Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

sinh 9 sinh học 9 hoàng thị thảo nguyên thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.4 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Di truyền và biến bị


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng I:</b></i>

<b> các thí nghiệm của men đen</b>


Tiết 1 : Men đen và di truyền học



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa của DTH.



- Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của


Men Đen.



- Hiểu đợc một số thuật ngữ và ký hiệu trong DTH.


- Giáo dục lịng say mê khoa học.



<b>B. Chn bÞ:</b>


Tranh phóng to hình 1,2 SGK


Tranh ảnh chân dung của Men Đen



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh t chc:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chơng trình</b>


<b>III. Nội dung bài míi:</b>




<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



Vì sao con sinh ra có những tính trạng giống hay khác bố mẹ? Thế nào là di


truyền? Thế nào là biến dị? Muón hiểu đợc điều đó chúng ta vào bài mới.



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



SH liên hệ bản thân thấy những đặc


điểm giống và khác bố mẹ?



ThÕ nµo lµ di trun?


Cho vÝ dơ?



ThÕ nµo lµ biÕn dị?



Mối liên quan giữa di truyền, biến dị và


sinh sản?



Di truyền học nghiên cứu những gì?


HS thảo luận



Vai trò của DTH?



Giới thiệu lịch sử của Men Đen


Phơng pháp độc đáo của MĐ?


HS quan sát hình 1.2



NhËn xÐt sự tơng phản từng cặp tình



trạng?



- GV nhn mnh phơng pháp độc đáo


của MĐ.



Vì sao MD chọn đối tợng đậu Hà Lan


lên thí nghiệm.



- Nêu DTH ra đời?


HS đọc thơng tin.


Phân biệt thuật ngữ.



<i><b>1. Di trun häc:</b></i>



a. HiƯn tỵng di truyền và biến dị.



- DT l hiện tợng truyền đạt các đặc


tính của bố mẹ, tổ tiên cho con cháu.


- Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác


với bố mẹ, khác nhiều chi tit.



b. Di truyền học:



- Là khoa học nghiên cứu cơ sở v/c từ


cơ chế của hiện tợng di truyền và biến


dị.



- Vai trò: - Cơ sở khoa học chọn gièng


- Gióp y häc




- CN sinh học hiện đại



<i><b>2. Men đen ng</b></i>

<i><b> ời đạt nền móng cho di</b></i>


<i><b>truyền hc:</b></i>



- Phơng pháp phân tích giống lai.


Nội dung cơ bản của MĐ:



Lai các cặp bố mẹ # nhau 1 hay vài cặp


TT..



- Rút ra các quy luật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hai tính trạng trái ngợc



Quy nh cỏc tỡnh trng ca SV


HS c thụng tin



- Một số thuật ngữ:



- Tình trạng: Đặc điểm hình thái cấu


tạo..



- Cặp tính trạng tơng phản


- Nhân tố di truyền



- Ging thun chng.


* Mt số ký hiệu.


<b>IV.Kiểm tra đánh giá:</b>




Cho ví dụ minh họa v 1 cp TT no ú?



Trình bày nội dung và ý nghĩa thực tiễn của DTH?



Nội dung cơ bản của các phơng pháp phân tích giống lai?


<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



- Trả lời các câu hỏi 1 - 3



Tại sao MĐ lại chọn các cặp TT tơng phản khi thực hiện các phép lai.


(Vì thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của các cặp TT)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 2.

<b>lai một cặp tính trạng </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Men Đen.


- Nếu đợc khái niệm KH, KG, thể đồng hợp, dị hợp.



- Phát biểu đợc nội dung quy luật phân ly.


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt.



- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.



- Nêu và giải quyết vấn đề + hoạt ng nhúm.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



Phóng to tranh 2.1 và 2.3 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



Thế nào là di truyền biến dị? cho ví dụ? Nêu vai trò của di truyền học?



Hóy ly cỏc ví dụ về các tình trạng ở ngời để minh họa cho cặp tình trạng tơng


phản?



<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



GV: Giíi thiƯu trªn tranh phãng to


SGK. Giíi thiƯu vỊ sự thu phấn nhân


tạo trên hoa đậu Hà Lan.



HS c nghiờn cu TN M? Quan sỏt


H2.1.



Các nhóm lần lợt trình bày thí nghiệm?



HS xem bảng 2.



Thế nào là kiến trình?



Hớng dẫn HS t×m tû lƯ kiểu hình ở


bảng 2.



Nhận xét kết quả ở P1 và P2?



HS thực hiÖn lÖnh tiÕp theo trang 9.


Điền các cụm từ vào chỗ trống.



...F1, ng tỡnh cũn F2.... theo t l


TB 3 trội, 1 lặn.



Men §en nhËn thÊy: c¸c tÝnh tạng


không tròn lẫn nhau.



HS c nghiờn cu phn gii thích.


Quan sát H2.3



Thực hiện lệnh?


Thảo luận nhóm.


Viết tóm tắt sơ đồ lai?



NhËn xÐt tû lƯ c¸c giao tư ë F1.


Tû lệ các loại hợp tử ở F2?



<i><b>1. Thớ nghim ca Men Đen:</b></i>


P hoa đỏ x hoa trắng.




F1: Hoa đỏ.



Cho F1 tù thô phÊn.



F2 thu đợc 705 đỏ, 224 trắng.



- MĐ gọi tính trạng biểu hiện ở F1 là


tính trạng tréi.



Cịn tính trạng đến F2 mới xuất hiện là


tính trạng ln.



F1: Đồng tính


F2: Phân tính


<i><b>2. Định luật:</b></i>



Hon chnh nh luật phân ly (SGK)


<i><b>3. Men Đen giải thích kết quả thí</b></i>


<i><b>nghiệm:</b></i>



Gọi A là nhân tố di truyền (gen) hoa đỏ


Gọi a là nhân tố di truyền (gen) hoa


trắng.



Mà trong TB sinh dỡng NST tồn tại


từng cặp đồng dạng nên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(Vì A át a) nên thể dị hợp da có KH trội


giống nh thể đồng hợp AA.




- Theo MĐ sự phân ly và tổ hợp các


cặp gen quy định tính trạng thơng qua


các quá trình phát sinh giao tử và thụ


tinh.



F1: KG: Aa


F1: KH: đỏ



P

F

Q đỏ Aa x đỏ Aa



G

F

A, a // A a



F2:



TLKG: TLKH:


1 AA -> ĐH trội: 3 đỏ


2 Aa dị hợp


1 aa đồng hợp lặn: 1 trắng


<b>IV. Kiẻm tra đánh giỏ:</b>



- HS c khung mu



- Khái niệm của kiểu hình (KH)



- Phát biểu nội dung định luật Men Đen giải thích kết quả nh thế nào?


<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nh:</b>



- Đọc và phân tích cách giải thích thí nghiệm của Men Đen


- Làm bài tập số 4 SGK




- Đọc và nghiên cứu phần tiếp theo.



A

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 3.

<b>lai một cặp tính trạng </b>


<b>(tiết 2)</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc và trình bày đợc mục đích và ứng dụng của phép lai phân tính.



- Hiểu và giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong các điều kiện


nhất định.



- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vc SX.



- Hiểu và phân tích d dợc sự di truyền trội không hoàn toàn và trội không hoàn toàn


với tréi hoµn toµn.



- Rèn luyện và phát triển đợc t duy phõn tớch so sỏnh.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh hình 3 SGK


Tranh minh họa lai phân tích.




<b>C. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1: Làm bài tập 4



HS2: Phát biểu định luật phân ly? Men Đen giải thích kết quả trên nh thế nào?


<b>III. Nội dung bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



Khái niệm kiểu gien (KG)


HS đọc thông tin



Thảo luận nhóm phân biệt thể đồng


hợp tử - thể dị hợp tử?



KÕt qu¶ TN ë F2



KH trội hoa đỏ có mấy KG


Cho 2 HS lờn bng lm bi tp


HS thc lnh.



Trả lời các c©u hái.



Làm thế nào để xác định đợc KG của


cá th mang tỡnh trng tri?




Cho HS điền từ thích hợp vào các chỗ


trống.



Xỏc nh tng quan tri ln theo quy


lut phân ly các tính trạng ở vật ni.


ý nghĩa của tơng quan trội lặn, phép lao


phân tích có ý nghĩa mục đích gì?


-> Số lợng đem lai



HS đọc thông tin, hoạt động nhóm


quan sát H3.



<i><b>3. Lai phân tích:</b></i>


P hoa đỏ AA x trắng aa


P hoa đỏ Ax x trắng aa



Phép lai phân tích là phép lai giữa các


thể mang tính trạng trội cần xác định


KG với cá thể mang tính trạng Lặn.


+ Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá


thể mang tính trạng trội có kiểu gen


đồng hợp.



+ NÕu kÕt qu¶ phÐp lai phân tính thì cá


thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị


hợp.



<i><b>4. </b></i>




<i><b> </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của t</b></i>

<i><b> ơng quan Trội - Lặn:</b></i>


Mục tiêu của chọn giống -> xác định


tính trạng trội -> gen trội, gen q.


Điều kiện nghiệm đúng.



P thn chđng vỊ các TT đem lai:


- Trội hoàn toàn



- Mi gen quy định 1 tính trạng.


<i><b>5. Trội khơng hồn tồn:</b></i>



P đỏ x trng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS điền cụm từ thích hợp vào « trèng.

... tÝnh tr¹ng trung gian



... TLKH là 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Muốn xác định đợc KG của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?


- Hồn tồn bảng so sỏnh di truyn tri hon ton v khụng hon ton.



Đặc điểm

Trội hoàn toàn

Trội không hoàn toàn


KH ở F1

Tính trạng trội



KH ở F2



phép lai phân tích



3 trội 1 lặn

Tính trạng t/gian



1 trội 2 t/gian 1 lặn


<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



- Học bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài


- Làm bài tập số 4, kẻ bảng 4 vào vở



Bi toỏn thun của lao 1 cặp tình trạng có 3 bớc: Quy ớc


KG của P


Sơ đồ lai



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 4.

<b>lai hai cặp tính trạng</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS mơ tả đợc thí nghiệm lao 2 cặp tính trạng của Men Đen.


- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp TT của MĐ



- Phát biểu đợc nội dung định luật phân ly độc lập


- Giải thích đợc khái niệm biến d t hp.



- Phát triển và rèn luyện kỹ năng phân tích kết quả TN



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh hình 4 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I. n nh t chc:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



HS1: ở cà chua quả đỏ tính trạng trội, vàng tính trạng lặn .



a. Xác định kết quả ở F1 và F2 khi lao 2 giống cà chua thuần chủng quả đó với


quả vàng.



HS2: Hãy cho biết kết quả giao phấn của cây lai F1 với cây lai F2 quả đỏ.


<b>III. Nội dung bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



HS đọc thơng tin về thí nghiệm của MĐ


- Quan sát H4



Thực hiện lệnh hoạt động điền nội dung


thích hợp vào bảng 4.



Híng dÉn HS chia tû lÖ từng cặp tính


trạng ở F2.



HS thực hiện lệnh điền cụm từ thích hợp


vào chỗ trống.



Nhận xét;




Tình trạng màu sắc và hình dạng di


trun nh thÕ nµo?



ë F2 xt hiƯn KH nào khác với P.


Thế nào là biến dị tổ hợp?



Biến dị tổ hợp xuất hiện ở hình thức sinh


sản nào?



<i>1. Thí nghiệm của Men Đen:</i>


P vàng - trơn x xanh nhăn


F1 vàng - trơn



Cho F1 x F1


PF = V- T V- T



F2 315 V- T : 108X-T : 101 V-N 32X-N


Xác định tỷ lệ KH F2



Hạt vàng trơn: 3/4 vàng x 3/4 trơn = 9/16


vàng nhăn: 1/4 xanh x 3/4 trơn = 3/16


xanh trơn: 1/4 xanh x 3/4 trơn = 3/16


xanh - nhăn: 1/4 xanh x 1/4nh = 1/16


... b»ng tÝnh tû lÖ:....



<i><b>2. Biến dị tổ hợp:</b></i>



Vàng - nhăn Biến dị tổ hợp


Xanh - trơn




K/quả F2: V - N và X - T chiếm 6/10


V - T vµ X - V chiÕm 10/16



<b> </b>



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Căn cứ vào tỷ lệ mơi KH ở F2 bằng tính các tỷ lệ của các TT hợp thành nó,


MĐ xác định các tình trạng màu sắc và hình dạng di truyền độc lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bµi tËp 3



Bµi 1: Cho P t/c hạt vàng x hạt xanh


Biết A vàng a xanh



F1 thu đợc 100% vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 5 . lai hai cặp tính trạng


<b>(tiết 2)</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Gii thớch c kết quả lai 2 cặp TT của Men Đen.


- Trình bày đợc quy luật phân li độc lập



- Phân tích đợc ý nghĩa quy luật phân ly đối với chọn giống và tiến hóa.



- Phát triển kỹ năng quan sát phõn tớch kờnh hỡnh.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh hình 5 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh t chc:</b>


<b>II. Kim tra bài cũ: </b>



Phát biểu định luật ? Bài tập số 3.


<b>III. Nội dung bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



Tû lệ phan ly của từng cặp TT



(3 vàng, 1 x anh) (3 tr¬n, 1


nh©n)



-> mơi cặp TT cho 1 cặp nhân tố di


truyền quyết định.



