực kiểm tra. </i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>



<i>Nội dung</i> <i>Định lượng</i> <i>Phương pháp tổ chức</i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>


<i> -Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.</i>
<i> -GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu</i>
<i>cầu giờ kiểm tra. </i>


<i>6 – 10 phuùt</i>


<i>1 – 2 phút</i> <i>-Lớp trưởng tập hợp lớp báo</i>
<i>cáo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> -HS tập bài thể dục phát triển chung.</i>


<i> -Khởi động: Chạy chậm theo hàng dọc trên</i>
<i>địa hình tự nhiên quanh sân tập. </i>


<i> -Trò chơi: “Kết bạn”.</i>


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<i> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:</i>
<i> * Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm hai chân </i>
<i> -Cả lớp đứng theo đội hình kiểm tra, mỗi lần</i>
<i>kiểm tra khoảng 3 – 4 em thực hiện đồng loạt</i>
<i>một lượt nhảy. Những em chờ kiểm tra, phải</i>
<i>đứng trong hàng, không đi lại.</i>


<i> Cách đánh giá: Đánh giá dựa trên mức độ</i>


<i>thực hiện kỹ thuật và thành tích đạt được của</i>
<i>từng HS theo mức sau : </i>


<i> Hoàn thành tốt: Nhảy cơ bản đúng động tác</i>
<i>cơ bản liên tục từ 6 lần trở lên, có ý thức kỉ luật</i>
<i>tốt </i>


<i> Hoàn thành: Nhảy cơ bản đúng động tác</i>
<i>được liên tục từ 3 – 5 lần. </i>


<i> Chưa hoàn thành: Nhảy sai động tác hoặc chỉ</i>
<i>nhảy được dưới 2 lần, chưa có ý thức cố gắng</i>
<i>trong tập luyện. </i>


<i> b) Trò chơi : “Đi qua cầu”</i>


<i> -GV tập hợp HS theo đội hình chơi. </i>
<i> -Nêu tên trò chơi.</i>


<i> -GV nhắc lại quy tắc chơi để HS nắm vững</i>
<i>cách chơi. </i>


<i> Cách chơi : </i>


<i> Các em lần lượt bước lên đầu cầu hoặc ghế</i>
<i>băng, rồi đi sang phía bên kia, tương tự như</i>
<i>đang đi qua cầu. Trong quá trình chơi quy định</i>
<i>cho các em từng đợt như: đi đồng thời hai tay</i>
<i>chống hông, dang ngang, giơ lên cao hoặc đi</i>
<i>kiểng gót, đi có mang trọng vật … Đi đến đầu</i>


<i>cầu bên kia thì nhảy xuống vịng về tập hợp ở</i>
<i>cuối hàng (có thể đi sang đầu cầu rồi đi quay</i>
<i>trở lại). Lần lượt hết em nọ rồi đến em kia.</i>
<i> -GV tổ chức cho HS chơi chính thức, đội nào</i>
<i>thực hiện nhanh nhất, ít lần phạm quy, đội đó</i>
<i>thắng .</i>


<i> Lưu ý : GV nhắc nhở các nhóm giúp đỡ nhau</i>
<i>trong luyện tập, tránh để xảy ra chấn thương. </i>
<i>3. Phần kết thúc: </i>


<i>2 – 3 phuùt</i>
<i>1 phuùt </i>
<i>1 phuùt </i>
<i> </i>


<i>18 – 22 phuùt</i>
<i>16 – 17 phuùt </i>


<i>7 – 8 phuùt</i>


<i>4 – 6 phuùt</i>


<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>


<i>GV</i>


<i>-HS đứng theo đội hình 4</i>
<i>hàng ngang.</i>



<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> 5GV</i>


<i> * HS đứng tại chỗ, chụm</i>
<i>hai chân bật nhảy. </i>


<i> * Hình 52 trang 109.</i>


<i>-HS trong lớp chia thành 4</i>
<i>đội đều nhau. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> -HS chạy chậm thả lỏng tích cực, hít thở sâu. </i>
<i> -GV nhận xét phần kiểm tra và biểu dương</i>
<i>những em đạt thành tích tốt, nhắc nhở những</i>
<i>em cần phải tiếp tục tập luyện thêm. </i>


<i> -GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và</i>
<i>giao bài tập về nhà.</i>


<i>1 – 2 phuùt </i>
<i>2 – 3 phuùt </i>
<i>1 phuùt </i>


<i>thuùc.</i>


<i> * * * * * * * *</i>


<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> * * * * * * * *</i>
<i> 5GV</i>


<i><b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>


<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i>1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu. Bước</i>
<i>đầu làm quen với các thành ngữ liên quan tới cái đẹp.</i>


<i>2. Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu. </i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -Một vài tờ giấy khổ to viết nội dung BT 1, 2.</i>
<i> -Bảng phụ.</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1. KTBC:</i>


<i> -Kieåm tra 2 HS.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i> * Giới thiệu bài:</i>



<i> -Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ được</i>
<i>mở rộng vốn từ về Cái đẹp. Bài học sẽ giúp</i>
<i>các em nắm nghĩa một số từ thuộc chủ điểm</i>
<i>Vẻ đẹp muôn màu. Các em cũng sẽ được</i>
<i>làm quen với một số thành ngữ liên quan tới</i>
<i>cái đẹp, biết sử dụng các từ đã học để đặt</i>
<i>câu …</i>


<i> * Bài tập 1:</i>


<i> -Cho HS đọc yêu cầu của BT 1 và đọc</i>
<i>mẫu.</i>


<i> -GV giao vieäc.</i>


<i> -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các</i>
<i>em làm bài theo nhóm.</i>


<i> -Cho HS trình bày.</i>


<i> -GV nhận xét và chốt lại những từ đúng:</i>
<i> a). Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của</i>
<i>con người: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tươi,</i>
<i>xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tươi tắn, tươi</i>
<i>giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha …</i>


