Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Kế toán tính giá thành gạo tại xí nghiệp xuất khẩu lương thực trực thuộc công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm an giang afiex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 79 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH GẠO TẠI XÍ NGHIỆP
XUẤT KHẨU LƢƠNG THỰC TRỰC THUỘC CƠNG
TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN
THỰC PHẨM AN GIANG-AFIEX
Chuyên ngành: Kế toán danh nghiệp

NGUYỄN HIẾU TÙNG

Long Xuyên tháng 6 năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH GẠO TẠI XÍ NGHIỆP
XUẤT KHẨU LƢƠNG THỰC TRỰC THUỘC CƠNG
TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN
THỰC PHẨM AN GIANG-AFIEX
Chuyên ngành: Kế tốn danh nghiệp

GVHD: ThS. TRÌNH QUỐC VIỆT
SVTH: NGUYỄN HIẾU TÙNG
Lớp: DT5KT1
MSSV: DKT093607



Long Xuyên tháng 6 năm 2013


LỜI CÁM ƠN


Lời nói đầu tiên tơi xin chân thành cám ơn đến quý Xí Nghiệp Xuất Khẩu
Lƣơng Thực An Giang trực thuộc Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nông Sản Thực
Phẩm An Giang – AFIEX đã tiếp nhận tôi vào thực tập đồng thời xin gửi lời cám ơn đến
tất cả các anh chị, chú bác ở phòng kế tốn của Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lƣơng Thực đã
giúp đỡ trong thời gian thực tập tại đây
Đặc biệt xin chân thành cám ơn đến chú Lâm Minh Trí – Kế tốn trƣởng Xí
nghiệp đã tạo mọi điều kiện cho tôi trao dồi kiến thức, học tập kinh nghiệm tại Xí
nghiệp và chị Trƣơng Ngọc Bích đã nhiệt tình hƣớng dẫn, chỉ bảo, cung cấp số liệu
trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Xin cám ơn Thầy Trình Quốc Việt đã tận tình hƣớng dẫn, truyền đạt kiến thức,
góp ý chân thành giúp em có đƣợc hành trang vững chắc để thực hiện đề tài thành công.
Xin chân thành cám ơn!


TÓM TẮT

Nội dung đề tài gồm 5 chƣơng
Chương 1: Giới thiệu lý do chọn đề tài, nêu lên mục tiêu, đối tƣợng cần nghiên
cứu và những phƣơng pháp đƣợc lựa chọn để nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Tóm tắt khái quát nội dung lý thuyết liên quan đến đề tài nghiên
cứu.
Chương 3: Giới thiệu tóm lƣợc vè Cơng ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Nông Sản
Thực Phẩm An Giang – AFIEX, nơi để tập trung nghiên cứu đề tài là Xí Nghiệp Xuất

Nhập Khẩu Lƣơng Thực, tìm hiểu về sự ra đời và phát triển, cơ cấu tổ chức, tổ chức
cơng tác kế tốn của Xí nghiệp và tình hình kinh doanh của Xí nghiệp trong những năm
vừa qua và hƣớng phát triển sắp tới.
Chương 4: Đi vào trọng tâm nghiên cứu kế tốn chi phí sản xuất và giá thành tại
Xí nghiệp, trƣớc hết là tìm hiểu về q trình thu mua và chế biến gạo, giới thiệu khái
quát về những đặc điểm trong cơng tác kế tốn tại Xí nghiệp. Sau đó, tìm hiểu về
những nhân tố chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm và cách tính giá thành. Tiếp
theo lựa chọn một loại sản phẩm gạo và những nhân tố ảnh hƣởng đến giá thành sản
phẩm gạo.
Chương 5: Nêu lên những nhận xét về ƣu điểm của Xí nghiệp, về cơ cấu tổ
chức, cơng tác kế toán và một số những ƣu điểm khác. Bên cạnh đó, nêu lên những mặt
cịn hạn chế của Xí nghiệp. Sau đó, đƣa ra những kiến nghị giúp hồn thiện những hạn
chế động lại ngồi ra cịn đƣa ra những kiến nghị giúp giảm giá thành sản phẩm. Cuối
cùng đƣa ra kết luận về cơng trình nghiên cứu.


MỤC LỤC

Trang
CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.Lý do chọn đề tài ........................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................. 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................................... 1
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .................................................................................. 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...................................................................................... 3
1.Những vấn đề chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........... 3
1.1Chi phí sản xuất.................................................................................................. 3
1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất ....................................................................... 3
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất ........................................................................ 3

1.1.3 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất ......................................................... 4
1.2 Giá thành sản phẩm ........................................................................................ 6
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm ................................................................... 6
1.2.3 Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm .......................................................... 6
1.2.4 Kỳ tính giá thành sản phẩm ...................................................................... 7
2. Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .............................................. 7
2.1 Quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ........................ 7
2.2 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ....................................................................... 7
2.2.1 Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................... 7
2.2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................ 8
2.2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................... 10
2.3 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ......................... 12
2.3.1 Khái niệm ................................................................................................. 12
2.3.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 12
3.Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang .................................................................. 13
3.1 Khái niệm .......................................................................................................... 13
3.2 Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................ 13
3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo CPNVL chính (CPNVLTT) ... 13
3.2.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tƣơng đƣơng ..... 13
3.2.3 Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức ( kế hoạch ) ............. 14


4. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ..................................................................... 14
4.1 Tính giá thành theo phƣơng pháp giản đơn ..................................................... 14
4.1.1 Trƣờng hợp phân xƣởng chỉ sản xuất ra một loại sản phẩm .................... 15
4.1.2 Trƣờng hợp phân xƣởng sản xuất ra nhiều loại sản phẩm ....................... 15
4.1.3 Trƣờng hợp phân xƣởng sản xuất cả sản phẩm chính và phụ ................. 16
4.2 Tính giá thành sản phẩm theo phƣơng pháp hệ số ...................................... 16
4.3 Tính giá thành sản phẩm theo phƣơng pháp tỷ lệ ............................................. 18
4.4 Tính giá thành sản phẩm theo phƣơng pháp phân bƣớc ................................. 19

4.4.1 Phƣơng pháp kết chuyển tuần tự .............................................................. 19
4.4.2 Phƣơng pháp kết chuyển song song ......................................................... 20
4.5 Tính giá thành sản phẩm theo phƣơng pháp đơn đặt hàng ............................... 21
5.Phân tích biến động chi phí ........................................................................................ 22
5.1 Khái niệm .......................................................................................................... 22
5.2 Định mức chi phí ............................................................................................... 22
5.2.1 Khái niệm ................................................................................................. 22
5.2.2 Phân loại ................................................................................................... 22
5.3 Mơ hình chung ................................................................................................. 23
5.4 Phân tích biến động chi phí NVLTT ................................................................. 24
5.5 Phân tích biến động chi phí NCTT ................................................................... 25
5.6 Phân tích biến động chi phí SXC ...................................................................... 25

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ XÍ NGHIỆP XUẤT
KHẨU LƢƠNG THỰC TRỰC THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU NÔNG SẢN THỰC PHẨM AN GIANG – AFIEX .......... 28
1.Giới thiệu khái quát về Công ty AFIEX .................................................................... 28
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................ 28
1.2 Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và mục tiêu hoạt động .................................. 30
1.2.1 Chức năng ............................................................................................... 30
1.2.2 Nhiệm vụ .................................................................................................. 30
1.2.3 Quyền hạn ................................................................................................ 31
1.2.4 Mục tiêu hoạt động................................................................................... 31
2. Giới thiệu khái quát về Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lƣơng Thực .................................. 34
2.1 Sự ra đời và phát triển của Xí Nghiệp ............................................................. 34
2.2 Chức năng, nhiệm vụ của Xí Nghiệp ................................................................ 35
2.2.1 Chức năng ................................................................................................ 35
2.2.2 Nhiệm vụ .................................................................................................. 35



2.3 Cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp ........................................................................... 35
2.3.1 Ban giám đốc............................................................................................ 36
2.3.2 Phịng hành chính tổng hợp ...................................................................... 36
2.3.3 Phịng kế tốn .......................................................................................... 36
2.3.4 Bộ phận thu mua và Kho .......................................................................... 36
2.3.5 Bộ phận sản xuất ...................................................................................... 36
2.3.6 Các trạm trực thuộc ................................................................................ 36
2.3.7 Cửa hàng bách hóa tổng hợp ................................................................... 36
2.4 Tổ chức cơng tác kế tốn tại Xí Nghiệp .......................................................... 36
2.4.1 Tổ chức bộ máy kế toốn ........................................................................ 36
2.4.2 Các chính sách kế tốn áp dụng tại Xí nghiệp ......................................... 36
2.4.3 Hệ thống tài khoản sử dụng ..................................................................... 38
2.4.4 Hình thức kế tốn áp dụng tại Xí Nghiệp .............................................. 38
2.5 Tình hình hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây ............................ 40
2.5.1 Thuận lợi .................................................................................................. 41
2.5.2 Khó khăn .................................................................................................. 41
2.5.3 Những mặt cịn tồn tại .............................................................................. 41
2.6 Phƣơng hƣớng phát triển sắp tới 2015 .............................................................. 42
2.6.1 Mục tiêu ................................................................................................... 42
2.6.2 Những biện pháp thực hiện ...................................................................... 42

CHƢƠNG 4: KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH GẠO TẠI XÍ NGHIỆP
XUẤT KHẨU LƢƠNG THỰC .................................................................. 43
1.Những vấn đề chung về kế tốn chi tính giá thành ................................................... 43
1.1 Quy trình thu mua gạo nguyên liệu ................................................................... 43
1.2 Quy trình chế biến gạo thành phẩm .................................................................. 43
1.3 Những đặc điểm trong cơng tác kế tốn tại Xí nghiệp ..................................... 44
1.4 Quy trình kế tốn chi phí và tính giá thành ...................................................... 44
2. Kế tốn chi phí sản xuất ........................................................................................... 44
2.1 Kế tốn tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp ............................................. 44

2.1.1 Nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................. 44
2.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 44
2.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 45
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................ 45
2.1.5 Trình tự hạch tốn ................................................................................... 46


2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ..................................................... 46
2.2.1 Nội dung chi chi phí nhân cơng trực tiếp ................................................. 46
2.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 47
2.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 47
2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................. 47
2.2.5 Trình tự hạch tốn .................................................................................... 48
2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ........................................................... 49
2.3.1 Nội dung chi phí sản xuất chung .............................................................. 49
2.3.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 50
2.3.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 50
2.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ ................................................................. 50
2.3.5 Trình tự hạch tốn .................................................................................... 51
3. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................................... 55
3.1 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ...................................................................... 55
3.1.1 Nội dung ................................................................................................... 55
3.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 55
3.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 55
3.1.4 Trình tự hạch tốn .................................................................................... 55
3.2 Kế tốn tính giá thành sản phẩm tại phân xƣởng M Thới ............................... 56
3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối cùng .................................................... 56
3.2.2 Tính giá thành sản phẩm ......................................................................... 56
4. Phân tích biến động chi phí sản xuất......................................................................... 59
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ & KẾT LUẬN ............................................ 62

