Tải bản đầy đủ (.docx) (123 trang)

giao an sinh lop 7 sinh học 7 lê quang nhật thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.28 KB, 123 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mở đầu</b>


<i>Soạn: 4/9/200</i>


<i>Giảng:</i>


<b>1 . th gii ng vật đa dạng - phong phú</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


Hiểu đợc thế giới động vật đa dạng phong phú (về lồi, kích thớc, về số
l-ợng cá thế v à môi trờng sống)


- Xác định đợc nớc ta đã đợc thiên nhiên u đãi nên có một thế giới động vật
đa dạng phong phú nh thế nào?


<i><b>+ Kü năng: </b></i>


Quan sỏt tranh, nhn bit c cỏc ng vt qua tranh, liên hệ thực tế ở địa
phơng.


<b>B. Ph ¬ng pháp:</b>


- Trực quan - nhóm giải thích minh hoạ
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<b>1. Chuẩn bị của thầy: Gi¸o ¸n</b>


- Tranh vẽ động vật khơng xơng và động vật có xơng sống
- Tiêu bản, mẫu vật, đĩa ... (nu cú)


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>



- Xem trớc bài mới, su tầm tranh ảnh
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Chuẩn bị các thiết bị nếu có đĩa, tiêu bản


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Nớc ta có điều kiện thuận lợi (khí hậu rừng => rất thuận lợi cho sự phát
triển của động vật -> động vật đa dạng, phong phú...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS nghiên cứu kỹ hình 1.1


và 1.2 -> HS thảo luận theo nhóm -> để
thấy đợc sự đa dạng phong phú về loài?
- Trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK (GV
kết luận)


- Lấy ví dụ ở địa phng em?


+ GV cho HS nghiên cứu hình 1.3 và
1.4 -> nhËn xÐt



- Dựa vào hình 1.4 ghi tên các động vật
vào dòng để trống (có thể thảo lun
nhúm)


=> Trả lời 3 câu hỏi (cho các nhãm bỉ
sung => GV kÕt ln)


<b>Hoạt động 1: (20')</b>


<b>I. §a dạng loài, phong phú về số l ợng</b>
<b>cá thể.</b>


+ Th giới động vật xung quanh chúng
ta vô cùng đa dạng, phong phỳ.


- Đa dạng về loài kích thớc cơ thể, số
l-ợng cá thể.


<b>Hot ng 2: (15')</b>


<b>II. Đa dạng về môi tr ờng sống:</b>
+ ĐV đa dạng về môi trờng sèng.


- Nhê sù thÝch nghi cao víi m«i trêng
sèng -> ĐV phân bố khắp nơi: Nớc,
cạn, trên không và ở vùng băng giá
quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nc ta cú iu kin nh thế nào để động vật phát triển đa dạng v phong
phỳ, cho VD?



<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>2 . phân biệt động vật với thực vật</b>



<b>đặc điểm chung của động vật</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Phân biệt đợc động vật với thực vật, thấy đợc chúng có đặc điểm chung
của sinh vật, nhng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản.


- Nêu đợc đặc điểm của động vật và nhận biết đợc chúng trong tự nhiên.
- Phân biệt đợc động vật khơng xơng và động vật có xơng sống, biết đợc vai
trò của chúng trong tự nhiên và đời sống.


<i><b>+ Kỹ năng: </b></i> Phát triển tính t duy
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


- Vn ỏp, ging gii.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh vẽ theo hình 2.1 và 2.2


- Mụ hỡnh thit b ng vật và thiết bị thực vật


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> 2 câu hái trong SGK


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Động vật và thực vật đều xuất hiện sớm trên hành tinh, chúng đều xuất phát
từ một nguồn gốc chung, nhng trong quá trình tiến hố chia làm 2 nhánh sinh vật
khác nhau, bài học này ...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
GV hớng dẫn HS quan sỏt nghiờn cu


hình 2.1.


(Quan sát nghiên cứu giúp em biết điều
gì)


=> Cho tho lun nhúm ri ỏnh du
vo bảng?



- GV cho HS tr¶ lêi 2 câu hỏi trong
sách?


+ Qua c điểm trên em cho biết động
vật có đặc điểm chung gì để phân biệt
với thực vật?


- Đánh dấu đặc điểm trong SGK?


- Giới động vật đợc phân chia nh thế
nào?


<b>Hoạt động 1: (15')</b>


<b>I. Phân biệt động vật và thực vật:</b>
+ GĐV và TV giống nhau: Có cấu tạo
TB, có khả năng sinh trởng và phát
triển.


+ ĐV và TV: Không có cấu tạo thành
xenlulôzơ, sử dụng chất hữu cơ sẵn có,
có cơ quan di chuyển, hệ TK và giác
quan.


<b>Hot ng 2: (6')</b>


<b>II. Đa dạng chung của ĐV:</b>
- Có khả năng di chuyển.
- Có hệ TK và giác quan.
- Dị dỡng



<b>Hot ng 3: (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sinh học 7 đợc sắp xếp nh sau:
=> Vậy ĐV đợc chia làm mấy nhóm?
+ ĐV có vai trị nh thế nào trong đời
sống, trong TN?


- HS dựa vào bảng 2 SGK để điền vào?


- Ngµnh ruét khoang


- Các ngnh: Gim dp, trũn, t.
- Ngnh thõn mm


- Ngành chân khớp


- Ngành ĐV có xơng sống: Cá, lỡng c,
bò sát, chim, thó.


<b>Hoạt động 4: (7')</b>


<b>IV. Vai trị của động vật:</b>
- Kẻ bảng


=> Động vật có vai trị quan trọng đối
với i sng con ngi.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu (5'):</b>



- TV khác ĐV điểm nào? dựa vào đặc điểm nào để phân biệt động vật vói
thực vật? động vật đợc chia làm mấy nhóm.


- Vai trị của động vật.
<b>V. Dặn dị:</b>


- Học theo câu hỏi SGK.
- Xem trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>3. thực hành</b>



<b>quan sỏt một số động vật nguyên sinh</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


Nhận biết đợc nơi sống của ĐVTS (trùng roi, trùng giày), cách thu thập và
gây nuôi.


- Quan sát nhận biết đợc trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy
đ-ợc cấu tạo và cách di chuyển.


<i><b>+ Kü năng: </b></i> Quan sát hiển vi- so sánh
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


- Phơng pháp thực hành - tìm tòi bộ phận
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>



<b>1. Chuẩn bị của thầy: Tranh vÏ trïng roi, trïng giµy</b>
- KÝnh hiĨn vi, lam làm tiêu bản, kim móc, ống hút, khăn


- Chuẩn bị mẫu vật: H2O váng xanh, cống rÃnh, hoặc dùng rơm khô nuôi


cấy.


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Chuẩn bị theo nhóm : Váng xanh, váng H2O cống rÃnh


- Nuuôi cánh bằng rơm khô (bèo Nhật Bản)
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Sự chuẩn bị của các nhóm


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>
2. Trin khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
GV làm tiêu bản mẫu cho hS quan sát


=> nhận xét cách di chuyển, hình dạng
của trùng giầy => kết luận thảo luận->
điền dấu vào các câu đúng?



+ GV cho HS quan sát tiêu bản sẵn =>
nhận xét cách di chuyển, hình dạng của
trùng roi, thảo luận theo nhóm.


- Em so sánh với trùng giày có gì khác
nhau?


=> HS đánh dấu đúng vào câu hỏi
SGK?


<b>Hoạt động 1: (15')</b>
<b>1. Quan sát trùng giày:</b>
a. Hình dạng:


- Trùng giày có hình dạng khơng đối
xứng, giống chiếc giày.


b. Di chuyÓn:


- Vừa tiền, vừa xoay
<b>Hoạt động 2: (20')</b>
<b>2. Quan sát trùng roi:</b>
a. Hình dạng:


- H×nh thoi - cã roi
b. Di chuyÓn:


- Võa tiÕn, võa xoay



<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- HS v hỡnh ó c quan sát, chú thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>4 . trùng roi</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thøc: </b></i>


- HS nắm đợc và mô tả đúng cấu tạo trong và ngoài của trùng roi.
- Nắm đợc cách dinh dỡng và sinh sản của chúng


- Tìm hiểu đợc tập đoàn trùng roi và quan hệ về nguồn gốc giữa động vật
đơn bào với động vật đa bào.


<i><b>+ Kỹ năng: </b></i> Vận dụng để hình thành kiến thức
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


- Trực quan - Vấn đáp.


<b>C. Ph ¬ng tiƯn dạy và học:</b>
<b>1. Chuẩn bị của thầy: </b>


- Tranh vẽ cấu tạo, sự sinh sản, sự hoá bào xác
- Tranh cấu tạo tập đoàn vôn vốc


- 1 ống nghiệm có trùng roi làm TN tính hớng sáng.


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Trùng roi là động vật vừa có đặc điểm giống TV và ĐV (là sự thống nhất về
nguồn gốc của ĐV và TV -> Bài mới để thấy rõ đợc sự thống nhất đó.


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ Qua thực hành kết hợp với quan sát


tranh, em h·y cho biÕt cÊu t¹o, di
chun cña trung roi?


- Trùng roi di chuyển đợc trong nớc
nhờ bộ phận nào?


- Trïng roi cã khả năng dinh dỡng nh
thế nào? Vì sao?



- Khả năng hô hấp và bài tiết của trung
roi nh thế nào?


+ Cho HS quan sát nghiên cứu hình 4.2
để xác định các bớc so sánh của trùng
roi => nhận xét => Kt lun?


+ Đọc TN -> Giải thích hiện tợng =>
HS trả lời các câu hỏi ? (GV bổ sung
=> KL)


+ GV dïng tranh giíi thiƯu cho HS vỊ


<b>Hoạt động 1: (25')</b>
<b>I. Trùng roi xanh:</b>
1. Cấu tạo di chuyển:


+ Là cơ thể của 1 ĐV đơn bào (nhân
chất NS, DL)


- Cã 1 roi và điểm mắt


+ Di chuyển: Vừa tiến, vừa xoay
2. Dĩnh dỡng:


+ Tự dỡng khi có ánh sáng
- Dị dỡng


+ Hô hấp qua màng cơ thể



- Bài tiết và điều chØnh ¸p suÊt thÈm
thÊu nhờ không bào co bóp


3. Sinh sản:


+ Sinh sn vụ tính theo cách phân đơi.
4. Tính hớng sáng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cấu tạo của trùng roi?


=> Chọn cụm từ điền vào câu hỏi trong
SGK?


- Gồm nhiều TB có roi, liên kết l¹i víi
nhau.


+ Gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc
giữa ĐV đơn bào và ng vt a bo.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Trựng roi có đặc điểm gì giống và khác TV
<b>V. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>5. trïng biÕn hình- trùng giày</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Phõn bit đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình với trùng
giày.


- Nắm đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản
<i><b>+ Kỹ năng: </b></i>So sánh


<b>B. Ph ¬ng pháp:</b>


- Trực quan, gợi mở, giảng giải.
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>
<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh vẽ 2 loài trùng


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Trùng roi có ở đâu? Có gì giống và khác với TV?
- Khả năng sinh sản của trùng roi nh thế nào?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề:</b></i>



Trùng biến hình là đại diện của động vật NS, vật chúng có cấu tạo nh thế
nào. Bài học hơm nay...


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ Cho HS quan sát hình 5.1


=> Cho biết cấu tạo và cách di chuyển
của trùng?


- Nhờ đâu trùng biến hình thành chân
giả?


+ Cho HS quan sát hình 5.2


-> Tìm hiểu cách di chuyển của chúng
- Trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá
mồi nh thế nào?


=> HS sắp xếp thứ tự các câu (HS kẻ
phiếu học tập)


+ Cho HS quan sát nghiên cứu hình 5.3
=> Cho biết cấu tạo của trùng giày có
gì khác trïng biÕn h×nh?


<b>Hoạt động 1: (15')</b>
<b>I. Trùng biến hình:</b>


1. cấu tạo và di chuyển:


+ Cấu tạo; Cơ thể đơn bào, 1 khối chất
nguyên sinh lỏng và nhân, ..


+ Di chuyÓn: Bằng chân giả
2. Dinh dỡng:


- Tiêu hoá nội bào


- Bắt mồi bằng chân giả, chất thải ->
KB co bóp ra ngoµi


3. Sinh sản: Vơ tính bằng cách phân
đôi cơ thể.


<b>Hoạt động 2: (15')</b>
<b>II. Trùng giày:</b>


1. CÊu tạo: Gồm 1 TB có chất NS
- Nhân lớn, nhân nhỏ


- Không bào co bóp, miệng, hầu không
bào TH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Khả năng dinh dỡng của trùng giày
có gì khác trung biến hình? (phức tạp
hơn) -> trả lời các câu hỏi?


+ Trùng giày cã h×nh thøc sinh sản


giống và khác trùng biến hình nh thÕ
nµo?.


Thức ăn đợc lơng bơi-> miệng -> hầu
-> KB tiêu hoá -> biến đổi thành chất
dinh dỡng chuyển trong cơ thể (nhờ
Enzin)


- Chất bả -> không bào co bóp đợc thải
ra ngồi qua lỗ thốt.


3. Sinh s¶n:


+ Sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi
(ngang)


+ Sinh sản hữu tính (tiếp hợp).
<b>IV. Đánh giá mục tiêu (5'):</b>


- Trùng biến hình có cấu tạo và di chuyển khác trung giày nh thế nào


- Khả năng lấy thức ăn, quá trình tiêu hoá và thải bả của 2 loài trung có gì
khác nhau?


<b>V. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>6 . trùng kiết lị - trùng sèt rÐt</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Trùng kiết lị và trùng sốt rét là động vật nguyên sinh gây bệnh nguy hiểm.
- Biết đợc nơi ký sinh, cách gây hại - Rút ra đợc biện pháp phịng chóng
hiệu quả.


- Giúp HS biết phân biệt đợc muỗi Anôphen và muỗi thờng.
- Liên hệ thực tế đa ra các biện pháp phũng chng.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - tìm tòi bộ phận, giảng giải
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>


- Tranh cấu tạo và vòng đời của 2 trùng
<b>2. Chuẩn bị của trị:</b>


- Häc bµi cị, xem tríc bµi míi.
<b>d. TiÕn trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trùng biến hình sống ở đâu, di chuyển, bắt mồi nh thế nào?


- Trùng giày di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá thải bà nh thế nào?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>


Thủ phạm gây bệnh lỵ và bệnh sốt rét là loại trung nào, có cấu tạo, cách
phòng bệnh nh thế nào?


2. Triển khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS nghiên cứu hình 6.1, 6.2,


6.3, 6.4 (cá nhân) thu thập kiến thức ->
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, hoàn
thành phiếu học tập.


- GV cho đại diện nhóm phát biểu (ghi
bảng)-> nhóm khác bổ sung => GV cho
HS quan sát và ghi theo bảng chuẩn.
+ Qua nghiên cứu em cho biết trùng kiết
lỵ có gì giống và khác trùng biến hình
=> hồn thành BT SGK?


(Trùng KL không kết bào xác mà sống ở
ĐV trung gian)


- Khả năng kết bào xác của trùng kiết
lỵ có tác hại thế nào? (tồn tại lâu trong
TN, ¨n ng thiÕu vƯ sinh...)



+ Qua nghiªn cøu vỊ cÊu tạo dinh dỡng,
phát triển của 2 trùng em hÃy so sánh và
hoàn thành bảng trong sách?


(cá nhân -> HS khác nhận xét)


<b>Hot ng 1: (15')</b>


<b>I. Trùng kiết lỵ và trùng sốt rét:</b>


<i><b>1. Cấu tạo dinh dỡng và sự phát triển của</b></i>
<i><b>trùng kiết lỵ và trùng sốt rét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh (do
hồng cầu bị phá huỷ)


- Ngời bị kiết lỵ đi ngoài ra máu (do
thành ruột bị tổn thơng)


=> Vy lm th no phịng chống, ta
tìm hiểu ...


+ HS đọc SGK tìm hiểu?
- Liên hệ thực tế Việt Nam ta?


<i><b>2. So s¸nh trïng kiết lỵ và trùng sốt rét:</b></i>
- GV treo bảng trả lêi chn.


<b>II. BƯnh sèt rÐt ë níc ta:</b>



+ Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần đợc thanh
tốn.


+ Phßng bƯnh: Vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá
nhân, diệt muỗi.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


1. Bệnh kiết lỵ do loại trùng nào gây nên:
- Trùng biến hình


- Trùng kiết lỵ


- Tất cả các loại trùng.


2. Trùng sốt rét phá huỷ loại TB nào của máu
a. Bạch cầu c. Tiểu cầu c. Hång cÇu


3. Trùng sốt rét vào cơ thể con ngời bằng con đờng nào:
a. ăn uống c. Qua máu b. Qua hụ hp


<b>V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK.</b>
- Bài bài tập ở sách BT.


Tên ĐV


Đặc điểm Trùng kiết lỵ Trùng sốt rét
Cấu tạo Có chân giả



ngắn
Không có
không bào


- Không có
cơ quan di
chuyển
-Không có
các không
bào


Dinh dỡng - Thùc hiƯn


qua mµng TB - Thùc hiƯn qua màng TB
- Lấy chất
dinh dỡng từ
hồng cầu
Phát triển Trong môi


tr-ờng


-> Kết bào
xác-> vào
ruột ngời ->
chui ra khỏi
bào xác ->
bám vào
thành ruột


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>So¹n: /9/200</i>


<i>D¹y: </i>


<b>7 . đặc điểm chung - vai trò thực tiễn</b>



<b>của động vật nguyên sinh</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- HS nêu đợc đặc điểm chung của ĐV nguyên sinh


- Biết đợc vai trị tích cực của ĐVNS và những tác hại do ĐVNS gây ra.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát thu thập kiến thức
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Thỏi :</b></i>


Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng cá nhân
<b>B. Ph ơng pháp:</b> Quan sát- tìm tòi thu thập kiến thức.
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh vẽ một số loại trùng


- Tài liệu một số trùng gây bệnh - bảng phụ
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.


- Kẻ bảng 1 và 2 vào vở học
<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiÓm tra bµi cị: </b>


- Dinh dỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lỵ giống và khác nhau nh thế nào?
- Trùng kiết lỵ có hại nh thế nào đến sức khoẻ con ngời?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
Cho HS quan sát hình 7.1 -> trao đổi


nhãm => Hoµn thµnh bảng 1.


(các nhóm khác trình bày và bổ sung)=>
GV thống nhÊt ghi chuÈn.


+ ĐVNS sống tự do có đặc điểm gỡ khỏc
VNS sng ký sinh


(ĐVNS sống tự do tự tìm thức ăn, có bộ
phận di chuyển, ĐVNS ký sinh một số
bộ phận tiêu giảm)



- Vy qua phn trờn em cho biết ĐVNS
có đặc điểm gì chung?


- GV cho HS đọc nghiên cứu và quan
sát tranh.


- HS đọc cá nhân -> trao i nhúm?


<b>Hot ng 1:</b>


<b>I. Đặc điểm chung:</b>
1. Trùng roi:


Thức ăn: Vụn hữu cơ
Bộ phận di chuyển: Roi


Hình thức sinh sản: Vô tính (chiều dọc)
2. Trùng biến hình:


Thức ăn: Vụn hữu cơ


Bộ phận di chuyển: Chân giả


Hình thức sinh sản: Vô tính, hữu tính
3. Trùng giày:


Thức ăn: Vụn hữu cơ


Bộ phận di chuyển: Lông bơi



Hình thức sinh sản: Vô tính, hữu tính
4. Trùng kiết lỵ:


Thức ăn: Hồng cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ GV cho HS đọc nghiên cứu và quan
sát tranh


- HS đọc cá nhân -> trao đổi nhóm?
Đại diện trình bày các nhóm khác bổ
sung=> GV nhận xét, cho HS quan sát
bảng kiến thức chun?


- HS bổ sung sửa sai ghi vào vở.


Hình thức sinh sản: Vô tính
5. Trùng sốt rét:


Thức ăn: Hồng cầu


Bộ phận di chuyển: Không có
Hình thức sinh sản: Vô tính


* Cú c im chung: C th chỉ có 1 TB
đảm nhận mọi chức năng sống.


- Dinh dỡng chủ yếu: Bằng cách dị dỡng
- Sinh sản vô tính và hữu tính


<b>* Hot ng 2:</b>



<b>II. Vai trò thực tiễn của ĐVNS:</b>


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- VNS cú những đặc điểm (chọn câu đúng)
- Cơ thể có cấu to phc tp


- Cơ thể gồm 1 tế bào


- Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
- Các cơ quan di chuyển chuyên hoa


- Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể
- Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ sẵn có


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng II:</b></i>

<b> ngành ruột khoang</b>



<b>8 . thuỷ tøc</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


HS nắm đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dỡng và cách sinh sản của


thức tức đại diện cho ngành ruột khoang và l ngnh V a bo u tiờn.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát tìm kiếm kiến thức


- K nng phõn tớch tng hợp, kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>+ Thái độ:</b></i>


Gi¸o dơc ý thức học tập, và yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ng pháp:</b> Quan sát- hỏi đáp, giảng giải


<b>C. Ph ¬ng tiƯn dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Đặc điểm nào của ĐVNS vừa đúng cho ĐV sống tự do và sống ký sinh.
+ Vai trò của ĐVNS



<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


Ruột khoang là ngành động vật đa bào bậc thấp có nhiều đại diện thuỷ tức,
sứa, san hơ,... có cấu tạo nh thế nào...?


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
Cho+ GV cho HS quan sát hình 8.1 và


8.2 đọc thông tin SGK -> thống nhất
theo nhóm.


- GV cho đại diện nhóm nêu về cấu tạo
- di chuyển.