<i> b). Các từ thể hiện nét đẹp trong tâm hồn,</i>
<i>tính cách: thuỳ mị, dịu dàng, đằm thắm,</i>
<i>đậm đà, đôn hậu, nết na, chân thực, chân</i>



<i>2 HS lần lượt lên bảng đọc một đoạn văn kể</i>
<i>về một loại trái cây u thích có sử dung</i>
<i>câu kể Ai thế nào ?</i>


<i>-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.</i>
<i>-Các nhóm trao đổi, làm bài.</i>


<i>-Đại diện các nhóm lên dán kết quả làm bài</i>
<i>trên bảng lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>thaønh, thẳng thắn, ngay thẳng …</i>
<i> * Bài tập 2:</i>


<i> -Cách tiến hành như ở BT 1.</i>
<i> Lời giải đúng:</i>


<i> a). Các từ chỉ dùng để chỉ vẻ đẹp của thiên</i>
<i>nhiên, cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, huy</i>
<i>hoàng, tráng lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, hùng tráng,</i>
<i>hồnh</i>


<i>tráng …</i>


<i> b). Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả</i>
<i>thiên nhiên, cảnh vật và con người: xinh</i>
<i>xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ,</i>
<i>duyên dáng, thướt tha …</i>


<i> * Bài tập 3:</i>



<i> -Cho HS đọc u cầu của BT 3.</i>


<i> -GV giao việc: Các em chọn một từ đã tìm</i>
<i>được ở BT 1 hoặc ở BT 2 và đặt câu vời từ</i>
<i>đó.</i>


<i> -Cho HS làm bài.</i>
<i> -Cho HS trình bày.</i>


<i> -GV nhận xét và khen những HS đặt câu</i>
<i>đúng, hay.</i>


<i> * Baøi taäp 4:</i>


<i> -Cho HS đọc yêu cầu BT 4 và đọc các</i>
<i>dòng trong cột A, cột B.</i>


<i> -Cho HS làm bài.</i>


<i> -Cho HS trình bày kết quả. GV đưa bảng</i>
<i>phụ đã kẻ sẵn như trong SGK.</i>


<i> -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:</i>
<i> +Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi</i>
<i>người.</i>


<i> +Ai cũng khen chi Ba đẹp người, đẹp nết.</i>
<i> +Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà</i>
<i>bới.</i>



<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i> -Khen những HS, những nhóm làm việc tốt.</i>
<i> -Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ và</i>
<i>thành ngữ vừa học.</i>


<i>-HS chép những từ đã tìm được vào VBT.</i>


<i>-1 HS đọc, lớp lắng nghe.</i>


<i>-HS laøm baøi cá nhân.</i>


<i>-Một số HS đọc câu văn vừa đặt.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i>1 HS đọc to, lớp lắng nghe.</i>
<i>-HS làm bài vào VBT.</i>
<i>-1 HS lên làm bài trên bảng.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : Giúp HS:</i>


<i> -Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằn cách quy đồng mẫu số rồi so sánh.</i>
<i> -Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số.</i>



<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>


<i>2.KTBC:</i>


<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm</i>
<i>các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 108.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


<i>3.Bài mới:</i>


<i> a).Giới thiệu bài:</i>


<i> -Các em đã biết cách so sánh hai phân số cùng</i>
<i>mẫu số, vậy các phân số khác mẫu số thì chúng</i>
<i>ta so sánh như thế nào ? Bài học hôm nay sẽ</i>
<i>giúp các em biết được điều đó.</i>


<i> b).Hướng dẫn hai phân số khác mẫu số </i>
<i> -GV đưa ra hai phân số </i>3


2


<i> và </i>4
3



<i> và hỏi: Em</i>
<i>có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số này ?</i>
<i> * Hãy tìm cách so sánh hai phân số này với</i>
<i>nhau.</i>


<i> -GV tổ chức cho các nhóm HS nêu cách giải</i>
<i>quyết của nhóm mình.</i>


<i> -GV nhận xét các ý kiến của HS, chọn ra hai</i>
<i>cách như phần bài học đưa ra sau đó tổ chức</i>
<i>cho HS so sánh:</i>


<i>¶ Cách 1</i>


<i> -GV đưa ra hai băng giấy như nhau.</i>


<i> * Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng</i>
<i>nhau, tô màu hai phần, vậy đã tô màu mấy phần</i>
<i>băng giấy ?</i>


<i> * Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng</i>
<i>nhau, tô màu 3 phần, vậy đã tô màu mấy phần</i>
<i>của băng giấy ?</i>


<i> * Băng giấy nào được tô màu nhiều hơn ?</i>
<i> * Vậy </i>3


2


<i> băng giấy và </i>4


3


<i> băng giấy, phần nào</i>
<i>lớn hơn ?</i>


<i> * Vậy </i>3
2


<i> và </i>4
3


<i>, phân số nào lớn hơn ?</i>
<i> * </i>3


2


<i> như thế nào so với </i>4
3


<i>?</i>
<i> * Hãy viết kết quả so sánh </i>4


3
<i> và </i>3


2
<i> .</i>
<i> ¶ Cách 2</i>


<i> -GV yêu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so sánh</i>


<i>hai phân số </i>3


2
<i> vaø </i>4


3
<i>.</i>


<i>-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới</i>
<i>lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.</i>


<i>-HS lắng nghe. </i>


<i>-Mẫu số của hai phân số khác nhau.</i>


<i>-HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS</i>
<i>để tìm cách giải quyết.</i>


<i>-Một số nhóm nêu ý kiến.</i>


<i>-Đã tơ màu </i>3
2


<i> băng giấy.</i>
<i>-Đã tơ màu </i>4


3


<i> băng giấy.</i>



<i>-Băng giấy thứ hai được tơ màu nhiều hơn.</i>
<i>-</i>4


3


<i> băng giấy lớn hơn </i>3
2


<i> băng giấy.</i>
<i>-Phân số </i>4


3


<i> lớn hơn phân số </i>3
2


<i> .</i>
<i>-Phân số </i>3


2


<i> bé hơn phân số </i>4
3
<i>.</i>
<i>-HS viết </i>3


2
<i> < </i>4


3


<i> vaø </i>4


3
<i> ></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> -Dựa vào hai băng giấy chúng ta đã so sánh</i>
<i>được hai phân số </i>3


