Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

Giáo án hóa 8(cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.27 KB, 113 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn: 1 Ngày soạn: 15.8.2009
<b> Tiết: 1 Mở đầu môn hoá học</b>


<b>I. Mc ớch yờu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất , sự biến đổi chất và ứng dụng
của chúng . Hố học là một mơn học quan trọng và bổ ích.


- Bớc đầu HS biết rằng hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng
ta , do đó cần thiết phải có kiến thức hoá học về các chất và sử dụng chúng trong
cuộc sống.


- Bớc đầu HS biết các em cần phải làm gì để có thể học tốt mơn hố học, tr ớc
hết là phải có hứng thú say mê học tập, biết quan sát, biết làm thí nghiệm ham
thích đọc sách, chú ý rèn luyện phơng pháp đọc sách, chú ý rèn luyện phơng
pháp t duy, óc suy lun sỏng to.


<b>2. Kỹ năng: </b>- Rèn kỹ năng quan sát và nhận xét thí nghiệm.


<b>3. Thỏi : </b>- GD thái độ u thích mơn học ngay từ buổi đầu làm quen.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>- Ho¸ chÊt : NaOH , CuSO4 , dd HCl , đinh sắt


- Dụng cụ : ống nghiệm , giá đỡ , ống hút cặp sắt , khay


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp: (1P)</b>


<b> - </b>ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (18P)</b>


GV : Cho HS hoạt động
nhóm giao cho mỗi nhóm
một khay đựng dng c v
hoỏ cht .


GV : Hớng dẫn các nhóm
làm c¸c thao t¸c thÝ
nghiÖm


GV : Yêu cầu các nhóm
trả lời hãy cho biết nhận
xét của em về sự biến đổi
của các chất trong ống
nghiệm ?


GV : NhËn xÐt


GV : ë thÝ nghiÖm 2 em
cã thÊy cã hiện tợng gì
khác không? So s¸nh víi
thÝ nghiƯm 1 ?


GV : Rót ra kÕt luËn.



HS : Nhận dụng cụ và
hoạt động theo nhóm
HS : Tiến hành làm thí
nghiệm theo nhóm.
Quan sát hiện tợng (dới
sự chỉ đạo của GV)
HS : Cử đại diện trả
lời . Nhóm khác bổ
sung.


HS : C¸c nhãm tiÕn
hµnh lµm thÝ nghiƯm 2
díi sù híng dÉn cđa
GV.


HS : TR¶ lêi . Nhóm
khác bổ sung.


<b>I. Hoá học là gì ?</b>
<b>1, ThÝ nghiÖm.</b>


<b>ThÝ nghiÖm 1: </b>


Cho 1 ml d.d CuSO4 vào


1 ml d.d NaOH


<b>Thí nghiệm 2 :</b>



Cho 1 đinh sắt vào 1 ml
d.d HCl


<b> 2, Quan sát :</b>
<b> 3, NhËn xÐt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2: (12P)</b>


GV : Cho HS hoạt động
nhóm gv cho mỗi nhóm 1
câu hỏi thảo luận.


GV : Nhận xét và bổ sung.
Gọi HS đọc nhận xét SGK
( tr 4 )


GV : Đặt câu hỏi : Ho¸
häc cã va trß nh thÕ nµo
trong cuéc sèng ?


GV : NhËn xÐt vµ kÕt luËn


HS : Thảo luận theo
nhóm. Cử đại diện trả
lời câu hỏi, nhóm khác
bổ sung.


HS : Đọc bài.
HS : Trả lời



<b>II. Ho¸ häc cã vai trò</b>
<b>nh thế nào trong cc</b>
<b>sèng chóng ta ?</b>


<b>1, Tr¶ lêi c©u hái</b> :
( SGK tr 4 )


<b>2, NhËn xÐt </b>
<b> 3, KÕt luËn :</b>


Hoá học có vai trò rất
quan trọng trong cc
sèng cđa chóng ta.


<b>Hoạt động3: (8P)</b>


GV : Cho HS đọc thông tin
SGK ( tr 5 ) . GV đặt câu
hỏi cho HS trả lời.


GV : Kể câu chuyện ngắn
về nguồn gốc que diêm để
minh hoạ . Cho HS thảo
luận nhóm : Để học tốt
mơn hố học cần phải làm
gì ?


GV : NhËn xÐt rót ra kết
luận.





HS : Đọc bài và trả lời
các câu hỏi của GV.


HS : Thảo luận suy
nghĩ cử đại diện trinh
bày . Các nhóm bổ
sung.


<b>III. Các em cần phải</b>
<b>làm gì để có thể học tốt</b>
<b>mơn hố học ?</b>


<b>1, Khi học tập mơn hố</b>
<b>học các em cần chú ý</b>
<b>thực hiện các hoạt động</b>
<b>sau :</b>


a, Thu thËp tìm kiếm
kiến thức


b, Xử lí thông tin
c, VËn dơng
d, Ghi nhí


2, Phơng pháp học tập
môn hoá học nh thế nào
là tốt ?



( SGK tr 5 )


<b>4, Cñng cè:(5P)</b>


- Gọi 2 em đọc ghi nhớ trang 5


- GV đặt 1 số câu hỏi củng cố :+Hố học là gì ?


+ Trong cc sèng cđa chóng ta ho¸ học có vai trò gì không ?
+ Muốn học tốt môn hoá học các em cần phải làm gì ?


<b>5, Hớng dẫn học ở nhà : (1P)</b>


- Học thuộc ghi nhớ trang 5 , về nhà đọc trớc bài 2.


Ngày soạn: 17.8.2009
<b>Tiết: 2 </b>

<b>ChÊt</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt đợc vật thể tự nhiên và nhân tạo, vật liệu và chất. Biết đợc ở đâu
có vật thể là ở đó có chất.


- Các vật thể tự nhiên đợc hình thành từ các chất còn các vật thể nhân tạo đợc
làm ra từ các vật liệu mà vật liệu đều là chất hay hỗn hp 1 s cht.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- HS c rốn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất. Mỗi chất có những tính chất vật lí và hố học nhất định biết mỗi chất đợc
sử dụng để làm gì là tuỳ theo tính chất của nó.


- Biết dựa vào tính chất của chất để nhận biết và giữ an tồn khi dùng hố chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>- 1 số mẫu chất : S , P đỏ , Al, Cu , NaCl tinh


- Chai níc kho¸ng ( cã ghi thành phần trên nhÃn ) và 5 ống nớc cất.


<b>2. Học sinh: Đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1.ổn định lớp. (1P) </b>


<b> - </b>ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3.Bµi míi.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
<b>Hoạt động 1: (17P)</b>


GV : C¸c em hÃy quan sát
và kể tên những vËt cơ thĨ
quanh ta ?



GV : Bổ sung và chỉ ra 2
loại vật thể tự nhiên và nhân
tạo. Thông báo về thành
phần của 1 số vật thể tự
nhiên và đặt câu hỏi : hãy
cho biết vật thể nào có thể
đ-ợc làm từ những vật liệu này
? Chỉ ra đâu là chất đâu là
hỗn hợp của 1 số chất ?
GV: Tổng kết thành sơ đồ
trên bảng cho hs thảo luận
nhóm . Chất có ở đâu?
GV: Nhận xét va bổ sung
dựa theo sơ đồ đi đến kết
luận


HS : Tr¶ lêi . HS
kh¸c bỉ sung.


HS : Suy nghÜ trả lời .
HS khác nhận xét.
HS : Thảo luận nhóm
trả lêi c©u hái .
Nhãm kh¸c bỉ sung.


HS : Lắng nghe và
ghi bài


<b>I. Chất có ở đâu ?</b>



- Có 2 loại vËt thÓ :


+ Vật thể tự nhiên gồm
1 số chất khác nhau.
+ Vật thể nhân tạo đợc
làm từ vật liệu . Mọi vật
liệu đều là chất hay hỗn
hợp 1 số chất.


- ở đâu có vật thể nơi đó
có chất.


<b>Hoạt động 2: (18P)</b>


GV: Nêu 1 số tính chất của
chất cho HS quan sát 1 số
mẫu chất : S , Al , P đỏ , Cu .
Nêu nhận xét 1 số tính chất
bề ngồi .


GV: NhËn xÐt. Híng dÉn HS
sư dông dông cô ®o, híng
dÉn c¸ch viÕt sè liƯu.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm làm thí nghiệm thử
tính tan của đờng và muối .
Thử tính dẫn điện:


+ Giữa S và Al


+ Giũa P đỏ và Cu
GV: Gọi HS nêu nhận xét.
GV: Bổ sung và rút ra kết
luận.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm phân biệt cồn và nớc ?
Rút ra nhận xét về tính chất
của cồn và nớc có gì giống
và khác nhau ?


GV: Bæ sung vµ rót ra kÕt
ln. Giải thích và nói rõ


HS : Quan sát và trả
lời câu hỏi . HS khác
bổ sung.


HS : Hot ng theo
nhúm làm thí nghiệm
dới sự hớng dẫn của
GV.


HS : Cử đại diện
nhóm nêu nhận xét.
Nhóm khác bổ sung.
HS : Hoạt động
nhóm . Cử đại diện
trả lời.



HS : L¾ng nghe.


<b>II. Tính chất của chất.</b>
<b> 1, Mỗi chất có những</b>
<b>tính chất chất nhất</b>
<b>định.</b>


<b> a, Quan s¸t.</b>


<b>b, Dïng dơng cơ ®o.</b>


- to


nc S = 113oc


<b>c, Lµm thÝ nghiƯm</b>
<b>2, ViƯc hiĨu biết tính</b>
<b>chất của chất có lợi gì ?</b>


a, Giúp phân biệt chất
này với chất khác. Tức
nhận biết đợc chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c¸ch sư dơng chÊt :
Sư dơng H2SO4 , SO2


GV: Nêu câu hỏi : Tại sao
cao su lại đợc dùng chế tạo
lốp xe ? nhôm dùng làm dây
dẫn điện ?



GV : NhËn xét và bổ sung .


HS : Trả lời .


c, Biết ứng dụng chất
thích hợp trong đời sống
và sản xuất.


<b>4, Cñng cè: (8P)</b>


- Cho HS lµm bµi tËp 1, 2, 3 ( tr 11 ) vào vở gọi HS chữa bài . GV nhận xét.
- GV hệ thống hoá kiến thức trọng tâm : Chất có ở đâu và chất có những tính
chất gì ?


<b>5, Hớng dẫn học ở nhà : (1P)</b>


- Xem kĩ phần đã học


- Về nhà làm bài tập 4 +5 +6 ( tr 11)
- Về đọc trớc phần III trang 9




<b>---<>0<>---TuÇn: 2 Ngày soạn: 20.8.2009</b>
<b>Tiết: 3 </b>

<b>ChÊt (tiÕp</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- HS phân biệt đợc chất và hỗn hợp: 1 chất chỉ khi không lẫn chất nào khác
( chất tinh khiết ) mới có những tính chất nhất định , cịn hỗn hợp gồm nhiều
chất trộn lẫn thì không.


- Biết đợc nớc tự nhiên là 1 hỗn hợp và nớc cất là chất tinh khiết .


<b>2. Kü năng:</b>


- Bit da vo tớnh cht vt lớ khỏc nhau của các chát để có thể tách riêng mỗi
chất ra khỏi hỗn hợp .


<b>3. Thái độ:</b>


- GD cho HS yêu thích môn học, ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dng c lm thớ nghiệm đo nhiệt độ nóng chảy của S và đun nóng hỗn hợp
nớc muối.


- Dơng cơ thư tÝnh dÉn ®iÖn.


<b>2. Học sinh: </b>Làm bài tập ở nhà và đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp: (1P)</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5P)</b>


- Chữa bài 5 ( tr 11 ).


- Muốn học tốt môn hoá học em phải làm gì ?


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: ( 10P)</b>


GV: Cho HS hoạt động


nhóm : Quan sát nớc khoáng HS : Hoạt độngnhóm . Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vµ èng níc cÊt.


? Vậy nớc khoáng và nớc cất
chúng có những gì giống
nhau ?


? Nªu øng dơng của nớc
khoáng và nớc cất ?


GV: Bổ sung phân tích sự
khác nhau từ việc sử dụng
n-ớc cất. Vậy nn-ớc cất dùng để


tiêm và pha chế thuốc, cịn
nớc khống thì khơng.Rút ra
kết luận


HS : Cử đại diện
nhóm trả lời . Nhóm
khác bổ sung


- Níc cÊt lµ chÊt tinh
khiết ( không có lẫn chất
khác ).


- Níc kho¸ng cã lÉn 1
sè chÊt tan gäi lá hỗn
hợp.


<b>Hot ng 2: (10p)</b>


GV: Giới thiệu hình vẽ 1.4a
quá trình chung cÊt níc tù
nhiªn.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm thảo luận: Làm thế
nào để khẳng định đợc nớc
cất là chất tinh khiết ?


GV: NhËn xÐt.


Gv: Dẫn dắt để HS hiểu đợc


chất tinh khiết có những tính
chất nhất định.


HS: L¾ng nghe.


HS: Cử đại diện trả
lời . Nhóm khác bổ
sung.


HS: Liên hệ thực tế
khi đun nớc những
giọt nớc đọng trên
ấm đun nớc chứng tỏ
nớc cất là chất tinh
khiết.


<b>2, ChÊt tinh khiÕt </b>


to


nc = 0oc , tos = 100oc


D = 1g / cm3


<b>Hoạt động 3: (12P)</b>


GV: Cho HS hoạt động
nhóm : Hớng dẫn cách làm
theo từng bớc.



- Bá muèi vµo níc khy
cho tan.


- Đun nóng, nớc sôi và bay
hơi.


- Muối ăn kết tinh.


GV: Dựa vào đâu để ta có
thể tách riêng đợc 1 chất ra
khỏi hỗn hợp ?


GV: Bæ sung rót ra kÕt luËn.


HS: Hoạt động theo
nhóm làm thí
nghiệm. Quan sát
hiện tợng.


HS : Tr¶ lêi


<b>3, T¸ch chÊt ra khỏi</b>
<b>hỗn hợp. </b>


<b> Thí nghiệm</b> : SGK ( tr
10 )


- Dùa vµo tÝnh chÊt vËt
lÝ kh¸c nhau ta có thể
tách riêng 1 chất ra khỏi


hỗn hợp.


<b>4.Củng cố: (6P)</b>


- Gi 2 em đọc ghi nhớ ( tr 11 )
- GV củng cố toàn bài :


+ ChÊt cã ë đâu? Mỗi chất có những tính chất gì ?
+ Thế nào là chất tinh khiết? Chất hỗn hợp ?


- Học sinh hoạt động nhóm: Làm bài tập 7 ( tr 11 ) . Đại diện lên trình
bày . Gv thống nhất đáp án .


<b>5, Híng dÉn häc ë nhµ : (1P)</b>


- Häc thc ghi nhí sgk ( 11 )


- VỊ lµm bµi tËp 2.2 + 2.6 ( trang 4 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---<>0<>---Tiết 4 : Ngày soạn: 20.8.2009</b>

<b>Bµi thùc hµnh sè 1</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS làm quen và biết cách sử dụng 1 số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- HS nắm đợc 1 số quy tắc an toàn trong phịng thí nghiệm.


- Thực hành so sánh nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất . Qua đó thấy đợc sự khác
nhau về nhiệt độ nóng chảy của 1 s cht.



- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Hoá chất: S, pa ra fin, muối ăn, nớc, cát.


- Dng c: ng nghim, cp g, phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh,
nhiệt kế, đèn cồn, giấy lọc (1 số dụng cụ thuỷ tinh khác).


<b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>
- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (6p)</b>


- Tính chất của chất đợc thể hiện nh thế nào ?


- Muèn t¸ch 1 chÊt ra khỏi hỗn hợp ta dựa vào đâu ?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (7p)</b>


<b> Giíi thiƯu quy tắc an</b>


<b>toàn và sử dụng 1 số dụng</b>
<b>cụ, hoá chất trong phòng</b>
<b>thí nghiệm.</b>


GV: Hng dn hc sinh đọc
phần phụ lục 1 trong SGK
để nắm đợc 1 số quy tắc an
tồn trong phịng thí
nghiệm.


GV: Giíi thiƯu víi HS 1 sè
dơng cơ nh: èng nghiƯm,
c¸c loại bình cầu


- Mt s kớ hiu nhãn đặc
biệt ghi trên các lọ hoá chất
độc, dễ nổ, dễ cháy…


- Giới thiệu 1 số thao tác
cơ bản nh: lấy hoá chất,
châm và tắt đèn cồn …
GV: Kiểm tra hố chất các
nhóm mang đi.


HS : L¾ng nghe.


HS : Lắng nghe và
quan sát.


Làm thực hành theo


nhóm.


* Một số quy tắc an toàn
<b>, cách sử dụng hoá chÊt. </b>


<b>Hoạt động 2: (10p)</b>


GV: Híng dÉn HS c¸c thao
t¸c lµm thÝ nghiƯm.


GV: Gọi đại diện các nhóm
đọc nhiệt độ nóng chảy của
parafin và của S ?


HS: Hoạt động theo
nhóm tiến hành làm
thí nghiệm :


- LÊy 1 Ýt hoá chất
cho vào 2 èng
nghiÖm.


- Đặt 2 ống nghiệm
vào cốc đựng nớc.


<b> ThÝ nghiÖm 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV : Nhận xét và kết luận


Cắm nhiƯt kÕ vµo


cèc.


- Để cốc lên giá thí
nghiệm dùng đèn
cồn đun nóng cốc.
HS: Cử dại diện
nhóm đọc. Nhóm
khác bổ sung.


parafin cã to<sub>nc = 42</sub>o<sub>c</sub>
S cã to<sub>nc = 113</sub>o<sub>c</sub>


<b>Hoạt động 3: (10p)</b>


GV: Híng dÉn HS c¸c thao
t¸c thÝ nghiệm.


GV hớng dẫn HS trong quá
trình làm thí nghiệm.


GV : Yêu cầu các nhóm
nêu hiện tợng và so sánh
chất rắn thu đợc ở đáy ống
nghiệm với muối ăn lúc
đầu, so sánh chất giữ lại
trên giấy lọc với cát lúc
đầu.


GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.



HS: Hoạt động
nhóm tiến hành làm
thí nghiệm .


- Cho vào ống
nghiệm chừng 3g
hỗn hợp muối ăn và
cát rồi rót tiếp 5 ml
nớc lắc nhĐ.


- Lọc nớc qua phễu
có giấy lọc. Đun
nóng phần hỗn hợp
trên ngọn lửa đèn
cồn.


HS: Cử đại diện trả
lời . Các nhóm khác
bổ sung.


<b> ThÝ nghiƯm 2 :</b>


Tách riêng chất từ hỗn
hợp muối ăn và cát.


<b>4. Củng cố: (10p)</b>


- Cho cỏc nhúm thu dọn đồ dùng thí nghiệm.
- Gv nhận xét ý thức học tập của các nhóm.
- Hớng dẫn HS làm tờng trình theo mẫu sau:


<b>STT</b> <b>Mục đích thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát</b>


<b>đợc</b> <b>Kết quả thí nghiệm</b>


- Gv thu têng tr×nh cđa HS.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (1p)</b>
- Xem lại bài thực hành.
- Về nhà đọc trớc bài 4.




<b>---<>0<>---TuÇn: 3</b>


<b>Ngµy soạn:</b>


<b>TiÕt: 5 Ngày soạn: 28.8 2009</b>


<b>nguyªn tư</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- HS biết đợc nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hồ về điện và từ đó tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điên tích dơng và vỏ tạo bởi e mang điện
tích âm.


- Electron kÝ hiƯu lµ e cã ®iƯn tÝch ©m ghi b»ng dÊu (-).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

loại có cùng số proton trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi là khối


l-ợng của nguyên tử.


- HS biết đợc trong nguyên tử, số e = số p, e luôn chuyển động và sắp xếp thành
từng lớp. Nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên kết đợc với nhau.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:Tranh sơ đồ cấu tạo nguyên tử hiđrô, oxi, Na.</b>
<b>2. Học sinh: Học bi c v c trc bi mi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1.ổn định lớp: (1p) - </b>ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (12p)</b>


GV: Gọi 2 em đọc thơng tin


sgk (tr 14).


GV: Nguyªn tư nhá nh thÕ
nµo?


? Dùa vµo kiÕn thøc líp 7
em hiĨu thÕ nào là trung
hoà về điện ?



GV: Nhận xét và kết luận.
giảng giải thêm 1 số từ "hạt
vô cùng nhỏ", "trung hoà về
điện"


HS : Đọc bài.


HS: Suy nghĩ và trả lời .
HS khác bổ sung.


HS: Lắng nghe và ghi
bµi.


<b>1. Ngun tử là gì ?</b>
- Các chất đều đợc
tạo nên từ những hạt
vô cùng nhỏ trung
hoà về điện gọi là
nguyên tử.


- Nguyªn tư gồm
hạt nhân mang điện
tích (+)


- Vá t¹o bëi 1 hay
nhiỊu e mang ®iƯn
tÝch (-)


<b>Hoạt động 2: (12p)</b>



GV: gọi 2 em HS đọc SGK
(tr14).


GV: Hạt nhân nguyên tử
đ-ợc tạo bởi những hạt nh thÕ
nµo?


? p , n , e mang điện tích
gì ? ? Khối lợng của chúng
có bằng nhau không ?


GV: Bổ sung và kết luận.


HS: Đọc bài .


HS: Thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi của GV.
Các nhóm nhận xét chéo
nhau.


<b>2. Hạt nhân nguyên</b>
<b>tử :</b>


- Hạt nhân nguyên
tử tạo bởi proton vµ
notron.


- Proton kÝ hiƯu p
mang dÊu d¬ng,


n¬tron không mang
điện.


- 1 nguyên tử có
bao nhiêu p thì cũng
có bấy nhiêu e.
số p = số e
<b>Hoạt động 3: (12p)</b>


GV: Cho hs hoạt động
nhóm làm bài tập 2(tr15)
GV: Nhận xét và thống
nhất kết quả. Qua bài tập
em có nhận xét gì ?


GV: Thơng báo cho HS
quan sát tranh vẽ sơ đồ cấu
tạo nguyên tử H, O, Na?
GV: Nhận xét số p trong
hạt nhân, số e trong nguyên
tử, số lớp e?


GV: Chỉ ra số e lớp ngoài
cùng nhắc cho HS lu ý sè e
nµy.


HS hoạt động nhóm làm
bài tập. Cử đại diện lên
dán kết quả. Các nhóm
nhận xét chéo nhau.


HS: Biết đợc số p trong
hạt nhân sẽ suy ra số e
trong ngun tử.


HS: Quan s¸t.


HS: Rót ra nhËn xÐt.


3. Lớp electron.
Trong nguyên tử e
luôn chuyển động rất
nhanh quanh hạt
nhân sắp xếp thành
từng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 em đọc ghi nhớ sgk (tr 15)


- Cho HS lµm vµo vë bµi 5 (tr 16) . Gäi HS lên bảng làm GV nhận xét.
- GV hệ thống lại bài: + Nguyên tử là gì ?


+ Thế nào là hạt nhân nguyên tử ?
+ Lớp e đợc sắp xếp nh thế nào ?


<b>BT1: Quan sát sơ đồ nguyên tử và điền số thích hợp vào bảng sau:</b>


<b>Nguyªn tư</b> <b>Sè p</b> <b>Số e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>cùng</b>


<b>Hiđro</b> 1 1 1 1



<b>Magie</b> 12 12 3 2


<b>Nit¬</b> 7 7 2 5


<b>Canxi</b> 20 20 4 2


<b>Flo</b> 9 9 3 1


BT2: Điền số thích hợp vào bảng:


<b>Nguyên tử</b> <b>Số p</b> <b>Số e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>cùng</b>


Nhôm 13 <b>13</b> 3 3


Cacbon 6 <b>6</b> 2 4


Silic 14 <b>14</b> 3 4


Heli 2 <b>2</b> 1 2


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


<b> - Học thuộc ghi nhớ sgk (tr 15)</b>
- Làm bài tập 1 + 4 (tr 15)
- Về đọc trớc bài 5.





<b>---<>0<>---TiÕt: 6 Ngày son: 03.9.2009</b>


<b>nguyên tố hoá học (T1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm đợc: "Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,
nhữmg nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân"


- Biết đợc: kí hiệu hố học dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu chỉ một
nguyên tử của nguyên tố.


- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của nguên tố đã cho biết trong bài 4, bi 5, k
c phn bi tp.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyện kỹ năng viết đúng KHHH của một số nguyên tố.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng kí hiệu các nguyên tố hoá học.</b>
<b>2. Học sinh Học bài cũ và đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (7p)</b>


- §äc ghi nhí sgk (tr 15).
- Chữa bài 4 (tr 15).
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (18p)</b>


GV: Nhắc lại các chất đợc tạo
nên từ nguyên tử nớc đợc tạo
nên từ nguyên tử H v nguyờn


HS: Lắng nghe. <b>I. Nguyên tố hoá học là gì?</b>
1. Định nghĩa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

t O. Cho HS số liệu để thấy
đợc số nguyên tử H và O để
tạo ra 1g H2O là vô cùng lớn
(chỉ lng nc ng trong ng
nghim ).


GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại
bài nguyên tử?


? Em hóy rỳt ra nh nghĩa ?
GV: Phân tích thêm về số p.
Trong khoa học để trao đổi


với nhau về nguyên tố cần có
cách biểu diễn ngắn gọn đó là
kí hiệu hố học.


GV: Nªu râ quy íc viÕt kÝ
hiƯu, giíi thiƯu b¶ng 1 (tr 42).
GV: Cho HS làm bài tập 3 tại
lớp.


GV: Thng nht đáp án.


HS: Rút ra nh
ngha.


HS : Lắng nghe.


HS: Ghi bài.
HS: Lên bảng
làm bài. Hs khác
bổ sung.


tập hợp các nguyên tử cùng
loại , có cïng sè p trong
hạt nhân


S p l s đặc trng của 1
nguyên tố hoá học


2. KÝ hiƯu ho¸ häc :



- KHHH để biểu diễn cho
ngun tố hố học.


- KHHH +1 ch÷ in hoa: H,
O


+1 chữ in hoa + 1
chữ thờng: Fe, Cu, Cl...
- Hệ số là con số đứng trớc
KHHH để chỉ số nguyên tử
của nguyên tố đó.


- VD:


2H: hai nguyên tử hiđro
5Cl: năm nguên tử clo
<b>Hoạt động 2: (12p)</b>


GV: Gọi HS đọc SGK (tr 19).
GV: Giải thích và kể chuyện
về nguyên tố tự nhiên,
nguyên tố nhân tạo, vỏ trái
đất.


? Nhận xét về tỉ lệ các nguyên
tố?


GV: Giíi thiƯu h×nh 1.7 và
hình 1.8 ( trang 19 ).



GV: Chốt lại kiến thức.


HS : Đọc bài.
HS : Lắng nghe.
HS : Quan s¸t
nhËn xÐt tØ lƯ %
vỊ thành phần
khối lợng của các
nguyên tố.


<b>II.Cã bao nhiªu nguyªn</b>
<b>tè ho¸ häc?</b>


<b>4. Cđng cè: (6p)</b>


- Gọi 2 em đọc phần đọc thêm (tr 21).
<b>BT1: Cho biết câu đúng, sai:</b>


a. Tất cả các nguyên tử có số n bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
b. Tất cả các nguyên tử có số p nh nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
c. Trong hạt nhân nguyên tử số p luôn bằng số e.


d. Trong một nguyên tử số p luôn bằng số e. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.
BT2: Điền vào bảng sau:


<b>Tên</b>
<b>nguyên tố</b>


<b>KHHH Tổng số hạt trong</b>
<b>nguyên tử</b>



<b>Số p</b> <b>Số e</b> <b>Số n</b>


Natri Na <b>34</b> 11 11 <b>12</b>


Ph«tpho P 46 <b>15</b> 15 <b>16</b>


Cacbon C <b>18</b> <b>6</b> 6 6


Lu huúnh S 48 16 <b>16</b> <b>16</b>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc trớc phần II giờ sau học.



<b>---<>0<>---TuÇn: 4</b>


<b>TiÕt: 7 Ngµy soạn: 03.9.2009</b>
<b>nguyên tố hoá học (T2)</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc "nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng đvc"
- Biết đợc mỗi đvc = 1/12 khối lợng của nguyên tử C.


- Biết đợc mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối riêng biệt.


- Biết đợc khối lợng của nguyên tố có trong vỏ trái đất không đồng đều, ôxi là


nguyên tố phổ bin nht.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit da vo bng 1: mt số nguyên tố hoá học để:
+Tìm kí hiệu ngun tử khối khi biết tên nguyên tố.


+Và ngợc lại khi biết nguyên tử khối thì xác định đợc tên và kí hiệu của
nguyên tố.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ chăm chỉ học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng kí hiệu các nguyên tố hoá häc.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp. (1p)</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra 15 phỳt:</b>


- Viết tên và kí hiệu hoá học của 20 nguyên tố hoá học ?
<b>3.Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (7p)</b>


GV: Cho HS tìm hiểu thông
tin sgk (tr18) để biết đợc khối
lợng của ngun tử tính bằng
gam thì số trị q nhỏ, khơng
tiện sử dụng mà thực tế khơng
cân đo đợc.


GV: Gi¸o viên diễn giải thêm
về đvc.


VD: Khi lng ca 1 nguyên
tử C = 1,9926.10-23<sub> g. Nêu</sub>
quy ớc lấy 1/2 khối lợng của
nguyên tử C làm đơn vị khối
lợng nguyên tử gi l vc.


HS: Tìm hiểu
thông tin sgk.


HS : Lắng nghe và
ghi bài.


<b>III. Nguyờn t khi </b>
- 1 đơn vị C = 1/2 khối


l-ợng của nguyên tử C


VD : C = 12®vc , H = 1
®vc


O = 16 ®vc , Ca =
40 ®vc


<b>Hoạt động 2: (7p)</b>


GV: Cho HS đọc thí dụ SGK.
GV: Dẫn dắt để HS suy ra
định nghĩa về nguyên tử khối.
GV: Bổ sung và phân tích từ


HS: §äc thÝ dô
SGK.


HS: Nêu định
nghĩa về nguyên
tử khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chỗ gán cho nguyên tử C có
m = 12 chỉ là h số nên thờng
có thể bỏ bớt các chữ đvc sau
các số trị của nguyên tử khối.


HS: Lắng nghe vµ
ghi bµi.



<b>Hoạt động 3: (8p)</b>


GV: Chỉ ra mỗi nguyên tố có
1 nguyên tử khối riêng biệt.
Từ đây biết đợc tên nguyên tố
khi biết nguyên tử khối và
ng-ợc lại.


GV: Hớng dẫn HS tra bảng 1
số nguyên tố hoá häc.


GV: Nhận xét. Cho HS hoạt
động nhóm làm phiếu học
tâp.


GV: Bổ sung và treo đáp án.


HS: L¾ng nghe.


HS: Tù tra bảng
tìm các nguyên tố
N, Cu ,Fe , Hg tìm
tên và nguyên tư
khèi .


HS: Hoạt động
nhóm và cử đại
diện lên dán kết
quả. Các nhóm
nhận xét chéo


nhau.


HS: Tù sưa sai.


<b>BT1:</b>


Cho nguyªn tư khèi: 19,
<b>27, 52, 80. Em h·y viết</b>
<b>tên và kí hiệu?</b>


<b>4. Củng cố : (6p)</b>


- Gọi 2 em đọc ghi nhớ SGK(tr19)
- GV hệ thống lại bài.


BT2: Nguyªn tư cđa nguyªn tè R có khối lợng gấp 14 lần nguyên tử hiđro. Em
h·y tra b¶ng 1 trang 42 cho biÕt:


- R là nguyên tố nào?
- Sè p vµ e lµ bao nhiêu?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà : (1p)</b>


- Häc thc ghi nhí SGK.


- Lµm bµi tËp 5 + 6 + 7 + 8 trang 20.
- §äc tríc bµi 6.




<b>---<>0<>---Tiết: 8 Ngày soạn: 10.9.2009</b>



<b>n chất và hợp chất - Phân tử (T1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học, hợp chất là
những chất tạo nên từ 2 nguyờn t hoỏ hc tr lờn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phõn biệt đợc đơn chất kim loại (có tính chất dẫn điện và nhiệt) và đơn chất phi
kim (không dẫn điện và nhiệt).


- Biết đợc trong 1 chất (nói chung cả đơn chất và hợp chất) các nguyên tử không
tách rời mà đều có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD ý thøc chăm chỉ học tập, có ý thức ứng dụng các kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Học sinh: Làm và học bài cũ, đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.ổn định lớp. (1p)</b>
- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (6p)</b>


- §äc ghi nhí trang 19 vµ lµm bµi 7 trang 20
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (10p)</b>


GV: Chất đợc cấu tạo từ đâu?
Ta có thể nói chất đợc tạo nên
từ nguyên tố hoá học không?
Dựa vào đâu ngời ta phân loại
các chất ?


GV: Nhận xét. Cho HS quan
sát tranh vẽ sơ đồ 1 số chất.
Yêu cầu HS nêu nhận xét?
? Đơn chất đó có cấu tạo giống
nhau khụng?


GV: Bổ sung và chốt lại kiến
thức trọng tâm.


HS: Hoạt động
nhóm trả lời các câu
hỏi. Cử đại diện
nhóm trả lời. Nhóm


khác bổ sung.


HS: Quan sát tranh
vẽ mơ hình các chất:
Cu, O2, H2. Nêu
nhận xét đặc điểm
cấu tạo của đơn chất
kim loại và ca n
cht phi kim .


<b>I. Đơn chất </b>


<b> 1. Đơn chất là gì ?</b>
VD : khí hiđrô, lu
huúnh , nh«m.


<b>Định nghĩa : Đơn chất</b>
đợc tạo nên từ 1
nguyên tố hố học.
Có 2 loại đơn chất :
- Đơn chất kim loại:
Có ánh kim, dẫn điện,
và nhiệt


- Đơn chất phi
kim : Kh«ng cã tÝnh
chÊt nh kim loại (trừ
than chì).


2. c im cấu tạo.


- Đơn chất kim loại
các nguyên tử sắp xếp
khít nhau và theo 1 trật
tự xác định.


- Đơn chất phi kim
các nguyên tử thờng
liên kết với nhau theo
1 số nhất định và
th-ờng là 2.


<b>Hoạt động 2: (12p)</b>


GV: Nªu vÝ dô cho HS nhËn
xÐt cÊu tạo các nguyên tố
trong hỵp chÊt.


GV: Hợp chất đợc tạo nên từ
mấy nguyên tố?