F2 cã tæng tû lƯ KH lµ 9V - T


3 V- N + 3 X - T + 1 X -V = 16




16 tổ hợp là kÕt qu¶ cđa 4 loại quá


trình ở x 4 lo¹i GT.



GF1: 1/4 AB; 1/4 AB ; 1/4 aB


1AABB



2AABb 9 A - B (V- T)


2A aBB



4 AaBb


1 AA bb



2A abb 3A - bb (V- N)


1 aa BB



2 aaBb 3 aaB - (X -T)


1abb 1aabb (X-N)



Th¶o luËn nhãm điền vào ô trống bảng


5.



<i><b>3. Men en gii thớch kt quả:</b></i>


Gọi A quy định hạt vàng



a quy định hạt xanh


B quy định vỏ trơn


b quy định vỏ nhăn



-> Cây hạt vàng trơn có KG: AABB


-> Cây hạt vàng nhăn có KG: aabb



Sơ đồ lai



P (V-T) AABB x (X-N) aabb


G

P

AB // ab



F1: KiÓu gen AaBb



Kiểu hình: Vàng - Trơn


F1 x F1: AaBb x AaBb


GF1: AB; Ab; aB, ab


F2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

T công thức số KH với 2 cặp TT


9+3+3+1=9+6+1 =(3+1)

2


-> Suy réng ra: víi nhiỊu cỈp Tt


(3+1)

2


HS đọc phần ý ngha.



F2 XH các biến dị tổ hợp mức khác P


Thụ tinh: KG# KG của P



A - bb




aaB-Pt/c



- Trôi hoàn toµn




- Mỗi gien quy định 1 TT



- Các gien phân ly độc lập và nằm trên


những cặp NST ĐD # nhau.



- Số lợng đủ lớn.


<i><b>4. </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>ý</b></i>

<i><b> nghĩa của QL phân li độc lập.</b></i>


Sự phân ly độc lập của các nhân tố


không di truyền (các cặp gen) trong


quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp


của chúng trong quá trình thụ tinh ->


tạo ra các biến dị tổ hợp -> phong phú.


- Biến dị này là nguyên liệu cho quá


trình chọn giống và tiến hóa.



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Men ®en giải thích kết quả thí nghiệm về lai 2 cặp TT của mình nh thế nào?


- Làm bài tập số 4.



<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>


- Xem lại bài học



- Trả lời các câu hỏi ở SGK


- Làm bài tËp.



ở ngời A - tóc xoăn

B mắt đen


a - thẳng b xanh



Các gen phân ly c lp



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 6. thực hành



<b> tớnh xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết xác định xác suất của 1 hay 2 sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo


đồng xu kim loại.



- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỷ lệ các giao tử và tỷ lệ kiểu gien trong lai 1 cặp


tính trạng.



- RÌn luyện kỹ năng phân biệt, phân tích và phán đoán.



<b>B. Chn bÞ:</b>


Mỗi nhóm HS chuẩn bị sẵn 2 đồng xu



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh t chc:</b>


<b>II. Kim tra bài cũ: </b>



Cho đậu Hà Lan A quy định thân cao , B hoa đỏ


a quy định thân thấp, b hoa trắng



Cho P thân cao, hoa trắng x thân thấp hoa đỏ



F1 thu đợc 100% thân cao hoa đỏ



Cho F1 tù thơ phÊn t×m kết quả KH từ P -> F2


<b>III. Nội dung bài míi:</b>



AB

AABB AABb AaBB AaBb



Ab

AABb AAbb AaBb Aabb



aB

AaBB AaBb

aaBB aaBb



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



Chia HS thµnh tõng nhãm nhá 1 tỉ chia


thµnh 2 nhãm



- 1 số thành viên của các tổ báo cáo


việc gieo đồng xu ở nhà.



C¸c nhãm tiÕn hµnh



1 HS gieo đồng kim loại các em khác


quan sát, 1 em ghi vào bản thu hoạch.


(Cách gieo nh phn SGK




Liên hệ kết quả này với tỷ lệ gieo tö


sinh ra tõ con lai F1 cã KG: Aa



Tỷ lệ xác suất rơi của đồng kim loại là


P(S) = P(N) =

1


2

-> c¬ thĨ lai F1 cã


KG :Aa -> khi giảm phân cho 2 lo¹i


giao tư: 1A: 1a



P(A) = P(a) =

1


2

hay 1N: 1a



Hai đồng kim loại cùng gieo 1 lần hoàn


toàn độc lập.



- Vận dụng việc tính xác suất của 2 sự


kiện độc lập để tính xác suất đồng thời


xuất hiện 2 mặt kim loại.



P (AA) =

1
2.


1
2=


1
4

P (Aa) =

1


2.
1
2=


1
4

P (aA) =

1


2.
1
2=


1
4

P (Aa) =

1


2.
1
2=


1
4

=>

1


4SS
2
4SN:


1


4NN


1. Gieo 1 đồng kim loại:



Thống kê kết quả mỗi lần rơi.


2. Gieo 2 đồng kim loại:



Bảng 6 -2: Thống kê kết quả gieo 2


đồng kim loại.



Tû lÖ KG trong giải trình thÝ nghiƯm


cđa Men §en ta cã:



P (AA) =

1
2.


1
2=


1
4

P (Aa) =

1


2.
1
2=


1
4

P (aA) =

1


2.
1
2=


1
4

P (Aa) =

1


2.
1
2=


1
4

=> Tû lƯ KG cđa F1 lµ:



1
4AA .


2
4 Aa:


1
4aa


<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Cho HS các nhóm viết thu hoạch


- Hoàn thành bảng 6-1 và 6.2



<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



- Xem lại nội dung các ĐL của Men Đen



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 7. bài tập chơng I



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nhm Kim tra đánh giá khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật của Men.


- Biết vận dụng lý thuyết vo gii cỏc bi tp



- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm khách quan.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Các bài tËp vỊ lai 1 cỈp TT hay 2 cỈp.



<b>C. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh t chc:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cị: KiĨm tra 15'</b>



Đề ra cho biết tính trội, lặn căn cứ vào yêu cầu xác định F1 hay F2 -> KG của P


VD: + Tỷ lệ KH 3 trội 1 lặn?



+ Tû lƯ KH 1 tréi 1 lỈn?




+ Tû lÖ KH 1 trội 2 trung gian, 1 lặn?


<b>III. Nội dung bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



1. Lai 1 cỈp tÝnh trạng trội hoàn toàn



Bi toỏn thun: Mun gii loi bi tập này cần 4 bớc:


Tóm tắt đề



quy íc



Từ GƯ -> KG của P


Sơ đồ lai



Xác định KG, KH cuảu chúng ở F1 và F2


Các trờng hợp cần lu ý:



AA x AA -> F1 AA KH đồng tính


Ax x aa -> Aa KH đồng tính


aa x aa -> F1 aa KH đồng tính



Aa x Aa -> F1: 1AA : 2 Aa: 1 aa. KH 3 T; 1 lỈn


Aa x aa -> F1 1 A a: 1aa -> KH 1 T+1L



AA + Aa -> F1: 1 AA, 1 Aa - KH DT


Bµi tập ứng dụng:



Cho giao phối 2 ruồi mình xám X mình đen t/c




F1 thu c 100% rui mình xám. Cho F1 giao phối xác định tỷ lệ KH ở F2.


1 HS dựa vào 4 bớc trên để lm bi.



Xỏc nh kt qu ca KH P



Đề bài cho biÕt sè lỵng TL KH cđa con =? KG cđa P


VD: F1 cã tû lƯ 3 T 1 lặn -> P có dị hợp Aa x aa


Hay F2 cã tû lÖ 1: 1 -> P cã KG Aa x aa



áp dụng giải các bài toán: 1,2,4.


Đáp án: B1: a



B2: D


B 4: b,c



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hồng x hồng -> F1; 20% đỏ, 50% hồng, 20% trắng.


Đáp án: Bài 3: b; d.



Lai hai cặp tính trạng.



Xỏc nh t l KH ở F1 và F2


Bài toán thuận: Cho P



AABB x aabb -> F1 ?


AAbb x aaBB -> F1 ?


AaBb x AaBb -> F1 ?


AaBb x aabb -> F1 ?



Xác định KG KH ở P bài toán nghịch



Theo 5 bớc sau:



- XÐt tû lƯ ph©n tÝnh ë con


- Chøng minh tÝnh tréi lỈn?


- Quy íc gen



->Suy ra KG của P


- Sơ đồ lai.



áp dụng làm bài tập cho trờng hợp 1* xác định KG KH ở F1, F2.


Bài 1: cho A - đỏ

B trơn



a - xanh b - nhăn



Cỏc gen phân ly độc lập. Cho P t/c đỏ - nhăn x xanh trơn


F1 thu dợc: 9/h6 đỏ - trơn



3/16 đỏ - nhăn


3/16 xanh - trơn


1/16 xanh - nhăn



Tìm KG của P -> lập sơ đồ lai?


áp dụng làm bài tp s 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày giảng:</i>



chơng II: nhiễm sắc thể


<b>Tiết 8. Nhiễm sắc thể</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Nờu c tính đặc rtng của bộ NST ở mỗi lồi



- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi của NST ở kỳ giữa của nguyên phân. Hiển rõ chức năng


của NST đối vi s di truyn ca TT.



- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Phóng to tranh các hình 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 SGK



<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



NST nằm trong nhân TB để bắt màu


khi nhuộm màu.



TB của mỗi loại SV có 1 bộ NST đặc


trng với số lợng và hình dạng xác định,


đợc duy trì và ổn định qua các thế hệ.


HS đọc thơng tin.




Thế nào là cặp NST tơng đồng?


Quan sát hình 8.1 và 8.2.



HS thùc hiÖn lÖnh.



Bảng 8: Số lợng NST trong bộ lơng bội


có phản ánh trình độ tiến hóa ca loi


khụng?



- Quan sát mô tả bộ NST của ruồi giấm


về số lợng và hình dạng.



Quan sát hình 8.3.



HS c thơng tin:



Giíi thiƯu tranh 8.4; 8.5



CÊu tróc riªng biƯt cđa NST duy trì liên


tục qua các thế hệ nhng hình th¸i c¸c



<i><b>1. Tính đặc tr</b></i>

<i><b> ng của bộ NST:</b></i>



Trong TB sinh dỡng NST tồn tại từng


cặp đồng dạng trong đó 1 NST có


nguồn gốc từ bố.



1 NST có nguồn gốc từ mẹ.




-> Tạo thành bộ NST lìng béi ký hiƯu


2n.



- Bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST


(ký hiệu n) gọi là NST đơn bội.



- Số lợng NST lỡng bội khơng phản ánh


trình độ tiến hóa của lồi.



- Bé NST cđa ri giÊm gåm:


2 cỈp ch÷ V



1 cặp hình hạt


1 cặp hình que


ở con cái l x


con c l y



Hình dạng NST ở kỳ giữa của nguyên


phân là hình chữ V, hình hạt và hình


que.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NST biến đổi qua các kỳ của quá trình


phân bào của nguyên phân và giảm


phân.



NST ở dạng ban đầu: si mnh.


Tõm ng



Hạt nhiễm sắc


Tơ vô sắc



Thực hiện lệnh: SGK


Giới thiệu tranh.


GV: Phân tích SGK


- GV thuyết trình:



- NST có đặc tính tự nhân đơi có liên


quan với ADN là thành phần cấu tạo


của nó.



Số 1 là 2 NST tử chị em


Số 2 l tõm ng



<i><b>3. Chức năng của NST:</b></i>



- NST là cấu trúc mang gen có bản chất


là AND.



- Chức năng:



+ NhiƠm s¾c thĨ mang th«ng tin di


trun (v× mang gen)



+ Nhiễm sắc thể truyền đạt thơng tin di


truyền tham gia vào các quá trình tự


nhân đôi, phân ly và tổ hợp.



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.




- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình nguyên


phân.



- So sánh NST đơn bội và NST lỡng bội.



- Nêu vai trò của NST đối với di truyền của tính trạng.


<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



- Häc bµi theo néi dung SGK.


- Đọc trớc bài 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 9. nguyên phân</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm c vtrỡnh bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ TB.;


- Trình bày những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ nguyên phân .



- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh dỡng của cơ thể.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, kỹ năng hoạt ng nhúm.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3.


- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 9.2


- PhiÕu học tập cho các nhóm bảng 9.2



<b>C. Tiến trình lªn líp:</b>



<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Phân biệt bộ NST lỡng boọi và đơn bội? Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ NST


của mỗi lồi sinh vật?



- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ ở kỳ nào của quá trình phân chia


tế bào? Mơ tả cấu trúc đó.



<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



Cơ thể lớn lên đợc là nhờ đâu? (Tế bào phân chia). Quá trình phân chia tế bào


diễn ra nh thế nào và có liên quan đến sự biến đổi của NST hay khơng? -> Sự phân


bào có 2 hình thức phân bào:



- Phân bào nguyên nhiễm gọi là nguyên phân


- Phân bào nguyên nhiễm gọi là giảm phân


=> Vào mới: Nguyên phân.



<b>Hot ng ca GV v HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin ở


SGK.



- Quan sát hình 9.1 chu kỳ tế bào.


? Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn



nào?



HS quan sỏt hỡnh 9.2 tho lun.


Nờu s bin đổi hình thái của NST?


- Thực hiện lệnh: hồn thành bảng 9.1.


- Đại diện nhóm trình bày các nhóm


khác bổ sung.



- GV chèt kiÕn thøc.



? Tại sao sự đống xoắn và duỗi xoắn


của NST có t/c chu kỳ?



