Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư và phát triển đa quốc gia i d i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.86 KB, 33 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên báo cáo:
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu tƣ và
Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ KIM HUÊ
MSSV: DKT141575
LỚP: DH15KT1
NGHÀNH: KẾ TOÁN

An Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2018


Lời cám ơn
Lời đầu tiên tơi xin tỏ lịng biết ơn đến thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh, nghành kế tốn đã giúp đỡ tận tình và truyền đạt kiến thức cho tôi
trong suốt những năm học qua, trên hết là sự tận tình giúp đỡ và hƣớng dẫn
của cô Trần Kim Tuyến ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi nghiên cứu về đề tài
và quan trọng hơn là cô đã cho tôi một nền tảng kiến thức ban đầu và giúp tôi
hiểu một cách cụ thể hơn về những kiến thức đã học ở trƣờng.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc và Phòng kế tốn Cơng ty Cổ phần
Đầu tƣ & Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I, các anh chị trong phịng kế tốn đã
nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tơi tiếp cận thực tế tại doanh nghiệp.
Thời gian và kiến thức cịn hạn chế nên chắc chắn sẽ khơng tránh khỏi những
thiếu sót, với tinh thần học hỏi tơi trân trọng đón nhận từ thầy cơ, các anh chị
và các bạn những lời góp ý để bổ sung cho cuốn báo cáo thực tập tốt nghiệp


này đƣợc hoàn thiện hơn.
Một lần nữa tơi xin chân thành cảm ơn và kính chúc thầy cô dồi giàu sức khỏe
thành đạt hơn trong cơng việc giảng dạy, kính chúc các anh chị Ban Giám đốc,
Phịng kế tốn của đơn vị thực tập ln phát huy hết tài năng trong công việc
và tƣơng lai sẽ đƣa công ty lên đà phát triển mới.
Tôi xin chân thành cảm ơn!


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................


MỤC LỤC
1. LỊCH LÀM VIỆC CÓ NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÍ CỦA GIÁO VIÊN
HƢỚNG DẪN ...................................................................................... 1
2. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................................... 3
2.1 Cơ cấu tổ chức cơng ty ......................................................................... 4
2.2 Tổ chức cơng tác kế tốn tại đơn vị ..................................................... 5
2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị ......................................... 5
2.2.2 Chức năng nhiệm vụ của phịng kế tốn ........................................... 5
2.2.3 Chế độ kế tốn và các chính sách kế tốn áp dụng tại đơn vị. ......... 6
3. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ, TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ
MƠI TRƢỜNG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ .............................................. 6
3.1 Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ............................ 6
3.1.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp (TK 621) .......................... 8
3.1.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp (TK 622) .................................. 11
3.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung (TK627) .......................................... 13
3.1.4 Đánh giá sản phẩm dỡ dang .............................................................. 16
3.1.5 Tính giá thành sản phẩm ................................................................... 16
3.2 Mơi trƣờng làm việc tại đơn vị ............................................................ 24
3.2.1 Cơ sở vật chất tại đơn vị ................................................................... 24
3.2.2 Chế độ lƣơng cho nhân viên công ty ................................................ 24
3.2.3 Các mối quam hệ giao tiếp trong và ngồi cơng ty ........................... 24

3.2.4 Nhận xét ........................................................................................... 24
4. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƢỢC PHÂN CÔNG TẠI ĐƠN VỊ .......... 24
5. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƢỢC GIAO ............... 24
6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ................................. 25
6.1 Những nội dung đã đƣợc cũng cố ........................................................ 25
6.1.1 Kế tốn chi phí .................................................................................. 25
6.1.2 Kỹ năng truyền thơng ........................................................................ 25
6.1.3 Kế tốn tài chính 3 ............................................................................ 25
6.2 Những kĩ năng cá nhân, giữa cá nhân và thực hành nghề nghiệp nào đã
đƣợc học hỏi ............................................................................................... 25
6.2.1 Sử dụng thiết bị văn phòng ............................................................... 25
6.2.2 Sử dụng máy tính .............................................................................. 25


6.2.3 Giao tếp tại nơi làm việc ................................................................... 25
6.3 Những kinh nghiệm và bài học đã đƣợc tích lũy ................................. 25
6.4 Chi tiết các kết quả cơng việc mà mình đã đóng góp cho đơn vị thực
tập ............................................................................................................... 25
PHỤ LỤC
Danh mục từ viết tắc
BGĐ: Ban giám đốc
BKS: Ban kiểm soát
ĐHĐCĐ: Đại hội đồng cổ đơng
Đvt: Đơn vị tính
HĐQT: Hội đồng quản trị
NCTT: nhân ci6ng trực tiếp
NVLTT: nguyên vệt liệu trực tiếp
TK: tài khoản
TSCĐ: tài sản cố định
Danh mục bảng