=> C¸c nhãm bỉ sung


=> GV nhËn xÐt ghi ? Thủ tøc di
chun nh thÕ nµo?


+ GV cho HS quan sát hình cắt dọc của
thuỷ tức =? đọc thơng tin ở bảng 1


=>th¶o ln nhóm, thống nhất trả lời->
các nhóm bổ sung?


GV: Cấu tạo trong của thuỷ tức (có


nhiều loại TB đảm nhận chức năng
riêng)


Lỗ miệng đợc thông với phần nào bên
trong?


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. Cờu tạo ngoài và di chuyển:</b>
1. Cấu tạo ngồi: Hình trụ dài
- Phần dới l => bỏm


- Phân trên có lỗ miệng, xung quanh có tua
miệng.


- Đối xứng toả tròn.


2. Di chuyn: Kiu sâu đo
- Kiểu lộn đầu và bơi
<b>* Hoạt động 2:</b>
<b>II. Cu to trong:</b>


+ Thành cơ thÓ gåm 2 líp, gi÷a 2 líp có
tầng keo mỏng.


- Lớp ngoài: Có TB gai, TB thần kinh (TB
sao), TB mô bì cơ, TB sinh sản.


+ Lớp trong: Có TB mô cơ tiến hoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Quan sát hình 8.1 đọc thơng tin ->
trao đổi nhóm -> thống nhất trả lời
- Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào? nhờ TB nào để thực hiện mồi (TB
tuyến)


- Thuû tức thải kĩ bằng cách nào? (cho
HS hoàn thành câu hỏi SGK)


+ GV cho quan sát tranh, tìm hiểu SGK
=> cho biết thuỷ tức có những kiểu sinh
sản nào?


(mọc chồi, ở cơ thể mẹ)
-> HS trả lời, bổ sung


GV giảng giải khả năng tái sinh (do còn
có TB cha chun ho¸).


- Tại sao thủy tức là động vật đa bào bậc
thấp?


tói)


<b>* Hoạt động 3: </b>
<b>III. Dinh dỡng;</b>


+ Thủ tøc bắt mồi bằng tua miệng.


- Quá tr×nh tiÕn thùc hiƯn ë khoang, thùc


hiÖn nhê dịch từ TB tuyến.


- Thải bả qua lỗ miệng


+ S trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
<b>* Hoạt ng 4:</b>


<b>IV. Sinh sản:</b>


+ Hình thức sinh sản vô tÝnh: B»ng c¸ch
mäc chåi


+ Sinh sản hữu tính: Bằng cách hình thành
TB sinh dục đực v cỏi.


+ Tái sinh: 1 phần của cơ thể tạo nên một cơ
thể mới.


<b>IV. ỏnh giỏ mc tiờu:</b>
Chn cõu ỳng:


C thẻ có đối xứng hai bên Cơ thể có 3 lớp: màng, giữa, trong
Cơ thể có đối xứng toả trịn Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn
Cơ thể có 2 lớp ngồi - trong Sống bám vào các vật thể ở nớc
Miệng là nơi lấy thức ăn và thải bả Nhờ để bám


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>9 . đa dạng của ngành rt khoang </b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>
<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


HS hiểu rõ đợc sự đa dạng của ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể,
lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyn.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng quan sỏt, so sánh
- Phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm
<i><b>+ Giỏo dc:</b></i>


Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Tìm tòi, so sánh, giảng giải.
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh (sứa, san ho, hải quỳ)


- Xi lanh bơm và 1 đoạn xơng san hô


- Tài liệu một số trùng gây bệnh - bảng phụ
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>d. Tiến trình lên líp:</b>
<b>I. </b>



<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- ý nghĩa của TB gai trong đời sống thuỷ tức? Thuỷ tức thải bả ra bng con
ng no?


- Phân biệt thành phần TB ở 2 lớp và chức năng.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
Ta tìm hiểu sự đa dạng của ngành ruột


khoang => GV cho HS quan sát tranh
9.1; 9.2 và 9.3 => trao đổi thống nhất
nhóm.


- GV cho c¸c nhãm tr¶ lêi bỉ sung ->
GV nhËn xÐt bỉ sung -> HS ghi .


- Qua nghiên cứu, so sánh ta thấy sứa có
đặc điểm gì thích nghi với đời sống
(hình dù, miệng dới, di chuyển bằng
cách co bóp dù)


+ Tầng keo, khoang TH của sứa thủy


tức có đặc điểm gì? (Thuỷ tức mỏng,
khoảng TH rộng, sứa dày, khoang TH
hẹp)


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. Sa:</b>


Nờu c hỡnh dng, cu to, di chuyn li
sng.


(Kẻ bảng)


1. Sứa:


Hình dáng: Hình trụ


Tầng keo: Dày, khoang tiêu hoá hẹp
Lối sống: Cá thể


2. Thuỷ tức: Hình nhỏ


Tầng keo mỏng, khoang TH rộng
Lối sống: Cá thể


3. Hải quỳ : To, ng¾n


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ GV cho HS nghiên cứu quan sát tranh
=> trao đổi nhóm, so sánh -> nhóm trả
lời bổ sung tiếp tục hoàn thành bảng
trên?



+ Qua 2 phần của bài cá nhân hoàn
thành bảng 2 SGK?


+ Sự mọc chồi của san hô khác thuỷ tức
nh thế nào?


ngăn.


Tua miƯng: Kh«ng di chun
Lèi sèng: TËp trung mét sè cá thể
4. San hô:


Hỡnh cnh cây, có gai xơng đá vơi, chất
sừng, có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá
thể, không di chuyển, có đế bám, sống tập
đồn.


<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>II. CÊu tạo của hải quỳ và san hô:</b>


+ Hi qu: Khụng có bộ xơng đá vơi điển
hình


+ San hơ: Có bộ khung xơng đá vôi in
hỡnh


+ HS kẻ hoàn thành bảng 2 SGK.



<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Sứa di chuyển nh thế nào? Có gi khác thuỷ tức


- Sự sinh sản VT mọc chồi ở thuỷ tức có gì khác san hô.
<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>10 . đặc điểm chung và vai trị </b>



<b>cđa ngµnh rt khoang</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang


- Chỉ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức học tập, bảo vệ động vật


<i><b>+ Gi¸o dục:</b></i>



Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - so sánh


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh 10.1


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.


- Kẻ bảng, chuẩn bị tranh ảnh về san hô.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Sự sinh sản vô tính của san hô và thuỷ tức có gì khác nhau.
- Cách di chuyển cđa søa trong níc nh thÕ nµo?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
- GV cho HS quan sát hình 10.1 nhớ lại


kiÕn thøc bµi tríc.


- HS quan sát so sánh phân tích tổng
hợp, trao đổi nhóm thống nhất để hồn
thành bảng.


+ GV cho các nhóm nêu và bổ sung ->
hoàn thành bảng chuÈn.


+ Qua đặc điểm của các đại diện trên,
em hãy cho biết đặc điểm chung của
ngành ruột khoang?


<b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy ruột khoang có vai trò nh thế nào
trong TN và đời sống, ta sang phần 2.


- GV cho HS đọc SGK, liên hệ thực tế,
trao đổi và cho biết?


- Ruét khoang cã vai trò gì trong TN?


- Bờn cạnh đó ruột khoang có tác hại
nh thế nào?


* Đặc điểm của ngành ruột khoang:


+ Cơ thể có đối xứng toả trịn


+ Rt d¹ng tói


+ Thành cơ thể có 2 lớp TB
+ Tự vệ tấn cơng bằng TB gai
<b>b. Hot ng 2:</b>


<b>II. Vai trò của ngành ruột khoang:</b>
1. Trong tù nhiªn:


- Tạo vẻ đẹp


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
2. Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí - trang sức
- Cung cấp ngun liệu vơi
- Làm thực phẩm giá trị


- Hố thạch san hơ góp phn nghiờn cu a
cht.


3. Tác hại:


Mt s gõy c nga.


- To ỏ ngm, nh hng giao thụng


<b>IV. Đánh giá mục tiªu:</b>



- Ngành ruột khoang có đặc điểm gì chung ? Kể ruột khoang đại diện ở địa
phơng em.


- Phòng chống độc khi tiếp xúc với ruột khoang phải làm gì ? (Dùng dụng
cụ thu lợng nh panh, vớt, hoặc dùng gng cao su)


<b>V. Dặn dò: </b>


- Học câu hỏi SGK


- Kẻ trớc bảng trang 42/SGK
- Kẻ trớc bảng T37 SGK.


<b>TT Đặc điểm Thuỷ tức</b> <b>Sứa</b> <b>San hô</b>


1 Kiu i
xng


Toả tròn Toả
tròn


Toả
tròn
2 Cách di


chuyển Kiểu sâu đo, kiểu
lộn đầu


Co bóp



dù Không di
chuyển
3 Cách dinh


dỡng Bị dỡng Bị d-ỡng Bị d-ìng
4 C¸ch tù vƯ Nhê TB


gai Nhê TB gai,
di
chun


Nhê
TB gai
5 Sè líp TB


cÊu thµnh
c¬ thĨ


2 2 2


6 KiĨu rt Rt tói Rt


túi Ruột túi
7 Sống đơn


độc, tập
đoàn


Đơn độc Đơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng III:</b></i>

<sub>các ngành giun</sub>



<b>ngành giun dẹp</b>



<b>11 . sán lá gan</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thøc: </b></i>


HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai
bên.


- Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích ghi với đời sốg ký sinh, nắm
đợc đặc im ca sỏn lụng.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng quan sát, so sánh
- Thu thập kiến thức, hoạt động nhóm
<i><b>+ Giáo dục:</b></i>


Giáo dục ý thức vệ sinh, phịng chống cho vật nuôi.
<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan, hỏi đáp, giảng giải.
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>



<b>1. ChuÈn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh : Sán lá gan và sán lông
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.
- Kẻ trớc bảng


<b>d. Tiến trình lªn líp:</b>
<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Ruột khoang bám và ruột khoang sống tự do có đặc điểm chung gì? Kể
tên ruột khoang có ở địa phơng.


+ Đề phịng chất độc cần phải có phơng tiện gì?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh 40,41


- Đọc thông tin SGK
-> Thảo luận thống nhÊt.



- Các đại diện nhóm phát biểu, nhận xét
bổ sung -> thng nht ghi chun?


- Vì sao mắt và lông bơi của sán lông
phát triển, sán lá gan tiêu giảm.


- S¸n l¸ gan cã gi¸c b¸m, sán lông
không?


<b>Hot ng 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ GV cho HS quan sát tranh 11.2 /42
- Đọc thông tin


-> Hoàn thành phần * trong SGK


+ Vậy sán lá gan thích nghi với phát tán
nòi giống nh thế nào?


-> Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm
gì?


+ GV cho HS nghiên cứu quan sát tranh
=> trao đổi nhóm, so sánh -> nhóm trả
lời bổ sung tiếp tục hoàn thành bảng
trên?


+ Qua 2 phÇn cđa bài cá nhân hoàn
thành bảng 2 SGK?



+ Sự mọc chồi của san hô khác thủ tøc
nh thÕ nµo?


<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>II. Vịng đời của sán lá gan:</b>


- Trøng s¸n không gặp nớc -> không nở
thành ấu trùng.


- ấu trùng nở ra không gặp cơ thể thích hợp
-> chết


- ốc chứa vật ký sinh bị ĐV khác ăn -> ấu
trùng không phát triển


- Kén bám vào rau bèo ... chờ trâu bò không
ăn -> kén hỏng không nở -> sán.


- Trứng phát triển ngoài môi trờng thông qua
vật chủ


Trâu bò -> trøng-> Êu trïng -> èc -> Êu
trïng cã đuôi.


Bám vào rau-> bèo -> kết kén -> môi trờng
nớc.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>
- Chọn câu trả lời đúng.



- S¸n lông và sán lá gan có mắt phát triển


- Sán lông mắt và lông bơi phát triển, sán lá gan gắt và lông bơi tiêu giảm
- Sán lông và sán lá gan sống ký sinh


- Sán lông sống bơi lội, sán lá gan sống ký sinh
<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK.
- Kẻ trớc bảng


Đại diện


Đặc điểm Sán lông


Sán lá
gan


ý nghĩa
thích nghi
Mắt Phát triển Tiêu


giảm Thích nghi với ký sinh
Lông bơi phát triển tiêu giảm do ký sinh


không di
chuyển (của
sản lá gan)
Giác bám khơng có phát triển để bám vào



vËt chđ
c¬ quan


tiêu hố bình thờng(miệng ->
các thanh
ruộ) cha
có hậu
mơn
Phát
triển (có
hầu
khoẻ, 2
nhánh
một phân
nhiều
nhánh
đồng hốa
những chất
dinh dỡng
Cơ quan
sinh dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>12. mét sè giun dĐp kh¸c </b>



<b>và đặc điểm chung của ngành giun dẹp</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Nắm đợc hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp sống ký sinh.
- Thông qua các đại diện của ngành nêu đợc đặc điểm của giun dẹp.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm
- ý thứuc vệ sinh mơi trờng, cơ thể


<i><b>+ Gi¸o dơc:</b></i>


Gi¸o dơc ý thức vệ sinh, phòng chống cho vật nuôi.
<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan, so sánh, giảng giải.
<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo ¸n</b>


- Tranh : đủ các loại sán lá máu, sán bã trầu, sán dây
- Mơ hình nếu có.


<b>2. Chn bÞ của trò:</b>
- Học bài cũ, kẻ bảng
- Kẻ trớc bảng


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. </b>


<b> n định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Sán lá gan có cấu tạo nh thế nào để thích nghi với đời sống ký sinh.
- Trình bày vịng đời của sán lá gan?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
GV cho HS đọc và nghiên cứu hỡnh


12.1, 12.2, 12.3 -> thảo luận -> trả lời
các câu hỏi SGK?


- Kể tên một số giun dẹp ký sinh?
- Bé phËn ký sinh (ruét, gan, m¸u)


+ HS đọc "em có biết" -> vậy sán ký
sinh gây hại nh thế nào?


+ Em làm gì để giúp mọi ngũi
=> GV cho ghi KT chun.


+ Qua phần trên GV cho HS nghiên cứu
-> thảo luận -> hoàn thành bảng.


- GV cho các nhóm trả lời và bổ sung ->
chuẩn KT



<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. Mét sè giun dĐp kh¸c:</b>
- S¸n l¸ máu ở trong máu ngời.


- Sán bà trầu ở trong ruột lợn (phổ biến là
ruột non)


- Sỏn dõy (sỏn dõy bị) kí sinh trong ruột
ng-ời, có ở trâu, bị, lợn (là vật chủ trung gian)
<b>* Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Cơ quan TH của sản dây tiêu giảm
hồn tồn để thích nghi với điều kiện ký
sinh rất cao.


- Qua phần nghiên cứu và lập bảng em
cho biết đặc điểm chung của ngành giun
dp?


* Đặc điểm:


- C th cú i xng hai bờn
- Phõn bit u uụi lng bng


- Ruột phân nhánh cha có ruột sau và hậu
môn (ấu trùng phát triển qua các giai đoạn)
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Ngnh giun dp có những đặc điểm (đánh dấu câu đúng)



- Cơ thể có dạng túi - Ruột hình túi cha có hậu mơn
- Cơ thể có đối xứng hai bên - Ruột phân nhánh, cha có hậu mơn.
- Một s ký sinh cú giỏc bỏm


- Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo c©u hái SGK.


- Đọc trớc và tìm hiểu bài giun a.
<i>Son: /9/200</i>


<i>Dạy: </i>


<b>13. ngành giun tròn</b>



<b>giun a</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Nắm đợc đặc điểm của ngành giun tròn.


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của
giun đũa thích nghi với đời sống ký sinh


- Giải thích đợc vòng đời của giun đũa. Biết cách phòng trừ



- Thông qua các đại diện của ngành nêu đợc đặc điểm của giun dẹp.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, phân tíchc.
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>+ Gi¸o dơc:</b></i>


Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh môi trờng, cá nhân.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan, so sánh, giảng giải.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và häc:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh giun a.


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>
- Học bài cũ.


- Tỡm hiu c trc bi mi.


Đại diện
Đặc điểm SS


Sán lông
(sống tự
do)
Sán lá
gan


(sống ký
sinh)
Sán dây
(ký sinh)
Cơ thể dẹp và


i xng 2
bờn


x x x


Mắt và lông
bơi phát triển


x x x


Phân biệt đầu


đuôi lng bụng x x x


Mắt và lông
bơi tiêu giảm


x x x


Giác bám phát


triển x x x


Ruột phân


nhánh cha có
hậu môn


x x x


Cơ quan sinh


dục phát triển x x x


Phát triển qua
các giai đoạn
trung gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Sán dây có đặc điểm cấu tạo nào đặc trng do sống ký sinh?
- Nếu đặc điểm chung của ngành giun dẹp? tại sao lấy tên "dẹp.."
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
GV cho HS đọc và quan sát tranh 13.1;



13.2 -> thảo luận.


- Các nhóm phát biểu và bổ sung => trả
lời các câu hỏi SGK?


+ GV cho ghi kiến thức chuẩn.
- Khả năng dinh dỡng nh thế nµo?


- GV cho HS đọc thơng tin quan sát ->
thảo luận nhận xét -> GV kết luận?
(trứng giun đũa cần điều kiện ẩm, thoát
để phát triển -> dạng nhiễm bệnh theo
ruồi muỗi phát tán khắp nơi).


+ Dựa vào vòng đời của giun đũa ->
hoàn thành câu hỏi SGK?


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. CÊu t¹o - di chuyển và dinh dỡng:</b>
1. Cấu tạo:


- Hình trụ dài 25 cm


- Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc phát triển
- Cha có khoang cơ thể chính thức


- ống tiêu hoá thẳng, có lỗ hậu môn
- Tuyến sinh dục dài cuộn khúc


- Lớp vỏ Cuticum -> làm căng cơ thể
2. Di chuyển: Hạn chế


- Cơ thể cong duỗi -> chui rúc


3. Dinh dìng: Hót chÊt dinh dìng nhanh,
nhiỊu.


<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>II. Sinh sản và vịng đời của giun đũa:</b>
1. Cơ quan sinh sản:


+ Cơ quan sinh dục ở dạng ống dài.
- Con cái 2 ống (th tinh trong)
- Con c 1 ng


- Đẻ nhiÒu trøng.


Giun đũa -> đẻ trứng->theo phân RN -> ấu trùng
(ruột ngời) thức ăn sống


tim, gan, mËt Êu trïng chui ra ruột non


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Giun đũa có đặc điểm cấu tạo gì khác sán lá gan?
- Giun đũa có tác hại nh thế nào?


<b>V. Dặn dò: </b>



- Vẽ hình 3 loại giun dẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>14. mét số giun tròn khác</b>



<b>c im chung ca ngnh giun trũn</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Gióp HS hiĨu biÕt vỊ các giun tròn kí sinh (giun kim KS ở ruột già) giun
móc câu (KS ở tá tràng), giun chỉ (KS ë m¹ch b¹ch hut)


- HS biết thêm nơi kí sinh của giun tròn còn ở TV, giun rễ lúa (tuyến tràng).
- Xác định đợc đặc điểm chung của giun tròn, so sỏnh phõn bit vi cỏc loi
giun khỏc.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát, liên hệ thực tế.
<i><b>+ Giáo dục:</b></i>


Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng, cá nhân.


<b>B. Ph ng phỏp:</b> Trc quan - vn ỏp.



<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>


- Tranh các loại giun, tiêu bản (nếu có)
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học bài cũ.


- Tỡm hiu c trc bi mi.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Giun đũa có đặc điểm cấu tạo nào khác với sán lá gan.
- Nêu tác hại và cách phòng chống giun đũa.


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
GV cho HS quan sát tranh 14.1; 14.2;


14.3 chó thÝch => thảo luận (môi trờng


sống, gây bệnh nh thế nào)


+ Nghiờn cứu hình 14.4 tìm hiểu vịng
đời của giun kim -> cá nhân-> thống
nhất nhóm => đại diện lên trình bày
theo sơ đồ? cho HS hoàn thành câu hỏi
SGK?


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. Mét sè giun tròn khác:</b>


+ Giun kim: Kí sinh ở ruột già ngời, nhất là
trẻ em.


+ Giun móc câu: Kí sinh ở tá tràng ngời làm
ngời xanh xao, vàng vọt.


- Giun r lúa; ký sinh ở rễ lúa, gây thối rễ
+ Vòng đời của giun kim


Giun (TT) hậu môn đẻ trứng gãi miệng
trẻ mút


(Ruột già ngời)
<b>* Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Qua các bài đã học ở Trang 13 và 14,
em hãy tìm hiểu để hồn thành bảng?
-> HS thảo luận rút ra đặc điểm chung


của ngành giun tròn?


- HS đọc phần ghi nhớ? Đặc điểm chung: Cơ thể hình trụ thuôn 2
đầu, có khoang cơ thể cha chính thức, cơ
quan tiêu hoá bắt đầu miệng -> hậu mụn


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Em da vo c im nào để nhận biết giun tròn?


- Giun tròn gây những nguy hiểm gì? đọc phần "Em có biết"
<b>V. Dặn dị: </b>


- Häc theo c©u hái SGK - xem tríc bài 15.


- Học theo câu hỏi SGK và xem trớc bài 14, kẻ bảng.
TT Đại diện giun


a


Giun
kim


Giun
móc
câu


Giun
rễ lúa
1 Nơi sống Ruột



non Ruột già Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể


hình trụ
thuôn 2
đầu


x x x x


3 Lớp vỏ
Enticun
trong suèt


x x x x


4 ký sinh ë


1 vËt chñ x x x x


5 Đầu nhọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>ngành giun đốt</b>



<b>15. giun đất</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


Mơ tả đợc hình dạng ngồi và cách di chuyển của giun đất, biết đợc cấu tạo
trong, trên cơ sở đó biết đợc cách dinh dỡng của chúng.


