Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b> - Nêu đợc đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền Việt Nam, 3/4 diện tích là đồi núi </b>
và 1/4 diện tích là đồng bằng.
- Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mơ, khí tự
nhiên,...
- Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ( lợc đồ): dãy Hoàng Liệ Sơn, Trờng Sơn;
đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng duyên hảI miền Trung.
- Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính trên bản đồ( lợc đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở
Thái Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía nam,…
<b>II - §å dïng d¹y häc: </b>
- Chuẩn bị của thầy: + Bản đồ Địa lí tự nhiênViệt Nam
+ Bản đồ Khoáng sản Việt Nam
- Chuẩn bị của trò : Tranh ảnh su tầm
<b>III - Néi dung vµ tiÕn trình tiết dạy: </b>
- Nhắc HS ổn định nề nếp, chuẩn bị sách vở, đồ dùng hc tp
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>cỏc hot ng dy hc ch yu</b></i>
<i><b>Phơng pháp</b></i>
<i><b>t chc cỏc hot ng dạy học tơng ứng</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
2’
13’
<b>A / KiĨm tra bµi cị:</b>
- Nớc ta nằm ở đâu? chỉ vị trí trên bản đồ,
quả địa cầu.
- Phần đất liền nớc ta giáp với những nớc
nào? diện tích? Hình dạng có gì đặc biệt?
- Kể tên + chỉ trên bản đồ 1 số đáo, quần
đảo.
<b>B / Bµi míi:</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
- Nêu mục đích, u cầu, ghi tên bài.
<i><b>2. Địa hình:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc cá nhân</i>
+ Chỉ vị trí vùng đồi núi, đồng bằng trên lợc
đồ H1.
+ Kể tên và chỉ vị trí trên lợc đồ các dãy núi
chính ở nớc ta, dãy núi nào có hớng
- GV nhËn xét, cho
điểm.
- GV nêu, ghi bảng
- GV ghi b¶ng
- GV đa câu hỏi
- GV đa bản đồ địa lí
- 2 HS nªu
- 2 HS lên chỉ bản đồ
- HS ghi vở
- HS ghi vë
- HS đọc mục 1 và quan
sát H1 – SGK để tr li
cõu hi
- 2 HS lên bảng chỉ
- 2 HS lên bảng chỉ
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>cỏc hot ng dy hc ch yu</b></i>
<i><b>Phơng pháp, hình thức</b></i>
<i><b>t chc cỏc hot ng dy học tơng ứng</b></i>
<i><b> Hoạt động của </b></i>
<i><b>thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trị</b></i>
13’
Tây Bắc - Đơng Nam? Hớng vịng cung?
- Kể tên và chỉ vị trí các đồng bằng ở nớc ta?
- Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nơc
ta.
<b>* Kết luận:</b> <i>Trên phần đất liền của nớc ta,</i>
<i>3/4 diện tích là đồi núi (chủ yếu là đồi núi</i>
<i>thấp) 1/4 diện tích là đồng bằng châu thổ do</i>
<i>c phự sa cỏc sụng bi p.</i>
<i><b>3. Khoáng sản:</b></i>
<i><b>* Hot động 2: </b>Làm việc theo nhóm</i>
<i>- Bớc 1:</i>
- GV nhËn xét và bổ
sung
- GV nêu và ghi bảng
phần gạch chân
- 2 HS lên bảng chỉ
- Vài HS nêu
7’
+ Kể tên các loại khoáng sản ở nớc ta, trong
đó loại khống sản nào nhiều nhất?
+ Hoàn thành bảng
<b>Tên</b>
<b>khoáng</b>
<b>sản</b> <b>Kí hiệu</b>
<b>Nơi</b>
<b>phân</b>
<b>bố</b>
<b>chính</b>
<b>Công</b>
<b>dụng</b>
<i>- Bớc 2:</i>
+ Trình bày kết qu¶
<b>* Kết luận: </b><i>N ớc ta có nhiều loại khoáng</i>
<i>sản: than, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tít, bơ-xít</i>
<i>trong đó than đá là loại khống sản có nhiều</i>
<i>nhất ở nớc ta.</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i><b>:</b>
- Ch v trớ mt s ng bng, khoỏng
sn trờn bn
- Đọc phần in ®Ëm (SGK).
- VỊ häc thc + TLCH ci bµi.
- GV hdẫn thoả luận
nhóm và phát phiếu
- GV nhận xét vµ bỉ
sung
- GV nêu và ghi bảng
phần gạch chân
- GV treo 2 bản đồ:
Bản đồ địa lí và Bản
đồ khoáng sản
- GV nêu địa danh,
yêu cầu HS chỉ
- GV nhËn xÐt tiÕt
häc.
- Dựa vào H2 – SGK
và vốn hiểu bit
tho lun nhúm
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác
bổ sung
- HS ghi vở
- Tõng cỈp HS lên
bảng chỉ theo yêu cầu
của GV
- HS khỏc nhn xột
- 2 HS đọc