<i><b>1. Biến đổi hình thái NST trong chu</b></i>


<i><b>kỳ tế bào:</b></i>



CKTB gåm: Kú trung gian


Nguyên phân =>



Kỳ đầu


Kỳ giữa


Kỳ sau


Kỳ cuối



- Kỳ trung gian: TB lớn lên NST tự


nhân đơi -> NST kép



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tÕ bµo.



2. Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân:



HS quan sát hình 9.2 và 9.3



Thảo luận nhóm.



? Hình thái NST ở kỳ trung gian và đầu


kỳ và ci kú?



HS nghiên cứu thơng tin trang 28.


Hoạt động nhóm điền vào bảng 9.2


- Phát phiếu học tập: Nội dung bảng


9.2, hoàn thành bảng 5.



GV chèt lại kiến thức.


Kết hợp hình vẽ.



a. Kỳ trung gian:



- NST dài duỗi xoắn (sợi mảnh)


- NST tự nhân đôi -> NST kép


- Trung tử tự nhân dâơi.



Néi dung b¶ng 9.2.



Đầu kỳ Những diễn biến cơ bản của NST
4 kỳ


<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



- Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.




- Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu hiện rõ nhất ở kỳ nào của quá trình nguyên


phân.



- So sánh NST đơn bội và NST lỡng bội.



- Nêu vai trò của NST đối với di truyền của tính trạng.


<b>V. H</b>

<b> ớng dẫn về nhà:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 10. giảm phân</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nắm đợc vàtrình bày đợc sự biến đổi hình thái NST trong chu kỳ TB.;


- Trình bày những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ nguyên phân .



- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh dỡng của cơ thể.



-

Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hỡnh, k nng hot ng nhúm.


B.



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Nªu diễn biến cơ bản của NST của quá trình nguyên phân


- ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân




- 1 hợp tử ở ngời có 2n = 46, thực hiện nguyên phân.


1. khi ở kỳ trung gian hợp tư trªn cã:



a. Bao nhiêu sợi NS ? bao nhiêu tâm động? bao nhiêu crơ ma tít


+ Lúc này sợi NST cha bị nhân đôi -> NST = 46



+ Tâm động 46



+ Cr« ma tÝt: 46 x 2 = 92


<b>III. Nội dung bài mới:</b>



Giảm phân là hình thức phân chia tÕ bµo diƠn ra ë thêikú chÝn cđa tÕ bµo sinh


dục: Giảm phân gồm 2 lần phân hào liên tiếp



<i><b>1. Những diến biến cơ bản của NST trong giai đoạn giảm phân lần I</b></i>


<i><b>a. Kỳ trung gian:</b></i>



<b>- HS quan sát hình 10 </b>



Kỳ trung gian NST có hình thái ntn?


- Đọc thông tin SGK



- Thảo luận nhóm -> hoàn thành bảng 10


- Treo bảng phụ kẻ sẵn mẫu bảng 10



- Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm 2 em -> Thực hiện hoàn thanhd nội dung


bảng 10



- Gọi một số nhóm lên bảng phụ


- GV chốt lại kiến thức.




- NST ở dạng sợi mảnh



- Cui k NST bị nhân đơi -> NST kép hình thành tâm động


b. Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phõn:



Các kỳ

Những diễn biến cơ bản của NST


Kỳ đầu

Các NST xoắn, co ngắn



- NST tiếp hợp sau đó tách


rời ra



- NST co lại cho thấy số lợng NST


kép trong bộ đơn bội



Kỳ giữa

Các cặp NST tơng đồng tập


trung xếp 2 hàng ở mặt


phẳng xích đạo...



- NSt kép xếp 1 hàng ở mặt phẳng


xích đạo của thoi phân bào



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

về 2 cức của tế bào

NST đơn -> phân ly về 2 cực của TB


Kỳ cuối

Các NST kép nằm gọn trong



2 nh©n



số lợng NST là bộ đơn bội


(kép)




- 4 tế bào con đợc hình thành với số


lợng là bộ đơn bội



Kết quả: Từ 1 tế bào mẹ 2 n NST qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào


con mang bộ NST đơn bi (n NST)



2. ý nghĩa của giảm phân



HS thảo luận: Vì sao trong giảm phân các TB con có bộ NST giảm đi 1/2



S gim i s lng NST m bảo cho TB sinh dục đơn bội (n) khác nhau về


nguồn gốc NST.



IV. Kiẻm tra đánh giá:



Nêu những điểm khác nhau cơ bản của giảm phân I và giảm phân II.


- HS đọc phần kết luận cuối bài



- Trong TB của 1 loài giao phối 2 cặp NST tơng đồng ký hiệu AaBb khi giảm


phân -> tạo ra mấy loại giao t?



Đáp án: Khi giảm phân tạo ra 4 loại giao tử AB, Ab; aB, ab


-> Hoàn thành bảng sau:



Nguyên phân

Giảm phân



- Xảy ra ở...

- Xảy ra ở...


- Gồm 1 lần phân bào

- Gồm...?


- Tạo ra ...

- NST...


<b>V. Dặn dò:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 11. giao tử và thụ tinh </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Trỡnh bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở ĐV.



- Nêu đợc những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đục


và cái. Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh.



- Phân tích đợc ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và


biến dị.



- RÌn lun kü năng quan sát, phân tích kênh hình và t duy lý thuyết.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 11 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Nêu những điểm cơ bản của NST qua các kỳ của giảm phân I


- Nêu những điểm khác nhau cơ bản của NP và giảm phân.



<b>III. Nội dung bµi míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



GV cho HS quan sát hình 11



- Nghiên cứu thông tin SGK -> trả lời


các câu hỏi.



? Trỡnh by quỏ trỡnh phỏt sinh giao t


c v cỏi?



HS trình bày trên tranh 4.11.


Các nhóm khác nhËn xÐt bỉ sung


HS th¶o ln:



Những điểm giống và khác nhau cơ


bản của 2 quá trình phát sinh giao tử


đực, cái.



KÕt luËn:


Gièng:



- Các TB mầm đều thực hiện nguyên


phân nhiều lần.



- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 và



tinh bào bậc 2 đã thực hiện giảm phân


tạo ra giao tử.



Phát sinh giao tử cái

Phát sinh giao tử đực


- Noãn bào bậc 1 giảm phần I cho thể



cùc thø nhÊt (nhá) vµ no·n bµo bËc 2


(KT lớn)



- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân lần II


cho thĨ cùc thø 2 (KT nhá) vµ TB trøng


(KT lớn).



- Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua giảm


phân cho ra 2 thĨ cùc vµ 1 TB trøng.



- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2


tinh bào bậc 2.



- 1 tinh bào bậc 2 giảm phân II cho 2


tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh


trùng.



- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4


tinh tử phát sinh thành tinh trùng.



2. Thụ tinh:



HS nghiên cứu thông tinh SGK


Trả lời câu hỏi:




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Nêu khái niệm thụ tinh



? Bản thất của quá trình thụ tinh?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc



Bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân


đơn bội -> tạo thành bộ nhân lỡng bội ở


hợp tử.



Trøng



Hợp tử (2n)


Tinh trùng



3. ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh


ý nghĩa của giảm phân?



HS c thụng tin SGK



ý nghĩa của thụ tinh di truyền và biến dị


và thùc hiƯn?



ý nghÜa:



Duy trì ổn định bộ NST đặc trng qua cỏc


th h.



- Tạo nguồn biến dị cho chọn giống và


tiến hoá.




<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ:</b>



- HS c phn kết luận (Khung màu) SGK


- Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật


- Đọc mục em có biết?



- Trong TB của 1 loài giao phối 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb giảm phân và thụ


tinh cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là bao nhiêu?



a. 4 tỉ hỵp NST


b. 8 tỉ hỵp NST


c. 9 tổ hợp NST


d. 16 tổ hợp NST


<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ngày giảng:</i>



<b>Tit 12. c ch xỏc nh gii tính</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS mơ tả đợc mơt số NST giới tính, trình bày đợc cơ chế NST xác định ở ngời.


- Nêu đợc ảnh hởng các yếu tố ảnh hởng đến sự phân bố giới tính.



- RÌn lun kü năng quan sát phân tích kênh hình


- Phát triển t duy phân tích so sánh.



<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật?



- ThÕ nào là thụ tinh, ý nghĩa của giảm phân và thơ tinh?


<b>III. Néi dung bµi míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



- HS đọc nghiên cứu thơng tin


Quan sát hình 12.1



Xem lại hình 8.2 bé NSTT cña ruåi


dÊm.



- ở ngời có bao nhiêu cặp NST



- Cặp NST nào là cặp NST giới tính ?


- NST giới tÝnh cã ë tÕ nµo nµo?


VD: ë ngêi cã:




44 A + XX -> N÷


44 A + XY -> Nam



- So sánh NST thờng và NST giới tính ?


khác nhau về hình dạng, số lợng, chức


năng.



chim, ch, bũ sỏt, bm, cặp NST giới


tính con cái XX, đực mang XY



ở các lồi giao phối giới tính đợc xác


định trong q trỡnh th tinh.



HS quan sát hình 12.2 thực hiện lệnh


trang 39



Từ mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo


ra qua giảm phân?



MÑ sinh ra trøng: 22 A + X



Bè sinh ra tinh trùng 22 A + X và 22A


+ Y



Vì sao tỷ lệ trai, gái 1-1



(ở trai tạo ra 2 loại tinh trùng X và Y)



<b>1. Nhiễm sắc thể giới tính:</b>




- ở TB lỡng bội



- Các cặp NST thờng (A)


cã 22 cỈp



Tơng đồng XX


1 cặp NST giới tính



Khơng tơng đồng XY


NST giới tính mang gen quy định.



+ Tính đực cái



+ Tính liên quan đến giới tính.



<b>2. Cơ chế NST xác định giới tính</b>



Cơ chế xác định giới tính ở ngời


P (44+XX) x (44A + YY)



GT: 22 A + X// 22 A + Y


22 A + Y



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Sự phân ly của các cặp NST giới tính


trong q trình phát sinh giao tử và tổ


hợp lại trong thụ tinh -> là cơ chế xác


định giới tính.



Bên cạnh NST giới tính cịn có các yếu



tố mơi trờng -> ảnh hởng đến sự phân


hố giới tính?



Cho VD:



Cho HS ph¸t biĨu -> bỉ sung



Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới


tính có ý nghĩa nh thế nào trong sản


xuất.



Tỷ lệ 1 : 1 -> đúng trên số lợng cá thể lớn



<b>3. Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố</b>


<b>giới tính:</b>



¶nh hëng:



+ Hãc m«n sinh dơc



+ ảnh hởng của mơi trờng ngoài nh: Nhiệt


độ, nồng độ CO

2

, ánh sáng.



- ý nghÜa:



Chủ động điều chỉnh tỷ lệ đực cái -> phù


hợp với mục đích sản xuất.



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>




- HS c khung mu (phn kt lun)



- Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST giới tính và NST thờng.


- Tại sao cấu trúc tỷ lệ dân số 1: 1 (nam, nữ)



<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ngày giảng:</i>



<b>Tiết 13. di trun liªn kÕt</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.


- Mơ tả giải thích đợc thí nghiệm của Moóc gan



- Nên đợc ý nghĩa của di truyền liên kết đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm phát triển t duy thực nghim quy np.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 13 SGK



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>




HS1: Nêu cơ chế xác định giới tính ở ngời


HS2: Làm bài tập



<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



HS nghiên cứu thông tin



Em hÃy trình bµy thÝ nghiƯm cđa Mỗc


gan.



u cầu HS quan sát hình 13 thảo luận:


Vì sao phép lai ruồi ở Fa với con đực


-cái đợc gọi là phép lai các phân tính.


(Phép lai giữa KH trội (dị hợp 2 cặp TT


với KH lặn) thực hiện lệnh trang 42


? Moóc gen thực hiện phép lai phân


tícn nhằm mục đích gì?



- Xác định kết quả của ruồi đực F1


Kết quả lai phân tính F3 có mấy loại tổ


hợp (2 tổ hợp)



Quay lại bài tập trên (FB có 4 loại...)


So sánh di truyền độc lập và di truyền


liên kết.




-> F cho mÊy lo¹i di trun



(2 loại giao tử) con đực có mấy giao tử


(1 GT). Các gen nằm trên cùng 1 NST


cùng phân ly về giao tử (LK gen)



Gen BV n»m trªn 1 NST B


Gen bo n»m trªn 1 NST



quan sát hình 13. Moóc gan GT nh thế


nào?



Da trên sơ đồ hình 13


Các em thảo luận viết sơ ?



<b>1. Thí nghiệm của Moóc gan:</b>


Nội dung:



* Đối tợng nghiên cứu:


Ruồi giấm



* Thí nghiệm:


P xám dài x đen cụt


F1 xám - da



ở F1 x



F

b

= 1 xám dài: 1 đen cụt.




* Giải trình


B - xám : V dài


b đen v cụt


P

A/C

xám dài



GT BV // bv


Lai phân tính


Sơ đồ hình 13


Viết sơ đồ lai


P

HC BV


BV <i>x</i>

đen cạnh


bv
bv

X dài



GT BV // bv


F1

BV


bv

xám dài


Lai phân tính


F1

BV


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hiện tợng di truyền liên kết?



ở ruồi giấm 2n = 8 nhng TB có khoảng


4000 gen -> sự phân bố gen trên NST


nh thế nào?



? HS thảo luận.




