Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bài 96 oat oăt học vần 1 trần thị thương thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY (THI GIẢNG)</b>


<b>Ngày dạy : 14/2/2017</b>



<b>Môn: Học vần</b>



<b>Bài 96: oat – oăt ( Tiết 1 )</b>


<b>Giáo sinh : Trần Thị Thương</b>


<b>Giáo viên hướng dẫn : Trần Thị Hương </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc được, viết được :oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- HS đọc đúng các từ ứng dụng:


<b> lưu loát chỗ ngoặt</b>
<b> đoạt giải </b> <b> nhọn hoắt</b>


- u thích mơn học, thấy được sự phong phú đa dạng của tiếng mẹ đẻ.
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


- Giáo viên: Bộ chữ; sách Tiếng Việt 1, tập 2; tranh minh họa các từ khóa: đoạt giải, chỗ
ngoặt, nhọn hoắt, 1 đoạn video phim hoạt hình.


- Học sinh: SGK Tiếng Việt 1, tập 2; bộ chữ; bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>



<b>- Mời lớp trưởng lên bắt nhịp bài hát. </b> - Hát tập thể.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tiết học trước chúng ta học bài gì nào ?
- GV yêu cầu HS viết bảng con: tổ 1, 2 viết
từ doanh trại; tổ 3, 4 viết từ thu hoạch.
+ GV quan sát hết bảng con của lớp, GV
nhận xét bảng con của HS.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng: khoanh tay,
<b>mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. GV cho</b>
HS phân tích tiếng.


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng:


<i>Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để</i>
<i>làm kế hoạch nhỏ.</i>


+ GV nhận xét.


- GV nhận xét chung việc kiểm tra bài cũ.


- Bài oanh, oach.


- Cả lớp viết vào bảng con : tổ 1, tổ 2 viết
từ doanh trại; tổ 3, tổ 4 viết từ thu
<b>hoạch.</b>


+ HS lắng nghe.



- HS đọc bài, HS phân tích tiếng.
- Đọc cá nhân.


+ HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b>3. Dạy bài mới</b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Bài học hôm nay cô tiếp tục giới thiệu với
các con hai vần mới đó là vần oat và vần
<b>oăt.</b>


- GV ghi tựa bài.


<i><b>3.2. Dạy vần mới </b></i>
<i><b>* Dạy vần oat </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>


- GV viết vần oat và đọc mẫu: oat.
- GV yêu cầu HS đọc trơn vần oat.


- GV chỉ vần oat. GV hỏi : Vần oat gồm có
những âm gì ?


+ Gọi HS nhận xét.
+ GV nhận xét, chốt lại.



- GV yêu cầu HS cài vào bảng cài vần oat.
- GV yêu cầu HS đánh vần vần oat.


- GV yêu cầu HS đọc trơn vần oat.


<i><b>b. Ghép tiếng :</b></i>


- Đã có vần oat, muốn có tiếng hoạt em làm
thế nào ?


- GV yêu cầu HS cài tiếng hoạt.
+ GV nhận xét.


<i>- </i>Cơ mời một bạn nhìn vào bảng cài đánh
vần tiếng hoạt.


- GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng hoạt.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng hoạt.


<i><b>c. Từ khóa</b></i>


- GV cho HS xem 1 đoạn video phim hoạt
hình và hỏi: Chúng ta vừa được xem gì ?
- GV rút ra từ khóa hoạt hình. Phim hoạt
hình là một thể loại phim mà các cảnh quay
được thực hiện bằng hình vẽ. Nó khác với
các loại phim như phim truyện – 1 loại phim
do người đóng.


- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.



<i><b>d. Đọc tổng hợp </b></i>


- GV mời HS đọc trơn.


<i><b>3.3.Dạy vần oăt </b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần</b></i>


<i><b>-</b></i> Vần tiếp theo chúng ta sẽ học là vần oăt.
- GV yêu cầu HS đọc trơn vần oăt.


- Vần oăt gồm có những âm gì ?
- GV yêu cầu HS cài vần oăt.


- GV yêu cầu HS đánh vần vần oăt.


- HS lắng nghe.


- HS đọc trơn vần oat, sau đó cả lớp đồng
thanh.


- HS quan sát và trả lời: Vần oat gồm 3
âm: o, a, t. Âm o đứng trước, âm a đứng
giữa và âm t đứng sau.


+ HS nhận xét.
+ HS lắng nghe.


- HS dưới lớp cài vần oat.