Bảng 1: Sổ chi tiết tài khoản 621
Bảng 2: Sổ chi tiết tài khoản 622
Bảng 3:Sổ chi tiết tài khoản 627
Bảng 4: Bảng phân bổ tỷ lệ chế biến thành phẩm
Bảng 5: Bảng phân bổ số lƣợng thành phẩm hoàn thành
Bảng 6: Phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Bảng 7: Phân bổ chi phí NCTT
Bảng 8: Phân bổ chi phí sản xuất chung
Bảng 9: Phân bổ giá thành cho từng loại sản phẩm.
Danh mục sơ đồ
Sơ đồ 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty IDI
Sơ đồ 2: Tổ chức nhà máy chế biến thủy sản
Sơ đồ 3: Bộ máy kế toán
Sơ đồ 4: Lƣu đồ lƣu chuyển chứng từ
Sơ đồ 5: Quy trình lƣu chuyển chứng từ NCTT
Sơ đồ 6: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất


Tài liệu tham khảo
Tài liệu: Chuyên đề thực tập tốt nghiệp tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm tại Cơng ty Thủy sản An Giang khóa 13 khoa kinh tế - quản trị kinh
doanh nghành kế toán (thƣ việc AGU).
Trang web: />Trang web:
/>Dng+l%C3%A0m+vi%E1%BB%87c+t%E1%BA%A1i+%C4%91%C6%A1n
+v%E1%BB%8B+th%E1%BB%B1c+t%E1%BA%ADp&oq=m%C3%B4i+tr
%C6%B0%E1%BB%9Dng+l%C3%A0m+vi%E1%BB%87c+t%E1%BA%A
1i+%C4%91%C6%A1n+v%E1%BB%8B+th%E1%BB%B1c+t%E1%BA%A
Dp&aqs=chrome..69i57.17314j0j4&sourceid=chrome&ie=UTF-8
Sách: Báo cáo thƣờng niên của Cơng ty IDI năm 2016 từ phịng kế tốn.
Sách: Kế tốn chi phí

Sách: Hệ thống thơng tin kế tốn
Sổ: sổ chi tiết tài khoản 621 năm 2017
Sổ: sổ chi tiết tài khoản 622 năm 2017
Sổ: sổ chi tiết tài khoản 627 năm 2017
Và một số tài liệu từ phòng kế tốn Cơng ty IDI


1. LỊCH LÀM VIỆC CĨ NHẬN XÉT VÀ CHỮ KÍ CỦA GIÁO
VIÊN HƢỚNG DẪN HÀNG TUẦN.
NGÀY/
TUẦN

22/1 – 28/1
(TUẦN 1)

29/1 – 4/2
(TUẦN 2)

5/2 – 11/2
(TUẦN 3)

CƠNG VIỆC THỰC HIỆN
Trình giấy giới thiệu của trƣờng, làm giấy
tiếp nhận sinh viên thực tập tại đơn vị và
đơn vị kí xác nhận.
Quan sát mơi trƣờng làm việc của đơn vị,
bao gồm hai ngày làm thêm thứ bảy và
chủ nhật (mỗi khi đơn vị có cơng việc gấp
cần xử lí).
Tìm hiểu phƣơng pháp kế tốn và các

ngun tắc kế tốn áp dụng theo thơng tƣ
200, phƣơng pháp khấu hao TSCĐ theo
đƣờng thẳng.
Tìm hiều về phần mềm kế tốn mà đơn vị
sử dụng. Tìm hiểu về quy trình sản xuất cá
Tra bao gồm những giai đoạn nào.
Tìm hiểu những nguyên vật liệu liên quan
đến quy trình sản xuất cá Tra. Chi phí
nhân cơng trực tiếp liên quan đến q
trình sản xuất cá Tra. Kiểm tra tính hợp lệ
của chứng từ cho đơn vị thực tập. Ghi
chép và lƣu lại những vấn đề cần tìm hiểu.
Tìm hiểu quy trình cung cấp nguyên vật
liệu cho quá trình sản xuất cá Tra. Tìm
hiểu các chứng từ có liên quan trong quá
trình cung cấp nguyên vật liệu cho sản
xuất. Sắp xếp chứng từ có liên quan theo
trình tự. Sắp xếp chứng từ theo ngày tháng
phát sinh cho đơn vị.

Trang 1

NHẬN XÉT
CỦA GIÁO
VIÊN
HƢỚNG
DẪN


12/2 – 18/2

(TUẦN 4)

Tìm hiểu khâu sản xuất và chế biến cá,
bao gồm những công đoạn nào, phát sinh
những chi phí nào, máy móc thiết bị phục
vụ cho sản xuất. Tìm hiểu chi phí phát
sinh cho cơng nhân viên trƣớc nghỉ Tết.