- Nắm đợc hình thức sinh sản của giun t.
<i><b>+ K nng:</b></i>


- Quan sát, mô tả, so sánh.
<i><b>+ Giáo dục:</b></i>


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - so sánh.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Gi¸o ¸n</b>


- Tranh cấu tạo ngồi và cấu tạo trong, sơ đồ di chuyển
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Häc bµi cị.


- Tìm hiểu đọc trớc bài mới.


<b>d. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Giun móc câu và giun kim giun nào nguy hiểm hơn?
- Đặc điểm để nhận biết giun tròn dễ dàng hơn.


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sỏt nghiờn cu hỡnh


15.1, 15.2 tìm hiểu cấu tạo và c¸ch di
chun?


-> Cho HS đánh số thứ tự ở các câu
trong SGK (2.1- 4.3)


+ HS nghiên cứu kỹ hình 15.4 và 15.5,
cách d2


- Hệ tuần hoàn, hệ thần kinh, hệ tiêu
hóa có đặc điểm gì khác với giun trịn?
(Cơ quan tiêu hố đã phân hố)


+ Qua các phần HS tổng hợp trả lời các
ý trong SGK?


+ GV thông báo sự sinh sản?



<b>Hot ng 1:</b>


<b>I. Hỡnh dng ngoài và cách di chuyển:</b>
+ Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, phần đầu có
miệng, đi có hậu mơn, thì cơ thể phát
triển


- Có đối xứng 2 bên


+ Di chun: Nhê sù chun d·n c¬ thể kết
hợp với vòng tơ


<b>b/ Hot ng 2:</b>


<b>II. Cấu tạo trong và dinh dỡng.</b>


<b>1. Cấu t¹o trong: Cã tiêu hoá: Miệng -></b>
hầu -> thực quản -> diều -> dinh dỡng cơ
-> ruột (có ruột tịt)


+ Hệ tuần hoàn: Mạch lng, mạch bụng ,
mạch vòng vùng hầu (tuần hoàn kín).


+ Hệ thân kinh: Hạch nÃo, vòng hầu, chuỗi
hạch bụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thc n -> ming -> hầu, thực quản -> chứa
ở diều -> dinh dỡng (nghiền nhỏ) -> ruột để
tiêu hoá nhờ enzim (từ ruột tịt)



* Sinh sản: Giun đất lỡng tính, khi sinh sản
ghép đơi. Trng c th tinh v phỏt trin
trong kộn


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cu to ngoi ca giun t thớch nghi vớiđời sống nh thế nào?
- Cấu tạo trong của giun t cú gỡ hon chnh hn


<b>V. Dặn dò: </b>


- Häc theo c©u hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y</i>


<b>16. Mổ và quan sát giun đất </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


HS tìm tịi quan sát cấu tạo ngoài của giun đất: Sự phân đốt của cơ thể các
vịng tơ xung quanh mỗi đơit, đai sinh dục, các loại lỗ: Miệng, hậu môn, Dinh
dục c v cỏi


- Mổ quan sát cấu tạo trong: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>



- K nng cm ghim, để cố định mẫu vật thực hiện mổ, các thao tác cầm
dụng cụ


<i><b>+ Gi¸o dơc:</b></i> ý thøc kØ lt, lòng ham mê bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Tìm tòi bộ phận - phân tích


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh cấu tạo ngoài và cấu tạo trong


- Dng c: B đồ mổ, kính lúp, khay mổ, chậu thuỷ tinh
- Mẫu vt: Gim khoang


<b>2. Chuẩn bị của trò: Xem tríc bµi</b>
- MÉu vËt: 1 nhãm 2 gim khoang


- 1 chậu H20, khăn lau, bông, đinh ghim
<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ: </b>
- Sự chuẩn bị của các nhãm
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV hớng dẫn HS làm chết gim?


- HS vÏ nhanh vµ chú thích miệng hậu
môn, lỗ sinh dục


+ Cho HS ly mảnh bìa để xác định?
+ Quan sát mẫu?


+ HS xác định đợc mặt bụng-> trên là
mặt lng?


+ GV híng dÉn HS c¸ch mỉ?


+ HS cho giun vµo chËu mỉ lµm theo
nh GV híng dÉn?


=> Quan sát bằng kính lúp: Có thể
xoang (giữa thành ruột 5 Cơ thể)
- Gỡ cơ quan tiêu hoá -> để thấy c


<b>Hot ng 1:</b>


<b>I. Quan sát cấu tạo ngoài:</b>


1. Xö lý mÉu vËt: Cho giun vµo cèc thủ
tinh cho cån vµo => làm chết



- Bỏ lên khay quan sát và chó thÝch theo
h×nh vÏ


2. Quan sát cấu tạo ngoài:


+ Xỏc nh vũng t: lấy bìa cứng kéo ngợc
gim trên giấy (nghe lạo xạo) -> dùng lúp
xác định


+ Xác định đai sinh dục -> phần đầu mập
hơn phần đi -> mặt bụng có lỗ sinh dục
cái -> 2 l sinh dc c


<b>b. Hot ng2:</b>


<b>II. Mổ và quan sát cấu tạo trong:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

quan thần kinh (bụng) 2. B íc 2: dïng kĐp kÐo da -> kéo cắt một
đ-ờng chính già lng đầu -> đuôi


3.B c 3: đổ H20 ngập giun -> kp phanh


thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành


4. B ớc 4: panh thành cơ thể đến đâu -> dùng
gim cắt đến đó (cắt từ đi -> đầu)


=> HS quan sát (vẽ hình nh SGK và tự chú
thích sau khi quan sát mẫu vật mổ)



5. Thu hoạch:


- Vẽ hình và chú thích cấu tạo ngoài và cấu
tạo trong.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>
Vệ sinh dụng cụ...
<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>So¹n: /9/200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>17. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung </b>



<b>của ngành giun đất</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


HS hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài giun đốt khác:
Giun đỏ, đỉa, rơi


- Biết đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tin ca chỳng
<i><b>+ K nng:</b></i>


- Tìm tòi - quan sát - tổng hợp
<i><b>+ Giáo dục: </b></i>Biết liên hệ thực tế



<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - tìm tòi và so sánh.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh, bảng phụ


<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>
- Học bài


- Xem trớc bài mới


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


Qua phần thực hành em cho biết cấu tạo của giun đất (đại diện cho giun
đốt) có đặc điểm gì khác giun trịn?


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i><b> Giun đốt có hơn 9000 lồi sống ở nớc ngọt, mặn ...</b>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i> Nganhd giun đốt đại diện hơm nay ta tìm hiểu thêm....


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
- Hơm nay ta tìm hiểu thêm 1 số lồi



khác -> để thấy đợc sự đa dạng ?


+ GV cho HS quan sát trnh, đọc các
thơng tin => hồn thành bảng 1 tìm
thêm đại diện mà em biết điền tiếp ?
- HS thảo luận -> chọn cụm từ đúng
điền vào?


+3 con là 3 đại diện của 3 lớp quan
trọng (giun nhiều tơ, giun ít tơ lớp đỉa)
+ Qua tiết tực hành ở mỗi đốt của giun
có đặc điểm gì (chỉ bên có nhiều tơ)
+ Tuy có sự biến đổi về cấu tạo của giun
đốt -> HS tìm hiu in vo bng?


Đỉa giác bám phát triển -> bám vào vật
chủ, ống tiêu hoá phát triển


+ Da vo bng 2 HS đã hoàn thành =>


<b>a. Hoạt động 1: (15')</b>


<b>I. Một số giun đốt th ờng gặp:</b>


<b>b. Hoạt động 2 (20')</b>
<b>II. Đặc điểm chung:</b>


+ Giun đốt phân bố ở các môi trờng khác
nhau: Nớc ngọt, mặn, trong đất...



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

hãy cho biết đặc điểm chung của ngành
giun đốt?


Hoµn thành câu hỏi SGK


* c im chung: C th phõn đốt, có thể
xoang, ống tiêu hố phân hố, bắt đầu có hệ
tuần hồn, di chuyển nhờ chi bên, tơ hay
thành cơ thể hô hấp qua da (mang)


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


* c im chung của ngành giun đốt (đánh dấu câu đúng)
- Cơ thể phân đốt, cơ thể khơng phân hố


- Cha cã khoang c¬ thĨ chÝnh thøc


- Cã thĨ xoang, èng tiêu hoá thiếu hậu môn
- ống tiêu hoá phân hoá


<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK


- ôn tập chơng 3 các ngành giun kiểm tra 1 tiÕt


TT <sub>Đặc điểm</sub>Đại diện Giun<sub>đất</sub> Giun<sub>đỏ</sub> Đĩa Rơi
1 Cơ thể phân đốt x x x x



2 C¬ thĨ xoang x x x x


3 Có hệ TH và


giác quan PT x x x x


4 Hệ TK và giác


quan ph¸t triĨn x 0 x x
5 Di chun nhê


chi bên tơ
hoặc ...


x x x x


6 ống tiêu hoá
phân hoá


x x 0 x


7 Hô hấp qua da


hay bằng mang x x x x
TT Đại diện Môi trờng


sng Lối sống
1 Giun đất Đất ẩm Tự do,


chui róc


2 Đĩa Nớc ngọt Ký sinh


3 Rơi Nớc lợ Tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>18. Kiểm tra một tiết</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- HS nắm đợc kiến thức cơ bản để vận dụng trả lời đúng các câu hỏi
- Biết xác định trọng tâm câu hỏi trả lời chính xác


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i> Trình bày


<i><b>+ Giáo dục:</b><b> </b></i>ý thức học tập , tự giác


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trắc nghiệm + trả lời câu hỏi


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Đề kiểm tra (1, 2)</b>
<b>2. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học ôn tốt


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>



<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<b> Câu 1: Trình bày vịng đời của sán lá gan? hãy cho biết vòng đời sán lá gan</b>
bị ảnh hởng nh thế nào nếu trong tự nhiên trứng sán không gặp nớc?


Câu2: Hãy đánh dấu vào các câu đúng: Đặc điểm chung của ngành giun
trịn?


a. C¬ thể dẹp


b.Cơ thể hình trụ thờng thuôn 2 đầu
c. Có khoang cơ thể chính thức


d. Cơ quan tiêu hoá dạng ống bắt đầu là miệng kết thúc là lỗ hậu môn?
e. Khoang cơ thể cha chính thức


g. Cã líp vá cutiem


Câu 3: Để nhận biết đợc các đại diênh của ngành giun đốt ở thiên nhiên cần
dựa vào đặc điểm cơ bản nào?



Câu 4: Đánh dấu câu đúng: đặc điểm của ngành giun dẹp
a. Cơ thể có dạng túi


b. Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên
c. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn
d. Cơ thể phân biệt đầu lng bụng
e. Ruột phân nhóm, có hậu mơn


g. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và để bám


Câu 4: Đánh dấu vào câu đúng, đặc điểm của ngành giun dẹp:
a. Cơ thể có dạng túi


b. Cơ thể dẹp có đốt xứng hai bên
c. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn
d. Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng
e. Ruột phân nhánh, có hậu mơn


g. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và để bám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a. Cơ thể phân đốt


b. Cơ thể không phân đốt


c. Cha cã khoang c¬ thĨ chÝnh thøc
d. Cã hệ tuần hoàn


e. Có thể xoang


g. ống tiêu hoá thiếu hậu môn


i. ống tiêu hoá phân hoá


- T đó rút ra đặc điểm tiêu hố của giun đốt với các ngành giun khác
<b>IV. Đánh giá mục tiờu:</b>


<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng IV:</b></i>

<b> ngành thân mềm</b>



<b>19. Trai sông</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Bit c vỡ sao trai sông đợc xếp vào ngành thân mềm.


- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình
trong cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai
- Hiểu rõ KN: áo, cơ quan áo


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm



<i><b>+ Giáo dục: </b></i>Thái độ yêu thớch b mụn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - tìm tòi phân tích


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh hình 18.2, 18.3, 18.4
- MÉu vËt: Con trai, vá trai
<b>2. Chn bÞ cđa trò: Học bài</b>


- Xem trớc bài mới, Chuẩn bị mẫu vật


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
NhËn xÐt bµi kiĨm tra (3')
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i><b> Ngành thân mềm có mức độ cấu tạo sự đa dạng, sự tiến hố</b>
hơn giun đốt nh thế nào?


<i><b>2. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>


- GV cho HS quan sát hình 18.1.2 ->


CÊu t¹o cđa líp vá trai nh thÕ nµo?
- Muèn më vá trai lµm nh thÕ nào (GV
hớng dẫn, cắt dây chằng ở lng, cắt 2 c¬
khÐp vá)? vá cã mÊy líp?


- Cho HS mài mặt ngoài cđa vá nhËn
xÐt? v× sao?


+ HS quan sát hình 18.3 -> cơ thể của
trai có cấu tạo nh thế nào? thảo luận trả
lời câu hỏi?


- Trai tự vệ bằng cách nào? (đầu trai tiêu
giảm)


+ Cho HS quan sát hình 18.4 đọc thơng
tin -> thảo luận => cho biết cách di
chuyển của trai?


- GV (chân thò ra hớng nào -> di
chuyển hớng đó)?


+ HS độc lập quan sát -> thảo luận?


<b>a. Hoạt động 1: (15')</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo:</b>
<i><b>1. Vỏ trai:</b></i>



- Gåm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề, 2 cơ
kép vỏ.


- Ngoài có lớp sừng, giữa là lớp CaCO3,


trong là lớp xà cừ.
<i><b>2. Cơ thể trai:</b></i>


+ Có 2 mảnh vỏ che chở.


+ Cấu tạo: Ngoài là áo trai mặt trong ->
khoang áo có ống hút và ống thoát.
- Giữa lµ tÊm mang (2 tÊm)


- Trong là thân trai và chân (rìu)
<b>b. Hoạt động 2 (15')</b>


<b>II. Chun vµ dinh d ìng:</b>
1. Di chuyÓn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nớc qua ống hút ... (HS trả lời câu
hỏi). Trai có kiểu dinh dỡng nh thế nào
(thụ động)


+ Cho HS đọc thông tin, thảo luận -> trả
lời câu hỏi (1 là bảo vệ, lấy dỡng khí và
thức ăn, 2 di chuyển đến nơi xa)


vào, kết hợp với đóng mở vỏ => trai di
chuyển.



2. Dinh dìng:


+ Thức ăn: ĐVNS và vụn hữu cơ.
(1 ngày có khoảng 40l nớc chảy qua )
- Khí ơ xi trao đỏi qua mang.


<b>c. Hoạt động 2:</b>
<b>III. Sinh sản:</b>
- Trai phõn tớnh.


- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cỏch dinh dng ca trai cú ý nghĩa nh thế nào với môi trờng nớc?
- Cấu tạo nào của trai đảm bảo cho cách tự vệ


<b>V. Dặn dò: </b>


- HS học theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>20. một số thân mềm khác</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>



- Trình bày đợc đặc điểm của một số đại diện của ngành thân mềm.
- Thấy đợc sự đa dạng của thân mềm.


- Giải thích đợc ý nghĩa của một số tập tính của thân mềm
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> ý thức bo v ng vt thõn mm.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan, so sánh, phân tích.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và häc:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh ảnh một số đại diện
- Mẫu vật:


<b>2. Chn bÞ cđa trò: Học bài</b>
- Xem trớc bài mới


- Chuẩn bị một số mẫu vật ốc, sò, trai...


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


Trai tự vệ bằng cách nào? cấu tạo của trai đảm bảo cách tự vệ đó có hiệu
quả? cách dinh dỡng của trai có ý nghĩa nh thế nào?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
- GV cho HS quan sát hình 19.1.2,3,4,5 ->


đọc thông tin SGK ? => Hoạt động
nhóm => Kết luận.


C¸c nhãm bỉ sung (vỊ n¬i sống, lối
sống, cấu tạo).


Vậy chúng có gì kh¸c nhau?


+ Vậy qua các đại diện của thân mềm,
em có nhận xét gì? (Ngành thân mềm
rất đa dạng về lối sống, nơi sống và cấu
tạo).


- Cho thêm VD ở địa phơng


+ HS quan sát tranh, đọc thông tin
SGK?



- Tập tính đẻ trứng của ốc sên nh th
no?


+ Mực săn mồi bằng cách nào?
(Rình mồi một chỗ)


<b>a. Hot ng 1: </b>
<b>I. Một số đại diện:</b>
1. ốc sên:


- Sèng trên cạn (cây) ăn lá cây.
- Bò chậm chạp.


- Cấu tạo cơ thể gồm 4 phần: Đầu, thân,
chân áo.


- Thë b»ng phỉi.
2. Mùc:


Sèng ë biĨn, b¬i nhanh


- C¬ thể 4 phần, vỏ tiêu giảm (có mai)
3. Bạch tuột: Sèng ë biĨn, tÝch cùc
- CÊu t¹o mai lng tiêu giảm, có 8 tua
4. Sò: Nớc lợ, vùi lấp


- Cấu tạo có 2 mảnh vỏ.
5. ốc vặn:


Sống ở nớc ngọt, bò chậm chạp, có vỏ và


nắp vỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Hoả mù của mực có tác dụng gì?


=> Vì sao thân mềm có những tập tính
nh vậy (do hƯ TK ph¸t triĨn)


<b>II. Một số tập tính ở thân mềm:</b>
1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên:


- Tự bảo vệ bằng cách thu mình vào vỏ.
- Đào lỗ đẻ trng => bo v


2. Tập tính ở mực:


- Săn mồi bằng cách rình mồi


- Hoả mù của mực => chạy trốn kẻ thù.
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- K những đại diện của thân mềm, cho biết chúng có đặc điểm gì khác trai
sơng?


- ốc sên bị thờng để lại dấu vết (chất nhờn nhằm giảm ma sát)
<b>V. Dặn dị: </b>


- HS häc theo c©u hái SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Soạn: /9/200</i>
<i>Dạy: </i>



<b>21. thực hành</b>



<b>quan sát một số thân mềm</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Thc hành trên các mẫu vật đã chọn, quan sát đợc cấu tạo của vỏ ốc, mai
mực.


- Quan s¸t cÊu tạo ngoài của trai sông, mực, ốc sên
- Quan sát cấu tạo trong của cơ thể mực


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Quan s¸t mÉu vËt , sư dơng kÝnh lóp
- Mỉ, thu hoạch viết bảng tờng trình
<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


HS yờu thớch và tìm hiểu động vật, nghiêm túc, cẩn thận.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p:</b> Trùc quan.
- MÉu vËt, tranh.


- Dụng cụ: Kính lỳp, b m.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>



<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài cũ.


- Chun b mu vt c, trai, mc
- Chu nc, bụng, ớnh ghim.


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


- GV ph©n nhãm, kiĨm tra sù chn bị của các nhóm
<b>A. B ớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát vỏ</b>


1. Quan sát cấu tạo vỏ:


a. Trai: Phân biệt: Đầu, đi, đỉnh
- Vịng tăng trởng, bản lề


b. ốc: Quan sát vỏ -> đối chiếu hình vẽ để chú thích
c. Mực: Quan sát mai -> đối chiếu hình vẽ để chú thích


2. Quan sát cấu tạo ngồi:


a. Trai: cắt dây chằng bản lề và cơ khép vỏ


- Quan sát áo, khoang áo, mang, thân, chân, cơ khép vỏ => đối chiếu với
hình vẽ để chú thích.


b. Mùc: Quan sát các bộ phận => chú thích vào hình vẽ
3. Quan sát cấu tạo trong:


- Cho HS m -> đối chiếu với mẫu mổ sẵn và tranh để chú thích (trao đổi
nhóm) có ghi chép.


<b>B. B íc 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Hoàn thành chú thích các hình


+ Hoàn thành bảng thu hoạch (SGK trang 70)


- GV cho cỏc nhúm thảo luận nêu và bổ sung => đánh giá bảng thu hoạch.
TT ĐV có đặc điểm tơng ứng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực
1 Số lớp cấu tạo của vỏ 3 lớp 3 lớp 1 lớp đá vôi


2 Số chân (tua) 1 1 10


3 Số mắt 2 0 2


4 Có giác bám 0 0 nhiều



5 Có lông trên tua miệng 0 nhiều 0


6 Dạ dày, gan, túi mật... Ruột, túi mực, mang
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>22. c im chung v </b>



<b>vai trò của ngành thân mềm</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Trỡnh by c sự đa dạng của thân mềm
- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> ý thức bảo vệ động vật thân mềm và tiêu diệt lồi có hại


<b>B. Ph ơng phỏp:</b> Trc quan - hi ỏp


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>



<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án</b>
- Tranh ¶nh h×nh 21


- B¶ng phơ néi dung b¶ng 1
<b>2. Chn bị của trò: Học bài</b>
- Xem trớc bài mới


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể một vài thân mềm mà em biết? cho biết nơi sống và lối sống?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>


... cho biết đa dạng về nơi sống, lối sống, vậy cấu tạo của chúng nh thÕ
nµo .... bµi míi.


<i><b>2. TriĨn khai bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>


Cho HS quan sát tranh 21, đọc các
thông tin => các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiến -> điền vào bảng (chọn các


cụm từ)


- Dựa vào các loại thân mềm đã học và
thực tế -> hoàn thành bảng 1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Qua kết quả của bảng 1 thống nhất
các nhóm thảo luận và cho biết sự đa
dạng của thân mềm => đặc điểm chung
của ngành thân mềm?


