Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam chi nhánh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN

TH M TI N

MSSV: DTC141928
LỚP: DH15TC
CHUN NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

An Giang, Ngày 01, Tháng 4 Năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH AN GIANG
An Giang, Ngày 01, Tháng 4 Naêm 2018

SINH VIÊN THỰC HIỆN



TH M TI N

MSSV:

DTC141928

LỚP:

DH15TC

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

GVHD: TS. TƠ THIỆN HIỀN

An Giang, Ngày 01, Tháng 4 Năm 2018



Đ

ể có được báo cáo thực tập tốt nghiệp này, em xin dành lời cảm
ơn sâu sắc đến TS.Tô Thiện Hiền đã dành thời gian quý báu và
tận tình hướng dẫn trong quá trình từ khi lên ý tưởng cho tới khi
hoàn thành báo cáo.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh, trường Đại học An Giang đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức hữu
ích. Đó khơng chỉ là nền tảng giúp em tự tin khi hoàn thành báo cáo thực tập
tốt nghiệp này, mà cịn là hành trang vơ giá để em áp dụng vào công việc trong
tương lai.

Xin chân thành cảm ơn Ngân hàng Thương mại cổ phần Cơng thương
Việt Nam chi nhánh An Giang nói chung và Phịng Bán lẻ nói riêng đã tiếp
nhận thực tập, đồng thời tạo mọi điều kiện tốt nhất để em được tiếp xúc và học
hỏi kinh nghiệm thực tế tại đơn vị.
Lời cuối, em xin kính chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe, gặt hái ngày
càng nhiều thành công trong sự nghiệp trồng người; kính chúc quý Ngân hàng
ngày càng thịnh vượng, đạt được nhiều thành tựu hơn nữa, khẳng định vị thế
của một trong những Ngân hàng quốc doanh hàng đầu.

Trân trọng. An Giang, ngày 01 tháng 4 năm 2018
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Mỹ Tiên

iii


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

iv


DANH MỤC BẢNG
Số thứ tự
bảng
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
Bảng 4

Tên bảng

Trang

Doanh số cho vay chung
Sự tăng trưởng của hoạt động cho vay
Tăng trưởng dư nợ của hoạt động cho vay tiêu dùng
Tăng trưởng số lượng khách hàng của hoạt động cho vay
tiêu dùng.


8
8
10
11

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Số thứ tự
hình ảnh

Tên hình ảnh

Trang

Hình 1

Logo của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương
Việt Nam – chi nhánh An Giang.

3

Hình 2
Hình 3

Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ngân hàng Thương mại cổ phần
Công thương Việt Nam – chi nhánh An Giang.
Biểu đồ sự tăng trưởng của hoạt động cho vay giai đoạn
năm 2015 – 2017.

5
9


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

TMCP

Thương mại cổ phần

v


MỤC LỤC
Trang
Trang bìa .......................................................................................................... i
Trang bìa lót ..................................................................................................... ii
Lời cảm ơn ....................................................................................................... iii
Đánh giá báo cáo thực tập................................................................................ iv
Danh mục bảng biểu, hình ảnh, từ viết tắt ....................................................... v

NỘI DUNG
1.
v
tv
G HD
tu ......... 1
2. Giới thi u về N
T
ại cổ ph n Công t
Vi t Nam
– chi nhánh An Giang ............................................................................. 3
2.1. Tên gọi và l nh vực kinh doanh ........................................................... 3

2.2. Nhân sự ................................................................................................ 4
2.3. Cơ cấu tổ chức .................................................................................... 5
2.4. Chức năng các phòng ban .................................................................... 6
3. Báo cáo kết quả về hoạt động cho vay tiêu dùng v
ô tr ờng làm
vi c tại Phòng Bán lẻ ................................................................................ 6
3.1. Hoạt động cho vay tiêu dùng ............................................................... 6
3.1.1. Quy trình cho vay....................................................................... 6
3.1.2. Hoạt động cho vay ..................................................................... 8
3.2. Môi trường làm việc của Phòng Bán lẻ ............................................... 11
3.2.1. Về nhân sự ................................................................................. 11
3.2.2. Về cơ sở vật chất ........................................................................ 12
3.2.3. Nội quy đơn vị ........................................................................... 12
3.2.4. Về văn hóa đơn vị ...................................................................... 13
3.3. Nhận xét ............................................................................................... 13
3.3.1. Về hoạt động cho vay ................................................................ 13
3.3.2. Về môi trường làm việc ............................................................. 14
4. Mô tả công vi đ ợc phân công tạ N
.................................... 14
5. P
p p t ực hi
ô v đ ợc phân công .............................. 15
6. Kết quả đạt đ ợ s u đợt thực t p ......................................................... 15
6.1. Những nội dung kiến thức được củng cố ............................................ 15
6.1.1. Kiến thức về nghiệp vụ ngân hàng ............................................ 15
6.1.2. Kiến thức về phân tích tài chính ................................................ 15

vi



6.2. Những kỹ năng cá nhân, giữa các cá nhân và thực hành nghề nghiệp đã
học hỏi được ………………………………………………………………………… 15
6.2.1. Kỹ năng cá nhân đã học hỏi được .............................................. 15
6.2.2. Kỹ năng giữa các cá nhân đã học hỏi được ............................... 16
6.2.3. Kỹ năng thực hành nghề nghiệp đã học hỏi được..................... 16
6.3. Những bài học thực tiễn tích lũy được ................................................ 16
6.3.1. Tác phong công việc .................................................................. 16
6.3.2. Rèn luyện trong mơi trường chun nghiệp .............................. 16
6.3.3. Tích lũy kỹ năng mềm phục vụ công tác sau này ...................... 17
6.4. Kết quả cơng việc đã đóng góp cho cơng ty thực tập .......................... 17
6.4.1. Đóng góp trong hoạt động cho vay và chăm sóc khách hàng ... 17
6.4.2. Đóng góp trong cơng tác lưu trữ thơng tin ................................ 17
6.4.3. Đóng góp khác ........................................................................... 17
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 18

vii


NỘI DUNG
1.

