Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

gal2 cktkngdmt tự nhiên và xã hội hoàng thanh sơn thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.09 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày Soạn:……….
Ngày dạy:………


SS:………Vaéng:………..


Thứ ngày tháng năm200
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BOÂNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Cạm nhaôn được taẫm lòng hiêu thạo với cha mé cụa bán HS trong cađu chuyn.
(Trạ lời được các cađu hỏi trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm u thương những người </b>
<b>thân trong gia đình.</b>


-u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. Có tấm lịng hiếu thảo với cha mẹ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cúc đại
đoá hoặc hoa thật. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ </b>


-Gọi HS đọc bài :Điện thoại trả lời câu
hỏi.


-Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu:</i>


-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?.


-Chỉ lên bức tranh và nói: Đây là cô
1’
3’


1’


-2 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi trong
các câu sau:


- Khi nghe chuông điện thoại Tường làm gì?
-Khi bố mẹ nói chuyện Tường có nghe
không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giáo, cô đang trao cho bạn nhỏ 1 bó hoa
cúc. Hoa trong vườn trường không được
hái nhưng cuối cùng bạn lại được nhận


hoa. Chúng ta cùng tìm hiểu xem vì sao
bạn nhỏ lại được hái hoa trong vườn
trường qua bài tập đọc Bông hoa Niềm
Vui.


-Viết tên bài lên bảng.
<i>b.Luyện đọc</i>


<b></b><i>Phương pháp: </i>Phân tích, luyện tập.
 ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.
+Đọc mẫu.


-GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
+Đọc câu:


Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.


-Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát
âm đã ghi trên bảng phụ.


+Đọc đoạn:


+ Hướng dẫn ngắt giọng


-Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.


+Đọc theo đoạn.


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp.



-Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo
nhóm.


+Thi đọc giữa các nhóm.


-Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


-Nhận xét, cho điểm.
+Cả lớp đọc đồng thanh.


<i>c. Tìm hiểu đoạn 1, 2.</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.
 ĐDDH: SGK.


-Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?


18’


7’


-Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
-HS đọc nối tiếp từng câu rút ra từ khó:


Luyện đọc các từ khó: bệnh viện, dịu cơn
đau, ngắm vẻ đẹp


-HS nối tiếp đọc đoạn( đọc 2 vịng)


Tìm cách đọc va øluyện đọc các câu.


-Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm
Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bông hoa
màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi
sáng.//


-Từng HS đọc theo nhóm. Các HS khác bổ
sung.


- Thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?


-Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
-Vì sao bơng cúc màu xanh lại được gọi
là bông hoa Niềm Vui?


-Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
-Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn?


-Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
-Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?
-Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông
hoa Niềm Vui để bố mau khỏi bệnh.
Nhưng hoa trong vườn trường là của
chung, Chi không dám ngắt. Để biết Chi
sẽ làm gì, chúng ta học tiếp bài ở tiết 2.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>



Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Tiết 2.


5’


-Tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả lớp
gọi là bông hoa Niền Vui.


-Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố
để làm dịu cơn đau của bố.


-Màu xanh là màu của hy vọng vào những
điều tốt lành.


-Bạn rất thương bố và mong bố mau khỏi
bệnh.


-Rất lộng lẫy.


-Vì nhà trường có nội qui khơng ai được ngắt
hoa trong vườn trường.


- Biết bảo vệ của công.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI (TT)</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1.Khởi động </b>


<b>2.Nội dung</b>


<i>b..Luyện đọc đoạn 3, 4.</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, phân tích.
 ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
-Tiến hành theo các bước như phần luyện
đọc ở tiết 1.


1’
15’


-Luyện đọc các từ ngữ: ốm nặng, 2 bông
nữa, cánh cửa kẹt mở, hãy hái, hiếu thảo,
khỏi bệnh, đẹp mê hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Gọi HS đọc phần chú giải.


-GV giải thích thêm 1 số từ mà HS khơng
hiểu.


+Đọc trong nhóm.
+Thi đọc.


+Đọc đồng thanh.
<i>b. Tìm hiểu đoạn 3, 4.</i>



<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.
 ĐDDH: SGK.


-Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì?
-Khi biết liù do vì sao Chi rất cần bơng hoa
cơ giáo làm gì?


-Thái độ của cơ giáo ra sao?


-Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
-Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?


<i>c.Thi đọc truyện theo vai</i>


-Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo
u cầu.


<b>2. Củng cố </b>


-Gọi 2 HS đọc đoạn con thích và nói rõ vì
sao?


<b>5.Dặn dò.</b>


-Dặn HS phải luôn học tập bạn Chi.


10’



6’


2’


1’


-Em hãy hái thêm 2 bơng nữa,/ Chi ạ!// 1
bơng cho em,/ vì trái tim nhân hậu của
em.// 1 bơng cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ dạy
dỗ em thành 1 cô bé hiếu thảo.


-Xin cô cho em … Bố em đang ốm nặng.
- m Chi vào lòng và nói: Em hãy … hiếu
thảo.


- Trìu mến, cảm động.


-Đến trường cám ơn cơ giáo và tặng nhà
trường khóm hoa cúc màu tím.


- Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Quà của bố.


- Đọc và trả lời:


- Đoạn 1: Tấm lòng hiếu thảo của Chi.
- Đoạn 2: Ý thức về nội qui của Chi



- Đoạn 3: Tình cảm thân thiết của cơ và
trị.


- Đoạn 4: Tình cảm của bố con Chi đối với
cơ giáo và nhà trường.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>TỐN</b>


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2) ; B2 (3 phép tính đầu) ; B3 (a,b) ; B4.
-HS khá, giỏi làm thêm được các bài cịn lại.


-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính


- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b> : Luyện tập.
-Đặt tính rồi tính:


63 – 35 73 – 29 33 – 8 43 – 14
1’
3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Sửa bài 4:


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu:</i>


-Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta cùng
học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng
14 – 8, lập và học thuộc lịng các cơng thức
14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để giải các
bài tập có liên quan.


<i>b. Phép trừ 14 – 8</i>


Ÿ <i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại.
ị ĐDDH: Que tính


Bước 1: Nêu vấn đề:


-Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính (cầm que


tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


-u cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng
câu hỏi gợi ý: Có bao nhiêu que tính? Cơ
muốn bớt đi bao nhiêu que?)