16/2 – 4/3
(TUẦN 6)

Xin số liệu các khoản chi tiết có liên quan
đến đề tài, sắp xếp chứng tù ngăn nắp hợp
lí, lọc ra sao chép các số liệu của cơng ty
để hồn thành bài báo cáo.

5/3 – 11/3
(TUẦN 7)

Trao đổi sữa chữa những sai sót trên báo
cáo cùng giáo viên hƣớng dẫn và đơn vị
thực tập để hoàn thành bản nháp.

18/3 – 25/03
(TUẦN 8)

Nộp bản nháp và trao đổi với giáo viên
hƣớng dẫn, tiếp tục chỉnh sửa và hoàn
thành báo cáo thực tập.


1. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Đa Quốc Gia, tên viết tắt là IDI
thành lập năm 2003, là một trong những doanh nghiệp đƣợc Công ty Cổ phần
và xây dựng Sao Mai tình An Giang thành lập nên, theo giấy chứng nhận đăng
kí kinh doanh số 4103001715 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ Thành phố Hồ Chí
Minh cấp ngày 15/07/2003 và đƣợc Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Đồng Tháp
cấp thay đổi lần thứ 9 số 09/11/2010.
 Lịch sử phát triển
Vốn điều lệ và sự phát triển của cơng ty: đăng kí lần đầu 2003 vốn điều lệ hoạt
động là 29.000.000.000 đồng. Sau bốn lần thay đổi tăng lên 380.000.000.000
đồng ngày 11/05/2010. Tháng 5 năm 2011 cổ phiếu công ty đƣợc niêm yết
trên Sàn Giao dịch chứng khốn TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán là IDI.
 Nghành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động chính của IDI liên quan chủ yếu đến việc đầu tƣ và kinh doanh cụm
công nghiệp – Vàm Cống thuộc chuỗi giá trị nuôi trồng – chế biến – xuất khẩu
cá Tra và các sản phẩm phụ, sản phẩm giá trị gia tăng của cá Tra.
IDI đƣợc xem là một trong những công ty chế biến xuất khẩu cá Tra lớn nhất
của Việt Nam và là nhà cung cấp sản phẩm cá Tra có uy tính nhất trên thị
trƣờng thế giới.

Trang 2


Bên cạnh đó IDI cịn tham gia vào lĩnh vực đầu tƣ kinh doanh bất động sản,
chế biến bột cá, mỡ cá tinh luyện dầu ăn từ mỡ cá Tra.
Hiện IDI đã có tên trong top 5 doanh nghiệp xuất khẩu cá Tra đơng lan hàng
đầu của Việt Nam.
 Có 2 công ty liên kết
Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Phát triển thủy sản Trisaco
Công ty tƣ vấn tài chính Astar.

 Sản phẩm kinh doanh
Cá Tra filet tạo hình sạch
Cá Tra nguyên con.
Cá Tra cắt khúc.

Trang 3


2.1 Cơ cấu tổ chức công ty
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG
BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Cty con,

Văn

Nhà máy

Nhà máy

Xí nghiệp

Các phịng

Cty liên

phịng đại


chế biến

chế biến

ni trồng

Ban cơng

kết

diện

thủy sản

dầu cá

thủy sản

ty

Sơ đồ 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty IDI
BAN GIÁM ĐỐC NHÀ MÁY

PHÕNG CHẤT LƢỢNG

PHÕNG ĐIỀU HÀNH

PHÕNG CƠ ĐIỆN


Tổ tiếp

Tổ

Tổ tạo

Tổ xếp

Tổ thành

Tổ kho

Tổ vệ

nhận

fillet

hình

khn

phẩm

lạnh

sinh

Sơ đồ 2: Tổ chức nhà máy chế biến thủy sản
(Nguồn: phịng kế tốn)

 Chức năng nhiệm vụ
Hội đồng quản trị: HĐQT đƣợc ĐHĐCĐ bầu ra gồm 09 thành viên nhiệm kì
5 năm có tồn quyền nhân doanh cơng ty quyết định.
Trang 4


Ban Tổng Giám đốc: ban Tổng giám đốc có 08 thành viên gồm 01 Tổng
Giám đốc và 05 Phó Tổng giám đốc, 01 Giám đốc tài chính và 01 Kế toán
trƣởng do HĐQT bổ nhiệm. là bộ phận tổ chức điều hành, quản lí mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh của cơng ty. Để việc điều hành có hiệu quả, Tổng
giám đốc sẽ căn cứ vào khả năng chuyên môn và năng lực quản lí của từng
thành viên trong Ban tổng giám đốc thực hiện việc ủy quyền một số quyền hạn
nhất định.
Ban kiểm soát: là bộ phận quản trị với nhiệm vụ thay mặt ĐHĐCĐ tổ chức
kiểm tra, giám sát tính hợp lí, hợp pháp trong q trình điều hành hoạt động
sản xuất kinh doanh của HĐQT và Ban điều hành cũng nhƣ trong ghi chép sổ
sách kế toán và tài chính của Cơng ty. BKS gồm 03 thành viên với nhiệm kì
05 năm do ĐHĐCĐ bầu ra.
2.2 Tổ chức cơng tác kế tốn tại đơn vị
2.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của đơn vị
KẾ TỐN TRƢỞNG