So sỏnh KH F

B

trong phân ly độc lập và



trong di trun liªn kÕt.


Di trun liªn kết


P thân xám - dài x đen côt



BV
bv <i>x</i>


bv
bv


G 1 BV : 1 bv // bv


F1

BV


bv

xám dài


F

B BV


bv

x


bv
bv

GF: BV: bv // bv


F

B 1 BV


bv :
bv
bv


Tû lƯ kiĨu gen kiểu hình: 1:1



-> không xuất hiện biến dị tổ hợp



* Di trun liªn kÕt kh«ng xuÊt hiện


biến dị tổ hợp



* Trong chọn giống ngời ta chọn những


nhóm Tính trạng tốt đi kèm với nhau.



FB

BV
bv <i>;</i>


bv
bv


Là trờng hợp các gen quy định nhóm tính


trạng nằm liền 1 NST cùng phân ly về giao


tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh.



<b>2. ý nghÜa cña di truyền liên kết</b>



Mỗi NST có thể mang nhiều gen -> tạo


thành nhóm gen liên kết.



(quay lại 2 di truyền trên bảng)



Di truyn c lp



P: Vàng - tròn x Xanh - nhăn


P: AABB x aabb




G: AB ab


F: AaBb



P

F

: AaBb x aabb



G

F

: AB, Ab, aB, ab ab



F

B

: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1 aabb



Tû lƯ kiĨu gen vµ tỷ lệ kiểu hình là 1:1:1:1



-> Xuất hiện biến dị tổ hợp


(Vàng - nhăn)(Xanh - tròn)



<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ: Thế nào là di truyền liên kết?</b>


So sánh di truyền liên kết với di truyền độc lập?



H·y gi¶i thÝch thÝ nghiệm của Moóc gan về di truyền liên kết.


<b>V. Dặn dò:</b>



- Học và trả lời câu hỏi sách giáo khoa


- Làm bài tập số 4 SGk



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày giảng:</i>



Đ14. thực hành: quan sát hình thái nhiễm sắc thể



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận dạng hình thái của NST ở các kỳ




- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình



<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Kớnh hin vi đủ cho các nhóm


- Bộ tiêu bản nhiễm sắc thể


- Tránh các kỳ nguyên phân


C

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



So sánh di truyền liên kết với di truyền độc lập


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS các nhóm



<b>III. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



? Trình bày những biến đổi của NSt


trong chín kỳ của tế bào?



? Lªn líp sư dơng kÝnh hiĨn vi?




Khi quan sát tiêu bản trên kính hiển vi


các em nhận dạng đợc hình thái của


các kỳ



- V hỡnh khi quan sỏt c



Yêu cầu: ý thøc kØ luËt không nói to


không chạy lung tung.



GVchốt l¹i kiÕn thøc



- Chia nhãm 1 nhãm 6 em


- NhËn kính tiêu bản



Trả lời các câu hỏi mà GV yêu cầu


Tiến hành thao tác



+ Đặt tiêu bản lên kính



- Dùng vật kính lựa chọn điểm quan sát


-> Nhận dạng TB dạng ở kỳ nào?



Các nhóm tiến hành quan sát 15P



Khi quan sát lu ý:



+ Kỹ năng sử dụng kÝnh hiÓn vi



+ Mỗi tiêu bản gồm nhiều TB -> cần tìm TB có NST để nhìn rõ nhất




+ Khi nhận dạng đợc hình thái các thành viên trong nhóm lần lợt quan sát -> vẽ


hình vào phiếu thu hoch.



-> GV đi kiểm tra quan sát lại tiêu bản ở kính hiểm vi các nhóm -> nhận xét


từng nhóm.



* Thu hoạch:



- GV treo tranh các kỳ của nguyên ph©n



- HS quan sát tranh đối chiếu với quan sát đợc trên tiêu bản.



- Từng thành viên vẽ và chú thích các kỳ quan sát đợc vào phiếu thu hoạch.


<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



- C¸c nhãm tù nhËn xÐt về thao tác sử dụng kính hiểm vi.


- Kết quả quan sát trên tiêu bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thu bản thu hoạch.


<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày giảng:</i>



<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng III:</b></i>

ADN và Gen


Đ15. adn



<b>A. Mục tiêu:</b>



- HS phõn tích đợc thành phân hố học của ADN đặc biệt tính đa dạng và đặc


thù của nó.



- Mơ tả đợc cấu trúc không gian của ADN



- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.



<b>B. Chn bÞ:</b>


- Tranh cÊu tróc PT ADN


- Hộp mô hình ADN phẳng


- Mô hình PT ADN



C

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>III. Nội dung bài mới: Giới thiệu chơng </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



Chức năng của NST có khái niệm tự nhân đơi vì nó chứa 1 loại AX hữu cơ, đê ơ


xi si bơ muclíc ít. Viết tắc là ADN -> ADN là thành phần quan trọng của NST và liên


quan mật thiết với bản chất hoá học của gen.




<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



GV u cầu HS đọc thơng tin ở SGK.


? Thành phần hoá học của PT ADN


gồm các nguyên tố hoá học nào?



ADN lại đại phân tử có kích thớc lớn


dài từ hàng khối lợng đạt t hng triu


VC



HS quan sát phân tích hình 15



Hot ng nhóm thảo luận vì sao ADN


có hình đặc thù và a dng?



Đại diện các nhãm ph¸t biĨu, các


nhóm khác bổ sung



GV chốt lại kiến thức.



HS c thụng tin SGK


Quan sỏt hỡnh 15



Mô tả cÊu tróc kh«ng gian c¸c YT



1. CÊu tạo hoá học của phân tử ADN



- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ từ các


nguyên tố ( 4; 0; n; p)




- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên


tắc a phõn gm nhiu n phõn.



- Đơn phân của ADN là palêotít



A ờmin A


Gm 4 loi Ty min T



Xi Fo sin X


Gua nin G



DT ADN cấu tạo đa dạng và đặc thù do


tính đặc thù, do số lợng trình tự thành phần


các loi Nu



+ Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại N4 ->


hình đa dạng.



TL: Tớnh a dng v c thự của ADN là


cơ sở phát triển cho tính đa dạng đặc thù


của sinh vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ADN


ChiỊu xo¾n



1 chu kú xoắn gồm? cặp? chiều cao?


Đờng kính vòng xoắn



HS thực hiện lệnh SGK



Quan sát kỹ hình 15



Các Nu nào liên kết với nhau thành


từng cặp.



Tổng số

<i>A</i>+<i>T</i>


<i>G</i>+<i>X</i>

trong PT ADN khác


nhau -> đặc trng cho loài



- PT ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm nhiều


mạch đơn xoắn đều quanh 1 trục, theo


chiều từu trái -> phải.



- Chu kú xoắn


+ 10 cặp Nu



+ Cao 34 A

0

<sub> -> 1N = 3,4 A</sub>



+ Đờng kính 20 A

0


- Các Nu gi÷a 2 mạch liên kết với nhau


theo nguyên tắc bổ sung



A = T; G = X



Do tính chất bổ sung của 2 mạch -> nêm


khi biết trình tự đơn phân của mạch này ->


đơn phân của mạch kia.




Về tỷ lệ các đơn phân trong PT ADN


A = T ; G = X



Số lợng Nu của 1 mạch -> A + G = T+ X =

<i>N</i>
2

<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



N = 2A + 2 X = 2T + 2 G...


Sè lỵng N cđa ADN)



ChiỊu dµi cđa PT L =

Nx 3,4<i>A</i>


2

=> N =


2<i>L</i>
3,4


Tû lƯ % cđa 2 lo¹i N kh«ng bỉ sung: A% = T% =

<i>A</i>


<i>N</i>

x 100


A% + G% = 50%



Bài tập: 1 phân tử có L = 5100 A

0


Trong đó N loại A = 900



- Xác định tổng số Nu của phân tử



- Xác định số lợng từng loại N của phân tử


<i>Giải: </i>




- Tæng sè Nu cđa ph©n tư: N =

2<i>L</i>
3,4

=



2<i>x</i>5100


3 . 4

= 3000 Nu


- Sè Nu tõng loại của phân tử:



Theo ra : A = T = 900



Mà theo nguyên tắc bổ sung: A+ G =

<i>N</i>
2

900 + G =

3000


2

=> G = X = 1500 - 900 = 600 VËy


tỉng sè Nu tõng lo¹i cđa ph©n tư:



A = T = 900 ; G = X = 600


Đọc phần khung màn


<b>V. Dặn dò:</b>



- Học sinh trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập 6


Đọc môc em cã biÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Đ16. adn và bản chất của gen



<b>A. Mục tiªu:</b>



- HS trình bày đợc các ngun tắc của sự nhân đơi


- Nêu đợc bản chất hóa học của gen



- Phân tích đợc các chức năng của ADN



- Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm



<b>B. Chn bÞ:</b>


- Tranh hình 18 SGK



C

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bi c:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Nên cấu tạo hóa học của phân tử ADN



- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung


thể hiện ở những điểm nào?



Bài tập: cho biết gen B dài 2400 Nu


Tổng số Nu loại A chiếm 30%


Tính : L = ?



Số lợng từng loại N cđa gen B



<b>III. Néi dung bµi míi: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



I. ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc


nào?



HS nghiên cứu thông tin đoạn đầu?


thơng tin trên em cho biết điều gì?


Trong q trình phân bào kỳ nào NST


tự nhân đôi?



- Häc sinh quan sát hình 16 Thực hiện


lệnh



? Hot ng u tiờn ca ADN khi bắt


đầu bị nhân đôi.



- Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên


mấy mch ca ADN?



? Các Nu liên kết với nhau thành từng


cặp?



Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con


diễn ra nh thế nào?




Nhận xét về cấu tạo của ADN mĐ vµ 2



Q trình nhân đôi diễn ra ở trong nhân


của tế bào tại các NST ở kỳ trung gian của


quá trình phân bào



- ADN tự nhân đôi dạng mẫu



- Diến ra trên 2 mạch


Q trình tự nhân đơi



+ C¸c nu trên mạch khuôn và Nu ở môi


tr-ờng nội bào liên kết theo nguyên tắc bổ


sung



+ Hai mạch của ADN tách nahu theo chiỊu


däc



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đôi của


ADN



VD



A G T X X A T




T X A G G T A



ViÕt cÊu tróc cđa 2 đoạn ADN tạo


thành từ đoạn trên?




Quỏ trỡnh t nhân đôi diễn ra theo


nguyên tắc nào?



II. Bản chất của gen


HS đọc thụng tin



Bản chất hóa học của gen?



Gen -> nhân tố di truyền (ĐLMĐ)


Gen nằm trên nhiễm sắc thể


Gen có những chức năng gì?



III. Chức năng của ADN



GV phân tích và nhấn mạnh 2 chức


năng của ADN



Sự nhân đôi của ADN -> sự nhân đôi


của nhiễm sắc thể đó là đặc tính di


truyền ổn định qua các thế hệ



theo chiÒu ngợc nhau


Kết quả:



2 phân tử ADN con mới hình thành giống


tế bào ADN mẹ.



- Quỏ trỡnh t nhõn đơi


Xảy ra theo ngun tắc



+ Bổ sung



+ gi÷ l¹i mét nưa



Kết luận: Chính sự nhân đơi của ADN là cơ


sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể



TiÕp sự hình thành 2 ADN con là sự hình


thành chất nền Prôtêin -. Tạo ra 2 Crômatít



Bản chất hóa học cđa gen lµ ADN



Gen là một đoạn của phân tử ADN có chức


năng di truyền xác định



Chức năng: Gen cấu trúc mang thông tin


(di truyền) quy định cấu trúc phõn t


Prụtờin



* Chức năng:



- Lu trữ thông tin đi truyền



- Truyn t thụng tin di truyn -> có vai


trị qua trọng đối với sự sinh tồn của sinh


vật



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



1. - ADN có những đặc điểm nào khiến ADN đợc coi là vật chất di truyền ở cấp



độ phân tử?



* a. Chứa và truyền thông tin di truyền nhờ cơ chế tự nhân đơi


b. Đặc trng cho lồi



c. Cơ thể bị biến đổi


d. C a, b, c



Đáp án: d



2. Tại sao ADN con đợc tạo ra qua cơ chế tự nhân đơi lại giống ADN mẹ ban


đầu?



a, Vì ADN con đợc tạo ra theo ngun tắc khn mẫu


b. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung



c. Vì ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và giữ lại một nửa


d. Vì ADN con đợc tạo ra từ 1 mạch đơn của ADN mẹ.



<b>V. DỈn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày giảng:</i>



Đ17. mối quan hệ giữa gen và arn



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS mụ t đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.



- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN



- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và nguyên tắc tổng hp quỏ trỡnh


ny



- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, rèn luyện t duy phân tích so


sánh



<b>B. Chn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 17.1 và 17.2


- Mơ hình động về tổng hợp ARN


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Mô tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của ADn?


- 1 đoạn ADN có cấu trúc nh sau:



M¹ch 1: A ---- G ---- T ---- X ---- X ---- A


M¹ch 2: T --- X ---- A ---- G ---- G ---- T


Viết cấu trúc 2 đoạn ADN con



<b>III. Ni dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>




I. ARN (axits ribơnuclêic)


GV u cầu HS đọc thơng tin



? Dùa trªn cơ sở nào, ngời ta phân chía


ARN thành các loại kh¸c nhau?



- Hoạt động nhóm.


a. Số lợng N của ARN?


b. Thnh phn ca ARN?



c. Chức năng di truyền của ARN?


d. Cấu trúc không gian của ARN?


