Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.43 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Lớp:</b>
<b>Tuần 28</b>
<b>Tiết PPCT: 77</b>
<b>BÀI 2: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm)
ở dạng bất đẳng thức.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một số kĩ
thuật suy luận).
- Biết vận dụng phối hợp các tính chất thứ tự.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Cẩn thận, chính xác, tư duy lơgic trong giải tốn.
<b>II. Những năng lực có thể phát triển ở học sinh</b>
<b>- </b>Năng lực giao tiếp, năng lực tính tốn, đọc hiểu.
<b>III. Phương pháp và KTDH có thể sử dụng</b>
- Vấn đáp, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề, trực quan.
<b>IV. Phương tiện dạy học</b>
<i><b> 1. Chuẩn bị của giáo viên: phiếu học tập, bảng phụ, thước thẳng.</b></i>
<i><b> 2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i>SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, MTBT, đọc bài trước ở
nhà.
<b>V. Tổ chức các hoạt động học của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5‘)</b>
<b>*Mục tiêu: </b>đặt vấn đề
<b>*Phương thức tổ chức hoạt động:</b> Thuyết trình, vấn đáp
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với số c. Hỏi bất đẳng thức nhận được
(- 2).c < 3.c có ln ln xảy ra với số c bất kỳ hay không?
<b>* Sản phẩm mong đợi: </b>
Bất đẳng thức nhận được (- 2).c < 3.c không xảy ra nếu c là số âm.
<b>2. Hoạt động dạy và học</b>
<b>TL</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>15’</b> <b>Hoạt động 1: Liên hệ giữa thứ tự và</b>
<b>phép nhân với số dương</b>
phép nhân với số dương
<b>*Phương thức tổ chức hoạt động: </b>
Thuyết trình, vấn đáp
<b>* Sản phẩm mong đợi: </b>
Với ba số a, b và c mà <i><b>c > 0 </b></i>ta có:
Nếu a < b thì ac < bc;
nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub><i>ac bc</i>
Nếu a > b thì ac > bc;
nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub><i>ac bc</i>
GV: Cho Bất đẳng thức:
-2 < 3
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức:
-2.2 < 3.2
Nhân 4 vào hai vế của bất đẳng thức ta
được:
-2.4 < 3.4 (-8 < 12)
GV đưa ra ví dụ minh hoạ bằng trục số
(bảng phụ):
Dòng trên: -2 < 3
Dòng dưới: -4 < 6 (-2.2< 3.2)\
GV minh hoạ tiếp ví dụ:
-2 < 3 ⇒ <sub>-2.3 < 3.3 (-6 < 9)</sub>
HS:<b> Quan sát, lắng nghe và ghi nhận</b>
GV: Cho HS thực hiện ?1
HS trả lời ?1
GV giới thiệu tính chất dưới dạng tổng
quát.
HS: Ghi nhận
<b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b>
<b>với số dương</b>
<i><b>Tính chất. </b></i>Với ba số a, b và c mà <i><b>c > 0 </b></i>ta
có:
Nếu a < b thì ac < bc; nếu <i>a b</i> <sub> thì</sub>
<i>ac bc</i>
Nếu a > b thì ac > bc; nếu <i>a b</i> <sub> thì</sub>
<i>ac bc</i>
<i>Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng</i>
<i>thức với cùng một số dương ta được một</i>
<i>bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng</i>
<i>thức đã cho. </i>
?2
a)
(do 3,5 > 0)
b) 4,15.2, 2
4,15.2,2 5,3 .2, 2
GV: Cho HS phát biểu tính chất thành lời
HS phát biểu dưới dạng lời
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
HS: Thực hiện ?2
2 HS lên bảng trình bày
GV: Gọi HS nhận xét
HS: nhận xét
<b>15’</b> <b>Hoạt động 2: Liên hệ giữa thứ tự và </b>
<b>*Mục tiêu: học sinh nắm và sử dụng</b>
được tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm
<b>*Phương thức tổ chức hoạt động: </b>
Thuyết trình, vấn đáp
<b>* Sản phẩm mong đợi: </b>
Với ba số a, b và c mà <i><b>c < 0 </b></i>ta có:
Nếu a < b thì ac > bc;
nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub><i>ac bc</i>
Nếu a > b thì ac < bc;
nếu <i>a b</i> <sub> thì </sub><i>ac bc</i>
GV minh hoạ trên bảng phụ.