Kế Tốn Phó

Kế Tốn Phó

KẾ TỐN
TỔNG HỢP

Kế


Kế

Kế tốn

Kế

Kế

Kế

Kế tốn

Kế

Kế

tốn

tốn

cơng

tốn

tốn

tốn

thanh


tốn

tốn

bằng

cơng

cụ,

chi phí

thành

tài sản

toán và

tiền

tập hợp

tiền

nợ

dụng cụ

NVL


phẩm

cố

thuế

lƣơng

CP và
GT

định

Sơ đồ 3: Bộ máy kế tốn

(Nguồn: phịng kế tốn)

2.2.2 Chức năng nhiệm vụ của phịng kế toán
Kế toán trƣởng: là ngƣời đƣợc BGĐ giao nhiệm vụ trực tiếp điều hành các
hoạt động tài chính, đồng thời tham mƣu cho BGĐ lĩnh vực tài chính.

Trang 5


Kế tốn phó: gồm 2 ngƣời chia nhau thay đổi theo dõi bộ phận kế toán đễ hỗ
trợ cho kế tốn trƣởng.
Kế tốn tổng hợp: là ngƣời trợ lí cho kế tốn trƣởng có nhiệm vụ tổng hợp số
liệu và đƣa lên các biểu mẫu, biểu bảng, các báo cáo tài chính để cung cấp
thơng tin chính xác kịp thời cho cơ quan, cấp trên và Ban lãnh đạo công ty,

giám sát kế tốn viên về cơng tác chun mơn.
Thủ quỹ: có nhiệm vụ chi tiền khi có chứng từ hợp lệ phải theo dõi và đối
chiếu tồn quỹ sổ sách kế toán vốn bằng tiền.
Các kế toán khác: Tiến hành hạch toán và nhập liệu các nghiệp vụ phát sinh
hàng ngày sau đó nộp lại cho kế tốn tổng hợp.
2.2.2 Chế độ kế tốn và các chính sách kế toán áp dụng tại đơn vị.
Đơn vị áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tƣ
200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính và các
Thông tƣ văn bản hƣớng dẫn bổ sung. Kỳ kế tốn năm của cơng ty áp dung
theo dƣơng lịch bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hằng năm.
Đơn vị đƣơc sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam.
Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc. Hạch tốn theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: TSCĐ đƣợc ghi nhận theo nguyên giá, TSCĐ
thuê tài chính đƣợc ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hợp lí hoặc giá trị hiện tại
của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và các chi phí trực tiếp phát sinh ban
đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính.
Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.
Áp dụng hình thức kế tốn nhật kí chung và sử dụng phần mềm kế tốn để xử
lí chứng từ và lập báo cáo tài chính.
3. KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ, TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VÀ
MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ.
3.1 Kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 Đối tƣợng tập hợp chi phí
Đối tƣợng tập hợp chi phí là những chi phí phát sinh tại nhà máy sản xuất “Cá
Tra fillet”. Đối tƣợng tính giá thành: các sản phẩm cá Tra fillet
Kỳ tính giá thành: tháng (số liệu sử dụng kì kế tốn tháng 12 năm 2017).

Trang 6



Quy trình sản xuất “Cá Tra fillet xuất khẩu”.

Tiếp nhận nguyên liệu
Cân lần 1
Cắt tiết, rửa lần 1, fillet
Rửa lần 2, lạng da
Tạo hình
Kiểm soi kí sinh trùng
Rửa lần 3
Xử lí phụ gia
Phân loại, kích thƣớc
Màu sắc
Xếp khn

Cân lần 2, rửa lần 4

Chờ đông

Chờ đông

Cấp đông

Cấp đông

Mạ băng tải

Tách khuôn,


Cân lần 3, vào

vào PE

PE/PA dị kim

Dị kim loại,

loại, bao gói

bao gói
Bảo quản

Trang 7

Bảo quản


3.1.1 Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp (TK 621)
 Nội dung
Là những chi phí thu mua nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sàn xuất bao
gồm các nguyên vật liệu: cá Tra nguyên con, các nguyên liệu phụ tham gia
vào quá trình sản xuất nhƣ: bao bì đóng gói,…
Ngun vật liệu đƣợc tính theo giá gốc:
Giá mua = giá mua thực tế trên thị trƣờng + chi phí thu mua
Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: theo phƣơng pháp bình quân gia quyền
cuối kì để tính đơn giá xuất kho cho mỗi thời điểm xuất kho.
 Chứng từ sử dụng
Phiếu nhập kho nguyên vật liệu, hóa đơn chi phí thu mua ngun vật liệu, sổ
chi tiết tài khoảng 621.