u

1
(22/01 –
26/01)

2
(29/01 –
02/02)


3
(05/02 –
09/02)

4
(26/02 02/3)

du

c

v c

Tại đơn vị: t m i u n i
qu v qu địn c un tại
đơn vị
Gặp giản viên ướng dẫn:
trao đổi ban đầu về định
ướng của báo cáo thực tập
tốt nghiệp.
Tại đơn vị: được ướn
dẫn s d n t i t bị tại v n
p n
Gặp giản viên ướng dẫn:
trao đổi về n i dung của
báo cáo thực tập t eo định
ướn đ có được.
Tại đơn vị: được ướng
dẫn vị trí các phịng ban

liên quan tới nghiệp v của
vị trí được phân cơng.
Gặp giản viên ướng dẫn:
trao đổi về khác biệt giữa
ki n thức lý thuy t các
nghiệp v thực t được ti p
xúc tại đơn vị.
Tại đơn vị: tìm hi u hồ sơ
của m t hợp đồng tín d ng.
Gặp giản viên ướng dẫn:
ti p t c trao đổi về khác
biệt giữa ki n thức lý
thuy t các nghiệp v thực

8 – 01/4/2018).
Nhận xét và
t qu
t
c
xác nhận
của GVHD
N m được v tu n
t ủ n i qu qu
địn đ được p ổ
bi n tại đơn vị thực
tập.
Có được định
ướng cho báo cáo
thực tập.
i t c c s d n

c c t i t bị v n
p n .
Hình thành các
m c về n i dung
cho báo cáo thực
tập.
Bi t được cơ bản
quy trình nghiệp v
giữa các phòng ban
liên quan.
Củng cố ki n thức,
hi u bi t về các
nghiệp v thực t .
Bi t được những
thủ t c và giấy tờ
cần có của m t hợp
đồng tín d ng.
Ti p t c củng cố
ki n thức, hi u bi t

Trang 1


t được ti p xúc tại đơn vị.

5
(5/3 –
9/3)

6

(12/3 –
16/3)

7
(19/3 –
23/3)

8
(26/3 –
30/3)

Tại đơn vị: tìm hi u các
nghiệp v liên quan của
m t hợp đồng tín d ng (các
bước khi ti n hành giải
ngân).
Gặp giản viên ướng dẫn:
ti p t c trao đổi về khác
biệt giữa ki n thức lý
thuy t các nghiệp v thực
t được ti p xúc tại đơn vị.
Tại đơn vị: tìm hi u các
nghiệp v liên quan của
m t hợp đồng tín d ng (các
bước khi ti n hành thu nợ).
Gặp giản viên ướng dẫn:
ti p t c trao đổi về khác
biệt giữa ki n thức lý
thuy t các nghiệp v thực
t được ti p xúc tại đơn vị.

Tại đơn vị: tìm hi u các
nghiệp v liên quan đ n
trái phi u.
Gặp giản viên ướng dẫn:
trao đổi về các phân tích số
liệu cần thực hiện đ hồn
thành báo cáo thực tập.
Tại đơn vị: tìm hi u các
nghiệp v liên quan của
m t hợp đồng tín d ng.
Gặp giản viên ướng dẫn:
trao đổi lần cuối về các vấn
đề của báo cáo thực tập.

về các nghiệp v
thực t .

Bi t được những
thủ t c và giấy tờ
cần có khi giải
ngân.
Ti p t c củng cố
ki n thức, hi u bi t
về các nghiệp v
thực t .

Bi t được những
thủ t c và giấy tờ
cần có khi thu nợ.
Ti p t c củng cố

ki n thức, hi u bi t
về các nghiệp v
thực t .
Bi t được quy
trình, thao tác cần
thực hiện đ quản
lý tài sản trái
phi u.
Hoàn thiện báo cáo
thực tập bản nháp.
Bi t được quy trình
khi ti n hành cho
vay.
Hồn thành báo
cáo thực tập bản
chính.

Trang 2


2. GI I THI U VỀ
T NAM – CHI NHÁNH AN GIANG
Ngân hàng TMCP Côn t ươn Việt Nam – chi nhánh An Gian được
thành lập theo quy t định số 54/NH-TC ngày 14/01/1988 của Thốn đốc Ngân
n N nước Việt Nam.
Từ khi thành lập đ n nay, vượt qua rất nhiều k ó k n t t c đặc biệt
là trong cu c khủng hoảng kinh t toàn cầu iai đoạn 2008 – 2013, Ngân hàng
TMCP Côn t ươn Việt Nam nói chung và Ngân hàng TMCP Cơn t ươn
Việt Nam - chi nhánh An Gian đ v đan p t tri n ngày càng mạnh mẽ, trở
thành nguồn cung cấp vốn uy tín cho các cá nhân, doanh nghiệp đồng thời

tri n khai nhiều dịch v , sản phẩm ngân hàng ph c v tốt cho nhu cầu của
nhiều đối tượng khách hàng.
Ngân hàng TMCP Côn t ươn - chi nhánh An Giang đan n
m t
vươn lên k ơn c ỉ đón óp tíc cực cho nền kinh t thành phố Long Xun
nói riêng mà cịn cho nền kinh t của tỉnh An Giang nói chung. Ngồi ra cịn
góp phần tích cực vào các hoạt đ ng an sinh xã h i tại địa bàn, từn bước
khẳn định vai trò của m t ngân hàng quốc doan
n đầu.
v
vực
doanh
Tên đ n ký ti ng Việt: Ngân hàng TMCP Công t ươn Việt Nam - chi
nhánh An Giang
Tên đ n ký ti ng Anh: VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL
BANK FOR INDUSTRY AND TRADE.
Tên giao dịch: VietinBank.
Địa chỉ: số 270 Lý Thái Tổ p ường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, An Giang
Số điện thoại:
0296 384 1392
Fax:
0296 384 1392
Slogan: Nâng giá trị cu c sống.
Logo:

Hình 1. Logo Ngân hàng TMCP Cơng thương Việt Nam - chi nhánh An Giang.
(Nguồn: website www.vietinbank.vn).

Trang 3



C c oạt đ n kin doan :
Hu đ ng vốn: nhận tiền g i ng n hạn, trung hạn và dài hạn từ các tổ chức
và cá nhân; phát hành trái phi u và thực hiện các hình thức u đ ng vốn khác
t eo qu định của Ngân hàng TMCP Côn t ươn Việt Nam;
Nghiệp v cho vay: cho vay ng n hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ
chức và cá nhân với nhiêu loại n đa dạng;
Nghiệp v khác: thực hiện các giao dịch nôi tệ, ngoại tệ, các dịch v tài trợ
t ươn mại quốc t , chi t khấu t ươn p i u, trái phi u, các giấy tờ có giá
khác và các dịch v n n n k c được N n n N nước Việt Nam cho
phép.
(Nguồn: website www.vietinbank.vn)
2.2. Nhân sự
Hiện tại Ngân hàng TMCP Côn t ươn Việt Nam - chi nhánh An Giang
(H i sở) có cơ cấu nhân sự gồm 71 n ười Tron đó:
Ban Gi m đốc: 4 nhân sự.
Phòng Bán lẻ: 10 nhân sự.
Phòng Khách hàng doanh nghiệp: 12 nhân sự.
Phòng Tổ chức hành chính: 14 nhân sự.
Phịng K tốn – Giao dịch: 20 nhân sự.
Phòng Tiền tệ - kho quỹ: 6 nhân sự.
Phòng Tổng hợp: 5 nhân sự.

Trang 4


2.3

ơ cấu tổ chức


Ban giám
đốc

Phịng
hành chính

Phịng
tổng hợp

Phịng giao
dịch

Long Xun

Phịng bán lẻ

Phịng khách
hàng doanh
nghiệp

Chợ Mới
Phú Hịa
Thoại Sơn

Phịng kế tốn

Phịng tiền tệ
kho quỹ

Châu Thành

Tri Tơn
Phú Tân
Châu Phú

Hình 2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi
nhánh An Giang.
(Nguồn: Phòng Tổng hợp - ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - chi
nhánh An Giang)

Trang 5


2.4. Chức ă các p ò ba
Ba
ám ốc: quản lý v điều hành mọi hoạt đ ng của chi nhánh đại diện
ký k t các hợp đồng với khách hàng, phối hợp với các tổ chức đo n t lãnh
đạo tron p on tr o t i đua v đảm bảo quyền lợi của cán b thu c b máy
Chi nhánh theo sự phân công ủy quyền của H i đồng quản trị Ngân hàng
TMCP Cơn t ươn Việt Nam.
Phịng tổng h p: tổng hợp các báo cáo, thống kê từ các phòng ban, phòng
giao dịch g i về, ki m sốt việc thu hồi và x lý nợ.
Phịng tổ chức hành chính: bố trí, s p x p cán b phù hợp với công việc,
quản lý tất cả những hoạt đ ng liên quan tới cán b nhân viên, bảo an, các vấn
đề về tiền lươn t ưởng.
Phòng giao dịch: cả ở chi nhánh An Giang và các chi nhánh trực thu c đều
thực hiện các nghiệp v : nghiệp v tín d n
u đ ng vốn, thanh tốn,
chuy n khoản, quảng bá tới khách hàng những dịch v của Ngân hàng: thẻ tín
d ng, sổ ti t kiệm…
Phịng bán lẻ: trực ti p giao dịch với c c k c

n c n n ướng dẫn
khách hàng lập hồ sơ va vốn, thẩm địn định giá tài sản đảm bảo cho hợp
đồng vay, giám sát việc s d ng vốn vay của khách hàng, tính số gốc và lãi
của khách hàng mỗi kỳ, thu hồi nợ. Bên cạn đó đ c n l p n ban có
chức n n phát hành thẻ tín d ng, sổ ti t kiệm, trái phi u.
Phòng khách hàng doanh nghi p: trực ti p giao dịch với các khách hàng
là doanh nghiệp v cũn t ực hiện những chức n n tươn tự phịng Bán lẻ
trong quy trình vay vốn.
Phịng tiền t kho quỹ: quản lý v đảm bảo an toàn cho kho quỹ, ph trách
chi tiền mặt t eo qu định, khi giao dịch khách hàng sẽ nhận tiền và n p tiền
tại đ
Phịng k tốn: hạch tốn các nghiệp v kinh t p t sin t eo đún qu
định của N n n N nước, Ngân hàng TMCP Côn t ươn Việt Nam,
chuẩn mực k tốn Việt Nam.
(Nguồn: Phịng Hành chính Ngân hàng TMCP Công Thương
Việt Nam – chi nhánh An Giang)
3. BÁO CÁO KẾT QU VỀ HO
ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG VÀ
R ỜNG LÀM VI C C A PHÒNG BÁN LẺ
3.1. Ho t ng cho vay tiêu dùng
3.1.1. Quy trình cho vay
Quy trình cho vay là tuần tự c c bước cán b tín d ng sẽ ti n hành từ khi
ti p nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng, lập hồ sơ qu t định cho vay, giải