- HS đánh vần: o – a – tờ – oat, sau đó cả
lớp đồng thanh.


- Một số HS đọc trơn vần oat sau đó cả
lớp đọc đồng thanh.


- Thêm âm h trước vần oat và thanh nặng
dưới âm a.


- HS cài tiếng hoạt.
+ HS lắng nghe.


- HS đánh vần : hờ- oat – hoát - nặng –
<b>hoạt. </b>


- HS đọc trơn tiếng hoạt.


- Tiếng hoạt gồm âm h đứng trước vần oat
và thanh nặng dưới âm a .


- Xem phim hoạt hình.


- HS đọc trơn: hoạt hình.
- HS đọc trơn : oat


hoạt
hoạt hình
- HS lắng nghe.


- HS đọc trơn vần oăt, sau đó lớp đọc


đồng thanh.


- Vần oay có 3 âm: âm o đứng trước, âm
<b>ă đứng giữa và âm t đứng cuối vần.</b>


- HS cài vần oăt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS đọc trơn vần oăt.


<i><b>b. Ghép tiếng</b></i>


- Đã có vần oăt, muốn có tiếng choắt em
làm thế nào?


- GV yêu cầu HS cài tiếng choắt.
+ GV nhận xét.


<i>- </i>Cô mời một bạn nhìn vào bảng cài đánh
vần tiếng choắt cho cô.


- GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng choắt.
- GV u cầu HS phân tích tiếng choắt.


<i><b>c.Từ khóa:</b></i>


- GV treo tranh minh họa cho HS quan sát.
- GV rút ra từ khóa loắt choắt. Loắt choắt:
chỉ vóc dáng bé nhỏ quá mức.


- GV yêu cầu HS đọc trơn từ khóa.


- GV yêu cầu HS đọc tổng hợp.
- Em hãy so sánh vần oti và oăt?


<i><b>d. Đọc tổng hợp </b></i>


- GV cho HS đọc trơn toàn bài.


<i><b>3.4. Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>


- GV cho HS quan sát mẫu, phân tích cấu
tạo chữ ( độ cao và khoảng cách chữ), viết
mẫu kết hợp nêu quy trình ở mỗi vần, mỗi
chữ:


* oat: Điểm đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3,
viết con chữ o, vòng vào trong tạo nét nối,
tại điểm dừng bút nét nối, viết con chữ <b>a, từ</b>
điểm dừng bút của con chữ a viết liền nét
con chữ t điểm dừng bút ở đường kẻ thứ 2.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vần oat vào bảng con.
+ GV gọi HS mang bảng lên, yêu cầu HS
phía dưới nhận xét.


+ GV nhận xét.


* oăt: Điểm đặt bút nằm ở dưới đường kẻ


lớp đọc đồng thanh.



- HS đọc trơn vần oăt; sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.


- Thêm âm ch ở trước vần oăt, thanh sắc
trên âm ă.


- HS cài tiếng choắt.
+ HS lắng nghe.


- HS đánh vần tiếng choắt : chờ - oăt –
<b>choắt - sắc – choắt.</b>


- HS đọc trơn : choắt.


- Tiếng choắt gồm âm ch ở trước vần oăt,
thanh sắc trên âm ă.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- HS đọc trơn: loắt choắt.


- HS đọc : oăt – choắt – loắt choắt.
- HS trả lời:


+ Giống: Đều có âm o đứng đầu, cùng kết
thúc bỏi âm t.


+ Khác: vần oat có âm a đứng giữa vần


cịn vần oăt có âm ă đứng giữa vần.


- HS đọc:


<b>+ oat – oăt - hoạt – choắt – hoạt hình –</b>
<b>loắt choắt.</b>


<b>+ oat – hoạt – hoạt hình – oăt –choắt –</b>
<b>loắt choắt.</b>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS viết oat.


+ HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thứ 3 ,viết con chữ o, vòng vào trong tạo
nét nối, tại điểm dừng bút của nét nối, lia
bút lên dòng kẻ thứ 3, viết con chữ a chạm
vào điểm dừng bút của nét nối, từ điểm
dừng bút của con chữ a viết liền nét con chữ
<b>t, dừng bút ở đường kẻ 2, lia bút lên trên</b>
viết dấu phụ chữ t, tiếp tục lia bút lên viết
<b>dấu á trên đầu chữ a.</b>


- GV yêu cầu HS viết vần oăt vào bảng con.
+ GV gọi HS cầm bảng lên để HS phía dưới
nhận xét.



