Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.M c tiêu:ụ</b> <b> HS: </b>
- K đ c tên và nêu ích l i c a cá .ể ượ ợ ủ
- Ch đ c các b ph n bên ngoài c a con cá trên hình v hay v t th t.ỉ ượ ộ ậ ủ ẽ ậ ậ
- K tên m t s loài cá s ng n c ng t và n c m n.ể ộ ố ố ở ướ ọ ướ ặ
<b>II.Chu n b :ẩ</b> <b>ị</b>
- Con cá th t.ậ
- Giáo án đi n tệ ử
- Máy chiếu, máy tính.
<b>III.Các ho t đ ng d y h cạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b> :
<b>Ho t đ ng c a giáo viênạ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>Ho t đ ng c a h c sinhạ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ọ</b>
<b>I.</b>
<b> KTBC</b>: <b> </b>
<b>H:</b> Tiết trước các con được học bài gì?
<b>II.</b>
<b> Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Bài “Cây gỗ” đã kết thúc phần tìm hiểu về
các lồi cây. Ở những tiết TNXH tiếp theo
các con sẽ được biết đến các loài vật. Để biết
bài học hơm nay các con sẽ tìm hiểu về con
vật nào cơ có câu đố
2.<b>Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Đưa câu đố:
Con gì có vẩy có đi
Tung tăng bơi lội khắp nơi sông hồ
Mẹ thường đem rán đem kho
Ăn vào mau lớn giúp cho khỏe người.
<b>GV giảng:</b> Để giúp các con biết được cá
<i>sống ở đâu, cá có những bộ phận nào và cá</i>
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
<i>có ích lợi gì, cơ cùng các con tìm hiểu bài</i>
<i>học ngày hôm nay:</i><b> Bài 25: Con cá.</b>
- GV viết tên bài trên bảng lớp.
- Gọi HS nhắc lại tên bài.
- Cô cùng các con đến với hoạt động 1: Cá
sống ở đâu?
<b>2. Các hoạt động:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Cá sống ở đâu? </b></i>(Màn hình)
<i><b>- </b></i>Bạn nào cho cơ biết cá sống ở đâu?
- Để biết cá sống ở những nơi nào các con
hãy quan sát đoạn clip sau.
(Cho HS xem một đoạn clip cá bơi ở biển,
bơi ở sông, ở ao, hồ).
<b>H:</b> Qua đoạn clip vừa rồi bạn nào cho cô biết
cá sống ở những nơi nào?
- Nhận xét HS.
- <b>Chốt:</b> <i>Cá sống ở ao, hồ, sông, suối, biển.</i>
<i>(Hình ảnh ao, hồ, sơng, suối, biển)</i>
<b>- Y/c HS:</b> .(hình ảnh ao, hồ, sơng, suối, ở 1
trang) Hãy kể tên một số lồi cá sống ở ao,
hồ, sơng, suối mà em biết
- Đưa hình ảnh, giới thiệu: Trên màn hình
của cơ cũng có một số lồi cá quen thuộc
sống được ở ao, hồ, sông, suối.
- Gọi HS đọc tên các lồi cá trên màn hình.
-<b> Chốt:</b> <i>Cá sống ở ao, hồ, sông, suối được</i>
<i>gọi là cá nước ngọt.</i>
<b>H:</b> ( Bấm hình ảnh biển) Bạn nào giỏi kể tên
cho cơ một số lồi cá sống ở biển mà em
biết?
- Cho HS xem hình ảnh một số loài cá sống ở
nước mặn, giới thiệu: Và đây là một số loài
cá sống ở biển như( cá mập, cá đuối, cá heo).
<b>( H:</b> Bạn nào đã nhìn trực tiếp cá heo?Ở đâu?
Khi nào?)
<b>Giảng:</b> Cá heo là một lồi cá rất thơng minh
<i>và thân thiện với con người.)</i>
<i>Còn đây là cá kiếm. Các con thấy cá có</i>
<i>miệng và vây giống lưỡi kiếm nên gọi là cá</i>
<i>kiếm.</i>
- <b>Chốt:</b> Cá sống ở biển được gọi là cá nước
<i>mặn.</i>
- 2 HS nêu tên bài học.
-1HS trả lời: Cá sống dưới nước.
- Theo dõi đoạn clip.
- 1 HS :Cá sống ở biển, ao, hồ…
+ 2 HS kể.
+ HS đọc
- 2HS kể.
- HS đọc tên các loài cá.