GV: Hợp chất đợc chia làm
mấy loại là những loại nào?
GV: Bổ sung và kết luận. Cho
HS quan sát mơ hình mẫu các
chất: Nớc, muối ăn. Gọi HS
nhận xét đặc điểm cấu tạo?


GV: Nguyªn tử của các
nguyên tố trong hợp chất liên
kết với nhau nh thế nào?



GV: Bổ sung rót ra kÕt ln.


HS: NhËn xÐt c¸c vÝ
dơ GV đa ra.


HS: Tìm hiểu thông
tin SGK trả lời.
HS: Quan sát và
nhận xét.


HS: Trả lời. HS khác
nhận xét.


<b>II. Hợp chất :</b>
<b> 1. Hợp chất là gì ?</b>
VD: H2O 2 nguyªn
tè H, O


H2SO4: 3
nguyªn tè H, S, O.
Định nghĩa: Những
chất tạo nªn tõ 2
nguyªn tè trở lên là
hợp chất.


Có 2 loại hợp chất :
- Hỵp chÊt vô cơ:
Muối ăn, nớc.



- Hợp chất hữu cơ:
mê tan, đờng.


2. Đặc điểm cấu tạo:
Nguyên tử của các
nguyên tố liên kết với
nhau theo 1 tỉ lệ và 1
thứ tự nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 3 (trang 26). Gọi đại diện nhóm lên
dán đáp án. GV thống nhất đáp án .


- GV hệ thống lại bài.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà : (1p)</b>


- Về học thuộc đơn chất và hợp chất.
- Làm bài tập 1 + 2 (trang 25).


- Về đọc trớc phần III - IV



<b>---<>0<>---TuÇn: 5</b>


<b> Tiết: 9 Ngày soạn: 10.9.2009</b>
<b> đơn chất và hợp chất - phân tử (T2)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu phân tử là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau


và thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.


- Các phân tử của 1 chất thì đồng nhất với nhau. Phân tử khối là khối lợng của
phân tử tính bằng đvc.


- HS biết đợc các chất đều có hạt hợp thành là phân tử (hầu hết các chất) hay
nguyên tử (đơn chất kim loại…)


- Biết đợc 1 chất có thể ở 3 trạng thái (hay thể) rắn, lỏng và hơi . ở th khớ cỏc
ht hp thnh rt xa nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS biết cách xác định phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên
tử trong phân tử.


<b>3. Thái độ: Biết một số chất là đơn chất hay hp cht.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
- Hình 1.14


<b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp. (1p)</b>


- Định nghĩa đơn chất, hợp chất, cho ví dụ minh hoạ?
- ổn định lớp.



- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2.KiĨm tra bµi cị: (6p) Chữa bài 1+2 ( tr 25)</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (17p)</b>


1- GV: Hớng dẫn HS quan sát
mơ hình các chất để có thể
nhận ra các hạt hợp thành của
chất. Gọi HS nhận xét các hạt
hợp thành.


? Em cã nhËn xÐt gì về thành
phần, hình dạng, kích thớc của
các hạt hợp thành các mÉu
chÊt trªn?


GV: Đó là các hạt đại diện cho
chất, có đầy đủ tính chất hố
học của chất gọi là phân tử.
Vậy phân tử là gì?


2-GV: Gọi HS nhắc lại khái
niệm nguyên tử khối. Từ đó
suy ra khái niệm phân tử khối?



Quan s¸t.
HS: NhËn xÐt.
HS: Tr¶ lêi. HS
khác bổ sung.


HS : Đọc bài.
HS: Lắng nghe và
ghi bài.


HS: Ghi bài.


<b>III. Phân tử.</b>
<b> 1. Định nghĩa.</b>


Phân tử là hạt đại diện
cho chất gồm 1 số
nguyên tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hố học của
chất.


<b>2. Ph©n tö khèi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Hớng dẫn HS cách tính
phân tử khối của H2O, H2SO4
GV: Vậy phân tử khối của 1
chất bằng tổng nguyên tử khối
của các nguyên tử trong phân
tử chất đó.



VD: H2O = 2.1 + 16 =18
®vc


H2SO4 = 2.1 + 32 +
4.16 = 98 ®vc


<b>Hoạt động 2: (12p)</b>


GV: Phân tích những mơ hình
trên cho HS tởng tợng dễ dàng
về thành phần cấu tạo của chất.
GV: Treo hình 1.14 lên bảng.
GV: Rút ra nhận xét về sự
khác nhau giữa 3 trạng thái
của chất ? Chuyển ng ca
ht?


? Khoảng cách giữa các h¹t ?
GV: Chèt l¹i kiến thức trọng
tâm.


HS : Lắng nghe


HS : Qan sát
HS : Nhận xét. HS
khác bổ sung và
lấy 1 số ví dụ
minh hoạ cho sự
khác nhau ú.



<b>IV. Trạng thái cña</b>
<b>chÊt. </b>


Tuỳ điều kiện về nhiệt
độ và áp suất 1 chất có
thể tồn tại ở 3 trạng thái:
rắn, lỏng, khí.


<b>4. Cđng cè : (7p)</b>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK(tr 25)


- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 6 (tr 26). Gọi đại diện lên dán đáp án.
GV thống nhất đáp án.


<b>BT: Cho biết câu đúng, sai:</b>


a. Trong bÊt kú mét mÉu chÊt tinh khiÕt nµo cịng chỉ chứa một loại nguyên tử.
(S)


b. Mt mu n cht là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại. (Đ)
c. Phân tử bất kỳ đơn chất nào cũng gm hai nguyờn t. (S)


d. Phân tử hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyênn tử. (Đ)


e. Phân tử một chất giống nhau về khối lợng, hình dạng, kích thớc và tính chất.
(Đ)


- Giải thích vì sao?



<b>5. Hớng dẫn học ë nhµ : (1p)</b>
- VỊ häc thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp 5 + 7 +8 (tr 26)


- Về đọc trớc bài 7 chuẩn bị tốt giờ sau thực hành.


<b>---<>o<>---TiÕt: 10 </b>Ngµy soạn: 17.92009


<b>bài thực hành số 2</b>


<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết đợc phân tử là hạt hợp thành của hợp chất và đơn chất phi kim.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng 1 số dụng cụ, hố chất trong phịng thí nghiệm.
<b>3. Thái độ: GD tính cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành hố học.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Hoỏ cht : dd NH3 c, thuc tím, giấy quỳ, nớc sạch bơng.


Dụng cụ : ống nghiệm, nút cao su, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cặp gỗ, kẹp sắt.
<b>2. Học sinh: Chuẩn bị trớc nội dung thực hành.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: (17p)</b>


GV : Híng dÉn HS các thao
tác làm thí nghiệm.


- Dùng đũa thuỷ tinh lấy dd
NH3 chấm vào giấy quỳ


- Lấy giấy quỳ tẩm nớc để sát
đáy ống nghiệm lấy ít bông
thấm ớt dd NH3 gắn vào nút
cao su rồi đậy lên miệng ống
nghiệm.


GV : Quan sát và cho biết sự
đổi màu của giấy quỳ?


GV : Rót ra kÕt luËn.


HS : Hoạt động
nhóm làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn của GV.



HS : Cử đại diện
nhóm lên nhận
xét. Nhóm khác
bổ sung.


<b>1. ThÝ nghiƯm 1 :</b>
Sù loan to¶ cđa NH3
Hoá chất: dd NH3, quỳ
tím, bông, nớc.


Dụng cụ: ống nghiệm,
nút cao su.


<b>Cách tiến hành : SGK</b>


<b>Nhận xét : dd NH3 làm</b>
quỳ tím đổi màu xanh.
<b>Hoạt động 2: (16p)</b>


GV : Híng dÉn cho HS các
thao tác làm thí nghiệm.


- Cc nớc 1 : Cho 1 ít mảnh
vụn thuốc tím vào dùng đũa
thuỷ tinh khuấy cho tan hết.
- Cốc nớc 2 : Bỏ rơi từ từ
thuốc tím vào và để cốc nớc
lặng yên.



GV : Cho biết sự đổi màu của
nớc ở những chỗ có thuốc tím ,
so sánh sự đổi màu của nớc
trong 2 cốc?


GV : Bỉ sung vµ kÕt luËn.


HS : Hoạt động
nhóm tiến hành
làm thí nghiệm.


HS : Đại diện
nhóm lên trả lêi .
Nhãm kh¸c nhËn
xÐt.


<b>2. ThÝ nghiÖm 2 :</b>


Sự lan toả của KMnO4 (
thuốc tím ) trong nớc
Hố chất : KMnO4 , nớc
Dụng cụ : 2 cốc thuỷ
tinh , đũa thuỷ tinh
Cách tiến hành : SGK
<b>Nhận xét : Phân tử thuốc</b>
tím chuyển động.


<b>4. Cđng cè : (10p)</b>


- Cho HS thu dọn đồ dùng thí nghiệm và hoá chất.



- GV nhËn xÐt ý thøc học tập của các nhóm. Hớng dẫn HS làm tờng trình
theo mẫu:


Ngày.tháng.năm...
Họ và tên :...


<b>STT</b> <b>Mc ớch thớ nhim</b> <b>Hin tợng quan sát đợc</b> <b>kết quả thí nghiệm</b>


- GV thu bản tờng trình của từng cá nhân.
<b>5. Hớng dẫn học ë nhµ : (1p)</b>


- Ơn kĩ phần đã học.
- Về đọc trớc bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt: 11 Ngày soạn: 18.92009</b>
<b> bµi lun tËp 1</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm: Chất - đơn chất và hợp chất,
nguyên tử, nguyên tố hố học(kí hiệu hố học và ngun tử khối) và phân tử
(phân tử khối).


- Củng cố phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt
hợp thành của đơn cht kim loi.


2. Kỹ năng :



- Rèn luyện các kỹ năng: Phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp;
theo sơ đồ nguyên tử chỉ ra các thành phần cấu tạo nên nguyên tử; một số
nguyên tố hoỏ hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bng h thng hoỏ kiến thức có ơ để trống.
- Phiếu học tập và hệ thống câu hỏi.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Hợp chất khác đơn chất ở điểm gì ? Cho ví dụ ?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 1: (10p)</b>


GV : Đa ra bảng hệ thống hoá
kiến thøc.


GV : Cho HS hoạt động theo
nhóm. Cử đại diện lên điền


khái niệm vào ô trống.


GV: Yêu cấu HS lấy ví dụ cho
4 ơ trống cuối cùng. Sau đó bổ
sung và nhận xét.


HS : Quan sát.
HS : Hoạt động
theo nhóm rồi cử
đại diện lên điền.


<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
1. Sơ đồ về mối quan hệ
<b>giũa các khái niệm </b>
(sgk / tr 29 )


<b>Hoạt động 2: (15p)</b>


<b>a, GV : Chất đợc tạo nên từ</b>
đâu?


GV : Khi nào đợc gọi là 1 chất
tinh khiết ? Tính chất của chất
sẽ nh th no ?


? Khi nào gọi là hỗn hợp?
? Vậy tÝnh chÊt cđa chÊt nµy sÏ
ra sao?


? Làm thế nào để tách riêng


từng chất trong hỗn hợp ra đợc
?


GV : Bỉ sung vµ kÕt ln.


<b>b, GV : Nguyªn tư là gì ?</b>
Thành phần nguyên tử gồm
những gì ?


GV : Bỉ sung vµ kÕt ln


HS : Tr¶ lêi


HS : Suy nghi tr¶
lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


<b>2. Tỉng kÕt về chất</b>
<b>nguyên tử phân tử </b>


<b> a, Chất đợc tạo bởi</b>
<b>ngun tố hố học</b>


- Chỉ có 1 chất duy nhất
ổn định nhất định


- Nhiều chất trộn lẫn với


nhau thì tính chất khơng
ổn định , thay đổi tuỳ
thuộc vào bản chất và tỉ lệ
các thành phần.


- Dựa vào mỗi chất có 1
tính chất riêng để tách
chất khi hn hp.


b, Nguyên tử :


Là những hạt vô cùng
nhỏ trung hoà về điện.
Thành phần gồm :
- Proton (+)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c, GV : Nguyên tố hoá học là</b>
gì ?


GV : Phân tử đại diện cho cái
gì ? Phân tử là những hạt nh
thế nào ?


GV : Ph©n tư khèi tÝnh nh
nµo ?


GV: Bỉ sung và kết luận


HS : Trả lời



HS : Trả lêi


®iƯn )


- Electron (-)
Sè p = Sè e


<b>c, Nguyên tố hoá học </b>
<b>-phân tử :</b>


- Nguyên tố hoá học là
những nguyên tư cïng
lo¹i cã cïng sè p , NTK là
khối lợng của 1 nguyên tử
của 1 nguyên tố


- NTK , PTK tính bằng
đơn vị cácbon ( đvc )
- Phân tử là hạt rất nhỏ
nó đại diện cho 1 chất nên
nó mang đầy đủ tính chất
hố học của chất ấy.


- Phân tử khối là khối
l-ợng của 1 phân tử chất
<b>Hoạt động 3: (10p)</b>


Chia líp thµnh 4 nhóm . Mỗi
nhóm làm bài tập 2 và 3 vµo
giÊy.



GV : bổ sung và thống nht
ỏp ỏn.


<b>BT thêm: Phân tư mét hỵp</b>
chÊt gåm mét nguyên tử X liên
kết với 4 nguyên tử H và nặng
bằng nguyên tử oxi.


a. Tính NTK cđa X cho
biÕt tªn, KHHH cđa X.
b. Tính % về khối lợng của


nguyên tố X trong hỵp
chÊt.


HS : Làm bài tập
theo nhóm cử đại
diện lên dán đáp
án. Các nhóm
nhận xét chéo
nhau.


HS : Lµm bµi tËp
vµo vë.


HS : Làm bài tập
theo nhóm cử đại
diện lên dán đáp
án. Các nhóm


nhận xét chéo
nhau.


HS : Lµm bµi tËp
vµo vë.


<b>III. Bµi tËp :</b>
Bµi 2 ( 31 )


Mg có p = 12 , e = 12 có
3 lớp e số e ở ngoài = 2
Mg và Ca giống nhau đều
có 2e ở lớp ngồi


Bµi 3 ( 31 )


Mx2o = 31. 2 = 62 ®vc
NTK cña X = 62 - 12 =
46 : 2 = 23


X lµ Na


NTK cđa X = 16 – 4 =
12


X lµ Cacbon, KHHH lµ C
%C = 12/16 . 100% =
75%


<b>4, Cñng cè : (3p)</b>



GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
<b>5, Híng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


- Lµm nèt bµi tập 4 và bài 5 vào vở.
- Đọc trớc bài công thức hoá học.




<b>---<>o<>---Tiết: 12 Ngày soạn: 24.9.2009</b>
<b> c«ng thøc ho¸ häc</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết cách ghi công thức hoá học khi cho biết kí hiệu hay tên nguyên tố và số
nguyên tử của nguyên tố có trong 1 phân tử cđa chÊt.


- HS biết mỗi cơng thức hố học còn chỉ 1 phân tử của chất, trừ đơn chất kim
loại. Từ cơng thức hố học xác định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử
mỗi nguyên tố trong 1 phân tử và phân tử khối của chất, từ đó suy ra tỷ lệ khối
l-ợng của các nguyờn t to nờn cht ú.


2 . Kỹ năng :


- Nêu đủ ý nghĩa của 1 cơng thức hố học.


- TÝnh ph©n tư khèi suy ra tỷ lệ khối lợng các nguyên tố trong phân tử .
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. Giáo viên:</b>


Hỡnh v mụ hỡnh phân tử đồng, nớc, hidro, oxi, cacbonic.
<b>2. Học sinh: Ôn kỹ bài phân tử và đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp. (1p)</b>
- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị: (6p) Lµm bµi 4 (trang 31) </b>
<b>3.Bµi míi:</b>


<i>Nh chúng ta đã biết, </i>


<i>ChÊt NTHH</i>
<i>CTHH KHHH</i>


<i>Từ KHHH ngời ta xây dựng nên CTHH để biểu diễn cho chất, vậy CTHH của</i>
<i>đơn chất và hợp chất đợc viết nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (10p)</b>
<b>GV: Treo mơ hình Cu,</b>
H2, O2.


? Các chất trên có phải


đơn chất khơng? Tại
sao?


? Vậy theo em CTHH
của đơn chất sẽ gồm
mấy KHHH?


GV giới thiệu với HS
cách biểu diễn cho đơn
chất có dạng Ax


GV lÊy mét sè VD cho
HS theo dâi.


GV đặt câu hỏi gợi mở:
Nhìn vào mẫu các chất
em thấy: phân tử do
mấy nguyên tử tạo nên?
Vậy CTHH đợc viết nh
thế nào?


HS quan sát mẫu
các chất nhận xét từ
đó trả lời các câu
hỏi của GV để tìm
ra cách vit.


Nêu cách viết
CTHH của các mẫu
chất.



<b>I. Cơng thức hố học của</b>
<b>đơn chất.</b>


Gồm 1 nguyên tố hoá học
Công thức đơn chất : Ax
A: KHHH của ngun tố tạo
nên chất.


x : chØ sè (Sè nguyªn tư của
nguyên tố có trong một phân
tử chất).


VD:
- Cu
- O2, H2


- Đơn chất kim loại và một số
phi kim thờng là 1 cịn đơn
chất phi kim khí thì x thờng là
2.


<b>Hoạt động 2: (10p)</b>
? Nhắc lại khái niệm
hợp chất?


? VËy theo em CTHH
cđa hỵp chÊt gåm bao
nhiªu KHHH?



GV: Treo mẫu nớc,
muối ăn yêu cầu HS
quan sát, nhận xét:


Nhắc lại.


Từ 2 KHHH trở lên.
Quan sát, nhận xét.


<b>II. Công thøc ho¸ häc cđa</b>
<b>hỵp chÊt. </b>




- CT chung : AxBy hoc
AxByCz trong ú:


- A, B, C là kí hiệu nguyên tố
tạo nên chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Nớc và muối ăn
do mấy nguyên
tố tạo nên?


<b>-</b> Mỗi nguyên tố có
mấy nguyên tử
trong một phân tử
chất?


? Rút ra c¸ch viÕt


CTHH cđa chất phân tử
tạo bởi x nguyên tử A và
y nguyên tư B?


GV ph¸t phiÕu häc tËp.


HS : Đa ra công
thức dạng chung và
diễn giải các kí hiệu
trong cơng thức đó.


tư chÊt.


VD : Níc: H2O;
Natri clorua: NaCl
<b>BT1:</b>


ViÕt CTHH cđa c¸c chất sau:
a. Khí metan (PTử có 1C


và 4H)


b. Nhôm oxit (2Al, 3O)
c. KhÝ clo (2Cl)


d. Khí ozon (3O)
<b>Hoạt động 3: (10p)</b>


GV: §a ra CTHH CO2
vµ hái HS:



? H·y cho biÕt khÝ
cacbonic do những
nguyên tố nào tạo nên?
? Trong một phân tư khÝ
cacbonic cã mÊy
nguyªn tử của mỗi
nguyên tố?


GV híng dÉn HS tÝnh
PTK cña chÊt.


? Qua VD võa råi em
h·y rót ra ý nghÜa cđa
CTHH?


GV: Đa thêm 1 số ví dụ
và cho HS hoạt động
nhóm.


Nªu ý nghÜa cđa CTHH
H2O


HS tr¶ lêi.


TÝnh PTK theo GV
híng dÉn.


Rót ra ý nghÜa cđa
CTHH.



Hoạt động nhóm và
nêu kết quả.


<b>III. ý nghÜa cña công thức</b>
<b>hoá học.</b>


<b>1. VD: CO2</b>


Cho biết khí cacbonic:
<b>-</b> Do C và O tạo nên.
<b>-</b> Trong phân tử có 1C và


2O.


<b>-</b> PTK = 12+2.16=32đvC
<b>2. ý nghÜa cđa CTHH</b>


Biết đợc :


- Nguyªn tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử mỗi nguyên
tố có trong 1 phân tử cđa chÊt.
- Ph©n tư khèi cđa chÊt.
<b>3. Lu ý:</b>


O2 kh¸c víi 2O


H2 kh¸c víi H2 trong H2SO4.



<b>4. Cñng cè : (7p)</b>


- Nhắc lại kiến thức của bài học.
- Đọc bài đọc thêm.


<b> - BT1 : hoàn thành bảng sau:</b>


<b>CTHH</b> <b>Số nguyên tử</b> <b>PTK</b>


<b>SO3</b> 1S, 3O 80


<b>CaCl2</b> Ca, 2Cl 111


Na2SO4 <b>2Na, S, 4O</b> 142


AgNO3 <b>Ag, N, 3O</b> 170


- BT2: TÝnh PTK cña: C2H6, Br2, MgCO3.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


- Häc kü bµi .


- Lµm bµi tËp 3,4 SGK ( 34)


- Nghiên cứu bài : Hoá trị ( phần I )



<b>---<>o<>---TuÇn: 7</b>


<b>TiÕt: 13 Ngày soạn: 24.92009</b>



<b>Hoá trị (T1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Kiến thức. - HS hiểu đợc hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) là con</b>
số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử …)


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc về hoá trị trong hợp chất hai ngun tố.
- HS biết cách tính hố trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết cơng thức
hố học của hợp chất và hố trị của nguyên tố kia (hoặc nhóm nguyên tử).


- Biết cách lập và xác định đợc một cơng thức hố học viết đúng hay sai.
2. Kỹ năng. - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hoá học.
- Rèn luỵên kỹ năng xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1.Giáo viên: Phiếu học tập + Bảng một sách giáo khoa(trang 43).</b>
<b>2. Học sinh: Học bài cũ v c trc bi mi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.n nh lớp. (1p) - </b>ổn định lớp.
<b> - Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:(7P) - Viết CTHH của đơn chất và hợp chất? Nêu ý nghiã</b>
của cơng thức hố học. - BT1,2,3 tr.33,34.


<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>



<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (12p)</b>


? Ho¸ trị một nguyên tố
dựa vào đâu?


- Ngi ta cũn da vo kh
nng liờn kt với nguyên tố
oxi để xác định hoá trị của
nguyên tố.


? Hãy xác định hoá trị của
K, Zn, S trong K2O, ZnO,
SO2


GV: Yêu cầu học sinh vỊ
nhµ häc thuộc hoá trị một
số nguyên tố và nhãm
nguyªn tư tr.42.


? Qua các kiến thức đã học
em hãy rút ra kết luận hố
trị là gì?


- Dựa vào số
nguyên tử H mà
nguyên tử của
nguyên tố đó liờn
kt c.



HS : Đa ra kêt luận.


<b>I. Hoá trị của môt</b>
<b>nguyên tố đợc xác định</b>
<b>bằng cách nào.</b>


<b>1. Quy íc.</b>
H ho¸ trÞ I.
- VD:


HCl Cl: I
H2O O: II
NH3 N: III
CH4 C: IV


- Một nguyên tử nguyên
tố liên kết đợc với bao
nhiêu nguyên tử H thì có
hố trị bấy nhiêu.


- Hố trị của ơ xi đợc xác
định bằng hai đơn vị. Hoá
trị của nguyên tố khác đợc
xác định bằng khả năng
lên kết của nguyên tố đó
với ơxi.


<b>VD : </b>



K2O K: I
ZnO Zn: II
SO2 S: IV


- XĐ hoá trị nhóm nguyên
tử:


VD:


H2SO4 SO4: II
H3PO4 PO4: III
2. KÕt luËn (SGK)


<b>Hoạt động 2: (10p)</b>
GV: Phát phiếu học tập
BT1: Điền kt qu vo bng
sau:


<b>II. Quy tắc hoá trị.</b>
<b>1. Quy tắc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HChÊt x.a y.b
III II


Al2O3
V II


P2O5
I II
H2S



? So sánh tích x.a và y.b?
? Đó chính là biểu thức của
quy tắc. Quy tắc hoá trị
phát biĨu thµnh lêi nh thÕ
nµo?


HS : Thảo luận
nhóm để trả lời.


- B»ng nhau.
HS : Tr¶ lêi.


BiÓu thøc: x.a=y.b
<b>- VD : </b>


<b> III I</b>


NH3 1.III = 3.I


<b> IV II</b>


CO2 1.IV = 2. II


<b> I I</b>


NaOH ta cã 1.I = I.1


<b> II I</b>



Ca(OH)2 ta cã 1.II = 2.I


<b>Hoạt động 3: (9p)</b>


GV: Đa ra bài tập. Gợi ý:
? Viết lại biểu thức của quy
tắc hoá trị?


? Thay cỏc thụng tin ó bit
vo?


? Tính a?


GV đa VD2. GV chữa.


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> Công thức H2SO3 số 3
là chỉ số của riêng nguyên
tố O, chỉ số của nhóm SO3
là 1 nên ngời ta không cần
ghi.


HS suy nghĩ làm
bài.


Thực hiện theo gợi
ý.


<b>2. Vận dụng.</b>



<b>a. Tính hoá trị cđa mét</b>
<b>nguyªn tè.</b>


<b>VD1: TÝnh hoá trị của S</b>
trong SO3.


Gọi hoá trị của S là a.
1.a = 3.II -> a = VI


<b>VD2: Biết hoá trị của H là</b>
I, của O là II. Hãy xác định
hoá trị của các nguyên tố
khác:


a. H2SO3 b. N2O5
c. MnO2 d. PH3
<b>4. Cđng cè : (5p) - HƯ thèng l¹i kiÕn thøc trong bµi.</b>


- Gäi HS nêu khái niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà : (1p)</b>


- Häc ghi nhí sgk ( trang 37 )


- Lµm bµi tËp 3 vµ 4 ( trang 38 ) - §äc tríc mơc II . 2 / tr 36


<b>---<>o<>---TiÕt: 14 Ngày soạn: 02.10.2009</b>


<b>hoá trÞ (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>




<b>I. Mục đích u cầu.</b>
<b>1, Kiến thức :</b>


- HS biết cách lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị .
2, Kỹ năng :


- Rèn luyện kỹ năng viết ptp và làm bài tập hoá .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Sách giáo khoa
- Các phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (7p)</b>


- Hoá trị là gì? Phát biểu quy tắc hoá trị và viết biÓu thøc?
- BT2,4 tr.37


<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (12p)</b>


GV híng dÉn HS lµm


tõng bíc VD1. HS lµm theo híng dÉn.


<b>b. LËp CTHH cđa hỵp</b>
<b>chÊt theo quy tắc hoá</b>


<b>trị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hoá học của hợp chất tạo
bởi sắt hoá trị III và ôxi
<b>B1: CTC: FexOy</b>


<b>B2: Theo QTH: </b>
x.III = y.II


<b>B3: Chun thµnh tØ lƯ :</b>
x/y = II/III = 2/3


<b>B4: VËy c«ng thøc lµ :</b>
Fe2O3


<b>Hoạt động 2: (12p)</b>
GV a VD2 gi 2 HS lờn


làm tơng tự. 2 HS lên bảng làm.
HS khác theo dâi bỉ
sung.


<b>VD2: LËp CTHH cđa hỵp</b>
chÊt gåm:


a. Kali (I) và nhóm CO3
(II).


b. Nhôm (III) vµ Nhãm
SO4 (II).



<b> BG</b>
a.


<b> I II</b>


CTC: Kx(CO3)y
x.I = y.II


<i>x</i>
<i>y</i>=


II
<i>I</i>=


2
1


Chän x = 2, y = 1
CTHH: K2CO3
b.


<b> I II</b>


CTC: Alx(SO4)y
x.III = y.II


<i>x</i>
<i>y</i>=



II
III=


2
3


Chọn x = 2, y = 3
CTHH: Al2(SO4)
<b>Hoạt động 3: (8p)</b>


GV cho 4 nhãm làm
nhanh BT3 ra bảng phụ.


Các nhóm th¶o luËn
nhanh ra nháp trả lời
kết quả cuối cùng.


<b>VD3: Lập CTHH của hợp</b>
chất gồm:


a. Na(I) và S(II)
b. Fe(III) và OH(I)
c. Ca(II) vµ PO4(III)
d. S(VI) vµ O(II)


<b>BG</b>
a. Na2S
b. Fe(OH)3
c. Ca3(PO4)2
d. SO3


<b>4. Cñng cè : (5p)</b>


- Hãy cho biết các TCHH sau đúng hay sai và sửa sai:
a. K(SO4)2 b. CuO3


c. Na2O d. Ag2NO3
e. Al(NO3)2 f. FeCl3
g. Zn(OH)3 h. Ba2OH
- Hệ thống lại kiến thức trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Häc kÜ bµi.


- Đọc bài đọc thêm SGK ( 39 ).


- Nghiên cứu trớc bài luyện tËp 2 ( trang 40 - 41)


<b> TuÇn: 8</b>


<b> TiÕt: 15 Ngày soạn: 02.10.2009</b>
<b>Bài luyện tËp 2</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1, Kiến thức :</b>


- HS biết cách lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
2 Kĩ năng :


- Rốn luyn cỏc k nng tớnh toán hoá trị của nguyên tố , biết đúng hay sai cũng
nh lập đợc CTHH của hợp chất khi biết hố trị



<b>II. Chn bÞ</b>


- Bảng hệ thống hố kiến thức có ơ để trống
- Các phiếu học tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp: (1p)</b>
<b>2.Kiểm tra bi c: (5p)</b>


Lập công thức hợp chất giữa Fe ( III ) vµ nhãm SO4 ( II )
3.Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của</b>


<b>HS</b>


<b> Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1 : (13p)</b>


<b>T×m hiĨu kiÕn thøc cÇn</b>
<b>nhí </b>


GV : Cho HS lµm phiÕu häc
tËp víi néi dung.


<b>H·y viết công thức của : </b>
- Khí cho và khí nitơ , khí ô


xi


- Kim loi Cu , Al , Mg
- Nớc, muối ăn, H2SO4 chỉ
rõ công thức đơn chất công
thức hợp chất .


GV : Đa đáp án và nhận xét
.Cho HS gập tự xây dựng sơ
đồ về CTHH của đơn chất
và hợp chất.


GV: Nhận xét và giảng
thêm để HS hiểu rõ hơn .
GV: Yêu cầu HS nêu khái
niệm về hố trị .


GV: Cho hs viÕt d¹ng tổng
quát theo quy tắc giải thích
và chú thích


GV: Cho hs nghiên cứu ví
dụ trong sgk . Gv giao thêm
2 ví dụ để hs tính và trả lời
GV: Đa ra đáp án đúng để
hs so sánh


HS : nghiên
cứu lại th«ng
tin sgk ( trang


40 )


HS : Trả lời
phiếu học tập
theo nhóm
HS : Lên bảng
biểu diễn kiến
thức bằng sơ
đồ


HS : Tr¶ lêi


HS : Lµm bµi
tËp gv giao


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí</b>


<b> 1, Chất đợc biểu diễn bằng</b>
<b>CTHH :</b>




Chất gồm : Đơn chất và hợp
chất


<b>a, Đơn chất : +, A ( kim loại</b>
và 1 số phi kim )


VD : Cu , Fe ,
S ,P ….



+, An ( n =2 phi
kim )


VD : H2 , N2
<b>b, Hợp chất : AxBy và AxByCz </b>
A, B có thể là nguyên tử hay
nhóm nguyên tử


2, Hoá trị :


Là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyªn tư hay
nhãm nguyªn tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV : Híng dÉn hs c¸ch tÝnh


nhÈm nhanh HS : l¾ng nghe a, Tính hoá trị cha biết ? +, Ala?<sub>2O</sub>II<sub>3 vËy 2. a = II. 3</sub>
suy ra a= III , nhôm có hoá trị
III


+, Mna?<sub>O</sub>II<sub>2 vËy a.1 = 2 .II</sub>
suy ra a = IV . vậy Mn có hoá
trị IV


<b>Hot động 2 : (20p)</b>
<b>Bài tập </b>


GV : Cho mỗi nhóm làm
một bài lần lợt từ nhóm 1


đến nhóm 4 làm từ bài 1
đến bài 4


GV: Cho hs nhận xét chéo
nhau . Sau khi đa ra đáp án .
Sau đó nhận xét và kết luận


HS : Lµm bµi
tËp theo nhóm .
Lên trình bày
trên bảng


<b>b, LËp CTHH </b>


+, NaI<sub>x (OH)</sub>I<sub>y vËy x/y =</sub>
I/I = I suy ra x = 1 , y = 1
Ta cã CTHH lµ : NaOH


+, BaII<sub>xCl</sub>I<sub>y nªn x/y = I/II</sub>
suy ra x = 1 , y = 2


VËy CTHH lµ BaCl2
II. Bµi tËp :




<b>4, Cđng cè : (5p)</b>


- Cho hs nhắc lại cách viết CTHH ca n cht hp cht



- Nhắc lại quy tắc hoá trị , lập CTHH , tìm hoá trị của nguyên tố
<b>5, Hớng dẫn học ở nhà : (1p)</b>


- Học kỹ bài luyện tập , ôn thËt kü giê sau kiÓm tra 1 tiÕt


Kiểm tra viết 45 phút
<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Hóy khoanh tròn chữ Đ (Đúng) S ( Sai) ứng với nhng cõu khng </b>
<b>nh sau:</b>


Trong nguyên tử:


1. Số hạt proton bằng số hạt electron (số p = số e) Đ S


2. Proton và electron có khối lợng bằng nhau Đ S


3. Số hạt notron luôn bằng số hạt notron (sè p = sè


n) § S


4. Khối lợng của các hạt proton và notron đợc coi


khèi lỵng cđa hạt nhân Đ S


5. Khi lng nguyờn t c coi l khi lng ca


các hạt electron và proton § S



6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xp


thành từng lớp Đ S


<b>Cõu 2: Dựng ch s v cơng thức hóa học, ký hiệu hóa học để diễn đạt các ý</b>
<b>sau:</b>


a) Năm phân tử oxi:…………..
b) Năm nguyên tử oxi:………
c) Một phân tử khí cacbonic:…………..
d) Một phân tử đồng:……….
<b>Câu 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b) TÝnh hãa trÞ cđa K, nhóm PO4 trong các hợp chất sau, biết O có hóa trị
II, sắt có hóa trị II


-K2O - Mg3(SO4)


<b>Câu 4:Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi :</b>
a) Nhôm (III) và clo(I)


b) Canxi (II) và nhóm NO3 (I)


<b>Câu 5: Có hỗn hợp bột các chất sau: muối ăn, nhôm, sắt và gỗ. Trình bày cách </b>
tách các chất trên khỏi hỗn hỵp.