Trang 6


ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồn
sau:


C c bước của quy trình cho vay chung như

 Bước 1: Lập hồ sơ tín dụng
Sau khi ti p xúc và tìm hi u nhu cầu của khách hàng, cán b tín d ng sẽ
ti n hành lập hồ sơ tín d ng. Tại đ c n b tín d ng sẽ thu thập các thông tin
về k c
n đ ph c v c o c c bước ti p theo.
Tùy theo m c đíc va v qu mơ tín d ng mà sẽ yêu cầu các thông thin
k c n au n ưn về cơ bản, cán b tín d ng cần các thông tin sau:
T ôn tin n n lực hành vi nhân sự, n n lực pháp lý của khách hàng.
Thông tin s d ng vốn và khả n n trả nợ của khách hàng.
Thơng tin đảm bảo tín d ng.
 Bước 2: Rà soát, đánh giá hồ sơ tín dụng
Đ l bước đ n i về khả n n t i c ín iện tại v tươn lai của khách
hàng từ đó x c định khả n n o n trả lãi và nợ gốc. Tại đ cũn iúp c n b
tín d ng nhận diện các rủi ro k i c o va đồng thời ki m chứng các thông tin
khách hàng cung cấp trong hồ sơ tín d ng. Bên cạn đó n u là vay th chấp thì
sẽ ti n hành thẩm định tài sản đảm bảo cho khoản vay. Tất cả thông tin trên sẽ
tạo cơ sở cho việc ra quy t định cho vay hay không.
 Bước 3: Ra quyết định
Với cơ sở l c c t ơn tin đ có được ở trên, Ngân hàng sẽ ra quy t định có
cho vay hay từ chối hợp đồng tín d ng.
Tùy quy mơ tín d ng mà hợp đồng có th do l n đạo Phòng giao dịch
hoặc đại diện pháp lý của H i sở ký k t.
 Bước 4: Giải ngân
Sau khi ký k t hợp đồng tín d ng, Ngân hàng sẽ ti n hành giải ngân tức là
giao tiền vay cho khách hàng theo hạn mức trong hợp đồn đ ký k t.
Nguyên t c trong giải ngân: giải ngân phải g n liền sự vận đ ng tiền tệ với
sự vận đ ng hàng hóa – dịch v có liên quan, nhằm ki m tra m c đíc s d ng
vốn vay và bảo đảm khả n n t u ồi nợ. Bên cạn đó p ải tạo sự thuận lợi,

tránh gây phiền hà việc sản xuất – kinh doanh của khách hàng.
 Bước 5: Giám sát sử dụng vốn
Cán b tín d n định kỳ giám sát quá trình s d ng vốn đ đảm bảo khách
hàng s d ng vốn va đún m c đíc đồn t ơi t eo dõi đ sớm phát hiện các
rủi ro phát sinh có th ản ưởng tới việc thu hồi nợ về sau.
M t số biện pháp giám sát tín d ng hiện đan p d ng:

Trang 7


 Giám sát các hoạt đ ng trên tài khoản tại ngân hàng của khách hàng.
 Ki m tra hoạt đ ng sản xuất kinh doanh của khách hàng cả trước, trong
và sau khi cho vay.
 Ki m tra tài sản đảm bảo của các khoản vay.
 Giám sát thông qua mối quan hệ của khách hàng cần giám sát với
khách hàng khác.
 Bước 6: Thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng
Cán b tín d ng ti n hành thu nợ t eo đún c c điều khoản trong hợp đồng.
Sau khi h t thời hạn hợp đồn v k c
n o n t n c c n ĩa v về trả
lãi và nợ gốc, cán b tín d ng sẽ làm thủ t c thanh lý hợp đồng tín d ng, giải
chấp tài sản đảm bảo v lưu trữ hồ sơ k c
n
3.1.2. Ho t ng cho vay
Cho vay là m t trong những chức n n của Ngân hàng TMCP. Nó
khơng chỉ là nghiệp v đem lại lợi nhuận c o N n n m c n có ý n ĩa
tích cực với nền kinh t Đó l iúp p n p ối lại nguồn lực tài chính trong xã
h i, tạo điều kiện phát tri n cho nhiều ngành nghề, từ đó t úc đẩy sự phát tri n
của toàn b nền kinh t .
B ng 1. Doanh số cho vay chung

Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
ăm
5
ăm
6
ăm
7
8.553.400
9.395.359
9.764.003
Số cho vay
Số thu nợ
Số dư nợ