+ Qua thực tế em hãy cho biết vai trị
thân mềm => HS thảo luận theo nhóm,
chọn đại diện -> hoàn thành bảng 2.
- Qua kết quả ở bảng 2, em hãy cho biết
lợi ích và tác hại của thõn mm?


1 HS c KL SGK?


* Đặc điểm chung:


- Thõn mềm, khơng phân đốt. có vỏ đá vơi.
- Khoang áo phỏt trin


- Hệ tiêu hoá phân hoá


- C quan di chuyển thờng đơn giản.
<b>b. Hoạt động 2: </b>


<b>II. Vai trß:</b>



a. Lợi ích
b. Tác hại.


<b>IV. ỏnh giỏ mc tiờu:</b>
ỏnh du x vo cõu ỳng


1. Mực và ốc thuộc ngành thân mềm v×:


+ Thân mềm khơng phân đốt + Cả (câu a, b)
+ Có khoang áo phát triển


2. Những thân mềm nào dới đấu có hại


+ ốc sên, trai, sị + ốc sên, ốc đĩa, ốc bơu vàng
+ Mc, h bin, hn


<b>V. Dặn dò: </b>


- HS học theo câu hỏi SGK


- 1 nhóm 1 tôm sông, chín, còn sống


Đặc điểm


i din Ni sng Li sng Kiu v đávôi
Trai sông ở nớc lợ Vùi lấp 2 mảnh vỏ
Sò Nớc lợ Vùi lấp 2 mảnh vỏ
ốc sên cn bũ chm


chạp 1 vỏ xoắn ốc


ốc vặn ở nớc ngọt bò chậm


chạp


1 vỏ xoắn
ốc


Mực ở biển bơi nhanh vỏ tiêu
giảm
Khoang áo


phát triển


Đặc điểm cơ thể
Thân


mềm


Không
phân


i


Phõn
t


Trai x x x


Sò x x x



ốc sên x x x


ốc vặn x x x


Mực x x x


ý nghĩa thực tiễn Tên đại diện TM<sub>có ở địa phơng</sub>
Làm thực phẩm


cho ngêi mùc, sß, trai, hến, ốc
Làm thức ăn cho


V khỏc sũ, hn, ốc, trứng, ấu trùng
Làm đồ trang sức Ngọc trai


Lµm vËt trang trí xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai,
sò...


Có hại cho cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>Dạy: </i>


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ơng V:</b></i>

<sub>ngành chân khớp</sub>



<b>lớp giáp xác</b>



<b>23. tôm sông</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Biết đợc vì sao tơm đợc xếp vào ngành chân khớp lớp giáp xác.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời
sống. Nắm đợc đặc điểm dinh dỡng và sinh sản của tụm.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> Sự u thích bộ mơn và sự tỡm tũi ng vt


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - phân tích.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + tranh </b>
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài, xem trớc bài mới


- Kẻ bảng + mẫu vật (1 tôm sống, 1 tôm chín)


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


Vì sao xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc, sên bò chậm chạp? Liên hệ ở
địa phơng em loài xuất khẩu.


- Vai trò thực tiễn của thân mềm?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề:</b></i><b> GV giới thiệu đặc điểm của ngành chân khớp (SGK)</b>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ HS quan sát hình 22, c thụng tin ->


thảo luận nhóm và hoàn thành bảng?
- Cơ thể tôm có mấy phẩn?


- Nhận xét màu sắc cña vá?
- Bãc 1 khoanh vá


NhËn xÐt theo nhãm?


(2 phần: Đầu, ngực và bụng)
- Vỏ cứng: ki tin ngấm Ca


- Tôm có các phần phụ và chức năng


của chúng nh thế nào?


- Tôm có những hình thøc di chun
nµo?


<b>a. Hoạt ng 1: </b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm </b>
<b>sông:</b>


<i><b>1. Vỏ cơ thể:</b></i>


a. Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng.
- Vỏ có chất ki tin ngÊm Ca -> che chë, chỉ
b¸m.


- Cã sắc tố -> tự vệ


<i><b>2. Các phần phụ và chức năng:</b></i>


a. Mt v rõu -> nh hng phỏt hin mi.
+ Chân hàm -> giữ và xử lý mồi


+ Ch©n ngùc -> bò -> bắt mồi (chân kìm và
bò)


d. Bụng: chân bụng ->bơi, giữ thăng bằng.
- Tấm lái -> lái, nhảy.


<i><b>3. Di chuyển:</b></i>


- Bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hỡnh thc no thể hiện bản năng tự vệ?
+ GV cho HS đọc các thơng tin, tìm
hiểu -> đại diện trình bày -> bổ sung =>
Kết luận?


(T«m kiếm ăn, thức ăn thì sao dùng
thính...)


=> Trả lời câu hỏi SGK?


- HS quan sỏt phõn bit tụm c, tụm
cỏi.


- Đọc thông tin xem thêm hình 29.3a/95
- Vì sao phải lột xác?


- Nhảy.


<b>b. Hot động 2:</b>
<b>II. Dinh d ỡng:</b>


+ Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm


+ Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở
ruột.


+ H« hÊp b»ng mang



+ Bài tiết qua tuyn bi tit.
<b>b. Hot ng 3:</b>


<b>III. Sinh sản:</b>
- Tôm ph©n tÝnh.


- Đực: Kích thớc lớn, đơi càng (kìm) to v
di.


- Cái: ôm trứng


- Ln lờn qua nhiu ln lột xác.
<b>IV. Đánh giá mục tiêu: Chọn câu đúng</b>


1. Tôm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:
- Cơ thể chia làm 2 phần: đầu, ngực và bụng


- Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau, thở bằng mang
2. Tôm thuộc lớp giáp xác vì:


- Vá c¬ thĨ b»ng ki tin ngấm Ca, nên cứng nh áo giáp
- Tôm sống ở nớc


- Cả hai câu a và b


<b>V. Dặn dò: - HS häc theo c©u hái SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y: </i>



<b>24. thực hành mổ và quan sát tôm sông</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Mổ quan sát cấu tạo mang, nhận biết đợc phần gốc chân ngực và các lá mang
- Nhận biết đợc hệ tiêu hoá, hệ thần kinh của tôm.


- Viết thu hoạch đợc bài thực hành bằng cách điền chú thích vào hình câm SGK.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- RÌn luyện kỹ năng mổ ĐVKXS
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> ý thức tự giác, nghiêm tóc, cÈn thËn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - hỏi ỏp


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án </b>


- Chu m, b m, mơ hình tơm sơng.
- Mẫu vật mổ sẵn


<b>2. Chn bÞ của trò: </b>


- Học bài cũ, nắm chắc kiến thức
- Xem tríc c¸ch híng dÉn trong SGK



- MÊu vËt: 2 tôm còn sống, chậu nớc, đinh, ghim


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ: </b>
- Sự chuẩn bị của các nhãm
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
- GV hớng dẫn HS thực hành theo các


bíc.


- Phân tích 3 đặc điểm của mang.


V× sao cã lông phủ, thành túi mang
mỏng, bám vào gốc chân ngực?


=> HS chú thích vào hình?


+ GV cho HS tiến hành mổ theo nhãm
nh SGK (GV kiÓm tra)



- Cắt bỏ tấm lng, để HS quan sát hệ tiêu
hoá, xác định các phần (đối chiếu với
hình vẽ)


+ GV hớng dẫn HS cắt bỏ tồn bộ hệ
tiêu hố và phần cơ để thấy hệ thần
kinh?


Khi quan s¸t mÉu vËt -> kÕt hỵp víi
<b>B</b>
<b> íc 1:</b>


+ GV híng dÉn:
1. Mỉ quan s¸t mang:


- Mang có lơng phủ, tạo thành dòng nớc...
- Thành túi mỏng để nhận O2 -> màng mỏng


- Bám vào gốc chân ngực.... để chân vận
động -> lá mang dao động....


- HS hoµn thµnh vµo giÊy.
<b>B</b>


<b> íc 2: </b>


2. Mổ và quan sát cấu tạo trong:
a. Mổ: Găm tôm nằm sấp



-> M theo mặt lng ( nâng tấm lng ra
quan sỏt)


+ Cơ quan tiêu hoá: HS tìm hiểu trên mẫu
vật -> điền chú thích vào hình.


+ Hệ thần kinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hình vẽ => chú thích.


- Cho HS kẻ bảng để hoàn thành ý nghĩa
đặc điểm của cá lá mang?


- H¹ch ngùc tËp trung -> chun h¹ch.
- Chuỗi hạch TK bụng.


- HS vẽ hình và chú thích vào bài của mình
Đặc điểm lá mang ý nghĩa


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Kiểm tra sự hình thành của các nhóm
<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>25. đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Trình bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện
giáp xác thờng gặp.


- Nếu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh
- Kỹ năng hot ng nhúm.


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> Có ý thức bảo vệ vệ giáp xác có lợi


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - phân tích.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án </b>


- Tranh hình 24 (1-7), phiếu học tập, bảng phụ
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài cũ.


- Xem trớc bài mới.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


Thu bài thu hoạch thùc hµnh.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ HS quan sát kỹ tranh, đọc thơng tin


=> hoµn thµnh phiÕu häc tËp


- Thảo luận thống nhất -> đại diện nhóm
điền -> nhóm khác bổ sung=> trao
bảng chuẩn?


+ GV cho HS độc lập nghiên cứu tìm
hiểu.


- HS kết hợp SGK và thực tế => hoàn
thành bảng.


+ Qua bảng HS đã hoàn thành?


- Em hãy cho biết vai trò của giáp xác?
đối với con ngời, nghề nuôi tôm...?



+ Cho HS đọc KL trong SGK (1-2 HS)


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. Mét sè gi¸p x¸c kh¸ch:</b>
- Gi¸p x¸c có số lợng loài lớn
- Sống ở các môi trờng kh¸c nhau.
- Cã lèi sèng phong phó.


<b>b. Hoạt động 2:</b>
<b>II. Vai trũ thc tin:</b>
.im


Đ. diện Kích thớc

quan di
chuyển


Lối
sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

* Lợi ích: làm nguồn thức ăn cho cá
- cung cấp thực phẩm


- Nguồn lợi xuất khẩu
* Tác hại:


- Cú hi cho giao thụng ng thu
- Hi cho ngh cỏ



- Truyền bệnh giun sán.
<b>IV. Đánh giá mơc tiªu: </b>


1. Những ĐV có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác
a. Mình có 1 lớp vỏ bằng ki tin và đá vơi


b. PhÇn lín sèng ë níc, thë b»ng mang


c. Đầu có râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau
d. Đẻ trứng, ấu trùng lt xỏc nhiu ln.


<b>V. Dặn dò: </b>


<b>- Hc bi theo câu hỏi SGK, đọc thêm phần em có biết.</b>
- Kẻ bảng trong SGK, chuẩn bị 1 con nhện/nhóm.


TT cã ý nghĩaCác mặt
thực tiễn


Tên các
loài VD


Tờn cỏc
loi a


phơng
1 Thực


phm


ụng lnh


Tôm sú,


tôm he tôm nơng
2 Thực


phẩm phơi
khô


Tụm he tụm ,
tụm bc
3 nguyờn


liệu làm
mắm


Tôm, tép cáy, còng
4 hực phẩm


tơi sống Tôm, cua, ruốc cua bể ghẹ
5 Có hại


giao thông
thủy


Sun
6 Ký sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>So¹n: / /200</i>


<i>Dạy: </i>


<b> lớp hình nhện</b>



<b>26. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Trình bày đợc đặc điểm, cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của
chúng.


- Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i> Biết bảo vệ các loài có lợi.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - nghiên cứu - phân tích.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án </b>
- Tranh nhện, bò cạp, ve bò, cái ghẻ.
- Tranh vẽ quá trình hình thành lới nhện
- Mẫu vật.



<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>
- Học bài cũ.


- Xem trớc bài mới.
- Kẻ bảng


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò: </b>


- Sự đa dạng và phong phú của động vật giáp xác ở địa phơng.


- Vai trß cđa giáp xác nhỏ? (là thức ăn cho các loài cá ở giai đoạn sơ sinh)
- Vai trò của nghề nuôi tôm?


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>
<i><b>2. Trin khai bi:</b></i>


<i><b>Hot ng của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật


- HS quan sát mẫu vật và hình 25.1 đọc
thơn gtin => xác định các bộ phận? cho
biết cơ thể gồm mấy phần, mi phn cú


b phn no?


=> HS kết hợp thảo luận và hoàn thành
bảng (các nhóm bổ sung)?


+ GV cho HS quan sát hình 25.2, đọc
thơng tin => sắp xếp theo thứ tự đúng?
(1c,2b, 3a, 4a)


<b>a. Hoạt động 1:</b>
<b>I. Đặc điểm ci to:</b>


Các
phần
cơ thể


Số thú


thích quan sát thấy Chức năngTên bộ phận


Phần
đầu
ngực


1 Đôi kìm có


tuyn c Bt mi v t v
2 ụi chõn xỳc


giác phủ lông



Cảm giác
về khứu
giác và xúc
giác


3 4 ụi chõn bị Di chuyển
và chăng lới
Phần


bơng


4 PhÝat ríc lµ


đôi khe thở Hô hấp
5 Giữa là lỗ


sinh dôc Sinh sản
6 Phía sau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ HS nghiên cứu và cho biết tập tính bắt
mồi nh thế nào?


+ GV cho HS nghiên cứu kỹ hình 25.3.4.5


c thơng tin -> tìm hiểu các đại diện và
ý nghĩa thực tiễn của chúng.


-> Thảo luận nhóm, hồn thành bảng 2
(đại diện nhóm)



- Qua phần các em đã thảo luận ở bảng
2, hãy cho biết nhận xét về lớp hình
nhện?


+ Cho 2 HS đọc KL trong SGK?


2. Tập tính:


a. Chăng lới săn bắt mồi sèng.
b. B¾t måi:


- Hoạt động về ban đêm (chủ yếu)
(Hồn thành câu hỏi trong SGK)
<b>b. Hoạt động 2:</b>


<b>II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:</b>
1. Một số đại diện:


- Bò cạp, cái ghẻ, ve bò.
2. ý nghĩa thực tiễn:


* Kết luận:


- Lớp hình nhện đa dạng
- Có tËp tÝnh phong phó.


- §a sè cã lỵi, mét số gây hại cho ngời,
ĐV&TV.



<b>V. Đánh giá mục tiêu: </b>


- ỏnh dấu vào câu trả lời đúng.
1. Số đôi phần phụ của nhện là
a. 4 đôi


b. 5 đôi
c. 6 đôi


2. Để thích nghi với lối săn mòi, nhện có các tập tính
a. Chăng lới


b. Bắt mồi


c. Cả 2 câu a và b.


3. GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện.
- 1 HS điền tên các bộ phận


<b>V. Dặn dò: </b>


<b>- Học câu hỏi trong SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>Dạy: </i>


<b>lớp sâu bọ</b>



<b>27. châu chấu</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thøc: </b></i>


- Trình bày đợc cấu tạo ngồi của châu chấu liên quan đến sự di chuyển
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn v phỏt
trin ca chõu chu.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ nng hot ng nhúm.


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> Sự yêu thích bộ môn.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - giảng giải.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + tranh.</b>
- Mẫu vật, mô hình châu chấu.


<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>
- Học bài, xem trớc bài mới
- Mẫu vật


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>



<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b>


- Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh với giáp xác? nêu vai trò của mỗi phần
cơ thể?


- Nhn cú my ụi phn ph? trong ú có mấy đơi chân bị? Tập tính của
nhện?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh 26.1 đọc


thông tin SGK để xác định cấu to ngoi
ca c th.


- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
- Mô tả mỗi phần.


+ GV cho HS quan sát mơ hình đối
chiếu với tranh -> HS nhận xét bổ sung
=> GV kết luận?


+ HS thảo luận cách di chuyển của châu
chấu -> so s¸nh => kÕt luËn?



+ GV cho HS quan sát hình 26.2 đọc
thơng tin SGK.


=> HS phát biểu -> HS khác nhận xét
=> GVKL (trả lời câu hỏi)


- Châu chấu có những cơ quan nào?
- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá.


<b>a. Hot ng 1: </b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: </b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


+ Cơ thể gồm 3 phần


- Đầu gồm: râu, mắt kép, cơ quan miệng
- Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh


- Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đơi lỗ thở.
2. Di chuyển;


- Bị, nhảy, bay.
<b>b. Hoạt động 2:</b>
<b>II. Cấu tạo trong:</b>
- Có đủ các hệ cơ quan


- HƯ TH: MiƯng -> hÇu -> diỊu -> dạ dày ->
R.tịt -> R.sau-> trực tràng -> hậu môn.
- Hệ TH + BT => vào ruột sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-> HƯ tiªu hoá và BT quan hƯ nh thÕ
nµo?


- Vì sao hệ tiêu hoá đơn giản (khơng
làm nhiệm vụ vận chuyển O2, chỉ chất


dinh dìng)


(HS quan sát hình 26.3)


+ GV cho HS quan sỏt tranh 26.4 đọc
thông tin


- Xác định cơ quan miệng trả lời cõu hi
-> HS khỏc b sung?


- Thức ăn của châu chÊu ?


thức ăn đợc tiêu hố nh thế nào?
Vì sao bụng ln phập phồng?


+ GV cho HS quan sát hình 26.5, đọc
thông tin SGK rồi trả lời câu hỏi?


- Nêu đặc điểm sinh sản? Vì sao châu
chấu non phải lột xỏc nhiu ln.


- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống, mạch hở.
- Hệ thần kinh: chuỗi hạch, hạch nÃo phát


triÓn.


<b>c. Hoạt động 3:</b>
<b>III. Dinh d ỡng:</b>
- ăn chồi và lá cây


- Thức ăn tập trung ở diều -> dạ dày nghiền
nhỏ đợc tiêu hoá nhờ chất enzin ruột tịt tiết
ra.


- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bng
<b>d. Hot ng 4:</b>


<b>III. Sinh sản và phát triển:</b>
- Phân tÝnh


- Đẻ trứng dới đất


- Ph¸t triĨn qua biÕn th¸c.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Nhng c im no giỳp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau;
a. Cơ thể có 2 phần: Đầu ngực, bụng


b. C¬ thĨ cã 3 phần: Đầu, ngực, bụng
c. Có vỏ ki tin bao bäc


d. Đầu có 1 đơi râu



e. Ngực có 3 đơi chân, 2 đơi cánh


g. Con non ph¸t triĨn cã nhiỊu lần lột xác.
<b>V. Dặn dò: </b>


- HS hc theo câu hỏi SGK, đọc phần "em có biết"
- Kẻ bảng trang 28 (su tầm tranh ảnh)


<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>28. đa dạng và đặc điểm chung</b>



<b>của lớp sâu bọ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Thụng qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i>



- Biết bảo vệ các loài sâu bọ có ích


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - hỏi đáp.


<b>C. Ph ¬ng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chun b ca thy: Giỏo án </b>
- Tranh một số loài đại diện
<b>2. Chuẩn b ca trũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu 3 đặc điểm nhận biết châu chấu nói riêng, sâu bọ nói chung?
- Hơ hấp châu chấu khác tôm nh thế nào? (hô hấp nhờ hệ thống ống khí)
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát hình 27.1 -> 7,


đọc thông tin => trả lời câu hỏi: Có
những đại diện nào? cho biết thêm đặc


điểm => HS phát biểu cá nhân -> bổ
sung => HS chọn đại diện điều bảng?


+ Qua bảng 1 các em đã hoàn thành,
hãy cho biết sự đa dạng của lớp sâu bọ?


+ GV cho HS đọc thông tin -> thảo luận
-> đại diện nhóm phát biểu, lớp bổ
sung? GV đa KT chuẩn (HS chọn đặc
điểm)


+ GV cho HS đọc thông tin liên hệ thực
tế -> tìm hiểu thêm vai trị.


- Lµm sạch môi trờng: Bọ hung?
- Làm hại cây công nghiệp.


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. Một số đại diện sâu bọ:</b>


+ KÕt luận: Sâu bọ đa dạng
- Có số lợng loài lớn


- Môi trờng sống đa dạng


- Cú li sng v tp tớnh phong phỳ.
<b>b. Hot ng 2:</b>


<b>II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn:</b>


1. Đặc điểm chung:


+ Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực, bụng
- Hô hấp bằng hệ thống èng khÝ


- Ph¸t triĨn biÕn th¸i
2. ý nghÜa thùc tiƠn:


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- D vo c im no để phân biệt sâu bọ với lớp khác


Các môi trờng sống Một số sâu<sub>bọ đại diện</sub>
Trên mặt nớc Bọ vẽ


ë níc Trong níc Êu trïng
chuån
chuån, bä
gËy


Dới đất ấu trùng ve
sầu, dế trũi
Kí sinh ở cây cối Bò rầy


ở động vật chấy, rận


TT Đại diện<sub>ý nghĩa</sub> ống<sub>mật</sub> Tằm Ruồi Muỗi Ongmã
đỏ


1 Lµm thuèc x x



2 Làm TP x


3 Thụ phấn


cho cây x


4 Thức ăn


5 Diệt sâu hại


6 Hạt ngũ cốc x


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Nêu biện pháp phòng chống sâu bọ có hại
<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK
- Xem trớc bài mới.
<i>Soạn: / /200</i>


<i>Dạy: </i>


<b>29. thực hành xem băng hình</b>



<b>về tập tính của sâu bọ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>



- Thông qua băng hình, HS quan sát, phát hiện một số tập tính của sâu bọ,
thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa
chúng với con mồi hoặc kẻ thù.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyện kỹ năng quan sát bằng hình
<i><b>+ Giáo dục: </b></i> ý thức tự học, yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - phân tích


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Máy chiếu - băng hình</b>


<b>2. Chun b ca trũ: ễn li kiến thức đã học của ngành chân khớp.</b>
- Kẻ phiếu hc tp vo v.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: Sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
- GV phân chia nhóm



- Híng dÉn HS quan sát băng
hình, ghi chép?