Híng dÉn chÊm


<b>Câu 1: (3đ) Đúng: 1, 4, 6 Sai: 2, 3, 5 Mỗi ý đúng 0,5đ</b>
<b>Câu 2 (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ</b>



<b>Câu 3 (2đ) Đúng quy tắc 0,5đ; Đúng biểu thức 0,5đ Mỗi hoá trị đúng 0,5đ</b>
<b>Câu 4 (3đ)Đúng CTHH mỗi ý 1đ PTK 0,5đ</b>


<b>Câu 5 (1đ) Cho vào nớc => gỗ nổi, lọc còn sắt và đồng dùng nam châm, nớc</b>
muối đun cho bay hơi.



<b>---<>0<>---TuÇn: 9</b>


<b>Tiết: 17 Ngày soạn: 15.10.2009</b>
<b> s bin i cht</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kin thc: - Phân biệt đợc :</b>


+, Hiện tợng vật lí là hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu ( các phân tử không thay đổi )


+, Hiện tợng hoá học là hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất khác ( phân tử
chất cũ mất đi để tạo ra phân tử chất mới )


<b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan</b>
sát , nhận xét , tìm cách giải thích hiện tợng khi làm thÝ nghiƯm


<b>3.Thái độ:GD thái độ thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Hoá chất : Bột sắt khử , bột S , đờng trắng </b>



Dụng cụ : Nam châm , thìa nhựa , đĩa thuỷ tinh , ống nghiệm , kẹp gỗ , đèn cồn
<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học : 1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b> 2. Kiểm tra .</b>


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : (15p)</b>


<b>Tìm hiểu hiện tợng vật lí </b>
GV: Cho hs quan sát hình 2.1
sgk ( 45 )


GV : Tổng kết


HS : Hoạt động
nhóm nêu lên
nhận xột v


hình 2.1.


Nhóm khác bổ
sung ý kiến


<b>I. HiƯn t ỵng vËt lÝ </b>


<b> </b>


<b> * Quan s¸t :</b>


- Nhận xét : Hiện tợng vật
lí là hiện tợng mà chất biến
đổi mà vẫn giữ nguyên
trạng thái là chất ban đầu


Hoạt động 2 : (25p)


<b>Tìm hiểu hiện tợng hoá học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV : Chất gì bị hút trên nam
châm ?


GV : Hiện tợng này đợc gọi là
gì ?


GV : Híng dẫn hs làm tiếp tục
thí nghiệm đun nóng hỗn hợp
Fe và S GV: Quan sát màu sắc
của chất rắn ? chất rắn có còn
bị nam châm hút nữa không? vì
sao?Vậy khi đun nóng sắt biến
đi đâu ?


GV : B sung và kết luận
GV: Cho hs làm thí nghiệm
đun nóng đờng kính



GV: Nhận xét màu của đờng ?
Trên thành ống có gì ?


GV : Nếu biết thành phần của
đờng là Cn(H2O)m thì chất màu
đen là chất gì ?


GV : Cho hs rót ra nhËn xÐt ?
GV : Tỉng kết lại . Cho hs làm
phiếu học tập


Néi dung phiÕu :


C¸c hiƯn tợng sau đây hiện
t-ợng nào là hiện tt-ợng vật lí ,
hiện tợng nào là hiện tợng hoá
học ?giải thích ?


a, Cn trong lọ khơng hín
bị bay hơi


b, Dây tóc bóng đèn nóng và
sáng lên khi có dịng điện đi
qua


c, Đinh sắt để trong khơng khí
bị gỉ


d, Cho vôi sống vào nớc đợc


vôi tôi


GV : Treo đáp án . Nhận xét và
kết luận


HS : Làm thí
nghiệm theo
nhóm trơn đều
bột sắt với bột
S rồi chia đôi
HS : Trả lời


HS : Tiếp tục
làm thí nghiệm
HS Cử đại diện
trả lời ,Nhóm
khác bổ sung
HS : Làm thí
nghiệm theo
nhóm


HS : Tr¶ lêi
HS : Là than
( C )


HS : Trả lêi


HS : Lµm
phiÕu häc tËp
theo nhãm



HS : Tù söa sai


+, HiÖn t ợng : Đa nam
châm lại gần 1 phần bột sắt
bị hút


Hiện tợng vật lí do sắt vẫn
còn nguyên


- Phần còn lại cho vào ống
nghiệm và đun m¹nh mét
lóc


+, HiƯn t ỵng : ChÊt rắn
không bị nam châm hút hỗn
hợp chuyển dần thành chất
rắn màu xám


Fe + S t0<sub> FeS</sub>


* ThÝ nghiÖm 2 : SGK ( 46
)


Đờng trắng chuyển thành
chất màu đen và có giọt nớc
trên thành ống


+, Nhận xét : Chất biến đổi
có tạo ra chất khác gọi là


hiện tợng hoá học


<b>4, Cñng cè : (3p)</b>


- Cho hs đọc ghi nhớ SGK /47


- GV củng cố lại kiến thức trong bài
<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


- LÊy 3 vÝ dơ vỊ hiƯn tỵng vËt lÝ , 3 ví dụ về hiện tợng hoá học
- Lµm bµi tËp 2,3 trang 47 - Đọc trớc bài phản ứng hoá học




<b>---<>0<>---TiÕt: 18 Ngµy soạn: 15.10.2009</b>


<b>phản ứng hoá học (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Kin thức:</b>
- HS hiểu đợc :


+ Phản ứng hố học là q trình biến đổi từ chất này thành chất khác: Chất
phản ứng (chất tham gia) là chất ban đầu bị biến đổi trong các phản ứng và sản
phẩm là chất đợc tạo thành.


+ Bản chất của phản ứng là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thnh phõn t khỏc.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng một số thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan sát, nhận
xét, tìm cách giải quyết hiện tợng khi làm thí nghịêm.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thỏi yờu thớch mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


V s tng trng cho phản ứng giữa H2 và O2


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ s.
<b>2. Kim tra: (7p)</b>


- Hiện tợng vật lý là gì? Hiện tựơng hoá học là gì ? Em hÃy cho ví dụ?
- Chữa bài tập 2, 3 SGK?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña häc sinh</b> <b>Néi dung</b>



<b> Hoạt động 1: (18p)</b>


<b>Tìm hiểu định nghĩa phản</b>
<b>ứng hoá học:</b>


GV : Cho hs quan s¸t thÝ
nghiƯm :


- Dïng ống nghiệm chia d d
NaOH làm 2 phần


+, Nhỏ d d CuSO4 vào phần 1
+, Đổ d d HCl vào phần 2 .
Nhá d d CuSO4 vµo d d thu
đ-ợc


Cho hs nhận xét hiện tợng


GV : Dùa vµo dÊu hiệu nào
đoán hiện tợng xảy ra là hiện
t-ợng hoá học ?


GV : Nh vËy lµ cã phản ứng
hoá học xảy ra . ở bài trớc khi
đun nóng bột sắt với bột S ta
đ-ợc chất gì ? ChÊt nµy cã bÞ


HS : - Cã kÕt
tña xanh



- Mất màu
hồng , khơng
có kết tủa xanh
HS : ở thí
nghiệm đổ d d
HCl vào phần
2 khơng có kết
tủa xanh d d


không còn


NaOH ( chất
mới đợc to
ra )


HS : Chất Fe ,
không bị nam
châm hút


<b>I. Định nghĩa :</b>


Quỏ trỡnh biến đổi từ chất
này thành chất khác gọi là
phản ứng hoá học


VD : S + Fe to
FeS


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nam châm hút không ?



GV: St mt i biến đổi thành
chất khác quá trình gọi là gì ?
GV: Hớng dẫn hs cách xác
định chất phản ứng và sản
phẩm


HS : Tr¶ lêi
HS : LÊy vÝ dơ
vỊ phản ứng
hoá học


( chất phản ứng ) ( chÊt s¶n
phÈm )


<b>Hoạt động 2: (15p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>diễn biến của phản ứng hoá</b>
<b>học :</b>


GV : Treo sơ đồ hình 2.5
SGK / 48 để hs quan sát


GV : §a ra nhận xét trên bảng
phụ


GV : Kết luận


GV : Vận dụng bài tập 13.2
trang 16 sách bài tập : Sơ đồ


t-ợng trng cho phản ứng giữa khí
H2 và khí Cl2 tạo ra HCl


GV : Từ sơ đồ hình 2.5 và từ
nhận xét em hãy rút ra kết luận
GV: Nhận xét


HS : Nghiên
cứu thông tin
sgk kết hợp với
hình 2.5 SGK /
48 . Hoạt động
nhóm ghi lại
đáp án cho các
câu hỏi ở phần
II trong SGK
HS : Trả lời nội
dung của câu
hỏi SGK phần
II ( trang 49 )
HS : Quan sát
để sửa nếu
nhóm nhận xét
sai


HS : LÜnh héi
kiÕn thøc
HS : Tr¶ lêi


<b>II.DiƠn biến của phản ứng</b>


<b>hoá học :</b>


- Các nguyên tử ô xi và các
nguyên tử hiđrô liên kết với
nhau theo ( O2 và H2 )


- Sản phÈm ph¶n øng là
một nguyên tử o xi liên kết
với 2 nguyên tử H2


- Trong qua trình phản ứng
số nguyên tử H và nguyên
tử O vẫn giữ nguyên


<b>* , Kết luận : Trong phản</b>
ứng hố học chỉ có liên kết
giữa các ngun tử thay đổi
làm cho phân tử này biến
đổi thành phân tử khác


4, Cñng cè : (5p)


- Hệ thống hoá kiến thức bài học
- §äc ghi nhí ý 1 , ý 2 SGK / 50
5, H<b> íng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>
- Hoµn thµnh bµi tËp 1,2 SGK /50


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TuÇn: 10</b>


<b>TiÕt: 19 Ngày soạn: 15.10.2009</b>


<b> phản ứng hoá học (T2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- Biết đợc phản ứng hoá học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau , có
trờng hợp cần đun nóng có mặt chất xỳc tỏc


- Biết cách nhận biết phản ứng hoá học , dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra ,
có tính chất khác so với chất ban đầu ( nh màu sắc , trạng thái ); biết nhiệt và
ánh sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng hoá học


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng quan sỏt , kỹ năng , nhận xét giải thích hiện tợng làm thí nghiệm
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II.Chuẩn bị: Giáo viên: Hố chất : d d HCl loãng , kẽm viên </b>


Dụng cụ : ống nghiệm , kẹp ống nghiệm
<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kim tra . (6p)</b>


Phản ứng hoá học là gì lấy 1 ví dụ minh hoạ ?. Chỉ ra đâu là chất phản ứng sản
phẩm của phản ứng ?



<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


<b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (20p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>khi nào phản ứng hoá học</b>
<b>xảy ra </b>


GV : Cho hs quan sát : Nhỏ
giấm ăn vào một mẩu gạch
hoa .Yêu cầu hs quan sát ?
GV : Ph¶n øng cã x¶y ra
kh«ng ?


GV : Nếu giấm ăn và đá hoa
để riêng rẽ có sủi bọt
không ?


GV : VËy muèn ph¶n ứng
xảy ra phải làm gì ?


GV : nhận xét . Cây nến
muốn cháy cần làm gì ?
GV : vậy là cây nến cần đợc
đốt sẽ cháy .Phản ứng phân
huỷ đờng có cần đun liên tục


suốt thời gian phản ứng
không ?


GV : Cho hs quan s¸t tghÝ
nghiƯm phản ứng giữa kÏm
vµ HCl theo nhãm


GV: Híng dÉn hs trong khi
lµm thí nghiệm .Có hiện tợng
gì xảy ra ?


HS : Cã bät khÝ
sñi lªn


HS : Cã phản
ứng xảy ra


HS : Không sñi
bät


HS : Cho đá hoa
tiếp xúc với giấm
ăn


HS : Cần đốt cây
nến


HS : Cần đun
liên tục suốt thời
gian phản øng


HS : Lµm theo
nhóm và quan
sát


HS : Cã bät khÝ
tho¸t ra . Hs
kh¸c bỉ sung
HS : Ph¶n ứng
hoá học xảy ra
HS : Không cần
đun nóng .Tự nó
phản ứng


<b>III. Khi nào phản ứng hoá</b>
<b>học xảy ra </b>


<b> 1, Các chất phản ứng đ ợc </b>
<b>tiếp xúc víi nhau </b>


- BỊ mỈt tiÕp xóc cang lớn
xảy ra càng dễ


<b> 2, Cn đun nóng đến một</b>
<b>nhiệt độ nào đó </b>


- Tuỳ theo mỗi phản ứng
cụ thể


kÏm + axitclohi®ric = khÝ
hi®ro + kÏm clorua



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV : Có phản ứng hoá học
xảy ra không ?


GV : Phản øng cã cÇn đun
nóng không ?


GV : Cho hs lên viết PTPU
bằng chữ


GV : NhËn xÐt vµ kÕt
luËn .Muèn nấu rợu cần cã
g× ?


GV : NhËn xÐt


HS : lên viết pt
chữ


HS : Rợu đợc
nấu từ gạo cần
có men rợu ( xúc
tác ) . Hs khác
bổ sung


- Kích thích cho phản ứng
xảy ra nhanh hơn và giữ
nguyên không biến đổi sau
khi phản ứng kết thúc



<b>Hoạt động 2: (12p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>làm thế nào nhận biết có</b>
<b>phản ứng hố học xảy ra </b>
GV : Qua những thí nghiệm
ở hoạt động 1 và ở những bài
trớc .Em hãy nêu dấu hiệu
nhận biết có phản ứng hoá
học xảy ra ?


GV : Cho c¸c em kh¸c nhËn
xÐt


GV : Bỉ sung vµ kÕt ln


HS : Nêu dấu
hiệu có phản ứng
hoá học xảy ra ?
HS : NhËn xÐt


<b>IV. Làm thế nào để nhận</b>
<b>biết có phản ứng hố học</b>
<b>xảy ra </b>


- Dấu hiệu cho biết phản
ứng hoá học xảy ra gồm :
Có khí thốt ra , có kết tủa ,
có thay đổi màu sắc ….



<b>4, Cđng cè : (5p)</b>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ SGK / 50
- GV nên thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ (1p)</b>


- Häc thuéc ghi nhí - Lµm bµi tËp trang 50


<b>---<>0<>---Tiết:20 Ngày soạn: 23.10.2009</b>
<b>bài thực hành 3</b>


<b>dấu hiệu của hiện tợng và</b>
<b> của phản ứng hóa học</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hoa học
- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra
<b>2. Kỹ nng:</b>


- Rèn kỹ năng 1 số thao tác thí nghiệm và rèn thói quen quan sát , nhận xét ,
tìm cách giải thích các hiện tợng khi lµm thÝ nghiƯm


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên: Hố chất : KMnO4 , d d Na2CO3 , nớc vôi trong Ca(OH)2 </b>
Dụng cụ : ống nghiệm , ống thuỷ tinh hình chữ L , giá thí nghiệm , đèn cồn ,
diêm , que đóm


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. KiĨm tra . (4p)</b>


Em hÃy nêu dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra ? Chi ví dụ ?
<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: (30p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tiến hành</b>
<b>thí nghiệm </b>


GV : Chuẩn bị các dụng cụ
và hoá chất làm thí
nghiệm .Gọi hs đọc thí
nghiệm trong sgk trang 52
GV : Hớng dẫn hs các thao
tác làm thí nghiệm cho hs
hoạt động nhóm



GV: Mµu cđa d d khi hoµ tan
thÕ nµo ?


GV : Vì sao que đóm tàn lại
bùng cháy ?


GV : Màu sắc của d d thÕ
nµo ? trong 2 èng nghiệm 1
và 2 ống nào xảy ra hiện
t-ợng vật lí ? ống nào xảy ra
hiện tợng hoá học ?


GV : KÕt luËn


GV : Hớng dẫn hs các thao
tác làm thí nghiệm . Cho hs
hoạt động nhóm làm thí
nghiệm thực hiện phản ứng
với Ca(OH)2


GV : vì sao thổi hơi thở lại
có vẩn đục ?


GV: xác định hiện tợng vật
lí và hiện tợng hoá học ?


GV : Dấu hiệu để phản ứng
hoá học xảy ra ?


GV : KÕt luËn



HS : Đọc bài
HS : Tiến hành
làm thí nghiệm
và quan sát hiện
tợng xảy ra
HS : Cử đại diện
nhóm trả lời .
Nhóm khác bổ
sung


HS : C¸c nhãm
tr¶ lêi


HS : Cử đại diện
nhóm trả lời .
Nhóm khác bổ
sung


HS : Lµm thí
ngjhiệm và quan
sát hiên tợng
HS : Trong h¬i
thë cã khÝ CO2
HS :- èng
nghiƯm 1 hiƯn
t-ỵng vËt lÝ


- ống
nghiệm 2 hiện


t-ợng hoá hcọ
HS : Có kÕt tđa
xt hiƯn


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>
<b> </b>


<b> 1, ThÝ nghiƯm 1 :</b>


Hoµ tan và đun nóng
kalipemanganát (thuốc tÝm )
Ho¸ chÊt : KMnO4


Dụng cụ : ống nghiệm , kẹp
gỗ , que đóm


- Hoµ tan KMnO4 là hiện
t-ợng vật lí còn đun nóng
KMnO4 gi¶i phãng khÝ là
hiện tợng hoá học


<b> </b>


<b> 2, ThÝ nghiÖm 2 :</b>


Thùc hiÖn phản ứng với
canxihiđroxit


Ho¸ chÊt : Ca(OH)2 , H2O
Dụng cụ : ống nghiệm ,


kẹp gỗ , ống thuỷ tinh hình
chữ L


Du hiu có phản ứng hố
học xảy ra là có kết tủa và
thay đổi màu sắc


<b>Hoạt động 2 : (10p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : T ờng trình </b>
Yêu cầu hs làm bản tờng


trình <b>II. T</b> 1, Mơ tả những gì quan sát<b> ờng trình </b>
đợc


2, Ghi lại hiện tợng xuất
hiện trogn mỗi ống nghiệm
Mẫu bản t<b> ờng tr×nh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài số 3 : Tên bài : Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học
<b>STT</b> <b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát</b> <b>Giải thích</b>


<b>4, Củng cố : </b>


- Híng dÉn hs thu håi ho¸ chÊt , dơng cơ
- NhËn xÐt ý thøc trong giê thùc hµnh


<b>5, H ớng dẫn học ở nhà : - Đọc trớc bài định luật bảo toàn khối lợng </b>
- Hoang thành nốt bản tờng trình



<b> Tn:11</b>


Tiết: 21: Ngày soạn: 30.10.2009
<b>định luật bo ton khi lng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu đợc định luật , biết giai thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng ca
nguyờn t trong phn ng hoỏ hc


<b>2. Kỹ năng:</b>


Vân dụng đợc định luật , tính đợc khối lợng của 1 chất khi biết khối lợng các
chất khác trong phản ứng


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


Hoá chất : d d BaCl2 ,d d Na2SO4


Dông cô : 2 cốc thuỷ tinh nhỏ ,cân bàn


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra . (6p)</b>


Nêu định nghĩa về phản ứng hố học và cho ví dụ ?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (15p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu thí</b>
<b>nghiệm :</b>


GV : Cả lớp nghiên cứu nội
dung thí nghiệm . Sau đó gọi 1
hs nêu nội dung và cách tiến
hành thí nghim


GV : Gọi 2 hs lên bảng làm thí
nghiệm díi sù híng dẫn của
giáo viên . HS kh¸c quan sát
ghi hiện tợng và giải thích


GV : Nhận xét và hình thành
định luật bảo toàn khối lợng


HS : Nêu nội
dung và cách
tiến hành thí


nghiịem


HS : Qua thí
nghiệm hoạt
động nhóm rút
ra nhận xét về
khối lợng của
các chất trớc
và sau phản
ứng


HS : Rót ra
kh¸i niƯm vỊ


1, ThÝ nghiƯm : SGK / 53
Bariclorua + natriclorua =
barisunfat + natriclorua


<b>2, Định luật :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV : Nhận xét và giải thích rõ
để hs hiêủ khối lợng các chất
đợc bảo toàn


định luật
<b>Hoạt động 2 (18)</b>


<b>* Hoạt động 2 : áp dụng :</b>
GV : Yêu cầu hs gập sgk . Từ
định luật ta có thể viết dới


dạng tổng quát nh thế nào ?
Cho hs xây dựng nêu đáp án
GV : Nhận xét .áp dụng viết pt
cho phản ứng ở thí nghiệm ?
GV : Gợi ý để hs viết .Biết đợc
khối lợng của 3 chất có tính
đ-ợc khối lợng chất cịn lại
khơng ?


GV : Nhận xét .Nêu ý nghĩa
của định luạt ?


GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm phiếu học tập :


Néi dung phiÕu :
Cho phản ứng kẽm oxit ( ZnO )
tác dơng víi axÝtsunfuric
( H2SO4 ) t¹o ra kẽm sunfát
( ZnSO4 ) và nớc ( H2O)


1. Viết ptp xác định chất phản
ứng và sản phẩm ?


2. BiÕt m H2SO4 = 98g
m ZnSO4 = 161g
m H2O = 18g
m ZnO = ?


GV : Cho nhËn xét giữa các


nhóm . Và kÕt luËn


HS : Xây dựng
và nêu đáp án
Hs : Lên bảng
viết


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Hoạt
động nhóm lên
dán đáp án


<b>3, ¸p dơng :</b>
A + B = C + D
mA + mB = mC + mD
( mA = mC + mD - mB )


mBaCl2 + mNa2SO4 =
mBaSO4 + mNaCl


4, Cñng cè : (4p)
- §äc ghi nhí sgk /54
- Gv hệ thống lại bài


<b>5, H ớng dẫn học ở nhµ : (1p)</b>
- VỊ nhµ lµm bµi 2 + 3 / 54



- Đọc trớc bài 16 : Phơng trình hoá học . Giờ sau học


<b>---<>o<>---TiÕt: 22 Ngày soạn: 30.10.2009</b>
<b> phơng trình hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu đợc : Phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học gồm cơng thức
hố học của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Kỹ năng: </b>


Biết cácg lập pthh khi biết các chất tham gia và sản phẩm giới hạn của những
phản ứng thông thờng


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Gi¸o viên: </b>


- Phiếu học tập , bảng phụ


<b> - Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.(1p)</b>


<b>2. Kiểm tra . (5p)</b>


Nêu định nghĩa định luật bảo tồn khối lợng ? cho ví dụ ?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (16p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu ph - </b>
<b>ơng trình hố học </b>


GV : Cho hs nghiên cứu pthh
( chữ ) giữa khí H2 và khí oxi
tạo ra nớc


GV : Gọi 1 hs khác viết sơ đồ
của phản ứng


GV : Sơ đồ trên đã tuân theo
định luật bảo tồn khối lợng cha
? Vì sao ?


GV : NhËn xÐt . Sè nguyªn tư o
xi vµ H2 ë vÕ tr¸i so víi vế
phải ? Ta cân b»ng o xi ë vÕ
ph¶i b»ng vế trái bằng cách
thêm 2 tríc H2O



GV : O xi ở 2 vế đã bằng nhau
cha ? H2 thì thế nào ?


GV : T¬ng tự nh o xi với H2 ta
phải làm thế nào ?


HS : Lên bảng
viết pthh chữ
HS : Lên bảng
viết .HS khác
bổ sung


HS : Trả lời


HS : Quan sát


HS : Tr lời
HS : Dới sự
h-ớng dẫn của
giáo viên cân
bằng pthh mũi
tên là nét đứt
cân bằng la nét
liền


I. LËp ph<b> ¬ng trình hoá học </b>
<b> 1, Ph ơng trình hoá học </b>
Khí hiđro + khí oxi = nớc
H2 + 02 = H2O



H2 + O2 = 2 H2O


2 H2 + O2 = 2 H2O


<b>Hoạt động 2 (17p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu các</b>
<b>b</b>


<b> íc lập ph ơng trình hoá học </b>
GV: Cho hs theo dõi thônbg tin
SGK . Nêu c¸c bíc tiÕn hµnh
lËp 1 PTHH


GV : Cho hs nghiên cứu VD
trong SGK /56.Cho HS hoạt
động nhóm làm phiếu học tập
<b>nội dung sau :</b>


Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a, Na + O2 …. Na2O


b, P2O5 + H2O … H3PO4
LËp PTHH vµ cho biÕt tØ lƯ sè


HS : Nªu các
bớc lập PTHH


HS : Làm theo
nhóm lên dán



<b>2, Các b ớc lập ph ơng trình</b>
<b>hoá häc : SGK / 56</b>


Bớc 1 : Viết sơ đồ phản ứng
<b>VD : nhôm + clo =</b>
nhômclorua


Al + Cl2 = AlCl3


<b>Bớc 2 : Cân bằng số nguyên</b>
tử của mỗi nguyên tè


2 Al + 3 Cl3 = 2 AlCl3
<b>Bíc 3: ViÕt phơng trình hoá</b>
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nguyên tử , ph©n tư các chất
trong phản ứng


GV: Cho các nhóm nhận xét .
Sau đó treo đáp án


kÕt qu¶


HS : §äc lu ý


SGK /56 * Lu ý : SGK / 56
<b>4, Cđng cè : (5p)</b>



- §äc ghi nhí ( 1 nhá vµ 2 nhá ) SGK / 57
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H ớng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>
- VỊ häc thc ghi nhí
- Lµm bµi tËp 1+2 / 57


- Đọc trớc bài 17 : Bài luyên tËp 3 giê sau häc


<b>---<>o<>---Tuần:12</b>


<b>Tiết: 23 Ngày soạn: 05.11.2009</b>
<b> phơng trình hoá học (tiếp</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Nắm đợc ý nghĩa của PTPƯ là cho biết tỉ lệ số nhuyên tử , phân tử giữa các
chất cungc nh tng cp cht trong phn ng


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>



- PhiÕu häc tËp , b¶ng phơ


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lp. (1p)</b>
<b>2. Kim tra . (6p)</b>


Nêu các bớc lập PTHH ?
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 (16p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu ý</b>
<b>nghĩa ph ơng trình hố học </b>
GV: Lấy ví dụ và nêu câu hỏi
VD : Zn + 2 HCl = ZnCl2 + H2
Hãy đọc phơng trình này ?
HS : Trả lời


GV : TØ lÖ chung theo phơng
trình ?


HS : Trả lời


<b>I, ý nghĩa của ph ơng trình hoá học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV : Cho nhËn xÐt
HS : NhËn xÐt


GVv : Kết luận và giảng giải
thêm cho hs hiểu .Lấy thêm 1 ví
dụ để hs hiểu sâu kiến thức
<b>Hoạt động 2 (18p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b>
<b>tập </b>


Gv : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài tập 4/ trang 58


HS : Lµm bµi tËp theo nhóm lên
dán kết quả


GV : Cho các nhóm nhận xét
.Sau đó chữa cho hs


HS : Hồn thành vào vở bài tập
GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài tập 5 trang 58


HS : Hoạt động nhóm .Lên dán
kết quả


GV : Cho các nhóm nhận xét
chéo nhau . Sau đó chữa cho các
nhóm



HS : Hoµn thµnh vµo vë bµi tËp
GV : Treo bảng phụ nội dung là
bài tập số 7 / 58. Gọi hs lên điền
. Cho hs khác nhËn xÐt


HS : Lªn bảng làm .Hs kh¸c
nhËn xÐt


GV : Đa ra đáp án


HS : Kết hợp làm bài vào vở


<b>II. Bài tập </b>
Bài 4 / 58 :


a, Na2CO3 + CaCl2 =
CaCO3 + 2 NaCl


b, TØ lÖ 1: 1 ; 1:1 ; 1:2 ; 1:2 ;1:2 ( từ trái qua
phải )


Bài 5 / 58:


a, Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2
b, Tỉ lệ số phân tử là : 1:1


4, Cñng cè : (3p)


- Cho 2 hs đọc ghi nhớ trang 57


- Hệ thống lại kiến thức


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ : (1p)</b>


- VỊ häc thc ghi nhớ và làm bài tập 6 /58


- Chuẩn bị thËt tèt gê sau häc bµi 17 : Bµi lun tËp 3


<b>---<>o<>---TiÕt: 24 Ngày soạn: 05.11.2009</b>
<b>Bài luyện tập 3</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>


- Cđng cè kiÕn thøc vÒ :


+, Phản ứng hoá học ( định nghĩa , bản chất , điều kiện xảy ra và dấu hiệu
nhận biết )


+, Định luật bảo toàn khối lợng ( phát biểu , giải thích và áp dụng )
+, Phơng trình hoá học ( biểu diễn , ý nghĩa )


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rốn kỹ năng phân biệt đợc hiện tợng hoá học


- Rèn kỹ năng lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm


<b>3. Thỏi :</b>



- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra . (7p)</b>


Mét em lµm bµi tËp 3 ( trang 58 )


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (10p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các</b>
<b>kiến thức cần nhớ </b>


GV : Treo b¶ng phơ víi néi
dung :


Khi có dịng điện , dây tóc
bóng đèn bị nứt và oxi trong
không khí chui vào bên trong
thì day tóc bị đứt rụng ra khi bật
công tắc điện . Chỉ ra hiện tựng
vật lí , hiện tợng hố học . Giải
thích



HS §äc câu hỏi .Thảo luận theo
nhóm nhỏ và trả lời


GV : NhËn xÐt .Phản ứng hoá
học là gì ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Nêu các bớc lập phơng
trình hoá học ?


HS : Trả lời


GV : Lấy 1 ví dụ . Cho hs lên
bảng làm hs khác bổ sung và rút
ra tỉ lệ số nguyên tư , sè ph©n tư
GV : NhËn xÐt


GV : Nhắc lại định luật bảo
toàn khối lợng ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Chúng ta sẽ áp dụng các
kiến thức đó để làm bài tập


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí :</b>


<b>1,</b> Ta nói là hiện tợng hố học khi có sự biến


đổi từ chất này thành chất khác gọi l phn
ng hoỏ hc


<b> 2,</b> Phơng trình hoá học gồm công thức hoá
học của các chất trong ph¶n øng


- Để lập phơng trình phải cân bằng số
nguyên tử của mỗi nguyên tố ( nhóm nguyên
tố , nÕu cã )


<b>Hoạt động 2 (22p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : áp dụng làm</b>
<b>bài tập :</b>


Gv : Gọi 1 hs đọc đầu bài
HS : Đọc bài


GV : Cho hs lên bảng làm bài
HS : Lên bảng làm bài tập
GV : Cho hs khác nhận xét .
Sau đó kết luận


HS : Làm bvài tập vào vở


GV : Phát phiếu học tËp cho 4
nhãm néi dung phiÕu chÝnh lµ
bµi tËp 4 trang 61


HS : Làm bài tập theo nhóm


.Đại diện lên dán đáp án


GV : Cho c¸c nhãm nhËn xÐt
chÐo nhau


HS : Nhận xét chéo nhau
GV : Treo đáp án


<b> II. Bµi tËp :</b>
<b>Bµi 3 ( tr 61 )</b>


a, mCaCO3 = mCaO + mCO2


b, mCaCO3 = 140 + 110 = 250 ( Kg )


%CaCO3 = 250 : 280 . 100% = 89,3%


<b>Bµi 4 ( tr 61 )</b>


a, C2H4 + 3 O2 = 2 CO2 + 2 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HS : Hoµn thµnh bµi tËp vµo vë
GV : Cho hs làm bài tập 5 trang
61 . Gọi 1 em lên bảng làm bài
tập


HS : HS lên bảng làm bài tập
.HS khác làm vào nháp


Gv : Cho hs ë díi nhËn xÐt


HS : NhËn xÐt


GV : kÕt luËn


HS : Hoµn thµnh vµo vë bµi tËp


<b>Bµi 5 / 61</b>


2 Al + 3 CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3 Cu




<b>Hoạt động 3 (5p)</b>


<b>4, Củng cố :</b>- Nhắc lại kiến thức cần nhớ


- Gäi hs tr¶ lêi nhanh bµi 2 trang 60 + 61


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>- VỊ häc bµi thËt kÜ giê sau kiÓm tra 1 tiÕt


<b> </b>


<b>---<>o<>---TiÕt: 26</b> <b> Ngày soạn: 12.11.2009</b>
<b> Mol</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Bit c nhng khái niệm mới và quan trọng đó là : Mol , khối lợng mol , thể
tích mol chất khí



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng chuyn i qua lại giữa số mol và khối lợng chất , giữa số mol
chất khí và thể tích khí ở đktc


- Ôn kỹ năng lập công thức và tÝnh ph©n tư khèi cđa chÊt


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tỡm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


H×nh 3.1 , phiÕu häc tËp


<b> - Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của</b>


<b> học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (10p)</b>



<b>* Hoạt động 1 :Tìm hiểu</b>
<b>mol là gì ?</b>


GV :Gọi 1 hs đọc thông tin
sgk / 63


GV : Gọi hs đọc khái nim v
mol


Gv : Giảng giải và chốt lại
GV : 1 mol nguyên tử sắt có
chứa bao nhiêu nguyên tử
sắt ?


GV : 1 mol ph©n tư níc có
chứa bao nhiêu phân tử nớc ?
GV : Lấy ví dụ khác : 0,5 mol


HS : Đọc bài
HS : Đọc bài
HS : Trả lời
HS : Trả lời
HS : 0,5 . 6.1023


<b>I. Mol là gì ?</b>


Mol là lợng chất có chứa
6.1023<sub> nguyên tử hoặc</sub>


phõn tử của chất đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ph©n tư nit¬ cã chøa bao
nhiêu phân tử nitơ ?


GV : Phát phiếu häc tËp cho 4
nhãm


<b>Néi dung phiÕu </b>


Khoanh tròng vào chữ cái
đứng trớc câu đúng :


A. Số nguyên tử H2 có trong 1


mol phân tử H2 là 6.1023


B. Số nguyên tö magie có
trong 1 mol nguyên tử magie
là 6.1023


C. 1 mol phân tử ô xi có chứa
N nguyên tử ô xi


GV : Kết luận


phân tử nitơ
( 0,5N ph©n tư
N2 )


HS : Hoạt động


nhóm .Lên dán
đáp án .Các
nhóm nhận xét
chéo nhau


<b>Hoạt động 2 (14p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>khối l ợng mol là gì ?</b>


GV : Khối lợng mol đợc tính
nh thế nào ?


GV : Khối lợng mol đợc phát
biểu nh thế nào ?


