Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU</b> <b> KIỂM TRA 15 PHÚT TIN HỌC 10 </b>
<b>Họ và Tên:...Lớp:10...</b>
<i><b>Ghi chú: </b><b>Đánh </b></i>
<i><b>dấu (X) vào đáp án em </b></i>
<i><b>chọn</b>.</i>
<b>Câu 1: Số thực 0.0013549 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:</b>
A 1.355x10-3 <sub>B 0.13549x10</sub>-2 <sub>C 13549x10</sub>-7 <sub>D </sub> <sub>0.1355x10</sub>-2
<b>Câu 2:</b> <b>Hệ thống tin học dùng để: </b>
A Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin B Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin
C Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin D Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thơng tin
<b>Câu 3:</b> Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 31 “ trong hệ thập phân ?
A 1010010 B 1101010 C 0011111 D 1100110
<b>Câu 4:</b> <b>Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:</b>
A -127 đến 127 B -127 đến 128 C -128 đến 128 D -128 đến 127
<b>Câu 5:</b> Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
C Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M
D Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F .
<b>Câu 6: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trong </b>
A Rom B Bộ nhớ ngoài C CPU D Ram
<b>Câu 7:</b> <b>Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:</b>
A Máy in B Bàn phím C Chuột D Máy Scan
<b>Câu 8:</b> <b>Bộ điều khiển có chức năng: </b>
A Điều khiển việc lưu trữ thơng tin cần thiết để máy tính hoạt động
B Điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan
C Điều khiển việc xử lí thơng tin
D Điều khiển việc nhập xuất thông tin
<b>Câu 9:</b> <b>Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?</b>
A 128 MB = 33554425 byte B 1 MB= 1000000 byte
C 256 MB= 67108865 byte D 64 MB = 67108864 byte
<b>Câu 10:</b> Biểu diễn thập phân của số Hexa “ 1EA ” là : ( có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu )
A 700 B 506 C 250 D 490
<b> Đề </b>
<b>1</b>
<b>Câu</b>
<b>Đáp án</b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10</b>
Ðáp án
1. B 2. C 3. C 4. A 5. D 6. B 7. A 8. B