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


-Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm Kết quả


-Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và
tìm cách bớt 8 que tính, sau đó u cầu trả
lời xem cịn lại bao nhiêu que?


-Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng
dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.


-Có bao nhiêu que tính tất cả?


-Đầu tiên cơ bớt 4 que tính rời trước.


-Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu que tính
nữa?


-Vì sao?


-Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó


1’


6’


Giaûi


Số quyển vở cơ giáo cịn:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở.


-Nghe và phân tích đề.


- Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn
lại bao nhiêu que tính?


-Thực hiện phép trừ 14 – 8.


- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6 que
tính.


- HS trả lời.


- Có 14 que tính (có 1 bó que tính và 4 que
tính rời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thành 10 que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6
que.


-Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính?



-Vậy 14 - 8 bằng mấy?
-Viết lên baûng: 14 – 8 = 6


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình.


-u cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
<i>B. Bảng công thức 14 trừ đi một số</i>
Ÿ <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, thảo luận.


ị ĐDDH:Bảng phụ.


-u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả các phép trừ trong phần bài học và viết
lên bảng các công thức 14 trừ đi một số như
phần bài học.


-Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS
thông báo thì ghi lại lên bảng.


-u cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các
cơng thức sau đó xố dần các phép tính cho
HS học thuộc.


<i>C.</i>


<i> Luyện tập – thực hành</i>
Ÿ <i>Phương pháp:</i> Thực hành



ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


-u cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả
các phép tính phần a vào Vở bài tập.


-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra
kết luận về kết quả nhẩm.


-Hỏi: Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5
không, vì sao?


-Hỏi tiếp: Khi đã biết 9 + 5 = 14 có thể ghi
6’


15’


- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.


14 Viết 14 rồi viết 8 xuống dưới


- 8 thẳng cột với 4. Viết dấu – và
6 kẻ vạch ngang.


Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được
8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1
bằng 0.



- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi
kết quả tìm được vào bài học.


- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thơng
báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ
nêu 1 phép tính.


- HS học thuộc bảng cơng thức


- HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS làm
một cột tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ngay kết quả của 14 – 9 và 14 – 5 không?
Vì sao?


-u cầu HS tự làm tiếp phần b.
-Yêu cầu so sánh 4 + 2 và 6.


-Yêu cầu so sánh 14 – 4 – 2 và 14 – 6.
-Kết luận: Vì 4 + 2 = 6 nên 14 – 4 – 2 bằng
14 – 6 (khi trừ liên tiếp các số hạng cũng
bằng trừ đi tổng).


-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 1 cột 3: HS khá, giỏi.</b></i>


Bài 2:


-u cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó
nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8.



-Cột 4,5 Hs khá, giỏi.
Bài 3:


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số
trừ ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3
HS lên bảng làm bài.


<i><b>Câu c: HS khá, giỏi.</b></i>


-u cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện
tính của 3 phép tính trên.


-Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:


-u cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó
hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?


-Yêu cầu HS tự giải bài tập.
-Nhận xét và cho điểm HS.


2’


14-5=9 14-6=8 14-10=4



- Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự kiểm
tra bài mình.


- Khơng cần. Vì khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng đổi.


- Có thể ghi ngay: 14 – 5 = 9 và 14 – 9 = 5
vì 5 và 9 là số hạng trong phép cộng 9 + 5
= 14. Khi lấy tổng số trừ số hạng này sẽ
được số hạng kia.


- Làm bài và báo cáo kết quả.
- Ta có 4 + 2 = 6.


- Có cùng kết quả là 8.


14-4-2=8 14-4-1=9 14-4-5=5
14-6=8 14-5 =9 14-9 =5
Làm bài và trả lời câu hỏi.


14 14 14 14 14
- 6 - 9 - 7 - 5 - 8
8 5 7 9 8
- Đọc đề bài.


- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
14 14 14
- 5 - 7 - 9
9 7 5
- HS trả lời.



- Bán đi nghĩa là bớt đi.


- Giải bài tập và trình bày lời giải.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Cuûng cố </b>


-u cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức
14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện
phép trừ 14 trừ đi một số.


-Nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò.</b>


-Chuẩn bò: 34 – 8


1’ - 2 dãy HS thi đua đọc.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>TẬP VIẾT</b>


<b> L – Lá lành đùm lá rách.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i> </i>Rèn kỹ năng viết chữ.



-Viết L <i> (</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét và nối nét đúng qui định.


<i> - </i>Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư
duy.


<i> -</i>Góp phần rèn luyện tính cẩn thận. GD Yêu thương bạn bè.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu L <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


-Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: K


-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Kề vai sát cánh
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu: </i>


GV nêu mục đích và yêu cầu.



-Nắm được cách nối nét từ các chữ cái
viết hoa sang chữ cái viết thường đứng


1’
3’


-HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

liền sau chúng.


<i>b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan.


 ĐDDH: Chữ mẫu: L


+Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ L


-Chữ L cao mấy li?


-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?


-GV chỉ vào chữ Lvà miêu tả:


+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn
ngang.



-GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên
đường kẽ 6, viết 1 nét cong lượn dưới như
viết phần đầu chữ C và G; sau đó đổi
chiều bút, viết nét lượn đọc( lượn 2 đầu);
đến đường kẽ 1 thì đổi chiều bút, viết nét
lượn ngang tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ.


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.


<i>c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng</i>.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.
 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


* Treo bảng phụ


+Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách
+Quan sát và nhận xét:


-Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng


nào?


-GV viết mẫu chữ: Lá lưu ý nối nét L


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan saùt


- HS quan saùt.


- HS tập viết trên bảng con


-HS đọc câu
<i>- </i>h, l : 2,5 li
- đ: 2 li
- r : 1,25 li


- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc (/) treân a


- Dấu huyền (`) trên a và u
- Khoảng chữ cái o


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và a.


+HS viết bảng con


* Viết: : Lá


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>d. Viết vở</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập.
 ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhaän xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


-Vở Tập viết


HS viết vở


-Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...




Ngày Soạn:……….


Ngày dạy:………
SS:………Vắng:………..