 Quy trình luân chuyển chứng từ
Bộ phận sản xuất lập 4 phiếu yêu cầu nguyên vật liệu sản xuất sau đó gửi về
cho quản lí phân xƣởng sản xuất tiến hành kí duyệt.
Bộ phận kho nhận phiếu yêu cầu nguyên vật liệu sản xuất kí duyệt và tiến
hành lập 4 phiếu xuất kho nguyên vật liệu và chuyển đồng thời 1 phiếu yêu
cầu nguyên vật liệu sản xuất và 1 phiếu xuất kho cho kế toán chi phí, thẻ kho,
bộ phận sản xuất. Tiến hành xuất kho nguyên vật liệu.

Trang 8


 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ
Bộ phận sản xuất

Quản lí phân xƣởng

Yêu cầu
NVL
sản xuất

Duyệt
phiếu yêu
cầu NVL

3
Bảng

2
Bảng


số
11
Bảng
mua
hàng
Phiếu
yêu kê
cầu
lƣợng
NVL
mua
NVLhàng

Phiếu yêu cầu
NVL đã kí

Bộ phận kho

Kí duyệt
phiếu yêu
cầu NVL

Bảng kê 2
1
Bảng
hàng
Phiếu mua
yêu kê
cầu
muađã

hàng
NVL


4

Bảng

23
Bảng

số
1
Bảng
mua
hàng
Phiếu
yêu kê
cầu
lƣợng
NVL
mua
hàng
NVL

1

Xuất NVL
cho sản
xuất SP


4

KTCP

4

Phiếu xuất2
Bảng
kê 1
kho
Phiếu xuất
mua
khohàng

4

N

Thẻ
kho

Phiếu xuất
kho
Phiếu yêu cầu
NVL đã kí

Sơ đồ 4: Lƣu đồ lƣu chuyển chứng từ chi phí NVLTT
 Tài khoản sử dụng
TK 1521: nguyên vật liệu trực tiếp

TK 1551: thành phẩm nhập kho
TK 1552: thành phẩm nhập kho (hóa chất)
TK 621: chi phí ngun vật liệu trực tiếp
TK 141: tạm ứng
TK 33332: thuế xuất, nhập khẩu (hóa chất)
Trang 9

3

3

N


Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12 năm 2017 (Đvt: đồng Việt Nam)
Ngày 01/12/2017, căn cứ vào phiếu xuất kho có nội dung xuất kho thành phẩm
cá đi tái chế.
Nợ TK 621: 9.169.685.574
Có TK1551: 9.169.685.574
Ngày 08/12/2017, căn cứ vào phiếu xuất kho XTC01 có nội dung xuất kho hóa
chất.
Nợ TK 621: 183.714.190
Có TK 1522: 183.714.190
Ngày 12/12/2017, căn cứ vào giấy báo nợ của ngân hàng số hiệu BNV132 nội
dung phải trả tiền nộp thuế nhập khẩu hóa chất theo tờ khai thuế
1017581532310.
Nợ TK 621: 57.898.638
Có TK 33332: 57.898.638
Nợ TK 33332: 57.898.638
Có TK 112: 57.898.638

Ngày 29/12/2017, căn cứ vào phiếu kế tốn khác HTK 01 có nội dung tạm ứng
tiền nhập 6 cont và xăng dầu, tiếp khách.
Nợ TK 621: 183.714.190
Có TK 141: 183.714.190
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu xuất kho XSX01 có nội dung xuất cá Tra
nguyên liệu vào sản xuất.
Nợ TK 621: 128.661.737.800
Có TK 1521 128.661.737.800
Cuối tháng kế tốn tiến hành tập hợp chi phí NVLTT và kết chuyển TK 621
sang tài khoản 154
Nợ TK 154: 151.126.967.913
Có TK 621: 151.126.967.913

Trang 10


Bảng số 1: Sổ chi tiết tài khoản 621 (tháng 12 năm 2017) (Đvt: đồng)
Chứng từ
Phát sinh
TK đối
Diễn giải
ứng
Ngày
Số
Nợ
Xuất kho thành
01/12/2017 XTC01 phẩm cá đi tái
chế.

1551


9.169.685.574

08/12/2017 XSXP1 Xuất kho hóa chất

1552

183.714.190

33332

57.898.638

141

7.756.362

……

…………..