- Cho HS xem lại hình ảnh cá nước ngọt, cá
nước mặn, giảng<b>:</b> Ngồi những lồi cá nước
<i>ngọt và cá nước mặn cịn có một số lồi cá</i>
<i>sống ở vùng cửa sơng giáp với biển được gọi</i>
<i>là cá nước lợ, các con sẽ được tìm hiểu ở các</i>
<i>lớp trên.</i>
<b>- Chuyển: </b><i>Qua hoạt động vừa rồi các con</i>
<i>biết môi trường sống của cá là ở dưới nước</i>
<i>(chỉ trên màn hình hình ảnh cá sống dưới</i>
<i>nước).Giáo dục: Vậy chúng mình cần có ý</i>
<i>thức bảo vệ giữ gìn nguồn nước như khơng</i>
<i> Vậy cá có những bộ phận nào để thích nghi</i>
<i>với mơi trường sống của mình cơ cùng các</i>
<i>con</i> <i>đến với hoạt động 2: Các bộ phận của</i>
<i>cá.</i>
<i><b>b. Hoạt động 2: Các bộ phận của cá. </b></i>(màn
hình)
- Bây giờ các con dựa vào hiểu biết của
mình, tưởng tượng lại rồi vẽ cho cơ một con
cá vào giấy A4. Thời gian cho các con vẽ là 3
phút.
- Qua quan sát cô thấy các con đều vẽ được
con cá của mình. Bây giờ cơ mời 3 bạn lên
giới thiệu về con cá của mình. Các con cần
giới thiệu tên cá mà con vẽ và các bộ phận
của cá
- Gọi HS 1 lên chỉ các bộ phận của cá trên
bài vẽ của mình.
GV nhận xét tuyên dương
- Gọi HS 2 lên chỉ các bộ phận của con cá
- Gọi 1 HS hỏi bạn có bài vẽ.
Gv nhận xét tuyên dương
* Để xem các bạn tưởng tượng và vẽ các bộ
phận bên ngoài của con cá có đúng khơng cơ
mời các con cùng quan sát con cá thật (theo
nhóm)
* Các nhóm báo cáo
- Cả lớp vẽ.
-HS1 chỉ, giới thiệu con cá.
- HS 2 lên chỉ và giới thiệu.
- HS hỏi
- HS trả lời
- Cho học sinh quan sát con cá
thật
<i>Qua phần trình bày của các con, cơ thấy các</i>
<i>con đều nói được một số các bộ phận của cá.</i>
<i>Cô khen tất cả các con</i>
<i>Chốt: GV chỉ vào hình ảnh con cá (trên màn</i>
<i>hình) và chốt:Cá có 4 bộ phận chính là: <b>đầu,</b></i>
<i><b>mình, đi và các vây</b>. (nói đến đâu chỉ và</i>
hiệu ứng khoanh đến đấy)
- GV khoanh vào phần đầu cá trên màn hình
và hỏi:
<b>H:</b> Đầu cá có những gì?
G (chỉ vào lá mang bên ngồi) nói: Đây là
nắp mang (bấm hình ảnh mang bên trong)
bên trong cịn có các lá mang, các lá mang có
tác dụng gì chúng ta tìm hiểu ở phần sau.
Mình và đi cá (vừa nói vừa chỉ) được bao
phủ bởi các lớp vảy cứng để bảo vệ cơ thể cá
* Quay lại nhận xét bài vẽ của học sinh: Cô
thấy các con đều vẽ đúng, nhiều bạn vẽ rất
đẹp, cô khen cả lớp.
- Cho cả lớp cất bài vẽ của mình, GV cất các
bình cá
- GV bấm con cá có khoanh các bộ phận và
mời 01 học sinh nhắc lại các bộ phận bên
ngoài của con cá
* Chuyển ý: chỉ vào mơ hình cá và nói: Cá
có 4 bộ phận chính (Đầu, mình, đi và vây).
Cá sử dụng các bộ phận này như thế nào (vừa
nói vừa khoanh các bộ phận) để thích nghi
<b>H:</b> Con nhìn thấy gì qua đoạn clip vừa rồi?
<b>H:</b> Khi bơi, bộ phận nào của cá chuyển
động?
- H: Miệng và mang cá thế nào?
- N2: Đầu mình, đi, các vây
- N3: Bổ sung: mắt, miệng
- 1HS trả lời: Mắt, miệng, mang
- HS nhắc
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS trả lời: Một con cá đang bơi
- HS1: Đuôi và vây cá vẫy vẫy.
- HS2: Khi bơi, đuôi và vây cá
chuyển động.
GV: Khi bơi, cá uốn mình và vẫy đi để di
chuyển. Vây cá như mái chèo giúp cá giữ
thăng bằng và chuyển hướng khi bơi. Cá há
miệng cho nước chảy vào, khi cá ngậm
H: Vậy bạn nào cho cô biết cá sử dụng những
bộ phận nào để bơi?
- Cá thở bằng gì?
- <b>Chuyển:</b> <i>Qua phần tìm hiểu vừa rồi các</i>
<i>con biết cá thở bằng mang và cá bơi bằng</i>
<i>vây và đuôi </i>
<i>Trước khi đến với hoạt động tiếp theo cô mời</i>
<i>cả lớp cùng đứng lên thư giãn với bài hát Cá</i>
<i>vàng bơi.</i>
<i><b>( Hát + biểu diễn bài: Cá vàng bơi)</b></i>
<i><b>Chuyển: Cá là con vật sống dưới nước. Vậy</b></i>
<i><b>làm thế nào để bắt được cá cô cùng cả lớp</b></i>
<i><b>cùng đến với hoạt động 3</b></i>
<i><b>c. Hoạt động 3: Cách đánh bắt cá.</b></i> (màn
hình)
<b>- YC học sinh quan sát màn hình (màn</b>
<b>hình chiếu tranh bắt cá trong SGK)</b>
<b>H: </b>Các connhìn thấy gì trong bức ảnh<b>?</b>
<b>- </b>Gv nhận xét và chốt: Người trong ảnh
đang kéo vó để bắt cá (bấm từ kéo vó)
<b>H:</b> Kể một số cách đánh bắt cá khác mà em
biết ?