GV : KÕt luËn


- GV đa thêm 1 số ví dụ khác
cho hs hoạt động theo 4 nhóm
. Tính MNaCl , MCl , MCl2


GV : Đa ra đáp án đúng để
cho hs so sánh


HS : Đọc thông
tin sgk / 63


HS : Trả lời
HS : Trả lời


- Hs nghiên cứu
ví dụ sgk/ 63
HS : Hoạt động
theo 4 nhóm .
Các nhóm báo
cáo đáp án


<b>II. Khèi l ỵng mol là gì ?</b>


Khi lng mol ( kớ hiu l
M ) của 1 chất là khối
l-ợng tính bằng gam của N
nguyên tử hoặc phân tử
của chất đó


<b>Hoạt động 3 (12p)</b>


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu</b>
<b>thể tích mol của cht khớ l</b>
<b>gỡ ?</b>


GV : Treo hình 3.1 lên bảng
HS : Quan sát hình 3.1


GV : Nhận xét : Loại chất ?
khối lợng mol ? thể tích mol ?
GV : Gỉang giải rõ hơn ở Oo<sub>c</sub>


và 1atm ( ®ktc )



VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 l


HS : §äc th«ng
tin sgk / ( 63 +64
).Qua th«ng tin
nêu khái niệm
mol của chÊt khÝ
HS : Tr¶ lêi


<b>III.ThĨ tÝch mol của</b>
<b>chất khí là gì ?</b>


Th tích mol của chất khí
là thể tích chiếm bởi N
phân tử của chất khí đó
ở đktc , thể tích mol của
các chất khí = 22,4 l


<b>4, Cñng cè :</b> (7p)


- GV gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk / 64
- Cho hs làm bài tập số 1 / trang 65


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)
- Lµm bµi tËp 2 +4 / trang 65


- Đọc trớc bài 19 chuyển đổi giữa khối lợng thể tích và lợng chất
<b></b>


<b>---<>o<>---tuÇn:14</b>



<b>Tiết: 27 Ngày soạn: 22.11.2009</b>
<b> chuyển đổi giữa khối lợng thể tích và lợng chất</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khối lợng chất , giữa số mol
chất khí ở đktc


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thËn


- Kỹ năng vận dụng để giải những bài tập hố học liên quan với cơng thức hố
học


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Bảng phụ , phiếu häc tËp


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra . (6p)</b>



Lµm bµi tËp 2 (trang 65 )


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (15p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>chuyển đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>khối l ợng nh</b> nào ?


GV : Cho hs lµm thÝ dơ sgk / 66
GV : Gỵi ý cơ thĨ


GV : Em suy nghĩ tìm ra công
thức ?


GG : Bæ sung . Cho hs lµm
phiÕu häc tËp sè 1 theo nhãm
<b>Néi dung phiÕu sè 1 :</b>


1, 64 g Zn cã sè mol lµ bao
nhiêu ?


2, Tìm khối lợng mol cđa hỵp
chÊt A biÕt r»ng 0,125mol này
có khối lợng là 12,25g



GV : a ra ỏp án .Các nhóm
nhận xét chéo nhau


GV : KÕt luËn


HS : Lµm thi


HS : lắng nghe
HS Đa ra công
thức


HS : Hoạt
động nhóm .
Lên dán đáp
án


HS : C¸c nhãm
tù söa sai


<b>I. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chất và khối l ợng chất nh</b>
<b>thế nào ?</b>


<b> * ThÝ dô : sgk / 66</b>
<b> * NhËn xÐt :</b>


m = n . M



suy ra n = m / M ; M = m / n
BiÕt : M - Khèi lỵng mol
( g )


m - khèi lỵng ( g )
n - sè mol chÊt tan
( mol )


<b>Hoạt động 2 (15p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>chuyển đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>thể tích chất khí nh thế nào ?</b>


GV : Cho hs lµm thÝ dơ sgk /66
GV : Híng dÉn cơ thĨ


GV : Nhận xét . Từ đó 1 em rút
ra công thức ?


GV : Nhận xét và giảng giải
thêm để hs hiểu bài


GV : Cho hs lµm phiÕu häc tËp
sè 2 theo nhãm


<b> Néi dung phiÕu sè 2 :</b>


1 , 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích



là bao nhiêu?


HS : làm thí dụ
HS : Lên bảng


trình bày


bài .HS khác
bổ sung


HS : Trả lời
HS : L¾ng
nghe


HS : Ho¹t


<b>II. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chất và thể tích chất khí</b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo ?</b>


<b> * ThÝ dô : sgk / 66</b>
<b>* NhËn xÐt : </b>


V = 22,4 . n ( l )


suy ra n = V : 22,4 ( mol )
BiÕt : V lµ thĨ tÝch chÊt khÝ
( ®ktc )



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2, 1,12lÝt khí A ở đktc có số mol
là bao nhiêu ?


GV : Đa ra đáp án . các nhóm
nhận xét chéo nhau


động nhóm .
Lên dán đáp
án


HS : C¸c nhãm
tù sưa sai
<b>4, Cñng cè :</b> (7p)


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk/67


- Treo bảng phụ có nội dung là bài số 4 . Yêu cầu hs hoạt động nhóm lên
dán đáp án . GV thống nhất đáp án


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)
- Lµm bµi tËp 5 +6 trang 67


- Ôn lại kiến thức bài 18 +19 để giờ sau luyện tập


<b> </b>


<b>---<>o<>---TiÕt: 28 Ngy son: 22.11 2009</b>


<b>luyện tập</b>




<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


<b>1.Kiến thức:</b>Hs nhớ các cơng thức tính m , V ; các cơng thức chuyể đổi từ các
cơng thức đó.


- Hoàn thành các bài tập trong sgk và sách bài tập


<b>2. Kỹ năng:</b>- Rèn kỹ năng vÌ c¸ch tÝnh to¸n m , n , V theo công thức tính , hiểu
thế nào là mol , thể tÝch


<b>3. Thái độ:GD thái độ thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:Giáo viên: </b>- Gv chuẩn bị sẵn 1 số dạng bài tập


<b>Học sinh:</b> - HS thuộc các công thức chuyển đổi ,làm bài tập
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>


<b> 1. ổn định lớp. (1p)</b>


<b> 2. KiÓm tra : (5P) </b>Ghi l¹i c«ng thøc tÝnh m , n ,V


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (15p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Kiến thức</b>
<b>cần nhớ</b>



GV : Nhận xét và giúp hs phát
biểu đúng


GV : nhËn xÐt .vËn dông tÝnh
MFe ? , MFeCl2 , M ?


HS : TÝnh nhanh
GV : NhËn xÐt


3,GV : Có nhận xét gì về thể
tích các chát khí ở cùng một
nhiệt độ và P ?


GV : NhËn xét và chốt lại
GV : Giúp hs trong qua trinh
viết các công thức


GV : Giúp đỡ hs nhớ lại


1, HS : Nhắc
lại kh¸i niƯm
mol


2, HS : Nhắc
lại cách tính
khối lợng mol ,
khối lợng mol
nguyên tư ,
khèi lỵng mol


phân tử


HS : Trả lời
4,HS : Nhớ lại
và ghi lại toàn
bộ công thøc
tÝnh m , n , V
theo khèi lỵng
5, HS : Nhớ lại
và ghi công
thức tính V và
n theo thể tích


<b>I. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b> 1, Mol là gì ?</b>


<b>2, Khối l ợng mol đ ợc tính</b>
<b>nh</b>


<b> thế nµo </b>


MFe = 56 ; MFeCl2 = 127 ;


MC = 12


3<b>, ThÓ tÝch chÊt khÝ ë</b>
<b>®ktc</b>


- ë ®ktc V c¸c chÊt khÝ b»ng
nhau = 22,4 lÝt



<b>4, Cơng thức chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và khối l - </b>
<b>ợng chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

M = m : n


<b>5, Công thức chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và thể tích</b>
<b>chất khí </b>


V = 22,4 . n ; n = V : 22,4


<b>Hoạt động 2 (18p)</b>


<b>* Hoạt động 2 : Bài tập </b>


GG : Chia líp thµnh 3 nhóm
ý a mỗi nhóm làm 1 ý


ý b mỗi nhóm làm 1 ý


ý c tất cả các nhóm phải làm
GV : NHận xét và sửa sai cho
hs


GV : Ghi bài lên bảng


GV : Gäi 4 hs lên bảng thực
hiện phép tính



GV : Chữa bài và thống nhất
đáp án với cả lớp


GV : Híng dÉn hs gi¶i


GV : Nhận xét và thống nhất
đáp án


HS : Lµm bµi
theo nhóm .
Khi lên dán kết
quả cần xem
đ-ợc vận dụng


công thức


nào ?


HS : Nghiªn
cøu néi dung
bµi trong sgk /
67


HS : Cả lớp
làm bài


HS : Lên bảng
làm . Hs kh¸c
nhËn xÐt



HS : Lên bảng
làm . Hs khác
nhận xét


HS : Lên bảng
làm bài


<b>II. Bài tËp</b> :


<b>ý a</b> : nFe = 28 : 56 = 0,5
mol


nCu = 64 : 64 = 1 mol
nAl = 5,4 : 27 = 0,2
mol


<b>ý b</b> : VCO2 = 0,175 . 22,4 =


3,92 lÝt


VH2 = 1,25 . 22,4 = 28 lÝt


VN2 = 3 . 22,4 = 67,2 lÝt


<b>ý c :</b> nCO2 = 0,44 : 44 =


0,01 mol


nH2 = 0,44 : 2 = 0,002



mol


nN2 = 0,56 : 28 = 0,02


mol


- sè mol hỗn hợp = 0,01 +
0,02 + 0.02 = 0.05 mol
- V hỗn hợp = 0.05 . 22.4 =
1,12 lít


<b>Bài 4 ( 67 )</b>


a, mN = 0,5 . 14 = 7 g


mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g


mO = 3.16 = 48 g


b, mN2 = 0,5 .28 = 14 g


mCl2 = 0,1 . 71 = 7,1 g


mO2 = 3 . 32 = 96 g


c, mFe = 0,1 .56 = 5,6 g


mCu = 2,15 . 64 = 137,6 g



mH2SO4 = 0,8 . 98 = 78.4


g


mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80


g


<b>Bµi 5 ( 67 )</b>


nO2 = 100 : 32 = 3,12 mol


nCO2 = 100 : 44 = 2.7 mol


V hỗn hợp = ( nO2 + nCO2 )


. 24 = ( 3,12 + 2,7 ) . 24 =
139,68 lÝt


<b>4, Cñng cè :</b> (5p)


<b> </b>- GV chèt l¹i những phần lý thuyết , các công thức tính m , n v
- Các dạng bài tập vân dơng


<b>5, Hư íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)
- Hoµn thành nốt các bài tập


- Đọc trớc bài tØ khèi cđa chÊt khÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>---<>o<>---Tn:15</b>



TiÕt: 29 Ngày soạn: 26.11.2009
<b> tØ khèi cña chÊt khí</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Bit cỏch xỏc nh tỉ khối của chất khí A đối với khí B
- Biết cách xác định tỉ khối của 1 cht khớ i vi khụng khớ


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán và biết cách tìm khối lợng mol tõ tû khèi


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Phiếu häc tËp , b¶ng phơ


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra . (5p)</b>


H·y cho biÕt khèi lỵng mol của 1 chất là gì cho ví dụ ?



<b>3.Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (15p)</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào có thể biết</b>
<b>đ</b>


<b> ỵc khÝ A nỈng hay nhẹ</b>
<b>hơn khí B </b>


GV : Cho hs quan sát hình
vẽ trên bảng phụ và giảng
giải


GV : Cho hs đọc thông tin
sgk /68


GV : Em h·y rót ra công
thức


GV : Gọi 1 em lên làm thí
dụ sgk / 68


GV : Bæ sung . Cho hs làm
phiếu học tập số 1



Nội dung phiếu


Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn
khí H2 là bao nhiêu lần ?


HS : Hoạt động nhóm . Lên
dán đáp án


GV : Thống nhất đáp án


HS : Quan sát và
lắng nghe


HS : Đọc bài
HS : Trả lời


HS : Lên bảng
làm . Hs kh¸c
nhËn xÐt


<b>1, B»ng cách nào có thể</b>
<b>biết đ ợc khí A nặng hay</b>
<b>nhẹ hơn khí B ?</b>


dA/B = MA : MB


dA/B là tỉ khối của khí A đối


víi khÝ B



<b>*, ThÝ dơ</b> ( 68 )


<b>Hoạt động 2: (18p)</b>


<b> Tìm hiểu bằng cách nào</b>
<b>biết khÝ A nỈng hay nhẹ</b>
<b>hơn không khí </b>


GV : Cho hs quan sát hình
vẽ trên bảng phụ và giảng
giải


GV : Cho hs đọc thông tin
sgk /68


HS : Quan sát và
lắng nghe


HS : Đọc bài
HS : Trả lời


2<b>,Bằng cách nào biết khÝ</b>
<b>A nỈng hay nhĐ hơn</b>
<b>không khí </b>


dA/kk = MA : 29


dA/kk lµ tØ khèi cđa khÝ A



đối với khơng khí


Mkk = ( 28g . 0,8 ) + ( 32g .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV : Em h·y rót ra c«ng


thøc <b>*, ThÝ dơ </b>( 68 )


<b>4, Cđng cè : </b> (5p)


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk / 69
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)
- VỊ nhµ làm bài tập 2 +3 trang 69


- Đọc trớc bài 21 : Tính theo công thức hoá hoc


<b>---<>o<>---TiÕt: 30 </b>Ngày : 26.11.2009


<b> TÍNH THEO CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>
<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- T cụng thc hoỏ học đã biết hs biết cách xác định thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố hoá học to nờn hp cht


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng tính toán và biết cách tính thành phần phần trăm của các nguyên
tố hoá học


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Gi¸o viên: </b>


1 em làm bài tập 2 trang 69


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (20P)</b>


GV : Cho 1 hs đọc thí dụ sgk /
70


GV : Giảng giải từng bớc để hs


hiểu cách tính % theo khối lợng
của các ngun tố


GV : Bíc 1 Gäi 1 hs lªn bảng
tính


GV : Đọc số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hỵp chÊt


GV : Híng dÉn cho hs tÝnh %
cđa K vµ cho hs tù tÝnh cđa N ,
O


GV : Bæ sung và đa ra công
thức tổng quát


%A = x.MA : MAxBy . 100% =


Ma : a . 100%


%B = y .MA : MAxBy . 100% =


Mb : a . 100%


HS : Đoc đầu
bài


HS : Lắng
nghe



HS : Lên tÝnh
HS : Tr¶ lêi
HS : Tù tÝnh


<b>I. Biết công thức hoá học</b>
<b>của hợp chất hãy xác định</b>
<b>thành phần phần trăm các</b>
<b>nguyên tố trong hợp chất </b>
<b>* Thí dụ 1 ( 70 ) </b>


Bíc 1 : Tìm khối lợng mol
cđa hỵp chÊt


M KNO3 = 39 + 14 +48 =


101 g


Bø¬c 2 : Tìm số mol nguyên
tử các nguyên tố trong hợp
chất KNO3 Gåm 1 mol


nguyªn tư N , 3 nguyªn tư O
Bíc 3 : TÝnh thành phần
phần trăm


% K = 39 . 100% : 101 =
38,6 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

% O = 100% - ( 38,6 +
13,8 ) % = 47,6 %



<b>Hoạt động 2 (18p)</b>


GV : cho hs hoạt động theo
nhóm hồn thành phiếu học tâp
Nội dung phiu :


Tính % các nguyên tố trong hợp
chất H2SO4


GV : Bổ sung và thống nhất đáp
án


HS : Ho¹t


động theo


nhóm . Cử đại
diện lên dán
đáp án


HS : Tù sưa
sai


<b>* ThÝ dơ 2</b> : Tính phần trăm
các nguyên tố trong hợp chất
H2SO4


M H2SO4 = 2+32+64 = 98 g



2 mol nguyªn tư H , 1 mol
nguyªn tư S , 4 mol nguyªn
tư O


%H = 2 . 100% : 98 = 2,04
%


%S = 32 . 100% : 98 = 32,6
%


%O = 100% - ( 2,04 + 32,6 )
% = 35,36 %


<b>4, Cñng cè : </b>(5p)


- HƯ thèng l¹i kiÕn thøc trong bµi
- Cho hs lµm bµi tËp 1 + 3 ( 71 )


<b>5 , H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)
- Hoµn thµnh nèt bµi tËp


- Nghiên cứu nốt phần II của bài trang 70 + 71


<b>---<>o<>---TiÕt: 31</b> <b> Ngày son: 03.12.2009</b>


<b>tính theo công thức hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>



- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất ,
hs biết cách xác định cơng thức hố học của hp cht


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán
- Rèn kỹ năng cẩn thận


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Phiếu học tập


<b>-</b> <b>Hc sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra . (8p)</b>


Gäi 3 hs làm bài 1 / 71 . mỗi em lµm 1 ý


<b>3. Bµi míi. (25p)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>



<b>cña häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV : Gọi 1 hs đọc đầu bài thí
dụ sgk / 70


GV : Hướng dẫn từng bớc để
hs hiểu cách xác định cơng
thức hố học của hợp chất
GV : Đa ra cơng thức=


mnguyªn tố = M hợp chất . % nguyên tè


: 100%


GV : Cho hs kh¸c bỉ sung
HS : Bỉ sung


GV : T×m sè mol nguyªn tử
theo công thức nào ?


GV : T ú tỡm s mol nguyên
tử của mỗi nguyên tố


GV : Đã có kết quả gọi 1 hs
đọc số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất ?
GV : Kết luận . Cho hs làm bài
2 trang 71 theo nhóm . Gv
phát phiếu học tập đã chuẩn bị
GV : a ra ỏp ỏn



HS : Đọc bài


HS : l¾ng nghe
HS : Sau khi
biết công thức
lên bảng tính
khối lợng mỗi
nguyên tè
HS : Tr¶ lêi


HS : Lên bảng
tính số mol
nguyên tử của
mỗi nguyên tố
HS : Trả lời và
đa ra công thức
của hợp chất
HS : Làm bài
theo nhóm .
Lên dán đáp án
.Nhóm khác
nhận xét


HS : C¸c nhãm
tù sưa sai


<b>nguyên tố , hãy xác định</b>
<b>cơng thức hố học của hợp</b>
<b>chất </b>



<b>* ThÝ dơ</b> : sgk / 70
C¸c bíc tiÕn hµnh


<b>B</b>


<b> ư íc 1</b> : Tìm khối lợng của
mỗi nghuyên tố có trong 1
mol hỵp chÊt


mCu = 160 . 40 : 100 = 64 g


mS = 160 . 20 : 100 = 32 g


mO = 160 - ( 64 + 32 ) = 64


g


<b>B</b>


<b> íc 2</b> : T×m số mol nguyên
tử của mỗi nguyên tố


nCu = 64 : 64 = 1 mol


nS = 32 : 32 = 1 mol


nO = 64 : 16 = 4 mol


<b>B</b>



<b> íc 3</b> : C«ng thøc hoá học
của hợp chất là : CuSO4


<b>*, Vận dụng</b> :
Lµm bµi 2 trang 71
ý a : MA =58,5 g


%Cl = 60,68 %


%Na = 100% - 60,68%
= 39,32%


VËy A lµ : NaCl
ý b : B lµ Na2CO3


<b>4, Cđng cè : </b>(10p)


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ / 71


- Cho hs làm bài tập 3 theo nhóm . Các nhóm dán kết quả . GV thống
nhất đáp ỏn


- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ</b> : (1p)
- VỊ häc thc ghi nhí


- Lµm bµi 4 +5 trang 71



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>---<>0<>---TiÕt: 32 Ngy son: 10.12.2009</b>


<b>tính theo phơng trình hoá học(T1)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- T phng trình hố học và những số liệu của bài tốn hs biết cách xác định
khối lợng của những chất tham gia hoặc khối lợng các sản phẩm ( chất tạo thnh
)


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng cẩn thận


- Rèn kĩ năng tính toán theo phơng trình hoá học


<b>3. Thỏi độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập <b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b> (1p)


<b>2. KiĨm tra .(6p) </b>


Gäi 1 hs lµm bµi 4 / 71



<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (20p)</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào tìm đ ư ợc khối</b>
<b>l ợng chất tham gia và sản</b>
<b>phẩm </b>


GV : HS đọc thí dụ / 72


GV : GËp sgk l¹i 1 em viÕt ptp
GV : Em hÃy nêu công thøc
tÝnh sè mol chÊt theo khèi


l-ượng . từ đó tính n CaCO3 ?


nCaO ?


GV : HS đa ra cơng thức tính
khối lợng . Từ đó tính khối
l-ợng CaO?


GV : Từ đó ta có kết luận gì ?


GV : Giải thích thêm để hs
hiểu sâu hơn


*, GV : Hs đọc thí dụ 2


GV : HS lªn viÕt ptp . GËp sgk
vµo


GV : Dựa vào thí dụ 1 hoạt
động theo nhóm làm thí dụ 2
GV : thng nht ỏp ỏn


HS : Đọc bài
HS : Lên bảng
viết . HS khác
bổ sung


HS : Trả lời và
tính toán
HS : Trả lời và
thông báo kết
quả


HS : Rút ra kết
luận


HS : Đọc bài
HS : Lªn viÕt
ptp . Hs kh¸c
bỉ sung



HS : Hoạt


ng theo


nhóm làm thÝ
dơ 2 lªn dán
kết quả


HS : Cỏc nhúm
t sa sai
HS : họat động
theo nhóm làm
bài tâp . Cử đại
diện lờn dỏn
ỏp ỏn


1<b>, Bằng cách nào tìm ® ỵc </b>
<b>khèi l ợng chất tham gia</b>
<b>và sản phẩm </b>


<b>* ThÝ dơ 1 :</b>


<b>* C¸c b íc tiến hành </b>


- Tìm số mol CaCO3 tham


gia ph¶n øng


n CaCO3 = m CaCO3 : m



CaCO3 = 50 : 100 = 0,5


( mol )


- T×m sè mol CaO


Dùa vµo sè n CaCO3 vµ pthh


cã n CaO = n
CaCO3 = 0,5 mol


- Tìm khối lợng CaO
mCaO = n . MCaO = 0,5 . 56 =


28 g


<b>* Kết luận</b> : Khi nung 50 g
CaCO3 ta thu đợc 28 g vôi


sèng ( CaO )


<b>* ThÝ dơ 2 : </b>


C¸c bưíc tíên hành :
- Viết pthh


CaCO3 to CaO + CO2


- T×m nCaO



nCaO = 42 : 56 = 0,75 ( mol)


- T×m n CaCO3 tham gia


ph¶n øng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động 2 </b>(12p)


<b>* Hoạt động 2 : Vận dụng </b>


GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài 1 / 75


GV : bổ sung và thống nhất
đáp án


- T×m m CaCO3 cÇn dïng


mCaCO3 = 0,75 . 100 = 75 g


<b>* VËn dơng :</b>
<b>Bµi 1 / 75</b>


Fe + 2 HCl FeCl2 + H2


nFe = 2,8 : 56 = 0.05 ( mol )


Theo pthh : nFe = nH2 = 0,05



mol


a, VH2 = 22,4 . 0,05 = 1,12


lÝt


b, mHCl = 36,5 . 0,1 = 3,65 g


<b> 4, Cđng cè</b> : (5p)


- §äc ghi nhí phần học
- GV hệ thống lại kiến thức


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)


- Vân dụng làm bài 3 ý a, b ; bài 4 ý a ,b


- Nghiên cứu tiếp phần 2 nhá bµi 22 giê sau häc tiÕp




<b>---<>0<>---TuÇn:17 Ngày soạn: 10.9.2009</b>
<b>Tiết: 33</b>


<b>tính theo phơng trình hoá học(T2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- T phng trỡnh hoỏ hc v những số liệu của bài toán ,hs biết cách xác định thể


tích của những chất khí tham gia hoặc thể tớch cht khớ to thnh


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết và cân bằng 1 số phơng trình hoá häc


- Rèn kỹ năng tính tốn số mol , kỹ năng chuyển đổi giữa khối lượng , thể tích
và lượng chất


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>


<b>2. KiĨm tra .</b> (6p) 1 em lµm bµi 3 ý a ,b nhá ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (20p)</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>



<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào có thể tìm đ ợc </b>
<b>thể tích chất khí tham gia sản</b>
<b>phẩm </b>


GV : Cho hs đọc thí dụ sgk / 73
GV : Lên viết ptp ?


GV : TÝnh sè mol oxi theo công
thức gì ?


HS : Đọc bài
HS : ViÕt pt
.HS kh¸c bỉ
sung


<b>2, B»ng cách nào có thể</b>
<b>tìm đ ợc thể tích chất khí</b>
<b>tham gia và sản phÈm </b>
<b>* ThÝ dô 1 </b>: SGK / 73


<b>* Các b ớc tiến hành :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV : Híng dÉn hs c¸ch lËp ln
nhanh theo pthh


GV : Cho hs đọc thí dụ sgk / 73
GV : Lên viết ptp


GV : TÝnh sè mol C theo công


thức nào ?


GV : Cho hot ng nhúm lm
thớ d 2 .Yêu cầu hs gập sgk vào
HS : Hoạt động nhóm làm thí
dụ 2 .Cử đại diện lên trình bày
GV : Bổ sung và nhận xét


Hoạt động 2 (12p)


<b>* Hoạt động 2 : Vận dụng :</b>


GV : Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c
nhãm


<b>Néi dung phiÕu :</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái
A,B,C,D đứng trớc kết quả mà
em cho là đúng .Trong phịng
thí nghiệm khi đốt cháy sắt
trong o xi ở nhiệt độ cao thu
đ-ợc Fe3O4 số gam Fe và thể tích o


xi ( ®ktc ) cần dùng điều chÕ
2,32 g Fe3O4 lµ :


A . 0,84 g vµ 0.224 l
B. 2,52g vµ 0,672 l
C. 1,68 g vµ 0,448 l


D . 0,95 g và 0,518 l
GV : Giáo viên nhận xét


HS : Trả lời
HS : Tìm thĨ
tÝch cđa khÝ
CO2


HS : §äc bài
HS : Lên bảng
viết ptp .HS
khác nhËn xÐt
HS : Tr¶ lêi


HS : Hoạt
động nhóm
hồn thành
phiếu học tập .
Cử đại diện trả
lời nhóm khác
bổ sung


- T×m sè mol cđa CO2 :


Theo pthh : 0,125 mol O2


t¬ng øng víi 0,125 mol CO2


ThĨ tÝch khÝ CO2 ë ®ktc lµ



VCO2 = 22,4 . n = 22,4 .


0,125 = 2,8 l


<b>* ThÝ dô 2</b> / 74 :


<b>* Các b ớc tiến hành :</b>


- Pthh : C + O2 to CO2


- T×m sè mol C tham gia
ph¶n øng nC = 24 : 12 = 2


mol


- T×m sè mol cña O2 tham


gia ph¶n øng


Theo pthh là đốt cháy 2 mol
C cần dùng 2 mol O2


- T×m thĨ tÝch khÝ O2 ë ( ®ktc


)


VO2 = 22.4 . n = 22,4 . 2 =


44,8 l



<b>* VËn dông </b>


C - đúng


<b> 4, Cñng cè :</b> (5p)


-Cho hs đọc ghi nhớ phần học
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3 ý c ,d ; bµi 4 ý c
- Ôn tập tốt giờ sau häc bµi lun tËp 4








<b>TiÕt: 34</b> Ngày soạn: 10.12.2009


<b>Bài luyện tập 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng : Số mol , khối lợng , và thể tích
chất khí ở ( đktc )


- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí .Biết cách xác định tỉ khối của chất khí này
đối với chất khí kia và tỉ khối của chất khí này đối với khơng khớ



2. Kỹ năng:


- Cú k nng ban u về vận dụng những khái niệm đã học ( mol , khối lợng mol
, thể tích mol chất khí , tỉ khối của chất khí ) để giải các bài tốn hố học đơn
giản theo cơng thức hố học và phơng trình hố học


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ , phiÕu häc t©p


<b>-</b> <b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.(1p)</b>


<b>2. KiĨm tra .</b> (6p)


1 em lµm ý a ,b nhá bµi 4 / 72


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (16p)</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Kiến thức cần</b>


<b>nhớ </b>


GV : Cho hs đọc câu hỏi sgk /
77


GV : Gäi hs tr¶ lêi


GV : Nhận xét . cho hs đọc câu
hỏi sgk /77


GV ; Gäi hs tr¶ lêi
GV : NhËn xÐt


VËn dông tÝnh MFeCl3 ?


MNa2SO4 ? MCl ? MCl2 ?


GV : Nhận xét . Cho hs hoạt
động nhóm trả lời các câu hỏi
trong sgk / 78


GV : Kết luận .Treo bảng phụ
vẽ sơ đồ chuyển đổi lựơng chất ,
khối lợng và thể tích


GV : Gọi hs đọc câu hỏi sgk/78


GV : Gäi hs tr¶ lêi
GV : ChuÈn kÕn thøc



<b> Hoạt động 2 : </b>(17p)


<b> Bµi tËp </b>


GV : Gọi hs đọc đầu bài 1 / 79


HS : Đọc bài
HS : Tr¶ lêi .
hs khác bổ
sung


HS : Đọc bài
HS : Tr¶ lêi .
Hs kh¸c bỉ
sung


HS : Tính khối
lợng mol
HS : Hoạt
động nhóm trả
lời . Các nhóm
dán kết quả và
nhận xét chéo
nhau


HS : Hoàn
thành vào vở
HS : Đọc bà
HS : Hoạt
động nhóm trả


lời . Các nhóm
dán kết quả và
nhận xét chéo
nhau


HS : Tr¶ lêi .
hs kh¸c bỉ
sung


HS : Đọc bài


<b>I. Kiến thức cấn nhớ :</b>
<b> 1, Mol ( n ) :</b>


n = m / M


<b>2, Khèi lư ỵng mol :</b> ( M )
M = n.m


<b>3, ThÓ tÝch mol chÊt khÝ </b>


<b>4, TØ khèi cña chÊt khÝ </b>


dA/B = MA : MB


dA/kk = MA : MKK


<b>II. Bµi tËp :</b>
<b>Bµi tËp 1 /79 :</b>



- Tìm tỉ lệ kết hợp về số mol
của 2 nguyªn tè trong o xit
Sè mol nguyªn tư S : sè mol
nguyªn tư O = 2/32 : 3/16 =
2 : 6 = 1 :3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV : Gọi 1 hs lên bảng làm bài
GV : Nhận xét và thống nhất
đáp án


GV : Phát phiếu học tập cho các
nhóm . Nội dung là bài tập 5 /79
GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Treo đáp án


GV : NhËn xÐt chung


HS : Lµm
bµi .Hs kh¸c
bỉ sung


HS : Làm bài
tập vào vở
HS : Hoạt
động nhóm
làm bài 5 /79
HS : lên dán
kết quả


HS : C¸c nhãm


nhËn xÐt chÐo
nhau


HS : Lµm bµi
tËp vµo vë


Trong 1 ph©n tư S oxit nÕu
cã 1 nguyªn tư S thì có 3
nguyên tử O2


<b>Bài tập 5 / 79 :</b>


a, Đốt cháy 1 mol CH4 cần 2


mol O2


Đốt cháy 1 lít CH4 cần 2


lít 02


Vy t chỏy 2 lít CH4 cần


2.2 = 4 lÝt khÝ O2


b, Theo pthh , sè nCO2 thu


đợc sau phản ứng = nCH4


tham gia ph¶n øng



VCO2 = 22,4 . 0,15 = 3,36 l


c, MCH4 = 16 ( khí CH4 nhẹ


hơn không khí )


dCH4 / kk = 16 : 29 = 0,55


<b> 4, Cđng cè : </b>(4p)
- GV hƯ thèng lại bài


- Cho hs nhc li cỏc khỏi niệm đã học trong chương


<b>5,H íng dÉn häc ë nhà :</b> (1p)


- Hoàn thành nốt các bài tập 2 +3 +4 vào vở bài tập
- Ôn tập tốt giờ sau ông tập học kỳ I




<b>---<>0<>---Tuần:18</b>


<b>Tiết: 35 Ngày soạn: 10.12.2009</b>
<b> «n tËp häc kú I</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- ôn lại toàn bé kiÕn thøc trong bµi thµnh hƯ thèng logic



- HS phải nhớ dợc những kiến thức cơ bản và từ đó vận dụng để giải các bài tập
hố học định tính và định lợng


- Biết sử dụng các cơng thức hố học cơ bản và chuyển đổi giữa các cơng thức
hố học đó


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán khi làm bài tập
- Rèn kỹ năng cẩn thận


- Rèn kỹ năng vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>Giáo viên: </b>- Bảng phô , phiÕu häc tËp


<b>- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. (1p)</b>


<b>2. Kiểm tra .</b> Kết hợp trong giờ


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 (20p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các</b>
<b>kiến thức cần nhớ :</b>


<b>1</b>,GV : Suy nghÜ vµ nhắc lại
khái niệm về nguyên tử


Gv : Nhận xét và chốt lại


<b>2</b>, GV : Nguyên tố hoá học là gì
?


GV : Cách viÕt nguyªn tè ho¸
häc ?


GV : ChuÈn kiÕn thøc


<b>3</b>, GV : Nhắc lại hoá thị 1 số
nguyên tố hoá học ?


GV : Nêu c«ng thøc tÝnh hoá
trị ?


GV :Chuẩn kiến thức


<b>4</b>, GV : a ra một số CTHH của


đơn chất và hợp chất ?


GV : Nêu ý nghĩa của công thức
hoá học ?


GV : chuẩn kiÕn thøc


<b>5</b>, Lấy ví dụ về đơn chất , hợp
chất


GV : Nêu định nghĩa về đơn
chất , hợp chất


GV : nhËn xÐt


<b>6</b>, GV : Nêu các công thức ?
GV: Viết các công thức chuyển
đổi ?


