Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tuyen sinh Ly Dai hoc 2010 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010</b>


<i><b> Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A</b></i>


ĐỀ THI THAM KHẢO <i>Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>


Câu 1. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi.
Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12
và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng là:


<b>A.</b> 60cm và 90cm. <b>B.</b> 24cm và 54cm. <b>C.</b> 90cm và 60cm. <b>D.</b> 54cm và 24cm.


Câu 2. Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời
gian theo quy luật dạng cơsin có


A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. cùng pha.


Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc
lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí
này sau thời gian


A. 8,8s B.
12


11<i>s</i> <sub> C. 6,248s</sub> <sub>D. 24s</sub>


Câu 4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực.


B. Lực cản của môi trường.
C. Biên độ của ngoại lực.



D. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ.


Câu 5. Một con lắc lị xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực


đại aMax=80cm/s2<sub>. Biên độ và tần số góc của dao động là:</sub>


A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s


C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s


Câu 6. Khi nguồn âm đứng yên, người nghe chuyển động lại gần thì sẽ nghe thấy âm có:
A. Cường độ âm nhỏ hơn khi đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn khi đứng yên.
C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.


Câu 7. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng <i>u</i>2 os(5<i>c</i> <i>x c</i>) os(20 )<i>t cm</i><sub>. Trong đó x</sub>


tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s


Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số:


A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.


Câu 9. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải



A. kéo căng dây đàn hơn. B. gảy đàn mạnh hơn.


C. làm chùng dây đàn hơn. D. gảy đàn nhẹ hơn.


Câu 10. Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là
80cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động
vuông pha là


A. 1cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.


B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.
C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.


D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi


A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc


C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. trễ pha π/2 so với vận tốc


Câu 13. Một mạch dao động LC có =107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện


tích của tụ q=2.10-12<sub>C thì dịng điện trong mạch có giá trị</sub>


A. 2 2.105<i>A</i> B. 2.105<i>A</i> C. 2 3.105<i>A</i> D. 2.105<i>A</i>


Câu 14. Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hồ với biên độ góc 0. Biểu thức tính



lực căng của dây treo ở li độ  là:


A. <i>TC</i> <i>mg c</i>(2 os 3 os )<i>c</i> 0 B.


2 2
0


3


(1 )


2


<i>C</i>


<i>T</i> <i>mg</i>   
C. <i>TC</i> <i>mg c</i>(3 os0 2 os )<i>c</i>  D.


2 2
0


(1 )


<i>C</i>


<i>T</i> <i>mg</i>   


Câu 15. Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường
vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


Phương trình dao động của vật là:


A. <i>x</i> 8 os(2<i>c</i> 2)<i>cm</i>



 


B. <i>x</i> 8 os(2<i>c</i> 2)<i>cm</i>



 


C.


4 os(4 )


2
<i>x</i> <i>c</i>    <i>cm</i>


D. <i>x</i> 4 os(4<i>c</i> 2)<i>cm</i>



 


Câu 16. Một vật dao động điều hồ có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động
theo



A. chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm<sub>. B. chiều âm qua vị trí cân bằng.</sub>


C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.


Câu 17. Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể
nhận giá trị


A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9,05 cm


Câu 18. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng
thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vng pha. Bước sóng
của sóng cơ đó là:


A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm


Câu 19. Trong dao động điều hoà li độ biến đổi


A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với gia tốc.


C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /2 so với vận tốc.


Câu 20. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi


A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.


Câu 21. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực
hiện được trong khoảng thời gian



2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.
9
2
<i>A</i>


<i>T</i> <sub> B. </sub>
3A


<i>T</i> <sub> C. </sub>
3 3


2
<i>A</i>


<i>T</i> <sub>D. </sub>


6<i>A</i>
<i>T</i>
Câu 22. Âm sắc là:


A. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.


B. Một tính chất sinh lý của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm.
C. Một tính chất vật lý của âm.


D. Mằu sắc của âm.



Câu 23. Một vật dao động điều hồ với phương trình x=Acos(t + 3




)cm. Biết quãng đường


vật đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và  là:


A. 12cm và  rad/s. B. 6cm và  rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. Đáp án khác.


Câu 24. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là


3 os(2 )


4


<i>O</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i>


và tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:
A.


3


3 os(2 )


4


<i>O</i>



<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


B. <i>uO</i> 3 os(2<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


C.


3 os(2 )


4


<i>O</i>


<i>u</i>  <i>c</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


D. <i>uO</i> 3 os(2<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


Câu 25. Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhơm và gỗ (có
khối lượng riêng: sắt > nhơm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực
cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ
thì



A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.


C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi


A. gia tốc bằng không. B. vật đổi chiều chuyển động.


C. cơ năng bằng không. D. vận tốc bằng không.


Câu 27. Gia tốc trong dao động điều hịa


A. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.


C. luôn luôn không đổi.


D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 28. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:


A. Sóng điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ,


giao thoa...


B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần mơi trường vật chất đàn


hồi để lan truyền.


C. Sóng điện từ mang năng lượng.


D. Sóng điện từ là sóng ngang, có               <i>E B</i>, <sub>vng góc với nhau và</sub>


vng góc với phương truyền sóng.


Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ. k=100N/m, <i>l</i>=25cm, hai vật m1và m2


giống nhau có khối lượng 100g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi bng nhẹ, biết


m1


m2 <sub>k</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=


2=10m/s2. Chu kỳ dao động của cơ hệ là:


A. 1,04 s B. 0,6 s


C. 1,2 s D. Đáp án khác.


Câu 30. Mạch dao động LC của một máy thu vơ tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH,


C=16pF, lấy 2=10. Máy này có thể bắt được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ:


A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m


Câu 31. Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng đi qua trong thời gian
20 s và khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:


A. 1,2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,8m/s


Câu 32. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường


đều có <i>E</i> <sub> thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba khơng tích</sub>


điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 3


1 5


;


3 3


<i>T</i>  <i>T T</i>  <i>T</i>


. Tỉ số


1
2


<i>q</i>
<i>q</i> <sub> là:</sub>


A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8


Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 1m khối lượng 100g dao động với biên độ góc 300<sub> tại</sub>


nơi có g=10m/s2<sub>. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là</sub>


A.
5


36<i>J</i><sub> B. </sub>


125


9 <i>J</i> <sub> C. 0,5 J</sub> <sub>D. </sub>


2 3


2 <i>J</i>




Câu 34. Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây
hình thành 5 nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là:


A. 90cm/s B. 180cm/s C. 80cm/s D. 160m/s


Câu 35. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.


B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Đều có tính điều hồ.


D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.


Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao
động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao
động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu
điểm là:


A. 14 điểm. B. 30 điểm. C. 15 điểm. D. 28 điểm.



Câu 37. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình <i>u</i> 2 os(<i>c</i> 6<i>t</i> 12<i>x</i> 4)<i>cm</i>



 


  


. Trong đó x
tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo


A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2m/s. B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2cm/s. D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2cm/s.


Câu 38. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi
từ vị trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là


A.
1


6<i>s</i><sub> B. </sub>
1


12<i>s</i><sub> C. </sub>
1


24<i>s</i> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 39. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy 2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu



phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10-7<sub>s B. </sub>


6


10
15 <i>s</i>




C.


5


10
75 <i>s</i>




D. 10-7<sub>s</sub>


Câu 40. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li


độ x = 3cm thì có vận tốc v=16cm/s. Chu kỳ dao động của vật là:


A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s


Câu 41. Có bốn dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu là


A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và 1=0; 2=/2; 3=; 4=3/2. Biên độ và pha ban đầu



của dao động tổng hợp là:
A. 4 2<i>cm</i>;4<i>rad</i>




B.


3
4 2 ;


4
<i>cm</i> <i>rad</i>


C.


4 3 ;
4
<i>cm</i>   <i>rad</i>


D.


3
4 3 ;


4
<i>cm</i>   <i>rad</i>


Câu 42. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi:
A. Cùng biên độ và cùng tần số.



B. Dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Dao động cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số.


D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.


Câu 43. Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 200Hz. Một người có thể nghe được âm có
tần số lớn nhất 16500Hz. Người này có thể nghe được âm do nguồn này phát ra có tần số lớn
nhất là:


A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz D. 400Hz


Câu 44. Một vật dao động điều hồ khi có li độ <i>x</i>12<i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i>14 3 cm, khi có li độ


2 2 2


<i>x</i>  <i>cm</i><sub> thì có vận tốc </sub><i>v</i><sub>2</sub>4 2 <sub>cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:</sub>


A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C. 4 2cm<sub> và 2Hz.</sub> <sub>D. Đáp án khác. </sub>


Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g)


dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2<sub>). Trong</sub>


một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A. 15




(s) B. 30




(s) C. 12




(s) D. 24


(s)
Câu 46. Tốc độ truyền sóng trong một mơi trường


A. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.


B. phụ thuộc vào bản chất mơi trường và tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. tăng theo cường độ sóng.


Câu 47. Hình dạng sóng truyền theo chiều


dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như


hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động


của các điểm A, B, C, D và E là:


A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.


B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi



lên.


u
A


B


C D


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.


Câu 48. Một mạch dao động LC có =106rad/s, điện áp cực đại của tụ U0=14V. Chọn gốc thời


gian lúc tụ đang tích điện và có điện áp u=7V. Phương trình điện áp của tụ là:
A.


6


14 os(10 )


6
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>


B.


6



14 os(10 )


3
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>V</i>


C.


6


14 os(10 )


6
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>V</i>


D.


6


14 os(10 )


3
<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>
Câu 49. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:


A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.


D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong
từng chu kì.



Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao
động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao
động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:


A. 4 cực đại và 5 cực tiểu. B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.


C. 5 cực đại và 6 cực tiểu. D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.


1B 2C 3D 4A 5B 6C 7C 8B 9A 10B


11D 12C 13C 14B 15D 16D 17D 18D 19D 20C


21A 22B 23B 24C 25C 26A 27A 28B 29B 30D


31A 32A 33D 34C 35D 36D 37B 38B 39B 40A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×