1.Nhận xét ..................................................................................................................... 62
1.1 Ƣu điểm............................................................................................................. 62
1.1.1 Ƣu điểm chung ......................................................................................... 62
1.1.2 Cơng tác kế tốn ....................................................................................... 62
1.1.3 Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành ............................................... 63
1.2 Hạn chế.............................................................................................................. 63
2. Kiến nghị ................................................................................................................... 63
3. Kết luận ..................................................................................................................... 65


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp ................................................... 8
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân công trực tiếp ............................................................. 9
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung................................................................... 11
Sơ đồ 2.4: Sơ dồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành .................................................... 12
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quá trình tính giá thành theo phƣơng pháp kết chuyển tuần tự ..................... 20
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ q trình tính giá thành theo phƣơng pháp kết chuyển song song ............... 21
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ mơ hình chung để phân tích biến động chi phí sản xuất ............................... 23
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức Công Ty Cổ Phần AFIEX................................................................. 34
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Xí Nghiệp ............................................................................. 35
Sơ đồ 3.3 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Xí Nghiệp .......................................................... 37
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ hình thức kế tốn tại Xí Nghiệp .................................................................... 39
Sơ đồ 4.1 : Sơ đồ quy trình chế biến gạo thành phẩm .............................................................. 43
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................................................... 46
Sơ đồ 4.3: Sơ đồ tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................... 48
Sơ đồ 4.4: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất chung ..................................................................... 53
Sơ đồ 4.5: Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất .............................................................................. 55



DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 3.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2011-2012 ................................... 40
Bảng 4.1: Bảng áp giá phụ phẩm 11/2012 .......................................................................... 57
Bảng 4.2: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 5

xuất khẩu ............................................... 57

Bảng 4.3: Bảng tính giá thành sản phẩm gạo 15

xuất khẩu ............................................ 58

Bảng 4.4: Bảng tính giá thành sản phẩm tấm loại 1 ........................................................... 59
Bảng 4.5: Bảng tính tổng chi phí sản xuất 2011 – 2012 ..................................................... 59
Bảng 4.6: Bảng phân tích biến động CPNVL TT 2011 – 2012 .......................................... 60
Bảng 4.7: Bảng phân tích biến động CPNC 2011 – 2012 ................................................... 60
Bảng 4.8: Bảng phân tích biến động CPSXC 2011 – 2012 ............................................... 61


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHThNg


Bảo hiểm thất nghiệp

BH và CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CCDC

Công cụ dụng cụ

CHKD

Cửa hàng kinh doanh

CP

Chi phí

CPSX

Chi phí sản xuất

DDĐK

Dở dang đầu kỳ




Giai đoạn

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐBT

Hội đồng bộ trƣởng

KCS

Bộ phận kiểm tra chất lƣợng sản phẩm

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

LĐTT

Lao động thực tế

NCTT

Nhân công trực tiếp

NVL


Nguyên vật liệu

NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp

SDCK

Số dƣ cuối kỳ

SL

Số lƣợng

SPDD

Sản phẩm dở dang

SP

Sản phẩm

SXC

Sản xuất chung

SXDD

Sản xuất dở dang


TA

Thức ăn

TGLĐTT

Thời gian lao động trực tiếp

TK

Tài khoản

TP

Thành phố

TSCĐ

Tài sản cố định

TTNDN

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

TTSX

Trực tiếp sản xuất



UBND

Ủy ban nhân dân

XN

Xí nghiệp

XNK

Xuất nhập Khẩu


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

CHƢƠNG 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1.Lý do chọn đề tài
Trong thời buổi hội nhập kinh tế hiện nay, Việt Nam là một nƣớc khá phát triển
với nền kinh tế nhiều thành phần . Các thành phần kinh tế có vai trị quan trọng trong
việc đóng góp vào GDP cả nƣớc. Trên con đƣờng phát triển đó khơng những đem lại
cho Việt Nam những cơ hội kinh doanh , tiếp cận đƣợc nền khoa học k thuật tiên
tiến, nắm bắt đƣợc nguồn nhân lực mà cịn có sự cạnh tranh khốc liệt và thách thức từ
các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc khác . Do đó buộc các doanh nghiệp của Việt
Nam phải tự tạo ra cơ hội kinh doanh làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận
Để làm đƣợc việc đó thì phải tự chủ về mọi mặt trong hoạt động sản xuất kinh
doanh từ việc đầu tƣ, sử dụng vốn đến khâu tiêu thụ thành phẩm , tận dụng đƣợc năng
lực, cơ hội để phát triển kinh doanh đúng đắn. Một trong những cơng việc đó là phải