GV : Nhân xét


<b>7</b>, GV : Treo bảng phụ


GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Sửa sai và thống nhất đáp
án


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi


HS : Nhận xét .
Định nghĩa
đơn chất , hợp
chất


HS : tr¶ lêi


HS : lấy ví dụ
HS : Trả lời
HS : Trả lời
HS : Trả lời
HS : Đọc đề
bài và hoạt


động theo


nhãm


HS : Lên dán
đáp án . Các
nhóm nhận xét


<b>1, Nguyªn tư :</b>


Nguyªn tư :



+, Hạt nhân ( proton )
+, Vỏ electron


số hạt p = số hạt e


<b>2, Nguyên tố hoá học : </b>


Là tập hợp nguyên tử cùng
loại , cã cïng sè p roton
trong hạt nhân


<b>3, Hoá trị</b> :
Aa


xBby theo quy t¾c : x.a =


y.b


<b>4, C«ng thøc ho¸ häc :</b>


Aa


xBby :


+, a = b suy ra x = y =1
+, a # b suy ra x = b , y = a
+, a vµ b ch½n ( rót gän ) x =
b , y = a



<b>5, Đơn chất , hợp chất :</b>


- Đơn chất là những chất tạo
nên từ 1 nguyên tố hoá học
- Hợp chất là những chất tạo
nên từ 2 nguyên tố hoá học
trở lên


<b>6, Mol và thể tích mol .</b>
<b>Các công thức chuyển đổi </b>


n = m : M ; m = n . M ; M =
m : n


V = n . 22,4 ; n = V : 22,4


<b>7, Tính theo công thức hoá</b>
<b>học và PTHH .LËp pthh </b>


Bài toán : Cho Zn tác dụng
HCl thu đợc ZnCl2 và khí H2


a, LËp PTHH


b, Tính mZn cần để thu đợc


13,6 g ZnCl2


<b>Gi¶i </b>



a, Zn + 2HCl ZnCl2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>* Hoạt động 2 : bài tập</b> (15p)
GV : Phát phiếu học tập cho các
nhóm nội dung phiếu là bài 4 /
79


GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Treo đáp án


GV : KÕt luËn


GV : Phát phiếu học tập nội
dung là bài 5 /79 cho các nhóm
GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Treo đáp án


GV : KÕt luËn


HS : Lµm bµi vµo vë bµi tËp


HS : Đọc kĩ
đầu bài


HS : Lµm bµi
theo nhóm lên
dán kết quả
HS : C¸c nhãm
nhËn xÐt chÐo
nhau



HS : ChÐp bµi
vµo vë


HS : Đọc kĩ
đầu bài


HS : Lµm bµi
theo nhóm .
Lên dán kết
quả


HS : Các nhóm
nhận xét chÐo
nhau


b, n ZnCl2 = 13,6 : 136 = 0,1


( mol )


Theo PTHH :


n ZnCl2 = nZn = 0,1 mol


vËy mZn = 6,5 g


<b>II. Bµi tËp </b>
<b>Bµi 4 /79</b>


CaCO3 + 2 HCl CaCl2



+ CO2 + H2


<b>Bµi 5 / 79</b>


CH4 + 2 O2 to CO2 + 2


H2O


4, Cñng cè : (8p)


- Gäi hs nhắc lại những khái niệm


- GV hệ thống lại bài và nêu lại 1 số dạng bài tËp


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)


- Về nhà ơn tồn bộ các kiến thức đã học
- Giờ sau thi kiểm tra học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>---<>0<>---Tuần:19</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết: 37</b>


<b>Ch</b>

<b> ơng 4 :</b>

<b> oxi - kh«ng khÝ</b>



<b>tiÕt 37</b>

<b> : TÝnh chÊt cđa oxi</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học</b>



<b>1.Kiến thức:</b> - HS biết các kiến thức :


+, Trong điều kiện thờng về nhiệt độ và áp suất , o xi là chất khí khơng màu ,
khơng mùi , ít tan trong nớc , nặng hơn khơng khí


+, Khí o xi là một đơn chất rất hoạt động , dễ dàng tham gia phản ứng hoá học
với nhiều phi kim . Trong các hợp chất hoá học , nguyên tố oxi chỉ có hố trị II


<b>2. Kỹ năng:</b>Viết đợc phơng trình hố học của o xi với S , với P , với Fe
- Nhận biết đợc khí oxi , biết sử dụng đèn cồn và cách đốt 1 chất trong o xi


<b>3. Thái độ:GD thái độ u mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:Giáo viên: </b>


- B×nh thủ tinh , muôi sắt , phiếu học tập , P , Fe , S


<b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra .</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu về</b>
<b>tính chất vật lí </b>


<b>1</b>,GV : Cho hs quan sát lọ đựng


khí o xi


HS : Quan s¸t


GV : NhËn xét màu sắc , mùi
của o xi ?


HS : Trả lêi . Hs kh¸c bỉ sung
GV : KÕt ln


<b>2</b>, GV : Em, hÃy trả lời 2 câu
hỏi trong sgk ?


Ô xi là chÊt tan nhiÒu hay ít
trong nớc ? o xi nặng hay nhẹ
hơn không khí


HS : Trả lời . Hs khác bổ sung
GV : NhËn xÐt


<b>3</b>, GV : VËy o xi có tính chất
vật lí nh thế nào ?


HS :Trả lêi
GV : NhËn xÐt


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>tính chất hố học của o xi :</b>
<b>1. a</b>, GV : Nêu dụng cụ để làm
thí nghiệm và cách chú ý trong


khi làm . HS : Lắng nghe
GV : Cho 1 hs đọc thí nghiệm
sgk trang 81. HS : Đọc bài
GV : cho hs làm thí nghiệm


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ </b>
<b>1, Quan sát </b>


a, Khí o xi không màu
b, Khí o xi không mùi


<b>2, Trả lêi c©u hái </b>


a, KhÝ o xi Ýt tan trong níc
b, KhÝ o xi nỈng hơn không khí


<b>3, Kết luận :</b>


o xi là chất khí không mùi , không màu , ít
tan trong nớc , nặng hơn không khí


<b>II. Tính chất hoá học :</b>
<b> 1, T¸c dơng víi phi kim</b>
<b> a, T¸c dơng víi S :</b>


<b>* ThÝ nghiƯm</b> : SGK / 81


<b>* Quan sát :</b> S cháy trong không khí ,
ngọn lửa nhỏ , xanh nhạt cháy trong o xi
m·nh liƯt h¬n



* NhËn xÐt :
S + O2 to SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

theo nhóm quan sát hiện tợng
HS :Làm thí nghiệm theo nhóm
. Cử đại diện nêu hiện tợng
nhóm khác bổ sung


GV : Yêu cầu hs lên viết ptp ?
HS : ViÕt ptp . HS kh¸c nhËn
xÐt . GV : KÕt luËn


<b>b</b>, GV : Cho 1 hs đọc thí
nghiệm sgk / 82


HS : §äc bµi


GV :Cho hs làm TN theo nhóm
HS : Hoạt động nhóm . Nêu ht
GV : Hd hs trong quá trình làm
HS : Rút ra nhận xét . Nhóm
klhác bổ sung . Lên viết ptp
GV : Kết luận . HS : Ghi bài


<b>b, Víi P </b>
<b> </b>


<b> *, ThÝ nghiƯm</b> : SGK /82



*Quan s¸t P cháy mạnh trong o xi với
ngọn lửa sáng chói tạo khói trắng dạng
bột bám vào thành lä


4 P + 5 O2 to 2 P2O5


( r ) ( k ) ( r )


<b>4, Củng cố :</b>- GV phát phiếu học tập cho hs nội dung là bài 1 / tr 84 . HS hoạt
động theo nhóm lên dán đáp án . GV nhận xét và thống nhất đáp án


- GV hÖ thèng lại bài


<b>5, H ớng dẫn học ở nhà </b>- VỊ nhµ lµm bµi tËp 2 +3 trang 84
- Híng dÉn lµm bµi 4 :


4 P + 5 O2 = 2 P2O5 ( 1 )


( 4 mol ) ( 5 mol )


a, Theo ( 1 ) 4mol P cÇn 5 mol O2


12,4 : 31 = 0,4 ( mol ) P cÇn 0,4 .5 : 4 = 0 ,5 mol O2


Lỵng o xi cã trong b×nh 17 : 32 = 0,53 ( mol )
chất còn d là o xi : 0,53 - 0,5 = 0,03 ( mol ) O2


b, Chất tạo thành lµ P2O5


Theo ptp để có 1 mol P2O5 cần có 2 mol P



n P2O5 = 1/2 n p = 0,4 : 2 = 0,2 mol


m P2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 g


- Nghiên cứu nốt phần còn lại bài 24 giờ sau học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
<b>Tiết: 38</b>


<b>tính chất của o xi </b>

( tiếp)



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>


- Hs nắm đợc tính chất hố học của oxi là tác dụng với kim loại , hợp chất


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết ptp cđa oxi víi Fe , Hỵp chÊt
- Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm thí nghiệm


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>II. Chun b:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Bình thuỷ tinh , muôi sắt , dây sắt , cát , mẩu than gỗ


<b>-</b> <b>Hc sinh: Lm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiÓm tra .</b> Em h·y cho biÕt o xi có những tính chất vật lí nh thế nào ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu o xi</b>
<b>tác dụng với kim loại :</b>


GV : Cho hs đọc thớ nghim
trang 83


HS : Đọc bài


GV : Híng dÉn hs lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm


HS : Lµm thÝ nghiệm theo
nhóm . Nêu hiệ tợng quan sát
đ-ợc . Nhóm khác bổ sung



GV : Rút ra nhận xét và viết
?


HS : Trả lời và lên viết ptp
GV : Bổ sung và kết luận
HS : Ghi bµi


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu o xi</b>
<b>tác dụng với hợp chất </b>


GV : Giíi thiƯu hỵp chÊt CH4


HS : Lắng nghe kết hợp thơng tin
sgk để hiểu sâu hơn


GV : Híng dÉn hs viết ptp


HS : Lên viết ptp . Hs khác nhËn
xÐt


GV : NhËn xÐt . VËy oxi cã mÊy
tÝnh chất hoá học ?


HS : Trả lời


GV : Phát phiÕu häc tËp cho hs


<b>Néi dung phiÕu</b> :



Hoµn thµnh các phơng trình phản
ứng sau :


1, S + … SO2


( r ) ( …) ( k )
2, …+ 5 O2 2 P2O5


( …) ( k ) ( … )
3, Fe + O2 ….


( …) (…) (…)


HS : Hoạt động theo nhóm . Cử
đại diện nhóm lên dán đáp án
các nhóm nhận xét chéo nhau
GV : Kết luận và thống nhât đáp
án


GV : Yêu cầu hs làm bài 5 / 84
HS : Đọc kĩ đầu bài


<b>2, Tác dụng với kim loại </b>
<b> * Thí nghiệm</b> : SGK / 83


<b>*Quan sát</b> : Sắt cháy mạnh trong o xi , sáng
chói , không có ngọn lửa , tạo các hạt nhỏ
nóng chảy màu nâu là Fe3O4


<b>* Nhận xét </b>



3 Fe + 2 O2 to Fe3O4


( r ) ( k ) ( r )


<b>3, Tác dụng với hợp chất </b>


CH4 + 2 O2 CO2 + 2 H2O


( k ) ( k ) ( k ) ( h )


<b>Bµi 5 ( 84 )</b>


Lợng C nguyên chất 24000 . 98 : 100 . 12 =
1960 ( mol ) C


suy ra 43904 lÝt khÝ H2


S + O2 = SO2


( 1 mol ) ( 22,4 l )


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV : Híng dÉn hs làm bài


HS : lên bảng làm bài . Hs kh¸c
bỉ sung


GV : treo bảng phụ có đáp án
HS : Tự sửa sai và làm bài tập
vào v



<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 20</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 39</b>


<b>Sự ôxi hoá- phản ứng hoá hợp</b>


<b>ứng dụng của ôxi.</b>



<b>A.Mục tiªu: </b>


1/ Học sinh hiểu đợc khái niệm sự ơxi hố, phản ứng hố học, và phản
ứng toả nhiệt.


BiÕt c¸c øng dơng cđa «xi.


2/ Tiếp tục rèn kỹ năng viết phơng trình phản ứng của ơxi với các đơn chất
và hợp chất.


<b>B.ChuÈn bÞ: . Giáo viên: </b>


+ Phiếu học tập. + Tranh vÏ øng dơng cđa «xi.
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung



<b>Hot ng 1:</b>
<i>Kim tra:</i>


<b>+ Nêu các tính chất hoá học của ôxi viết </b>
<b>phơng trình phản ứng minh hoạ?</b>


+ Yêu cầu 2 học sinh lên bảng chữa bài tập
4/84 SGK.


Giỏo viờn: Hng dn cỏch gii dựa vào định
luật bảo toàn khối lợng.




<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Yêu cÇu häc sinh nhËn xÐt các
phơng trình phản ứng ở bài tập trên.


? Em hóy cho biết, các phản ứng này có đặc
điểm gì giống nhau?


Giáo viên: Những phản ứng trên đợc gọi là
sự ôxi hoỏ ca cht ú.


? Vậy sự ôxi hoá 1 chất là gì?


Giáo viên: Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại khái
niệm sự ôxi hoá.



? Cỏc em hóy ly vớ d xảy ra trong đời sống
hàng ngày?


3Fe + 2O2 ⃗<sub>to</sub> Fe2O3.


<b>I/ Sù «xi ho¸.</b>


a, Định nghĩa: Sự tác dụng của ơxi
với 1 chất là sự ơxi hố. (chất đó
có thể là đơn chất hay hợp chất)
b, Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập : Cho các phản ứng hoá học sau:
1, CaO + H2O -> Ca(OH)2


2, 2Na + S ⃗<sub>to</sub> Na2S
3, 2Fe + 3Cl2 ⃗<sub>to</sub> 2FeCl3


4, 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ⃗to 4 Fe(OH)3.
? H·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia và sản
phẩm trong các phản ứng trên?


Giáo viên: Các phản ứng hoá học trên gọi là
phản ứng hoá hợp.



? Thế nào là phản ứng hoá hợp?


? Cho 3 ví dụ về phản ứng hoá hợp?


? Phản ứng sau có phải là phản ứng hoá hợp
không? v× sao?


CaCO3 ⃗to CaO + CO2.


<b>II/ Phản ứng hoá hợp.</b>


1/ nh ngha: Phn ứng hố hợp
là phản ứng hố học trong đó chỉ
có 1 chất mới (sản phẩm) đợc tạo
thánh từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
2/ Ví dụ:


Mg + S ⃗<sub>to</sub> MgS
Cu + Cl2 ⃗<sub>to</sub> CuCl2
4Al + 3O2 <sub>to</sub> Al2O3.
<b>Hot ng 4: </b>


Giáo viên: Treo tranh ứng dụng của ôxi, yêu
cầu học sinh quan sát.


? Em hÃy kể ra các ứng dụng của ôxi mà em
biÕt trong cuéc sèng?


Giáo viên: Cho học sinh đọc phần đọc thêm:
“Giới thiệu đèn xì ơxi – axêtilen”



<b>III/ øng dơng cđa «xi.</b>


1, ơxi cần thiết cho hô hấp của
ngời và động vật, thực vật.


2, ôxi rất cần thiết cho sự đốt
nhiên liệu.


<b>Hoạt động 5: </b>
<i>Luyện tập, củng cố: </i>


Gi¸o viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


+ Sự ôxi hoá là gì?


+ Định nghĩa phản ứng hoá hợp?
+ ứng dụng của ôxi?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập : Lập phơng trình hoá học biểu diễn
các phản ứng hoá hợp sau:


1, lu hnh víi nh«m
2, ôxi với magiê
3, clo víi kÏm.



? Các nhóm cử đại diện báo cáo kt qu?
<i>Hng dn v nh.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Lun tËp:</b>


Bµi tËp:


1, 2Al + 3S ⃗<sub>to</sub> Al2S3
2, 2Mg + O2 ⃗to 2MgO
3, Zn + Cl2 ⃗<sub>to</sub> ZnCl2.


<b>Rót kinh nghiệm: </b>
Ngày soạn:


<b>Tiết : 40</b>


<b>ôxit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1, Học sinh nắm đợc khái niệm ôxit, sự phân loi ụxit v cỏch gi tờn
ụxit.


2, Rèn luyện kỹ năng lập các CTHH của ôxit.


Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập các PTHH có sửn phẩm là ôxit.
<b>B.Chuẩn bị: </b>



<b>. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. </b>
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Nêu định nghĩa phản ứng hố hợp- cho ví
dụ minh hoạ?


Nêu định nghĩa sự ơxi hố- cho ví dụ minh
ho?


(yêu cầu học sinh ghi ví dụ ra góc bảng)
+ Hai học sinh lên chữa bài tập 2/87 SGK.




<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Các ví dụ trên bảng là ôxit.


? Em hãy nhận xét về thành phần các ơxit
đó?


? Hãy định ngha ụxit?



Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập : Trong các hợp chất sau, hợp chất
nào thuộc loại ôxit: K2O, CuSO4, Mg(OH)2,
H2S, SO3, Fe2O3…


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
? CuSO4 khụng phi l ụxit- vỡ sao?


<b>I/ Định nghĩa «xit.</b>


1/ Định nghĩa: ôxit là hợp chất
của 2 nguyên tố, trong đó có 1
nguyên tố là ơxi.


2/ Ví dụ: K2O, SO3, Fe2O3…
<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lai:


+ Quy tắc hoá trị đối với hợp chất 2
nguyên tố?


+ Thành phần của ôxit?


? Em hÃy viết công thức chung cđa «xit?


<b>II/ C«ng thøc.</b>



Cơng thức chung của ơxit: MxOy
<b>Hoạt ng 4: </b>


Giáo viên: Dựa vào thành phần, có thể chia
ôxit thành hai loại chính: -->


? Em hÃy cho biÕt KHHH cđa 1 sè phi kim
thêng gỈp?


? LÊy 3 ví dụ về ôxit axit?


Giáo viên: Giới thiệu 3 axit tơng ứng.


? Em hÃy kể tên những kim loại thờng gặp?
? Lấy 3 ví dụ về ôxit bazơ?


Giáo viên: Giới thiệu 3 bazơ tơng ứng.


<b>III/ Phân loại. </b>


1, ôxit axit: Thờng là ôxit của phi
kim và tơng ứng với 1 axit.


VÝ du: CO2, P2O5, SO3…


2, «xit bazơ: Thờng là ôxit của
kim loại và tơng ứng với 1 bazơ.
Ví dụ: K2O, CaO, MgO



<b>Hot ng 5: </b>


Giáo viªn: Giíi thiƯu nguyªn tắc gọi tên
ôxit.


? Dựa vào nguyên tắc, hÃy goi tên các ôxit
sau?


Giáo viên: Giới thiệu các tiền tố:(trên bảng
phụ)


<b>IV/ Cách gọi tên.</b>


Tên ôxit: Tên nguyên tố + ôxit.
Ví dụ: K2O: Kali ôxit


CaO: canxi «xit
MgO: magiê ôxit


+ Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên ôxit bazơ: Tên kim loại (kèm
theo hoá trị) + «xit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Mono: nghĩ là 1
đi: nghÜa lµ 2
tri: nghÜa lµ 3
tetra: nghÜa lµ 4
penta: nghĩa là 5.


chỉ số nguyên tử phi kim) + ôxit


(có tiền tố chỉ số nguyên tử ôxi).
Ví dụ: SO2: lu huỳnh đi ôxit
SO3: lu huúnh tri «xit
P2O5: đi phôtpho penta
ôxit.


<b>Hot ng 6: </b>


<i>Luyện tập, củng cố: </i>


+ Nhắc lại nội dung chính của bài nh:
? Định nghĩa ôxit?


? Phân loại ôxit?
? Cách gọi tên ôxit?


+ Bài tập: Trong các ôxit sau, «xit nµo lµ
«xit axit? ôxit nào thuộc loại ôxit bazơ:
Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2…


Hãy gọi tên các ơxit đó?
<i>Hớng dẫn về nh.</i>


<b>+ Học bài.</b>


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Lun tập.</b>



Bài tập:
<b>a, ôxit bazơ:</b>


Na2O : natri ôxit
CuO : đồng (II) ôxit
Ag2O: bạc ôxit
b, ôxit axit:


CO2: cácbon đi ôxit
N2O5: đi nitơ penta «xit
SiO2: silic đi ôxit


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 21</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 41</b>


<b>Điều chế ôxi- phản ứng phân huỷ.</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh biết phơng pháp điều chế, cách thu khí ôxi trong phòng thí
nghiệm và cách sản xuất ôxi trong công nghiệp.


2, Hc sinh biết khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra c vớ d minh
ho.


3, Rèn luyện kỹ năng lập phơng trình hoá học.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: </b>


+ Dng c: Giỏ st, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ
tinh, 2 lọ thuỷ tinh có nút có nhãn, bơng.


+ KMnO4.


<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ nêu định nghĩa ôxit; phân loại ôxit, cho
mỗi loại 1 ví dụ minh hoạ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Chữa bài tập 4/91 SGK.
+ Chữa bài tập 5/91 SGK.


Giáo viên: Vào bài và nêu mục tiêu của bài.
<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Giới thiệu cách điều chế ôxi
trong phòng thí nghiệm.



Giáo viên: Làm thí nghiệm điều chế ôxi từ
KMnO4.


+ Gọi 2 học sinh lên thu khí ôxi bằng 2 cách
đẩy không khí và đẩy nớc.


? Nêu sự khác nhau giữa 2 cách thu ôxi? Vì
sao?


Giỏo viờn: Vit sơ đồ phản ứng.
? Cân bằng phơng trình phản ứng?


<b>I/ Điều chế ôxi trong phòng thí </b>
<b>nghiệm.</b>


+ Trong phịng thí nghiệm, khí ơxi
đợc điều chế bằng cách đun nóng
những hợp chất giầu ơxi và rễ bị
phân huỷ ở nhiệt độ cao nh:
KMnO4; KClO3.


+ C¸ch thu O2:
- Đẩy không khí
- Đẩy nớc.
+ PTHH:


2KClO3 ⃗<sub>to</sub> 2KCl + 3O2


2KMnO4 ⃗to K2MnO4 + MnO2+
O2



<b>Hoạt động 3: </b>


Gi¸o viên: Thuyết trình.


Giáo viên: Giới thiệu sản xuất ôxi từ kh«ng
khÝ.


? Em h·y cho biết thành phần cđa kh«ng
khÝ?


Giáo viên: Muốn thu đợc ơxi từ khơng khí,
ta phải tách riêng đợc ơxi ra khỏi khơng khí.
Giáo viên: Nêu phơng pháp sản xuất ơxi từ
khơng khớ.


Giáo viên: Nêu phơng pháp sản xuất ôxi từ
nớc.


? Em hÃy viết phơng trình phản ứng cho quá
trình trên?


Giáo viên: Phân tích sự khác nhau giữa điều
chế ôxi trong c«ng nghiƯp và trong phòng
thí nghiệm về nguyên liệu, sản lợng và giá
thành.


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập : Hoàn thành bảng sau?


Điều chÕ «xi trong Điều chế ôxi
phòng thí nghiƯm. trongCN.
Nguyyªn liƯu:


Sản lợng:
Gia thành:


<b>II/ Sản xuất khí ôxi trong công </b>
<b>nghiệp.</b>


+ Nguyờn liệu để sản xuất ôxi
trong công nghiệp là không khớ
hoc mui.


1, Sản xuất ôxi từ không khí:


+ Hoỏ lỏng khơng khí ở nhiệt độ
thấp và áp xuất cao.


+ Sau đó cho khơng khí lỏng bay
hơi, trớc hết thu đợc khí nitơ
(-196o<sub>C), sau đó thu đợc khi ơxi </sub>
(-183o<sub>C).</sub>


2, Sản xuất khí ôxi từ nớc:


+ in phân nớc trong các bình
điện phân, sẽ thu đợc H2 và O2


riêng biệt.


2H2O 2H2 + O2


Điện phân


<b>Hot ng 4: </b>


Giáo viên: Cho học sinh nhận xét các phơng
trình phản ứng có trong bài.


? Nhn xột về số chất tham gia và số chất
sản phẩm ở các phơng trình phản ứng trên?
Giáo viên: Những phản ứng hố học trên đều
là phản ứng phân huỷ.


<b>III/ Ph¶n øng ph©n hủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Rút ra định nghĩa thế no l phn ng phõn
hu?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập :


Cân bằng các phản ứng hoá học sau
và cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá
hợp, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
a. FeCl2 + Cl2 ⃗<sub>to</sub> FeCl2



b. CuO + H2 ⃗<sub>to</sub> Cu + H2O
c. KNO3 ⃗<sub>to</sub> KNO2 + O2
d. Fe(OH)3 ⃗<sub>to</sub> Fe2O3 + H2O
e. CH4 + O2 ⃗<sub>to</sub> CO2 + H2O.


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?


là phản ứng hố học trong đó có 1
chất sinh ra 2 hay nhiều chất mới.


2, VÝ dô:


c. 2KNO3 ⃗<sub>to</sub> 2KNO2 + O2
d. 2Fe(OH)3 ⃗<sub>to</sub> Fe2O3+ 3H2O


<b>Hoạt động 5: </b>
<i>Luyện tp, cng c: </i>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập :


Tớnh khi lng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết
rằng thể tích khí ôxi thu đợc sau phản ứng là
3,36 lít (đktc).


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
<i>Hớng dn v nh.</i>



+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Lun tËp.</b>


Gi¶i:


2KClO3 ⃗<sub>to</sub> 2KCl + 3O2


nO2 = 0,15 mol


nKClO3 = 0,1 mol


mKClO3= 0,1.122,5 = 12,25 (g)


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 42</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Hc sinh biết đợc khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của
khơng khí theo thể tích gồm có 78% nitơ, 21% ơxi, 1% các khí khác.


2, Häc sinh biết sự cháy là sự ôxi hoá có toả nhiệt và phát sáng, còn sự
ôxi hoá chậm cũng là sự ôxi hoá có tảo nhiệt nhng không phát sáng.



3, Học sinh biết và hiểu điều kiện phát sinh và rập tắt sự cháy.


4, Học sinh hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm và
phòmg cháy.


<b>B.Chuẩn bị: </b>
<b>. Giáo viªn: </b>


+ Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh; ống thuỷ tinh có nút, có mi sắt; đèn cồn.
+ Hoá chất: P ; H2O .


<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Định nghĩa phản ứng phân huỷ. Viết
ph-ơng trình phản ứng minh hoạ?


+ 2 học sinh chữa bài tập 4,6/94 SGK.




<b>Hoạt động 2: </b>



Giáo viên: Biểu diễn thí nghiệm P + O2 -->
? Đã có q trình biến đổi nào xảy ra trong
thí nghiệm trên?


4P + 5O2 ⃗<sub>to</sub> 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 .


? Trong khi cháy mực nớc trong ống thuỷ
tinh biến đổi nh thế nào?


? T¹i sao níc l¹i râng lên trong ống?


? ụxi trong khụng khớ ó phn ng ht cha
vỡ sao?


? Nớc dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ điều gì?
? Tỷ lệ thể tích chất khí còn lại trong ống là
bao nhiêu? Khí còn lại là khí gì? Tại sao?
? Em hÃy rút ra kết luận về thành phần của
không khí?


<b>I/Thành phần của không khi.</b>


Khụng khí là hỗn hợp khí trong đó
ơxi chiếm 1/5 về thể tích (chính
xác hơn là khí ơxi chiếm khoảng
21% về thể tích khơng khí), phần
cịn lại hầu hết là nitơ.


<b>Hoạt động 3: </b>



? Häc sinh th¶o ln nhãm:


+ Theo em trong khơng khí cịn có những
chất gì? Tìm các dẫn chứng để minh hoạ?
? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
Giáo viên: Gọi 1 học sinh nờu kt lun.


Trong không khí, ngoài khí N2 và
O2 còn có hơi nớc, khí CO2, một
số khí hiÕm nh: Ne, ar, bơi chÊt…
(tû lƯ những khí này khoảng 1%
trong không khí).


<b>Hot ng 4: </b>


? Học sinh thảo luận nhóm:


+ Không khí bị ô nhiễm gây ra những tác hại
nh thế nào?


+ Chỳng ta nờn lm gì để bảo vệ bầu khơng
khí trong lành, tránh ơ nhiễm?


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
Giáo viên: Gọi 1 học sinh nêu kết lun.


<b>III/ Bảo vệ không khí trong</b>
<b>lành, tránh ô nhiễm.</b>



1, Khụng khí bị ơ nhiễm gây nhiều
tác hại đến sức khoẻ con ngời và
đời sống của động vật, thực vật.
Không khí bị ơ nhiễm cịn phá
hoại dần đến cơng trình xây dựng
nh: cầu cống, nhà cửa, di tích lịch
sử…


2, Các biện pháp nên làm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Giỏo viờn: Có thể cho học sinh liên hệ thực
tế ở địa phng.


thông


+ Bảo vệ rừng, trồng rõng, trång
c©y xanh…


<b>Hoạt động 5: </b>
<i>Luyện tập, củng cố: </i>


Giáo viên: Yêu cầu häc sinh nh¾c lại nội
dung chính của bài:


? Thành phần của không khí?


? Các biện pháp bảo vệ bầu khí quyển trong
lành?


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.
<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


<b> </b>



<b>Tuần 22</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 43</b>


<b>Không khí- sự cháy. </b>

(Tiếp)



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Hc sinh phõn bit đợc sự cháy và sự ơxi hố chậm.


Hiểu đợc các điều kiện phát sinh sự cháy từ đó biết đợc các biện pháp để
dập tắt sự cháy.


2, Liên hệ đợc với các hiện tợng trong thực tế.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: </b>
<b>. Học sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt ng dy v hc: </b>



Phơng pháp Néi dung


<b>Hoạt động 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Thành phần của khơng khí? Biện pháp để
bảo vệ khơng khí trong lành, tránh ô nhiễm?
+ Chữa bài tập 7/99 SGK.




<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Nêu mục tiêu của tiết học.


? Em hÃy lÊy 1 vÝ dơ vỊ sù chay vµ 1 vÝ dụ
về sự ôxi hoá chậ?


? Sự cháy và sự ôxi hoá chậm giống và khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nhau nh thế nµo?


? Vậy sự cháy là gì, sự ơxi hố chậm là gì?
Giáo viên: Trong điều kiện nhất định, sự ơxi
hố chậm có thể chuyển thành sự cháy, đó là
sự tự bốc cháy.


Vì vậy trong nhà máy, ngời ta cấm khơng
đ-ợc chất giẻ lau máy có dính dầu mỡ thành
đóng đề phịng sự tự bốc cháy.



1, Sự cháy: Là sự ôxi hoá có toả
nhiệt và phát sáng.


Ví dụ: Gas cháy


2, S ơxi hố chậm: là sự ơxi hố
có toả nhiệt nhng khơng phát sáng.
Ví dụ: Sắt để lâu tronh khơng khí
bị dỉ…


<b>Hoạt động 3: </b>


? Ta để cồn, gỗ, than trong khơng khí, chúng
khơng tự bốc cháy. Muốn cháy đợc phải có
điều kiện gì?


? Đối với bếp than nếu ta đóng cửa lị, có
hiện tợng gì xảy ra? Vỡ sao?


? Vậy các điều kiện phát sinh và duy trì sự
cháy là gì?


? Vậy muốn dập tắt sự cháy, ta cần thực hiện
những biện pháp nào?


? Trong thc tế, để dập tắt đám cháy, ngời ta
thờng dùng những biện pháp nào? Em hãy
phân tích cơ sở của những biện pháp đó?



<b>III/ Điều kiện phát sinh và các</b>
<b>biện pháp để dập tắt đám chỏy. </b>


1, Các điều kiện phát sinh sự cháy
là:


+ Chất phải nóng đến nhiệt độ
cháy.


+ Phải có đủ ôxi cho sự cháy.
2, Muốn dập tắt sự cháy, ta cần
thực hiện những biện pháp sau:
+ Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống
dới nhiệt độ cháy.


+ Cách ly chất cháy với ôxi (với
không khí).


<b>Hot ng 4: </b>
<i>Luyn tp, cng c: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


+ Sự cháy và sự ôxi hoá chậm?


+ Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy?
Hớng dẫn về nhà.


+ Học bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn;
<b>Tiết : 44</b>


<b>Bài lun tËp 5.</b>



<b>A.Mơc tiªu: </b>


1, Học sinh đợc ơn tập lai các kiến thức cơ bản nh: Tính chất của ôxi; ứng
dụng và điều chế ôxi; Khái niệm về ôxit và sự phân loại ơxit; Khái niệm về phản
ứng hố hợp, phản ứng phân huỷ; Thành phần của khơng khí.


2, Tiếp tục rèn kỹ năng viết phơng trình phản ứng hoá học, kỹ năng phân
biệt các loại phản ứng hoá học.


3, Tiếp tục củng cố bài tập tính theo phơng trình phản ứng hoá học.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: </b>


+ Bảng phụ; Phiếu học tập.
<b>. Häc sinh: </b>


+ Ôn tập lại các kiến thức trong chơng trình.
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Ph¬ng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>



Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tËp :


1,Tính chất hố học của ơxi? đối với mỗi
tính chất viết 1 phơng trình phản ứng hố
hc minh ho?


2, Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm:
+ Nguyên liệu.


+ Phơng trình phản ứng.
+ Cách thu.


3, Sản xuất ôxi trong công nghiệp:
+ Nguyên liệu.


+ Phơng pháp sản xuất.


4, Những ứng dụng quan trọng của ôxi?
5, Định nghĩa phản ứng phân huỷ? Phản ứng
hoá hợp? Cho ví dụ minh hoạ?


6, Định nghĩa ôxit? Phân loại ôxit?
7, Thành phần của không khí?


? Cỏc nhúm c i din báo cáo kết quả?
Giáo viên: Sửa sai (nếu có).



<b>I/ Ôn tập lại các kiến thức cũ. </b>


<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập :


Vit phng trình phản ứng biểu diễn sự cháy
trong ơxi của các đơn chất: cácbon, phơtpho,
hiđrơ, nhơm.


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, u cầu học
sinh thảo luận nhóm.


<b>II/ Bµi tËp vận dụng.</b>
Bài tập 1 :


Các phơng trình phản ứng:
C + O2 ⃗<sub>to</sub> CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bµi tËp 6/101 SGK:


H·y cho biết những phản ứng hoá học sau
đây thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phân
huỷ? Ví sao?


a, 2KMnO4 ⃗<sub>to</sub> K2MnO4+ MnO2+ O2 



b, CaO + CO2 ⃗<sub>to</sub> CaCO3
c, 2HgO ⃗to 2Hg + O2
d, Cu(OH)2 ⃗<sub>to</sub> CuO + H2O


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bµi tËp 8/101 SGK:


Để chuẩn bị cho buổi thực hành của lớp cần
thu 20 lọ khí ơxi, mỗi lọ có dung tích 100
ml. Tính khối lợng kali penmanganat phải
dùng, giả sử khí ơxi thu đợc ở đktc và bị hao
hụt 10%.




? Các nhóm cử đại diện báo cáo kt qu?


Bài tập 6/101 SGK:


+ Phản ứng hoá hợp: Vì từ nhiều
chất ban đầu tạo thành 1 chất mới.
CaO + CO2 ⃗to CaCO3


+ Phản ứng phân huỷ: Vì từ 1 chất
ban đầu t¹o ra nhiỊu chÊt míi.
2KMnO4 ⃗to K2MnO4+MnO2+O2



2HgO ⃗to 2Hg + O2
Cu(OH)2 ⃗<sub>to</sub> CuO + H2O
Bµi tËp 8/101 SGK:


PTHH:


2KMnO4 ⃗to K2MnO4+MnO2+O2


Thể tích ơxi cần thu đợc là:
100. 20 = 2000 ml = 2 (lít)


V× hao hôt 10% nªn thĨ tÝch O2
(thùc tế) cần điều chế là:


2000+ 2000 .10


100 = 2200 ml= 2,2
(l)


Sè mol O2 cÇn ®iÒu chÕ:

n

O2 =


2,2


22<i>,</i>4 = 0,0982 (mol)

n

KMnO4 = 0,1964 (mol)


m

KMnO4 = 0,1964.158



=31,0312 (gam)
<b>Hot ng 3: </b>


<i>Giáo viên: Tổ chức trò chơi.</i>


Giỏo viờn phỏt cho mi nhúm 1 b bìa đủ
màu, ghi các cơng thức hố học sau: CaCO3,
CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3, BaO, CuO,
K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2, H2SO4,
MgCl2, KNO3, Fe(OH)2…


? Các nhóm thảo luận rồi lầm lợt dán vào tên
thích hợp trên bảng phụ?