2


<i> vaø </i>4
3


<i>. Tuy nhiên cách so</i>
<i>sánh này mất thời gian và không thuận tiện khi</i>
<i>phải so sánh nhiều phân số hoặc phân số có tử</i>
<i>số và mẫu số lớn. Chính vì thế để so sánh các</i>
<i>phân số khác mẫu số người ta quy đồng mẫu số</i>
<i>các phân số để đưa về các phân số cùng mẫu số</i>
<i>rồi so sánh.</i>


<i> * Muoán so sánh hai phân số khác mẫu số ta</i>
<i>làm như thế naøo ? </i>


<i> c).Luyện tập – Thực hành</i>
<i> Bài 1</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>


<i> Bài 2</i>



<i> * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i> -GV yêu cầu HS làm baøi.</i>


<i>+Quy đồng mẫu số hai phân số </i>3
2


<i> vaø </i>4
3


3
2


<i> = </i> 32<i>xx</i>44 <i> = </i>12


8
<i> ; </i>4


3


<i> = </i> 34<i>xx</i>33 <i> =</i>
9


12


<i>+So sánh hai phân số cùng mẫu số :</i>


8
12 <i>< </i>



9
12


<i>+Kết luận:</i>
3


2
<i> < </i>4


3


<i>-HS nghe giảng.</i>


<i>-Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó</i>
<i>rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.</i>
<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT. Có thể trình bày bài như sau:</i>
<i>a). Quy đồng mẫu số hai phân số </i>4


3
<i> vaø </i>5


4
<i>:</i>
4


3


<i> = </i> 34<i>xx</i>55 <i> = </i>20



15
<i> ; </i>5


4


<i> = </i> 45<i>xx</i>44 <i> =</i>
16


20


<i>Vì </i> 1520 <i> < </i>
16


20 <i> nên </i>4


3
<i> < </i>5


4


<i>b). Quy đồng mẫu số hai phân số </i>6
5


<i> vaø </i>8
7
<i>:</i>
6


5



<i> = </i> 56<i>xx</i>44 <i> =</i>24


20


<i> ; </i>8
7


<i> = </i> 78<i>xx</i>33 <i> =</i>
21


24


<i>Vì </i> 2024 <i>< </i>
21


24 <i> nên </i>6


5
<i> < </i>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i> Bài 3</i>


<i> -GV gọi 1 HS đọc đề bài.</i>


<i> * Muốn biết bạn nào ăn nhiều bánh hơn chúng</i>
<i>ta làm như thế nào ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS làm bài.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


<i>4.Củng cố:</i>


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i> -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn</i>
<i>luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>c). Quy đồng mẫu số hai phân số </i>5
2


<i> vaø</i>


3
10 <i>:</i>


5
2


<i> = </i> 52<i>xx</i>22 <i> = </i>
4


10 <i> . Giữ nguyên </i>10


3
<i> .</i>
<i>Vì </i> 104 <i> > </i>10


3



<i> nên </i>5
2


<i> > </i>10
3


<i>-Rút gọn rồi so sánh hai phân số.</i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT. Có the:2å trình bày như sau:</i>
<i>a). Rút gọn </i> 106 <i>= </i>


6 :2


10 :2 <i> = </i>5


3
<i> . </i>
<i>Vì </i>5


3
<i> < </i>5


4


<i> nên </i>10
6


<i> < </i>5
4



<i>b). Rút gọn </i>12
6


<i> = </i>


6 :3
12:3 <i><sub> = </sub></i>


2
4 <i><sub> .</sub></i>


<i>Vì </i>4
3


<i> > </i>


2


4 <i><sub> neân </sub></i>4
3


<i> > </i>12
6


<i>.</i>
<i>-HS đọc.</i>


<i>-Chúng ta phải so sánh số bánh mà hai</i>
<i>bạn đã ăn với nhau.</i>



<i>-HS laøm baøi vaøo VBT.</i>


<i>-HS cả lớp.</i>
<i><b>ĐỊA LÍ</b></i>


<i><b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i> -Học xong bài này HS biết :Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng</i>
<i>xóm, trang phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ .</i>


<i> -Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở ĐB Nam Bộ .</i>
<i> -Dựa vào tranh, ảnh tìm ra kiến thức.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -BĐ phân bố dân cö VN. </i>


<i> -Tranh, ảnh về nhà ở, làmg quê, trang phục, lễ hội của người dân ở ĐB Nam Bộ (sưu tầm) .</i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>2.KTBC : </i>


<i> -ĐB Nam Bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên?</i>
<i> -Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì ?</i>


<i> GV nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>3.Bài mới :</i>



<i> a.Giới thiệu bài: Ghi tựa</i>
<i> b.Phát triển bài : </i>


<i> 1/.Nhà cửa của người dân:</i>
<i> *Hoạt động cả lớp: </i>


<i> -GV cho HS dựa vào SGK, BĐ và cho biết:</i>
<i> +Người dân sống ở ĐB Nam Bộ thuộc những</i>
<i>dân tộc nào?</i>


<i> +Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao?</i>
<i> +Phương tiện đi lại phổ biến của người dân</i>
<i>nơi đây là gì ?</i>


<i> -GV nhận xét, kết luận.</i>
<i> *Hoạt động nhóm: </i>


<i> - Cho HS các nhóm quan sát hình 1 và cho</i>
<i>biết: nhà ở của người dân thường phân bố ở</i>
<i>đâu?</i>


<i> GV nói về nhà ở của người dân ở ĐB Nam Bộ:</i>
<i>Vì khí hậu nắng nóng quanh năm, ít có bão lớn</i>
<i>nên người dân ở đây thường làm nhà rất đơn</i>
<i>sơ. Nhà ở truyền thống của người dân Nam Bộ</i>
<i>thường có vách và mái nhà làm bằng lá cây</i>
<i>dừa nước. Trước đây, đường giao thông trên bộ</i>
<i>chưa phát triển, xuồng ghe là phương tiện đi lại</i>
<i>chủ yếu của người dân. Do đó người dân</i>