+ GV dùng máy cho HS xem qua
toàn đoạn băng -> xem lại và ghi
chép các tập tính của sâu bọ.
-> HS th¶o luËn theo nhãm vµ
hoµn thµnh phiÕu häc tập?


=> Trả lời và HS bổ sung => GV
cho chuẩn kiÕn thøc HS söa sai?


<b>a. Hoạt động 1: </b>


- Ghi chép diễn biến tập tính của sâu bọ qua băng
hình.


<b>b. Hot ng 2:</b>


- Ghi chép các tập tính: Tìm kiếm cất giữ thức ăn.
- Sinh sản, tính thích nghi.


Phiếu học tập cá nhân làm vào vở.
<b>IV. Đánh giá mục tiªu: </b>


- GV kiểm tra phiếu học tập => đánh giỏ kt qu theo nhúm
<b>V. Dn dũ: </b>


- Ôn tập ngành chân khớp


- Kẻ bảng trang 96-97/SGK


Tên ĐV
quan sát


c


Môi
tr-ờng
sống


Các tập tính
Tự


vệ côngTấn
Dự
trữ
TA


Cộng
sinh Sống...


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>D¹y: </i>


<b>30. đặc điểm chung </b>



<b>và vai trò của ngành chân khớp</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>+ Kiến thøc: </b></i>


- Trình bày đợc đặc điểm chung củan gành chân khớp
- Giải thích đợc sự đa dạng của chân khớp.


- Nếu đợc vai trò thực tiễn.
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Giáo dục: </b></i> ý thức bảo vệ các loi ng vt cú ớch.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - phân tích.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án </b>
Tranh, bảng phụ 1,2,3/96, 97
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài, xem trớc bài mới


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát hình 29.1 ->


6/SGK đọc thông tin ở SGK.


-> Hái HS qua tìm hiểu hình vẽ giúp em
biết điều gì?


- HS tin hành thảo luận nhóm => nêu
và bổ sung đặc điểm chung của chân
khớp em cho biết có gì khác lớp trớc?
+ Qua thơng tin và sự tìm hiểu các em
tự hồn thành bảng 1?


- Gọi 3 HS khác bảng điền => HS khác
nhận xét để chuẩn kiến thức.


=> GV treo b¶ng chn?


- HS tiếp tục tìm hiểu về cấu tạo mơi
tr-ờng để hồn thành bảng.


- Gọi 3 HS đại diện => HS khác nhận



<b>a. Hoạt động 1: </b>
<b>I. Đặc điểm chung:</b>


+ Vá ki tin bao bọc bên ngoài, làm chỗ bám
cho c¬.


+ Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với
nhau.


+ Sự phát triển và tăng trởng qua nhiều lần
lét x¸c.


<b>b. Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

xÐt bỉ sung.


=> GV treo bảng chuẩn?


<i>2. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống:</i>


TT Tờn i din


Các
phần
cơ thể


Râu Chân


ngực Cánh



Nớc Nơi ẩm ở cạn Số lợng Không


Không


có Có


1 Giáp xác
(tôm sông)


x 2 2 ụi 5 ụi x


2 Hình nhƯn
(nhƯn)


x 2 x 4 đơi x


3 S©u bä
(ch©u chÊu)


x 3 1 đôi 3 đôi 2 đôi


GV cho HS dựa vào kiến thức đã học,
liên hệ thực tế để hoàn thành bảng 3
SGK -> 3 HS báo cáo kết quả => HS
khác bổ sung rồi GV kết luận?


- Vậy qua đó em cho biết vai trò ca
ngnh chõn khp?



+ Có lợi nh thế nào?


+ Có hại nh thế nào?


<b>c. Ht ng 3:</b>


<b>III. Vai trò thực tiễn:</b>


* KÕt ln:
+ Lỵi Ých:


- Cung cấp thực phẩm cho ngời
- Làm thức ăn cho động vật khác


- Lµm thuèc chữa bệnh, làm sạch môi trờng
- Thụ phấn cho cây


+ Tác hại: Làm hại nông nghiệp
- Hại đồ gỗ, tàu thuyn


- Vật trung gian truyền bệnh.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng


- Đựa vào đặc điểm nào để phân biệt ngành chân khớp
- Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm cao.
<b>V. Dặn dị: </b>



- Häc theo c©u hỏi SGK


- Xem trớc bài "cá chép" kẻ bảng.


Các tập
tính


chính Tôm
Tôm


ở nhờ Nhện
Ve
sầu Kiến


Ong
mật
Tự vệ, T.


công x x x x x


Dự trữ


thức ăn x x


DƯt líi


b¾t måi x


Cộng
sinh để


tồn tại


x


Lớp Tên đại diện<sub>ở địa phơng</sub> Có lợi Có hại
Lớp Tơm càng


xanh, tơm sú,
tơm hùm...
Xuất khẩu
Lớp
hình
nhện
Nhện chăng
lới, bọ cạp,
nhện đỏ


Bắt sâu bọ
có hại.
Là nhện
chăng lới bọ
cạp
Nhện đỏ
hại cây
Lớp
sâu
bọ
Bớm, ong


mật, kiến Thụ phấn cho hoa


Bắt sâu hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VI:</b></i>


ngnh ng vt cú xng sng



<b>31. cá chép</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Hiểu đợc các đặc điểm đời sống của cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm, cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sng
nc.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp và sự yêu thích bộ môn



<b>B. Ph ng phỏp:</b> Trc quan - vấn đáp - giảng giải.


<b>C. Ph ¬ng tiƯn dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ + phiếu học tập.</b>
- Tranh (mô hình), mẫu (cá sống)


<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- 1 nhóm 1 con cá sống (thả trong bình có rong)
- Kẻ sẵn bảng.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt chân khớp.


- Đặc điểm khiến chân khớp đa dạng về cấu tạo -> đa dạng về tập tính và
môi trờng sống (phần phụ ...., miệng thích nghi với mọi thức ăn, TK phát triển).


- Lớp nào có giá trị thực phẩm lớn?
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV đặt cõu hi? Cỏ chộp sng õu?


ăn thức ăn gì?


- Vì sao nói là động vật biến nhiệt?
- HS đọc thông tin, thảo luận trả lời câu
hỏi.


+ HS tiếp tục đọc và thảo luận cho biết
đặc điểm sinh sản của cá?


- V× sao sè lỵng trøng nhiỊu? cho HS
gi¶i thÝch.


+ GV cho HS quan sát mẫu vật -> đối
chiếu với hình vẽ và mơ hình.


- GV treo tranh câm lên, HS điền => HS


<b>a. Hot ng 1:</b>
<b>I. Đời sống:</b>


- M«i trêng sèng níc ngät.
- a vùc níc lặng


- ăn tạp



+ L ng vt bin nhit
* Sinh sn


- Thụ tinh ngồi, đẻ trứng
- Trứng thụ tinh -> phơi
<b>b. Hoạt động 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

kh¸c nhËn xÐt bỉ sung?


- HS thảo luận theo nhóm để hồn thành
bảng 1.


=> NhËn xÐt bỉ sung => GV trao b¶ng
chn.


(HS chọn câu A,B... trong SGK để điền
vào bảng 1).


+ GV cho 2 HS đọc kết luận SGK? <i><b>2. Chc nng ca võy cỏ:</b></i>


+ Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ
phải, rẽ trái, lên xuống (vây chẵn)


+ Vây lng, vây hậu môn (vây lẻ) giữ thăng
bằng theo chiều dọc.


+ Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ vai trß
chÝnh trong sù di chun cđa cá.


*Kết luận: SGK


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Gi 1 HS trình bày cấu tạo ngồi của cá để thích nghi với đời sống ở nớc
(qua tranh)


- Cho HS làm bài tập, chọn câu trả lời đúng, điền vào bảng tơng ứng.
<b>V. Dặn dị: </b>


- HS häc theo c©u hái SGK
- Lµm bµi tËp SGK 105


- 1 nhãm chuÈn bị 1 cá chép sống (giếc)
- Khăn lau, xà phòng.


Đặc điểm cấu tạo ngoài (1) Sự thích
nghi (2)
1. Thân cá chép thon dài, đầu


thuôn nhọn gắn chặt với thân. B
2. Mắt cá không có mi, màng


mắt tiếp xúc với môi trờng


C
3. Vây cá có da bao bäc, trong


da có nhiều tuyến tiết chất nhầy E
4. Sự sắp xếp vẩycá nh ngói lợp A
5. Vây có tia vây, đợc căng bởi



da mỏng, khớp động với thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>Dạy:</i>


<b>32. thực hành mổ cá</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<i><b>+ K nng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng mổ trên ĐV có xơng sống
- Rèn luyện kỹ năng trình bày mẫu mổ


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i>


- Thái độ nghiêm túc, cận thận và chính xác


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - vấn đáp - Tỡm tũi b phn


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: </b>


- Mu cỏ chộp, mơ hình cá chép
- Tranh 32.1 và 32.3 phóng to
- B m, khay m



<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- 1 nhóm 1 con cá chép (diếcc) (6 HS)
- Chu nc, 10 ớnh ghim


- Khăn lau, xà phòng


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị cđa HS.</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
a. Hot ng 1:


- GV hớng dẫn HS cách tiến hành
- Phân công và kiểm tra sự chuẩn bị
- Nhóm nhận dơng cơ


b. Hoạt động 2:


<i><b>3. TiÕn hµnh thùc hµnh:</b></i>


1. Bíc 1: GV hớng dẫn HS quan sát và thực hiện viết bản tờng trình


a. Cách mổ:


- GV hng dn KT giải phẩu, HS quan sát tranh chú ý đờng cắt chính xác.
- HS biểu diễn mổ => quan sát nội quan cha gỡ để thấy đợc vị trí tự nhiên.
b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ;


- Hớng dẫn HS xác định vị trí của nội quan
- Gỡ nội quan -> quan sát các cơ quan


- Quan s¸t mÉu bộ nÃo -> nhận xét (màu sắc ...)
c. Hớng dẫn HS viết tờng trình


+ HS điền bảng các nội quang (SGK)


- Cho biết các bộ phận mang, tim ... thuộc các hệ thuộc các hệ cơ quan nào?
- Cho HS trao đổi nhóm, nhận xét vị trí, vai trị.


-> §iỊn vào bảng cá nhân.
2. Bớc 2: Thực hành của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhóm trởng: Điều hành
- Th ký: Ghi chép


+ Các nhóm thực hiện giải phẩu theo hớng dẫn
- Mổ chú ý mũi kéo nâng lên


- Quan sỏt cu tạo trong: Quan sát đến đâu ghi chép đến đó.
- Quan sát trao đổi -> thống nhất để điền vào bảng.


3. Bíc 3:



+ GV kiĨm tra: KÕt qu¶ cđa tõng nhãm xÕp lo¹i (sưa sai)
- KiĨm tra thùc hiƯn viÕt bảng tờng trình.


- GV cho ỏp ỏn chun -> cỏc nhóm sửa sai
4. Bớc 4: Tổng kết


+ GV nhận xét từng nhóm: u khuyết
- Về cách mổ, thao tác, thái
- Cho HS v sinh


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Cho 1,2 nhóm trình bày nội dung đã quan sát
- Cho điểm 1 - 2 nhóm có kết quả tốt


<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>33. cÊu t¹o trong cđa cá chép</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Nm c v trí cấu tạo của các hệ cơ quan


- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


- Sự yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ng pháp:</b> Trực quan - vấn đáp


<b>C. Ph ¬ng tiƯn dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ </b>
- Tranh cá chép, cấu tạo trong


- Mô hình nÃo


<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>
- Xem trớc bài mới


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS dựa vào kết quả bài thực


hành và tranh để tìm hiểu các bộ phận
của hệ tiêu hố và chức năng?


- HS th¶o luËn - > trình bày -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


+ Thức ăn đợc biến đổi -> chất gì, nhờ
chất TH nào?


+ Bóng hơi có chức năng gì (Có thật
quan trọng trong đời sống của cá
không?)


+ Cho HS quan sát tranh 33.1 đọc thụng
tin -> tho lun -> kt lun


- Cá hô hấp bằng cơ quan nào?


+ Hệ tuần hoàn gồm cơ quan nào? Tim
mấy ngăn?


+ HS thảo ln -> ®iỊn vµo BT trong
SGK => GV nhËn xét bổ sung và treo
bảng chuẩn?



+ Liên hệ phần thực hành cho HS trả lời
câu hỏi.


Hệ BT nằm ở đâu? có chức năng gì?


<b>a. Hot ng 1:</b>


<b>I. Các cơ quan dinh d ỡng:</b>
<i><b>1. Tiêu hoá:</b></i>


+ Hệ tiêu hoá có sự phân hoá


+ ống tiêu hoá gồm: Miệng -> hậu -> TQ ->
dạ dày -> ruột -> hậu môn.


+ Tuyến tiêu ho¸: Gan mËt, tuyÕn ruét.


+ Chức năng biến đổi thức ăn -> chất dinh
d-ỡng và thải cặn bã.


+ Bãng hơi thông với thực quản -> giúp cá
chìm, nổi trong nớc


<i><b>2. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp:</b></i>
+ Cá hô hÊp b»ng mang


_ Lá mang là nếp da mỏng có nhiu mch
mỏu => trao i khớ.



+ Hệ tuần hoàn
- Tim tuần hoàn


- Tim 2 ngăn: 1 TN, 1 TT
- Một vòng tuần hoàn


- Mỏu i nuụi c th l mỏu đỏ tơi.
3. Hệ bài tiết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ GV cho HS quan sát hình 33.2, 33.3
và mơ hình đọc thơng tin -> trả lời các
câu hỏi?


- Hệ thần kinh gồm những bộ phận nào?
- Bộ não đợc chia làm mấy phn? chc
nng gỡ?


+ Vai trò của các giác quan:
- Vì sao mắt chỉ nhìn gần?


- Cho 2 HS c kt luận


- Lọc từ máu các chất đọc thải ra ngoài.
<b>b. Hot ng 2: </b>


<b>II. Thần kinh và giác quan:</b>
+ Trung ¬ng TK: n·o vµ tủ sèng


+ Các dây TK đi từ trung ơng đến các cơ
quan.



+ Bé n·o gåm 5 phần;
- NÃo trớc


- NÃo trung gian
- NÃo giữa
- Tiểu nảo
- Hành tuỷ


+ Giỏc quan: Mt, mi (ỏnh hi tỡm mồi,
mắt nhìn gần)


- Cơ quan đờng bên: Nhận biết áp lc tc
dũng nc, vt cn.


* Kết luận: SGK
<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Nêu cơ quan bên trong thể hiện sự thích nghi
- Làm bài tập 3


<b>V. Dặn dò: </b>


- HS học theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>34. đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng sống
- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn với lớp cá xơng
- Nêu đợc vai trị của cá trong đời sống


- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh rút ra kết luận
- Kỹ năng hot ng nhúm.


<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


- ý thức bảo vệ các loài cá


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - so sánh


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ </b>
- Tranh ảnh


- Mô hình nÃo


<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới.



<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ: </b>
- Câu 1: SGK


- Cỏc c quan có gì khác với động vật khơng xơng?
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát hình 34.1 -> 7


đọc thơng tin SGK => thảo luận.
- Đại diện điền bảng -> nhóm khác
bổ sung => GV đa bảng chuẩn.


=> HS rút ra đặc điểm cơ bản đnể
phân biệt cá sụn và cá xơng?


+ Cho HS tìm hiểu tiếp để thấy đợc
ảnh hởng của ĐK sống -> cấu tạo và
điền bảng?



- Qua bảng đã xét, em cho biết ảnh
hởng của ĐK sống đến cấu tạo và tập
tính nh thế nào?


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. §a dạng về thành phần loài và môi tr ờng</b>
<b>sống:</b>


* Kết luận: Số lợng loài lớn
+ Cá sụn: Bộ xơng bằng chất sụn
+ Cá xơng: Bộ xơng bằng chất xơng


Đặc điểm


môi trờng diệnĐại


Hình
dạng
thân
Đặc
điểm
khác
đuôi
Đặc
điểm
vây
chẵn
Khả
năng di


chuyển


Tầng mặt cá Thon Khoẻ B×nh Nhanh


TT Đại diện Mơi trờng<sub>sống</sub> Lối sống
1 Giun đất Đất ẩm Tự do,


chui róc
2 §Üa Níc ngọt Ký sinh


3 Rơi Nớc lợ Tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Qua các bài đã học và thông tin
SGK em đã biết đặc điểm chung của
cá là gì?


- Cã g× khác với ĐV không xơng
sống?


+ Cho HS thu thập thông tin SGK và
thực tế => thảo luận và cho biết vai
trò của cá?


<b>b. Hot ng 2: </b>


<b>II. Đặc điểm chung cđa c¸:</b>


- Là động vật có xơng sống, thích nghi vi i
sng nc.



-Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang


- Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ
thể là máu đỏ tơi.


- Thụ tinh ngồi, ĐV biến nhiệt.
<b>c. Hoạt động 3: </b>


<b>III. Vai trß cđa cá:</b>
- Đọc và tìm hiểu SGK
* Kết luận: SGK


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


1. Du hiu c bn phõn biệt cá sụn với cá xơng
a. Căn cứ vào đặc im ca b xng


b. Căn cứ vào môi trờng sống
c. Cả a và b.


2. Lớp cá đa dạng vì
a. Có số lợng loài nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các đ/k sống khác nhau
c. Cả 2 câu a,b


<b>V. Dặn dò: </b>


- HS học theo câu hỏi SGK
- Đọc bài "em có biết"



- Ôn tập theo các câu hỏi SGK.


Đặc điểm


môi trờng Đại diện Hình dạng
thân


Đặc
điểm
khúc
đuôi


Đặc
điểm
vây
chẵn


Khả
năng di
chuyển
Tầng mặt


thiếu nơi
ẩn nấp




nhóm Thon dài Khoẻ bình thờng nhanh
Tầng giữa,



tng ỏy,
ni n np
nhiu


Cỏ vn,
cỏ chộp Tng i


ngắn


Yếu bình


thêng b¬i chËm
Trong hèc


bùn đất Lơn Rất dài Rất yếu khơng có rất chậm
Trên mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>35. ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Củng cố lại kiến thức của HS trong phần ĐV không xơng sống, về tính đa
dạng, sự thích nghi với môi trờng



- ý nghĩa của ĐV không xơng trong tự nhiên và đời sống
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i>


Sự yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ng phỏp:</b> Hi - ỏp


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ </b>
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Ôn tập tốt


<b>d. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV yêu cầu HS dựa vào kiến


thức đã học, quan sát đối chiếu
với hình vẽ => hồn thành bảng 1
(SGK)


(néi dung nh SGK ®iỊn theo
bảng)


- Đại diện các nhóm lên điền ->
nhóm khác bỉ sung?


+ GV cho HS tìm hiểu về mơi
tr-ờng sống, sự thích nghi của các
đại diện ở bảng 1 -> thảo luận =>
điền bảng 2 => HS khác bổ sung.
+ GV treo bảng chuẩn.


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. TÝnh ®a dạng của ĐV không xơng sống:</b>


<b>b. Hot ng 2: </b>


II. Sự thích nghi của ĐV KXS
TT Tên ĐV Môi trờng<sub>sống</sub>


Sự thÝch nghi


KiĨu dinh


d-ìng KiĨu Dichun KiĨu h« hÊp
1 T. roi Nớc ao hồ Tự dỡng dị d- Bơi bằng roi Qua màng cơ thể


Ngành ĐV NS


trùng roi trùng BHNgành Trùng giày
Ngành ruột


khoang hải quỳ Sứa Thuỷ tức
Các ngành giun


sán dây Giun đũa Giun đất
Ngành thân mềm


èc sên Vẹm Mực


Ngành chân khớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

ỡng


2 Trùng BH Nớc ao hồ Dị dỡng Bơi bằng


chân giả Qua màng cơ thể
3 Trùng giày Nớc bẩn


(cng) D dng Bơi bằng lông Qua màng cơ thể
4 Hải quỳ Đáy biển Dị dỡng Cố định Qua màng da
5 Sứa Trong nớc



biển Dị dỡng Bơi lội tự do Qua màng da
6 Thủy tức Nớc ngọt Dị dỡng Bám cố định khuyếch tán qua


da
7 Sán dây Kí sinh ruột


ngi Nh có HC sẵn có Di chuyển Hơ hấm yếm khí
8 Giun đũa KS ở ruột


ng-ời Nhờ CHC sẵncó ít di chuyển bằng vận
động cơ dọc


Hơ hấm yếm khí
9 Giun đất Trong đất ăn chất mùn đào đất


chui khuyếch tán qua da
10 ốc sên Trên cây ăn lá chồi, củ bò bằng cơ


chân thở bằng phổi
11 Vẹm Nớc biển ăn vụn HC Bám 1 chỗ Thở bằng mang
12 Mực Nớc biển ăn thịt ĐV


nhỏ bơi bằng xúc tu, xơng áo Thở bằng mang
13 Tôm Nớc ngọt mặn ăn thịt ĐV


nhỏ di chuyển bằng chân
bơi, bò, đuôi


thở bằng mang


14 Nhện ở cạn ăn thịt sâu bọ "Bay" bằng


t, bị phổi và ống khí
15 Bọ hung ở đất ăn phân bị, bay ống khí


GV cho HS tìm hiểu thực tế, đọc thơng tin về tầm quan trọng của ĐV và
XS => điền các ĐV thích hợp vào bảng 3.


