Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Kiến thức: </b>Hiểu điểm là gì?. Đường thẳng là gì?. Hiểu quan hệ điểm thuộc (khơng thuộc)
đường thẳng .
<b>2.Kỹ năng: </b>Biết vẽ điểm, đường thẳng. Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng. Biết ký hiệu
điểm, đường thẳng. Biết sử dụng ký hiệu : <i>,</i>¿<i>∈</i>
¿
<b>3.Thái độ: </b>Chú ý, nghiêm túc, tích cực học tập, yêu thích môn học.
<b>4.Năng lực hướng tới: </b>Tính toán; Suy luận hợp lý và logic; Diễn đạt, Tự học... Vẽ, đo đạc
<b>B. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b>1. Phương pháp dạy học: </b>Nêu và giải quyết vấn đề; Tích cực
<b>2. Phương tiện-Hình thức tổ chức dạy học :</b>
+ Phương tiện: Sgk-SBT; Bảng phụ ; Phiếu học tập ;
+ HTTCDH: Học tập theo lớp, cả lớp cùng nghiên cứu : Điểm ; Đường thẳng
<b>3. Chuẩn bị của GV- HS: </b>
+ HS : Chuẩn bị dụng cụ học tập : SGK ; SBT ; Thước thẳng
+ GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>* TỔ CHỨC (1’): </b>
<b>THỨ</b> <b>NGÀY</b> <b>TIẾT</b> <b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TÊN HỌC SINH VẮNG</b>
... ..../.../2018 ... 6A .../... ...
... ..../.../2018 ... 6B .../... ...
... ..../.../2018 ... 6C .../... ...
... ..../.../2018 ... 6D .../... ...
<b>* KIỂM TRA (2’):</b> KT sự chuẩn bị SGK-Vở ghi của HS
<b>* BÀI MỚI(42’):</b>
<b>I. GIỚI THIỆU BÀI HỌC (1’):</b>
Giới thiệu nội dung chương I: Đoạn thẳng
<b>II. DẠY HỌC BÀI MỚI (34’):</b>
- Giới thiệu hình ảnh của điểm, đặt tên điểm, vẽ
điểm.
- Giới thiệu 2 điểm phân biệt, hai điểm trùng
nhau.
- Hình là tập hợp điểm.
- Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm. Mỗi
điểm cũng là một hình .
- Vẽ hình và đọc tên một số điểm. Chú ý
xác định hai điểm trùng nhau và cách đặt
tên cho điểm .
<b>.</b> A <b>.</b> B
<b> .</b> M
<b>I. ĐIỂM:</b>
-Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của
điểm .
- Người ta dùng các chữ cái in hoa A,B,C để đặt
tên cho điểm
VD : <b>.</b> A <b>.</b> B
<b> .</b> M
+ YCHS tìm hình ảnh của đường thẳng trong thực
tế ?
+Thông báo :
- Đường thẳng là tập hợp điểm .
- Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
- Quan sát hình vẽ , đọc và viết tên đường
thẳng .
- Xác định hình ảnh của đường thẳng trong
thực tế lớp học.
- Vẽ đường thẳng khác và đặt tên .
<b>II. ĐƯỜNG THẲNG :</b>
- Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng … cho ta hình ảnh
của đường thẳng .
- Đường thẳng khơng bị giới hạn về hai phía .
- Người ta dùng các chữ cái thường a,b,c …m,p
….để đặt tên cho đường thẳng .
d
p
- Giới thiệu: Với một đường thẳng bất kỳ, có
những điểm thuộc đường thẳng và những điểm
không thuộc đường thẳng.
- Điểm A thuộc đường thẳng d và K/h : A d
- Điểm B không thuộc đường thẳng d và K/h : B
d.
- Kiểm tra mức độ nắm các khái niệm vừa nêu.
- Quan sát H.4. Nghe GV giới thiệu
- Vẽ H5 Skg ( sgk ) . trả lới các câu hỏi
a,b,c
- Đọc tên đường thẳng, cách viết tên đường
thẳng, cách vẽ ( diễn đạt bằng lời và ghi
dạng k/h).
- Làm bài tập ?
<b>III. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không</b>
<b>thuộc đường thẳng :</b>
d
B
A
- Điểm A thuộc đường thẳng d và K/h: A d,
còn gọi: Điển A nằm trên d, hoặc đường thẳng d
đi qua A hoặc đường thẳng d chứa điểm A .
- Tương tự với điểm B d.
<b>III. LUYỆN TẬP-CỦNG CỐ (5’) : </b>
<b>Lập bảng tóm tắt</b>
<b>Cách viết thông thường</b> <b>Hình ve</b> <b>Ký hiệu</b>
Điểm M
Đường thẳng a
<b>IV. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI (2’): Hướng dẫn về nhà:</b>
- BT 1 ( sgk -tr 104): Đặt tên cho điểm, đường thẳng .
- BT 3 ( sgk - tr 104): Nhận biết điểm thuộc ( không thuộc đường thẳng ).
- Sử dụng các ký hiệu ( thuộc; không thuộc) : <i>,</i>¿<i>∉</i>
¿ .
- BT 4 ( sgk-tr 104): Vẽ điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng .
- BT 7 ( sgk -tr 104): Gấp giấy để có được hình ảnh của đường thẳng .
<b>V. DỰ KIẾN KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ :</b>
<b>Câu 1:</b> Cho đường thẳng a ; B a ; C a thì :
A )Đường thẳng a khơng chứa điểm B .
B )Đường thẳng a không đi qua điểm C .
C )Điểm C nằm trên đường thẳng a .
D )Cả ba câu đều sai.
<b>Câu 2:</b> Cho hai đường thẳng phân biệt p và q có A p ; B q thì :
A )Đường thẳng p đi qua A và B .
B )Đường thẳng q chứa A và B .
C )Điểm B nằm ngoài đường thẳng q .
D )Đường thẳng q chứa điểm A.