<i>thường làm nhà ven sông để thuận tiện cho việc</i>
<i>đi lại và sinh hoạt .</i>


<i> -Gv cho HS xem tranh, ảnh các ngôi nhà kiểu</i>
<i>mới kiên cố, khang trang, được xây bằng gạch,</i>
<i>xi măng, đổ mái bằng hoặc lợp ngói để thấy sự</i>
<i>thay đổi trong việc xây dựng nhà ở của người</i>
<i>dân nơi đây. Nếu khơng có tranh, ảnh GV mơ tả</i>
<i>thêm về sự thay đổi này: đường bộ được xây</i>
<i>dựng ,các ngôi nhà kiểu mới xuất hiệnngày</i>
<i>càng nhiều, nhà ở có điện, nước sạch, ti vi …</i>
<i> 2/.Trang phục và lễ hội :</i>


<i> * Hoạt động nhóm: </i>


<i> -GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh</i>
<i>thảo luận theo gợi ý :</i>


<i> +Trang phục thường ngày của người dân</i>
<i>đồng bằng Nam Bộ trước đây có gì đặc biệt?</i>
<i> +Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì?</i>
<i> </i>


<i>-HS trả lời câu hỏi .</i>


<i>-HS khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>-HS trả lời :</i>


<i> +Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.</i>



<i> +Dọc theo các sông ngòi, kênh, rạch .Tiện</i>
<i>việc đi lại .</i>


<i> +Xuồng, ghe.</i>


<i>-HS nhận xét, bổ sung.</i>


<i>-Các nhóm quan sát và trả lời .</i>
<i>-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>-Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời .</i>
<i> +Quần áo bà ba và khăn rằn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>+Trong lễ hội thường có những hoạt động</i>
<i>nào ?</i>


<i> +Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng</i>
<i>Nam Bộ .</i>


<i> -GV nhận xét, kết luận.</i>
<i>4.Củng cố : </i>


<i> -GV cho HS đọc bài học trong khung.</i>


<i> -Kể tên các dân tộc chủ yếu và một số lễ hội</i>
<i>nổi tiếng ở ĐB Nam Bộ.</i>


<i> -Nhà ở của người dân Nam Bộ có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>



<i>5.Tổng kết - Dặn dò:</i>
<i> -Nhận xét tiết học .</i>


<i> -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động</i>
<i>sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ”.</i>


<i> +Ñua ghe ngo …</i>


<i> +Hội Bà Chúa Xứ ,hội xuân núi Bà ,lễ cúng</i>
<i>trăng, lễ tế thần cá Ông(cá voi) …</i>


<i>-HS nhận xét, bổ sung.</i>
<i>-3 HS đọc .</i>


<i>-HS trả lời câu hỏi .</i>


<i>-HS chuẩn bị.</i>


<i><b>MỸ THUẬT</b></i>


<i><b>VTM : VẼ CÁI CA VÀ QUẢ</b></i>


<i>I.MỤC TIÊU:</i>


<i> -HS nhận biết được sự khác nhau giữa ca và quả về hình dáng, đặc điểm.</i>
<i> -HS biết biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống với mẫu.</i>


<i> -HS cảm nhận được vẽ đẹp của bài vẽ.</i>
<i>II.CHUẨN BỊ:</i>



<i> *Giaùo vieân: -SGK</i>


<i> -Một số đồ vật ca và quả.</i>
<i> -Một bài vẽ mẫu</i>


<i> *Học sinh: -Vở thực hành, dụng cụ học tập.</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1 Giới thiệu:</i>


<i>Bài học hôm nay thầy sẽ giới thiệu với các em</i>
<i>về cách vẽ theo mẫu “vẽ cái ca và quả”</i>


<i>Ghi tựa bài.</i>


<i> * Hoạt động 1 : Quan sát – nhận xét .</i>


<i>GV giới thiệu một vài mẫu vật cho HS quan sát.</i>
<i>+Yêu cầu HS quan sát Hoạt động nhóm </i>


<i> +Em nêu vật mẫu có hình dáng như thế nào :</i>
<i>chiều rộng, chiều cao…?</i>


<i>+Vị trí của vật mẫu ?</i>


<i>+Hình dáng, tỉ lệ của ca và quả ?</i>
<i>+Màu sắc như thế nào ?</i>



<i> * Hoạt động 2 : Cách vẽ cái ca và quả.</i>
<i>-GV hướng dẫn HS thực hiện.</i>


<i>+Dựa vào hình dáng của mẫu, sắp xếp khung</i>
<i>hình ngang hoặc đứng cho hợp lí.</i>


<i>+Ước lượng chiều cao so với chiều ngang để vẽ</i>
<i>khung hình.</i>


<i>-Lắng nghe.</i>


<i>-Nhiều HS nhắc lại.</i>
<i>-Lắng nghe và theo dõi.</i>
<i>-Quan sát và nêu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>+Phát hình nét chung .</i>


<i>+Nhìn mẫu vẽ chi tiết, tẩy xoá những nét</i>
<i>khơng cần thiết.</i>


<i>+Vẽ màu thích hợp.</i>
<i>-GV thực hiện.</i>


<i>-GV yêu cầu HS nhắc lại.</i>
<i>* Hoạt động 3 : Thực hành</i>


<i>-GV yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện.</i>
<i>-Cho HS tự hoạt động để thực hiện.</i>
<i>-GV quan sát giúp đỡ những em yếu.</i>
<i> * Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá.</i>


<i>-GV cho HS trình bày sản phẩm.</i>
<i>-GV nhận xét đánh giá bài của HS.</i>
<i>-Xem trước bài mới.</i>


<i>-HS nêu.</i>
<i>-HS nêu.</i>
<i>-HS thực hiện.</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>