8.198.490

8.773.772

9.242.416

3.554.327

3.909.237

4.530.824

(Nguồn: Phòng Tổng hợp - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam –
chi nhánh An Giang)
B ng 2. Sự tă


tr ởng của ho t

ng cho vay
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Chêch lệc n m 2016/2015
Chênh lệc n m 2017/2016
Số tiền
Tỷ lệ
Số tiền
Tỷ lệ
Số cho vay
841.959
9,84%
368.644
3,92%.
Số thu nợ
575.282
7,01%
468.644
5,34%.
Số dư nợ
354.910
9,98%
621.587
15,90%
(Nguồn: Phòng Tổng hợp - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam –
chi nhánh An Giang)
Trang 8



triệu đồng
900000

841959

800000
700000
600000
500000

612687

575282
468644
368644

400000

354910

300000
200000
100000
0
Số cho vay

Số dư nợ
Số thu nợ

Năm 2016/2015
Năm 2017/2016

Hình 3. Biểu đồ sự tăng trưởng của hoạt động cho vay giai đoạn năm 2015 –
2017.
N n c un tron iai đoạn 2015 – 2017, tình hình cho vay của ngân hàng có
sự t n trưởn qua c c n m c th :
V số cho vay: từ bảng 2 cho thấy, doanh số c o va t n qua c c n m
t n 841.959 triệu đồng từ n m 2015 đ n n m 2016 tươn đươn t n 9 84%,
n m 2016 đ n 2017 t n 368.644 triệu đồng tươn đươn 3 92%. Nguyên
nhân của sự giảm doanh số là do ngân hàng si t chặt các thủ t c v điều kiện
đối với các hợp đồn va đ nâng cao tính an tồn trong hoạt đ ng cho vay.
Tuy có sự chững lại n ưn n n c un doan số cho vay vẫn t n c ứng tỏ
ngân hàng ngày cảng mở r n được thị trường, có thêm khách hàng. Xét về
lâu dài chính sách này sẽ giúp lành mạnh hóa hoạt đ ng cho vay của ngân
hàng.
Về số thu nợ: từ bảng 2 cho thấy, doanh số thu nợ cũn t n qua c c
n m từ n m 2015 đ n 2016 t n 575.282 triệu đồng, tươn đươn t n 7 01%
từ n m 2016 đ n 2017 t n 468.644 triệu đồn tươn đươn t n 5 34%.
Tron iai đoạn n m 2015 – 2016 các khoản nợ ng n hạn đ n hạn nhiều nên
doanh số thu nợ cao đ n n m 2016 – 2017 các khoản nợ còn lại đa p ần là nợ
dài hạn nên doanh số thu nợ không cao bằn iai đoạn trước. Dẫu vậy, doanh
số thu nợ vẫn t n trưởng và tiệm cận với doanh số cho vay chứng tỏ ngân
hàng thực hiện tốt công tác thu hồi nợ.
Về số dư nợ: đ l c ỉ tiêu th hiện khách hàng còn nợ của ngân hàng
bao nhiêu. Từ bảng 2 cho thấy, doanh số thu nợ cũn t n qua từn n m từ

Trang 9



n m 2015 – 2016 đ t n lên 354.910 triệu đồn tươn đươn t n 9 98%
đ n n m 2016 – 2017 con số này là 621.587 triệu đồn tươn đươn 15 9%
Lý giải cho việc t n cao của doanh số thu nợ tron n m 2016 -2017 so với
n m 2015 – 2016 l n ư đ tr n b ở trên n m 2016 – 2017 do sự th t chặt
c c điều kiện đối với các hợp đồng cho vay nên tốc đ t n doan số cho vay
thấp ơn tốc đ t n doan số thu nợ điều này chứng tỏ công tác thu nợ đạt
được hiệu quả, tính an tồn trong hoạt đ ng cho vay của ngân hàng ở mức cao.
B ng 3. ă
Mục íc vay
Mua đất

tr ởng d

của ho t

ăm 2015

ng cho vay tiêu dùng
Đơn vị tính: Triệu đồng
ăm 2016
ăm 2017

17.321

21.055

24.145

S a chữa nhà


5.530

6.880

7.155

Mua ô tô

3.350

15.490

19.940

Cán b nhân viên

4.580

6.875

7.102

2.230.571,982

2.438.648,43

2.898.498

37.000


39.000

58.000

2.298.352,982

2.527.948,43

3.011.326

Sản xuất kinh doanh
Tiêu dùng
Tổng

(Nguồn: Phòng Tổng hợp - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam –
Chi nhánh An Giang)

Trang 10


B ng 4. ă
tiêu dùng
Mục íc vay
Mua đất
S a chữa nhà
Mua ô tô
Cán b nhân viên
Sản xuất kinh doanh
Tiêu dùng
Tổng


tr ởng số

ng khách hàng của ho t

ng cho vay

Đơn vị tính: hợp đồng
2016
2017

2015
15
11
15
122
4.340
135
4.638

22
15
55
154
5.332
168
5.746

25
18

72
250
5.918
197
6.480

(Nguồn: Phịng Tổng hợp - Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam – Chi nhánh An Giang)
Sự t n trưởng của hoạt đ n c o va tiêu dùn tron iai đoạn 2015 –
2017 có sự chuy n bi n tích cực. C th :
Về doanh số dư nợ: từ bảng 3 ta thấ được, n m 2015 – 2016, dư nợ
c o va tiêu dùn t n 2.000 triệu đồn tươn đươn t n 5 4% N m 2016 –
2017 dư nợ t n 19.000 triệu đồn tươn đươn t n 48 7% Tuy thua kém
so với doanh số dư nợ của hoạt đ ng cho vay sản xuất kinh doanh cần rất
nhiều vốn n ưn với m c đíc l c o va tiêu dùn của cá nhân thì con số
t n trưởng này rất khả quan.
Về số lượng khách hàng: trong bảng 4 th hiện số lượng khách hàng
của hoạt đ ng cho vay m c đíc tiêu dùn cũn t n liên t c n m 2015 -2016
t n 33 ợp đồn tươn đươn t n 24 44% n m 2016 – 2017 t n 29 ợp
đồn tươn đươn 17 26%
Tóm lại, có thể thấy, trong giai đoạn 2015 – 2017 thì hoạt động cho
vay tiêu dùng có sự tăng trưởng khả quan cả về số dư nợ và số lượng khách
hàng. Nguyên nhân do nền kinh tế từng bước phát triển mạnh mẽ hơn, mức
sống của người dân cũng nâng cao từ đó làm nảy sinh nhiều nhu cầu dẫn đến
sự tăng trưởng cho hoạt động cho vay tiêu dùng. Những con số về sự tăng
trưởng đã nên ở trên còn chứng tỏ sự tin tưởng và tín nhiệm của khách hàng
dành cho sản phẩm vay tiêu dùng tại Vietinbank.
3.2.

tr ờng làm vi c của Phòng bán lẻ

3.2.1. Về nhân sự
Phòng Bán lẻ hiện có 10 nhân sự tron đó ồm 01 trưởng phịng, 01 phó
phịng, 07 cán b tín d ng, 01 nhân sự th việc.