<b>b. Hoạt động 3:</b>


III. TÇm quan träng trong thực tiễn của ĐV KXS:


<b>Tầm quan trọng</b> <b>Tên loài</b>


Làm thực phẩm
Có giá trị xuất khẩu,
Đợc nhân nuôi.
Có giá trị chữa bệnh


Làm hại cơ thể ĐV và ngời
Làm hại TV


Tôm, cu, ốc, mực, sò, trai...
Tôm, cua, mực


Tôm, sò, cua
Ong mËt


Sán lá gan, giun đũa...
Châu chấu, ốc, sên...


<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


Chän c¸c cơm tõ ë cét B sao cho t¬ng øng víi cét A


<b>Cét A </b> <b>Cét B</b>


1. Cơ thể chỉ có 1 TB nhng thực hiện đủ
chức năng sống của cơ thể (2)


a. Ngành chân khớp
2. Cơ thể đối xứng toả trịn, hình trụ (hình


dï) 2 líp TB (2)


b. Các ngành giun
3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt


(b)


c. Ngành ruột khoang
4. Cơ thể mềm, thờng khơng phân đốt, có vỏ


đá vơi (a)


d. Ngành thân mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>35. kiĨm tra häc kú I</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- HS biết hệ thống kiến thức cơ bản để vận dụng


- HS xác định đợc nội dung yêu cầu của đề , trả lời vận dụng tốt
- Rèn luyện tính t duy, t giỏc


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>
<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trắc nghiệm và tự luận


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Đề </b>
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>§Ị:</b>


Câu 1 (2đ) Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung cột A


để viết cỏc ch a,b,c vo ct tr li


<b>Các ngành (A)</b> <b>Đặc ®iĨm (B)</b> <b>Tr¶ lêi</b>


1. Giun đất a. cơ thể chỉ có 1 TB nhng đảm bảo mọi chức năng
sống của cơ thể


b
2. Thuỷ tức b. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, phân đốt, có thể


x-¬ng, xt hiƯn hƯ c¬ quan


e
3. Chân khớp c. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, thân mềm có


khoang ¸o...


g
4. Thân mềm d. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, ruột phân nhánh c
5. ĐVNS e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tròn, ruột dạng túi a
6. Giun dẹp g. Đối xứng 2 bên, bộ xơng bằng ki tin, cơ thể phân


đốt, chân phân đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào ơ trống (...)</b></i>
- Một số đặc điểm của ngành thân mềm là:


- Cơ thể có đối xứng hai bên tuy có một số ốc mắt đối xứng


- Th©n mỊm cã hƯ tuần hoàn hở nhng khá chuyên hoá gồm TT và TN


- Thân mềm sinh sản hữu tính trứng giàu noÃn hoàng


- Cơ thể là một khối mềm có 3 phần: đầu, chân, thân.


<i><b>Cõu 3 (2): Sp xp theo ỳng thứ tự 1,2,3,4 thao tác mổ giun đất nh</b></i>
<i><b>sau:</b></i>


a. Dùng kẹp kẹp da, dùng kéo cắt 1 đờng chính giữa lng về đi
b. Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ, cố định đầu đuôi bằng 2 gim
c. Đổ H2O ngập cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể


d. Phân thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó, dùng kéo cắt dọc cơ thể về
phía đâu.


<i><b>Câu 4 (1đ): Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất trong các câu</b></i>
<i><b>sau: Hệ TH của châu chấu có đặc điểm khác tơm là:</b></i>


a. Kh«ng cã tun TH
b.


c.


<i><b>Câu 5 (3đ): Nếu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời</b></i>
<i><b>sống bơi lặn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>líp lìng c</b>



<b>37. ếch đồng</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng


- Mô tả đợc cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sng va nc va
cn.


<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>+ Gi¸o dơc: </b></i>


- ý thức bảo vệ động vật có ích


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - hi ỏp - so sỏnh


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án - tranh </b>
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- Học bài cũ, xem trớc bài mới


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


Nhận xét, trả bài kiểm tra học kỳ
<b>III. Bài míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS đọc thơng tin SGK


=> tr¶ lêi


- ếch đồng sống ở đâu? gặp vào
mùa nào?


- Thức ăn của ếch đồng là gì? nói
lên điều gì => đời sống của ếch.
- Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch
đồng thích nghi với đời sống ở
n-ớc và ở cạn nh thế nào?


- GV cho HS quan sát tranh, liên
hệ thực tế => hoàn thành bảng?



- c im nào của ếch đồng
thích nghi với đời sống ở nớc?
- Đặc điểm nào thích nghi vi i
sng cn?


=> giải thích các ý nghĩa?


+ ếch đồng có mấy cách di
chuyển?


- Di chuyÓn trên cạn nh thế nào?


<b>a. Hot ng 1:</b>
<b>I. i sng:</b>


- Có đời sống vừa ở nớc, vừa ở cạn (nơi ẩm ớt)
- Kiếm ăn về ban đêm


- Có hiện tợng trú đông, là động vật biến nhiệt
<b>b. Hoạt động 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Mô tả cách di chuyển dới nớc
- GV cho HS đọc thông tin thảo
luận?


- Õch sinh sản vào mùa nào? có
hiện tợng gì? vì sao số lợng trứng
ít hơn cá?


b. Di chuyển: có 2 cách di chuyển


- Nhảy cóc


- Bơi


<b>c. Hot ng 3:</b>


<b>III. Sinh sản và phát triển của ếch:</b>
+ Sinh sản vào cuối mùa xuân


- Tập tính ếch đực ơm lng ếch cái
- Thụ tinh ngoi, trng


- Trứng -> nòng nọc -> ếch
<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Nờu c im cu to ngồi thích nghi với đời sống ở nớc của ếch.
- Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở cạn của ếch.
- Trình bày sự sinh sản của ếch có đặc điểm gì khác cá


<b>V. Dặn dò: </b>


- HS học theo câu hỏi SGK


- Chun b ch ng (1 con/nhúm)


Đặc điểm hình dạng
và cấu tạo ngoài


TN với ĐS
ở nớc ở cạn


Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân ->1


khối thuôn nhọn về trớc x
Mắt và mũi nằm ở vị trí cao trên
đầu (mũi thông với khoang miệng
và phổi)


x
Da trần, phủ chất nhầy ẩm, dễ


thấm khí x


Mắt có mí giữ nớc mắt do tuyÕn


lệ tiết, tai có màng nhĩ x
Chi năm phần cú ngún chia t,


linh hoạt x


Chi sau có màng căng giữa các
ngón (giống chân vịt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Soạn: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>38. thùc hµnh</b>


<b>quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu m</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Nhận dạng các cơ quan cđa Õch trªn mÉu mỉ


- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lờn cn
<i><b>+ K nng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật
- Kỹ năng thực hành


<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


- ý thøc häc tËp nghiªm tócc, say mª


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Trực quan - phân tích


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chun b ca thy: Giỏo ỏn </b>
- Tranh bộ xơng, mơ hình, mẫu mổ
- Tranh cấu tạo trong, 6 bộ đồ mổ
<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>


- ch ng 1 con/1 nhúm


- Khăn lau, đinh ghim, chậu nớc.


<b>d. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>I. </b>


<b> n định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
Sù chuẩn bị của các nhóm
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn :</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS quan sát hình 36.1


kÕt hỵp víi tranh -> t×m hiĨu ý
nghÜa?


- Xác định vị trí của từng xơng?
+ Cho HS lên chỉ trên tranh =>
chức năng


+ GV híng dÉn HS; Sờ tay lên bề
mặt da, quan sát mặt trong =>
nhận xét.


- HS thảo luận nhóm.
=> Vai trò?


+ GV cho HS mổ, quan sát mẫu
mổ đối chiếu với tranh => xác


định các cơ quan?


- Các đại diện nhóm trình bày =>
các nhóm bổ sung -> so sánh?


<b>a. Hot ng 1:</b>
<b>I. Quan sỏt b x ng:</b>


+ Xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai và xơng chi
(xơng đai vai, đai hông, xơng chi trớc, chi sau)
+ Chức năng


- To bộ khung nâng đỡ cơ thể
- chỗ bám cho cơ => di chuyển


- Bảo vệ bộ não, tuỷ sống và nội quan
<b>b. Hoạt động 2: </b>


<b>II. Tìm hiểu đặc điểm của da và các nội quan:</b>
a. Quan sát da:


- Da ếch trần, ẩm ớt, mặt trong có nhiều mạch máu,
trao i khớ.


b. Quan sát nội quan:


- Hệ tiêu hoá: Lỡi phóng ra bắt mồi, dạ dày, gan
mật lớn, có tuyến tuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- Nhận xét, cho HS vệ sinh
<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>So¹n: / /200</i>
<i>D¹y:</i>


<b>39. đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>+ KiÕn thøc: </b></i>


- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng cu về thành phần lồi, mơi t rờng sống
và tập tính.


- Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c với đời sống và tự nhiên
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c và so sánh
<i><b>+ Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát nhận biết kiến thức
- Kỹ năng hoạt động nhóm
<i><b>+ Giáo dục: </b></i>


- ý thức học bo v v yờu quý ng vt.


<b>B. Ph ơng pháp:</b> Phân tích, tìm tòi, so sánh.


<b>C. Ph ơng tiện dạy và học:</b>


<b>1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án </b>


- Tranh, bảng phụ


<b>2. Chuẩn bị của trò: </b>
- Xem trớc bài mới


- Hoàn thành bảng thu hoạch


<b>d. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
Bảng thu hoạch


<b>III. Bi mi:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức </b></i>
+ GV cho HS đọc thông tin, quan


sát tranh -> đặc điểm của 3 bộ
(căn cứ vào đuôi và chân) ->
nhóm trình bày và bổ sung.


+ Các đặc điểm cấu tạo khác
nhau do điều kiện sống?



+ GV cho HS quan sát hình vẽ
37.1 - 5 SGK, đọc thơng tin->
thảo luận nhóm, hoàn thành bảng
(dán mảnh giấy ghi câu trả lời)
-> các nhóm bổ sung, tự sửa ->
GV thơng báo kết quả?


- Chọn cụm từ đúng điền vào


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. Đa dạng về thành phần loài:</b>
- Có 4000 loài, chia 3 bé


- Lỡng c có đi: cá cóc Tam Đảo
- Lỡng c khơng đi: ếch đồng, cóc


Tªn bé
l-ìng c


Đặc điểm phân biệt


Hình dạng Đuôi Kích thớc chi<sub>sau</sub>
Có đuôi Thân dài Dẹp 2


chân


Ngắn tơng
đ-ơng 2 chi
tr-ớc



Không


đuôi Thân ngắn không 2 chi sau dài,to hơn
Không


chân


Thân dài
nh giun


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

bảng.


- Qua các bài đã học và bài học
hôm nay hãy cho biết cá có đặc
điểm gì giống lỡng c?


- Có đặc điểm gì khác lớp cá
(cá nhân tự suy nghĩ trả li) =>
HS khỏc b sung?


- Đặc điểm nào thể hiện lỡng c
cấu tạo hoàn chỉnh hơn?


- HS c thụng tin trong sách =>
cho biết lỡng c có vai trị gì?


- Lỡng c khơng chân: ếch, giun
<b>b. Hoạt động 2: </b>



<b>II. Đa dạng về môi tr ờng sống và tập tính:</b>


<b>c. Hot ng 3:</b>


<b>III. Đặc điểm chung:</b>
- Là ĐV có xơng sống


- Thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt
+ Sống vừa nớc, vừa ở cạn


- Da trần, ẩm


- Thở bằng phổi và da


- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ
thể, di chuyển bằng 4 chi.


- Nũng nọc phát triển qua biến thái.
<b>d. Hoạt động 4:</b>


<b>IV. Vai trò của l ỡng c : SGK</b>
- Làm thức ăn


- 1 số làm thuốc


- Diệt sâu bọ, ĐV trung gian
- Nghiên cứu khoa học
<b>IV. Đánh giá mục tiêu: </b>


- ỏnh dấu vào câu trả lời đúng (đặc điểm chung của lỡng c)


- Là động vật biến nhiật


- Thích nghi với đời sống ở cạn
- Tim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn
- Máu trong tim là máu đỏ tơi
- ếch phát triển có biến thái
<b>V. Dặn dị: </b>


- Häc theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ40: Thằn lằn bóng đuôi dài</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thøc:


- HS nắm đợc các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng thích nghi
với đời sống ở cạn


- Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát.


- So s¸nh.


- Kỹ năng hoạt động nhóm.



+ Giáo dục: ý thức tự học - lũng yờu thớch ng vt.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án


+ Bảng phụ, tranh cấu tạo ngoài.
+ Phiếu học tập.( 2 phiếu)


2. Chuẩn bị của trò: + Ôn bài củ, xem trớc bài mới.
+ Kẻ sẳn bảng.


<b>D. Tiến trình lên líp:: </b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- Em nêu đặc điểm chung của lớp lỡng c? vậy lớp lỡng c là động vật thích</b>
nghi vời đời sống vừa nớc vừa cạn => Hơm nay chúng ta tìm hiểu 1 loại động vật
=> có đi và cấu tạo khác lỡng c nh thế nào?


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS đọc thông tin SGK? ( HS


tự thu nhận thơng tin) tìm hiểu đời
sống của thằn lằn -> so sánh với ếch
đồng => hoàn thành phiếu học tập?
( đại diện 4 nhóm trả lời 4 ý => nhóm
khác bổ sung)? Vậy thằn lằn bóng có
đời sống khác ếch nh thế nào?


+ Để thích nghi với đời sống thằn lằn
có cấu tạo ngồi nh thế nào?


+ GV cho HS đọc thông tin SGK T
125( tự thu nhận kiên thức)


- GV phát giấy cho các nhóm chọn câu
đúng ghi vào giấy -> đại diện lên dán
vào bảng => các nhóm khác bổ sung
=> giáo viên treo bảng chuẩn? cơ thể
gồm mấy phần


+ Vậy để thích nghi với đời sống cấu


a. Hoạt động1.
1. Đời sống:


+ Thích nghi với đời sống ở trên cạn
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.
- Ăn sâu bọ



- Tập tính: Trú đông.
- Là đọng vật biến nhiệt
+ Sinh sản: Thụ tinh trong.


- Trøng cã vá dai, nhiÒu noÃn hoàng
phát triển trực tiếp.


<b>b. Hot ng2:</b>


<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển:</b>
1.


<b> Cấu tạo ngoài</b><sub>TT</sub> Đặc điểm <b> .</b>
cấu tạo ngoài


ý thức
thích


nghi
1 Da khô cã vÈy sõng


bao bäc G


2 Cã cỉ dµi E


3 Mắt có mi cử động,


cã níc m¾t D



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

tạo ngoài của thằn lằn khác ếch điểm
nào? (giáo viên phát phiếu học tập (2)
=> các nhóm thảo luận => hồn thành
-> Cho đại diện 1 nhóm trình bày các
nhóm khác bổ sung.


=> Em cho biết cấu tạo ngồi của thằn
lằn thích nghi với đời sống khác ếch
nh thế nào?


+ GV treo tranh, HS kết hợp với hình
vẽ, đọc thơng tin (3 8.2) -> nêu thứ tự
cử động thân và đuôi của thằn lằn khi
di chuyển? ( 1 HS => lớp khác bổ


sung)? * Thích nghi với đời sống hồn tồn ở
cạn.


<b>2. Di chun: ( qua cấu tạo... chi của</b>
thằn lằn khác ếch vậy cách di chun
nh thÕ nµo -> (2)


+ Khi di chuyển thân và đi tì vào đất,
cử động uốn thân kết hợp các chi ->
tiến lên phía trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- HÃy chọn những mục tơng ứng của cột A ứng với cột B



<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


1- Da khô có vảy sừng bao bọc.
2- Đầu có cổ dài.


3- Mt cú mớ c ng.


4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên
đầu


5- Bàn chân có 5 ngón có vuốt


a- Tham gia sự di chuyển trên cạn.
b. Bảo vệ mt, cú nc mt mng mt
khụng b khụ.


c- Ngăn cản sự thoát hơi nớc.


d - Phỏt huy c cỏc giác quan, tạo
điều kiện bắt mồi.


e - B¶o vƯ màng nhĩ, hớng âm thanh
vào màng nhĩ.


c
d
b
e
a



<b>V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK.</b>
- VÏ h×nh th»n l»n bãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ41: CấU TạO TRONG CủAThằn lằn </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời
sống hoàn toàn ở cạn.


- So sánh đợc với lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ quan.
+Kỹ năng: - Quan sát, so sánh , hoạt động nhóm.


+ Gi¸o dơc: - Sự yêu thích bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, tranh


2. Chuẩn bị của trò: + Häc bµi vµ xem tríc bµi .


<b>D. TiÕn trình lên lớp:</b>



<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống
hoàn toàn ở cạn.


- Cách di chuyển của thằn lằn có gì khác ếch đồng.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ Quan sát bộ xơng ở tranh, đối chiếu


víi h×nh 39.1, HS chó thÝch - giáo
viên cho 1 HS chỉ ( trên bảng).


-> cho HS so sỏnh vi xng ch đồng
=> kiến thức chuẩn.


+ GV cho HS quan sát hình 39.2 (SGK)
-> kết hợp với tranh trên bảng xác định
vị trí của các hệ cơ quan => đối chiếu
với chú thích?


-> HS so s¸nh



- Lợng máu pha ở thằn lằn cú gỡ khỏc
ch ng?


+ Hệ hô hấp có điểm gì khác -> có ý
nghĩa nh thế nào?


+ C quan bi tiết có đặc điểm gi?
+ Quan sát tranh + mơ hình -> xác định
các bộ phận => so sánh?


a/ Hoạt động1.
<b>I. Bộ x ơng :</b>
- Xơng đầu .


- Xơng ccột sống có xơng sờn, dài
- Xơng chi: Có xơng đai vai, đai hông
và các xơng chi trớc vµ chi sau.


- Có 8 đốt sống cổ -> linh hoạt


- §ai vai khíp víi cét sèng -> chi trớc
linh hoạt.


b. Hat ng2:


<b>II. Các cơ quan dinh d ỡng.</b>
1. Hệ tiêu hóa:


- ống túi phân hóa rỏ.



- Ruột già có khả năng hấp thụ nớc.
2. Hệ tuần hoàn - hô hấp:


a. Tuần hoàn:


- Tim 3 ngăn (tâm thất có vách hụt)
- 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể
là máu pha giàu ô xi hơn.


b. Hô hấp:


- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Sự thông khí nhừ cã gian sên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

hấp thụ lại nớc => nc c (chng mt
nc)


<b>III. Hot ng 3:</b>


<b>IV. Thần kinh và giác quan:</b>


+ Bộ nÃo: 5 phần có nÃo trớc và tiểu
nÃo phát triển hơn.


- Tai có ống tai ngoài, mắt có mí thứ 3.
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Hãy điền vào bảng ý của từng đặc điểm của thằn lằn.
Đặc điểm ý nghĩa thích nghi
1. Xuất hiện xơng sờn cùng xơng mỏ ác => lòng



ngùc.


2. Ruét già có khả năng hấp thụ lại nớc.
3. Phổi có nhiều vách ngăn.


4. NÃo trớc và tiểu nÃo phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> 42. a dng và đặc điểm chung của bị sát</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Biết đợc sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số lồi, lối sống và mơi trờng sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi đặc trng, phân biệt đợc 3 bộ thờng
gặp.


- Giải thích đợc lý do của sự phồn thịnh và diệt vong
- Nêu đợc vai trò của bò sát.


+Kỹ năng: - Rèn luyện kỷ năng quan sát
- Hot ng nhúm.


+ Giáo dục: - Yêu thích sự tìm hiểu thiên nhiên


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Tìm tòi, phân tích



<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án, tranh
+ Bảng phụ.


2. Chuẩn bị của trò: + Học bài và xem trớc bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>


- So sánh bộ xơng thằn lằn với ch ng.


- So sánh hệ tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp, hệ thần kinh của thằn lằn với ếch
<b>III. Bài míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV cho HS đọc thông tin, quan sát


tranh? -> Bß sát chia làm mấy bộ (các
bộ thờng gặp?)


=> Hoàn thành phiÕu häc tËp?



+ Qua thông tin em hãy cho biết bò sát
đa dạng đợc thể hiện ở chỗ nào?


a/ Hoạt động1.
I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Cho HS đọc thông tin để tìm hiểu sự
ra đời?


- Sù diƯt vong cđa bß sát => lý do của
sự phồn thịnh và diệt vong là gì?


+ Qua thụng tin cho bit bũ sỏt cú đặc
điểm chung gì về mơi trờng, cấu tạo?
đại diện nhóm phát biểu -> nhóm khác
bổ sung


+ HS nghiªn cøu và cho biết vai trò của
bò sát


+ Bũ sỏt đa dạng về số loài (4 bộ)
- Đa dạng về lối sống, mơi trờng sống
b. Họat động2:


<b>II. Các lồi khủng long:</b>
1. S ra i


Bò sát cổ hình thành cách đây khoảng
280 -> 230 triệu năm



2. S dit vong: SGK
c. Hot động3:


<b>III. Đặc điểm chung của bò sát: </b>
<b>+ Là động vật có xơng sống, thích ghi</b>
với đời sống ở cn.


- Da khô có vảy sừng.
- Chi yếu có vuốt sắc
- Phổi có nhiều vách ngăn.


-Tim có vách hụt, máu pha nuôi cơ thể
giàu ôxi hơn.


- Th tinh trong, trng có vỏ, giàu nỗn
hồng, là động vật biến nhiệt.


<b>d. Hoạt động 4:</b>
<b>IV. Vai trò. SGK </b>
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Hoàn thành sơ đồ trong SGK.
<b> V. Dặn dị : </b>


- Häc theo c©u hỏi SGK, xem trớc bài mới.