Thứ ngày tháng năm200
<b>CHUYỆN</b>


<b>BOÂNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>:</b> -Biết kể đoạn mở đầu cau chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi


trình tự câu chuyện (BT1).


- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung doạn 2 , 3 (BT2) ; kể được đoạn cuối của
câu chuyện (BT3).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương những người </b>
<b>thân trong gia đình.</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>



<b>2. Bài cu õ </b> :Sự tích cây vú sữa.


-Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể sau
đó GV gọi HS kể tiếp.


-Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu:</i>


-Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta học
bài gì?


-Câu chuyện kể về ai?


-Câu chuyện nói lên những đức tính gì của
bạn Chi?


-Hơm nay lớp mình cùng kể lại câu
chuyện Bông hoa Niềm Vui.


<i>b.Kể đoạn mở đầu theo 2 cách</i>.
<b></b><i>Phương pháp:</i> Nhóm đơi


 ĐDDH: Băng giấy ghi đoạn kể mẫu
+ Kể đoạn mở đầu.


-Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.


-Gọi HS nhận xét bạn.


-Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
-Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?


-Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm.
Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước
khi Chi vào vườn.


1’
3’


1’


5’


- HS kể. Bạn nhận xét.


- Bông hoa Niềm Vui.
- Bạn Chi.


- Hiếu thảo, trung thực và tôn trọng nội
qui.


-HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau.
-Nhận xét về nội dung, cách kể.


- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.



- 2 đến 3 HS kể (khơng u cầu đúng từng
từ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
<i>c. Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng lời</i>
<i>của mình.</i>


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Quan sát, thảo luận
nhóm.


 ĐDDH: Tranh.


+ Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
Treo bức tranh 1 và hỏi:


-Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Thái độ của Chi ra sao?


-Chi không dám hái vì điều gì?


Treo bức tranh 2 và hỏi:
-Bức tranh có những ai?
-Cơ giáo trao cho Chi cái gì?


-Chi nói gì với cơ giáo mà cơ lại cho Chi
ngắt hoa?


-Cơ giáo nói gì với Chi?


-Gọi HS kể lại nội dung chính.


-Gọi HS nhận xét bạn.


-Nhận xét từng HS.


<i>d. Kể đoạn cuối, tưởng tượng lời cảm ơn</i>
<i>của bố Chi.</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trò chơi: Truyền điện.
 ĐDDH: 3 bông hoa Niềm Vui.


+Kể đoạn cuối truyện.


-Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để
cảm ơn cơ giáo?


-Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cám ơn
của mình.


-Nhận xét từng HS.
<b>4. Củng cố </b>


10’


10’


4’


-Chi đang ở trong vườn hoa.
-Chần chừ không dám hái.



-Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng
và chỉ vào vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa.
- Cơ giáo và bạn Chi


- Bông hoa cúc.


- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu.


-Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.


Gia đình tơi xin tặng nhà trường khóm hoa
làm kỷ niệm./ Gia đình tơi rất biết ơn cơ
đã vì sức khoẻ của tơi. Tơi xin trồng tặng
khóm hoa này để làm đẹp cho trường.
- 3 đến 5 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Ai có thể đặt tên khác cho truyện?
<b>5.Dặn dò.</b>


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình
nghe và tập đóng vai bố của Chi.


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị:


1’



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>THỂ DỤC</i>


<b>ĐIỂM SỐ 1-2 ; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN</b>
<b>TRỊ CHƠI : BỊT MẮT BẮT DÊ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Bịt mắt bắt dê”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.


NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 2 + 3


<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Còi, khăn.</b>
<b>III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>

Ù



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


_ Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên: 60 – 80 m.



_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>


* Điểm số 1-2 ;1-2


GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực
hiện.


* Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê”


GV hướng dẫn và tổ chức cho HS
chơi theo đội hình vịng trịn.


5


25


_ Theo đội hình hàng ngang.







GV


- HS thực hiện theo đội hình vịng trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV cùng HS hệ thống bài.


_ Gv nhận xét, giao bài tập về nhà.


5


_ Theo đội hình vòng tròn.


<sub></sub>GV


- Hs thực hiện theo y/c
<b>TỐN</b>


<b>34 – 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



Hoạt động của Giáo viên <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. OÅn ñònh: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>14 trừ đi một số 14 – 8</i> ”


- GV yêu cầu HS đọc bảng 14 trừ đi một số.
GV nhận xét


<b>3. Bài mới: “</b><i>34 – 8 </i>”


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính</b></i>


Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng
đặt tính


3 4
- <sub>8</sub>


2 6


Yêu cầu vài HS nhắc lại
<i><b>Hoạt động 2</b>: </i>Luyện tập
<b>* Bài 1: (cột 1,2,3) </b>


- GV nxét, sửa: 94 64 72 53
- 7 - 5 - 9 - 8


Hát


3 HS đọc.


HS tự nêu, thực hiện phép tính


* 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.


* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Vài HS nhắc lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

87 59 63 45 …
<b>* Bài 2: ĐC</b>


<b>* Bài 3:Gọi HS đọc bài tốn </b>
Hỏi : + Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?
GV hướng dẫn tóm tắt.


Tóm tắt
<i>Nhà Hà : 34 con .</i>
<i>Nhà Ly ít hơn : 9 con .</i>
<i>Nhà Ly : … con ?</i>
GV chấm và sửa bài.
<b>* Bài 4: Tìm x </b>


- Y/ c HS phát biểu quy tắc tìm số hạng, SBT


GV nhận xét và sửa bài.


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- Sửa lại các bài tốn sai, làm các phần cịn lại.
- Chuẩn bị bài: <i>54 – 18</i>


- Nxét tiết học


- 2, 3 HS đọc


Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn
nhà Hà 9 con gà.


… nhà bạn Ly ni bao nhiêu con gà.
- HS làm vào vở tốn,1 HS giải bảng phụ


Bài giải


<i>Số gà nhà Ly ni là:</i>
<i>34 – 9 = 25(con)</i>
<i>Đáp số: 25 con gà</i>.


HS nêu cách tìm số hạng và cách tìm số bị
trừ.


- HS làm theo nhóm vào bảng nhóm.
a) x + 7 = 34 b) x -14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 +14
x = 27 x = 50


- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, tìm số hạng.


- Nxét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.</b>
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
-Giáo dục tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Mẹ.
-Gọi HS lên bảng.