<i>Thứ sáu</i>



<i><b>TẬP LÀM VĂN</b></i>

<i><b>LUYÊN TẬP MIÊU TẢ</b></i>


<i><b>CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI</b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : </i>


<i>1. Thấy được những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối</i>
<i>(lá, thân, gốc, cây) ở một số đoạn văn mẫu.</i>


<i>2. Viết được một đoạn văn miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của cây.</i>
<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -bảng phụ (hoặc giấy khổ to) viết lời giải BT 1.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1. KTBC:</i>


<i> -Kieåm tra 2 HS.</i>



<i> -GV nhận xét và cho điểm.</i>
<i>2. Bài mới:</i>


<i> a). Giới thiệu bài:</i>


<i> -Để giúp các em viết một bài văn tả một cái</i>
<i>cây nào đó cho hay, trong tiết học hôm nay, GV</i>
<i>sẽ hướng dẫn các em luyện tập miêu tả các bộ</i>
<i>phận của cây, luyên viết một đoạn văn miêu tả</i>
<i>lá (hoặc thân, gốc) của cây.</i>


<i> * Bài tập 1:</i>


<i> -Cho HS đọc nội dung BT 1.</i>


<i> -GV giao việc: Các em có nhiệm vụ đọc các</i>
<i>đoạn văn đã cho và chỉ ra được cách tả của tác</i>
<i>giả trong mỗi đoạn có gì đáng chú ý.</i>


<i> -Cho HS làm bài theo cặp.</i>
<i> -Cho HS trình bày kết quả.</i>


<i> -GV nhận xét. GV treo lên tờ giấy khổ to hoặc</i>
<i>bảng phụ đã viết sẵn tóm tắt những điểm đáng</i>


<i>-2 HS lần lượt đọc kết quả quan sát một</i>
<i>cái cây em thíchđã làm ở tiết TLV trước.</i>


<i>-HS nối tiếp nhau đọc.</i>



<i>-HS đọc thầm 2 đoạn văn a, b trao đổi</i>
<i>cùng bạn trong cặp.</i>


<i>-HS phát biểu ý kiến.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>chú ý trong cách miêu tả.</i>
<i>*Đoạn văn</i>


<i> a). Đoạn tả lá bàng (Đồn Giỏi)</i>
<i> b). Đoạn tả cây sồi (Lep-Tơn-xtơi) </i>


<i> * Bài tập 2:</i>


<i> -Cho HS đọc yêu cầu BT 2.</i>
<i> -GV giao việc.</i>


<i> -Cho HS làm bài.</i>
<i> -Cho HS đọc đoạn văn.</i>


<i> -GV nhận xét và chấm điểm những bài tả hay.</i>
<i>3. Củng cố, dặn dị:</i>


<i> -Gv nhận xét tiết học.</i>


<i> -Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn,</i>
<i>viết lại vào VBT.</i>


<i> -Dặn HS đọc 2 đoạn văn đọc thêm.</i>



<i> -Dặn HS đọc trước nội dung tiết TLV tới, quan</i>
<i>sát một loài hoa hoặc một thứ quả mà em thích.</i>


<i>tóm tắt …) đọc.</i>


<i>*Những điểm đáng chú ý</i>


<i>-Tả rất sinh động sự thay đổi màu sắc của</i>
<i>lá bàng theo thời gian 4 mùa : xuân, hạ,</i>
<i>thu, đông.</i>


<i>-Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa</i>
<i>đông sang mùa xuân (mùa đông cây sồi</i>
<i>nức nẻ, đầy sẹo. Sang mùa xuân, cây sồi</i>
<i>toả rộng thành vóm lá xum xuê, bừng dậy</i>
<i>một sức sống bất ngờ).</i>


<i>-Hình ảnh so sánh: nó như một con quái</i>
<i>vật già nua, cau có và khinh khỉnh đứng</i>
<i>giữa đám bạch dương tươi cười.</i>


<i>-Hình ảnh nhân hố làm cho cây sồi già</i>
<i>như có tâm hồn con người: Mùa đơng, cây</i>
<i>sồi già cau có, khinh khỉnh, vẻ ngờ vực,</i>
<i>buồn rầu. Xuân đến nó say sưa, ngây</i>
<i>ngất, khẽ đung đưa trong nắng chiều..</i>
<i>-1 HS đọc, lớp lắng nghe.</i>


<i>-HS làm bài cá nhân – chọn tả thân lá,</i>
<i>thân hay gốc một cái cây cụ thể.</i>



<i>-Một số HS đọc.</i>
<i>-Lớp nhận xét.</i>


<i><b>TOÁN</b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<i> I.MỤC TIÊU : Giúp HS:</i>


<i> -Rèn kĩ năng so sánh hai phân số khác mẫu số.</i>
<i> -Giới thiệu hai phân số cùng tử số.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>


<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1.Ổn định:</i>


<i>2.KTBC:</i>


<i> -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em nêu so</i>
<i>sánh hai phân số khác mẫu số và làm các bài</i>
<i>tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 109.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>3.Bài mới:</i>


<i> a).Giới thiệu bài:</i>


<i> -Trong giờ học này, các em sẽ được rèn luyện</i>


<i>kĩ năng so sánh hai phân số.</i>


<i> b).Hướng dẫn luyện tập </i>
<i> Bài 1 </i>


<i> * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>


<i> *Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i> -Khi thực hiện so sánh hai phân số khác mẫu</i>
<i>số khơng nhất thiết phải quy đồng mẫu số thì</i>
<i>mới đưa về được dạng hai phân số cùng mẫu số.</i>
<i>Có những cặp phân số khi chúng ta rút gọn</i>
<i>phân số cũng có thể đưa về hai phân số cùng</i>
<i>mẫu số, vì thế khi làm bài các em cần chú ý</i>
<i>quan sát, nhẩn để lựa chọn cách quy đồng mẫu</i>
<i>số hay rút gọn phân số cho tiện.</i>


<i> -GV lần lượt chữa từng phần của bài.</i>
<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i> Bài 2</i>