kiểm sốt đƣợc chi phí . Chi phí và giá thành là hai yếu tố quan trọng mà doanh nghiệp
rất quan tâm , làm sao giảm đƣợc chi phí, hạ giá thành mà chất lƣợng sản phẩm vẫn
không đổi, sản phẩm ngày càng đƣợc ngƣời tiêu dùng ƣa thích.
Xuất khẩu gạo và nơng sản là một trong những ngành nghề mũi nhọn của Việt
Nam, để việc xuất xuất khẩu gạo và nông sản không ngừng phát triển trên thị trƣờng
trong và ngồi nƣớc thì thì điều mà cơng ty phải làm là kiểm sốt đƣợc chi phí và đƣa
ra đƣợc giá thành hợp lý. Đó cũng chính là bài tốn mà tồn thể cán bộ cơng nhân
viên tại Xí Nghiệp Xuất Khẩu Lƣơng Thực trực thuộc Công Ty Cổ Phần Nông Sản
Thực Phẩm An Giang - AFIEX đang nan giải. Hiểu đƣợc điều đó nên em đã chọn đề tài
“ Tính giá thành gạo ” tại Xí nghiệp Xuất Khẩu Lƣơng Thực trực thuộc Công Ty Cổ
Phần Nông Sản Thực Phẩm An Giang - AFIEX
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về cách thức hoạt động và tổ chức cơng tác kế tốn tại Xí Nghiệp
Tìm hiểu về quy trình sản xuất gạo tại Xí nghiệp
Tìm hiểu các yếu tố cấu thành nên giá thành sản phẩm gạo và kế tốn các khoản
chi phí sản xuất để định giá thành sản phẩm gạo.
Bên cạnh đó, tìm hiểu các nhân tố, các tác động để kiểm sốt chi phí, hạ giá
thành nhƣng vẫn đảm bảo về chất lƣợng sản phẩm gạo và lợi nhuận. Từ đó đề ra các
biện pháp hồn thiện cơng tác hạch tốn, đƣa ra các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao
hơn nữa hiệu quả hoạt động kinh doanh cho Xí nghiệp.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu về kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm gạo tại Xí nghiệp Xuất
Khẩu Lƣơng Thực ( trực thuộc Cơng Ty Cổ Phần Xuất Khẩu Nông Sản Thực Phẩm An
Giang – AFIEX ) tháng 11 năm 2012
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp thu thập số liệu


Thu thập số liệu từ sổ sách kế toán




Tiếp thu ý kiến của các cán bộ cơng nhân viên tại Xí Nghiệp

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 1


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt



Tham khảo một số sách chuyên ngành, các chuẩn mực và chế độ
kế toán hiện hành



Tham khảo ý kiến từ các giảng viên hƣớng dẫn

Phƣơng pháp xử lý số liệu: So sánh, đối chiếu, tổng hợp và phân tích số liệu.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Từ việc nghiên cứu đề tài này giúp hiểu thêm từ quy trình sản xuất gạo đến kế
tốn chi phí và giá thành tại Xí nghiệp, từ đó rút ra những nhận xét và biện pháp khắc
phục những hạn chế về tình hình sản xuất gạo và cơng tác tổ chức kế tốn tại Xí nghiệp
.

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng


Trang 2


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1 Chi phí sản xuất
1.1.1 Khái niệm chi phí sản xuất
Chi phí đƣợc định nghĩa theo nhiều phƣơng diện khác nhau. Chi phí sản xuất có
thể hiểu là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa
trong q trình sản xuất sản phẩm.
Những nhận thức có thể khác nhau về quan điểm, hình thức thể hiện chi phí
nhƣng tất cả dều thừa nhận một vấn đề chung: chi phí tổn tài nguyên, vật chất, lao động
và phải phát sinh gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh.
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh một cách khách quan, nó ln
thay đổi trong quá trình sản xuất và gắn liền với sự đa dạng, sự phức tạp của từng loại
hình sản xuất kinh doanh .
1.1.2 Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí phát sinh trong q trình sản xuất rất đa dạng và phong phú. Để phục vụ
cho các yêu cầu quản lý khác nhau trong doanh nghiệp nên có nhiều cách phân loại chi
phí sản xuất. Sau đây là một số cách phân loại chi phí sản xuất:
1.1.2.1 Phân loại chi phí theo tính chất, nội dung kinh tế của
chi phí
Cách phân loại này căn cứ vào các chi phí có cùng tính chất kinh tế ( nội dung
kinh tế ) khơng phân biệt chi phí phát sinh ở đâu, cho hoạt động sản xuất kinh doanh

nào. Cách phân loại này cho biết đƣợc tổng chi phí bỏ ra ban đầu để làm căn cứ lập kế
hoạch và kiểm soát chi phí theo yếu tố…Tồn bộ chi phí này đƣợc chia thành các yếu tố
sau:
 Chi phí nguyên vật liệu: là toàn bộ giá trị nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất
kinh doanh trong kỳ
 Chi phí nhân cơng: là tiền lƣơng chính, tiền lƣơng phụ, các khoản trích theo
lƣơng ( BHXH, BHYT, KPCĐ ) và các khoản phải trả khác cho cơng nhân viên chức
trong kỳ.
 Chi phí khấu hao tài sản cố định: là phần giá trị hao mòn cảu tài sản cố định
chuyển dịch vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
 Chi phí dịch vụ mua ngoài: là các khoản tiền điện, nƣớc, điện thoại, thuê mặt
bằng…
 Chi phí bằng tiền khác: là những chi phí sản xuất kinh doanh khác chƣa đƣợc
phản ánh trong các chi phí trên nhƣng đã chi bằng tiền nhƣ chi phí tiếp khách, hội nghị
1.1.2.2 Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
Cách phân loại này căn cứ vào các chức năng hoạt động mà chi phí phát sinh để
phân loại. Tồn bộ chi phí đƣợc chia thành hai loại là chi phí sản xuất và chi phí ngồi
sản xuất
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 3


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt
1.1.2.2.1 Chi phí sản xuất

Là tồn bộ chi phí liên quan đến việc chế tạo sản phẩm hoặc dịch vụ trong một
thời kỳ nhất định. Chi phí sản xuất đƣợc chia thành ba loại:

 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là biểu hiện bằng tiền những nguyên vật liệu
chủ yếu tạo thanh thực thể của sản phẩm: sắt, thép, gỗ, vải, sợi… và nguyên vật liệu có
tác dụng phụ thuộc, nó kết hợp với ngun vật liệu chính để sản xuất ra sản phẩm hoặc
làm tăng chất lƣợng sản phẩm, hoặc tạo ra màu sắc, mùi vị cho sản phẩm, hoặc rút ngắn
chu kỳ sản xuất ra sản phẩm…Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đƣợc hạch toán vào đối
tƣợng chịu chi phí.
 Chi phí nhân cơng trực tiếp: là tiền lƣơng chính, tiền lƣơng phụ, các khoản
trích theo lƣơng ( BHXH,BHYT,KPCĐ) và các khoản phải trả khác cho công nhân. Chi
phí nhân cơng trực tiếp đƣợc hạch tốn trực tiếp vào các đối tƣợng chịu chi phí.
 Chi Phí sản xuất chung : là những chi phí để sản xuất ra sản phẩm nhƣng
khơng kể chi phí ngun vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp. Chi phí sản
xuất chung bao gồm chi phí nguyên vật liệu gián tiếhi phí nhân cơng gián tiếp, chi phí
khấu hao tài sản cố định sử dụng trong sản xuất và quản lý sản xuất, chi phí sữa chữa
bảo trì , chi phí quản lý phân xƣởng…
Trong 3 loại chi phí trên có sự kết hợp với nhau:
 Kết hợp giữa chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp
đƣợc gọi là chi phí ban đầu, thể hiện chi phí chủ yếu cần thiết khi bắt đầu sản xuất sản
phẩm.
 Kết hợp giữa chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung đƣợc gọi là
chi phí chuyển đổi, thể hiện chi phí cần thiết khi chuyển nguyên vật liệu thành sản
phẩm.
1.1.2.2.2 Chi phí ngồi sản xuất
Là những chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm và quản lý chung
tồn doanh nghiệp.
 Chi phí bán hàng : là tồn bộ những chi phí phát sinh cần thiết để tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa; boa gồm các khoản chi phí nhƣ vận chuyển, bốc vác, bao bì, lƣơng
nhân viên bán hàng, khấu hao tài sản cố định và những chi phí liên quan đến dự trữ, bảo
quản sản phẩm và hàng hóa…
 Chi phí quản lý doanh nghiệp: là tồn bộ những chi phí chi ra cho việc tổ chức
và quản lý trong tồn doanh nghiệp. Đó là những chi phí hành chính, kế tốn, quản lý

chung…
1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác
định kết quả kinh doanh
Theo cách phân loại này chi phí đƣợc chia thành 2 loại :
 Chi phí sản phẩm: là những chi phí liên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm
hoặc mua hàng hóa; bao gồm chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực
tiếp và chi phí sản xuất chung. Chi phí sản phẩm đƣợc xem là gắn liền với từng đơn vị
sản phẩm, hàng hóa khi chúng đƣợc sản xuất ra hoặc đƣợc mua vào, chúng gắn liền với
sản phẩm, hàng hóa tồn kho chờ bán và khi sản phẩm, hàng hóa đƣợc tiêu thụ thì mới
trở thành phí tổn để xác định kết quả kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 4


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

 Chi phí thời kỳ: là những chi phí phát sinh trong một thời kỳ và đƣợc tính hết
thành phí tổn trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh; bao gồm chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh doanh dài và trong kỳ khơng có hoặc
có ít doanh thu thì chúngđƣợc tính thành phí tổn của kỳ sau để xác định kết quả kinh
doanh.
1.1.2.4 Phân loại chi phí theo mối quan hệ đối tƣợng chịu chi
phí
Các phân loại này căn cứ vào mối quan hệ giữa chi phí với đối tƣợng chịu chi
phí, đƣợc chia thành 2 loại:
 Chi phí trực tiếp : là những chi phí liên quan trực tiếp đến đối tƣợng chịu chi
phí và đƣợc hạch tốn vào đối tƣợng có liên quan. Chi phí trực tiếp là những chi phí đơn

nhất cấu tạo bởi một yếu tố nhƣ chi phí nguyên vật liệu, chi phí tiền lƣơng….
 Chi phí gián tiếp: là những chi phí liên quan đến nhiều đối tƣợng chịu chi phí,
do đó nó đƣợc phân bổ vào các đối tƣợng có liên quan theo tiêu thức nhất định. Chi phí
gián tiếp thƣờng là những chi phí tổng hợp đến nhiều chi phí đơn nhất.
1.1.2.5 Phân loại theo cách ứng xử của chi phí
1.1.2.5.1 Biến phí ( chi phí khả biến )
Là chi phí mà tổng số của nó sẽ biến động khi mức độ hoạt động thay đổi trong
phạm vi phù hợp. Thông thƣờng biến phí của một đơn vị hoạt động thì khơng đổi. Biến
phí chỉ phát sinh khi có hoạt động kinh doanh. Biến phí đƣợc chia thành 2 loại:
 Biến phí tỷ lệ ( biến phí thực thụ ): là những biến phí có sự biến động cùng tỷ
lệ với mức độ hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Biến phí cấp bậc: là những loại chi phí khơng biên sđộng liên tục so với sự
biến động liên tục của mức độ hoạt động. Sự hoạt động phải đạt đến mức độ nào đó mới
dẫn đến sự biến động về chi phí.
1.1.2.5.2 Định phí ( chi phí bất biến )
Là chi phí mà tổng số của nó khơng thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi
trong phạm vi phù hợp. Định phí có thể chia thành 2 loại sau:
 Định phí bắt buộc : là những chi phí liên quan đến máy móc, thiết bị, nhà
xƣởng, cơ sở hạ tầng, quản lý….Những định phí này có 2 đặc điểm:
 Có bản chất lâu dài
 Không thể cắt giảm đến không cho dù mức độ hoạt động giảm xuống
hoặc khi hoạt động sản xuất bị gián đoạn.
 Định phí tùy ý ( định phí khơng bắt buộc ): là những chi phí có thể thay đổi
trong từng kỳ kế hoạch do nhà quản trị quyết định. Những định phí này 2 đặc điểm:
 Có bản chất ngắn hạn
 Trong những trƣờng hợp cần thiết ngƣời ta có thể cắt giảm chúng đi.
1.1.2.5.3 Chi phí hỗn hợp
Là chi phí cả yếu tố biến phí và định phí. Ở mức độ hoạt động căn bản, chi phí
hỗn hợp thƣờng thể hiện các đặc điểm của định phí. Thơng thƣờng ở mức độ hoạt động
vƣợt quá mức căn bản, nó thể hiện đặc điểm của biến phí.