-Nhận xét bài của HS dưới lớp.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu:</i>


-Treo bức tranh của bài tập đọc và hỏi:
-Bức tranh vẽ cảnh gì?



-Giờ chính tả hơm nay, các em sẽ chép
câu nói của cơ giáo và làm các bài tập
chính tả phân biệt thanh hỏi/ngã; r/d,
iê/yê.


<i>b.</i>


<i> Hướng dẫn tập chép.</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.
 ĐDDH: Bảng phụ, từ


+Ghi nhớ nội dung.


-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.


-Đoạn văn là lời của ai?
-Cô giáo nói gì với Chi?
+Hướng dẫn cách trình bày.
-Đoạn văn có mấy câu?


-Những chữ nào trong bài được viết hoa?
-Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết
hoa?


-Đoạn văn có những dấu gì?


-Kết luận: Trước lời cơ giáo phải có dấu
gạch ngang. Chữ cái đầu câu và tên riêng


phải viết hoa. Cuối câu phải có dấu chấm.
+ Hướng dẫn viết từ khó.


-Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.


1’
3’


1’


20


-3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu
bằng d, r, gi.


-Cơ giáo và bạn Chi nói với nhau về chuyện
bơng hoa.


-2 HS đọc.


-Lời cơ giáo của Chi.


-Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng


-Dấu gạch ngang, dấu chấm cảm, dấu phẩy,


dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-u cầu HS viết các từ khó.
-Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
+ Chép bài.


-Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và
chép vào vở


+ Soát lỗi.
+Chấm bài.


<i>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút dạ.


-Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyên dương
nhóm làm nhanh và đúng.


-Chữa bài.
Bài 3:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



-Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu
theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nói tiếp.


-Nhận xét, sửa chữa cho HS.
<b>4. Củng cố </b>


-Nhận xét tiết học, tun dương các HS
viết đẹp, đúng.


<b>5.Dặn dò.</b>


-Dặn HS về nhà làm bài tập 2, bài tập 3.


7’


2’


1’


-3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết bảng con.


- Cheùp bài.


-Đọc thành tiếng.


-6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết vào
giấy.


-HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng
Việt.



- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.


-Đọc to yêu cầu trong SGK.
VD về lời giải:


- Mẹï cho em đi xem múa rối nước.
- Gọi dạ bảo vâng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Chuẩn bị:


<b>Rút kinh nghieäm:...</b>
...



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả


năng.


- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
-Có ý thức yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.


<b>NX 7(CC 1, 3) : Cả lớp</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Giấy khổ to, bút viết. Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo luận.


- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>


-Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn bè
-GV nhận xét lấy chứng cứ


<b>3. Bài mới </b>
<i> a.Giới thiệu:</i>


-Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 1)
<i>b.Nội dung</i>.


<i>Hoạt động 1:</i> Đốn xem điều gì sẽ xảy ra?
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS biết cách ứng xử trong
1 tình huống cụ thể có liên quan đến việc
quan tâm giúp đỡ bạn


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, thảo luận, đóng
vai.


 ĐDDH: Tranh vẽ, phiếu ghi nội dung thảo
luận.


1’


3’


1’


8’


- 3 HS nêu. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Nêu tình huống: Hơm nay Hà bị ốm, khơng
đi học được. Nếu là bạn của Hà em sẽ làm
gì?


-Yêu cầu HS nêu cách xử lí và gọi HS khác
nhận xét.


-Kết luận: Khi trong lớp có bạn bị ốm, các em
nên đến thăm hoặc cử đại diện đến thăm và
giúp bạn hồn thành bài học của ngày phải
nghỉ đó. Như vậy là biết quan tâm, giúp đỡ
bạn.


-Mỗi người chúng ta cần phải quan tâm giúp
đỡ bạn bè xung quanh. Như thế mới là bạn tốt
và được các bạn yêu mến.


<i>Hoạt động 2:</i> Liên hệ.


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nhận biết các biểu hiện của
quan tâm, giúp đỡ bạn



<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, thảo luận.
 ĐDDH: Giấy khổ to, bút viết


<i>Yêu cầu: </i>Các nhóm HS thảo luận và đưa ra
các cách giải quyết cho tình huống sau:


Tình huống:


-Hạnh học rất kém Tốn. Tổng kết điểm cuối
kì lần nào tổ của Hạnh cũng đứng cuối lớp về
kết quả học tập. Các bạn trong tổ phê bình
Hạnh


Theo em:


1. Các bạn trong tổ làm thế đúng hay sai?
Vì sao?


2. Để giúp Hạnh, tổ của bạn và lớp bạn
phải làm gì?


9’


Cách xử lí đúng là:
+ Đến thăm bạn


+Mang vở cho bạn mượn để chép bài
và giảng cho bạn những chỗ không
hiểu



- Thực hiện u cầu của GV


-Các nhóm HS thảo luận và đưa ra các
cách giải quyết cho tình huống của GV.
Chẳng hạn:


1. Các bạn trong tổ làm thế là sai. Mặc
dù Hạnh có lỗi nhưng các bạn cũng
khơng nên vì thế mà đã vội vàng phê
bình Hạnh. Nếu phê bình mạnh q, có
thể làm cho Hạnh buồn, chán nản.
Cách tốt nhất là phải giúp đỡ Hạnh.
2. Để giúp Hạnh nâng cao kết quả học


tập, nhất là mơn Tốn, các bạn trong
tổ nên kết hợp cùng với GVCN và với
cả lớp để phân công bạn kèm cặp
Hạnh. Có như thế Hạnh mới bớt mặc
cảm và cố gắng trong học tập được.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV kết luận:


-Quan tâm, giúp đỡ bạn có nghĩa là trong lúc
bạn gặp khó khăn, ta cần phải quan tâm, giúp
đỡ để bạn vượt qua khỏi.


<i>Hoạt động 3:</i> Diễn tiểu phẩm.



<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS củng cố kiến thức, kỹ
năng đã học.


<b></b> <i>Phương pháp:</i> Đóng vai, thảo luận, đàm
thoại.


 ĐDDH: Vật dụng sắm vai.


-HS sắm vai theo phân công của nhóm.


-Hỏi HS: Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em cảm
thấy như thế nào?