<i> -GV viết phần a của bài tập lên bảng và yêu</i>
<i>cầu HS suy nghĩ để tìm hai cách so sánh phân số</i>


7
8 <i> vaø </i>


8


7 <i>.</i>


<i> -GV nhận xét các ý kiến của HS đưa ra, sau đó</i>
<i>thống nhất hai cách so sánh :</i>


<i> +Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh.</i>
<i> +So sánh với 1.</i>


<i> -GV yêu cầu HS tự làm bài theo cách quy đồng</i>
<i>mẫu số rồi so sánh, sau đó hướng dẫn HS cách</i>
<i>so sánh với 1.</i>


<i> +Hãy so sánh từng phân số trên với 1.</i>


<i>-HS lắng nghe. </i>


<i>-Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh hai phân</i>
<i>số .</i>


<i>-Quy đồng mẫu số hai phân số rồi mới so</i>
<i>sánh .</i>


<i>-HS nghe giảng, sau đó làm bài.</i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện</i>
<i>so sánh 2 cặp phân số, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT.</i>


<i>a). </i> 5<sub>8</sub> <i> < </i> 7<sub>8</sub>
<i>b). </i>25



15
<i> = </i>


15 :5
25 :5 <i><sub>= </sub></i>5


3
<i> . </i>
<i>Vì </i>5


3
<i> < </i>5


4


<i> nên </i>25
15


<i>< </i>5
4


<i>c). Quy đồng </i>7
9


<i> = = ; </i>


<i> = </i> 9<sub>8</sub><i>x<sub>x</sub></i>7<sub>7</sub> <i>= </i> 63<sub>56</sub>
<i>Vì </i>56



72
<i> > </i>


63


56 <i><sub> neân </sub></i>7
9


<i> > </i>


9
8


<i>d). Giữ nguyên </i> 11<sub>20</sub> <i>.</i>


<i> Ta có </i> <sub>10</sub>6 <i> = </i> <sub>10</sub>6<i>x<sub>x</sub></i>2<sub>2</sub> <i>= </i> 12<sub>20</sub>


<i>Vì </i> 11<sub>20</sub> <i>< </i> 12<sub>20</sub> <i> neân </i> 11<sub>20</sub> <i> < </i> <sub>10</sub>6 <i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> +Dựa vào kết quả so sánh từng phân số với 1,</i>
<i>em hãy so sánh hai phân số đó với nhau.</i>


<i> * Với các bài toán về so sánh hai phân số,</i>
<i>trong trường hợp nào chúng ta có thể áp dụng</i>
<i>cách so sánh phân số với 1 ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của</i>
<i>bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS.</i>


<i> Bài 3</i>



<i> -GV yêu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so sánh</i>
<i>hai phân số </i>5


4
<i> ; </i>


4
7 <i><sub>.</sub></i>


<i> * Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số</i>
<i>trên.</i>


<i> * Phân số nào là phân số bé hơn.</i>


<i> * Mẫu số của phân số </i> 4<sub>7</sub> <i> lớn hơn hay bé hơn</i>
<i>mẫu số của phân số </i>5


4
<i> ?</i>


<i> * Phân số nào là phân số lớn hơn ?</i>
<i> * Mẫu số của phân số </i>5


4


<i> lớn hơn hay bé hơn</i>
<i>mẫu số của phân số </i> 4<sub>7</sub> <i> ?</i>


<i> * Như vậy, khi so sánh hai phân số có cùng tử</i>


<i>số, ta có thể dựa vào mẫu số để so sánh như thế</i>
<i>nào ?</i>


<i> -GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận, sau đó tự</i>
<i>làm tiếp các phần cịn lại.</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm HS. </i>
<i> Baøi 4</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó làm bài.</i>


<i>+ </i> <sub>7</sub>8 <i> > 1 ; </i> 7<sub>8</sub> <i> < 1.</i>


<i>+ Vì </i> <sub>7</sub>8 <i> > 1 ; </i> 7<sub>8</sub> <i> < 1 neân </i> <sub>7</sub>8 <i> ></i>


7
8 <i> .</i>


<i>-Khi hai phân số cần so sánh với một phân</i>
<i>số lớn hơn 1 và phân số kia nhỏ hơn 1.</i>


<i>-HS thực hiện: </i>5
4


<i> > </i>


<i>-Phân số cùng có tử số là 4.</i>
<i>-Là phân số .</i>


<i>-Mẫu số của phân số </i> 4<sub>7</sub> <i> lớn hơn mẫu số</i>


<i>của phân số </i>5


4


<i>-Là phân số </i>5
4


<i>-Mẫu số của phân số </i>5
4


<i> bé hơn mẫu số</i>
<i>của phân số </i> 4<sub>7</sub> <i> .</i>


<i>-Với hai phân số có cùng tử số, phân số</i>
<i>nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé</i>
<i>hơn và ngược lại phân số nào có mẫu số</i>
<i>bé hơn thì phân số đó lớn hơn.</i>


<i>-HS làm bài vào VBT, sau đó 1 HS đọc bài</i>
<i>làm trước lớp.</i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài</i>
<i>vào VBT. Trình bày như sau:</i>


<i>a). Vì 4 < 5; 5 < 6 neân </i> 4<sub>7</sub> <i> < </i> 5<sub>7</sub> <i> ;</i>
¿


5 7


¿ <i> < </i>


¿


6 7


¿ <i> .</i>
<i>Các phân số </i> 6 7¿


¿ <i> ;</i>


4
7 <i> ; </i>


¿


5 7


¿ <i> viết</i>
<i>theo thứ tự từ bé đến lớn là </i> 4<sub>7</sub> <i> ; </i> 5 7¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i> </i>


<i> -GV chữa bài và cho điểm HS.</i>
<i>4.Củng cố:</i>


<i> -GV tổng kết giờ học.</i>
<i>5. Dặn dò:</i>


<i> -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn</i>
<i>luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.</i>