- Cho HS xem hình vẽ trên màn hình các
cách đánh bắt cá yêu cầu học sinh đọc tên các
cách đánh bắt cá, lồng giáo dục
<b>H:</b> Đánh bắt cá bằng nơm được sử dụng khi
nào?
<b>GV</b> <b>giới thiệu : </b>đánh bắt cá bằng kéo lưới
được sử dụng ở những nơi có mặt nước rộng.
- Ngồi các cách đánh bắt cá trên, hiện nay ở
một số nơi sử dụng mìn nổ để đánh bắt cá
(chiếu h/a), cách đánh bắt cá này đã bị
- HS lắng nghe
- Vây và đuôi
- Cá thở bằng mang.
- Hs trả lời.
-2 HS kể
- HS quan sát nêu tên các cách
đánh bắt cá
nghiêm cấm vì làm cho cá chết hàng loạt gây
ơ nhiễm môi trường nước, nguy hiểm đến
tính mạng con người.
- <b>Chuyển:</b> <i>Vừa rồi cô đã giới thiệu cho các</i>
<i>con một số cách đánh bắt cá thường sử dụng.</i>
<i>Các con có biết người ta bắt cá làm gì</i>
<i>khơng? ăn cá có ích lợi gì, cơ cùng các con</i>
<i>đến với hoạt động 4.</i>
<i><b>d. Hoạt động 4: Ích lợi của việc ăn cá.</b></i> (màn
hình)
<b>H:</b> Hằng ngày, bố mẹ thường làm cho các
con ăn những món ăn gì từ cá?
- Cho HS xem một số hình ảnh các món ăn từ
cá.( Cá kho, cá chiên, cá nướng….)
<b>- </b>Trong các món ăn này con thích món ăn
nào?
<b>- </b> Khi ăn cá các con cần chú ý điều gì
<b>GV:</b> ?( hình ảnh xuơng cá) giáo dục ăn cẩn
<b>-</b> Vậy ăn cá có tác dụng gì? Các con hãy nói
cho nhau nghe trong thời gian 1 phút.
- <b>Giảng: </b><i>Cá có rất nhiều chất dinh dưỡng tốt</i>
<i>cho sức khỏe, giúp xương phát triển. Chúng</i>
<i>ta cần ăn cá trong mỗi bữa ăn, nên ăn ít nhất</i>
<i>mỗi tuần lễ 1 – 2 bữa cơm với cá. </i>
- <b>Chuyển:</b> Cá được nuôi chủ yếu là làm thức
ăn, ngồi ra người ta cịn ni cá làm gì nữa,
các con cùng theo dõi đoạn clip.Bấm clip
- Cho HS xem một đoạn clip: món ăn từ cá,
nước mắm, thuốc, cá cảnh.
<b>H:</b> Qua đoạn clip vừa rồi, bạn nào cho cơ
biết, ngồi làm thức ăn, cá cịn được dùng
làm gì?
- Nhận xét HS.
- <b>Chốt các hoạt động</b>: Qua các hoạt động,
<i>các con đã biết nơi sống của cá, các bộ phận</i>
<i>của cá, cách đánh bắt và lợi ích của cá.</i>
<i>Bây giờ cơ sẽ thưởng cho các con một trò</i>
<i>chơi. </i>
<b>* Trò chơi: </b><i><b>Ai may mắn?</b></i>
- Theo dõi trên màn hình.
- Cá kho, cá rán
- Cá nấu, cá sốt cà chua
- HS quan sát
- HS trả lời
- Bỏ xương
- ăn cá thông minh
- ăn cá có lợi cho sức khoẻ, bổ
xương
- Theo dõi
- Cá đ làm thu c, làm n c ể ố ướ
m m, làm c nh…ắ ả
<i><b>- </b></i>Nêu cách chơi, luật chơi:
Trên màn hình là các số theo thứ tự từ 1 đến
35 ứng với số trên bơng hoa cài ngực của các
con. Máy tính sẽ chọn ngẫu nhiên. Nếu dừng
ở ơ số nào thì người mang ơ số đó sẽ may
mắn được tham gia chơi. Người may mắn sẽ
lựa chọn một trái bóng mà mình yêu thích.
Nếu trả lời được câu hỏi ẩn dưới trái bóng đó
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Củng cố, dặn dò : </b>
<b>H:</b> Tiết học hơm nay học bài gì?
- Nh n xét gi h c.ậ ờ ọ
- D n dò HS: V xem l i bài và chu n bặ ề ạ ẩ ị
bài: Con gà.
- 2 đ i ch i trong th i gian 2 ộ ơ ờ
phút.
- Hs tham gia ch iơ