Trang 11


3.2.2. Về cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất được trang bị đầ đủ v tươn đối hiện đại, mỗi nhân sự
tron p n có 01 m tín riên đ ph c v cho cơng việc.
P n c n có 02 m in 1 m scan 05 điện thoại bàn ph c v cho
liên lạc n i b và liên hệ với khách hàng.
Ngồi ra cịn có hệ thống mạng liên lạc n i b được trang bị trên máy
tính của mỗi nhân sự, hỗ trợ tối đa việc liên lạc giữa các nhân sự trong Phòng,
giữa các phòng ban, các phòng giao dịch với h i sở.
3.2.3. N

quy ơ vị

Quy tắc chung: theo “Sổ ta V n óa doanh nghiệp Ngân hàng Cơng
t ươn Việt Nam”
 Làm việc vì sự phát tri n chung của Vietinbank, khơng vì lợi ích riêng
của bản thân hoặc của m t n óm n ười;
 Làm việc với k c
n trên cơ sở b n đẳng, hợp tác cùng có lợi,
đảm bảo hài hịa lợi ích của khách hàng và lợi ích của Vietinbank;
 Tác phong lịch sự, chuyên nghiệp, trung thực n n đ ng và sáng tạo;
 H a đồng, tôn trọng, hợp tác và chia sẻ với đồng nghiệp;
 Luôn tự hồn thiện kỹ n n c u ên mơn n iệp v t eo ướng chuyên
nghiệp;

 Tuân thủ luật pháp, chấp n đún qu c , ch đ , th lệ, quy trình
nghiệp v và n i qu cơ quan;
 K ôn đưa oặc nhận quà bi u, tặng mà giá trị của nó có th ản ưởng
đ n n đ ng, quy t định của bản thân hoặc cán b , nhân viên khác,
ngoại trừ loại quà bi u, tặng thân thiện theo nguyên t c truyền thống
của xã h i.
VIETINBANK cam k t:
 Khuy n khích cán b n n viên đón óp ý ki n về công việc và bày
tỏ những vấn đề cá nhân;
 L n đạo luôn tin tưởng và tạo mọi điều kiện p ươn tiện và môi
trường làm việc thuận tiện đ cán b , n n viên được cống hi n, phát
tri n n n lực của cá nhân;
 Cán b quản lý có t ơn điệp v
n đ ng rõ ràn đ cán b , nhân
viên thấy rằng mọi hành vi gian lận, thiên vị sẽ k ôn được chấp nhận;
 Tôn trọng, bảo mật nhữn t ôn tin c n n trên cơ sở tuân thủ pháp
luật và n i qu qu định của Vietinbank. Chỉ s d ng những thông tin
trên ph c v vào những công việc được pháp luật cho phép;
Trang 12


 Đảm bảo công bằng trong việc đ n
quả công việc và quan sát thực t .

i t n tíc c n n dựa trên k t

Tuân thủ t eo c c qu định khác được ban n tron “Sổ tay V n óa
doanh nghiệp N n n Cơn t ươn Việt Nam” về quy t c đạo đức nghề
nghiệp v n óa n vi (v n óa iao ti p, hành vi cá nhân, v n óa b trí
cơng sở v n óa tron c c oạt đ ng khác).

Tuân thủ c c qu định về an to n lao đ ng, phòng cháy chữa cháy theo quy
định của pháp luật.
3.2.4. Về vă

óa ơ vị

Đồng ph c trong tuần l o sơ mi tr ng, quần âu. Riêng thứ sáu hàng
tuần đồng ph c là áo Bán lẻ hoặc o t ươn iệu.
Giờ làm việc buổi sáng từ 07 đ n 11h30, buổi chiều từ 13 đ n 16h30.
Sau 16h30 là giờ giao dịch n i b .
3.3. Nhận xét
3.3.1. Về ho t ng cho vay
 Ưu điểm:
Hoạt đ ng cho vay nói chung v c o va tiêu dùn nói riên đ v đan có
nhữn bước ti n khả quan đ n k . Thành quả n có được là nhờ sự nỗ lực
của toàn th nhân sự tại Ngân hàng nói chung và Phịng Bán lẻ nói riên Đó
cũn l sự khẳn định về niềm tin của k c
n đối với Ngân hàng ngày
càng vững ch c.
 Hạn chế:
Bên cạnh những thành quả đạt được vẫn tồn tại những hạn ch n ư t ủ t c
c o va c n tươn đối rườm rà, gây khó khan cho cả n ười vay và cán b tín
d n bên can đó l m t b phận cán b tín d ng trẻ c ưa có kin nghiệm
trong x lý thu nợ c c món va v t i đ thi u thiện chí trong trả nợ của m t
số khách hàng.
 Định hướng:
Tron tươn lai N n n cần có ướng tinh giản các thủ t c đ tạo điều
kiện thuận lợi c o n ười vay muốn ti p cận nguồn vốn cũn n ư công tác
quản lý của cán b tín d ng, tuy nhiên vẫn cần chú trọn đảm bảo tính hợp lý,
k ơn qu qua loa sơ x i

Tổ chức các lớp học đ o tạo nghiệp v cho các cán b trẻ, bản thân mỗi cán
b cũn cần tự ý thức học tập, rèn luyện chuyên môn.