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.


+ Xem trớc bài mới thực hµnh”.
<b>Rót kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 23</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 45</b>


<b>Bài thực hành 4.</b>



<b>A.Mục tiªu: </b>



1, Học sinh biết cách điều chế và thu khí ơxi trong phịng thí nghiệm.
2, Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm: Điều chế ơxi, thu khí ơxi, ơxi tác
dụng với 1 số đơn chất (ví du: S, C…)


<b>B.ChuÈn bị: </b>
<b>. Giáo viên: </b>


+ Dng c: đèn cồn, ống nghiệm có nút cao su và ống dẫn khí, 2 lọ nút nhám,
muỗm sắt, chậu thuỷ tinh.


+ Ho¸ chÊt: KMnO4, bét S, níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Phơng pháp điều chế và cách thu ôxi trong
phòng thí nghiệm? Viết phơng trình phản
ứng điều chế ôxi từ KMnO4 ?


+ Nêu tính chất hoá học của ôxi?




<b>Hot ng 2: </b>



Giáo viên: Hớng dẫn häc sinh l¾p dơng cơ
thÝ nghiƯm.


Híng dÉn c¸c nhãm häc sinh thu khÝ «xi
b»ng cách đẩy nớc và đẩy không khí.


<i>Lu ý học sinh các điều kiện sau:</i>


+ ng nghim phi c lp sao cho miệng
hơi thấp hơn đáy.


+ Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới gần sát
đáy ống nghiệm (hoặc lọ) thu.


+ Dùng đèn cồn đun nóng đều cả ống
nghiệm, sau đó tập trung ngọn lửa ở phần có
KMnO4 .


+ Cách nhận biết xem ống nghiệm có đầy
khí ơxi cha bằng cách dùng tàn đóm đỏ đa
vào miệng ống nghiệm.


+ Sau khi đã làm xong thí nghiệm: Phải đa
hệ thống ống dẫn khí ra khỏi chậu nớc rồi
mới tắt đèn cồn, tránh cho nớc không tràn
vào làm vỡ ống nghiệm (đối với cách thu
bằng phơng pháp đẩy nớc)


Häc sinh: Làm thí nghiệm.



Giáo viên: Hớng dÉn häc sinh làm thí
nghiệm 2:


+ Cho vào muỗng sắt 1 lợng nhỏ (bằng hạt
đậu xanh) bột S.


+ Đốt S trong không khí.


+ Đa nhanh muỗng sắt có chứa S vào lọ ôxi.
? Nhận xét và viết phơng trình phản øng?
Häc sinh lµm thÝ nghiƯm.


<b>I/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm.</b>
1, ThÝ nghiệm 1:


Điều chế và thu khí ôxi.


2, Thí nghiệm 2:


Đốt S trong không khí và trong khí
ôxi.


<b>Hot ng 3: </b>


+ Học sinh làm tờng trình (10 phút).
+ Thu dọn, rửa dụng cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày soạn:
Tiết : 46



<b>Kiểm tra viÕt.</b>



<b>A.Mơc tiªu: </b>


Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức kiến thức của học sinh về: Tính
chất của ơxi.


RÌn kỹ năng viết công thức hoá học, phơng trình hoá học; giải các bài toán tính
theo công thức hoá học và phơng trình hoá học.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: Đề bài - đáp án – biểu điểm. </b>
<b>. Học sinh: Ôn tập </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>
1, ổn định.


2, Kiểm tra sừ chuẩn bị của hc sinh.
3, c- phỏt .


<b>Đề bài:</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm. </b>


Bài 1: Trong các phản ứng hoá học sau , phản ứng nào là phản ứng hoá hợp ,
phản ứng nào là phản ứng phân huỷ .


A/ 4Al + 3O2 -> 2 Al2O3 D/ SO3 + H2O -> H2SO4
B/ Fe + H2O -> FeO + H2 E/ CaO + CO2 - > CaCO3
C/ CaCO3 - > CaO + CO2 F/ CaO + H2O ->



Ca(OH)2


Bài 2:

ơ

xít của một ngun tố có hố trị II chứa 20% ơxi (về khối lợng). Cơng
thức hố học của ơxít đó là:


A/ FeO B/ CuO C/ CaO


D/ ZnO.


Bài 3 : Hoàn thành các phơng trình phản øng sau :


A/ ……… + O2 - > H2O C/ ……… …… + .. -> Fe3O4


B/ P + …. - > P2O5 D/ KMnO4 -> K2MnO4 + … +


………


PhÇn II: Tù luËn.


<b> Bài 4: Hãy điều chế 3 ơxít axít và 3 ơxít bazơ từ các đơn chất ? Viết các phơng </b>
trình phản ứng minh hoạ.


Bài 5: Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam nhơm trong bình đựng khí oxi (ở đktc).
a.Tính thể tích ơxi cần dựng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm.</b>
Bài 1: (1 điểm)


PƯ hoá hợp : A , D , E , F


PƯ phân huỷ : C


Bài 2: (1 điểm)
b .CuO.
Bài 3 .


Bài 4: (3 điểm)


+ ôxit axit: (1,5 điểm)


S + O2 ⃗<sub>to</sub> SO2 (0,5 ®iÓm)


4P + 5O2 ⃗<sub>to</sub> 2P2O5 (0,5®iÓm)


C + O2 <sub>to</sub> CO2 (0,5điểm)


+ ôxit bazơ: (1,5 điểm)


3Fe + 2O2 ⃗to Fe3O4 (0,5®iĨm)
4Al + 3O2 ⃗<sub>to</sub> 2Al2O3 (0,5điểm)
4Na + O2 <sub>to</sub> 2Na2O (0,5điểm)
Bài 4: (4 ®iĨm)


a, Sè mol Al:

n

Al = 0,2 mol (0,5®iĨm)


PTHH: 4Al + 3O2 ⃗<sub>to</sub> 2Al2O3 (0,5®iĨm)


n

O2 = 0,15 mol (0,5®iĨm)





VO2 = 3,36 lÝt (0,5®iĨm)


b,

n

Al2O3 = 0,1 mol


m

Al2O3= 10,2 gam (1 điểm)


Theo ĐLBTKL : mAl + moxi = m nhôm oxit .


m

Al2O3= 10,2 gam (1 điểm)


4, Thu bài- nhận xét giờ kiểm tra.
5, Dặn dò: Đọc trớc bài mới.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 24</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Hiđrô- nớc</b>



<b>Tính chất- ứng dụng của hiđrô.</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Hc sinh bit c tớnh cht vt lý và tính chất hố học của hiđrơ.


2, RÌn lun kỹ năng viết phơng trình phản ứng và khả năng quan s¸t thÝ
nghiƯm cđa häc sinh.



3, TiÕp tơc rÌn lun cho học sinh làm bài tập tính theo phơng trình hoá
học.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: + Phiếu häc tËp.</b>


+ Dụng cụ: Lọ nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, cốc thuỷ
tinh.


+ Ho¸ chÊt: O2, H2, Zn, HCl,
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt ng dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>


Giáo viên: Giới thiệu mục tiêu tiết học.
? HÃy cho biết: KHHH, CTHH, NTK, PTK
của hiđrô?


Giáo viên: Cho học sinh quan sát lọ đựng
khí hiđrơ


? NhËn xÐt vỊ màu sắc, trạng tháicủa H2?
? Quan sát quả bóng bơm khí H2 , em cã
nhËn xÐt g×?



? Tính tỷ khối của H2 so với khơng khí?
Giáo viên: H2 là chất khí ít tan trong nớc: 1
lít nớc ở 15o<sub>C hồ tan đợc 20 ml khí H2.</sub>
? Nêu kết luận về tính chất vật lý của H2?


<b>I/ TÝnh chÊt vËt lý của hiđrô.</b>


Khí H2 là chất khí không màu,
không mùi, không vị, nhẹ nhất
trong các chất khÝ, tan rÊt Ýt trong
níc.


<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh quan s¸t thÝ
nghiƯm.


+ Giới thiệu dụng cụ điều chế H2
+ Giới thiệu cách thử khí H2 tinh khiết.
? Quan sat ngọn lửa đốt H2 trong không khi?
Giáo viên: Đa ngọn lửa H2 đang cháy vào
bình ơxi.


? Quan s¸t, nhËn xÐt ngän lưa H2 ch¸y trong
«xi?


? Các em rút ra kết luận gì từ thí nghiệm trên
và viết phơng trình phản ứng minh hoạ?


Giáo viên: H2 cháy trong ôxi tạo ra hơi nớc,
đồng thời toả nhiệt. Vì vậy ngời ta dùng H2
làm nguyên liệu cho đèn xì ơxi- hiđrơ để hàn
cắt kim loại.


Giáo viên: Nếu lấy tỷ lệ về thể tích H2 : O2 là
2 : 1 thì khi đốt hiđrơ, hỗn hợp sẽ gây nổ
mạnh (hỗn hợp nổ).


Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc phần hỗn
hợp nổ.


<b>II/ TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>
1, T¸c dơng víi «xi.


PTHH:


2H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2H2O


<b>Hoạt động 3: </b>


Gi¸o viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Đốt cháy 2,8 lít khí hiđrrô sinh ra nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

a, Viết phơng trình phản ứng.



b, Tính thể tích và khối lợng ôxi cần dùng
cho thí nghiƯm trªn.


c, Tính khối lợng nớc thu đợc.
(thể tích các khi o ktc).


Giáo viên: Chấm vở học sinh và gọi 1 học
sinh lên bảng làm.


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:


Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng với 1,68 lít khí
O2. Tính khi lng nc thu c. (ktc).


? Bài tập 2 khác bài tập 1 ở chỗ nào?
? Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm?


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


Bµi tËp 1:


a, 2H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2H2O



b, VO2 = 0,0625. 22,4 = 1,4 (lÝt)


mO2 = 0,0625. 32 = 2 (gam)


c, mH2O = 0,125. 18 = 2,25 (g)


Bµi tËp 2:
nH2 = 0,1 mol


nO2 = 0,075 mol


PTHH:


2H2 + O2 <sub>to</sub> 2H2O


Khí ôxi d khí H2 phản ứng hết. Vì
vậy khối lợng nớc tính theo số mol
ph¶n øng hÕt.


nH2O = 0,1 mol


mH2O = 0,1.18 = 1,8 (g)


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 48</b>


<b>Tính chất- ứng dụng của hiđrô</b>

(Tiếp)




<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Bit v hiu H2 có tính khử, H2 khơng những tác dụng với ơxi đơ chất
mà cịn tác dụng đợc với ơxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
Học sinh biết H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và
khi cháy đều toả nhit.


2, Biết làm thí nghiệm H2 tác dụng với CuO, biết viết phơng trình phản
ứng của H2 với ôxit kimloại.


<b>B.Chuẩn bị: </b>
<b>. Giáo viên: </b>


+ ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống
nghiệm, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn, kẽm,
HCl, CuO, diêm, giấy lọc, Cu, khay nhựa, khăn bơng.


+ PhiÕu häc t©p.


<b>. Học sinh: Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ So s¸nh sù gièng nhau và khác nhau về
tính chất vật lý giữa H2 vµ O2?



+ Tại sao trớc khi sử dụng H2 để làm thí
nghiệm, chúng ta cần phải thử độ tinh khiết
của H2? Nờu cỏch th?


Giáo viên: Gọi 1 học sinh khác nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Giáo viên: Nhận xét đánh giá, cho im.
<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Tổ chức học sinh làm thí nghiệm
theo nhóm- yêu cầu tất cả các học sinh tham
gia làm thí nghiệm.


* Hớng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo
c¸c bíc:


+ Nhác lại cách lắp dụng cụ điều chế khí H2.
+ Giới thiệu cho học sinh ống thủng 2 đầu,
có nút cao su với ống dẫn xuyên qua có
đựng sẵn CuO ở trong.


+ Giới thiệu đèn cồn, cốc thuỷ ttinh có nớc,
ống nghiệm và nhiệm vụ của từng dụng cụ.
+ Yêu cầu học sinh quan sát mầu sắc của
CuO .


Häc sinh: nghe, quan s¸t híng dÉn của giáo
viên.


Giáo viên: Cho häc sinh ®iỊu chÕ H2 theo


nhãm.


Giáo viên: Yêu cầu học sinh thu khí H2 vào
ống nghiệm bằng cách đẩy nớc, rồi th
tinh khit ca H2 .


Giáo viên: Yêu cầu học sinh dÉn lng khÝ
H2 vµo èng nghiƯm chøa CuO.


? Quan sát nhận xét màu sắc của CuO sau
khi cho luồng khí H2 đi qua ở nhiệt độ
th-ờng?


Giáo viên: Hớng dẫn học sinh đa đèn cồn
đang cháy vào ống nghiệm phía dới CuO.
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét?


? So sánh màu của sản phẩm với kim loại
đồng rồi nêu tên sản phẩm?


? Ngồi đồng phản ứng cịn sản phẩm nào
khơng? Tên sản phm?


? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ?
? Nhận xét về thành phần các chất tham gia
và sản phẩm?


? Khí H2 có vai trò gì trong phản ứng trên?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập :


Viết phơng trình phản ứng khí H2 khử các
ôxiot sau:


a, Sắt (III) ôxit


b, Thuỷ ngân (II) ôxit
c, Chì (II) ôxit.


? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?
Giáo viên: ở nhiệt độ khác nhau H2 đã chiếm
nguyên tử O2 của 1 số ôxit kim loại để tạo ra
kim loại. Đây là 1 trong những phơng pháp
điều chế kim loại.


? Nªu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt cña H2?


Giáo viên: Yêu cầu 1 học sinh đọc kết luận.


<b>2, Tác dụng với đồng (II) ôxit.</b>


H2(k)+CuO(r) ⃗<sub>to</sub> Cu(r)+H2O(l)
(K.màu)(đen) (đỏ) (k.màu)
Trong phản ứng H2 đã chiếm O2
trong hợp chất CuO. Do đó H2 có
tính khử.


<b>3, kết luận. (SGK)</b>


<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh quan sát h×nh
vÏ.


? H2 có những ứng dụng gì trong đời sống v


<b>III/ ứng dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

sản xuất?


Giáo viên: Chốt lại kiÕn thøc vỊ øng dơng
cđa H2.


2, Lµ nguồn nguyên liệu trong sản
xuất amôniac, axit và nhiều h/c h/c
kh¸c .


3. Dùng làm chất khử để điều chế
1 số kim loại từ ôxit của chúng.
4, Dùng để bơm vào kinh khí cầu,
bóng thám khơng…


<b>Hoạt động 4: </b>
<i>Luyện tập, củng c: </i>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:



Hóy chon nhng cõu tr li ỳng trong cỏc
cõu sau:


a, Hiđrô có hàm lợng lớn trong bầu khí
quyển.


b, Hiđrô là khí nhẹ nhất trong các chất khi.
c, Hiđrô sinh ra trong quá trình thực vật bị
phân huỷ.


d, Đại bộ phận khí hiđrô tồn tại trong thiên
nhiên dới dạng hợp chất.


e, Khí hiđrơ có khả năng kết hợp với các
chất khác để tạo ra hp cht.


? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luËn nhãm.


Bµi tËp 2:


Khử 48 gam đồng (II) ôxit bằng khí H2.
Hãy:


a, Tính số gam kim loại đồng thu đợc.
b, Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng.
? Các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả?


Giáo viên: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
tập.


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Đọc bài c thờm.
+ Hc bi.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Luyện tập.</b>


Bài tập 1:


b, Hiđrô là khí nhẹ nhất trong các
chất khi.


d, Đại bộ phận khí hiđrô tồn tại
trong thiên nhiên dới dạng hợp
chất.


e, Khớ hirụ có khả năng kết hợp
với các chất khác để tạo ra hợp
chất.


Bµi tËp 2:
PTHH:


H2 + CuO <sub>to</sub> Cu + H2O



<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tuần 25</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 49</b>


<b>Phản ứng ôxi hoá khử.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1, Hc sinh nắm đợc các khái niệm: Sự khử , sự ôxi hố.
Hiểu đợc khái niệm chất khử, chất ơxi hố.


Hiểu đợc khái niệm phản ứng ơxi hố khử và tầm quan trọng của phản ứng ơxi
hố khử.


2, Rèn luyện để học sinh biết đợc chất khử, chất ơxi hố, sự khử, sự ơxi
hố trong những phản ứng ơxi hố khử cụ thể.


Học sinh phân biệt đợc phản ứng ơxi hố khử với các loại phản ứng khác.
3,Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân biệt các loại phản ứng.


<b>B.ChuÈn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: Phiếu học tập.</b>
<b>. Học sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung



<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Nêu các tính chất hoá học của hiđrô? Viết
phơng trình phản ứng minh hoạ?


+ 2 học sinh lên chữa bài tập 1/109 SGK?
Giáo viên: Yêu cầu ghi các phản ứng ở câu
hỏi 1 ra góc bảng.


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhận xét, chấm
điểm.




<b>Hoạt động 2: </b>


<b>Giáo viên: Trong phản ứng:</b>
H2 + CuO <sub>to</sub> Cu + H2O
ĐÃ xảy ra 2 quá trình:


1) Hiđrô chiếm ôxi của CuO tạo thành nớc
(quá trình trên gọi là sừ ôxi hoá)


2) Quỏ trỡnh tỏch ôxi ra khỏi CuO để tạo
thành Cu (quá trình này gọi là sự khử)
Giáo viên: Ghi sơ .


? Vậy sự khử là gì? Sự ôxi hoá là g×?



Giáo viên: Cho học sinh đối chiếu 2 khái
niệm


? Các em hãy xác định sự khử, sự ơxi hố
trong phản ứng a, b, bài tập 2 SGK ?


? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả?


<b>I/ Sự khử, sự ôxi hoá.</b>


Sự ôxi hoá H2
CuO + H2 ⃗<sub>to</sub> Cu + H2O
Sự khử CuO


1, Sự tách ôxi ra khỏi hợp chất gọi
là sự khử.


2, Sự tác dơng cđa «xi với một
chất gọi là sự ôxi hoá.


<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Trong các phản ứng phần kiểm
tra bài cũ: H2 là chất khử, còn Fe2O3, HgO,
CuO, O2 là chất ôxi hoá.


? Vy cht nào đợc gọi là chất khử, chất ơxi
hố?


? Trong PTHH sau đâu là chất khử, chất ôxi


hoá? Vì sao?


2H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2H2O
(chÊt khö) (chất ôxi hoá)


Giáo viên: Trong 1 số phản ứng ôxi tác dụng
với các chất: bản thân ôxi là chất ôxi hoá?


<b>II/ Chất khử, chất ôxi hoá.</b>
PTHH:


H2 + CuO ⃗to Cu + H2O
(chất khử) (chất ôxi hoá)


3H2 + Fe2O3 ⃗<sub>to</sub> 2Fe + 3H2O
(chÊt khö) (chất ôxi hoá)


1, Chất chiếm «xi cđa chÊt khác
gọi là chất khử.


2, Chất nhờng ôxi cho chất khác
gọi là chất ôxi hoá.


<b>Hot ng 4: </b>


Giáo viên: Sự khư vµ sù ôxi hoá là 2 quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

trình tuy trái ngợc nhau nhng xảy ra trong
cùnh 1 phản ứng hoá học. Phản ứng loại này
gọi là phản ứng ôxi hoá khử.



? Vậy: Phản ứng ôxi hoá khử là gì?


? Nhỏc li định nghĩa phản ứng ơxi hố khử?
Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc bài đọc
thêm.


? Dấu hiệu để phân biệt phản ứng ơxi hố
khử với phản ứng khác là gì?


Häc sinh: + Cã sù chiếm và nhờng ôxi giữ
các chất phản ứng.


+ Hoặc: Có sự cho và nhận electron giữa các
chất phản ứng.


Phn ng ơxi hố khử là phản ứng
hố học trong đó xáy ra đồng thời
sự ơxi hố và sự khử.


<b>Hoạt động 5: </b>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc SGK.


? Cho biÕt tầm quan trọng của phản ứng ôxi
hoá khử.


<b>IV/ TÇm quan träng cđa phản</b>
<b>ứng ôxi hoá khử. (SGK)</b>



Hot ng 6:


<i>Luyện tập, củng cố: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại néi
dung chÝnh cđa bµi:


+ Khai niƯm chÊt khư, chÊt ôxi hoá, sự khử,
sự ôxi hoá?


+ Định nghĩa phản ứng ôxi hoá khử?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


Cho biết mỗi phản ứng dới đây thuộc loại
nào? Đối với phản ứng «xi ho¸ khư h·y chØ
râ chÊt khư, chÊt «xi hoá, sự khử, sự ôxi
hoá?


a, 2Fe(OH)2 ⃗to Fe2O3 + 3H2O
b, CaO + H2O  Ca(OH)2
c, CO2 + 2Mg ⃗<sub>to</sub> 2MgO + C
<b> ? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả? </b>
<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.



+ Làm các bµi tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Luyện tập.</b>


+ Phản ứng phân huỷ:


a, 2Fe(OH)2 <sub>to</sub> Fe2O3 + 3H2O
+ Phản ứng hoá hợp:


b, CaO + H2O Ca(OH)2
+ Phản ứng ôxi hoá khử:
Sù khö CO2


c, CO2 + 2Mg ⃗<sub>to</sub> 2MgO + C
Sự ôxi hoá Mg
Chất khử: Mg


Chất ôxi hoá: CO2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn:
<b>Tiết : 50</b>


<b>điều chế hiđrô- phản ứng thế.</b>



<b>A.Mc tiờu: 1, Hc sinh bit cỏch điều chế hiđrơ trong phịng thí nghiệm.</b>
Hiểu đợc phơng pháp điều chế hiđrô trong công nghiệp.


Hiểu đợc khái niệm phản ng th.



2, Rèn luện kỹ năng viết phơng trình phản ứng


3, Tiếp tục rèn luyện làm các bài toán tính theo PTHH.
<b>B.Chuẩn bị: . Giáo viên: </b>


+ Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn, ống vuốt nhọn, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám. + Hố chất: Zn, HCl.


<b>. Học sinh: Ơn lại cách điều chế ôxi. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Nêu định nghĩa phản ứng ôxi hoá khử.
Nêu khái niệm chất ôxi hoá, chất khử, sự ơxi
hố, sự khử?


+ Yªu cÇu 2 häc sinh lên chữa bài tập
3,5/113 SGK?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh lớp nhận xÐt råi
cho ®iĨm.




<b>Hoạt động 2: </b>



Giáo viên: Giới thiệu cách điều chế khí
hiđrô trong phòng thí nghiệm (nguyên liệu,
phơng pháp)


Giáo viên: Làm thí nghiƯm ®iỊu chÕ hđrô
(cho Zn + dd HCl) vµ thu khÝ H2 b»ng 2
cách:


+ Đẩy không khí
+ Đẩy nớc.


? Nêu nhận xét hiện tỵng?


? Khi đa tàn đóm đỏ vào đầu ống đẫn khí.
Có nhận xét gì?


Giáo viên: Cơ cạn dd sẽ thu c ZnCl2.


<b>I/ Điều chế khí hiđrô.</b>
1, Trong phòng thí nghiệm.
a, Thí nghiệm:


+ Nguyên liệu:


Một số kim loại: Zn, Al, Fe.
Dung dịch HCl, H2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Viết phơng trình phản ứng điều chế H2?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập:


Cách thu khí H2 giống và khác cách thu khí
O2 nh thế nào? Vì sao?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giáo viên: Điều chế khí H2 ngời ta có thể
thay kẽm bằng nhôm, sắt, thay dd HCl bằng
dd H2SO4 .


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


Viết các phơng trình phản ứng sau:
1, Fe + HCl --> 2, Al + HCl -->
3, Al + H2SO4 -->


? C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả?


Giáo viên: Ngời ta điều chế H2 trong công
nghiệp bằng cách điện phân nớc.


+ Dùng than khử hơi níc.


+ Điều chế từ khí thiên nhiên, khí dầu mỏ.
Giáo viên: Cho học sinh quan sát sơ đồ điện


phân nớc.


? Viết phơng trình phản ứng điện phân nớc?


+ PTHH:


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


2Al+ 6HCl  2AlCl3 + 3H2


2Al+ 3H2SO4 Al2(SO4)3+ 3H2


2, Trong công nghiệp.


Ngời ta điều chế H2 trong công
nghiệp bằng cách điện phân nớc.
+ Dùng than khử hơi nớc.


+ Điều chế từ khí thiên nhiên, khí
dầu má.


PTHH:
®p


2H2O  2H2 + O2.
<b>Hoạt động 3:Giỏo viờn: Nhn xột cỏc phng</b>


trình phản ứng trên bảng vµ cho biÕt:



?Các nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit?


Giáo viên: Các phản øng trªn gäi là phản
ứng thế.


? Vậy phản ứng thế là gì?


<b>II/ Phản ứng thế.</b>


1/ nh nghĩa: Phản ứng thế là
phản ứng hoá học giữa đơn chất và
hợp chất, trong đó nguyên tử của
đơn chất thay thế nguyên tử của
nguyên tố trong hợp chất.


2, Ví dụ:
<b>Hoạt động 4: </b>


<i>Lun tËp, cđng cè: Gi¸o viên: Yêu cầu học</i>
sinh nhắc lại nội dung chính của bài:


+ Điều chế khí H2 trong phóng thí nghiệm
và trong công nghiệp?


+ Định nghĩa phản ứng thế?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập: 1, Viết phơng trình phản ứng điều
chế hiđrô tõ kÏm vµ dd H2SO4 lo·ng.


2, Tính thể tích H2 thu đợc (đktc) khi cho 13
gam kẽm tác dụng với dd H2SO4 lỗng, d.
? Các nhóm báo cáo kết qu?


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Lun tËp.</b>


Bµi tËp:
1, PTHH:


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
2, VH2 = 0,2. 22,4 = 4,48 (l)


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 26</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Bài lun tËp 6.</b>



<b>A.Mơc tiªu: </b>



1, Học sinh đợc ơn lại những kiến thức cơ bản nh: tính chất vật lý của
hiđrô, điều chế, ứng dụng của hiđrô…


Học sinh hiểu đợc khái niệm phản ứng ơxi hố khử, khái niệm chất khử, chất ơxi
hố, sự khử, sự ơxi hố.


Hiểu đợc khái nim phn ng th.


2, Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng về tính chất của hiđrô,
các phản ứng điều chế hiđrô


3 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo phơng trình.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ. </b>
<b>. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức cơ bản. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Định nghĩa phản ứng thế? Cho ví dụ minh
hoạ?


+ Gọi 2 học sinh chữa bài tập 2,5/117 SGK?
Giáo viên: Gọi học sinh nhận xét và chấm
điểm.





<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Cho học sinh nhắc lại kiến thøc
cÇn nhí theo SGK.


<b>I/ KiÕn thøc cÇn nhí. (SGK)</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Viết phơng trình phản ứng hoá học biểu diễn
phản ứng của H2 lần lợt với các chất: O2 ,
Fe2O3, PbO.


Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản
ứng gì? Nếu là phản ứng ôxi hoá khử, hÃy
chỉ rõ chất khử, chất ôxi hoá?


? Các nhóm báo cáo kết quả? Giải thích?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:



Lập phơng trình hoá học của các phản ứng
sau:


a, Kẽm + axit sunfuric --> Kẽm sunfat +
Hiđrô.


b, Sắt (III) ôxit + Hiđrô <sub>to</sub> Sắt + nớc.
c, Nhôm + ôxi  Nh«m «xit.


d, Kali clorat ⃗to Kali clorua + ôxi.


Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại nào?
? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tËp 3:


Dẫn 2,24 lít khí H2 (đktc) vào 1 ống có chứa
12 gam CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích
hợp kết thúc phản ứng trong ống cịn laị a
gam cht rn.


a, Viết phơng trình phản ứng.


<b>II/ Luyện tập.</b>
Bài tËp 1:



2H2 + O2 ⃗<sub>to</sub> 2H2O


4H2 + Fe3O4 ⃗to 3Fe + 4H2O
PbO + H2 ⃗<sub>to</sub> Pb + H2O.


+ Các phản ứng trên đều là phản
ứng ụxi hoỏ kh.


+ Chất khử: H2


+ Chất ôxi hoá: O2, Fe3O4, PbO.


Bài tập 2:


+ Phản ứng thế:


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


+ Phản ứng ôxi hoá khử:
Fe2O3 + 3H2 <sub>to</sub> 2Fe + 3H2O
+ Phản ứng hoá hợp:


4Al + 3O2 2Al2O3
Phản ứng phân huỷ:


2KClO3 <sub>to</sub> 2KCl + 3O2.
Bµi tËp 3:


a, PTHH:



H2 + CuO ⃗to Cu + H2O
nH2 = 0,1 mol


nCuO = 0,15 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

b, TÝnh khối lợng nớc tạo thành sau phản
ứng trên.


c, Tính a?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giỏo viên gợi ý: ý c áp dụng định luật bảo
toàn khi lng.


b, Theo phơng trình:
nH2O = 0,1 mol


mH2O = 0,1 . 18 = 1,8 (g)


c, Theo phơng trình:
nCu = 0,1 mol


=> mCu = 0,1. 64 = 6,4 (g)
nCuO (ph¶n øng) = 0,1 mol


=> nCuO d = 0,15- 0,1 = 0,05 mol
=> mCuO d = 0,05.80 = 4 (g)
a = mCu + mCuO = 10,4 (g)
<b>Hoạt động 4: </b>



<i>Híng dÉn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.


+ Xem tríc bµi thùc hµnh.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 52</b>


<b>Bài thực hành 5.</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh rèn luyện kỹ năng thao tác làm các thí nghiệm.
Biết cách thu khí H2 bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí.


2,Tiếp tục rÌn lun kü năng quan sát và nhận xét các hiƯn t¬ng thÝ
nghiƯm.


3,TiÕp tơc rèn luyện kỹ năng viết các phơng trình phản ứng hoá học.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: + Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, ồng dẫn khí, giá</b>
sắt, kẹp sắt, ống thuỷ tinh hình chữ V, èng nghiƯm.


+ Ho¸ chÊt: Zn, HCl, CuO.



<b>. Học sinh: + Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm, chậu nớc. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>


Kiểm tra dụng cụ, hoá chất, và sự chuẩn bị
của các nhóm.



<b>Hoạt động 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm?


Học sinh: Trong phßng thÝ nghiƯm, thêng
dïng kim lo¹i: Zn, Al và HCl, H2SO4
? Viết phơng trình phản ứng điều chế hiđrô
từ Zn và dd HCl?


Học sinh: PTHH.


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


Giáo viên: Hớng dẫn häc sinh l¾p dơng cơ
thÝ nghiƯm.


Giáo viên: hớng dẫn học sinh tiến hành thí
nghiệm và thử độ tinh khiết của H2 mới đốt.
? Các em hãy nhận xét hiện tợng? Viết


ph-ơng trình phản ứng hố học?


tõ HCl, Zn. Đốt cháy khí hiđrô
trong không khí.


PTHH:


Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Hớng dÉn häc sinh thay èng vuèt
nhän b»ng èng dÉn khÝ.


2,ThÝ nghiÖm 2: Thu khí hiđrô
bằng cách đẩy nớc và đẩy không
khí.


<b>Hot ng 4: </b>


Giỏo viờn: Hng dn học sinh dẫn khí hiđrơ
qua ống chữ V có chứa CuO đã nung nóng.
? Các em nhận xét hiện tợng? Viết phơng
trình phản ứng hố học?


3,Thí nghiệm 3: Hiđrô khử đồng
(II) ôxit.


PTHH:



CuO + H2 ⃗<sub>to</sub> Cu + H2O
<b>Hot ng 5: </b>


+ Các nhóm hoàn thành phiếu thực hành.
+ Rửa dụng cụ.


+ Sắp xếp lại hoá chÊt, dơng cơ, vƯ sinh
phòng thực hành.


<b>II/ Cuối tiết thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tuần 27</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 53</b>


<b>Kiểm tra viết.</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức của mỗi học sinh về tính chất
của hiđrơ.


2, Rèn kỹ năng viết cơng thức hố học, phơng trình hố học, và giải toỏn
nh lng.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Đề bài - Đáp án Biểu điểm.
+ Học sinh: Ôn tập.



<b>C.T chức hoạt động dạy và học: </b>
1, ổn định.


2, Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3, Đọc Phỏt .


<b>Đề bài.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan.</b>


Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng sau:


Bài 1: Khử ơxit sắt từ bằng khí hiđrơ ở nhiệt độ cao, thu đợc 30,24 gam sắt.
Khối lợng ôxit sắt từ cần dùng là:


a, 42 gam b, 41,76 gam


c, 43 gam d, 50 gam.


Bài 2: Trờng hợp nào sau đây chứa khối lợng hiđrô ít nhất:


a, 6.1023<sub> phân tử H2</sub> <sub>b, 3.10</sub>23<sub> ph©n tư H2O</sub>
c, 1,50 gam NH4Cl d, 0,60 gam CH4.
<b>PhÇn II: Tù luËn.</b>


Bài 3: Lập phơng trình hố học của những phản ứng giữa các chất sau và xác
định loại phản ứng.


a, S¾t + dd axÝt clohiđríc -->
b, Kali clorát <sub>to</sub>



c, Sắt + Đồng sunfat -->
d, Natri ôxit + Nớc


e, Sắt (III) ôxit + cácbon ôxit to
f, Nhôm + ôxi -->


Bi 4: Kh 33,45 gam chì (II) ơxít bằng khí hiđrơ. Hãy:
a, Tính s gam chỡ kim loi thu c.


b,Tính thể tích hiđrô (đktc) cần dùng.
Bài 5: (Dành cho học sinh lớp A)


Cú 1 hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Ngời ta dùng H2 (d) để khử
20 gam hỗn hợp đó.


a, Tính khối lợng Fe và khối lợng Cu thu đợc sau phn ng.
b, Tớnh s mol H2 ó phn ng.


