Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài 54 thú tự nhiên và xã hội 3 lê thị mỹ nhung thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>BÀI: THÚ</b>



<b>TUẦN: 27</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.


- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số
loài thú.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>
<b>-</b> Tranh ảnh


<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


*Cho 2 HS thực hiện:


- GV gọi HS lên bảng nhìn tranh chỉ và
nói tên các bộ phận bên ngồi của chim
trong hình.?


- GV gọi HS lên nêu một số lợi ích của
chim?



- Cho HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài mới:</b>


- Cho HS hình ảnh con dơi và hỏi HS
dơi có phải là chim hay không? ( dơi
không phải là chim mà thú mặc dù dơi
cũng có cánh và biết bay).Để biết đặc
điểm của thú thì hơm nay cơ và các em
sẽ cung tìm hiểu bài 54: Thú.


- Ghi tên bài: Thú


<b>b. Hoạt động 1: Đặc điểm bên ngoài</b>
<b>của thú</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Chỉ và nói được tên các bộ
phận bên ngồi của một số loài thú nhà
được quan sát.


<b>- </b>Làm việc theo nhóm 4.


<b>-</b> HS hát.


- Chim là lồi động vật có xương sống.
Các lồi chim đều có lơng vũ, 2 chân, 2


cánh và có mỏ.


- Thức ăn, làm cảnh….


<b>-</b> HS nhận xét.


<b>-</b> HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát hình ảnh các lồi
thú nhà trong SGK trang 104, 105 và
các hình sưu tập được.


<b>-</b> Gợi ý thảo luận:


+ Kể tên các con thú nhà mà em biết?
+ Chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài
của các lồi thú trong hình?


+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau
của các con vật?


+ Thú có xương sống khơng?


<b>-</b>GV nhắc các nhóm trưởng u cầu các
bạn khi mơ tả con vật nào thì chỉ vào
hình và nói rõ tên từng bộ phận cơ thể
của con vật đó.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con.



<b>-</b> Cho các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> HS liệt kê những đặc điểm chung của
thú.


<b>-</b> GV kết luận: Những động vật có các
đặc điểm như có lơng mao, đẻ con và
ni con bằng sữa được gọi là thú hay
động vật có vú.


<b>-</b> Cho HS nhắc lại kết luận.


<b>c. Hoạt động 2: Nêu được ích lợi của</b>
<b>các lồi thú nhà.</b>


- Thảo luận nhóm đơi.


- GV đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận.
+ Nêu ích lợi của việc ni các lồi thú
nhà như: Lợn, trâu, bị, chó, mèo,…
+ Ở nhà em nào có ni một vài lồi thú
nhà? Nếu có em có tham gia chăm sóc
hay chăn thả chúng khơng? Em thường
cho chúng ăn gì?


<b>-</b> Cho HS trình bày.



<b>-</b> Cho HS nhận xét bổ sung.


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> GV kết luận:


<b>-</b> HS quan sát.


<b>-</b> HS thảo luận nhóm 4.


- giống nhau: Đẻ con, có 4 chân, có
lơng,…


- Khác nhau: nơi ở khác nhau, thức ăn
khác nhau, lồi có sừng lồi khơng có
sừng…


- Cơ thể thú có sương sống.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> HS trả lời.


<b>-</b> HS nhắc lại kết luận.


<b>-</b> HS thảo luận.



<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lợn là vật ni chính của nước ta.
Thịt lợn là thức ăn giàu dinh dưỡng
cho con người. Phân lợn được dùng
để bón ruộng.


+ Trâu bị được dùng để kéo cày, kéo
xe,… Phân trâu, bò được dùng để bón
ruộng.


+ Bị cịn được ni để lấy thịt, lấy
sữa. Các sản phẩm của sữa bò như:
bơ, pho – mát cùng với thịt bò là
những thức ăn ngon và bổ, cung cấp
các chất đạm, chất béo cho cơ thể con
người.


<b>-</b> Cho HS nhắc lại kết luận.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS tham gia trò chơi “Đốn tên
các lồi thú”.


- Giáo dục HS: Chúng ta cần chăm sóc,
yêu quý, bảo vệ động vật nhất là những
động vật nuôi (cho ăn, cho uống, chăm
sóc,…).



- Dặn dị: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới:
Thú (tt).


<b>-</b> HS nhắc lại kết luận.


<b>-</b> HS tham gia trò chơi.


<b>-</b> HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×