Trang 13


Th t chặt ơn nữa công tác thẩm địn ban đầu v r so t t ường xuyên các
khoản va đ đảm bảo khả n n trả nợ của khách hàng, tránh khách hàng
không trả nợ gây tổn thất cho Ngân hàng.
3.3.2.

Về m tr ờng làm vi c
 Ưu điểm:

Môi trường làm việc tại Phịng bán lẻ có cườn đ áp lực cao n ưn ln
giữ được tính chun nghiệp và chất lượng ph c v tốt.
Các nhân sự trong Phịng ln ý thức hồn thành tốt nhiệm v của mình,
bên cạn đó ln quan t m iúp đỡ nhau, nhất là các cán b tín d ng có kinh
nghiệm t ườn quan t m iúp đỡ những cán b trẻ c ưa có kin n iệm. Từ
đó tạo nên khơng khí vừa cạnh tranh vừa a đồng.
Mỗi nhân sự tron P n đều tự giác thực hiện n i quy về giờ giấc đồng
ph c, giữ gìn vệ sin c un nơi l m việc.
 Hạn chế:
Các trang thi t bị đ cũ l u c ưa n n cấp nên ản ưởng ít nhiều đ n hiệu
quả cơng việc của các cán b tín d ng.
M t số cán b tín d ng cịn thi u kinh nghiệm trong x lý các nghiệp v
c u ên môn nên đơi k i dẫn tới các sai sót làm chậm ti n đ công việc.
 Định hướng:
P n đ v đan đề nghị với cấp trên đ được trang bị mới về c c p ươn
tiện đ ph c v tốt ơn c o côn việc.

Các cán b trẻ nỗ lực ơn nữa trong học tập nghiệp v và x lý các tình
huống trong thực t , từn bước nâng cao n n lực chun mơn, nghiệp v .
4. MƠ T CÔNG VI

Đ ỢC PHÂN CÔNG T

Đ

Tham gia ti p đón k c
n : đón ti p k c
n đ n P n đ giao
dịch, tìm hi u nhu cầu của khách hàng, soạn thảo các giấy tờ cần thi t ướng
dẫn khách hàng ký tên, chuy n giao các giấy tờ đ n b phận Hỗ trợ tín d ng,
ướng dẫn khách hàng n p tiền đón l i v nợ gốc hoặc nhận tiền giải ngân tại
quầy giao dịch.
Tham gia hỗ trợ cơn t c c m sóc k c
n : ti p nhận cu c gọi, ghi
nhận các yêu cầu của k c
n đ giải quy t hoặc chuy n yêu cầu đ n b
phận có chức n n t íc ợp x lý; gọi điện mời k c
n đ n Ngân hàng
nhận quà hoặc vận chuy n quà T t đ n tận nhà khách hàng.
Hỗ trợ quản lý thơng tin thẻ tín d ng: sau khi nhận được thẻ từ Trung tâm
thẻ ti n hành ghi nhận thông tin thẻ n ư m t ẻ, thơng tin chủ thẻ sau đó liên
lạc với chủ thẻ đ nhận thẻ.
Trang 14


Hỗ trợ Phòng Tổng hợp trong việc s p x p, ghi chép số lượn đ n số thứ
tự, s p x p theo thời gian phát sinh nghiệp v đón sổ các chứng từ ph c v

cho cơng tác ki m tra.
5.

NG PHÁP THỰC HI N CÔNG VI

Đ ỢC PHÂN CƠNG

uan s t c c c n b tín d ng thực hiện các thao tác nghiệp v n ư tư vấn
cho khách hàng về các sản phẩm của khối Bán lẻ, lập các hồ sơ tín d ng, thẩm
định tài sản đảm bảo cho các khoản vay, thực hiện giải ngân, thông báo lãi
hàng tháng cho khách hàng, ti n hành thu nợ, hỗ trợ phòng giao dịc c c địa
p ươn t ực hiện các thủ t c.
Trao đổi v được phổ bi n về các n i quy của đơn vị n ư về giờ giấc làm
việc, đồng ph c, tác phong, n i quy tại Phịng bán lẻ, quy trình cho vay, các
giấy tờ cần thi t của m t hợp đồng tín d ng.
T ực n s d ng các thi t bị v n p n n ư m scan, máy in dưới sự
i m s t của n ười ướn dẫn.
S p x p, ghi chép, phân loại đón sổ các chứng từ theo sự ướng dẫn của
n ười giám sát.
6. KẾT QU Đ
Đ ỢC SAU ĐỢT THỰC T P
6.1. Những n i dung ki n thức
c củng cố
6.1.1. Ki n thức về nghi p vụ ngân hàng
Nghiệp v về các loại hình vay: vay hạn mức và vay từng lần;
Đảm bảo tín d n : c c điều kiện với tài sản đảm bảo cho m t hợp đồng tín
d ng, thẩm định tài sản đảm bảo, chia sẻ tài sản đảm bảo cho các khoản vay;
Nghiệp v về tính lãi và trả nợ gốc phù hợp với từng loại hình vay.
6.1.2. Ki n thức về phân tích tài chính
Ki n thức về p ươn p p t u t ập, x lý các số liệu thô thành các số liệu

hữu íc dưới gốc nhìn tài chính;
Ki n thức p n tíc v đ n i iệu quả t i c ín của oạt đ n va tiêu
dùng thông qua vi t báo cáo thực tập tốt nghiệp.
6.2. Những kỹ ă
ã c hỏ
c
6.2.1. Kỹ ă



â ,



â

ữa các cá nhân và thực hành nghề nghi p nào
ã

c hỏ

c

Kỹ n n iao ti p với các nhân sự tại Phòng Bán lẻ, với các nhân sự tại
các phòng ban khác khi thực hiện các nhiệm v được phân công.