Đáp án: c



? §äc tiÕp th«ng tin - quan s¸t hình


17.1? ARn có thành phần hóa học nào?


Trình bày cÊu t¹o ARN?



HS họat động nhóm - các nhóm phát


biểu và bổ sung hồn chỉnh



KiÕn thøc:



Hoạt động nhóm thực hiện lệnh



Dựa vào chức năng của ARN đợc chgia


thành các loại khác nhau:



Cã:




- m ARN truyền đạt thông tin quy định cấu


trúc của Prơtêin



- t ARN:VËn chun axit amin



- r ARN: Lµ thµnh phÇn cÊu tróc nên


ribôxôm



? ARN cấu tạo gồm các nguyên tố hóa häc:


C, H, O, N, P



- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ->


mà đơn phân có 4 loại N: A



U


G


X



Đặc điểm

ARN

ADN



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

So sánh cấu tạo của ARN với ADN?


- Số mạch đơn:



- Các loại đơn phân


- Kích thớc, khối lợng.



II. ARN tổng hợp theo nguyên tắc nào?


Học sinh nghiên cứu th«ng tin




ARN đợc tổng hợp diễn ra ở đâu?


Thuộc kỳ nào của chu kỳ tế bào?



- GV mô tả quá trình tỏng hợp trờn


hỡnh 17.2 - hay mụ hỡnh ng



(khi bắt đầu tổng hợp gen đuệoc tháo


xoắn tách dần 2 mạch).



- Cỏc Nu trên mạch vừa tách ra liên kết


với Nu tự do trong môi trờng nội bào


-> thành từng cặp để hình dn thnh


mch ARN.



HS qua sát hình 17.2 và mô hình thảo


luận trả lời các câu hỏi sau.



ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 mạch hay


2 mạch của gen ?



- Các loại N nào liên kết với nhau để


tạo thành mạch ARN?



? Nhận xét trình tự các đơn phân ARN


so với mạch đơn của gen ? ( ARN có


trình tự tơng ứng với mạch khn theo


ngun tc b sung)



? Quá trình tổng hợp ARN theo những


nguyên tắc nào?




? Nêu mối qua hệ của gen và ARN



-Quá trình tổng hợp ARN tại nhiễm sắc thể


ở kỳ trung gian



ARN c tng hp t ADN



- Quá trình tổng hợp ARN



+ Gen tháo xoắn tách dần 2 mạch



+ Các Nu ở mạch khuôn liên kết với nhau


theo nguyên tắc bổ sung



+ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi


ra tế bào chất -> tổng hợp Prôtêin



Nguyên tắc tổng hợp



- Khuụn mu: Trên 1 mạch đơn của gen


(ADN)



- Bæ sung: A - U; T - A


G - X; X - G


Mèi qua hÖ gen vµ ARN



trình tự các Nu trên mạch khn quy định


trình tự các Nu trên ARN




<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>


- Đọc phần khung màn



- Điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ARN và ADN?


- ARn đợc tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?


Nêu bản chất mối quan hệ theo sơ đồ gen -> ARN?


<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 18. prôtêin



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nờu đợc thành phần hóa học của Prơtêin phân tích đợc tính đặc thù và đa


dạng của nó.



- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prôtêin và hiểu đợc vai trị của nó. Trình bày


đ-ợc chức năng Prơtêin



- RÌn luyện kỹ năng quan sát phân tích kênh hình, rèn lun t duy ph©n tÝch hƯ


thèng hãa kiÕn thøc



<b>B. dựng:</b>


Tranh phóng to hình 18 SGK


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>




<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Nªu cấu tạo của phân tử ARN? những điểm khác nhau cơ bản của ADN và


ARN?



- Một đoạn mạch có cấu tróc nh sau:


M¹ch 1: A - T - G - X - T - X - G - A


M¹ch 2: T - A - X - G - A - G - X - T



Xác định trình tự các đơn phân của ARN đợc tổn hợp từ mạch 2


<b>III. Nội dung bài mới: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



I. CÊu tróc của Prôtêin


- HS: Đọc thông tin SGK



Nêu thành phần hóa học và cấu tạo


Prôtêin?



- HS thùc hiƯn lƯnh.



Thảo luận tính đa dạng và đặc thù của


Prơtêin



Tính đặc thù của Prôtêin thể hiện nh



thế nào?



+ Yếu tố nào xác định sự đa dạng của


Prơtêin?



Vì sao Prơtêin có tính đa dạng và đặc


thù?



Cho các nhóm thảo luận -> Đại diện


nhóm phát biểu -> Các nhóm khác bổ


sung



- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18



Prôtêin gồm các nguyên tè hãa häc: C, H,


O, N



- Prôtêin -> đại phân tử....



- Prôtêin -> cấu tạo theo nguyên tắc đa


phân -> gồm hàng trăm đơn phõn.



Đơn phân tạo nên Prôtêin là axit amin


Có 2 loại axit amin kh¸c nhau:



Prơtêin có tính đa dạng và đặc thù do số


l-ợng và trình tự các axit amin (20 loại..)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thơng báo tính đa dạng và đặc thù cịn


biểu hiện ở cấu trúc khơng gian




HS quan sát đối chiếu các bậc cấu trúc


- Tính đặc thù của Prôtêin đợc thể hiện


thông qua cấu trúc không gian nh thế


nào?



(ThĨ hiƯn ë cÊu tróc bËc 3 và bậc 4)



II. Chức năng của Rrôtêin



Vỡ sao núi Prụtờin quyết định các tính


trạng của cơ thể?



Cho vÝ dơ?



Giíi thiƯu c¸c mÉu vật su tầm về


Prôtêin nh lòng trắng trứng, da,


móng....



VD: Prôtêin dạng sợi là thành phần chủ


yếu của da, mô liên kết.



VD: Trong quá trình tổng hỵp ARN ->


Cã sù tham gia cđa enzim ...



VD: Insulin vai trị điều hịa hàm lợng


đờng trong máu



HS: Thùc hiƯn lệnh.




? Vì sao Prôtêin dạng sợi là nguyên


liệu cấu trúc rất tốt ?



(vì vòng xoắn dạng sợi hay bện thừng


=> chịu cực khỏe, các loại enzim...)



+ Cấu trúc bậc 1: Là chuỗi axit amin có


trình tự xác định



+ CÊu t¹o bËc 2: Là chuỗi axit amin tạo


vòng xoắn lò xo



+ Cấu tạo bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn


xếp theo kiểu đặc trng



+ CÊu tróc bËc 4: Gồm 2 hay nhiều chuỗi


axit amin kết hợp với nhau



a, Chức năng cấu trúc:



L thnh phn quan trng xõy dựng nên tế


bào, xây dựng các bào quan và màng sinh


chất -> hình thành các đặc điểm của mơ,


cơ qua cơ thể.



b. Chức năng xúc tác các quá trình trao i


cht.



- Bản chất của enzim là Prôtêin tham gia


phản ứng sinh hãa.




c. Chức năng điều hịa trao đổi chất



- C¸c hoóc môn phần lớn là Prôtêin -> điều


hòa các quá trình sinh lý trong cơ thể.


- Ngoài ra nhiều loại Prôtêin còn có chức


năng: - bảo vệ



- vận động



- sinh năng lợng...



<b>IV. Kim tra ỏnh giỏ: </b>



- Học sinh đọc kết luận chung và phần khung màu SGK


- Hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu trả lời sau:


1. Cấu trúc vòng xoắn lò xo của Prôtêin là cấu trúc:


a. Bậc 1 c. Bậc 3



b. BËc 2 d. Bậc 4



2. Cấu trúc bậc 4 có ở loại Prôtêin nào?


a. ở tất cả các loại Prôtêin



b. Ch cú ở một số loại Prơtêin đợc hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi axit amin


có cấu trúc giống nhau



c. Chỉ có ở một số loại Prơtêin đợc hình thành từ 2 hay nhiều chuỗi có cấu trúc


bậc 3




<b>V. Dặn dò:</b>



- Trả lời các câu hỏi 1 - 2- 3 - 4 SGK


- Học bài theo nôi dung SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 19 . mối quan hệ giữa gen và tính trạng



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiu c mối quan hệ giữa ADN và Prôtêin thông qua việc trình bày sự


hình thành chuỗi axit amin



- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ.



- Gen mARN Prôtêin Tính trạng


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình



- Rèn luyện t duy ph©n tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc



<b>B chn bÞ:</b>


- Tranh phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK


- Mơ hình động về sự hình thành chuỗi axit amin


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



1. Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế


hệ? Hãy chọn câu trả lời đúng:



a. ADN d. Prôtêin


b. ARN c. t ARN



2. Vì sao Prơtêin khơng thể tự duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ?


Vì Prơtêin khơng có khả năng tự nhân đơi.



? Tính đa dạng và đặc thù của Prơtêin do những yếu tố nào xác định?



Trình tự sắp xếp khác nhau của 20 loại axit amin -> tạo nên tính đa dạng và đặc


thù của Prôtêin...



<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



* Lu ý:



GV: Trong tế bào ln có 2 q trình


phân giải Pơtêin cũ và tổng hợp Prôtêin


mới -> Vậy mà Prôtêin vẫn giữ đợc cấu


trúc đặc thù của nó. Do đâu có hiện


t-ợng này?




(Do Ptôtêin đợc tổng hợp theo khuôn


mẫu của ADN qua khâu trung gian l


m ARN



GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu


thông tin đoạn 1 SGK -> Giữa gen và


prôtêin có quan quân hệ với nhau qua


dạng trung gian nào?



HS thảo luận nhóm



HS thực hiện lệnh ở SGK quan sát hình


19.1 th¶o luËn nhãm



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? mARN tham gia vào quá trình tổng


hợp Prôtêin nh thế nào?



? Nêu các thành phần tham gia chuỗi


axit amin



GV: GV s dng tranh kết hợp với mơ


hình động giới thiệu cách lắp ghép các


axit amin -> tạo ra cấu trúc bậc 1 của


Prôtêin



L



u ý:

Mỗi tARN chỉ vận chuyển đợc 1


loại axit amin nhất định vào ribôxôm



1 đầu tARN gắn liền với axit amin, đầu


kia mang 1 bộ ba nuclờụtit.



? Các Nu nào ở mARN và tARN liên


kết víi nhau



- Gọi 1 - 2 học sinh lên lắp mụ hỡnh


ng.



? Tơng qua số lợng giữa axit amin và


các Nu của mARN khi ở ribôxôm ?


? Trình bày quá trình hình thành chuỗi


axit amin?



VD: A trªn tARN khíp víi U cđa


mARN...



- GV: Ph©n tÝch cho häc sinh :



+ Số lợng thành phần, trình tự sắp xếp


của các axit amin tạo nên tính đặc trng


của mỗi loi Prụtờin.



+ Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên


khuôn mẫu ARN.



(HS ghi nhớ: Khi biết trình tự sắp xếp


các Nu trên mARN -> biết trình tự sắp


xếp các axit amin của Prôtêin)




II. Mi quan h gia gen v tớnh trạng


Các em biết mARN đợc tổng hợp trên


khuôn mẫu ADN vậy có thể giải thích


nh thế nào về bản chất của mối liên


quan giữa ADN, mARN v Prụtờin


theo s :



Gen(1 đoạn ADN) mAR Prôtêin


tính trạng .



HS c thụng tin



Quan sát hình 19.2, và 19.3 Thảo luận


câu hỏi trên.



thực hiện lệnh trang 58



Thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit


amin: mARN, tARN, ribôxôm



- Các Nu liên kết theo nguyên tắc bổ sung


A- U; G - x...



- Tơng quan



3 Nuclêôtit 1 axit amin


Sự hình thành chuỗi axit amin



+ mARN rời khỏi nhân đến ribôxôm để


tổng hợp prôtêin.




+ Các tARN mang axit amin vào ribôxôm


khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung


-> đặt axit amin vào đúng vị trí



+ Khi ribơxơm 1 nấc trên mARN -> 1 axit


amin đợc nối tiếp



+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài


của mARN -> Chuỗi axit amin đợc tổng


hợp xong



- Nguyên tắc tổng hợp


+ Khuôn mẫu (mARN)



+ Nguyên t¾c bỉ sung: U - A; G - X



- Mèi liên hệ



+ ADN là khuôn mẫu tổng hợp mARN


+ mARN khuôn mẫu -> chuỗi axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

HS nghiên cứu thông tin



Nờu bn cht mi quan hệ trong sơ đồ?


Có thể gọi 1 vài HS trình bày, 1 số học


sinh khác bổ sung



Cho học sinh đọc phần kết luận chung


của SGk




- B¶n chÊt mối quan hệ gen và tình trạng:


Bản chất...



Trỡnh t ca các Nu trong ADN quy định


các Nu trong ARN -> qua đó quy định


trình tự các axit amin của Prôtêin.



- Prôtêin tham gia các hoạt động của tế bào


-> biểu hiện thành tính trạng



TL: Gen quy định tính trạng



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



- Sự kết hợp 3 q trình tự nhân đơi ADN, tổng hợp ARN, Tổng hợp Prôtêin


theo nguyên tắc bổ sung -> theo sơ đồ sau:



ADN  mARN  Prôtêin  tính trạng đã giải thích rõ vì sao con giống bố mẹ.


