Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử công nghệ: vẽ kỹ thuật potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.47 KB, 10 trang )

1
Phần một:
VẼ KĨ THUẬT
2
Bài 1:
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KĨ THUẬT
Chương 1:
VẼ KĨ THUẬT CƠ SỞ
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
3
Kiến Đức, 09/2008
MỤC TIÊU:
1. Hiểu được nội dung cơ bản của một số tiêu chuẩn về trình bày bản
vẽ kĩ thuật.
2. Có ý thức thực hiện các tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật.
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
4
Kiến Đức, 09/2008
I. KHỔ GIẤY:
Kí hiệu
A
0
A
1
A
2
A
3


A
4
Kích thước
(mm)
1189x841 841x594 594x420 420x297 297x210
Việc quy định khổ giấy có liên quan gì đến các thiết bị sản xuất giấy
và in ấn?
Quy định khổ giấy để thống nhất quản lí và tiết kiệm trong sản xuất.
Các khổ giấy chính được lập ra
từ khổ giấy A
0
.
A
0
A
1
A
1
A
2
A
2
A
3
A
3
A
4
A
4

Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
5
Kiến Đức, 09/2008
20
10
10
10

Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung tên. Khung tên được đặt ở góc
phải phía dưới bản vẽ.
I. KHỔ GIẤY:
20
10
10
10
Khung tên
Khung vẽ
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
6
Kiến Đức, 09/2008
II. TỈ LỆ:
Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn và kích
thước thực.

Tỉ lệ thu nhỏ: 1 : 2 1 : 5 1 : 10
1 : 20 1 : 50 1 : 100…

Tỉ lệ nguyên hình: 1 : 1


Tỉ lệ phóng to: 2 : 1 5 : 1 10 : 1
20 : 1 50 : 1 100 : 1…
Tùy theo kích thước của vật thể và khổ giấy vẽ mà chọn tỉ lệ phù
hợp.
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
7
Kiến Đức, 09/2008
III. NÉT VẼ:
1. Các loại nét vẽ:
Nét liền đậmNét đứt
Nét chấm gạch mảnh
Nét lượn sóng
Nét liền mảnh
2. Chiều rộng của nét vẽ:
Thường lấy nét liền đậm là 0,5mm và các nét còn lại là 0,25mm.
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
8
Kiến Đức, 09/2008
IV. CHỮ VIẾT:
1. Khổ chữ:
- Khổ chữ (h) được xác định bằng chiều cao chữ hoa tính bằng mm.
- Chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng 1/10 h.
2. Kiểu chữ:
Thường dùng kiểu chữ đứng hoặc nghiêng 75
0
.
h

75
0
V V
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
9
Kiến Đức, 09/2008
V. GHI KÍCH THƯỚC:
1. Đường kích thước:
2. Đường gióng kích thước:
3. Chữ số kích thước:
4. Kí hiệu Ø, R:
15
30
80
7
5
°
R25
Ø12
30
70
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VKT
GV: Bùi Quốc Huy
10
Kiến Đức, 09/2008
CỦNG CỐ:
Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ?
24
b)

2
4
a)
2
4
c)
2
4
d)
24
e)
2
4
f)
2
4
g)
S
Đ
Đ
S S
Đ
S

×