Kết luận:


-Quan tâm, giúp đỡ bạn là điều cần thiết và
nên làm đối với các em. Khi các em biết quan
tâm đến bạn thì các bạn sẽ yêu quý, quan tâm
và giúp đỡ lại khi em khó khăn, đau ốm


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị một câu chuyện
về quan tâm, giúp đỡ bạn.


<b>5.Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: tiết 2



9’


3’


1’


- HS diễn tiểu phẩm.


- HS trả lời theo vốn hiểu biết và suy
nghĩ của từng cá nhân.


Ví dụ:


+ Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em cảm
thấy rất vui sướng, hạnh phúc


+ Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em thấy
mình lớn lên nhiều .


+ Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em thấy
rất tự hào.


- HS trao đổi, nhận xét, bổ sung


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày Soạn:……….
Tiết:………..


SS:………Vắng:………..


Thứ tư ngày tháng năm200
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt, nghỉ đúng hơi ở những câu văn có nhiều dấu câu.


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho con. (Trả lời được các CH trong SGK)


<b>* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Qua câu viết của tác giả “Quà của bố </b>
<i><b>làm anh em tôi giàu quá!” giúp HS hiểu được ý : có đầy đủ các sự vật của </b></i>
<b>mơi trường thiên nhiên và tình cảm u thương của bố dành cho các con …</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Aûnh về 1 số con vật trong bài.
Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Bông hoa Niềm Vui.



-Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bơng hoa
Niềm Vui.


-Vì sao Chi khơng tự ý hái hoa?


-Cơ giáo nói gì khi biết Chi cần bơng hoa?
-Con học tập bạn Chi đức tính gì?


1’
3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Khi khỏi bệnh bố Chi đã làm gì?
-Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<i> a.Giới thiệu:</i>


-Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?


-Đó là những món quà của bố dành cho
các con. Những món quà rất đặc biệt. Để
biết món quà đó có ý nghĩa gì lớp mình
cùng học bài Quà của bố của nhà văn Duy
Khánh (trích từ tập truyện Tuổi thơ im
lặng).


-Ghi tên bài lên bảng.
<i>b.Luyện đọc.</i>



<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, giảng giải.
 ĐDDH: SGK, bảng ghi từ khó, câu khó.
+Đọc mẫu


-GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
Chú ý: giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn
nhiên.


+Đọc đoạn, rút ra từ khó.
+Luyện phát âm.


-Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối
tiếp.


+Đọc đoạn:


-Hướng dẫn ngắt giọng.


-Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.


-Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng cau,
cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sột,


- HS 4: Đọc cả bài và trả lời câu hỏi


-Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ cảnh 2
chị em đang chơi với mấy chú dế.


- Mở SGK.



-1 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi đọc thầm.
-Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.
- Luyện đọc các từ khó.


HS đọc nối tiếp theo đoạn.


-Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.


-Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới
nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái/ bò nhộn nhạo.//


-Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt
đất:// con xập xành,/ con muỗm to xù,/
mốc thếch,/ ngó ngốy.//


-Hấp dẫn nhất là những con dế/ lao xao
trong cái vỏ bao diêm// toàn dế đực,/ cánh
xoan và chọi nhau phải biết.


- Đọc chú giải trong SGK.


-Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm, các
bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

xập xành, muỗm, mốc thếch.
+Đọc nhóm.



+Thi đọc giữa các nhóm.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
<i>c.Tìm hiểu bài</i>.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp.
 ĐDDH: tranh, SGK.


-Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới
các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


-Bố đi đâu về các con có q?
-Q của bố đi câu về có những gì?


-Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới
nước?”.


-Các món q ở dưới nước của bố có đặc
điểm gì?


-Bố đi cắt tóc về có quà gì?


-Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt
đất”?


-Những món q đó có gì hấp dẫn?


-Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?


-Theo con, vì sao các con lại cảm thấy


giàu quá trước những món quà đơn sơ?


-Kết luận: Bố mang về cho các con cả 1
thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước.
Những món quà đó thể hiện tình yêu
thương của bố với các con.


-Đọc và gạch chân các từ: Cả 1 thế giới
dưới nước, nhộn nhạo, thơm lừng, toé nước
thao láo, cả 1 thế giới mặt đất, to xù, mốc
thếch, ngó ngốy, lạo xạo, gáy vang nhà,
giàu q.


- Đi câu, đi cắt tóc dạo.


-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá
sộp, cá chuối.


-Vì đó là những con vật sống dưới nước.
-Tất cả đều sống động, bò nhộn nhạo, tỏ
hương thơm lừng, quẫy toé nước, mắt thao
láo.


- Con xập xành, con muỗm, con dế.
- Nhiều con vật sống ở mặt đất.


-Con xập xành, con muỗm to xù, mốc
thếch, ngó ngốy. Con dế đực cánh xoăn,
chọi nhau.



- Hấp dẫn, giàu quá.


-Vì nó thể hiện tình u của bố đối với các
con./ Vì đó là những món q mà trẻ em
rất thích./ Vì các con rất u bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Củng cố </b>


Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều
gì?


<b>5.Dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tìm đọc tập truyện Tuổi
thơ im lặng của nhà văn Duy Khánh.
-Chuẩn bị:


<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



<b>TỐN</b>
<b>54 – 18</b>


<b>I. MỤC TIÊU:- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 </b>
– 18.


- Giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm.


- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


- BT cần làm : B1a ; B2a,b ; B3 ; B4.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “</b><i>34 – 8 </i>” Yêu cầu HS làm bảng con
74 – 8 54 – 6 24 – 8 94 - 9


Nêu cách tính


GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “</b><i>54 – 18”</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Giới thiệu phép tính
Chia lớp thành các nhóm


u cầu thảo luận tìm cách giải phép trừ
dạng: 54 – 18


GV ghi baûng: 54 – 18 =?
GV chốt cách đặt tính và tính :


5 4
<b>-</b> 1 8



Hát
HS làm
- HS nxét.


Nhóm thảo luận


Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3 6
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>


<b>* Bài 1a: NDĐC b</b>
Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2a,b<b> : </b>


Goïi 1 HS nêu yêu cầu


74 vaø 47 64 và 28
Nêu cách tính


GV sửa bài và nhận xét
* Bài 3<b> : </b>


Gọi 1 HS đọc đề toán


GV nhận xét, sửa bài
* Bài 4<b> : </b>



GV phổ biến trò chơi và cách chơi


GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- u cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ dạng:
54 - 18


Về nhà chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>
GV nhận xét tiết học.