1. Chọn câu trả lời đúng :



a. Tự nhõn ụi



b. tổng hợp mARN sao từ khuôn mẫu của gen trên AĐN


c. Tổng hợp trực tiếp từ khuôn mẫu của gen



d. Cả a, b, c


Đáp án: b



2. Tìm câu phát biểu sai :




a. Trỡnh t cỏc axit amin trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin phản ánh đúng trình


tự các bộ ba Nu trên mảN



b. Sù kÕt hợp giữa bộ ba của tARN với bộ ba Nu trên mARN theo nguyên tắc


bổ sung giúp axit amin tơng ứng gắn chính xác vào chuỗi axit amin



c. Việc tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra đồng thời với việc tạo nên cấu trúc bâc


1, 2, 3, 4 ca Prụtờin



Đáp án: c


<b>V. Dặn dò:</b>



- Học và trả lời các câu hỏi ở SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 20 . thực hành: Quan sát và lắp mô hình adn



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kim tra ỏnh giỏ kin thc về cấu trúc phân tử ADN


- Rèn luyện kỹ năng qua sát và phân tích mơ hình


- Rèn luyện thao tác lắp ráp mơ hình ADN



- Gi¸o dơc ý thức nghiên cứu khoa học



<b>B. chuẩn bị:</b>



- Mụ hỡnh phân tử ADN đã đợc lắp ráp hoàn chỉnh



- Hộp đựng mơ hình cấu trúc phân tử ADN ở dạng tháo rời số lợng tơng ứng với


mỗi nhóm.



<b>C</b>

<b>. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



Nêu cấu trúc không gian của ADN?


<b>III. Nội dung bài míi: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV v HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



1. Quan sát mô hình cấu trúc cuả phân


tử ADN:



a. Quan sát mô hình:



GV hớng dẫn HS quan sát mô hình


phân tử ADN, th¶o ln:



- Vị trí tơng đối của 2 mạch Nu


- Chiều xoắn của 2 mạch?




- §êng kÝnh cđa vòng xoắn?


- Chiều cao vòng xoắn?



- Số cặp Nu trong 1 chu kỳ xoắn?


- Các Nu nào liên kết với nhau thành


từng cặp?



b. Chiếu vào mô hình ADN:



GV hớng dẫn học sinh mô hình ADN


lên màn hình -> yêu cầu học sinh so


sánh hình trên mô hình và hình trên


hình 15 SGK



HS quan sỏt -> i chiu -> rỳt ra nhn


xột



2. Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian


của phân tử ADN:



GV hớng dẫn cách lắp ráp mô hình


theo thứ tự



- Lp mạch 1: Theo chiều từ chân đi


lên (hay từ đỉnh xuống)



HS: Quan sát mơ hình vận dụng kiến thức


đã học nêu đợc các câu hỏi bên




C¸c nhãm quan sát



- HS ghi nhớ cách tiến hành các nhóm lắp


ráp mô hình nh



- GV hớng dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

cho hợp lý



Đảm bảo khoảng cách với trục


- Lắp mạch 2:



Tìm và lắp các đoạn có chiều cong


song song mang Nu theo nguyên tắc bổ


sung với đoạn 1



- GV kiĨm tra tỉng thĨ 2 m¹ch



- Chiều xoắn của 2 mạch


- Số cặp Nu của 1 chu kỳ xoắn


- Sự liên kết theo nguyên t¾c bỉ sung



Đại diện các nhóm kiểm tra chéo nhóm


khác -> tập đánh giá kết quả



- Vẽ cấu trúc ADN vào vở


<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



- GV nhận xét chung về tinh thần, kết quả giê thùc hµnh




- Căn cứ và phần trình bày của các nhóm và kết quả lắp ráp mơ hình cho


im



<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



<b>Kiểm tra 1 tiết </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS bit vn dụng kiến thức các chơng trình đã học vào bài làm


- Đánh giá thực chất của mỗi học sinh



- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, rÌn lun t duy phân tích



<b>B. nội dung bài kiểm tra:</b>
<b>I. trắc nghiệm:</b>


Cõu 1: (0,5 đ) Phép lai tạo ra con lai đồng tính xuất hiện ở kiểu hình nào sau


đây ;



a. AABb x AABb c. AaBB x Aabb


b. AABB x aabb d. AAbb x aaBB



C©u 2: (0.5 đ) Những loại giao tử có thể tạo ra từ mét kiĨu gen AaBb lµ:


a. AB : aB : ab c. AB : Ab : aB : ab



b. Ab : AB : aB d. AB : Ab



Câu 3: (1 đ) Tìm câu trả lời tơng ứng:


a. Tính trạng do một cặp nhiễm sắc thể


chi phối và phân ly theo tỷ lệ 1:1 (Số


l-ợng đủ lớn)



1. Ph©n li (F

2

)



b. Trong cặp tính trạng đem lai chỉ có


một tính trạng đợc biểu hiện ở đời F

1


2. Phân ly độc lập


c. ở F

2

các tính trạng đem lai biểu hiện



tû lệ trung bình 3 trội : 1 lặn



3. Di truyền liên kết


d. Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng



không phụ thuộc vào sự di truyền của


cặp tính trạng khác



4. Di trun giíi tÝnh



e. Các tính trạng do các gen trên 1


nhiễm sắc thể chi phối ln biểu hiện


đồng thời trong q trình di truyn



5. Đồng tính



Câu 4: (1đ) Một đoạn mARN có trình tự các Nu nh sau:




A - U - G - X - X - U - U - A - G - G - A - X - U - G - X - A - U - X



a. Xác định trình tự các Nu trên mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARM


Gen Mạch khuôn...



M¹ch bỉ sung...



b. Đoạn mạch mARN có 375 Nu tham gia tạo chuỗi axit amin


Xác định số axit amin đợc tạo ra



<b>II. tù luËn:</b>


1. Trình bày cấu tạo hóa học và cấu trúc khơng gian của phân tử ADN? (2đ)


2. Giải thích mối quan hệ và bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ sau:


(1) (2) (3)



Gen (ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng (2đ)


<b>III. Bài tập: </b>



<b>Bi 1: (1,5) c chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Kiểu gen và kiểu</b>


hình của bố mẹ phải nh thế nào để F

1

có sự phân tính theo tỷ lệ 1:1, lập sơ đồ lai ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HiÖu sè Nu lo¹i A víi G = 600 (nu)


TÝnh: a. Tỉng sè Nu cđa ph©n tư ADN



b. Số lợng từng loại Nu của phân tử ADN


c. Tû lÖ % tõng loại Nu của phân tử ADN


<b>Đáp án:</b>




Câu 1: b; d


2: c



3: a : 4 b : 5 c : 1 d : 2 e : 3



4: Câu a : 0,75đ câu b : 0,25đ Đáp án : 125 axit amin


Tự luận: Trình bày đợc cấu tạo hóa học : 1đ



C©u 1: Trình bày cấu trúc không gian : 1đ


Câu 2: - Mèi quan hƯ : 1,0 ®



- B¶n chÊt cđa mèi quan hệ ... 1,0đ


Bài tập: (1,5)



Bi 1: Qui c : A - đỏ ; a - vàng


P: ? x ?



Bài làm: F

1

: 1 đỏ : 1 vàng -> là phép lai phân tích giữa một cá thể dị hợp với



một cá thể đồng hợp lặn: đỏ Aa x aa vàng


Sơ đồ lai:



P đỏ Aa x vàng aa


GP A , a a


F

1

1 Aa : 1 aa



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngµy soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Chng IV: Bin D



Tit 22. t bin gen



<b>A. Mục tiªu:</b>


- HS trình bày đwocj khái niệm về ngun phân phát sinh đột biến gen



- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con


ngời



- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm



- Gi¸o dơc ý thøc häc tập nghiên cứu



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGk



- Tranh minh họa các đột biến gen có lợi, có hại cho sinh vật



- Tranh ảnh một số ảnh hởng của chất độc mầu da cam, bom nguyên tử


- Phiếu học tập : Tìm hiểu các dạng đột biến



<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>




Không kiểm tra, giới thiệu chơng mới


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>



Thế nào là biến dị ? Giới thiệu sơ đồ


Biến dị



BiÕn dÞ di trun Biến dị không di truyền



§ét biÕn gen §ét biÕn nhiƠm s¾c thĨ Thêng biÕn




Đột biến cấu trúc Đột biến số lợng


Cho học sinh xem một số tranh ảnh của đột biến gen


-> Vậy đột biến gen là gì -> đi vào bài mới



<b>Hoạt động của GV v HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



1.Đột biến gen là gì



HS: Đọc thông tin quan sát hình 21.1


và trả lời các c©u hái sau:



Hoạt động nhóm. Điền phiếu học tập.


Tìm các dng t bin



- Đoạn ADn ban đầu (a)


+ Có (5) cặp Nu




+ Trình tự các cặp Nu -A- X- T- A- G




-T- G - A- T- X



-> Có thể cho học sinh lên bảng lắp sơ đồ


21.1 và rỳt ra nhn xột



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đột biến là gì?



Gm những dạng đột biến nào?



2. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen


HS nghiên cứu thông tin SGK



Nguyên nhân phát sinh đột biến gen?


Cho HS quan sát 1 số tranh ảnh về đột


biến gen do ảnh hởng của chất c da


cam



Mỹ thả bom nguyên tử vào nhật bản


+ Do ảnh hởng của môi trờng



+ Do con ngời gây ra đột biến nhân


tạo



(do sao chÐp nhầm của phân tử ADN


-> dới tác dụng trực tiÕp cđa m«i


tr-êng)




3. Vai trị của đột biến gen


* Hậu quả:



GV đa lại sơ đồ: Gen -> ARN ->


Prơtêin -> tính trạng



Nếu ADN bị biến đổi -> Thay đổi


trình tự các axit amin -> biến đổi kiểu


hình.



HS quan sát hình 21.2, 21.3, 21.4 và


xem 1 s tranh nh c su tm



Đột biến nào có hại cho sinh vật?


+ (lá mạ mầu trắng hình 21.2)


+ (Đầu và chân sau bị dị dạng hình


21.3)



Vai trò của đột biến gen?



- Đột biến gen là những biến đổi cấu trúc


của gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nu


- Mất 1 cặp Nu


- Các dạng đột biến gen - Thêm 1 cặp Nu


- Thay 1 cặp Nu



- Tự nhiên: Do rối loạn quá trình tự sao của


ADN -> dới ảnh hởng của môi trờng trong


và ngoài c¬ thĨ




- Thực nghiệm: Con ngời gây ra đột biến


bằng tác nhân lý hóa



§ét biÕn gen thể hiện ra kiểu hình thờng có


hại



* Vai trò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Đột biến gen nào có lợi cho sinh vật ?


(Câu cứng, nhiều bông ở lúa hình


21.4)



VD: Cu ngắn chân ở Anh, hay đột


biến làm mất tính cảm ứng chu kỳ


phát sinh ở lúa tám thơm. trng 2 v


mt nm



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày giảng:</i>



Tit 23 . đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể



<b>A. Môc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm và 1 số dạng đột biến cấu trúc NST. Giải thích đợc


nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản thân can ngời


và sinh vật



- Phát triển kỹ năng quan sát phân tích kênh hình


- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm




- Giáo dục ý thức học tập độc lập suy nghĩ



<b>B. chuÈn bÞ:</b>


- Tranh các dạng đột biến NST


- Phiếu học tp



<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> </b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Đột biến gen là gì? kể các dạng đột biến gen



- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình đều có hại cho bản thân sinh vật?


<b>III. Nội dung bài mới: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


2. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



1. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là


gì?



Yêu cầu học sinh quan sát hình 22


Thảo luận nhãm thùc hiƯn lƯnh ë SGK



GV: Ph¸t phiÕu häc tập



Yêu cầu: Thảo luận nhóm điền vào


phiếu học tập



Lu ý: Các đoạn có mũi tên ngắn


GV kẻ bảng lên bảng - gọi một học


sinh lên làm



- Đột biến cấu trúc NST là gì?


- Gồm các dạng đột biến nào?



2. Nguyên nhân phát sinh và tính chất


ca t bin cu trỳc NST:



Yêu cầu học sinh nghên cøu th«ng tin


-> SGK



- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là


những biến đổi trong cấu biến đổi trong


cấu trúc NST



- Mất đoạn


- Lặp đoạn


- Các dạng - Đảo đoạn


- Chuyển đoạn



* Nguyên nhân phát sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do



nguyên nhân nào ?



Vỡ sao tỏc nhõn lý hóa lại là nguyên


nhân chủ yếu gây đột biến cấu trúc


NST?



(ph¸ vì cÊu tróc NST->...)



?Vì sao đột biến NST đều có hại cho


bản thân sinh vật ?



(phá vỡ sự sự sinh xuất, sự hài hịa của


các gen trên NST đã đợc hình thành


trong q trình tến hóa)



Lu ý: Một số đạng đột biến có lợi


+ Nh mất đoạn nhỏ, đảo đoạn -> sự đa


dnạg của lồi



+ øng dơng trong chän gièng.