+ GV nhận xét.


* hoạt hình: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết
con chữ h, dừng bút ở đường kẻ thứ 2 lia
bút đến dưới đường kẻ thứ 3, viết chữ ghi
vần oat chạm vào điểm dừng bút của con
chữ h, lia bút lên trên viết dấu phụ chữ t, lia
bút xuống dưới, viết dấu nặng dưới a, ta có
chữ hoạt. Cách một con chữ o, viết chữ
<b>hình. Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ 2, viết</b>
chữ h, viết vần inh nối liền nét con chữ h,
lia bút lên trên viết dấu phụ chữ I và viết
dấu huyền trên chữ i, ta có chữ hình.


- GV u cầu HS viết từ hoạt hình vào bảng
con.


+ GV gọi HS cầm bảng lên để HS phía dưới
nhận xét.


+ GV nhận xét.


<b>* loắt choắt : Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ</b>
2, viết con chữ l, tiếp tục viết chữ ghi vần
<b>oat chạm vào điểm dừng bút của con chữ l,</b>
lia bút lên viết mũ á và dấu sắc trên con chữ
<b>ă, ta có chữ loắt. Cách một con chữ o, viết</b>
chữ choắt . Điểm đặt bút ở dưới đường kẻ
thứ 3, viết chữ ch, viết chữ ghi vần oat


chạm vào điểm dừng bút của chữ ch, lia bút
lên viết mũ á và dấu sắc trên con chữ ă, ta
có chữ choắt.


- GV yêu cầu HS viết từ loắt choắt vào bảng
con.


+ GV gọi HS cầm bảng lên để HS phía dưới
nhận xét.


+ GV nhận xét.


<i><b>3.4. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


- HS viết vào bảng con vần oăt.
+ HS thực hiện yêu cầu.


+ HS lắng nghe.


- HS viết vào bảng con từ hoạt hình.
+ HS nhận xét.


+ HS lắng nghe.


- HS viết vào bảng con từ loắt choắt.
+ HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>-</b></i> GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng để
tìm các tiếng có chứa vần đã học.



- GV gạch chân các tiếng có chứa vần đã
học.


<b> lưu lốt chỗ ngoặt</b>
<b> đoạt giải</b> <b> nhọn hoắt</b>


- GV yêu cầu HS đánh vần các tiếng chứa
vần đã học.


- GV yêu cầu HS đọc trơn tiếng.


- GV gọi HS đọc trơn từ kết hợp phân tích
tiếng.


- GV giảng từ:


+ Lưu lốt: đọc bài to, rõ ràng khơng bị vấp.
+ Đoạt giải: chiếm, lấy cho được giải về
mình, qua đấu tranh với người khác trong
các cuộc thi ( có đưa hình minh họa cho HS
quan sát).


+ GV đưa tranh minh họa từ: chỗ ngoặt,
nhọn hoắt cho HS quan sát.


- GV đọc mẫu từ ứng dụng: lưu loát, đoạt
<b>giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. </b>


- GV yêu cầu cả lớp đọc lại tất cả các từ ứng
dụng, cả lớp đọc đồng thanh .



<b>4. Củng cố, dặn dị </b>


- Hơm nay lớp chúng ta học vần gì ?
- Hơm nay lớp chúng ta học tiếng gì ?
- Hơm nay lớp chúng ta học từ gì ?
- u cầu HS đọc lại toàn bộ bài học.
- GV nhận xét tiết học.


- Tiết học sau sẽ tiết tục học bài oat – oăt để
rèn luyện đọc, viết.


- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần
đã học là: loát, đoạt, ngoặt, hoắt.


- HS quan sát.


HS đánh vần các tiếng : lờ oat – loat
<b>-sắc - loát; đờ - oat – đoat - nặng – đoạt,</b>
<b>ngờ - oăt – ngoăt - nặng – ngoặt, hờ –</b>
<b>oăt- hoăt –sắc – hoắt.</b>


- HS đọc trơn tiếng: loát, đoạt, ngoặt,
hoắt.


- HS đọc các từ ứng dụng: lưu loát, đoạt
<b>giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. HS phân tích</b>
tiếng.


- HS quan sát và lắng nghe.



- HS lắng nghe.


- HS đọc đồng thanh: lưu loát, đoạt giải,
<b>chỗ ngoặt, nhọn hoắt.</b>


- Vần oat, oăt.
- Tiếng hoạt, choắt.


</div>

<!--links-->

×