1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3


HS đọc


HS làm phiếu, đổi chéo kiểm tra
HS đọc


HS làm vở, 4 HS sửa bảng con
74 64


- 47 - 28
27 36


HS đọc
HS làm


<i>Giải:</i>


Mảnh vải tím dài là<i>:</i>


34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm


2 dãy cử đại diện lên thi đua vẽ hình tam
giác theo mẫu


HS nêu


Nxét tiết học.


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN</b>
<i> </i>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Với HS khéo tay :


+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình
dán phẳng.


+ Có thể gấp, cắt, dàn thêm hình trịn có kích thước khác.
- HS hứng thú với giờ học thủ công.


<b> NX 3(CC) TTCC 1, 2, 3: Cả lớp</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV: - Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng.


- Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho các bước.
- Giấy thủ công , kéo, hồ dán, bút chì, thước.


HS: - Giấy thủ cơng, bút chì, kéo, thước kẻ, hồ dán..
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


1
5


1
20


1. Ổn định<b> : </b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra dụng cụ môn học.
3. Bài mới<b> : </b>


a, Giới thiệu bài:


Gv ghi tựa bài lên bảng.
b. Dạy bài mới:


* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
+ Mục tiêu: HS nhận biết hình trịn.



+ Cách tiến hành:


- GV giớit hiệu hình mẫu.


* Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu.


+ Mục tiêu: Giúp HS nắm được quy trình các bước
gấp, cắt, dán hìn trịn.


+ Cách tiến hành
Bước 1: Gấp hình.


Cắt 1 hình vuông có cạnh tuỳ ý.


Gấp tư hình vnh theo đường chéo được H (2a)
và điểm o là điểm giữa của đường chéo. Gấp đơi
hình (2a) để lấy đường dấu giữa và mở ra được H


Hs nhắc lại


HS quan sát, nhận xét về độ cao, dài
khác nhau trong hình.


- HS trang trí sản phẩm
- HS trưng bày sản phaåm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3


(2b) theo đườøng dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát


vào đường dấu giữa được (H3)


Bước 3: Cắt hình trịn.


Lật mặt sau H3 Được H4 cắt theo đườøng dấu CD
và mở ra được H5a


Từ H5a cắt sửa theo đường cong và mở ra được
hình trịn H6.


Bước 3: Dán hình trịn.
Dán hình tròn vào vở.


* Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
* Kết luận: Gấp cắt dán hình trịn gồm 3 bước:
Gấp hình, Cắt hình, Dán hình trịn.


4. Củng cố – Dặn dò:


- Gọi 2 Hs nêu lại quy trình các bước gấp, cắt, dán
hình trịn.


- Nhận xét tiết hoïc.


- Về nhà luyện gấp thành thạo và chuẩn bị tiết
sau: giấy thủ cơng, bút chì, thước kẻ...


- HS thực hành trên giấy nháp dưới
sự hướng dẫn của GV.



<b>Rút kinh nghiệm:...</b>
...



Ngày soạn:………


Ngày dạy:………
Só số:………..


Thứ năm ngày tháng năm 2009
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH</b></i>
<b>CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi <i>Ai ?, Làm gì ?</i> (BT2) ; biết
chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu <i>Ai làm gì ?</i> (BT3).


* HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo u cầu của BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm,
bút dạ. 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ.


- HS: SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Baøi cu õ </b>


-Gọi 3 HS lên bảng.
-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu:</i>


-Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay chúng
ta sẽ biết các bạn mình ở nhà thường làm gì
để giúp bố mẹ và luyện tập mẫu câu Ai làm
gì?


<i>b.Hướng dẫn làm bài tập 1.</i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Học nhóm.
 ĐDDH: Giấy khổ to, bút dạ.


Bài 1:


-Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và
nêu yêu cầu bài tập.


-Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các
nhóm khác bổ sung.



-Nhận xét từng nhóm.
<i>c.Hướng dẫn làm bài tập 2</i>.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Diễn giải, hỏi đáp, thi đua.
 ĐDDH: Bảng phụ, thẻ rời.


Bài 2:( Trị chơi: Tiếp sức)
-Gọi 1 HS đọc u cầu.


1’
3’


1’


7’


15


-Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì,
con gì) làm gì?


- HS nêu.


-HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm ghi
các việc làm của mình ở nhà trong 3 phút.
Đại diện nhóm lên trình bày.


-VD: qt nhà, trơng em, nấu cơm, dọn


dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa
cốc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2


-Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả
lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?


-GV nhận xét.


Bài 3: (Trị chơi: Ai nhanh hơn)
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ
từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút
nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa
theo mẫu Ai làm gì? Nhóm nào làm đúng
và nhanh nhất sẽ thắng.


-Nhận xét HS trên bảng.
-Gọi HS dưới lớp bổ sung.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


Trị chơi: Ơ chữ kì diệu:


-Tìm 1 từ có 4 chữ cái nói về việc làm sạch
sẽ nhà cửa.



-Hơm nay chúng ta học kiến thức gì?
<b>5.Dặn dị.</b>


-Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu Ai
làm gì?


-Chuẩn bị:


6’


1’


- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua.
a/ Chi tìm đến bơng cúc màu xanh.
b/ Cây xồ cành ơm cậu bé.


c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm 3 bài tập toán.


-Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành
câu.


- Nhận thẻ từ và ghép.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Em giặt quần áo.


- Chị em xếp sách vở.


- Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.


- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.
- Em và Linh qt dọn nhà cửa.


- 2 dãy thi đua.


-n mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ chỉ
hoạt động.


Rút kinh nghiệm:...
...



<i>THỂ DỤC</i>


<i>ĐIỂM SỐ 1-2; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN.</i>
<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHĨM BẢY”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b><i><b> </b></i>


- Biết cách điểm số 1-2 ; 1-2 theo đội hình vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 2 + 3


NX 1(CC 2) TTCC: CẢ LỚP


<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Còi, khăn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b><i><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của</b>



<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Chạy nhẹ nhàng, sau đó đi thường.
_ Vừa đi vừa hít thở sâu.