¿


6 7


¿ <i>.</i>


<i>b). Quy đồng mẫu số các phân số </i> <sub>3</sub>2 <i> ;</i>
6


5
<i>; </i>4


3


<i>ta coù:</i>


2
3 <i> = </i>


2<i>x</i>4
3<i>x</i>4 <i> = </i>


8
12 <i>; </i>6


5


<i>=</i> 56<i>xx</i>22 <i> =</i>
10



12 <i>; </i>4


3


<i>= </i> 34<i>xx</i>33 <i>= </i>
9


12 <i>. Vì </i>
8
12 <i><</i>
9


12 <i>< </i>
10


12 <i> nên </i>
2
3 <i> < </i>4


3
<i> < </i>6


5
<i>.</i>
<i>Các phân số </i> 32 <i> ; </i>6


5
<i>; </i>4


3



<i> viết theo thứ tự</i>
<i>từ bé đế lớn là </i> 32 <i> ; </i>4


3
<i>; </i>6


5
<i>.</i>


<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<i><b>ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG</b></i>

<b> (tiếp theo) </b>


<i> I.MỤC TIÊU : Giuùp HS :</i>


<i> -Biết được một số loại tiếng ồn.</i>


<i> -Hiểu được tác hại của tiếng ồn và một số biện pháp phịng chống.</i>


<i> -Có ý thức thực hiện một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô nhiễm tiếng ồn cho bản</i>
<i>thân và những người xung quanh. Tuyên truyền, vận động mọi người xung quanh cùng thực</i>
<i>hiện.</i>


<i>II. CHUẨN BỊ : </i>


<i> -Tranh, ảnh về các loại tiếng ồn.</i>
<i> -Hình minh hoạ trang 88, 89 SGK.</i>
<i> -Các tình huống ghi sẵn vào giấy.</i>
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </i>



<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
<i>1/.KTBC:</i>


<i>-Gọi HS lên KTBC:</i>


<i> +Âm thanh cần thiết cho cuộc sống của con</i>
<i>người như thế nào ?</i>


<i> +Việc ghi lại được âm thanh đem lại những ích</i>
<i>lợi gì ?</i>


<i>-Nhận xét, ghi điểm.</i>
<i>2/.Bài mới:</i>


<i>-GV viết bảng các loại âm thanh và yêu cầu HS</i>
<i>trao đổi, thảo luận, chia chúng thành 2 nhóm:</i>


<i>-HS trả lời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>ưa thích và không ưa thích.</i>


<i> Phân loại các âm thanh sau: tiếng chim hót,</i>
<i>tiếng loa phóng thanh mở to, tiếng người nói</i>
<i>chuyện, tiếng búa tán thép, tiếng máy cưa, tiếng</i>
<i>máy khoan, tiếng cười của em bé, tiếng động cơ</i>
<i>ơ tơ, tiếng nhạc nhẹ.</i>


<i>-GV hỏi:</i>


<i> +Tại sao em lại không ưa thích những âm</i>


<i>thanh đó ?</i>


<i> *Giới thiệu bài:</i>


<i> Trong cuộc sống có những âm thanh mà chúng</i>
<i>ta khơng ưa thích. Chúng ảnh hưởng tới sức</i>
<i>khoẻ của con người. Chúng là loại tiếng ồn có</i>
<i>tác hại.Vậy làm cách nào để phòng chống tiếng</i>
<i>ồn ? Các em sẽ hiểu điều đó qua bài học hơm</i>
<i>nay.</i>


<i> *Hoạt động 1: Các loại tiếng ồn và nguồn gây</i>
<i>tiếng ồn</i>


<i>-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi</i>
<i>nhóm gồm 4 HS.</i>


<i>-Yêu cầu : Quan sát các hình minh hoạ trong</i>
<i>SGK và trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi:</i>
<i> +Tiếng ồn có thể phát ra từ đâu ?</i>


<i> +Nơi em ở có những loại tiếng ồn nào ?</i>
<i>-GV theo dõi giúp đỡ từng nhóm HS.</i>


<i>-Gọi đại diện HS trình bày và yêu cầu các</i>
<i>nhóm HS khác bổ sung những ý kiến không</i>
<i>trùng lặp.</i>


<i>-GV hỏi: Theo em, hầu hết các loại tiếng ồn là</i>
<i>do tự nhiên hay con người gây ra ?</i>



<i>-Kết luận: Hầu hết tiếng ồn trong cuộc sống là</i>
<i>do con người gây ra như sự hoạt động của các</i>
<i>phương tiện giao thông đường bộ, đường thuỷ,</i>
<i>hàng khơng. Ở trong nhà thì các loại máy giặt,</i>
<i>tủ lạnh, ti vi, máy ghi âm, … cũng là nguồn gây</i>
<i>tiếng ồn. Tiếng ồn có tác hại như thế nào và</i>
<i>làm thế nào để phòng chống tiếng ồn ? Chúng</i>
<i>ta cùng tìm hiểu tiếp bài.</i>


<i>-Kết quả có thể là:</i>


<i>*Ưa thích: -Tiếng chim hót, tiếng nói</i>
<i>chuyện, tiếng cười của em bé, tiếng nhạc nhẹ</i>
<i>* Khơng ưa thích: Tiếng loa phóng thanh mở</i>
<i>to, tiếng búa tán thép, tiếng máy cưa, tiếng</i>
<i>máy khoan, tiếng động cơ ô tô.</i>


<i> +Những âm thanh đó quá to, có hại cho tai</i>
<i>và sức khoẻ, nó làm cho con người cảm thấy</i>
<i>nhức đầu, mệt mỏi.</i>


<i>-HS nghe.</i>


<i>-HS thảo luân nhóm 4.</i>


<i>-HS trao đổi, thảo luận và ghi kết quả thảo</i>
<i>luận ra giấy.</i>


<i>-HS trình bày kết quả:</i>



<i> +Tiếng ồn có thể phát ra từ : tiếng động cơ</i>
<i>ơ tô, xe máy, ti vi, loa đài, chợ, trường học</i>
<i>giờ ra chơi, chó sủa trong đêm, máy cưa,</i>
<i>máy khoan bê tông.</i>