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 5


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

1.1.3 Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất
Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi giới hạn mà chi phí sản xuất cần
phải đƣợc theo dõi nhằm mục đích phân bổ theo những cách thức hợp lý để tính giá
thành sản phẩm. Căn cứ để xác định đối tƣợng hạch tốn chi phí phụ thuộc vào đặc
điểm sản phẩm, q trình sản xuất và quy trình cơng nghệ doanh nghiệp đang áp dụng.
1.2 Giá thành sản phẩm
Có nhiều khái niệm về giá thành sản phẩm. Giá thành sản phẩm là chi phí sản
xuất tính cho một khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định. Giá thành sản
phẩm là một thƣớc đo giá trị và cũng là một đòn bẩy kinh tế.
Theo từ điển thuật ngữ tài chính- tín dụng của Bộ Tài Chính: “ Giá thành là tồn
bộ hao phí lao động vật hóa ( nguyên vật liệu, nhiên liệu, động lực, khấu hao tài sản cố
định, công cụ nhỏ ) và lao động trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, quản lý kinh doanh,
đƣợc tính bằng tiền cho một sản phẩm, một đơn vị công việc hoặc một dịch vụ sau một
thời kỳ thƣờng là đến ngày cuối tháng ”
Về mặt ý ngĩa kinh tế, giá thành là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh chất lƣợng
toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh và quản lý kinh tế tài chính tại doanh nghiệp.
1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm
1.2.2.1 Phân loại giá thành theo thời điểm xác định
 Giá thành kế hoạch: là giá thành đƣợc tính trƣớc khi bắt đầu sản xuất kinh
doanh cho tổng sản phẩm kế hoạch dựa trên chi phí định mức của kế hoạch.
 Giá thành định mức: là giá thành đƣợc tính trƣớc khi bắt đầu sản xuất kinh

doanh cho 1 đơn vị sản phẩm đựa trên chi phí định mức của kỳ kế hoạch
Giá thành kế hoạch và giá thành định mức có mối quan hệ với nhau :
Giá thành kế hoạch = Giá thành định mức x Tổng sản phẩm theo kế hoạch
 Giá thành thực tế: là giá thành đƣợc xác định sau khi đã hoàn thành việc chế
tạo sản phẩm trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh và kết quả sản xuất kinh doanh
thực tế đạt đƣợc
1.2.2.2 Phân loại theo nội dung cấu thành giá thành
 Giá thành sản xuất: là tồn bộ chi phí sản xuất có liên quan đến khối lƣợng
cơng việc, sản phẩm hồn thành. Giá thành sản xuất gồm 3 khoản mục chi phí :
 Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.
 Chi phí nhân cơng trực tiếp.
 Chi phí sản xuất chung
 Giá thành tồn bộ ( gia thành đầy đủ ): là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan
đến một khối lƣợng sản phẩm hoàn thành từ khi sản xuất đến khi tiêu thụ xong sản
phẩm.
Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất + Chi phí sản xuất
1.2.3 Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm
Xác định đối tƣợng tính giá thành sản phẩm là cơng việc cần thiết đầu tiên đối
với tồn bộ q trình tính giá thành sản phẩm . Căn cứ vào đặc điểm, tính chất sản xuất
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 6


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

của doanh nghiệp, các loại sản phẩm doanh nghiệp sản xuất ra và các loại hình dịch vụ
cung cấp để xác định đối tƣợng tính giá thành cho phù hợp.

Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm là khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ hồn thành
nhất định mà cơng ty cần tính tổng giá thành và gía thành đơn vị sản phẩm.
Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm thƣờng đƣợc chọn là sản phẩm, dịch vụ hoàn
thành hoặc những chi tiết, khối lƣợng sản phẩm dịch vụ.
1.2.4 Kỳ tính giá thành sản phẩm
Kỳ tính giá thành sản phẩm là khoảng thời gian cần thiết tiến hành tổng hợp chi
phí sản xuất và tính tổng giá thành, giá thành đơn vị . Tùy vào đặc điểm kinh tế, k
thuật sản xuất và nhu cầu thơng tin giá thành, kỳ tính giá thành có thể đƣợc xác định
khác nhau Kỳ tính giá thành thƣờng đƣợc chọn trùng với kỳ kế toán nhƣ tháng, quý,
năm.
2. Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.1 Quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Bƣớc 1: căn cứ vào đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm đã lựa chọn, tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh theo các khoản mục tính
giá thành, bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi
phí sản xuất chung.
Bƣớc 2: tổng hợp chi phí phát sinh có liên quan đến đối tƣợng cần tính giá thành
theo phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho mà doanh nghiệp đã lựa chọn. Nếu các chi phí
đã đƣợc tập hợp có liên quan đến nhiều đối tƣợng tính giá thành thì phân bổ chúng cho
các đối tƣợng chịu chi phí theo những phƣơng thức thích hợp .
Bƣớc 3: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phƣơng pháp tích hợp.
Bƣớc 4: Tính giá thành sản phẩm và tính giá thành nhập kho thành phẩm.
2.2 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
2.2.1 Kế tốn tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp
2.2.1.1 Khái niệm
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm tồn bộ chi phí ngun vật liệu sử
dụng trực tiếp trong từng quy trình sản xuất nhƣ chi phí nguyên vật liệu chính, chi phí
nguyên vật liệu phụ…Chi phí này thƣờng chiếm tỷ lệ lớn trên tổng chi phí
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn

 Phiếu chi
 Phiếu nhập kho
 Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa
 Giấy đề nghị xuất kho
 Phiếu xuất kho
 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 7


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ” dùng để phản ánh chi phí
nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm .
Nội dung và kết cấu tài khoản
Nợ
Tài khoản 621

Trị giá thực tế nguyên vật liệu xuất dùng Trị giá nguyên vật liệu sử dụng không hết nhập
trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản
lại kho
phẩm trong kỳ hạch toán
Kết chuyển hoặc phân bổ trị giá nguyên vật liệu
sử dụng cho hoạt động sản xuất vào các đối
tƣợng tính giá thành


Tài khoản 621 khơng có số dƣ cuối kỳ
Phương pháp phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mức phân bổ cho
=
từng đối tƣợng

Tổng chi phí phát sinh
Tổng khối lƣợng các đối tƣợng

x

Khối lƣợng từng
đối tƣợng

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
TK152

TK 621

Xuất kho NVLTT sản phẩm

TK152
NVL sử dụng không hết
nhập lại kho

TK 112,111
Mua NVL sử dụng ngay cho
sản xuất sản phẩm
2.2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp

2.2.2 Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp
2.2.2.1 Khái niệm
Chi phí nhân cơng trực tực tiếp bao gồm tiền lƣơng và các khoản trích theo
lƣơng tính vào chi phí sản xuất ( BHXH, BHYT, KPCĐ ) của nhân cơng trực tiếp thực
hiện vào q trình sản xuất.
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng
 Bảng chấm công .
 Bảng chấm công thêm giờ.
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 8


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

 Bảng thanh toán tiền lƣơng.
 Bảng thanh toán tiền thƣởng.
 Bảng thanh toán tiền thêm giờ.
 Phiếu xác nhạn sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành.
 Bảng kê các khoản trích nộp theo lƣơng.
 Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội.
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 622 “ Chi phí nhân cơng trực tiếp” dùng để phản ánh chi phí lao động
trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh.
Nội dung và kết cấu tài khoản
Nợ
Tài khoản 622


Chi phí nhân cơng trực tiếp tham gia vào Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí nhân cơng
q trình sản xuất sản phẩm nhƣ tiền trực tiếp vào các tài khoản tính giá thành tƣơng
lƣơng, tiền cơng, phụ cấp và các khoản ứng
trich theo lƣơng .
Tài khoản 622 khơng có số dƣ cuối kỳ

Phương pháp hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp

Tổng chi phí NCTT phát sinh

Mức phân bổ
CPNCTT cho từng
loại sản phẩm

=

x
Tổng tiền lƣơng theo định mức
của công nhân TTSX

Tiền lƣơng
theo định mức
của NCTTSX
tƣơng ứng

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
TK334,338

TK 622


Lƣơng và các khoản trích theo
lƣơng của cơng nhân

TK 335
Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép
của cơng nhân

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 9


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

2.2.3 Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung
2.2.3.1 Khái niệm
Chi phí sản xuất chung thƣờng bao gồm :
Chi phí lao động gián tiếp, phục vụ, tổ chức quản lý sản xuất tại phân
xƣởng
Chi phí cơng cụ, dụng cụ dùng trong sản xuất
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị, TSCĐ khác trong hoạt động sản
xuất
Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ sản xuất nhƣ điện, nƣớc, sữa chữa,
bảo hiểm tài sản tại phân xƣởng sản xuất
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng
 Giấy đề nghị xuất kho
 Phiếu xuất kho
 Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

 Bảng phân bổ tiền lƣơng và BHXH
 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
 Hóa đơn mua hàng
 Phiếu chi
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 627 “ Chi phí sản xuất chung ” dùng để phản ánh chi phí phục vụ sản
xuất, kinh doanh phát sinh ở phân xƣởng, bộ phận, đội sản xuất….phục vụ sản xuất sản
phẩm.
Nội dung và kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 627



Lƣơng, phụ cấp… và các khoản trích theo Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất
lƣơng
chung
Chi phí vật liệu, cơng cụ dụng cụ , chi phí khấu Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất
hao TSCĐ đùng chung cho phân xƣởng sản chung vào các tài khoản tính giá thành
xuất.
tƣơng ứng.
Chi phí dịch vụ mua ngồi và chi phí khác
bằng tiền chung cho phân xƣởng
Tài khoản 627 khơng có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2, bao gồm:
Tài khoản 6271: Chi phí nhân viên phân xƣởng
Tài khoản 6272: Chi phí vật liệu
Tài khoản 6273: Chi phí dụng cụ sản xuất
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng


Trang 10


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

Tài khoản 6274: Chi phí khấu hao TSCĐ
Tài khoản 6275: Chi phí dịch vụ mua ngồi
Tài khoản 6276: Chi phí khác bằng tiền
Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung

Mức phân bổ
CPSXC cho từng
loại sản phẩm

Tổng chi phí SXC phát sinh
=

Tổng tiền lƣơng nhân công trực
tiếp sản xuất

x

Tiền lƣơng nhân công
TTSX sản phẩm
tƣơng ứng

Tiêu thức thƣờng dùng để phân bổ đối với chi phí sản xuất chung là căn cứ vào

tiền lƣơng nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung
TK334,338

TK 627

Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
của cơng nhân

TK111,112

Các khoản làm giảm chi phí
sản xuất chung

TK 152
Xuất kho NVL dùng chung cho
phân xƣởng sản xuất
TK 153,142,242
Xuất kho công cụ dụng cụ dùng
chung cho phân xƣởng sản xuất
TK 142,242,335
Phát sinh chi phí sữa chữa lớn
TSCĐ
TK214
Khấu hao TSCĐ
TK 111,112
Chi phí dịch vụ mua ngồi và chi
phí khác bằng tiền

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng


Trang 11


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

2.3 Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
2.3.1 Khái niệm
Đây là giai đoạn cuối cùng của qui trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm. Giai đoạn này phân tích chi phí đã tập hợp theo từng đối tƣợng tập hợp
chi phí sản xuất để kết chuyển hoặc phân bổ chi phí sản xuất vaofddoois tƣợng tính giá
thành.
2.3.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 154 “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ” dùng để tổng hợp chi phí
sản xuất, kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm.
Nội dung và kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 154



Các CP NVLTT, CP NCTT, CPSXC phát sinh Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản phẩm
trong kỳ đến sản xuất sản phẩm
hỏng không sữa chữa đƣợc nhập kho
SDCK: Chi phí sản xuất kinh doanh cịn dở
dang trong kỳ


Sơ đồ 2.4: Sơ dồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
TK621

TK 154
Kết chuyển chi phí NVLTT

TK 622

TK 152
Phế liệu thu hồi

TK 155

Kết chuyển chi phí NCTT
Kết chuyển chi phí SXC
TK 627
Kết chuyển chi phí SXC

Giá trị sản phẩm phụ thu đƣợc
sản phẩm hoàn thành nhập kho
TK 111,112,138,334
Trị giá sản phẩm hỏng không
sữa chữa đƣợc, gây thiệt hại
bồi thƣờng
TK 632,157
Sản phẩm giao thẳng cho
KH, hàng gửi bán

SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng


Trang 12


Kế tốn tính giá thành gạo

GVHD: ThS. Trình Quốc Việt

3.Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang
3.1 Khái niệm
Sản phẩm dở dang hay còn gọi là bán thành phẩm, là những sản phẩm chƣa
hồn tất quy trình cơng nghệ chế biến. Sản phẩm dở dang có thể nhập kho, cũng có thể
để lại tại phân xƣởng sản xuất, trên dây chuyền cơng nghệ để tiếp tục hồn thiện nhằm
cho ra đời những sản phẩm hồn thành.
Chi phí sản xuất dở dang là những chi phí sản xuất đã kết tinh trong các sản
phẩm dở dang.
Đánh giá sản phẩm dở dang vào cuối kỳ chính là việc xác định chi phí sản xuất
dở dang tƣơng ứng với khối lƣợng sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Tùy thuộc vào đặc điểm, mức độ chi phí sản xuất trong sản phẩm dở dang và
yêu cầu quản lý về chi phí sản xuất có thể đánh giá sản phẩm dở dang bằng một trong
các phƣơng pháp sau:
3.2 Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
3.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí NVL chính
(CP NVLTT )
Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL chính ( CP NVLTT )
thƣờng đƣợc áp dụng nếu chi phí NVL chính ( hoặc CP NVLTT ) chiếm tỷ trọng lớn
( thƣờng từ 80 trở lên ) trong giá thành sản phẩm
Theo phƣơng pháp này , chỉ tính chi phí NVL chính ( hoặc CPNVLTT ) đã kết
tinh trong sản phẩm dở dang cuối kỳ, các chi phí khác vì tƣơng đối nhỏ nên khơng tính
đến, coi nhƣ bằng khơng và đƣợc tính chung trong giá thành của tồn bộ thành phẩm
trong kỳ

Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ, sản phẩm dở dang đƣợc xác định theo công
thức (1):

CP NVL dở dang
đầu kỳ
Chi phí
sản xuất
dở dang
đàu kỳ

+

CP NVL phát
sinh trong kỳ

=

x
Số lƣợng sản phẩm
hoàn thành

+

Số lƣợng
sản phẩm dở
dang cuối
kỳ

Số lƣợng sản
phẩm dở dang

cuối kỳ

3.2.2 Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tƣơng
đƣơng
Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo sản phẩm hoàn thành tƣơng
đƣơng áp dụng nếu khơng tồn tại chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản
phẩm .
Theo phƣơng pháp này, trong sản phẩm dở dang cuối kỳ tất cả các khoản mục
chi phí tính giá thành
SVTH: Nguyễn Hiếu Tùng

Trang 13


×