Nhân vào hai vế của bất đẳng thức -2 < 3
với (-2) ta được bất đẳng thức:
-2.(-2) > 3.(-2) (4 > -6)
Nhân vào hai vế của bất đẳng thức -2 < 3
với (-3) ta được bất đẳng thức:
-2.(-3) > 3.(-3) (6 > -9)
HS: Quan sát bảng phụ và lắng nghe
GV: Cho HS thực hiện ?3
HS trả lời ?3
GV giới thiệu tính chất dưới dạng tổng
<b>2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b>
<b>với số âm</b>
<i><b>Tính chất. </b></i>Với ba số a, b và c mà <i><b>c < 0 </b></i>ta
có:
Nếu a < b thì ac > bc; nếu <i>a b</i> <sub> thì</sub>
<i>ac bc</i>
Nếu a > b thì ac < bc; nếu <i>a b</i> <sub> thì</sub>
<i>ac bc</i>
<i>Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng</i>
<i>thức với cùng một số âm ta được một bất</i>
<i>đẳng thức ngược chiều với bất đẳng thức</i>
<i>đã cho. </i>
<b>?4</b>
quát.
HS: Lắng nghe và ghi nhận
GV (giới thiệu): -2<3 và 4 > -6 là hai bất
đẳng thức ngược chiều.
Nhận xét chiều của bất đẳng thức sau khi
nhân hai vế với cùng một số âm?
HS trả lời: Ngược chiều
GV: yêu cầu HS phát biểu dưới dạng lời
văn
HS: Phát biểu tính chất thành lời văn
GV: Cho HS thực hiện ?4
HS thực hiện ?4
GV: Cho HS thực hiện ?5
Sau đó cho HS phát biểu thành lời nội
dung nhận xét rút ra từ ?5
HS: làm ?5 rồi phát biểu thành lời nhận
xét
4 4
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i>
<b>?5</b>
<i>Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức</i>
<i>với cùng một số dương ta được một bất</i>
<i>đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức</i>
<i>đã cho. </i>
<i>Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức</i>
<i>với cùng một số âm ta được một bất </i>
<i>đẳng thức ngược chiều với bất đẳng </i>
<i>thức đã cho.</i>
<b>5’</b> <b>Hoạt động 3: Tính chất bắc cầu</b>
<b>*Mục tiêu: </b>học sinh nắm và sử dụng
được tính chất bắt cầu.
<b>*Phương thức tổ chức hoạt động:</b>
Thuyết trình, vấn đáp
<b>* Sản phẩm mong đợi: </b>Với ba số a,
b, c
<i>nếu a < b và b < c thì a < c.</i>
GV giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ
tự
HS: Quan sát và lắng nghe
<b>3. Tính chất bắc cầu</b>
Hướng dẫn và trình bày ví dụ SGK minh
họa cho tính chất bắc cầu
HS: thực hiện trình bày và trả lời câu hỏi
của GV
<i>Tương tự, các thứ tự lớn hơn (>), nhỏ</i>
<i>hơn hoặc bằng </i>
Chứng minh a + 2 > b - 1
Giải
Ta có <i>a b</i> <i>a</i> 2 <i>b</i> 2
2 1 2 <i>b</i> 1 <i>b</i>
2 1
<i>b</i> <i>b</i>
Vậy a + 2 > b - 1
<b>3. Hoạt động luyện tập (5’)</b>
<b>Mục tiêu:</b> củng cố lại kiến thức
<b>Phương thức tổ chức hoạt động: </b>cho hs làm bài tập 8 sgk trang 40.
Cho a < b, chứng tỏ:
a/ 2a – 3< 2b – 3 b/ 2a – 3 < 2b + 5
<b>Kết quả mong đợi:</b>
a/ Ta có a < b => 2a < 2b => 2a + (-3) < 2b + (-3) => 2a – 3 < 2b – 3
b/ Ta có 2a – 3 < 2b – 3
Mà 2b – 3 < 2b + 5
Suy ra 2a – 3< 2b + 5
<b>4. Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng (2’)</b>
<b>Mục tiêu: </b>Vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế và có tinh thần hợp tác
với bạn hoàn thành bài tập
<b>Phương thức tổ chức hoạt động: </b>GV phát phiếu bài tậpvề nhà thực hiện các bài
tập sau:
1. Chứng tỏ rằng a > b khi và chỉ khi
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <sub>với cố c dương bất kỳ. </sub>
Áp dụng: chứng minh quy tắc lấy nghịch đảo sau đây:
Nếu a > b > 0 thì
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
Em hãy lấy thêm VD minh họa.
2. Chứng minh rằng:
Nếu a > b > 0 và c > d > 0 thì ac > bd.
Từ kết quả trên ta suy ra: Nếu a > b > 0 thì an<sub> > b</sub>n
<b>Kết quả mong đợi</b>: Học sinh hoàn thành các bài tập và có tinh thần đồn kết trong
hoạt động
<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>