_ Theo đội hình hàng dọc, sau đó
chuyển thành vịng trịn.


_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>


_ Điểm số 1 – 2 , 1 – 2 … theo đội hình
vịng trịn.


_ Theo đội hình vịng trịn. GV chọn 1
HS làm chuẩn để điểm số (ngược chiều
kim đồng hồ). Sau đó GV nhận xét, cho
HS tập lần 2 bắt đầu điểm số từ 1 HS
khác.


_ Trị chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”.
- GV tổ chức cho HS chơi như các tiết
trước.


<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
_ Đúng tại chỗ, vỗ tay hát.
_ Cúi người thả lỏng.


_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về
nhà.


6’


22’



7’


_ Theo đội hình hàng ngang.






<sub></sub>GV


- HS điểm soá theo y/ c.


<sub></sub>GV


_ Chơi theo đội hình vịng trịn.


<sub></sub>GV



_ Về nhà tập điểm số.
- Nxét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
- BT cần làm : B1 ; B2(cột 1,3) ; B3a ; B4.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ biểu diễn toán, bảng phụ.</b>
<b>III. CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>

Ù



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1. Ổn định:


<b>2. Bài cũ: </b><i>54 - 18</i>


<b>-</b> Gọi 4 HS lên sửa bài 2 và bài 3
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.


<b>3. Bài mới: </b><i>Luyện tập</i>.
* Bài 1:


<b>-</b> Thi ñua: GV nêu phép tính, HS tính


nhẩm, nêu kết quả bằng số trên thanh
cài.


14 – 5 = 9 14 – 7 = 7 14– 9 = 5
14 – 6 = 8 14 – 8 = 6 13 – 9 = 4
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


* Bài 2(cột 1,3):


<b>-</b> u cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


* Bài 3a: Tìm <i>x</i>.
<b>-</b> Xác định tên gọi của <i>x</i>.


<b>-</b> Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa
biết.


<b>-</b> Cả lớp thực hiện vào vở.


* Baøi 4<b> : </b>


<b>-</b> GV chấm và sửa bài.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> HS nêu yêu cầu.


<b>-</b> Chia lớp thành 2 đội.
<b>-</b> HS thực hiện.


<b>-</b> HS nxét, sửa
<b>-</b> HS thực hiện.


84 74 62 60
_ <sub> 47</sub><sub> </sub>_ <sub> 49</sub><sub> </sub>- <sub> 28 </sub>- <sub>12</sub>
37 25 34 48
<b>-</b> HS đọc yêu cầu


<b>-</b> HS neâu.
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS làm bài.
a) <i>x</i> - 24 = 34


<i>x</i> = 34 + 24
<i>x</i> = 58


- HS đọc đề rồi tự làm vào vở
<i> Giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3.</b> <b>Cuûng cố - Dặn dò : </b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


Về làm VBT.Chuẩn bị: <i>15, 16, 17, 18 </i>
<i>trừ đi 1 số.</i>


<i> Đáp số: 39 máy bay</i>


<b>-</b> HS nghe.


- Nxét tiết học.
<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


PPCT 13 <b> GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường </b>
xung quanh nơi ở.


- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh mơi trường.


<b>* GDBVMT (Tồn phần) : Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ mơi trương </b>
<b>xung quanh sạch đẹp. Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn mơi trừơng </b>
<b>xung quanh : vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn </b>
<b>gàng, sạch sẽ.</b>


<b> NX3(CC 2) : Hs còn lại</b>


<b>II. CHUẨN BỊ Các hình vẽ trong SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Đồ dùng gia </i>
GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới: “</b><i>Giữ sạch môi trường xung quanh</i>


<i>nhà ở”</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Làm việc với SGK (theo cặp).
<i>* Kể tên những việc cần làm để giữ sạch sân,</i>
<i>vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.</i>


<i>Bước1</i>: Hoạt động theo nhóm
<b>-</b> GV chia nhóm


<b>-</b> u cầu: quan sát hình 1 đến hình 5, thảo luận
o Mọi người trong hình vẽ đang làm gì để


giữ sạch mơi trường xung quanh?


o Hình nào cho biết mọi người trong nhà
tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
o Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở


sẽ đem lại cho chúng ta ích lợi gì?
<i>Bước 2</i>: Hoạt động cả lớp


<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


HS nhắc lại


<b>-</b> Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> GV treo tranh


<b>-</b> Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.


<b>-</b> GV nhận xét, chốt ý đúng ; GDBVMT : Kể 1


<b>số việc em có thể làm để BVMT.</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Đóng vai.


<i>* HS có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh sân, vườn,</i>
<i>khu vệ sinh, …</i>


<i>Bước1</i>:


<b>-</b> GV chuẩn bị sẳn 1 số thăm ghi các câu hỏi
<b>-</b> Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc
<b>-</b> Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị,


sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày.
<b>-</b> Câu hỏi:


o Ở nhà các em thường làm gì để giữ vệ sinh
mơi trường xung quanh?


o Ở xóm em có thường xuyên làm vệ sinh
đường phố hằng tuần khơng?


o Em hãy nói về tình trạng vệ sinh nơi em ở?
Bước 2:


<b>-</b> Đại diện các nhóm sắm vai


 <i><b>Chúng ta cần tham gia tốt việc làm vệ sinh</b></i>
<i><b>sạch đẹp môi trường xung quanh nhà ở, ngõ xóm</b></i>


<i><b>để đem lại sức khỏe cho mọi người</b></i>


<b>4.Củng cố, dặn dò </b>


- GV tổng kết bài, GDBVMT : cần có ý thức giữ
<b>gìn vệ sinh, bảo vệ mơi trương xung quanh sạch</b>
<b>đẹp.</b>


- Chuẩn bị bài: “<i>Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà</i>”
- Nxét tiết học.


<b>-</b> Nhóm cử đại diện lên trình bày
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> HS nêu : vứt rác đúng nơi quy định,
<b>sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, </b>
<b>sạch sẽ..</b>


<b>-</b> Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi


<b>-</b> Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày


<b>-</b> HS nhắc lại.


-Các nhóm lên sắm vai


<b>-</b> Nxét tiết học.