1521

128.661.737.800

154

151.126.967.913

Phải trả tiền nộp

thuế nhập khẩu
12/12/2017 BNV3 hóa chất theo tờ
khai
101758152310
Tạm ứng tiền hóa
chất 6cont và
29/12/2017 HTK01
xăng dầu, tiếp
khách
………… …….. ………………
Xuất

Tra
31/12/2017 XSX01 ngun liệu vào
sản xuất
Kết chuyển sang
TK 154



(Nguồn: phịng kế tốn)
3.1.2 Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp (TK 622)
 Nội dung
Bảng tính lƣơng cơng nhân, viên chức, phụ cấp và các khoản trích theo lƣơng
theo quy định của nhà nƣớc. Các khoản khen thƣởng cá nhân, tập thể.
 Chứng từ sử dụng
Các phiếu kế tốn khác có liên quan đến chi phí nhân cơng trực tiếp, bảng
chấm cơng cho cơng nhân.
 Quy trình ln chuyển chứng từ
Phịng tổ chức: quản lí xí nghiệp tiếp nhận bảng chấm cơng từ các tổ trƣởng.

Sau đó lập ra bảng tính tiền lƣơng gửi về giám đốc một bảng và công nhân
xem một bảng. Nếu khơng có khiếu nại gì giám đốc tiến hành phê duyệt.
Trang 11


Phịng kế tốn: nhận bảng tính tiền lƣơng lập phiếu chi một bản gửi cho thủ
quỹ đồng thời lập ủy nhiệm chi đến ngân hàng để ngân hàng tiến hành chuyển
khoản đến tài khoản của công nhân
Tổ trƣởng chấm công
Giám đốc
Bảng chấm cơng

Phịng kế tốn
Bảng tính tiền lƣơng

Ủy nhiệm chi
Kế tốn tiền lƣơng

Cơng nhân
Ngân hàng
Sơ đồ 5: Quy trình ln chuyển chứng từ tiền lƣơng cơng nhân
(Nguồn: phịng kế tốn)
 Tài khoản sử dụng
TK 622: chi phí nhân cơng trực tiếp
TK 331: phải trả ngƣời bán
TK 3341: phải trả công nhân viên
TK 3388: phải trả phả nộp khác
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12 năm 2017 (Đvt: đồng)
Ngày 15/12/2017, căn cứ vào chứng từ giấy báo nợ số BNV242 của ngân hàng
nội dung phải trả tiền may đồng phục nam cho CB_CNV cơng ty.

Nợ TK 622: 207.081.000
Có TK 331: 207.081.000
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu kế toán khác số hiệu HTK06 nội dung chi
phí nhân cơng trực tiếp.
Nợ TK 622: 14.704.371.513
Có TK 3341: 14.704.371.513
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu kế tốn khác số hiệu HTK07 có nội dung
chi phí tiền cơm T12/2017_CNTT
Nợ TK 622: 364.506.000
Trang 12


Có TK 3388: 364.506.000
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu kế tốn khác số hiệu HTK08 có nội dung
hạch tốn tạm lương cơng nhân sản xuất tháng 13/2017.
Nợ TK 622: 1.1913.750.000
Có TK 3341: 1.913.750.000
Cuối tháng kế toán tiến hành tập hợp chi phí NCTT và kết chuyển TK 622
sang TK 154
Nợ TK 154: 17.862.731.513
Có TK 622: 17.862.731.513
Bảng 2: Sổ chi tiết tài khoản 622 ( tháng 12 năm 2017) (Đvt: đồng)
Chứng từ
Ngày

Số

Diễn giải

Phải trả tiền may

15/12/2017 BNV242 đồng phục nam
cho CB_CNV

TK
đối
ứng

Phát sinh
Nợ

331

207.081.000

……………….

……..

……………

……..

…….

31/12/2017

HKT06

Chi phí nhân
cơng trực tiếp


3341

14.704.371.513

HKT07

Trích chi phí tiền
cơm
T12/2017_CNTT

3388

364.056.000

HTK08

Hạch tốn tạm
lƣơng cơng nhân
sản xuất tháng
13/2017

3341

1.913.750.000

Kết chuyển sang
TK 154

154


17.862.731.513

31/12/2017

31/12/2017



(Nguồn: phịng kế tốn)
3.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất chung (TK 627)
 Nội dung
Chi phí sản xuất chung là những chi phí phục vụ chung cho tất cả các tổ sản
xuất và toàn nhà máy. Bao gồm chi phí lƣơng nhân viên quản lí và phục vụ
phân xƣởng, chi phí vệ sinh, chi phí sửa chữa và khấu hao TSCĐ thuộc phân
Trang 13


xƣởng sản xuất, chi phí vật liệu, cơng cụ dụng cụ và các chi phí khác bằng
tiền,..
Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất phản ánh các chi phí mua nguyên
vật liệu phụ dùng để sản xuất ở nhà máy, phụ tùng thay thế, công cụ dụng cụ
sản xuất hoặc bao bì dùng cho các tổ sản xuất.
Chi phí khấu hao TSCĐ phản ánh tồn bộ số tiền trích khấu hao TSCĐ sử
dụng tại nhà máy nhƣ: máy móc thiết bị, phƣơng tiện vận tải, nhà xƣởng,…
Nhà máy đƣợc đầu tƣ dây chuyền công nghệ hiện đại nên chi phí máy móc
chiếm tỷ lệ khá lớn trong chi phí sản xuất.
Đánh giá TSCĐ theo nguyên giá (giá trị ban đầu) và giá trị còn lại.
Sử dụng phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng
Mức khấu hao tháng = nguyên giá TSCĐ/ Thời gian sử dụng