- do con ngêi


- Nguyên nhân: Do tác nhân lý hóa ->


phá vỡ cấu trúc NST



* Vai trò



- §ét biÕn cÊu tróc NST thêng cã h¹i


- Mét số có lợi -> có ý nghĩa trong chọn


giống và tiÕn hãa




<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>


-Chọn câu trả lời đúng



1. Loại đột biến nào làm mất hoặc thêm vật liệu di truyền


a. Mất đoạn c. lp on



b. Đảo đoạn d. a, c



2. Nhứng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ảnh hởng đến thành phần và cấu


trúc của vật chất di truyền.



a. Mất đoạn, thêm đoạn


b. Lặp đoạn



c. Cả a , b


Đáp án: c



- Đọc phần khung màn




<b>V. Dặn dò:</b>



<b>- Học bài theo nội dung SGK và bài ghi </b>


- Trả lời các câu hỏi 1 - 3 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Ngày giảng:</i>



Tit 24 . t bin s lợng nhiễm sắc thể




<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng NST thờng thấy ở 1 cặp NST. Giải thích


đợc cơ chế hình thành thể 2n + 1 và 2n - 1. Nêu đợc hậu quả của đột biến số lợng


từng cặp NST



- RÌn lun kü năng quan sát, phát triển t duy so sánh giáo dơc HS ý thøc tù häc



<b>B. chn bÞ:</b>


- Tranh phãng to hình 23.1, 23.2 SGK


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Cho biết các đoạn NST ban đầu NST sau khi bị biến đổi


a. ABCEGHKLN



ABCDEGHKLN b. ABCDEDEHKLN


c. ABCDEKHGLN


? Tên các dạng biến đổi đó? Đột biến cấu trúc NST là gì?


-? Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?


<b>III. Nội dung bài mới: </b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>




<b>Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở một hoặc một số cặp NST -> đó là hiện t</b>

<b> - </b>


<b>ợng gì? Vào bài mới mục 1</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



1. HiƯn t

ơng dị bội thể:



Cho học sinh quan sát hình 29.1 và


hình 29.2 SGK trang 82, 83.



Quan sỏt tranh phóng to 2 hình trên


Qua 2 hình trên em hãy cho biết ở ngời


cặp NST thứ mấy bị thay đổi? thay đổi


nh thế nào? (ở hình 29.1 ở cặp NST thứ


21 có 3 NST và hình 29.2 cặp NST giới


tính chỉ có một NST.



VD2. Quan sát hình 23.1 cây cà độc


d-ợc. Nghiên cứu mục 1.



? ở cà độc dợc cặp NST nào bị thay đổi


và thay đổi nh thế nào



(Cà độc dợc có 12 cặp NST -> có 12


thể dị bội ở cả 12 cặp NST cho 12 dạng


quả khác nhau về hình dạng và số gai


trên quả)



? Sự biến đổi số lợng NST ở 1 cặp NST


ở dạng nào?




ThÕ nµo là hiện tợng dị bội thể?



Các dạng: 2n + 1


2n - 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS thùc hiƯn lƯnh trang 67



Quan sát hình đối chiu t hỡnh II ->


XII



- Kích thớc


- Đặc điểm gai



2. Sự phát sinh giao tử thể dị bội


HS quan sát hình 23.2 thảo luận ->


nhận xét



Sự phân li cặp NST hình thành giao tử


trong trờng hợp bình thờng và trong


tr-ờng hợp bị rối loạn?



Kết quả hợp tử có bao nhiêu NST?


HS trình bày cơ chế phát sinh các thể dị


bội.



Nếu tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21


-> gây ra bênh đao






P +



hoặc mất 1 NST ở 1 cặp NST nào đó



Lu ý: Hiện tợng dị bội -> gây ra các biến


đổi hình thái: Kích thớc , hình dạng....



C¬ chÕ ph¸t sinh:



+ Trong giảm phân có 1 NST tơng đồng


khơng phân ly -. tạo thành 1 giao tử 2 NSt


và 1 giao tử khơng mang NST nào.



HËu qu¶:



Gây biến đổi hình thái (hình dạng, kích


th-ớc, mầu sắc) ở thực vật



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



- Cho học sinh viết sơ đồ giải thích cơ chế hình thành thể 2n + 1


- Chọn câu trả lời đúng:



1. Héi chøng ®ao xảy ra do đâu ?



a. Sự phân ly không bình thêng cđa cỈp NST sè 21


b. MĐ sinh con khi tuổi > 35



c. Sự kết hợp giữa 1 giao tử bình thờng và 1 giao tử có 2 NST thứ 21



d. Cả a và c



<b>V. Dặn dò:</b>



<b>- Häc bµi theo b i ghi vµ néi dung SGK </b>


- Trả lời các câu hỏi 1 - 3 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngày giảng:</i>



Tit 25. t bin s lng nhim sắc thể (t

<b>2</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


Kiến thức: - HS trình bày đợc khái niệm thể đa bội. Trình bày đợc hiện tợng đa


bội thể



- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên phân giảm phân và phân biệt


sự khác nhau giữa 2 trờng hợp trên



- Nhận biết đợc 1 số đa bội thể bằng mắt thờng



Khả năng: - Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình. Rèn luyện kĩ năng hoạt động


nhóm.



Trình độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập nghiên cứu để áp dụng vo thc tin


sn xut



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 24.1 -> 24.4 SGK



- Tranh sự hình thành các thể đa bội


- Phiếu học tập



<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>


- Chọn câu trả lời đúng



1. Sự biến đổi số lợng ở 1 cặp NST thấy ở dạng nào ?


a. 2n + 1, 2n - 1



b. 3n



c. 2n + 1 +1



- Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lợng NST của bộ NST là 2n


+ 1 v 2n - 1?



Nêu hậu quả của hiện tợng dị béi thĨ


<b>III. Néi dung bµi míi: </b>



<i><b>1. Đặt vấn : </b></i>


2. Bi mi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3. Hiện tuợng đa bội thể



Cho học sinh nhắc lại thế nào lµ thĨ



l-ìng béi ?



HS đọc thơng tin trả lời cỏc cõu hi


sau:



Các cơ thể có bộ NST 3n, 4n, 5n... cã


chØ sè n kh¸c lìng béi nh thế nào?


Thế nào là đa bội thể



? t bin đa bội khác đột biến dị bội ở


những điểm căn bản nào?



(- Dị bội biến đổi số lợng 1 hoặc vài


cặp số lợng, số lợng 1 vài cặp NST cú


th tng hay gim)



- Đa bội: Cả bộ NST tăng theo bội số


của n (> 2n) (Không có hiện tợng


giảm).



GV: S tng s lng NST, ADN -> ảnh


hởng đến cờng độ đồng hóa và kích


th-ớc t bo



HS quan sát các hình từ 21.1 -> 24.4


Hoàn thành phiếu thực hành



- Yêu cầu học sinh thảo luận: Sự tơng


quan giữa mức bội thể và kích thớc các


cơ quan nh thế nào?




- Cú th nhn biết đợc đa bội qua


những dấu hiệu nào?



- Có thể khai thác những đặc điểm nào


của cây đa bội trong chọn giống?


Học sinh lấy một số ví dụ để minh họa.


? Vậy bằng mắt thờng có thể phân biệt


đợc thể đa bội không? việc phân biệt


này có chính xác khơng? tại sao ?


(Có thể căn cứ vào kích thớc cơ quan


để phân biệt. Sự phân biệt này khơng


thật chính xác vì nếu cơ thể có ảnh


h-ởng của mơi trờng cũng tạo ra sự khỏc



Hiện tợng đa bội thể là các trờng hợp bộ


NST trong tế bào sinh dỡng tăng theo bội


số của 1 > 2n...



- Dấu hiệu:



+ Tăng kích thớc các cơ quan


- ứng dụng:



+ Tăng kích thớc càch -> tăng số lợng gỗ


+ Tăng kích thớc vụ màu



+ Tạo giống có năng suất cao





đối tợng



quan sát

Đặc điểm

Mùi độc



dỵc

KÝch thớc

cơ quan


1. Tế bào cây rêu



2. Cõy c c dợc


3. củ cải



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

VD: Bµi thêng biÕn sÏ hiểu kỹ hơn.


4. Sự hình thành thể đa bội



HS: Nhắc lại kết quả của quá trình


nguyên phân và giảm phân



GV: Tỏc nhõn gõy t bin a bi thể


- Cơnxixin là hóa chất kìm hãm sự hình


thành thoi vô sắc làm cho cả bộ NST


tự nhân đôi nhng không phân ly -> kết


quả tạo t bo a bi



Cho HS quan sát hình 24.5



Hình 24.5(a) giảm phân và thụ tinh


bình thờng : TB 2n = 6



G n = 3


HT 2n = 6




Hỵp tư bị rối loạn phân bào nguyên


phân



2n = 6 -> 4n = 12



Hình 24.5(b) Giảm phân bị rối loạn -.


Thơ tinh cã hỵp tư > 2n



-> Hình a -> do rối loạn nguyên phân


Hình b -> Do rối loạn giảm phân ở


động vật sinh sản hữu tính, sự đa bội


hóa làm cho cặp NST giới tính XX và


XY thay đổi nh thế nào? Hậu quả sự


thay đổi



- XX -> XXXX Hậu quả -> cơ chế


- XY -> XXYY xác định giới tính bị


rối loạn



-> Làm ảnh hởng đến quá trình sinh


sn



Tác nhân : VËt lý



Hóa học (côxixin)


- Cơ chế hình thành thể đa bội



+ Do rối loạn nguyên phân hoặc giảm


phân không bình thờng -> không phân ly


tất cả các cặp NST -> tạo ra thĨ ®a




- Kết luận: Đa bội thể khá phổ biến ở


thực vt ớt gp ng vt



- Vai trò: Đột biến đa bội ở thực vật là


nguồn nguyên liậu cho tiÕn hãa vµ chän


gièng



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>


- Chọn câu trả lời đúng



1. Đột biến đa bội thể là dạng đột biến nào ?


a. NST bị thay i v cu trỳc



b. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu 1 và NST


c. Bộ NST tăng theo bội sè cđa n vµ lín > 2n


d. Bé NST tăng giảm cho bội số của n



Đáp án: c



2. Dựa và ô trống những cụm từ phù hợp



Tế bào đa bội thể có.... tăng gấp bội nếu quá trình .... diễn ra ... làm tăng kích


thớc của các cơ qiuan, tăng ... của cơ thể với môi trờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>V. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 26 . thêng biÕn




<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết và nắm đợc khái niệm thờng biến và mức phản ứng


- Giải thích đợc mối quan hệ giữa kiểu gen mơi trờng và kiểu hình:


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến



- RÌn lun kỹ năng quan sát phân tích thông qua trnh ảnh và mẫu vật


- Giáo dục ý thức vận dụng và thực tế



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh minh họa thêng biÕn



- VËt mÉu: MÇm khoai mäc trong tèi và ánh sáng



- Thõn cõy rau da nc mc t mơ đất bị xuống bờ trải trên mặt nớc


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Đột biến đa bội khác với đột biến dị bội ở những căn bản nào?



Cơ chế hình thành đa bội thể? Hớng tạo ra đa bội thể chú trọng nhiều đối với


loại cây trồng nào?



vai trò của đa bội thể



<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



1. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi tr

ờng :



Vào bài: Cùng cho ăn và ăn uống đầy đủ giống nhau nhng lợn ỉ chỉ đạt 50 kg/ năm,


lợn đại bạch đạt 150 kg/ năm



Vậy kiểu hình khối lợng này do yếu tố nào quyết định? (về mặt di truyền học giống


kiểu gen)



Cũng lợn đại bạch nhng chăm sóc cho ăn kém thì khối lợng cũng chỉ đạt 50 kg ->


chịu nh hng ca yu t no/



(yếu tố kĩ thuật chăn nuôi -> là môi trờng sống)



Vy mụi trng sng cú tác động nh thế nào đến sự biến đổi kiểu hình của sinh


vật -> bài mới



2. Bµi míi:



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



1. Sự biến đổi kiểu hình do tác động


của mơi tr

ờng



GV: Hớng dẫn HS đọc thơng tin quan


sát kênh hình



- Cho HS quan sát thêm số tranh ảnh ->



Thờng biến -> Hoàn thành phiếu học


tập



Đối


t-ợng


quan


sát



Điều


kiện


môi


tr-ờng



Mô tả


kích


thớc


t-ơng


ứng



giải


thích



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS trả lời các câu hái sau:



Nhận xét kiểu gen của cây rau mác


trong 3 môi trờng sống khác nhau


- Tại sao lá cây rau mác có sự biến đổi


kiểu hình?



(- l¸ dài -> tránh sống ngầm



- phiến rộng -> nổi lên mặt nớc


- lá hình mác -> tránh gió mạnh)


Tơng tự học sinh phân tích VD1 và


VD2



HS tiÕp tơc th¶o ln



Sự biến đổi kiểu hình ở các ví dụ trên


do nguyên nhân nào? vậy thờng biến là


gì?



Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo


h-ớng xác định



Thờng biến có di truyền đợc khơng? vì


sao ?



Thờng biến là loại biến dị có hại hay có


lợi? vì sao?



2 Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi tr

-


ờng và kiểu hình .



HS c thơng tin , thảo luận



TR¶ lêi: Bè mĐ trun cho con KG hay


kiĨu h×nh ?



? Sù biĨu hiƯn ra kiểu hình của một số


kiểu gen phụ thuộc vào những yếu tố



nào?



Nhận xét mối quan hệ giữa kiÓu gen



-> KiÓu gen gièng nhau



-> Biến đổi kiểu hình -> thích nghi với


mơi trờng sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

(Biểu hiện kiểu hình là do tơng tác giữa


kiểu gen và môi trờng)



Những tính trạng loại nào chịu ảnh


h-ëng cđa m«i trêng?



- Tính để biến dị của trình tự số lợng ->


liên quan đến năng suất có ý nghĩa gì?