Ngày soạn:………


SS………..Vắng:……….


Tiết:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-HS nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có
nhiều dấu câu.


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Bông hoa Niềm Vui.


-Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.


-Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>



<i> a.Giới thiệu: </i>


Giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ nghe đọc
và viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố và
làm bài tập chính tả.


<i>b.</i>


<i> Hướng dẫn viết chính tả</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.
 ĐDDH: Bảng phụ, từ.


+Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
-GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
-Đoạn trích nói về những gì?


-Q của bố khi đi câu về có những gì?
+Hướng dẫn cách trình bày.


-Đoạn trích có mấy câu?
-Chữ đầu câu viết thế nào?


-Trong đoạn trích có những loại dấu nào?


1’
3’


1’



20


- Hát


-3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt,
kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối,
mở cửa.


- HS dưới lớp viết vào bảng con.


-Theo dõi bài.


-Những món q của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá


sộp, cá chuối.
- 4 câu


- Viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Đọc câu văn thứ 2.
+Hướng dẫn viết từ khó.
-Yêu cầu HS đọc các từ khó.


-u cầu HS viết các từ khó.
+Viết chính tả.


+ Soát lỗi.


+Chấm bài.


-Làm tương tự các tiết trước.
<i>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</i>


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, trị chơi.
 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Bài tập 2:


-u cầu 1 HS đọc đề bài.
-Treo bảng phụ.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Nhận xeùt.


-Cả lớp đọc lại.
Bài tập 3:


Tiến hành tương tự bài tập 2.
Đáp án:


b)


Làng tôi có lũy tre xanh,


Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm
làng.


Trên bờ, vải, nhãn hai hàng,



Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Tổng kết giờ học.


-Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
-Chuẩn bị:


6’


4’


- Mở sách đọc câu văn thứ 2.


-Niềng niễng, thơm lừng, quẫy, thao láo
- Cà cuống, nhộn nhạo, toả, toé nước
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào
bảng con.


- HS viết bài.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.


-2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TOÁN</b>


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


- BT cần làm : Bài 1.


-Rèn HS tính cẩn thận khi làm tính đặt theo cột dọc.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng tốn, thẻ phép tính, thẻ tốn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>Luyện tập </i>


<b>-</b> GV u cầu HS sửa bài 1 / 64


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi 1
số.


<b>-</b> Nhận xét, ghi ñieåm.


<b>3. Bài mới: </b><i>15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số </i>


<b>-</b> <i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn lập các bảng trừ </b></i>





GV ghi 15 – 7.


<b>-</b> Thực hiện phép tính trên xem cịn lại bao
nhiêu que tính?


<b>-</b> Nêu kết quả – Nêu cách làm.




GV chốt: Lấy 15 que tính bớt 5 que tính cịn
<i><b>10 que tính. 10 que tính bớt tiếp 2 que tính </b></i>
<i><b>cịn 8 que tính. Vậy 15 – 7 = 8.</b></i>


<b>-</b> Chia nhóm thực hiện tiếp 2 phép tính trừ.
<b>-</b> GV theo dõi các nhóm làm việc.


<b>-</b> Treo bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
<b>-</b> Ghi phần kết quả lên bảng.




Cho HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành </b></i>
* Bài 1: Tính


<b>-</b> Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Tuyên dương HS làm bài tốt.


<b>4.Củng cố - Dặn dò : </b>


<b>-</b> Hát.


HS lên bảng làm theo yêu cầu của
<b>-</b> HS nxét


<b>-</b> 15 – 7
<b>-</b> 8 que tính.
<b>-</b> HS nêu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả phép tính.
15 – 6 = 9 16 – 7 = 9


15 – 7 = 8 16 – 8 = 8
15 – 8 = 7 16 – 9 = 7


15 – 9 = 6 17 – 8 = 9
18 – 9 = 9 17 – 9 = 8


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Y/ c HS đọc các bang trừ 15, 16, 17, 18 trừ
đi một số


- Chuẩn bị: <i>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT2.


- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng người thân trong gia đình, tự hào về
gia đình mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, có mẹ, và 2 con. Bảng phụ chép sẵn
gợi ý ở bài tập 1. phiếu bài tập cho HS.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Tg </b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b>


-Gọi 4 HS lên bảng.


-Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i> a.Giới thiệu: </i>


-Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
ở đâu? Trong bức tranh có những ai?


-Đây là bức tranh về gia đình Minh, bây
giờ qua bài Tập làm văn hơm nay các em
sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của các bạn
trong lớp.


<i>b.Hướng dẫn làm bài tập. </i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Nêu miệng.


1’
3’


1’


-HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo
yêu cầu. Nói các nội dung.


- HS dưới lớp nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 ĐDDH: 1 số câu hỏi chép sẵn, bài tập để
huớng dẫn.


Bài 1:



-Treo bảng phụ.


-Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ
khơng phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ
nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp
mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện
tình cảm đối với những người thân trong
gia đình.


-Chia lớp thành nhóm nhỏ.


-Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp.
GV chỉnh sửa từng HS.


<i>c.</i>


<i> Hướng dẫn làm bài viết. </i>
<b></b><i>Phương pháp:</i> Cá nhân.


 ĐDDH: Vở bài tập.
Bài 2:


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Phát phiếu học tập cho HS.


-Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh
sửa cho từng em


-Thu phiếu và chấm.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


-Nhận xét tiết học.


- 3 HS đọc u cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


-HS tập nói trong nhoùm trong 5
phuùt.


- HS chỉnh sửa cho nhau.
- VD về lời giải.


-Gia đình em có 4 người. Bố em là
bộ đội, dạy tại trường trong quân
đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai
em học lớp 3 Trường Tiểu học
Nghĩa Tân. Em rất yêu qúy gia đình
của mình.


- Gia đình em có 5 người. Bà em đã
già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em
là công nhân đi làm cả ngày tới tối
mới về. Em rất yêu qúy và kính
trọng bà, bố mẹ vì đó là những
người đã chăm sóc và ni dưỡng
em khơn lớn…


-Dựa vào những điều đã nói ở bài
tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3
đến 5 câu) kể về gia đình em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở.
-Chuẩn bị:


Ruùt kinh nghieäm:...
...


</div>

<!--links-->

×