Chi phí dịch vụ mua ngồi: bao gồm chi phí điện, điện thoại, nƣớc, bốc xếp,…
Chi phí bằng tiền khác: là những chi phí phục vụ u cầu sản xuất chung,
ngồi những chi phí nêu trên nhƣ: chi phí vệ sinh nhà xƣởng, chi phí cơng tác
kiểm cá ngun liệu, chi phí văn phịng phẩm, chi phí bảo hiểm phân xƣởng,
cơng tác phí, phụ cấp tiền cơm,..
 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi tiền mặt, phiếu kế tốn khác, giấy báo nợ của ngân hàng.
 Quy trình ln chuyển chứng từ
Phịng tổ chức: Chi phí sản xuất chung khi có phát sinh chứng từ, các chứng từ
sẽ đƣợc quản lí phân xƣởng chuyển về Giám đốc.
Phịng kế tốn: Giám đốc tiếp nhận chứng từ sau đó chuyển cho kế toán. Kế
toán tiến hành lập phiếu chi hoặc phiếu tạm ứng.
 Tài khoản sử dụng
TK 6271: Chi phí sản xuất chung (chi phí lƣơng quản lí)
TK 6278: chi phí sản xuất chung (chi phí máy móc)
TK 6272: chi phí sản xuất chung (chi phí bao bì)
TK 3311: phải trả ngƣời bán
TK 3388: phải trả phải nộp khác
TK 1522: nguyên vật liệu (phụ)
TK 1111: tiền mặt
Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12 năm 2017 (Đvt: đồng)

Trang 14


Ngày 01/12/207, căn cứ vào phiếu chi tiền mặt số hiệu PC07 có nội dung phải
trả tiền th nhân cơng ngồi bốc xếp hóa chất từ xe tải vào kho IDI tháng
11/2017
Nợ TK 6271: 4.306.000
Có TK 3341: 4.306.000

Nợ TK 3341: 4.306.000
Có TK 1111: 4.306.000
Ngày 01/12/2017, căn cứ vào phiếu xuất kho XSXP1 nội dung xuất kho bao bì.
Nợ TK 6272: 5.433.860
Có TK 1522: 5.433.860
Ngày 08/12/2017, căn cứ vào giấy báo nợ của ngân hàng số hiệu BNV124 có
nội dung phải trả tiền phục hồi 6 đầu dò nhiệt độ máy nén Mycom nhà máy 1
Nợ TK 6278: 18.000.000
Có TK 3311: 18.000.000
Nợ TK 3311: 18.000.000
Có TK 112: 18.000.000
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu kế tốn khác số hiệu HTB02 có nội dung
phải trả tiền mua kit elisa, vật tư, hóa chất dùng cho phịng thí nghiệm
Nợ TK 6278: 79.350.000
Có TK 3311: 79.350.000
Ngày 31/12/2017, căn cứ vào phiếu kế tốn khác có nội dung số hiệu HTK65
trích chi phí tiền lương cán bộ T12/2017_CBPX
Nợ TK 6271: 1.988.803.912
Có TK 3341: 1.988.803.912
Cuối tháng kế toán kết chuyển TK 627 sang TK 154
Nợ TK 154 : 20.367.945.259
Có TK 6271: 4.808.955.001
Có TK 6272: 8.608.876.358
Có TK 6273: 778.350.060
Có TK 6274: 2.288.592.024
Có TK 6277: 2.583.672.945
Có TK 6278: 1.299.498.871

Trang 15



Trang 16


Bảng 3: Sổ chi tiết tài khoản 627 (tháng 12 năm 2017) (Đvt: đồng)
Chứng từ
Phát sinh
TK
Diễn giải
đối
Ngày
Số
Nợ
ứng
Phải trả tiền thuê
công nhân ngồi
bốc xếp hóa chất
01/12/2017
PC07
3341
4.306.000
từ xe vào kho
IDI
tháng
11/2017
01/12/2017

XSXP1

Xuất kho bao bì


1522

Phải trả tiền
phục hồi 6 đầu
08/12/2017 BNV124 dị nhiệt độ máy 3311
nén Mycom nhà
máy 1
……..
…….
………………. ……..