<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm.</b>
Bài 1: (1,5 điểm)


B, 41,47 gam
Bài 2: (1,5 điểm)


C, 1,50 gam NH4Cl.
Bài 3: (3 điểm)


a, Phản ứng thÕ: 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2



b, Ph¶n øng ph©n hủ: 2KClO3 ⃗<sub>to</sub> 2KCl + 3O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

e, Phản ứng ôxi hoá khử: Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2
f, Phản ứng hoá hợp; ôxi hoá khử: 4Al + 3O2 2Al2O3
Bài 4: (4 ®iÓm) (2 ®iÓm)


PTHH: PbO + H2 ⃗<sub>to</sub> H2O + Pb
a, mPb = 0,15. 207 = 31,05 gam
b, VH2 = 0,15. 22,4 = 3,36 (l)


Bµi 5: (dµnh cho häc sinh lớp A) (2 điểm)


Khối lợng Fe2O3 trong 20 gam hỗn hợp: 20.(60:100) = 12 g
nFe2O3 = 0,075 mol


Khối lợng CuO trong 20 g hỗn hợp: 20. (40: 100) = 8 g
nCuO = 0,1 mol


PTHH: Fe2O3 + 3H2 ⃗<sub>to</sub> 2Fe + 3H2O (1)


CuO + H2 ⃗to Cu + H2O (2)


a, Khèi lỵng Fe = 84 gam; khèi lỵng Cu = 6,4 gam
b, Sè mol H2 ph¶n øng: 0,225 + 0,1 = 0,325 mol
4, Thu bài nhận xét giờ kiểm tra.


5, Dặn dò: Đọc trớc bài mới.
<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:


<b>Tiết : 54</b>


<b>Nớc </b>

(Tiết 1)



<b>A.Mục tiêu: Học sinh biếu và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nớc gồm 2</b>
nguyên tố là hiđrô và ôxi, chúng hoá hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích là hai phần
hiđrô và một phần ôxi và tỷ lệ khối lợng là 8 ôxi và 1 hiđrô.


<b>B.Chuẩn bị: . Giáo viên: </b>
+ Dụng cụ: Bình điện phân nớc


+ Thiết bị: Tổng hợp nớc (mô hình) + Bảng phụ .
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>


Giáo viên: + Lắp thiết bị điện phân nớc (có
pha thêm 1 ít dung dịch H2SO4 để làm tăng
độ dn in ca nc).


+ Yêu cầu học sinh quan sát hiện tợng và
nhận xét (gọi 1 2 học sinh lên bàn giáo


<b>I/ Thành phần hoá học của nớc.</b>
1, Sự phân huỷ của nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

viên quan sát).


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


+ Em hÃy nêu các hiện tợng thí nghiệm?
+ Tai cực âm có khí H2 sunh ra và tại cực
d-ơng có khí O2 bay ra. Em hÃy so sánh thể
tích của H2 và O2 sinh ra ở 2 điện cực?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


? Viết phơng trình phản ứng phân huỷ nớc?


PTHH: điện phân


2H2O 2H2 + O2


2V : 1V
<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Cho học sinh xem băng hoặc mô
hình hoặc quan sát quá trình tổng hợp nớc.
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tËp:



+ Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2 bằng tia
lửa điện, có những hiện tng gỡ?


+ Mực nớc trong ống dâng lên có đầy ống
không? Vậy các khí H2 và O2 có phản ứng
hết không?


+ a tn úm vo phn cht khớ cịn lại, có
hiện tợng gì? vậy khí cịn d là khớ no?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giáo viên: u cầu các nhóm thảo luận để
tính:


+ Tỷ lệ hố hợp (về khối lợng) giữa hiđrơ và
ơxi để to thnh nc?


+ Thành phần phần trăm (về khối lợng) của
ôxi và hiđrô trong nớc?


2, Tổng hợp nớc.


PTHH:


2H2 + O2  2H2O
2V : 1V


4 g : 32 g
1 g : 8 g


%H = 1


1+8 .100% = 11,1%
%O = 100% - 11,1% = 88,9%
<b>Hoạt ng 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


+ Nớc là hợp chất đợc tạo bởi những nguyên
tố nào?


+ Chúng hoá hợp với nhau theo tỷ lệ về khối
lợng vµ tû lƯ vỊ thĨ tÝch nh thÕ nµo?


+ Em hÃy rút ra công thức hoá học của nớc?
? Các nhóm báo cáo kết quả?


3, Kết luận.


+ Nớc là hợp chất tạo bởi 2
nguyên tố là hiđrô và ôxi.


+ Tỷ lệ hoá hợp giữa hiđrô và ôxi
về thể tích là 2: 1 và tỷ lệ về khối
lợng là: 8 phần ôxi và 1 phần
hiđrô.



Vậy công thức hoá học của nớc là
H2O.


<b>Hot ng 4: </b>
<i>Luyn tp, cng c: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


+ Kết luận về thành phần hoá học của nớc?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Tớnh th tích khí hiđrơ và ơxi (đktc) cần tác
dụng với nhau để tạo ra 7,2 gam nớc.


? C¸c nhãm b¸o cáo kết quả?


<b>Luyện tập.</b>


Bài tập 1:


nH2O = 0,4 mol


PTHH:


2H2 + O2 <sub>to</sub> 2H2O
Theo phơng trình:


nH2 = nH2O = 0,4 mol


nO2 = 0,2 mol


Thể tích các khí cần dung (®ktc):
VH2 = 0,4. 22,4 = 8,96 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:


Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12 lít khí H2 và
1,68 lít khí O2 (đktc). Tính khối lợng nớc tạo
thành khi phản ứng cháy kết thúc.


? Các nhóm báo cáo kết quả?
Hớng dẫn về nhà.


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


Bài tËp 2:


nH2 = 0,05 mol


nO2 = 0,075 mol



--> H2 ph¶n øng hÕt, O2 d.
PTHH:


2H2 + O2 to 2H2O
Theo phơng trình:
nH2O = nH2 = 0,05mol


mH2O = 0,05. 18 = 0,9 gam.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


<b>Tuần 28</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 55</b>


<b>Nớc </b>

(Tiếp)



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học cđa níc.


2, Học sinh hiểu và viết đợc phơng trình hố học thể hiện đợc tính chất
hố học của nớc.Tiếp tục rèn luyện khả năng tính tốn thể tích các chất khí thep
phơng trình hố học.


3, Học sinh biết đợc ngun nhân làm ơ nhiễm nguồn nớc và biện pháp
phịng chống ơ nhiễm, có ý thức giữ cho nguồn nớc khụng b ụ nhim.


<b>B.Chuẩn bị: </b>



<b>. Giáo viên: + Dụng cụ: 2 cốc thuỷ tinh loại 250 ml, phễu, ống nghiệm,</b>
muôi sắt, lọ thuỷ tinh nút nhám có sẵn ôxi.


+ Hoỏ cht: Qu tớm, Na, H2O, vụi sống, P đỏ.
<b>. Học sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Nêu thành phần hoá học của nớc?


+ Gäi 2 học sinh lên chữa bµi tËp 3 vµ 4
trang 125 SGK.




<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Yêu cầu häc sinh quan s¸t cèc
n-íc.


? Em h·y nhËn xÐt c¸c tÝnh chÊt cđa níc?


<b>II/ TÝnh chÊt cđa níc.</b>
1, TÝnh chÊt vËt lý.



+ Níc lµ mét chÊt láng, không
màu, không mùi, không vi.


+ Sôi ở 100o<sub>C (áp suất 1atm)</sub>
+ Hoá rắn ở 0o<sub>C </sub>


Khối lợng riêng là 1g/ml


Nc có thể hồ tan đợc nhiều chất
rắn, lỏng và chất khớ.


<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Nhúng quỳ tím vào cốc nớc, yêu
cầu học sinh quan sát, nhận xét.


Học sinh: Quỳ không chuyển màu.
Giáo viên: Cho mẩu natri vào cốc nớc.
? Nêu nhận xét.


Giáo viên: Nhóng mÈu quú tím vào dung
dịch sau phản ứng.


? Nêu nhận xét.


2, Tính chất hoá học.
a, Tác dụng víi kim lo¹i.


PTHH:



2Na + 2H2O  2NaOH + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ?
Giáo viên: Yêu cầu häc sinh nªu kết luận
SGK/123.


Giáo viên: Biểu diễn thí nghiệm CaO + H2O.
? Quan sát, nhận xét?


? Hợp chất tạo thành có công thức nh thế
nào?


? Viết phơng trình phản ứng?


Giáo viên: Nớc còn hoá hợp vơi Na2O, K2O,
BaO…t¹o ra NaOH, KOH, Ca(OH)2…


Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc phần kết
luận SGK.


Giáo viên: Biểu diễn thí nghiệm P + O2 sau
đó cho sản phẩm P2O5 + H2O.


? Quan sát nhận xét?


? Lập công thức sản phẩm? Viết phơng trình
phản ứng?


Giỏo viờn: Nc cũn hoỏ hp c với nhiều


ôxit axit nh SO2, SO3, N2O5… tạo ra các axit
tơng ứng.


Giáo viên: Yêu cầu học sinh đọc phần kết
luận SGK.


kim loại ở nhiệt độ thờng nh: K,
Na, Ba…


b, T¸c dụng với 1 số ôxit bazơ.
PTHH:


CaO + H2O  Ca(OH)2


+ Hợp chất tạo ra do ơxit bazơ hố
hợp với nớc thuộc loại bazơ. Dung
dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím
thành xanh.


c, T¸c dơng víi mét sè «xit axÝt.
PTHH:


P2O5 + 3H2O  2H3PO4.


+ Hợp chất tạo ra do ơxit axit hố
hợp với nớc thuộc loại axit. Dung
dịch axit làm đổi màu quỳ tớm
thnh .


<b>Hot ng 4: </b>



Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bi tp: Vai trò của nớc trong đời sống và
sản xuất? Chúng ta cần phải làm gì để giữ
cho nguồn nớc khơng bị ụ nhim?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


<b>III/ Vai trò của nớc trong đời</b>
<b>sống và sản xut- chng ụ nhim</b>
<b>ngun nc.</b>


(SGK)


<b>Hot ng 5: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1: Hoàn thành các phơng trình phản
ứng khi cho níc lÇn lợt tác dụng víi: K,
Na2O, SO3.


? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập 2: Để có một dung dịch chứa 16 gam
NaOH, cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O t¸c
dơng víi níc?


? C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả?
<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tËp vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>Lun tËp.</b>
Bµi tËp 1:


2K + 2H2O  2KOH + H2


Na2O + H2O  2NaOH
SO3 + H2O  H2SO4.
Bµi tËp 2:


nNaOH = 0,4 mol


Na2O + H2O 2NaOH
Theo phơng trình:
nNa2O = 0,2 mol


mNa2O = 0,2. 62 = 12,4 gam.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:


<b>Tiết : 56</b>


<b>Axit- bazơ- muối. </b>

(Tiết 1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ Phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit, các
nguyên tố hiđrô này có thể thay thế bằng kim loại.


+ Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiỊu nhãm
hi®roxit.


<b>B.Chuẩn bị: . Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Nªu các tính chất hoá học của nớc, viết
phơng trình phản ứng minh hoạ?


+ Nêu khái niệm ôxit, có mấy loại ôxit? Cho
mỗi loại một ví dụ minh hoạ?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh lớp nhận xét,
cho điểm.





<b>Hoạt động 2: </b>
? Lấy 3 ví dụ về axit?


? Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau
trong thành phần phân tử của các axit trên?
? Từ những nhận xét trên, em hãy rút ra định
nghĩa axit?


? NÕu kÝ hiƯu c«ng thức chung của các gốc
axit là A, hoá trị là n. Em h·y rót ra c«ng
thøc chung cđa axit?


Giáo viên: Dựa vào thành phần có thể chia
axit thành 2 loại -->


? Các em cho ví dụ minh hoạ cho 2 loại axit
trên?


Giáo viên: Hớng dẫn cách gọi tên axit không
có ôxi.


? Đọc tên các axit trên?


Giáo viªn: Híng dÉn cách gọi tên axit có
ôxi.


? Đọc tên các axit trên?


Giáo viên: Giới thiệu tên của gốc axit tơng


ứng (theo nguyên tắc chuyển đuôi ic thành
at và ơ thành it.


Giỏo viờn: Yêu cầu học sinh đọc tên của các
gốc axit.


<b>I/ axÝt.</b>


1, Khái niệm.


+ Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3
+ Định nghĩa: (SGK)


2, Công thức hoá học.


Công thức hoá học chung của axit:
HnA


3, Phân loại: Có 2 loại
+ axit không có ôxi.
Ví dụ: HCl, H2S
+ Axit có ôxi.


Ví dụ: H2SO4, HNO3
4, Tên gọi:


+ axit có ôxi.


Tên axit: axit + tªn phi kim +
hi®ric.



VÝ dơ: + HCl (axit clohi®ric)
+ HBr (axit bromhi®ric)
+ axit không có ôxi.


. axit có nhiều nguyên tử ôxi.
Tên axit: axit + tªn phi kim + ic.
VÝ dơ: + H2SO4 (axit ssunfuric)
+ HNO3 (axit nitơric)
. axit có ít nguyên tử ôxi.


Tờn axit: axit + tên phi kim + ơ.
Ví dụ: + H2SO3 (axit sunfurơ)
+ HNO2 (axit nitơrơ)
<b>Hoạt động 3: </b>


? LÊy 3 ví dụ về bazơ?


? Em hÃy nhận xét về thành phần phân tử
của các bazơ trên?


? Vì sao trong thành phân tử bazơ chỉ có 1
nguyên tử kim loại?


? S nhóm OH có trong một phân tử bazơ
đ-ợc xác định nh thế nào ?


? Em hãy viết công thức chung của bazơ?
Giáo viên: Hớng dẫn học sinh cách đọc tờn.



<b>II/ Bazơ.</b>
1, Khái niệm.


+ Ví dụ: NaOH, Ca(OH)2,
Al(OH)3


+ Định nghĩa. (SGK)
2, Công thøc ho¸ häc:
M(OH)n
n: là hoá trị.


3, Tên gọi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Giáo viên: Giới thiệu cách phân loại bazơ.
? Đọc tên các bazơ trên?


Giáo viên: Hớng dẫn học sinh sử dụng bảng
tính tan.


KL)


Vớ d: + NaOH (natri hiđrôxit)
+ Fe(OH)2 (sắt II hiđrôxit)
+ Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit)
4, Phân loại: Dựa vào tính tan,
bazơ đợc chia thành 2 loại)


+ Bazơ tan đợc trong nớc (kiềm).
Ví dụ: NaOH, KOH, Ba(OH)2…
+ Bazơ khơng tan trong nớc.


Ví dụ: Fe(OH)2, Fe(OH)3…
<b>Hoạt động 4: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


Viết công thức hoá học của các loại axit,
bazơ sau:


+ axit sunfuhiđric: + axit c¸cbonic:
+ axit photphoric: + Magiê hiđroxit:
<b>+ Canxi hiđroxit:</b>


? Các nhóm báo cáo kết quả?
<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


<b>Luyện tập.</b>
Bài tập:


+ axit sunfuhiđric: H2S
+ axit cácbonic: H2CO3
+ axit photphoric: H3PO4
+ Magiê hiđroxit: Mg(OH)2


+ Canxi hiđroxit: Ca(OH)2.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 29</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 57</b>


<b>Axit- bazơ- muối. </b>

(Tiết 2)



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh hiểu muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối.


2, Rốn luyn cách đọc đợc tên của của một số hợp chất vơ cơ khi biết
CTHH và ngợc lại.


3, TiÕp tơc rÌn luyện kỹ năng viết PTHH.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. </b>


<b>. Học sinh: Ơn tập kỹ cơng thức, tên gọi của ôxit, axit, bazơ. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>



+ Viết công thức chung của ôxit, axit, bazơ?
+ Gäi 2 häc sinh lên chữa bài tËp 2 vµ 4
SGK?


Giáo viên: Đánh giá cho điểm.




<b>Hoạt động 2: </b>


? Các em hãy viết công thức của một số
muối mà em đã biết?


? Em h·y nhËn xét nhận xét thành phần của
muối?


<b>III/ Muối.</b>
1, Định nghĩa.


+ Ví dô: Al2(SO4)3, NaCl,
Fe(NO3)3…


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Rút ra định ngha mui?


? Tự nhận xét trên, hÃy viết công thức chung
của muối? Giải thích?


Giáo viên: Nêu nguyên tắc gọi tên.



? Đọc tên các muối sau?


Giỏo viờn: Hng dn hc sinh c tờn mui
axit.


Giáo viên: Giới thiệu phần phân loại.
? Định nghĩa hai loại muối trên?


? Đọc tên các muối trong các ví dụ trên?


2, Công thức hoá học.
MxAy


Trong đó: M là nguyên tử kl.
A l gc axit.
3, Tờn gi.


Tên muối: Tên KL (kèm hoá trị
nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc
axit.


Ví dơ: + Al2(SO4)3 (nh«m sunfat)
+ NaCl (natri clorua)
+ Fe(NO3)2 (sắt II nitrat)
KHCO3 (Kali hiđrô cacbonat)
NaH2PO4 (natri đi hiđrôphốtphát)
4, Phân loại.


Da vo thnh phn mui đợc chia
làm hai loại.



+ Muèi trung hoµ:


. lµ muèi mµ trong gốc axit không
có nguyên tử hiđrô có thể thay thế
bằng nguyên tử kim loại.


. Ví dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3.
+ Muèi axit:


. Là muối mà trong đó gốc axit
cịn ngun tử hiđrơ H cha đợc
thay thế băbgf nguyên tử kim loại.
. Ví dụ: NaHSO4, NaHCO3 ,
Ca(HCO3)2.


<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Lập công thức của các muối sau:
a, Canxi nitrrt:


b, Magiê clorur:
c, Nhôm nitrat:
d, Bari sunphát:
e, Canxi phốtphát:


f, Sắt III sunfats:


? Các nhóm báo cáo kết quả?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


<b>Luyện tập.</b>
Bài tập 1:


a, Canxi nitrrt: Ca(NO3)2
b, Magiê clorur: MgCl2
c, Nhôm nitrat: Al(NO3)3
d, Bari sunphát: BaSO4
e, Canxi phốtphát: Ca3(PO4)2
f, Sắt III sunfats: Fe2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày soạn:
<b>Tiết : 58</b>


<b>Bài luyện tập 7</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Củng cố, hệ thống hoá kiến thức và các khái niệm hoá học về thành
phần hoá học của nớc và c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc.


2, Học sinh biết và hiểu định nghĩa, công thức, gọi tên và phân loại các
axit, bazơ, muối, ôxit.



3, Học sinh nhận biết đợc các axit có ơxi và khơng có ơxi, các bazơ tan và
khơng tan trong nớc, các muối trung hồ và muối axít khi biết cơng thức hố
học của chíng và biết gọi tên ôxit, axit, bazơ, muối.


4, Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tổng hợp
có liên quan đến ơxit, axit, bazơ, muối. Tiếp tục rèn luyện học tập bộ môn và rèn
luyện ngụn ng hoỏ hc.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: Bảng phụ; phiếu học tập. </b>
<b>. Học sinh: ¤n tËp. </b>


<b>C.Tổ chức hoạt ng dy v hc: </b>


Phơng pháp Néi dung


<b>Hoạt động 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Phát biểu định nghĩa muối, viết công thức
của muối và nêu nguyên tắc gọi tên muối?
+ Gọi 2 học sinh chữa bài tập 6/130 SGK?
Giáo viên: Gọi học sinh lớp nhận xét  đánh
giá, cho điểm




<b>Hoạt ng 2: </b>



Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


+ Nhóm 1: Thảo luận về thành phần và tính
chất của nớc?


+ Nhúm 2: Tho luận về CTHH, định nghĩa,
phân loại, tên gọi của axit và bazơ?


+ Nhóm 2: Thảo luận về CTHH, định nghĩa,
phân loi, tờn gi ca ụxit v mui?


+ Thảo luận và ghi lại các bớc của bài toán
tính theo phơng trình hoá học?


? Các nhóm báo cáo kết quả?


<b>I/ KiÕn thøc cÇn nhí.</b>


<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo ln nhãm.


Bµi tËp 1SGK: (5 phót)


? Các nhóm báo cáo kết quả?
? Nhắc lại định nghĩa phản ứng th?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học


sinh thảo ln nhãm.


Bµi tËp 2: (5 phót)


Biết khối lợng mol của 1 ôxit là 80, thành
phần về khối lợng ơxi trong ơxit đó là 60%.


<b>II/ Bµi tËp.</b>
Bµi tËp 1SGK:


a, Các phơng trình phản ứng:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2


Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 


b, Các phản ứng trên thuộc loại
phản ứng thế.


Bài tập 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Xác định cơng thức của ơxit đó và gọi tên.
? Các nhóm báo cáo kết quả và nhn xột?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 3:


Cho 9,2 gam natri vào nớc (d).
A, Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


B, Tính thể tích khí thoát ra (đktc).


Tớnh khối lợng của hợp chất bazơ đợc tạo
thành sau phản ứng.


? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả và nhận xét?


+ Khi lng ụxi cú trong 1 mol đó
là: 60 .80


100 = 48 gam
Ta có 16y = 48  y = 3
x. MR = 80 – 48 = 32
Nếu x= 1  MR = 32 R là S và
cơng thức ơxit đó là: SO3


Nếu x= 2 MR = 64 công thức
là Cu2O3 (loại)


Bài tập 3:
A, PTHH:


2Na + 2H2O 2NaOH + H2


nNa = 0,4 mol
b, nH2 = 0,2 mol


VH2 = 0,0.22,4 = 4,48 lít


c, Bazơ tạo thành là: NaOH


nNaOH = 0,4 mol


mNaOH = 0,4.40 = 16 gam.


<b>Hoạt động 4: </b>
<i>Hớng dẫn về nh.</i>
+ Hc bi.


+ Làm các bài tập vào vở.


+ Chuẩn bị tiết thực hành: Chậu nớc, CaO.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 30</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 59</b>


<b>Bài thực hành 6</b>



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh củng cố, nắm vững đợc tính chất hố học của nớc.


2, Học sinh rèn luyện đợc kỹ năng tiến hành 1 số thí nghiệm với Na, CaO,
P2O5.


3, Học sinh củng cố về các biện pháp đảm bảo an tồn khi học tập và
nghiên cứu hố học.



<b>B.Chn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: + Dụng cụ: 4 chậu thuỷ tinh, 4 cốc thuỷ tinh, 4 đế sứ, 4 lọ</b>
thuỷ tinh có nút, 4 nut cao su có muỗm sắ, 4 đũa thuỷ tinh.


+ Ho¸ chÊt: Na, CaO, P, quỳ tím.
<b>. Học sinh: Ôn tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Phơng pháp Nội dung
<b>Hoạt động 1: </b>


<i>KiÓm tra: </i>


+ Em hÃy nêu tính chất hoá học của nớc?
<i>Vào bài: Hôm nay chúng ta tiến hành làm 1</i>
số thÝ nghiƯm chøng minh cho c¸c tÝnh chÊt
cđa níc.




<b>Hoạt động 2: </b>


Gi¸o viªn: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 1.


Häc sinh: nghe vµ lµm theo.


? Các em hÃy nêu hiện tợng?



? Vì sao quỳ tím chuyển sang màu xanh?


? Viết phơng trình phản ứng?


Giáo viên: Hớng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 2.


Häc sinh: nghe vµ lµm theo.


? C¸c em hÃy nêu hiện tợng?


? Vì sao quỳ tím chuyển sang màu xanh?
? Viết phơng trình phản ứng?


Giáo viên: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 3.


Häc sinh: nghe vµ lµm theo.


+ Thử đậy nút vào lọ xem có vừa không?
+ Đốt đèn cồn.


+ Cho 1 lợng nhỏ P đỏ vào muỗng sắt.


+ Đốt P đỏ rồi đa nhanh vào lọ chá ôxi
(trong lọ đã chứa sẵn 23 ml nớc)


+ L¾c cho P2O5 tan hÕt trong níc.


+ Cho 1 mÈu quỳ tím vào lọ.



? Các em hÃy nêu hiện tợng?


? Vì sao quỳ tím chuyển sang màu xanh?


<b>I/ Tiến hành thÝ nghiƯm. </b>
(30phót)


1, ThÝ nghiƯm 1:


Níc t¸c dơng víi natri.
a, Cách làm:


+ Cho mu qu tớm vo cc nc.
+ Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri
(bằng hạt đỗ) cho vo cc nc.
b, Hin tng.


+ Miêng natri chạy trên mặt nớc.
+ Có khí thoát ra.


+ Quỳ tím chuyển sang mµu xanh.
c, PTHH:


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


2, ThÝ nghiệm 2.


Nớc tác dụng với vôi sống.
a, Cách làm:



+ Cho một mẩu vôi sống (bằng hạt
ngô) vào đế sứ.


+ Rãt 1 Ýt níc vào vôi sống.Cho
1 2 giọt phênol vào dung dịch
n-ớc vôi.


b, Hiện tợng:


+ Mốu vôi sống nhÃo ra.


+ Dung dịch phênol đang từ không
màu chuyển thành màu hồng.
+ Phản ứng toả nhiều nhiệt.
c, PTHH:


CaO + H2O Ca(OH)2+
3, thí nghiệm 3:


Nớc tác dụng vơi P2O5.
a, Cách làm:


b, Hiện tợng:


+ P chỏy sinh ra khúi trắng.
+Miếng giấy quỳ tím chuyển
thành mầu đỏ.


c, PTHH:



P2O5 + 3H2O  2H3PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Viết phơng trình phản ứng?
<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Nhận xét đánh giá kết quả làm
việc của mỗi nhóm.


Học sinh:Rử đụng cụ, sắp xếp lại hoá c,
hoỏ cht.


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Chuẩn bị kiểm tra 15 phót.
+ Xem tríc bµi míi.


<b>II/ Hoµn thµnh tờng trình.</b>


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 60</b>


<b>Chơng 6: Dung dịch</b>



Bài 40:

<b>Dung dịch </b>



<b>A.Mục tiêu: </b>



1, Hc sinh hiểu đợc các khái niệm: Dung môi, chất tan, dung dịch, dung
dịch bão hoà, dung dịch cha bão hoà.


2, BiÕt cách làm cho quá trình hoà tan chất rắn trong níc x¶y ra nhanh.
3, RÌn lun cho häc sinh kh¶ năng làm thí nghiệm, quan xát thí nghiệm,
từ thí nghiệm rót ra nhËn xÐt.


<b>B.Chn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: + Dụng cụ: 6 cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, 4 kiềng sắt có lới</b>
amiăng, 4 đẽn cồn, 4 đũa thuỷ tinh.


+ Hoá chất: Nớc, đờng, muối ăn, dầu hoả, dầu ăn.
<b>. Học sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và hc: </b>
<b> Bi mi:</b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>


Giáo viên: Giới thiƯu c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm.


Häc sinh nhãm: Lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn?


+ Thí nghiệm 1: Cho 1 thìa đờng vào cốc


n-ớc, khuấy nhẹ.


+ ThÝ nghiÖm 2: (1) Cho 1 thìa dầu ăn vào
cốc nớc, khuấy nhẹ; (2) Cho 1 thìa dầu ăn
vào cốc dầu hoả, khuấy nhẹ.


? C¸c nhãm quan s¸t, b¸o c¸o kÕt quả và
nhận xét?


Giáo viên: ở thí nghiƯm 1:
+ Níc lµ dung môi
+ Đờng là chÊt tan


+ Nớc đờng là dung dịch.


? Cho biÕt ë thÝ nghiÖm 2-(2): ChÊt tan,
dung m«i, dung dịch?


? Thế nào là chất tan, dung môi, dung dịch?


<b>I/ Dung môi, chất tan, dung</b>
<b>dÞch.</b>


+ Dung mơi: Là chất có khả năng
hồ tan chất khác để tạo thnh
dung dch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập:


+ Th no là dung dịch đồng nhất?


+ Lấy 2 ví dụ về dung dịch và chỉ rõ chất
tan, dung môi trong dung dch ú?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhËn xÐt?


trong dung m«i.


+ dung dịch: Là hỗn hợp đồng
nhất của dung mơi và chất tan.
Ví dụ: Nc bin.


+ Dung môi: nớc


+ Chất tan: muối ăn và mét sè chÊt
kh¸c.


<b>Hoạt động 2: </b>


Giáo viên: Hớng dẫn học sinh tiếp tục cho
đ-ờng vào cốc nớc ®®-êng ë thÝ nghiệm 1, và
khuấy.


Giáo viên: Khi dung dịch vẫn có thể hoà tan
thêm chất tan, ta gọi là dung dịch cha bÃo
hoà.



Dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan,
ta gọi là dung dịch bÃo hoà.


? Thế nào là dung dịch bÃo hoà, dung dịch
cha bÃo hoà?


<b>II/ Dung dịch cha bÃo hoà, dung</b>
<b>dịch bÃo hoà.</b>


+ Dung dịch cha bão hồ là dung
dịch có thể hồ tan thêm chất tan.
+ Dung dịch bão hồ là dung dịch
khơng thể hoà tan thêm chất tan.
<b>Hoạt động 3: </b>


Giáo viên: Hớng dẫn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm.


Häc sinh nhãm: Lµm thÝ nghiƯm theo híng
dÉn?


+ Cho vào mỗi cốc (có chứa 25 ml nớc) một
lợng muối ăn nh nhau (đã cân sãn)


+ Cốc 1: Để yên.
+ Cốc 2: Khuấy đều.
+ Cốc 3: Đun nóng.


+ Cốc 4: Muối ăn đã nghiền nhỏ.
? ý kiến nhận xét của các nhóm?



? Vậy muốn q trình hồ tan chất rắn trong
nớc đợc nhanh hơn ta nên thực hin nhng
bin phỏp no?


? Vì sao khi khuấy dung dịch quá trình hoà
tan nhanh hơn?


? Vì sao khi đun nóng, quá trình hoà tan xảy
ra nhanh hơn?


? Vì sao khi nghiền nhỏ dung dịch, quá trình
hoà tan xay ra nhanh h¬n?


<b>III/ Làm thế nào để q trình</b>
<b>hồ tan chất rắn trong nớc xảy</b>
<b>ra nhanh hơn.</b>


1, KhuÊy dung dÞch:
2, Đun nóng dung dịch:
3, Nghiền nhỏ chất rắn:


<b>Hot ng 4: </b>
<i>Luyn tp, cng c: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


+ Dung dịch là gì?



+ Định nghĩa dunh dịch bÃo hoà, dung dịch
cha bÃo hoà?


Giáo viên: Yêu cầu cả lớp làm bài tập 5/138
SGK?


Giáo viên: Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài
tập?


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 31</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 61</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>A.Mơc tiªu: </b>


1, Học sinh hiểu đợc khái niệm về chất tan và chất không tan, biết đợc
tính tan của một axit, bazơ, muối trong nớc.


2, Hiểu đợc khái niệm độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh
h-ởng đến độ tan. Liên hệ với đời sống hàng ngày vệ độ tan của một số chất khí
trong nớc.


3, Rèn luyện khả năng làm một số bài toán liên quan đến độ tan.
<b>B.Chuẩn b: </b>


<b>. Giáo viên: + Bảng phụ; phiÕu häc tËp. </b>



+ Dụng cụ: 8 cốc thuỷ tinh, 4 phễu thuỷ tinh, 8 ống nghiệm, 4 kẹp gỗ, 8
tấm kính, 4 đèn cồn.


+ Ho¸ chÊt: H2O, NaCl, CaCO3.
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Nêu khái niệm: Dung dịch, dung môi, chất
tan, dung dịch bÃo hoà, dung dịch cha bÃo
hoà?


+ Gi 2 hc sinh chữa bài tập 3,4/138 SGK?
Giáo viên: Gọi học sinh lớp nhận xét  đánh
giá, cho điểm,




<b>Hoạt động 2: </b>


Gi¸o viªn: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm theo tõng bíc.


ThÝ nghiƯm1: Cho bét CaCO3 vµo níc cất,
lắc nhẹ.



+ Lọc lấy nớc lọc.


+ Nhỏ vài giọt lên tÊm kÝnh.


+ Hơ nóng trên ngọn lửa đèn cồn để nớc bay
hơi hết.


ThÝ nghiÖm 2: Cho NaCl vµo nớc cất, lắc
nhẹ. (làm nh thí nghiệm 1)


? Các nhóm nêu nhận xét?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


Quan sát bảng tính tan và rút ra nhận xét:
+Tính tan cđa axit, baz¬?


+ Những muối của kim loại nào, gốc axit
nào đều tan hết trong nớc?


+ Những muối nào phần lớn đều không tan?
? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cu hc
sinh tho lun nhúm.


Bài tập:



Viết công thức của:


+ 2 axit tan, 1 axit không tan?
+2 bazơ tan, 1 bazơ không tan?


+ 3 muối tan, 2 muối không tan trong nớc?


<b>I/ Chất tan và chất không tan.</b>


1, Hu hết các axit đều tan trong
nớc (trừ H2SiO3)


2, Phần lớn các bazơ kh«ng tan
trong níc (trõ KOH, NaOH,
Ba(OH)2 vµ Ca(OH)2 Ýt tan…)
3, Muèi:


a, Muối của natri, kali đều tan.
+ Muối natri đều tan.


b, Hầu hết muối clorua, sunfat đều
tan.


c, Phần lớn muối cacbonat, muối
phôtphat đều không tan (trừ muối
của natri, kali…)


<b>Hoạt động 3: </b>



Giáo viên: Để biểu thị khối lợng chất tan
trong 1 khối lợng dung môi, ngời ta dùng độ
tan.


Giáo viên: Nêu định nghĩa độ tan -->


<b>II/ §é tan cđa một chất trong </b>
<b>n-ớc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Giáo viên: Cho ví dụ.


? Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh quan sát hình
6.5 và hình 6.6 SGK.


? Theo các em, khi nhiệt độ tăng, độ tan của
chất khí có tăng khơng?


thành dung dịch bão hoà ở nhiệt
độ xác định.


Ví dụ: ở 25o<sub>C độ tan của đờng là</sub>
204 gam, của muối ăn là 36
gam…


2, Những yếu tố ảnh hởng đến độ
tan.


a, Độ tan của chất rắn tan trong


n-ớc phụ thuộc vào nhiệt độ.


b, Độ tan của chất khí trong nớc
phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.
<b>Hoạt động 4: </b>


<i>LuyÖn tËp, củng cố: </i>


Giáo viên: Yêu cÇu häc sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhãm.


Bµi tËp:


a, Cho biết độ tan của NaNO3 ở 10o<sub>C.</sub>


b, Tính khối lợng NaNO3 tan trong 50 gam
nớc để tạo thành dung dịch bão hoà ở 100<sub>C.</sub>
<i>Hớng dẫn v nh.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


<b>Luyện tập.</b>


Bài tập:



a, Độ tan của NaNO3 ë 10o<sub>C lµ :</sub>
80 gam.


b, Vậy 50 gam nớc (ở 100<sub>C) hồ</sub>
tan đợc 40 gam NaNO3.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 62</b>


<b>Nng dung dch. </b>

(Tit 1)



<b>A.Mục tiªu: </b>


1, Học sinh hiểu đợc khái niệm nồng độ phần trăm, biểu thức tính.
2, Biết vận dụng để làm một số bài tập về nồng độ phần trăm.
3, Củng cú cách giải bài tốn tính theo phơng trình.