(Đúng qui trình -> Năng suất cao


Sai qui trình - > Năng suất thấp )


3. Mức phản ứng:



Khi môi trờng thay đổi -> kiểu hình


của sinh vật bị biến đổi -> đó là thờng


biến -> tuy nhiên sự biến đổi kiểu hình


khơng phải là vơ hạn -> mà có giới hạn


nhất định.



HS đọc ví dụ SGK


Thực hin lnh SGK




Sự khác nhau giữa năng suất bình quân


của giống DR

2

do đâu?



- Giới hạn năng suÊt do gièng hay do


kü thuËt?



? Møc ph¶n øng là gì



-> Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu


gen và môi trờng



- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc ->


kiểu gen



- Các tÝnh tr¹ng sè lợng ảnh hởng của


môi trêng



* Mức phản ứng là giới hạn thờng biến


của kiểu gen trớc môi trờng khác nhau


- Mức phản ứng do kiểu gen qui định.


<b>IV. Kiẻm tra đánh giỏ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



Tit 27 . thc hành: nhận biết một vài dạng đột biến



<b>A. Môc tiªu:</b>


- HS nắm đợc một và dạng đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác



về hình thái của thân, lá, hoa, quả giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh ảnh.


Nhận biết hiện tợng mất đoạn của NST trên ảnh chụp hoặc trên tiờu bn



- Rèn luyện kĩ năng quan sát, kĩ năng sư dơng kÝnh hiĨn vi


- Gi¸o dơc ý thøc học tập nghiên cứu



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh nh cỏc đột biến hình thái thực vật


- Tranh ảnh các kiu t bin



- Tiêu bản là NST bình thờng và bộ NST có hiện tợng mất đoạn


- Kính hiển vi



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài c:</b>

<b> </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày giảng:</i>



chơng V: Di truyền họ ngời



Tiết 28 . Phơng pháp ngiên cứu di trun ngêi



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một và



tính trạng hay đột biến ở ngời.



+ Phân biệt đợc 2 trờng hợp sinh đôi cùng trứng và khác trứng



+ hiểu ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di


truyền



- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình


+ kĩ năng hoạt động nhóm



- Gi¸o dơc ý thøc học sinh tập nghiên cứu



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh hình 28.1 và 28.2 SGK


- ảnh về trờng hợp sinh đơi


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>


- Giới thiệu chơng mới


<b>III. Nội dung bài mới: </b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



Vµo bµi: ë ngời cũng có hiện tợng di truyền biến dị




Vic nghiên cứu di truyền ở ngời gặp 2 khó khăn chính nh SGK đã nêu. Ngồi


ra cịn gặp một số khú khn khỏc nh:



- Không thể tiến hành thí nghiệm trên cơ thể ngời



- khụng th to cỏc iu kiện đồng nhất cho thí nghiệm...



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ni dung chớnh</b>



1. Nghiên cứu phả hệ:


HS nghiên cứu thông tin


Giải thích kí hiệu



,





Tại sao ngời ta dùng 4 kí hiệu để biểu


hiện sự kết hôn giữa 2 ngời khác nhau


về tính trạng (1 tính trạng có 2 trạng


thái đối lập -> 4 kiểu kết hợp)



ở 2 gia ỡnh F

1

xut hin tớnh trng



nào?



(Mắt nâu -> chứng tỏ mắt nâu là tính


trạng trội, đen là tính trạng lặn)



- Phả hệ là bản ghi chép các thÕ hÖ




KÝ hiÖu Nam; N÷




Kết hôn


Cùng trạng thái :



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên


quan đến giới tính hay khơng?



Cho học sinh giải thích bằng sơ đồ lai


minh họa



P Mắt nâu AA x aa Mắt đen


G: A a



F

1

: Aa (mắt nâu)



cho n©u x n©u


F

2

3 nâu : 1 đen



vớ 2: ngi bệnh mù màu do một


gen kiểm soát



- 1 cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh.


Sinh đợc 3 con: 2 con gái bình thờng


1 con trai mắc bệnh


Con trai lấy vợ bình thờng đẻ: 1 trai


bình thờng, 1 trai mắc bệnh.




- Ngời con gái thứ nhất lấy chồng bình


thờng đẻ: 2 gái bình thờng . 1 trai mắc


bệnh



- Ngêi con gái thứ 2 lấy chồng mù màu


-> sinh 4 con: 2 trai không bị



2 gái bệnh


1. lập sơ đò phả hệ về di truyền trong


dòng họ 2. Bệnh mù màu do gen trội


hay gen lặn quy định



ThÕ hÖ P: b×nh thêng -> F

1

Xt hiƯn



bệnh -> Gen lặn quy định



BƯnh xt hiƯn chđ u ë nam ->


chøng tá bƯnh cã liªn quan tíi giíi


tÝnh. ở nam: XY gen gây bệnh nằm trên


nhiễm sắc thể X



Sơ đồ lai: ( gen M - bình thờng, gen m


- mù màu)



P: X

M

<sub>X</sub>

m

<sub> x X</sub>

M

<sub>Y</sub>



G: X

M

<sub>, X</sub>

m

<sub> X</sub>

M

<sub>,Y</sub>



F: X

M

<sub>X</sub>

M

<sub> : X</sub>

M

<sub>X</sub>

m

<sub> : X</sub>

M

<sub>Y : X</sub>

m

<sub>Y</sub>




? Mục đích của nghiờn cu ph h l



Ví dụ 1:



Mắt nâu là tính trạng trội (A)


Mắt đen là tính trạng lặn (a)



-> Tính trạng này không liên quan tới giới


tính -> tÝnh trn¹g màu mắt nằm trên


nhiễm s¾c thĨ thêng.



(Phân bố đồng đều ở nam và nữ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(- Để xác định xem tính trạng cần quan


tâm do gen lặn hay gen trội quy định)


? Khi nào ta áp đụng phơng pháp này?


(Khi biết tổ tiên hoặc con cháu của


ng-ời mang tính trạng cần nghên cứu)


2. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:



GV cho học sinh đọc thơng tin sách


giáo khoa



Quan sát hình 28.2 sơ đồ sự hình thành


trẻ đồng sinh



? Xác định sự khác nhau cơ bản giữa


trờng hợp sinh đôi cùng trứng và khác


trứng?




- Sơ đồ 28.a và 28.b giống và khác


nhau nh thế nào?



Giống: HS quan sát sơ đồ để nhận ra


những đặc điểm giống nhau



Khác nhau:



- HS thực hiện lệnh ở SGK


Trả lêi c©u hái ë lƯnh



(Vì đợc sinh ra cùng một hợp tử, mà


hợp tử chỉ chứa NST giới tính (XX và


XY) -> đều nam hoặc đều nữ )



Học sinh quan sát hình 28.3



Qua vớ d 2 anh em Phú , Cờng sinh


đôi cùng trứng SGK trng 81. Hãy cho



vÝ dơ 2: SGK(HS tù lµm)



Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cúng đợc


sinh ra ở 1 lần sinh.



1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng



* Giống: Đều minh họa quá trình phát


triển từ giai đoạn trứng đợc thụ tinh -> tạo


hợp tử -> hợp tử phân bào -> phát trin



thnh phụi



* Khác nhau



- Đồng sinh cùng trứng cã cïng kiĨu gen


-> cïng giíi tÝnh



- §ång sinh kh¸c trøng kh¸c kiĨu gen


+ Cïng giíi



+ Kh¸c giíi



- Khác nhau căn bản cho học sinh rút ra


2. ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh


- Giúp ta hiểu rõ vai trò của kiểu gen và


vai trò của mơi trờng -> đối với sự hình


thành tính trạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

biết làm thế nào để xác định vai trị


kiểu gen và vai trị của mơi trờng ->


đối với sự hình thành tính trạng?


(Các tính trạng hình dạng, màu tóc,


mắt khơng chịu tác động của mơi trờng


- Chiều cao, màu da, giọng nói ->


Môi trờng



<b>IV. Kiẻm tra đánh giá:</b>



Khi nào ngời ta dùng phơng pháp nghiên cứu phả hệ?


a. Khi biết tổ tiên trực tiếp b. Khi biết con cháu



c. Khi cần nghiên cứu tính trng ú d. a, b ỳng



Đáp ¸n: d



- Điểm khác nhau cơ bản giữa đòng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng?


<b>V. Dặn dò:</b>



Trả lời câu hỏi 1, 2 SGk


- Đọc mục em có biết



- Su tầm 1 số tranh ảnh về các bệnh di truyền ở ngời


- Nghiên cứu trớc bài 29



- VỊ nhµ lµm bµi tËp vÝ dơ 2 SGK


28.a



- 1 trứng đợc


thụ tinh với một


tinh trùng ->


tạo 1 hợp tử


- lần phân bào 1


của hợp tử -> 2


phôi tác rời


nhau -> mỗi


phôi -> phát


triển -> phôi


- Mỗi phôi phát


triển -> 1 em bé


KQ: 2 em bé


sinh ra từ một



hợp tử



28.b



- 2 trứng đợc


thụ tinh với 1


tinh trùng ->


tạo 2 hợp tử


- mỗi hợp tử


phỏt trin ->


phụi



- Mỗi phôi phát


triển thành 1


em bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày giảng:</i>



Tiết 29 . bệnh và tật di truyền ở ngời



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết đợc bệnh đao và bệnh tớcnơ qua các đặc điểm hình thái



Trình bày đợc đặc đểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh


vô tật 6 ngón



Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền


* Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình




* Giáo dục học sinh đợc các bệnh tật để có biện pháp hạn chế



<b>B. chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to hình 29.1; 29.2


- Tranh về các tật di truyền


- Phiếu học tâp



- Vật mẫu: Mầm khoai mọc trong tối và ánh sáng



- Thõn cây rau dừa nớc mọc từ mơ đất bị xuống bờ trải trên mặt nớc


<b>C</b>

<b>. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>

<b> </b>

<b> </b>



- Bệnh máu khó đơng do một gen qui định


Qui ớc:

;  không mắc bệnh.



-> mắc bệnh



1 cặp vợ chồng: Vợ bình thờng; Chồng mắc bệnh . Sinh ra 2 con không mắc


bệnh.



Con gái lấy chồng bình thờng sinh ra 3 con : 2 gái bình thờng và 1 trai m¾c


bƯnh



- Vẽ sơ đị phả hệ?




- Máu khó đơng do gen trội hay gen lặn quy định



- Sự di truyền của bệnh máu khó đơng có liên quan tới giới tính hay khơng? tại


sao?



III. Nội dung bài mới:


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi:</b></i>



Vào bài: Cho học sinh đọc nghiên cứu 3 dòng đầu bài học


? Bệnh và tật di truyền ở ngời



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung chính</b>



1. Sự biến đổi kiểu hình do tác động


của mơi tr

ờng



GV: Hớng dẫn HS đọc thông tin quan


sát kờnh hỡnh



- Cho HS quan sát thêm số tranh ảnh ->


Thờng biến -> Hoàn thành phiếu học


tập



Đối


t-ợng


quan


sát




Điều


kiện


môi


tr-ờng



Mô tả


kích


thớc


t-ơng


ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS trả lời các câu hái sau:



Nhận xét kiểu gen của cây rau mác


trong 3 môi trờng sống khác nhau


- Tại sao lá cây rau mác có sự biến đổi


kiểu hình?



(- l¸ dài -> tránh sống ngầm


- phiến rộng -> nổi lên mặt nớc


- lá hình mác -> tránh gió mạnh)


Tơng tự học sinh phân tích VD1 và


VD2



HS tiÕp tơc th¶o ln



Sự biến đổi kiểu hình ở các ví dụ trên


do nguyên nhân nào? vậy thờng biến là


gì?




Thờng biến biểu hiện đồng loạt theo


h-ớng xác định



Thờng biến có di truyền đợc khơng? vì


sao ?



Thờng biến là loại biến dị có hại hay có


lợi? vì sao?



2 Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi tr

-


ờng và kiểu hình .



HS c thơng tin , thảo luận



TR¶ lêi: Bè mĐ trun cho con KG hay


kiĨu h×nh ?



? Sù biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa mét sè



-> KiĨu gen gièng nhau



-> Biến đổi kiểu hình -> thích nghi với


mơi trờng sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nµo?



NhËn xÐt mèi quan hƯ giữa kiểu gen


môi trờng và kiểu hình?




(Biểu hiện kiểu hình là do tơng tác giữa


kiểu gen và môi trờng)



Những tính trạng loại nào chịu ảnh


h-ởng của môi trờng?



- Tính để biến dị của trình tự số lợng ->


liên quan đến năng suất có ý nghĩa gì?


(Đúng qui trình -> Năng suất cao


Sai qui trình - > Năng suất thấp )


3. Mức phản ứng:



Khi môi trờng thay đổi -> kiểu hình


của sinh vật bị biến đổi -> đó là thờng


biến -> tuy nhiên sự biến đổi kiểu hình


khơng phải là vơ hạn -> mà có giới hạn


nhất định.



HS đọc ví dụ SGK


Thực hiện lệnh SGK



Sù khác nhau giữa năng suất bình quân


của giống DR

2

do đâu?



- Giới hạn năng suất do giống hay do


kỹ thuật?



? Mức phản ứng là gì



-> Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu



gen và môi trờng



- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc ->


kiểu gen



- C¸c tÝnh trạng số lợng ảnh hëng cđa


m«i trêng



* Mức phản ứng là giới hạn thờng biến


của kiểu gen trớc môi trờng khác nhau


- Mức phản ứng do kiểu gen qui định.


<b>IV. Kiẻm tra đánh giá: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>

<!--links-->

×