31/12/2017

HTB02

31/12/2017

HKT65

Phải trả tiền mua
kit elisa, vật tƣ,
hóa chất dùng
cho phịng thí
nghiệm
Trích chi phí tiền
lƣơng cán bộ
T12/2017_CBPX

5.443.860


18.000.000
……………

3311

79.350.000

3388

1.988.803.912

154

20.367.945.259

Kết chuyển sang
TK 154



(Nguồn: phịng kế tốn)
3.1.4 Đánh giá sản phẩm dở dang
Do tính chất cá Tra là sản phẩm tƣơi sống, không thể để lâu hoặc dự trữ mỗi
ngày số lƣợng nhập kho chế biến có hạn nên cơng ty chế biến cho đến khi hết
số lƣợng cá nguyên liệu nhập kho trong ngày, chính vì vậy mà phân xƣởng
khơng có sản phẩm dỡ dang cuối kì.
3.1.5 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất
 Nội dung
Tập hợp các khoảng mục chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC, đánh

giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm
 Tài khoảng sử dụng
TK 154: chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang
Trang 17


 Quy trình chuân chuyển chứng từ
Bộ phận sản xuất
Kế tốn tập hợp chi

Kế tốn

phí và tính giá thành

thành phẩm

Thủ kho

sản phẩm
Thẻ kho

Sổ chi tiết

Sổ chi tiết

TK 155

TK 154

Sơ đồ 6: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất

(Nguồn: Phịng kế tốn)
Bộ phận sản xuất: nhận đƣợc báo cáo hồn thành từ phân xƣởng kế tốn tập
hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ghi vào sổ chi tiết tài khoản 154.
Kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm: chuyển giao chứng từ cho kế toán
thành phẩm, kế toán thành phẩm theo dõi và ghi vào sổ chi tiết 155.
Thành phẩm nhập kho: kế toán kho theo dõi và ghi nhận vào thẻ kho.
 Phụ phẩm thu hồi
Cá Tra filllet dạt, đầu cá, vụn cá, bụng cá, ngun vật liệu khơng đúng kích cỡ
quy định: đƣợc bán trực tiếp ra bên ngoài, và giảm thẳng vào TK 621 cho từng
loại sản phẩm trƣớc khi tập hợp về TK 154.
Nợ TK 154: 189.357.644.685
Có TK 621: 151.126.967.913
Có TK 622: 17.862.731.513
Có TK 6271: 4.808.955.001
Có TK 6272: 8.608.876.358
Có TK 6273: 778.350.060
Có TK 6274: 2.288.592.024
Có TK 6277: 2.583.672.945
Có TK 6278: 1.299.498.871

Trang 18


 Phân bổ chi phí cho từng loại sản phẩm
 Phƣơng pháp phân bổ
Dựa theo tỷ lệ chế biến tử đó tính ra đƣợc thành phẩm nhập kho
Thành phẩm = 46.221.72*2.21% = 1021.5
Tƣơng tự các loại thành phẩm khác
Bảng 4: Bảng phân bổ tỷ lệ chế biến thành phẩm
Tên sản phẩm


Tỷ lệ chế biến

NVL đƣa vào
sản xuất

153.433,25

Da cá Blook
Dè cá Blook
Cá tra fillet đông lạnh
loại II Block
Cá tra fillet hồng nhạt
Blook
Cá tra fillet thịt đỏ còn
da bụng Blook
Cá tra fillet trắng Blook
Cá tra nguyên con còn
đầu Blook
Cá tra cắt miếng hồng
nhạt IQF
Cá tra cắt miếng trắng
IQF
Dè cá IQF
Cá tra fillet còn da, bỏ
mở bụng, vanh de sát
IQF
Cá tra fillet còn da, cịn
dè IQF
Cá tra fillet đơng lạnh

loại II IQF
Cá tra fillet hồng nhạt
IQF
Cá tra fillet vàng nhạt
IQF
Cá tra fillet hồng IQF
Cá tra fillet thịt đỏ bỏ
mỡ IQF
Cá tra fillet thịt đỏ bỏ
thịt đỏ IQF
Cá tra fillet thịt đỏ còn
da bụng IQF
Cá tra fillet thịt đỏ hết
thịt đỏ IQF
Cá tra fillet trắng IQF
Cá tra nguyên con còn
đầu IQF

Giá trị TP

28.448,00
2.21

46.221,72

1.021,50

2.17

4.163.354,84


90.344,80

2.5

381.300,00

9.532,50

2.13

4.121.126,76

87.780,00
67.009,34

3.1

7.506.442,58

232.699,72

3.01

462.491,69

13.921,00

1.06


566.981,13

6.010,00

2.89

5.179.538,41

149.688,66

3.12

2.612.278,85

81.503,10

2.4

1.893.729,17

45.449,50

2.23

49.073.865,02

1.094.347,19

2.12


8872,641509

188,10

2.56

1.410.008,59

36.096,22

2.43

344.255,14

8.365,40

2.24

1.667.303,57

37.347,60

2.78

7.854.955,76

218.367,77

2.1


886.185,71

18.609,90

2.13

46.895.090,61

998.865,43
91.280,62

Trang 19


×