<b>B.Chn bÞ: . Giáo viên: + Bảng phụ; phiếu häc tËp. </b>
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot động 1: </b>


<i>Kiểm tra: + Định nghĩa độ tan, những yếu tố</i>


ảnh hởng đến độ tan?


+ Gäi 2 häc sinh lên chữa bài tập 1, 5?


Giỏo viờn: Gi hc sinh lớp nhận xét  đánh
giá, cho điểm .




<b>Hoạt động 2: Giáo viên: Giới thiệu 2 loại</b>
nồng độ: C% và nồng độ mol/ lít.


Giáo viên: Nêu định nghĩa nông độ phần
trăm. -->


Trong đó:+ Khối lợng chất tan là mct
+ Khối lợng dung dịch là mdd


+ Nồng độ phần trăm l C%


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh th¶o luËn nhãm.


<b>I Nồng độ phần trăm. (C%)</b>
1, Định nghĩa:


Nồng độ phần trăm của dung dịch
cho ta biết số gam chất tan có
trong 100 gam dung dịch.



mct


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ví dụ 1: Hồ tan 10 g đờng vào 40 g nớc.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu
đợc?


Gi¸o viên: Hớng dẫn giải từng bớc.


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Ví dụ 2:


Tính khối lợng NaOH có trong 200 g dung
dịch NaOH15%


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh th¶o ln nhãm.


VÝ dơ 3:


Hồ tan 20 g muối vo nc c dung dch cú
nng l 10%.


Giáo viên: Hớng dẫn cách giải tờng bớc.
+ Tính khối lợng dung dịch nớc muối thu
đ-ợc:



+ Tính khối lợng nớc cần dùng cho sự pha
chế:


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


2, Ví dụ.
+ Ví dụ 1:


mdd = mdm + mct = 40 + 10 = 50 g


áp dụng công thức:
mct


C% = . 100%
mdd



= 10


50 . 100% = 20%
+ VÝ dô 2:


Ta cã biÓu thøc:


mct


C% = . 100%
mdd



C%. mdd


 mNaOH =
100%
= 15 .200


100 = 30 g
VÝ dô 3:


a, Tính khối lợng dung dịch nớc
muối thu đợc:


mct


mdd = . 100%


C%
= 20


10 . 100% = 200 g


b, TÝnh khối lợng nớc cần dïng
cho sù pha chÕ:


200 – 20 = 180 g
<b>Hoạt động 3: Luyện tập, cng c: </b>


Giáo viên: Yêu cÇu häc sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:



+ Phát biểu định nghĩa nồng độ C% và biểu
thức tính?


Gi¸o viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhãm.


Bài tập 1: Trộn 50 g dung dịch muối ăn có
nồng độ 20% với 50 g dung dịch muối ăn có
nồng độ 5%. Tính nồng độ phần trăm của
dung dịch muối ăn thu đợc?


Bµi tËp 2:


Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch NaOH
20% trộn với 100 g dung dịch NaOH 8% để
thu đợc dung dịch mới có nồng độ là 17,5 %
Bài tập 3:


Để hoà tan m g Zn cần vừa đủ 50 g dung
dch HCl 7,3%?


+ Viết phơng trình phản ứng?
+ Tính m.


+ Tính thể tích khí thu đợc (đktc).


+ TÝnh khèi lỵng muối tạo thành sau phản
ứng.



<b>Luyện tập.</b>


Bài tập 1:
Từ công thức:
C%. mdd
mct =
100%


 mct (dd 1) = 10 g


 mct (dd 2) = 2,5 g


mdd míi = 50 + 50 = 100 g
mct míi = 10 + 2,5 = 12,5 g


Vậy C% của dd mới thu đợc l:
12,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Giáo viên: Hớng dẫn cách giải.


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vµo vë.
+ Xem tríc bµi míi.
<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


<b>Tuần 32</b>




Ngày soạn:
<b>Tiết : 63</b>


<b>Nng dung dch. </b>

(Tit 2)



<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh biết khái niệm mol của dung dÞch.


2, Biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol của dung dịch.


3, Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm bài tập tính theo phơng trình có sử dụng
đến nồng mol.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: B¶ng phơ; phiÕu häc tËp. </b>
<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot động 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Phát biểu định nghĩa nồng độ C% và biểu
thức tính?



+ Gäi 2 häc sinh lên bảng chữa bài tập 5, 6
SGK?


Giỏo viờn: Gi hc sinh lớp nhận xét  đánh
giá, cho điểm.




<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Nêu khái niệm.
Học sinh: Rút ra biểu thức.


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Ví dụ1:


Trong 200 ml dung dịch có hồ tan 16 g
NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Giáo viên: Hớng dẫn cách giải tờng bớc.
? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


VÝ dơ 2:


TÝnh khèi lỵng H2SO4 cã trong 50 ml dd
H2SO4 2M.



? Nêu các bớc giải bài tập?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


<b>II/ Nng độ mol của dung dịch.</b>
1, Định nghĩa:


Nồng độ mol (CM) của dung dịch
cho biết mol chất tan có trong
mơth lít dung dịch.


CM = <i>n</i>


<i>V</i>


Trong đó:


+ CM : là nồng độ mol.
+ n : là số mol chất tan.


+ V: lµ thĨ tÝch dung dịch (V)
2, Ví dụ.


+ Ví dụ 1:


Đổi 200 ml = 0,2 lÝt
nNaOH = 16


40 = 0,4 mol
CM = 0,4



0,2 = 0,2 (M)
VÝ dô 2:


+ TÝnh sè mol H2SO4 cã trong 50
ml dd H2SO4 2M lµ:


nH2SO4= VM. V = 2. 0,05 = 0,1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Gi¸o viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhãm.


VÝ dơ 3:


Chộn 2 lít dd đờng 0,5M với 3 lít dd đờng
1M. Tính nồng độ mol của dd thu c.


? Nêu các bớc giải bài tập?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


Ví dụ 3:


+ Tính số mol đờng có trong dd I:
n1 = CM. V = 0,5. 2 = 1 mol


+ Tính số mol đờng có trong dd II:
n2 = 1. 3 = 3 mol


+ TÝnh thĨ tÝch cđa dd sau khi


trén: Vdd = 2 + 3 = 5 lÝt


+ Tính số mol đờng có trong dd
sau khi trộn: n = 1 + 3 = 4 mol
+ Tính nồng độ mol của dd sau khi
trộn:


CM = <i>n</i>


<i>V</i> =
4


5 = 0,8 M
<b>Hoạt ng 3: </b>


<i>Luyện tập, củng cố: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại néi
dung chÝnh cđa bµi:


+ Phát biểu định nghĩa nồng độ C% và biểu
thức tính?


+ Phát biểu định nghĩa nồng độ mol v biu
thc tớnh?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:



Ho tan 6,5 g kẽm cần vừa đủ V ml dung
dịch HCl 2M.


? Nêu các bớc giải bài tập?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem trớc bài mới.


<b>Luyện tập:</b>
Bài tập 1:
+ Đổi số liệu:
nZn = <i>m</i>


<i>M</i> =
6,5


65 = 0,1 mol
+ Viết phơng trình ph¶n øng:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


+ Tính V:


Theo phơng trình:
nHCl = 0,2 mol



Thể tích của dd HCl cần dụng là:
Vdd HCl = <i>n</i>


Cm =
0,2


2 = 0,1
( lÝt)


= 100 ml


+ Tính thể tích khí thu đợc (đktc)
Theo phơng trình phản ứng:
nH2 = 0,1 mol


VH2 = 0,1. 22,4 = 2,24 (lít)


+ Tính khối lợng muối tạo thành
sau phản ứng:


Theo phơng trình phản ứng:
nZnCl2 = 0, 1 mol


mZnCl2 = 0,1. 136 = 13,6 gam


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


Ngày soạn:
<b>Tiết : 64</b>



<b>Pha chế dung dịch </b>(Tiết 1)


<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Bit thc hin phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch là:
Lợng số mol chất tan, khối lợng chất tan, khối lợng dung dịch, khối lợng dung
mơi, thể tích dung mơi, để từ đó đáp ứng pha chế 1 khối lợng dd hay 1 thể tích
dd với nồng theo yêu cầu cần pha chế.


2, Biết cách pha chế dd theo những số liệu đã tính tốn.
<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: + Bảng phụ; phiếu học tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Ho¸ chÊt: H2O, CuSO4.


<b>. Học sinh: Xem lại phần C%, CM. </b>
<b>C.Tổ chức hoạt động dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>
<i>Kiểm tra: </i>


+ Phát biểu định nghĩa nồng độ mol và biểu
thức tính?


+ Gọi 2 học sinh chữa bài tập 3,4 SGK?
Giáo viên: Gọi học sinh lớp nhận xét  đánh


giá, cho điểm.




<b>Hot ng 2: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Ví dụ 1:


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


? Em hÃy nêu các bớc tính to¸n?


? Muèn pha chÕ 50 gam dd CuSO4 10% ta
làm thế nào?


? Em hÃy nêu các bớc tính toán?


? Muèn Pha chÕ 50 ml dd CuSO4 1M ta lµm
nh thÕ nµo?


<b>I/ Pha chế dung dịch theo nồng</b>
<b>độ cho trớc.</b>


VÝ dô 1:


Tõ muèi CuSO4, nớc cất và các
dụng cụ cần thiết hÃy tin học sinh


toán và giới thiệu c¸ch pha chÕ:
a, 50 gam dd CuSO4 10%.
b, 50 ml dd CuSO4 1M.
Bài giải:


a, Pha chế 50 gam dd CuSO4 10%.
+ Tính toán.


Tìm khối lỵng chÊt tan:
mCuSO4 =


10 .50


100 = 5 gam
Tìm khối lợng dung m«i:


mdm = 50- 5 = 45 gam
+ C¸ch pha chÕ.


Cân lấy 5 g CuSO4 khan cho vào
cốc có dung tích 100 ml.cân lấy
45 gam (45ml) nớc cất rồi đổ dần
dần vào cốc và khuấy nhẹ. Đợc 50
g dd CuSO4 10%.


b, Pha chÕ 50 ml dd CuSO4 1M.
+ TÝnh to¸n.


TÝnh sè mol chÊt tan:
nCuSO4 = 0,05 mol



TÝnh khèi lỵng cđa 0,05 mol
CuSO4:


mCuSO4 = 160. 0,05 = 8 gam.


+ C¸ch pha chÕ.


Cân lấy 8 g CuSO4 cho vào cốc có
đủ dung tích 100 ml. Đổ dần nớc
cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ
50 ml dd . Ta đợc 50 ml dd CuSO4
1M.


<b>Hoạt ng 3: </b>
<i>Luyn tp, cng c: </i>


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chính của bài.


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập:


un nh 40 gam dd NaCl cho đến khi nớc
bay hơi hết, ngời ta thu đợc 8 gam muối
NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm ca dd


<b>Luyện tập.</b>



Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

thu c?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Xem tríc bµi míi.


C% = .100% = 8


40 . 100%
mdd


= 20%


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 33</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 65</b>


<b>Pha chế dung dịch </b>(Tiết 2)


<b>A.Mục tiêu: </b>



1, Hc sinh biết cách tính tốn để pha lỗng một dung dịch theo nồng độ
cho trớc.


2, Bớc đầu làm quen với việc pha lỗng một dung dịch với những dụng cụ
và hố chất đơn giản có sẵn trong phịng thí nghiệm.


<b>B.Chn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: + Bảng phụ; phiếu häc tËp. </b>


+Dụng cụ: ống đong, cốc thuỷ tinh có chia độ, đũa thuỷ tinh, cân.
+ Hoá chất: H2O, NaCl, MgSO4.


<b>. Häc sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Gọi 3 học sinh chữa bài tập 1, 2, 3 SGK?
Giáo viên: Gọi học sinh lớp nhận xét  đánh
giá, cho điểm .




<b>Hoạt động 2: </b>



Gi¸o viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Ví dụ:


Có nớc cất và những dụng cụ cần thiết, hÃy
tính toán và giới thiệu cách pha chế:


a, 50 ml dung dÞch MgSO4 0,4M tõ dung
dÞch MgSO4 2M?


b, 50 g dung dÞch NaCl 2,5% từ dung dịch
NaCl 10%.


Giáo viên: Gợi ý cách làm.


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


<b>II/ Cách pha loãng một dung</b>
<b>dịch theo nồng độ cho trớc.</b>
Ví dụ:


Gi¶i:


a, Pha chÕ 50 ml dung dÞch
MgSO4 0,4M từ dung dịch MgSO4
2M?


+ Tính toán:



Tìm số mol chất tan trong 100 ml
dd MgSO4 0,4M:


n MgSO4 = CM . V = 0,4 . 0,05


= 0,02 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Em hÃy nêu các bớc tính toán?


? Nêu cách pha chÕ?


Học sinh: làm theo các bớc đã nêu.


đó có chứa 0,02 mol MgSO4:
Vdd = <i>n</i>


Cm =


0<i>,</i>02


2 = 0,01 lÝt
+ C¸ch pha chÕ:


Đong 10 ml dd MgSO4 2M cho
vào cốc có chia độ.


Thêm từ từ nớc cất vào cốc cho
đến vạch 50 ml và khuấy đều. Ta
đợc 50 ml dd MgSO4 0,4M.



b, Pha chÕ 50 g dung dÞch NaCl
2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
+ Tính toán.


Tìm khối lợng NaCl cã trong 50 g
dd NaCl 2,5%:


mct = 1,25 gam


Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu có
chứa 1,25 gam NaCl:


mdd = 12,5 gam


Tìm khối lợng nớc cần dùng để
pha chế:


mH2O = 50- 12,5 = 37,5 g


+ C¸ch pha.


Cân lấy 12,5 gam dd NaCl 10% đã
có, sau đó đổ vào cốc chia độ.
Đong (cân) 37,5 g nớc cất sau đó
đổ vào cốc đựng dd NaCl nói trên
và khuấy đều, ta đợc 50 g dd NaCl
2,5%.


<b>Hoạt động 3: </b>


<i>Luyện tập, cng c: </i>


Giáo viên: Yêu cÇu häc sinh nhắc lại nội
dung chính của bài:


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 4 SGK:


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


<b>Luyện tập:</b>
Bài tập 4 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày soạn:
<b>Tiết : 66</b>


<b>Bài luyện tËp 8.</b>


<b>A.Mơc tiªu: </b>


1, Biết độ tan của một chất trong nớc và những yếu tố ảnh hởng đến độ
tan của chất rắn và chất khí trong nớc.


2,Biết ý nghĩa của nồng độ mol và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng
đ-ợc cơnh thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd để tính toán nồng
độ dd hoặc các đại lợng liên quan đến nồng độ dung dịch.


3, Biết tính tốn và cách pha chế một dd theo nồng độ phần trăm và nồng


độ mol và những yêu cầu cho trớc.


<b>B.ChuÈn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: Bảng phụ; phiếu học tập. </b>
<b>. Học sinh: Ôn tập. </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hoạt động 1: </b>


? Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố
nào ảnh hởng đến độ tan?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Tính khối lợng dd KNO3 b·o hoµ (ë 200<sub>C)</sub>
cã chøa 63,2 gam KNO3 (biÕt SKNO3 = 31,6


gam)


? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả và nhận xét?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung chÝnh cđa bµi:



+ Phát biểu định nghĩa nồng độ phần trăm và
biểu thức tính?


+ Phát biểu định nghĩa nồng độ mol v biu
thc tớnh?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:


Ho tan 3,1 gam Na2O vào 50 gam nớc.
Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc?
Bài tập 3:


Hồ tan a gam nhơm bằng thể tích vừa đủ dd
HCl 2M. Sau phản ứng thu đợc 6,72 lớt khớ
(ktc).


a, Viết phơng trình phản ứng.
b, Tính a.


c, TÝnh thĨ tÝch dd HCl cÇn dïng (Al = 27).
? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xÐt?


<b>I/ kiÕn thøc.</b>


1, Độ tan của một chất là gì?
Những yếu tố nào ảnh hởng đến


độ tan?


Bµi tËp 1:


+ Khối lợng dd KNO3 bão hồ
(200<sub>C) có chứa 31,6 g KNO3 là:</sub>
mdd = 100 + 31,6 = 131,6 gam
+ Khối lợng nớc hoà tan 63,2 gam
KNO3 để tạo thành dd bão hoà
KNO3 (200<sub>C) là: 200 gam.</sub>


 Khối lợng dd KNO3 bão hoà
(200<sub>C) có chứa 63,2 gam KNO3 là:</sub>
mdd = 200 + 63,2 = 263,2 gam
2, Nồng độ dung dịch cho biết
những gì?


Bµi tËp 2:
PTHH:


Na2O + H2O  2NaOH
ChÊt tan lµ NaOH:


nNa2O =


<i>m</i>


<i>M</i> = 0,05 mol


Theo phơng trình:



nNaOH = 2. 0,05 = 0,1 mol
mNaOH = 0,1. 40 = 4 gam


Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mNaOH = mNa2O + mH2O


= 50 + 3,1= 53,1 gam


 C%NaOH = 4


53<i>,</i>1 .100% =
7,53%


Bµi tËp 3:
a, PTHH:


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


nH2 =


<i>V</i>


22<i>,</i>4 = 0,3 mol
b, Theo phơng trình:
nAl = 0,2 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

? Để pha chế một dung dịch theo nồng độ
cho trớc, ta cần thựcc hiện những bớc nào?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, u cầu học


sinh thảo luận nhóm.


Bµi tËp 4:


Pha chế 100 gam dung dịch NaCl 20%.
? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


c, Thoe phơng trình:
nHCl = 0,6 mol


VddHCl = <i>n</i>
Cm =


0,6


2 = 0,3 (l)
3, Cách pha chế dung dịch nh thế
nào?


Bài tập 4:
+ Tính toán.


Tìm khối lợng NaCl cần dùng:
mNaCl = 20 .100


100 = 20 gam
Tìm khối lợng níc cÇn dïng:
mH2O = 100 – 20 = 80 gam.


+ Pha chÕ.



Cân 20 gam NaCl cho vào cốc
Cân 80 gam nớc (80ml) cho dần
vào cốc và khuấy đều. Ta đợc 100
gam dd NaCl 20%.


<b>Hoạt động 2: </b>
<i>Hớng dn v nh.</i>
+ Hc bi.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Chuẩn bị tiết thực hành:
- ChËu níc.
- Kê bàn ghế.


<b>II/ Bài tập.</b>


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


<b>Tuần 34</b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 67</b>


<b>Bài thực hành 7.</b>


<b>A.Mục tiêu: </b>


1, Học sinh biết tính tốn, pha chế những dung dịch đơn giản theo nồng
độ khác nhau.



2, TiÕp tơc rÌn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, kỹ năng cân đo hoá
chất trong phòng thí nghiệm.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


<b>. Giáo viên: + Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh dung tích 100ml, 250ml; ống</b>
đong; cõn; a thu tinh; giỏ ng nghim.


+ Hoá chất: Đờng, muối ăn, nớc cất.
<b>. Học sinh: </b>


<b>C.Tổ chức hoạt ng dy v hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>
<i>Kim tra: </i>


+ Định nghĩa dung dÞch?


+ Định nghĩa nồng độ phần trăm và nồng độ
mol?


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+ Viết biểu thức tính nồng độ mol và nồng
độ phần trăm? (ghi góc bảng)


Giáo viên: Nêu mục tiêu của tiết thực hành.
<b>Hoạt động 2: </b>



Giáo viên: Hớng dẫn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 1.


? Tính tốn khối lợng đờng và khối lng
n-c?


? Nêu cách pha?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh tính toán và pha
theo nhóm?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh tính toán và pha
theo nhóm?


Giáo viên: Yêu cầu học sinh tính toán và pha
theo nhóm?


<b>I/ Tiến hành thí nghiệm.</b>
1, thí nghiệm 1:


Tính toán và pha chÕ 50 gam dd
®-êng 15%.


+ Tính tốn:
mđờng = 15 .50


100 = 7,5 gam.
mníc = 50 – 7,5 = 42,5 gam.
+ Pha chÕ:



Cân 7,5 gam đờng cho vào cốc
thuỷ tinh 100ml (cốc 1)


Đong 42,5 ml nớc, đổ vào cốc 1 và
khuấy đều. Ta đợc 50 gam dd đờng
15%.


2, ThÝ nghiÖm 2:


Pha chÕ 100 ml dd NaCl 0,2M
+ TÝnh to¸n.


Số mol NaCl cần dùng là:
nNaCl= 0,2 . 0,1 = 0,02 mol
Khối lợng NaCl cần lấy là:
mNaCl = 0,02 . 58,5 = 1,17 gam.
+ Cách pha: Cân 1,17 g NaCl khan
cho vào cốc chia độ (cốc 2), rồi rót
từ từ nớc vào cho đến vạch 100 ml.
Ta đợc 100 ml dd NaCl 0,2M
3 Thí nghiệm 3:


4, Thớ nghờm 4:
<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Yêu cầu các nhóm hoàn thành
t-ờng trình tại lớp


<i>Hớng dẫn về nhà.</i>


+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Ôn tập chơng ttrình.


<b>II/ Tờng trình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn:
<b>Tiết : 68</b>


<b>ôn tập học kỳ II </b>(Tiết 1)


<b>A.Mục tiªu: </b>


1, Học sinh đợc hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ II.
2, rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng về các tính chất hố học
của ơxi, hiđrơ, nớc.


3, Học sinh đợc liên hệ với các hiện tợng xảy ra trong thực t.
<b>B.Chun b: </b>


<b>. Giáo viên: Bảng phụ; phiÕu häc tËp. </b>
<b>. Häc sinh: ¤n tËp. </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và học: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>



Giáo viên: Giới thiệu mục tiêu của tiết ôn.
? Em hãy cho biết học kỳ II chúng ta đã học
những cht c th no?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 1:


Em h·y nªu tÝnh chÊt ho¸ häc của ôxi,
hiđrô, nớc ? Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ cho các phản ứng trên?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra giữa
các cặp chất sau:


a, Phôtpho + ôxi
b, Sắt + ôxi


c, Hiđrô + sắt III ôxit
d, Lu huỳnh tri ôxit + nớc
e, Bari «xit + níc


f, Biri + níc.



Cho biết các loại phản ứng trên thuộc loại
phản ứng nào?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
? Định nghĩa: phản ứng hoá hợp, phản ứng
thế, phản ứng ôxi hoá khử, phản ứng phân
huỷ?


<b>I/ Tính chất hố học của ôxi,</b>
<b>hiđrô, nớc và định nghĩa các loại</b>
<b>phản ứng.</b>


Bµi tËp :


a, 4P + 5O2 ⃗to 2P2O5
b, 3Fe + 2O2 ⃗<sub>to</sub> Fe2O3


c, 3H2+ Fe2O3 ⃗to 2Fe+ 3H2O
d, SO3 + H2O  H2SO4


e, BaO + H2O  Ba(OH)2
f, Ba + H2O Ba(OH)2 + H2


+ Phản ứng hoá hợp gồm:a,b.d,e.
+ Phản ứng ôxi hoá khử (cũng
thuộc loại phản ứng thế) gồm: c, f.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bài tập 3:


Viết các phơng trình phản ứng:
a, Nhiệt phân kalipemanganat.
b, Nhiệt phân kaliclorat.


c, Kẽm + axit clohiđric


d, Nhôm + axit sunfuric loÃng
e, Natri + nớc


f, Điện phân nớc.


Trong các phản ứng trên phản ứng nào
dùng để điều chế ơxi, hiđrơ trong phịng thí
nghiệm?


Cách thu khí H2 và O2 có gì giống và
khác nhau?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?


Bài tập:


a, 2KMnO4 ⃗to K2MnO4 +
MnO2+ O2


b, 2KClO3 ⃗to 2KCl + 3O2



c, Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


d, 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


e, 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


f, 2H2O <sub>❑</sub>⃗ 2H2 + O2


+ Phản ứng dùng để điều chế ơxi
trong phịng thí nghiệm:a, b.


+ Phản ứng dùng để điều chế hiđrơ
trong phịng thí nghim:c, d, e.
<b>Hot ng 3: </b>


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 4:


Phân loại và gọi tên các chất sau:


K2O, Mg(OH)2, H2SO4, AlCl3, Na2CO3, CO2,
Fe(OH)3, HNO3, Ca(HCO3)2, K3PO4, HCl,
H2S, CuO, Ba(OH)2.


? C¸c nhãm b¸o cáo kết quả và nhận xét?
? Định nghĩa, viết công thức chung của: ôxit,
axit, bazơ, muối?



<i>Hớng dẫn về nhà.</i>
+ Học bài.


+ Làm các bài tập vào vở.
+ Ôn tập.


<b>III/ Ôn tập các khái niệm: ôxit,</b>
<b>axit, bazơ, muối.</b>


Bài tập 4:


+ Gọi tên ôxit: (RxOy)
K2O: kali ôxit


CO2: cỏcbon i ụxit
CuO: ng II ụxit


+ Gọi tên bazơ: (M(OH)m)
Mg(OH)2: magiê hiđrôxit
Fe(OH)3: sắt III hiđrôxit
Ba(OH)2: bari hiđrôxit
+ Gọi tên axit: (HnA)
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitơric
HCl: axit clohiđric
H2S: axit sufua hiđric
+ Muối: MxAy.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>



Ngày soạn:
<b>Tiết : 69</b>


<b>ôn tập học kỳ II </b>(TiÕp)


<b>A.Mơc tiªu: </b>


1, Học sinh đợc ơn lại các khái niệm nh dung dịch, độ tan, dd bão hoà,
nồnh độ phần trăm, nồng độ mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

3, Tiếp tục rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm các loại bài tập tính theo
phơng trình có sử dụng đến nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


<b>B.ChuÈn bÞ: </b>


<b>. Giáo viên: Bảng phụ; phiếu học tập. </b>
<b>. Học sinh: Ôn tập. </b>


<b>C.Tổ chức hoạt động dạy và hc: </b>


Phơng pháp Nội dung


<b>Hot ng 1: </b>


Giáo viên: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập.
? Khái niệm: Dung dịch, dung dịch bão hoà,
độ tan, nồng độ phần trăm, nồng độ mol?
Giáo viên: Phát phiếu học tập, u cầu học
sinh thảo luận nhóm.



Bµi tËp 1:


Tính số mol và khối lợng chất tan có trong:
a, 47 gam dd NaNO3 bão hoà ở nhiệt độ
200<sub>C.</sub>


b, 27,2 gam dd NaCl b·o hoµ ë 200<sub>C.</sub>


(BiÕt SNaNO3ë 200C = 88g; SNaCl ë 200C = 36g)


? C¸c nhãm b¸o cáo kết quả và nhận xét?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm.


Bài tập 2:


Hồ tan 8g CuSO4 trong 100 ml H2O. Tính
nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dd
thu đợc?


? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Đặt câu hỏi gợi ý:


? Nêu biểu thức tÝnh: C%, CM?


? Để tính đợc CM của dd ta phải tính các đại
lợng nào? Biểu thức tính?


? Để tính đợc C% của dd ta phải tính các


đại lợng nào? Biểu thức tính?


<b>I/ Ơn tập các khái niệm về dung</b>
<b>dịch, dung dịch bão hoà, độ tan.</b>
Bài tập 1:


a, ë 200<sub>C:</sub>


Cứ trong 100g nớc hoà tan đợc tối
đa 88g NaNO3 tạo thành 188g
NaNO3 bão hồ.


 Khèi lỵng NaNO3 cã trong 47g
dd b·o hoµ (ë 200<sub>C) lµ:</sub>


mNaNO3=


47 . 88


188 = 22g
nNaNO3=


22


85 = 0,295 (mol)


b, 100g níc hoµ tan tèi ®a 36g
NaCl tạo thành 136g dd bÃo hoà (ở
200<sub>C)</sub>



Khối lợng NaCl cã trong 27,2g
dd NaCl b·o hoµ (ë 200<sub>C) lµ: m</sub><sub>NaCl</sub>
= 27<i>,</i>2. 36


136 = 7,2g
mNaCl = 7,2


58<i>,</i>5 = 0,123 (mol)
Bµi tËp 2:


a, Tính nồng độ mol của dd:
nCuSO4 =


<i>m</i>


<i>M</i> =
8


160 = 0,05
(mol)


 CM (CuSO4) = <i>n</i>


<i>V</i> =
0<i>,</i>05


0,1 =
0,5M


b, TÝnh C% cđa dd:



§ỉi 100 ml H2O = 100g
(V×:DH2O = 1g/ml)


 mdd (CuSO4) = 100 + 8 = 108g


 C% = 8


108 .100% = 7,4%
<b>Hoạt động 2: </b>


Gi¸o viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo luận nhãm.


Bµi tËp 3:


Cho 5,4 gam Al vµo 200 ml dd H2SO4
1,35M.


a, Kim lo¹i hay axit cò d? (sau khi phản ứng
trên kết thúc). Tính khối lợng còn d lại?
b, Tính thể tích khí thoát ra ở đktc?


c, Tớnh nng mol ca dd tào thành sau
phản ứng.Coi thể tích của dd thay đổi không


<b>II/ Luyện tập: các bài tốn tính</b>
theo phơng trình có sử dụng đến
CM, C% .



Bµi tËp 3:


a, nAl = <i>m</i>


<i>M</i> =
5,4


27 = 0,2
(mol)


nH2SO4 = CM.V


= 1,35.0,2=0,27 (mol)
PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

đáng kể?


? C¸c nhãm b¸o cáo kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Đặt câu hái gỵi ý:


? Xác định chất d bằng cách nào?


? H·y tÝnh sè mol cđa c¸c chất tham gia
phản ứng?


? Viết phơng trình phản ứng?


? Viết biểu thức tính thể tích của c¸c chÊt
khÝ?



? TÝnh thĨ tÝch cđa khÝ H2?


Giáo viên: Phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh thảo ln nhãm.


Bµi tËp 4:


Hồ tan 8,4g Fe bằng dd HCl 10,95%
(vừa đủ).


a, Tính thể tích khí thu đợc(đktc)
b, Tình khối lợng axit cần dùng


c, Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản
ứng.


? C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả và nhận xét?
Giáo viên: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp vµo
vë?


<i>Híng dÉn vỊ nhµ.</i>
+ Häc bài.


+ Làm các bài tập vào vở.


+ Ôn tập giờ sau kiểm tra học kỳ.


Sau phản ứng Al còn d.
Theo phơng trình:
nAl (phản ứng) = 2



3 . nH2SO4


= 0,18 (mol)


nH2SO4(d) = 0,2- 0,18 = 0,02 mol


mAl (d) = 0,02 .27 = 0,54 (gam)
b, Theo phơng trình:


nH2 = nH2SO4 = 0,27 mol


 VH2 = 6,048 (lÝt)


c, Theo phơng trình:
nAl2(SO4)3=


1


2 nAl = 0,09 mol
Vdd(sau phản øng) = Vdd(H2SO4)
= 0,2 (lÝt)
CM(Al2SO4)= 0<i>,</i>09


0,2 = 0,45M
Bµi tËp 4:


PTHH:


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



a, VH2 = 3,36 (lÝt)


b, mHCl (10,95%) = 100g
c, C% (FeCl2) = 17,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày soạn:
<b>Tiết : 70</b>


<b>Kiểm tra viết học kỳ II.</b>


<b>A.Mục tiªu: </b>


1, Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức của mỗi học sinh về kiến thức
môn hoc trong chơng trình hố học lớp 8.


2, Rèn kỹ năng viết cơng thức hố học, phơng trình hố học, và giải tốn
định lng.


<b>B.Chuẩn bị: </b>


+ Giáo viên: Đề bài - Đáp án Biểu điểm.
+ Học sinh: Ôn tập.


<b>C.T chc hoạt động dạy và học: </b>
1, ổn định.


2, Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3, Đọc – Phỏt .



<b>Đề bài.</b>


<b>Phn I: Trc nghim. Hóy khoanh trịn vào câu trả lời đúng sau:</b>


Bài1: Hồ tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nớc. Nồng độ phần trăm của dung
dịch thu đợc là:


a) 25% b) 20% c) 2,5% d) 2%


Bài 2: Hoà tan 8 gam NaOH vào nớc để có đợc 50 ml dung dịch. Nồng độ mol
của dung dịch thu đợc là:


a) 1,6M b) 4M c) 0,4M d)


6,25M.


Bµi 3: ( Dµnh cho häc sinh líp A )


Hồ tan 9,4 gam K2O vào nớc, thu đợc 100 ml dung dịch. Nồng độ mol
của dung dịch thu đợc là :


a) 1M b) 2M c) 0,094M d)9,4M.


<b>Phần II: Tự luận.</b>


Bài4: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a, P + O2 --> ?


b, Mg + ? --> MgCl2 + ?
c, H2 + ? --> Cu + ?



d, ? + ? --> Al2O3
e, KClO3 --> ? + O2


Trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp? Phản
ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ.


Bài 5:Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6%.
a)Viết phơng trình phản øng x¶y ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

c)Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dch sau khi phn ng
kt thỳc.


<b>Đáp án Biểu điểm</b> <b>.</b>
Bài 1: (1,5 điểm)


b) 20%
Bài 2: (1,5 ®iĨm)


b) 4M
Bµi 3:


a,1M
Bµi 4: (3 ®iĨm)


Mỗi phơng trình đúng cho. (0,5 điểm)
a, 4P + 5O2 ⃗<sub>to</sub> 2P2O5


b, Mg + 2HCl  MgCl2 + H2



c, H2 + CuO ⃗<sub>to</sub> Cu + H2O
d, 4Al + 3O2  2Al2O3


e 2KClO3 ⃗to 2KCl + 3O2


+ Ph¶n øng hoá hợp: a, d. (0,25 điểm)
+ Phản øng ph©n hủ: e. ( 0,25 ®iĨm)
Bµi 5: (4 ®iĨm)


a, PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (0,5 ®iĨm)
nZn = 0,1 mol


nHCl = 0,4 mol HCl d (0,5 điểm)
b, Theo phơng tr×nh:


nH2 = nZn = 0,1 mol


 VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)


c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl d


mdd sau phản ứng = 6,5 + 100 0,2 = 106,3 gam
Theo phơng trình:


nZnCl2 = nZn = 0,1 mol


mZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6 gam


C% ZnCl2 = 13<i>,</i>6



106<i>,</i>6 . 100% = 12,79%


mHCl (d) = 14,6 – (0,2.36,5) = 7,3 gam
C% HCl (d) = 7,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×