<i> +Những loại tiếng ồn : tiếng tàu hoả, tiếng</i>
<i>loa phóng thanh cơng cộng, loa đài, ti vi mở</i>
<i>q to, tiếng phun sơn từ cửa hàng hàn xì,</i>
<i>tiếng máy trộn bê tông, tiếng ồn từ chợ,</i>
<i>tiếng công trường xây dựng ………</i>


<i>-HS trả lời: hầu hết các loại tiếng ồn là do</i>
<i>con người gây ra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i> *Hoạt động 2: Tác hại của tiếng ồn và biện</i>
<i>pháp phòng chống</i>


<i>-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 4.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh về các loại</i>
<i>tiếng ồn và việc phòng chống tiếng ồn. Trao</i>
<i>đổi, thảo luận để trả lời câu hỏi:</i>


<i> +Tiếng ồn có tác hại gì ?</i>


<i> +Cần có những biện pháp nào để phòng chống</i>
<i>tiếng ồn?</i>


<i>-GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm gặp khó</i>


<i>khăn.</i>


<i>-Cho HS các nhóm đại diện trình bày kết quả</i>
<i>-Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.</i>


<i>-Nhận xét, tun dương những nhóm hoạt động</i>
<i>tích cực, hiểu bài và tìm được các biện pháp</i>
<i>phịng chống hay, đạt hiệu quả.</i>


<i>-Kết luận : Âm thanh được gọi là tiếng ồn khi</i>
<i>nó trở nên mạnh và gây khó chịu. Tiếng ồn có</i>
<i>ảnh hưởng rất lớn tới sức khoẻ con người, có</i>
<i>thể gây mất ngủ, đau đầu, suy nhược thần kinh,</i>
<i>có hại cho tai. Tiếng nổ lớn có thể làm thủng</i>
<i>màng nhỉ. Tiếng ồn mạnh gây hại cho các tế</i>
<i>bào lông trong ốc tai. Những tế bào lông bị hư</i>
<i>hại không được cơ thể phục hồi nên nếu tiếp</i>
<i>xúc lâu với tiếng ồn mạnh sẽ gây điếc mãn tính.</i>
<i> *Hoạt động 3: Nên và khơng nên làm gì để</i>
<i>góp phần phịng chống tiếng ồn</i>


<i>-Cho HS thảo luận cặp đôi.</i>


<i>-u cầu: Em hãy nêu các việc nên làm và</i>
<i>không nên làm để góp phần phịng chống tiếng</i>
<i>ồn cho bản thân và những người xung quanh.</i>
<i>-Gọi đại diện HS trình bày, yêu cầu các nhóm</i>
<i>khác bổ sung.</i>


<i>-GV chia bảng thành 2 cột nên và khônbg nên</i>


<i>ghi nhanh vào bảng.</i>


<i>-Nhận xét, tun dương những HS tích cực hoạt</i>
<i>động .Nhắc nhở HS thực hiện theo những việc</i>
<i>nên làm và nhắc nhở mọi người cùng có ý thức</i>
<i>thực hiện để góp phần chống ơ nhiễm tiếng ồn.</i>
<i>3/.Củng cố:</i>


<i>-GV cho HS chơi trò chơi “Sắm vai”</i>


<i>-GV đưa ra tình huống : Chiều chủ nhật, Hồng</i>
<i>cùng bố mẹ sang nhà Minh chơi. Khi bố mẹ</i>
<i>đang ngồi nói chuyện, hai bạn rủ nhau vào</i>


<i>-HS thảo luận nhóm ngẫu nhiên.</i>


<i>-Quan sát tranh, ảnh, trao đổi thảo luận và</i>
<i>trả lời câu hỏi:</i>


<i> +Tiếng ồn có tác hại: gây chói tai, nhức</i>
<i>đầu, mất ngủ, suy nhược thần kinh, ảnh</i>
<i>hưởng tới tai.</i>


<i> +Các biện pháp để phịng chống tiếng ồn:</i>
<i>có những qui định chung về không gây tiếng</i>
<i>ồn ở nơi công cộng, sử dụng các vật ngăn</i>
<i>cách làm giảm tiếng ồn đến tai, trồng nhiều</i>
<i>cây xanh.</i>


<i>-HS nghe.</i>



<i>-HS thảo luận cặp đôi.</i>
<i>-HS trình bày kết quả;</i>


<i> +Những việc nên làm: trồng nhiều cây</i>
<i>xanh, nhắc nhở mọi người có ý thức giảm ô</i>
<i>nhiễm tiếng ồn: công trường xây dựng, khu</i>
<i>công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp xây dựng xa</i>
<i>nơi đơng dân cư hoặc lắp các bộ phận giảm</i>
<i>thanh.</i>


<i> +Những việc không nên làm: nói to, cười</i>
<i>đùa nơi cần yên tĩnh, mở nhạc to, mở ti vi to,</i>
<i>trêu đùa súc vật để chúng kêu, sủa…. Nổ xe</i>
<i>máy, ô tô trong nhà, xây dựng cơng trường</i>
<i>gần trường học, bệnh viện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>phịng chơi điện tử. Hồng bảo Minh: “Chơi trị</i>
<i>chơi phải bật nhạc to mới hay cậu ạ!”.Nếu em</i>
<i>là Minh, em sẽ nói gì với Hồng khi đó?.</i>


<i>-Cho HS suy nghĩ 1 phút sau đó gọi 2 HS tham</i>
<i>gia đóng vai.</i>


<i>-GV cho HS nhận xét và tuyên dương.</i>
<i>4/.Dặn dò:</i>


<i>-Nhận xét tiết học.</i>


<i>-Dặn HS ln có ý thức phịng chống ơ nhiễm</i>


<i>tiếng ồn bằng các biện pháp đơn giản, hữu</i>
<i>hiệu.</i>


<i>-HS đóng vai.</i>


<i>-HS nhận xét, tuyên dương bạn.</i>


</div>

<!--links-->

×