Đặc
điểm
Tên bộ



Mai và


yếm Hàm và răng Vỏ trứng
Bộ có


vảy Khôngcó Hàm ngắn, răng nhỏ,
mọc trên
hàm
Cá sấu Không


có Hàm dài, răng lớn
mọc trong lỗ
chân răng



v ỏ
vụi
B rựa Cú Hm khụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Đ43. Lớp chim</b>
<b>chim bồ câu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:



- Trình bày đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với
đời sống bay lợn


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và bay lợn
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát


- Hoạt động nhóm.


+ Gi¸o dơc: - Lòng ham thích bộ môn


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án, tranh cấu tạo ngoài
+ Bảng phụ, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của trò: + Xem trớc bài mới, kẻ sẵn bảng


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>


- Cho HS nhắc lại đặc điểm chung của bò sát
<b>III. Bài mới:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
2


GV cho HS đọc thơng tin, tìm hiểu
thực tế -> thảo luận cho biết đặc điểm
đời sống của chim?


(GV giới thiệu nguồn gốc của chim bồ
câu nhà?)


+ HS tìm hiểu và hoàn thành phiếu học
tập? (so sánh với bò sát)


a/ Hot ng1.
<b>I. i sng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ GV u cầu HS quan sát tranh, đọc
thơng tin SGK tìm hiu c im thõn,
c...


- Chi, lông => thảo luận và hoàn thành
băng => nhóm khác bổ sung.


+ Vy c im cơ bản nào về cấu tạo
ngồi để chim thích nghi vi i sng
bay ln?



+ Lông chim có cấu tạo nh thế nào?
+ HS tìm hiểu các kiểu di chuyển của
chim?


b.


<b> Hoạt động2 : </b>
II.


<b> Cấu tạo ngoài và di chuyển : </b>
<i><b>1. Cấu tạo ngoài:</b></i>


<i>2. <b>Di chuyển</b>:</i>
+ Có 2 kiểu bay
- Bay vỗ cánh.
- Bay lợn.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Ni cột A với các đặc điểm ở cột B cho phự hp.


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b>


Kiểu vay vỗ cánh.


Kiểu bay lợn.


- Cánh dập liên tục


- Cỏnh p chm ri, khụng liên tục.


- Bay chủ yếu dực vào động tác vỗ
cánh


- Bay chủ yêu dựa vào sự nâng đỡ của
khơng khí, hớng thay đổi của các ...
V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK, xem trc bi mi.


Đặc điểm


cu to c im cu to thớchnghi vi i sng


Nh SGK


Giảm sức cản không khí
khi bay


Quạt gió, cản không khí
khi hạ cánh


Giúp chim bám chặt vào
cành...


Làm cho cánh chim
giang ra tạo nên 2 diện
tích rộng


Gĩ nhiệt làm cơ thể nhẹ
Làm đầu nhẹ


Phát huy tác dụng của


giác quan


Đặc điểm


sinh sản Chim bồcâu ý nghÜa
Sù thơ tinh Thơ tinh


trong HiƯu qu¶ thụ tinh
cao
Đặc điểm


bộ phận
giao phối


Tạm thời Gọn nhẹ,
cơ thể
Số lợng


trứng Nhiều noÃn tăng dinh dỡng của
trứng, tỷ lệ
Sự phát


triĨn trøng Trèng m¸ithay nhau
Êp


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ44: thực hành: quan sát bộ xơng </b>
<b>Mẫu mổ chim bồ câu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thøc:


- Nhận xét 1 số đặc điểm của bộ xơng chin thích nghi với đời sống.


- Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hữu cơ, tiêu hóa, bài tiết, sinh sản
trên mẫu


+Kỹ năng: - Quan sát, nhận xét trên mẫu mổ.
- So sánh - hoạt động nhúm.


+ Giáo dục: ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - phân tích tìm tòi.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án


+ Bộ xơng (tranh hoặc mô hình).
+ Mẫu mổ chim bồ câu


2. Chuẩn bị của trò: + Học bài cũ.


+ Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b><b>n nh t chc:</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn : </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV cho HS quan sát bộ xơng -> đối


chiÕu víi h×nh 42.1(SGK)


- HS quan sát, đọc thông tin -> xác
định thành phần của bộ xơng?


+ Các nhóm trình bày -> bổ sung (giáo
viên bổ sung hoµn chØnh)?


+ GVcho HS quan sát mẫu -> đối chiếu
với tranh => xác định vị trí của các hệ
cơ quan? thảo luận nhóm và hồn thành
bảng?


(giáo viên gọi đại diện => các nhóm
khác bổ sung ) => giáo viên cho chuẩn
kiến thức?


+ Cho HS so sánh: Hệ tuần hồn của
chim có đặc điểm gì khác động vật
tr-ớc?



<b>a/ Hoạt động1.</b>
<b>1.Quan sát bộ x ơng:</b>
+ Bộ xơng gồm:
- Xơng đầu


- Xơng thân: Cột sống, lồng ngực
- Xơng chi: Xơng đái và xơng các chi
<b>b. Hoạt động 2</b>


<b>II. Quan sát các nội quan trên mẫu</b>
<b>mổ.</b>


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>
- Nhận xét các nhóm - vệ sinh
- Đánh giá theo kết quả trong bảng.


Các hệ quan Các thành phần cấu
tạo trong các hệ
Tiêu hoá ống TH, tuyền TH
Hô hấp Khí quản, phối, túi khí
Tuần hoàn Tim, hệ mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ45: cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



+ KiÕn thøc:


- Nắm đợc hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với
đời sống bay


- Nêu đợc điểm sai khác nhau trong cấu tạo của chim bồ câu với thằn lằn.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát - so sánh.


+ Giáo dục: ý thức yêu thích động vật.


<b>B. Ph ¬ng ph¸p: </b> Trùc quan - so s¸nh.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án, tranh cấu tạo trong của chim
+ Mô hình bộ nÃo.


2. Chun b ca trũ: + HS đọc và kẻ bảng trớc.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: Kết hợp trong giờ.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn : </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
GV cho HS nhắc lại các cơ quan bên


trong của động vật có xơng sống? =>
(2 loại) các cơ quan dinh dỡng.


- HS nhắc lại bộ phận tiêu hóa => so
sánh với động vật trớc?


+ GV cho HS quan sát tranh đọc thơng
tin -> tìm hiểu và cho biết tim có đặc
điểm gì khác bị sát?


- HS trình bày đợc sự tuần hoàn máu?
+ GV cho HS quan sát tranh đọc thơng
tin => thảo luận nhóm => so sánh.
- Cho biết đặc điểm nào giúp chim
thích nghi với đời sống?


+ GV yêu cầu HS đọc thông tin quan
sát tranh -> thảo luận -> so sánh.


- Những đặc điển nào giúp chim thích
nghi với đời sống?


+ GV cho HS quan sát mơ hình bộ não,
kết hợp với tranh, đọc thông tin => xác
định các bộ phn.


- So sánh với bò sát?


- trình bày và bổ sung.


<b>a/ Hot ng1.</b>


<b>I.Các cơ quan dinh d ỡng.</b>
<i><b>1. Hệ tiêu hóa: </b></i>


+ Thực quản có diều


+ Dạ dày: Có dinh dỡng tuyến và dinh
dỡng cơ.


=> ng tiờu húa phõn húa -> tc tiờu
húa cao.


<i><b>2 .Tuần hoàn:</b></i>


- Tim 4 ngn, 2 vịng tuần hồn.
- Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tơi.
<i>3. <b>Hơ hấp</b>:</i>


+ Phỉi cã mang èng khÝ


- 1 số ống khí thơng với túi khí => tăng
bề mặt trao đổi khí.


+ Trao đổi khí : - Khi bay: do túi khí
- khi đậu: do phổi
<i><b>4. Bài tiết và sinh dc:</b></i>



<i>a.Bài tiết:</i>
- Thận sau


- Không có bóng dái.


- Nớc tiểu thải ra cùng phân.
<i>b. Sinh dục:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Cái: Bên phải tiêu giảm, bên trái phát
triển


- Th tinh trong.
<b>b. Hot ng:</b>


<b>II. Thần kinh giác quan:</b>
(+) Bộ nÃo phát triển:


- NÃo trớc lớn, tiểu nÃo có nhiều nếp
nhăn, nÃo giữa có 2 thùy thị giác.


(+) Giác quan: M¾t tinh, cã mÝ thứ 3
mỏng


+Tai có ống tai ngoài.
<b>IV. Đánh giá mơc tiªu:</b>


+ Hệ hơ hấp của chim có cấu tạo nh thế nào để thích nghi với đời sống?
+ Hon thnh bng SGK.


<b>V. Dặn dò: </b>



- Đọc trớc bài sự đa dạng đặc điểm chung.
- Su tm tranh cỏc loi chim.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ46. đa dạng và đặc điểm </b>
<b>chung của lớp chim</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Nắm đợc đặc điểm đặc trng của các nhóm chim thích nghi với đời sống
=> sự đa dạng.


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim.
+ Kỹ năng: - Quan sát - so sánh.


- Kỹ năng hoạt động nhóm.


+ Gi¸o dơc: ý thøc yêu quý và bảo vệ các loài chim có ích.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - so sánh.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án



+ Phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trò: + Học bài


+ Xem trớc bài mới và kẻ bảng


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


GV cho HS đọc thông tin quan sát
tranh => thảo luận nhóm và điền vào
phiếu học tập => đại diện nhóm trình
bày -> các nhóm khác bổ sung? =>
giáo viên nhận xét -> đa bảng chuẩn?
- Số ngón chân của nhóm chim chạy
giảm vì sao?


+ Qua phiếu học tâp đã hoàn thành em
cho biết đặc điểm cơ bản nhất để thích
nghi với đời sống của từng nhóm?
=> Sự đa dạng của chim đợc thể hiện
nh thế nào?



+ GVchèt l¹i kiÕn thøc?


+ Tuy lớp chim rất phong phú và đa
dạng nhng nó vẫn mang những đặc
điểm chung => ( II ).


+ GV cho HS thông tin và nhớ lại kiến
thức đã học để rút ra đặc điểm chung
của lớp chim?


- HS tìm hiểu -> thảo luận -> đại diện
cá nhân trả lời => HS khác bổ sung?
Qua đặc điểm chung em cho biết lớp
chim có đặc điểm gì tiến hóa hơn lớp
trớc?


+ Chim cã vai trß nh thÕ nµ?


- HS đọc thơng tin - liên hệ thực tế =>
chim có ích lợi nh thế nào?


- Tác hại gì trong i sng?


+ Vậy chúng ta phải bảo vệ và chăm
sóc nh thế nào?


<b>a/ Hot ng1.</b>
<b>I. Cỏc nhúm chim:</b>


+ Líp chim : Đa dạng về sè loµi, chia 3


nhãm.


- Có lối sống và mơi trờng sống phong phú.
<b>b. Hoạt ng2</b>


<b>II. Đặc điểm chung của lớp chim:</b>
+ Mình có lông vị bao phđ.


+ Chi trớc biến đổi thành cánh.
+ Có mỏ sừng.


+ Phổi có màng ống khí, có túi khí.
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi đi nuôi cơ thể.
+ Trứng có vỏ đá vơi, đợc ấp nhờ bố mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt.


<b>c. Hoạt động3:</b>


<b>III. Vai trß cđa chim.</b>
1. Lỵi Ých


2. Tác hại


* 1 HS c phn kt lun:


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


+ Đà điểu có cấu táo thích nghi với tập tính chạy nhảy trên thảo nguyên sa
mạc khô nóng.



+ Vịt trời xếp vào nhóm chom bơi.


+ Chim cỏnh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


+ Chim có lợn có bộ lông mềm, bay nhẹ nhàng, mắt tinh.
<b>V. Dặn dò : </b>


- Học câu hỏi SGK.
- Xem trớc bài 47.


Nhóm
chim


Đại


diện MT sống


Đặc điểm cấu tạo


Cánh <sub>ngực</sub>Cơ Chân Ngón


Chạy Đà
điểu
Thảo
nguyên
sa mạc
Ngắn
yếu
không
phát


triển
Cao,
to,
khoẻ
2-3 ngón
Bơi Chim
cánh
cụt
Biển Dài,


khoẻ Rất PT Ngắn 4 ngón có màng
b¬i


Bay Chim


-ng Núi đá Dài khoẻ Phát triển To cóvuốt
cong


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Ngµy soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ47: thực hành: xem bảng hình</b>
<b>Đời sống và tập tính của chim </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kin thức: - Củng cố mở rộng bài học qua băng hình với đời sống tập tính.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát.


- Tóm tắt nội dung đã xem.


+ Giáo dục: - Sự ham hc, yờu thớch b mụn.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Máy chiếu, băng hình
2. Chuẩn bị của trò: - Ôn lại kiến thức lớp chim


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV cho HS kẻ phiếu học tập vào vở.
- Xem băng hình -> tóm tắt nội dung
đã xem.


+ HS xem qua 1 lần -> xem lại từng
phần rút ra các đặc điểm => hoàn thành
vào phiếu học tập các nhân:


+ HS thảo luận -> thống nhất để hoàn
thành phiếu học tập của nhóm => các
đại diện trả lời => nhóm khác bổ sung


-> giáo viên nhận xét, treo bng chun.


<b>a. Hot ng1.</b>


<b>I. HS xem nội dung băng hình. </b>


- Các di chuyển
- Cách kiếm ăn


- Các giai đoạn trong quá trình sinh
sản.


<b>b. Hot ng 2:</b>


<b>II. Thảo luận nội dung băng hình:</b>
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Giỏo viờn nhn xột thỏi của HS - kết quả của cả nhóm
<b>V. Dặn dị: - Ơn kại lớp chim.</b>


- Xem tríc bµi " Thỏ " kẻ sẵn bảng T 150 vào vở.


Tên


ĐV Bat Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản
đập


cánh
Bay



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Lớp thú</b>



<b>Đ48: </b>

<b>thỏ</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Nắm đợc đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống, tập tính
lẩn trốn kẻ thù.


+ Kỹ năng: - Quan sát nhận biết kiến thức.
- Hoạt ng nhúm.


+ Giáo dục: - ý thức yêu thích bộ môn.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Giáo án.


- Tranh, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trò: - Xem trớc bài.



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV treo tranh - HS kết hợp tranh


trong sách SGK 46.3, đọc thơng tin ->
thảo luận nhóm nhỏ -> trả lời
( nhóm khác bổ sung => giáo viên kết
luận chuẩn:


- Dựa vào ý sau: Nơi sống
- Thức ăn, lẫn trèn kỴ thï


+ Các nhóm thảo luận tìm hiểu đặc
điểm sinh sản? so sánh với chim?


- Nơi thai phát triển, bộ phận giúp thai
trao đổi chất, con non?


- ( giáo viên giải thích thích thêm tử
cung và hiƯn tỵng thai sinh)


- ý nghÜa cđa hiƯn tỵng thai sinh?



+ Giáo viên cho HS quan sát tranh
46.2/<b>150</b>

<b> => </b>

HS tự đọc thông tin, quan
sát => tho lun nhúm hon thnh
phiu hc tp?


- Đại diện nhóm trả lời từng phần =>
nhóm khác bổ sung.


-> Giáo viên kết luận theo bảng chuẩn (
HS sửa sai).


<b>a/ Hot ng1.</b>
<b>I. i sng:</b>


- Đào hang, lẫn trốn


-n c, lỏ cõy = cách gặm nhấm
( kiếm ăn về chiều hay ban ờm)
- L ng vt mng nhit


+ Đặc điểm sinh s¶n.
- Thơ tinh trong


- Thai phát triển trong tử cung của mẹ
- Có nhau thai => hiện tợng thai sinh
- Con non yếu - nuôi con bằng sữa.
<b>b/ Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Giáo viên hớng dẫn HS quan sát
tranh, đọc thông tin => trao đổi nhóm


=> trả lời => nhóm khác bổ sung =>
giáo viên kết luận kiến thức chuẩn
- HS trả lời câu hỏi SGK


- 1 HS đọc kết luận.


<i><b>2. Sù di chuyÓn:</b></i>


- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng
thời cả 2 chõn.


- (cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK).
* Kết luận SGK.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cu to ngoi ca thỏ có đặc điểm gì để thích nghi với đời sống?
<b>V. Dặn dò : </b>


- Học theo câu hỏi SGK, đọc mục em có biết.
- Xem trớc bài " cấu tạo trong của thỏ".


Bé phËn cơ
thể


Đặc điểm
cấu tạo


ngồạ



S thớch
nghi vi
i sng
B lụng Lụng mao,


dày xốp Giữ nhiệt, bảo vệ cơ
thể


Chi (có


vuốt) Chi trớc ngắn
chi sau dài
khoẻ


Bật nhảy
xa, chạy
trốn
Giác quan Mũi thính


lông xúc
giác nhạy


Thăm dò
TA, phát
hiện kẻ thù
Tai thính


vành tai
dài, lớn cử
động đợc



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Đ49: </b>

<b>cấu tạo trong của thỏ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của bộ xơng và hệ cơ liên quan dến sự di
chuyển.


- Nêu đợc vị trí thành phần và chức năng của cơ quan dinh dỡng.
- Chứng minh đợc bộ não thỏ tiến hóa hơn não các lớp động vật khác.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, tìm tịi.


- Kỹ năng liên hệ tìm tịi và hoạt động nhóm.
+ Giáo dục: ý thức bảo vệ động vật (thú quý hiếm )


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Giáo án.


- Tranh, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của trò: - Häc bµi cị, xem tríc bµi míi.
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>



<b>I. </b>


<b> </b><b> n nh t chc:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: Câu hái SGK </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh đọc thông


tin -> trao đổi nhóm tìm hiểu đặc điểm
khác nhau với b xng bũ sỏt?


- Các phần:


- Xơng lồng ngực?
- Vị trÝ chi:


-> đại diện trả lời -> nhóm khác bổ
sung => giáo viên treo bảng chuẩn =>
chức năng của bộ xơng là gì?


+ HS đọc SGK tìm hiểu để trả lời:
- Hệ cơ thỏ có đặc điểm liên quan đến
sự vận động


- Tiến hóa hơn động vật khác.



+ HS quan sát tranh 47.2/ <b>153</b> đọc thơng
tin để tìm hiểu -> thảo luận hồn thnh
phiu hc tp?


- Đại diện phát biểu => các nhãm kh¸c
bỉ sung.


a/ Hoạt động1.
I. Bộ x<b> ơng hệ cơ. </b>
1. Bộ x<b> ơng:</b>


+ Bộ xơng để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ
thể vận động.


2. HƯ c¬:


+ Có vận động cột sống phát triển
+ Cơ hoành, cơ liên sờn => hoạt động
hô hấp.


b. Hoạt động 2<b> : </b>


II. Các cơ quan dinh d<b> ỡng :</b>
Giống nhau Kh¸cn hau


Thằn lằn Thỏ
Xơng đầu cổ 8 đốt c 7 t
xng ct xng sn cú



cả ở thắt lng


xng sờn
kết hợp với
đốt sống lng
và ức


sèng, x¬ng
sên và xơng
mỏ ác


cha có cơ
hoành
chi nằm
ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

c. Hot ng2:


III: <b> Hệ thần kinh và giác quan : </b>


+ Bộ não phát triển hơn các lp ng vt
khỏc


+ Đại nÃo phát triển


+ Tiểu nÃo lớn có nhiều nếp gấp -> phức
tạp.


<b>IV. Đánh giá mục tiªu:</b>



- Nêu đặc điểm cấu tạo trong của thỏ hồn thiện hơn các lớp động vật khác?
<b>V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK.</b>


- Xem tríc bài 45.


Hệ cơ


quan Vị trí


Thành


phần Chức năng
Tuần


hoàn Lồng ngực Tim 4 ngăn V/c máu nuôi cơ thể
là máu tơi
Hô hấp Khoang


ngực Khí quản -> P.quản
-> 2 lá
phổi


Dẫn và
TĐU
Tiêu


hoá Khoangbụng M-> TQ->dạ dày->
ruột
Tuyến:
gan, tuỵ



THTA bin
i cht
chất d2
chất bả
Bài tiết Khung


bơng
s¸t cét
sèng


2 thận ng
dn, búng
ỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Đ50: sự đa dạng của thú</b>
<b>bộ thú huyệt - bộ thó tói </b>

<b>.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, tập tính.


- Giải thích đợc sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.



+Kỹ năng: - Quan sát - so sánh.
- Hoạt động nhóm.
+ Giáo dục: ý thức tìm tũi yờu thớch


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Giáo án.


- Tranh, bảng phụ


2. Chuẩn bị của trò: - Học bài, xem trớc bài mới "48".
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>


<b>I. </b><b>n nh t chức:</b>


<b>II. KiĨm tra : Theo c©u hái SGK </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+GV cho HS đọc thông tin nghiên cứu
SGK ( sơ đồ ở SGK) => thảo luận
nhóm => hon thnh:


- Số lợng loài?



- Phõn chia lp thỳ da trờn c im
c bn no?


=> giáo viên nhận xét bỉ sung.


+ GV cho HS đọc thơng tin quan sát
tranh tìm hiểu đặc điểm cấu tạo đời
sống, tập tính của 2 đại diện 2 bộ => so
sánh => thảo luận nhóm nhỏ và hồn
thành bảng điền kết quả.


=> HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung => giáo
viên đa ra kết luận?


+ Qua bng hon thnh em cho biết thú
mỏ vịt, kanguru có đặc điểm gì thích
nghi với đời sống?


=> HS tự rút ra kết luận về đặc điểm
cấu tạo và sinh sản của 2 đại diện?


a/ Hoạt động1.


I. Sự đa dạng của thú:
- Sơ đồ nh SGK


+ Cã sè loµi rÊt lín, sèng ở khắp nơi.