Trang 15


Kỹ n n iao ti p qua điện thoại khi thực hiện cu c gọi c m sóc k c

hàng, cách l ng nghe, trình bày vấn đề, ghi nhận những phản hồi của khách
hàng.
Kỹ n n l m việc đ c lập, ý thức nhận lỗi và kh c ph c k i đ xảy ra sự
cố.
Kỹ n n tin ọc v n p
thực hiện công việc.

n

kỹ n n s d ng các thi t bị v n p

n đ

Kỹ n n s p x p, phân loại đón sổ các chứng từ.
6.2.2. Kỹ ă

ữa các cá

â

ã

c hỏ

c

Ý thức chủ đ ng hồn thành cơng việc được giao, khơng ỷ lại, không
đùn đẩy, dám chịu trách nhiệm k i đ xảy ra sai sót và chịu trách nhiệm
kh c ph c những hậu quả.
Kỹ n n ỗ trợ lẫn nhau khi giải quy t công việc, hợp t c cũng làm việc,

không tỵ nạn đùn đẩy làm ản ưởng tới công việc chung.
6.2.3. Kỹ ă

t ực hành nghề nghi p ã

c hỏ

c

Kỹ n n về tác phong nghề nghiệp tron môi trường thực t : tuân thủ các
qu định về đồng ph c, giờ giấc k ôn đi trễ, khi nghỉ phải có lý do chính
đ n v có sự đồng ý của n ười ph trách; chấp n đún n ững n i quy
tại đơn vị về v n óa đơn vị v qu định về phịng cháy chữa cháy.
Kỹ n n ti p đón v iao t iệp với k c
n đ n giao dịch tại v n
phòng; giao ti p với khách hàng trên điện thoại, l ng nghe và ghi nhận các
thơng tin. Từ đó rèn lu ện sự tự tin, khéo léo, tạo tiền đề cho công việc
tron tươn lai
Kỹ n n s d ng các thi t bị v n p n : m
v n p n k c iúp p c v cơng việc.
6.3. Những bài h c thực tiễ tíc
6.3.1. Tác phong công vi c

ũy

in m

scan c c d ng c

c


Lựa chọn trang ph c phù hợp với v n óa tại đơn vị t c p on đún
n n nổ, tích cực, chủ đ ng trong cơng việc.

iờ,

Tn thủ n i qu đơn vị, không tự ý nghỉ m k ơn có lý do c ín đ n v
sự đồng ý của cấp trên, có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản công.
6.3.2. Rèn luy

tro

m

tr ờng chuyên nghi p

Trang 16


Được ti p xúc t ực t côn việc của m t đơn vị, tham gia m t phần nhỏ
vào quy trình làm việc của đơn vị bằng việc chuy n giao tài liệu, hồ sơ từ
Phòng bán lẻ sang các phòng ban liên quan;
Thực hành s d ng các thi t bị v n p n đ hỗ trợ m t phần công việc tại
v n p n ; tham gia vào hoạt đ n c m sóc k c
n v o dịp T t Nguyên
đ n bằng việc gọi điện và giao quà T t đ n nhà khách hàng.
Từ đó có dịp được rèn luyện bản t n tron mơi trường thực t tíc lũ
kinh nghiệm đ không bỡ ngỡ k i bước v o môi trường làm việc thực sự.
6.3.3.


íc

ũy

ững kỹ ă

mềm giúp phục vụ cho công tác sau này

Kỹ n n iao ti p k i t am ia ti p đón k c
n k i đ n giao dịch tại
Phòng;
Kỹ n n quan s t các thao tác nghiệp v các cán b tín d ng thực hiện;
Kỹ n n p n loại, s p x p chứng từ đún tr n tự hợp lý;
Kỹ n n quản lý thời ian đ vừa thực hiện thực tập đầ đủ vừa đảm bảo
ti n đ của báo cáo thực tập tốt nghiệp.
6.4. K t qu cơng vi c ã ó
óp c o c
ty t ực tập
6.4.1. Đó
óp tro
o t ng cho vay v c ăm sóc

ác

Chuy n giao tài liệu, hồ sơ từ Phịng bán lẻ sang các phòng ban liên quan;
Tham gia ti p đón k c
n k i đ n giao dịch tại Phịng;
Tham gia vào hoạt đ n c m sóc k c
n v o dịp T t N u ên Đán;
6.4.2. Đó


óp tro

cơng tác

u trữ thơng tin

S d ng các thi t bị v n p n n ư m in m scan đ sao ch p lưu trữ
các thông tin khách hàng ph c v công tác quản lý;
Phân loại, ghi chép vào sổ cái các thông tin của chủ thẻ tín d ng;
Hỗ trợ Phịng Tổng hợp phân loại, chuẩn bị chứng từ ph c v công tác
ki m tra.
6.4.3. Đó

óp

ác

Góp phần tham gia phong trào th t ao v n n

ệ tại đơn vị;

Thực hiện báo cáo thực tập iúp đơn vị có điều kiện đ n i lại các hoạt
đ ng của đơn vị mình, làm tài liệu tham khảo lưu trữ lại ph c v c o c c đợt
thực tập nhữn n m sau

Trang 17



×