- Phõn chia lp thỳ da trờn c điểm; Sinh


sản, bộ răng, chi....


<b>b. Hoạt động 2 (20')</b>


<b>II: Bé thú huyệt - bộ thú túi</b>


<b>Câu trả lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

(2) đồng cỏ (2) chị có màng bơi, (2) nhảy
(1) đẻ con, (2) đẻ trứng, (1) con bình thờng,
(2) rất nh


(1) có vú, ( không có núm vú), (1) ngoặm
chặt vú, (2)hấp thụ sữa qua lông.


* Kết luận:


+ Thó má vÞt: Có lông mao dày, chân có
màng


- Đẻ trứng, cha có núm vú, nuôi con bằng
sữa


+ Kanguru: Chi sau dài khỏe, đuôi dài - Đẻ
con rất nhỏ, mẹ có núm vú .


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


+ Thỳ m vt đợc xếp vào lớp thú vì:



a/ Cấu tạo thích với đời sống ở nớc, c/ Bộ lông dày giữ nhiệt.
b/ Nuôi con bằng sửa:


+ Kanguru phải nuôi con trong túi ấp do:
a / Thú mẹ có đời sống chạy nhảy.


b/ Con non rất nhỏ, cha phát triển y .
c/ Con non cha bit bỳ.


<b>V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK,.</b>


- Đọc "mục em có biết", xem trớc bài mới.
Loài <sub>sống</sub>Nơi Cấutạo


chi
Sự di
chuyển Sinhsản


Con

sinh


Bộ
phận


tiết
sửa


Cách



Thú

vÞt


1 2 1 2 1 2 2


Kang


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Đ51: sự đa dạng của thó</b>
<b> bé D¬i- bộ cá voi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- HS phải nêu đợc đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện
sống .


- Biết đợc 1 số tập tính của cá voi và dơi.


+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát so sánh.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


+ Gi¸o dơc: ý thức yêu thích bộ môn.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - so sánh.



<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Tranh, giáo án.


- Phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trò: - Học bài cũ.


- Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>


<b>I. </b><b>n nh t chc:</b>


<b>II. Kiểm tra bài : Theo câu hỏi SGK </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ GV cho HS đọc thông tin quan sát
tranh, hỡnh 49.1 - tỡm hiu.


- Đặc điểm của răng, thức ăn
- Cách di chuyển.


- c im cu to thích nghi với
đời sống.



+ GV bổ sung thêm ( mắt nhỏ kém, tai
thính, có vành tai lớn), bộ xơng nhẹ?
+ HS quan sát hình 49.2 đọc thơng tin
để tìm hiểu cỏc c im.


- Đời sống, di chuyển
- Đặc điểm của răng.


- c im cu to thớch nghi với
điều kiện sống.


-> HS th¶o luËn => nhËn xét bổ sung
=> giáo viên kết luận?


- Lớp mở dày có chức năng gì?


+ HS quan sỏt so sỏnh c điểm cấu tạo
cảu 2 loại cá?


a/ Hoạt động1.


I. Bộ dơi: Bay có đờng bay khơng rỏ


+ Chi trớc biến đổi -> cánh (màng da mềm
rộng phủ lông mao ), uụi ngn.


- Bộ răng phân hóa có 3 loại: Răng cửa, răng
nanh, răng hàm.


- Tai thính, có vành tai lớn.


- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.


2. i din: Di ăn sâu bọ, dơi ăn quả....
<b>b. Hoạt động 2 (20')</b>


<b>II. Bộ cá voi :</b>


+ Đời sống bơi lặn trong nớc


- Cơ thể hình thoi( lông gần nh tiêu biến
hẳn), chi trớc -> vây.


- Dới da có lớp mở dày.


- Cổ không phân biệt với thân, vây đuôi nằm
ngang.


- Không có răng, chỉ có các tầm sừng
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
2. Đại diện:


- Cá voi xanh , c¸ heo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- GV cho HS quan s¸t hình 49.1, 49.2
=> so sánh th¶o luËn nhãm -> các
nhóm lên điền kết quả.


=> Nhúm khỏc nhận xét => giáo viên
bảng chuẩn ( đánh số kết qu).



voi.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


1.Chn nhng c im ca cỏ voi thích nghi với đời sống:
a/ Cơ thể hình thoi c ngn.


b/ Vây lng to giữ thăng bằng .
c/ Chi trớc có màng nối các ngón.
d/ Chi trớc dạng bơi chèo.


e/ Mình có vẩy, trơn.
g/ Lớp mở dới da dày.


2. Dơi là thú nh ng nhờ bay đ ợc nhờ:


a/ Thân hình thoi, cánh có nhiều lông mao.


b/ Cánh là 1 màng da rộng nối liền, có phủ lông mao tha mềm nối lên cánh
tay, ống tay, các xơng bàn tay, các xơng ngón với mình, chi sau và đuôi.


c/ Thõn nh xng nh.
d/ Cõu b, c ỳng.


<b>V. Dặn dò: - Häc theo c©u hái SGK,.</b>
- Xem tríc bài 50.


- Su tầm tranh ảnh về dơi, cá voi.
<i>Ngày soạn:</i>



<i>Ngày giảng: </i>


<b>Đ52: Bộ ĂN SÂU Bọ - Bộ GặM NHÊM</b>
<b> bé ¡N THÞT.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Nắm đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ , gặm nhấm
và bộ thú ăn thịt.


- HS phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trng.
+Kỹ năng: - Quan sát tranh, tìm kiếm kiến thức.


- Thu thập thông tin - hoạt động nhóm.
+ Giáo dục: - u thích, tìm hiểu thế giới động vật


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - so sánh.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học :</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Giáo án.


- Tranh, các bộ, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trò: - Häc bµi.


- Xem tríc bµi míi


<b>D. TiÕn trình lên lớp:</b>



Tên
ĐV


Chi
trớc


Chi
sau Đuôi


Cách
DC


Thức
ăn


Đặc
điểm
răng
cách
ăn


Dơi 1 2 2 1 2 2


Cá voi


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiÓm tra bài : Theo câu hỏi SGK </b>
<b>III. Bài míi:</b>



<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh hình 50.1,


đọc thơng tin => thảo luận cho biết +
đặc điểm cấu tạo, môi trờng sống( tìm
hiểu đặc điểm đặc trng nhất của bộ).
- Chức năng của các phần?


+ Quan sát hình 50.2 đọc thơng tin ->
thảo luận nhóm nhỏ -> cho biết - mơi
trờng sống -> cấu tạo( đặc điểm đặc
tr-ng).


+ Tìm hiểu đại diện?
( răng cửa dài liên tục?)


+GV cho HS quan sát hình 50.3 đọc
thơng tin tìm hiểu đời sống => đặc
điểm cấu tạo thích nghi => thảo luận
-> bổ sung.


=> GV treo kiÕn thøc chuÈn?


- Phân tích chức năng của từng đặc
điểm cấu tạo?



+ GV cho HS tìm hiểu đại diện của 3
bộ, lựa chọn câu trả lời -> hồn thành
bảng (các nhóm đại diện lên điền =>
nhóm khác bổ sung) => kết luận.


a/ Hoạt động1.
I. Bộ ăn sâu bọ:


* Mâm kÐo dµi -> vòi ngắn


- Rng cú 3 loi, cú mu nhn.


- Thị giác kém phát triển, khứu giác rất phát
triển có lông xúc giác.


* i din : Chuột chù, chuột chũi.
<b>b. Hoạt động 2 (20')</b>


<b>II. Bé gặm nhấm:</b>
+ Đặc điểm: (2500)


- B rng thớch nghi vi chế độ gặm nhấm
thiếu răng nanh, răng cửa lớn sắc.


- Manh tràng nhỏ, thiếu nếp xoắn.
2. Đại diện: Chuột đồng, súc cú uụi.
III. B n tht:


1. Đặc điểm chung:



+ Bộ răng: Răng cửa ngắn sắc, răng nanh
lớn dài, răng hàm cã mÊu dĐp s¾c.


- Chân có vuốt sắc cong, dới có đệm thịt.
- Bán cầu não lớn, nhiều nếp nhăn.


2. Đại diện: Hổ, mèo, báo, chó sói....
3. <b> Lập bảng so sánh :</b>


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


1. La chn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a/ Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.


b/ Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp 2 bên sắc.
c/ Rình - vồ mồi.


d/ Ăn tạp .


e/ Ngún chõn có vuốt cơng nhọn sắc, nềm thịt dày.
g/ Đào hang trong đất.


2. Những đặc điểm của bộ thú não:




thú Loài ĐV MT Đời sống CT răng CáchBM
Chế
độ
ăn


ăn sâu


bä Chuét 1 1 2 3 2


Chuét


chịi 4 1 2 3 2


GỈm


nhấm C.đồng 1 2 3 3 3


Sóc 3 2 3 3 1


ăn thịt Báo 2 1 1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

a/ Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b/ Răng cửa mọc dài liên tục.


c/ ăn tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ53: các bộ móng guốc và bé linh trëng.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:



- HS nắm đợc đặc điểm cơ bản của thú móng guốc, phân biệt đợc bộ móng
guốc chẳn, bộ móng guốc lẻ.


- Nắm đợc đặc điểm của bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại diện của bộ
linh trởng.


+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Hoạt động nhóm.


+ Giáo dục: ý thức bảo v ng vt.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học :</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, bảng phụ.
+ T liệu.


2. Chuẩn bị của trò: + Học bài củ.


+ Xem trớc bài mới.


<b>D.Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra : Câu hỏi SGK</b>
<b>III. Bài mới:</b>



<i><b>1. t vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ HS đọc thơng tin quan sát tranh =>


nhận xét rút ra đặc điểm chung của b
múng guc?


- Cách di chuyển? Vì sao?


+ HS đọc thông tin quan sát hình vẻ
thảo luận -> hoàn thành bảng SGK?
(chọn câu đúng điền vào bảng)


+ Từ bảng đã hoàn thành -> đặc điểm
đặc trng của bộ móng guốc lẻ và chẳn
là?


- Th¶o luận -> trình bày -> nhóm khác
bổ sung.


- Hoàn thành phiÕu häc tËp


a/ Hoạt động1.


1. C¸c bé mãng guèc:


1. Đặc điểm: Móng có guốc ( đốt cuối)


- Di chuyển nhanh.


- Số ngón chân tiêu giảm.


+ Gồm 3 bộ: Bộ guốc chẳn, bộ guốc lẻ, bộ
voi.


Tên


V S ngúnchõn Sng Chộ n sngLi
Ln Chn


(4) Không ăn tạp Đàn
Hơu Chẵn


(2)


Có nhai lại Đàn
Ngựa Lẻ (1) Không không


nhai lại Đàn
Voi Lẻ (5) Không không


nhai lại
Đàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

+ Qua các bài đã học HS tìm hiểu,
phân tích tìm đặc điểm chung của thú
-> trao đổỉ nhóm ->trình bày ( các


nhóm khác bổ sung )


- So s¸nh víi c¸c líp tríc.


+ HS tự đọc phần nghiên cứu tìm hiểu
vai trị ( liên hệ thực tế ) => trao đổi
nhóm.


+ Bé guèc ch¼n: Sè ngón chân chẳn có
sừng, đa số nhai lại.


+ Bộ móng guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không
có sừng ( trừ tê giác), không nhai l¹i .


b. Hoạt động 2.
<b>II. Bộ linh tr ởng.</b>
- Đi bng 2 chõn


- Bàn chân và bàn tay có 5 ngãn


- Ngón cái đối diện với các ngón con lại ->
thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo. Ăn
tạp.


<b>c. Hot ng3</b>


<b>III. Đặc điểm chung:</b>


+ L ng vt cú xng sng, cú t chc cao
nht.



- Thai sinh và nuôi con b»ng sưa.


Có long mao, bộ răng phân hóa 3 loại
-Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, động
vật... nhiệt.


<b>d. Hoạt động 4</b>
<b>IV: Vai trò:</b>


1. Vai trß: Thùc phÈm, søc kÐo nguyên
liệu, dợc liệu...


2 . Biện pháp: SGK.
<b>IV. Đánh giá mục tiªu:</b>


<b>+ Nêu đặc điểm đặc trng của bộ móng guốc</b>
- Phõn bit b guc chn v l.


<b>V. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ54: Thực hành:</b>


<b>v i sng v tp tớnh ca thỳ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



+ KiÕn thøc:


- Gióp HS cđng cè më réng bµi học về môi trờng sống, tập tính của thú.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát trên hình ảnh.


- Nắm bắt đợc nội dung kiến thức qua kênh hình.
+ Giáo dục: ý thức học tốt, yờu thớch b mụn .


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án.


+ Máy chiếu, băng hình.


2. Chuẩn bị của trò: + Học ôn kiến thức của lớp thú.
+ Kẻ sẵn bảng vào vở.


<b>D: Tin trỡnh lên lớp:</b>
<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiÓm tra: KÕt hợp trong giờ.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn : </b></i>
<i><b>2. Trin khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>



+ GV mở băng hình cho HSh xem ->
HS theo dõi phân tích => hồn thành
bảng đã kẻ?


- Hoạt động nhóm?


+ Cho HS quan sát lần 2 chậm và kỹ
hơn để tìm hiểu về môi trờng sống,
cách di chuyển kiếm ăn => thảo luận
- HS tìm tịi => thảo luận nhóm ( theo
nội dung nh trên) hồn thành -> nhóm
khác bổ sung => giáo viên kết luận


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>I. Xem băng hình:</b>


Lần 1 nắm các nội dung đã xem.
- Hồn thnh bng.


<b>b. Hot ng2:</b>


<b>II. Cho HS xem lại băng hình.</b>
-> Quan sát => thảo luận nhóm?


- Túm tt ni dung chính của băng hình
- Kể tên động vật đã c quan sỏt


+ Môi trờng sống nh thế nào?


+ Các loại thức ăn và cách kiếm mồi của các


loài thú.


+ Thú sinh sản nh thế nào?
<b>c. Hoạt động3:</b>


<b>III. ViÕt thu hoạch:</b>


- Nội dung hoàn thành trong bảng.
<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


Tên
ĐV


MT
sống


Cách
DC


Kiếm ăn


SS Đ.điểm<sub>khác</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Tinh thn thỏi của HS.


- Dựa vào kết quả bảng thu hoạch đánh giỏ.
<b>V. Dn dũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>



<b> Đ55: Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- HS biết vận dụng các kiến thức đã học.
+Kỹ năng: - Rèn luyện tính t duy, tự hc


- Phân tích.


+ Giáo dục: ý thức tự giác, chăm học.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> - Trắc nghiệm - tự luận.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: - Đề


2. Chuẩn bị của trò: + Học ôn tốt.


<b>D:</b>


<b> Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<b>Câu 1: Hãy đánh dấu X vào ô đúng</b>


Néi dung Tr¶ lêi


Thỏ có đặc
điểm ngoi
no?


- Toàn thân có lông phủ <sub></sub>


- Đuôi rất dài <sub></sub>


- Vanh tai v c ng c <sub></sub>


- Mắt không có mi <sub></sub>


- Miệng có răng <sub></sub>


-Trong da thỏ có nhiều tuyến mồ hôi <sub></sub>
<b>Câu 2: Những u điểm của hiên tợng thai sinh ở thỏ là:</b>


a/ Phụi đợc nuôi bằng chất dinh dởng của cơ thể qua nhau thai nên ổn định.
b/ Phôi phát triển trong cơ học mẹ nên an toàn và đủ điều kiện để phát triển.
c/ Con non đợc nuôi bằng sữa mẹ.


d/ Cả 3 câu a, b, c điều đúng.



<b>Câu 3: Cho 1 khu vực gồm có: Lúa, cây thụ phấn nhờ ong, mèo, chuột,</b>
ong mật ( Hãy xây dựng chuổi thức ăn theo sơ đồ)


Lóa ... là thức ăn
Cây thụ phấn nhờ ong


<b>Cõu 4: Theo em phải làm gì để bảo vệ động vật quý hiếm:</b>
a/ Giam giữ động vật quý hiếm ở xa nơi những kẻ săn bắt.
b/ Không nuôi và giam giữ động vật quý hiếm.


c/ Không đợc săn bắn, cài bẫy.


<b>Câu 5: So sánh đặc điểm cấu tạo, tập tính của khỉ hình ngời với khỉ.</b>
<b>IV. Đánh giá mục tiờu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng VII: </b></i>


sự tiến hóa của động vật


<b> Đ56: Môi trờng sống và sự vận động di chuyển.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:



- Nắm đợc tầm quan trọng của sự di chuyển và vận động ở động vật.
- Nêu đợc hình thức di chuyển của 1 số lồi động vật điển hình
- Nêu đợc sự tiến hóa cơ quan di chuyển.


+Kỹ năng: - T duy, tìm tịi phân tích tổng hợp => so sánh
- Hoạt động nhóm.


+ Giáo dục: ý thức bảo v mụi trng v ng vt.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Tìm tòi - phân tích.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án.


+ Tranh, b¶ng phơ


2. Chuẩn bị của trò: + Xem trớc bài mới và bài cũ.


<b>D:Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra: </b>
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh 53.1 và


đọc thông tin -> cá nhân HS đọc tìm
hiểu -> trao đổi nhóm-> hồn thành bài
tập.


- Cho đại diện nhóm lên làm bài =>
nhóm khác bổ sung -> ( giáo viên
chuẩn kiến thức).


+ GV cho HS nghiên cứu hình 53.2
đọc thông tin -> cá nhân HS thực hiện
bằng trao đổi nhóm thống nhất để hồn
thành bảng -> đại diện lên điền -> ( các
nhóm điền -> các nhóm khác b sung?


a/ Hot ng 1.


I. Các hình thức di chuyển:
(kẻ bảng trên bảng?)


+ Động vật có nhiều cách di chuyển khác
nhau đi, bò, chạy, bơi... phù hợp với môi
trờng và tËp tÝnh cđa chóng.


b/ Hoạt động 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ Qua bảng các em đã hoàn thành, hãy
cho biết sự... đợc thể hiện nh thế


nào về cấu tạo v di chuyn?


=> Sự phức tạp hóa và sự phân hãa cã ý
nghÜa nh thÕ nµo?


* Sự phức tạp hóa và sự phân hóa của bộ
phận di chuyển giúp động vật di chuyển có
hiệu quả hơn để thích nghi vi iu kin
sng.


<b>IV. Đánh giá mơc tiªu:</b>


<b>(+) Cách di chuyển " đi, bay, bơi" của ng vt no?</b>


a/ Chim c/ Dơi


b/ Vịt trời d/ Châu chÊu.


<b>(+) Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hóa thành 5 ngón để</b>
cầm nắm.


a/ GÊu, chã, mèo c/ Vợn, khỉ, tinh tinh.
b/ Khỉ, sóc, dơi


<b>V. Dặn dò: - Học bài trả lời theo câu hỏi SGK</b>
- Kẻ trớc bảng vào vở.


- Xem phần em có biÕt.


+ Xem lại các phần đã học về cấu tạo trong.



Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên ĐV
Cha có cơ quan di chuyÓn,


đời sống bám cố định San hồ, hải quỳ
Cha có cơ quan di chuyển,


di chuyển chậm, kiểu sâu đo Thuỷ tức
cơ quan di chuyển còn đơn


giản (mấu lồi cơ và tơ bơi) Rơi
Cơ quan di chuyển đã phân
đốt thành chi phân Rết
5 đốt chõn bũ v 5 ụi chõn


bơi Tôm


2 ụi chõn b, 1 ụi chõn


nhảy châu chấu


Vây bơi với các tia vây Cá chép,
trích
Chi 5 ngón có màng bơi ếch, cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Đ57: <b>sự tiến hóa về tổ chức cơ thể</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức: HS hiểu đợc mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể cuả
các động vật thể hiện ở sự phân hóa về cấu tạo chuyển hóa về chc nng.


+ Kỹ năng: +Rèn luyện kỹ năng quan s¸t, so s¸nh.
- Ph©n tÝch t duy.


+ Giáo dục: Sự yêu thích bộ mơn, ý thức bảo vệ động vật


<b>B. Ph ơng pháp: </b> T duy - tìm tòi, phân tích


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1.<b> Chuẩn bị của thầy : Giáo án, tranh, bảng phụ</b>


2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ - xem trớc và kẻ bảng bài mới


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b>ổ<b> n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ: Câu hỏi nh SGK</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn : </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS quan sát tranh, đọc thông


tin


=> HS (cá nhân) quan sát đọc thông tin
câu trả lời => thảo luận nhóm hồn
thành bảng (có thể phân 2 nhóm 1
phần)


-> Đại diện trình bày -> - đáp án


- nhãm kh¸c
bỉ sung


<b>a. Hoạt ng 1:</b>


<b>I. So sánh một số hệ cơ quan của ĐV:</b>


- Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tên ĐV Ngành Hô hấp Tuần hoàn Thần kinh Sinh dục
Trùng biến


hình


Đv nguyên
sinh


Cha ph©n


hãa


Cha cã Cha ph©n
hãa


cha phân
hóa


Thủy tức Ruột
khoang


Cha phân
hóa


Cha phân
hóa


Hình mạng
lới


Tuyn
sdc o có
ống dẫn
Giun đất Giun đất Da Tim n


giản TH
kín (2)
Chuổi
hạch
(3)


Tuyến
sdục


không có
ống dÉn
Ch©u chÊu Ch©n khíp 5


4(đơn
giản)
3
3
4
3
3
3
Cá chép động vật


cã dây
sống


4 4


(máu nuôi
cơ thể tơi 4


pha)


5 3


ếch 3 5 (Bán cầu



nÃo nhỏ


3
thằn lằn


bóng


6 4(pha ít
hơn)


5 (Tiểu
nÃo pt hơn


ếch


3


Chim bồ
câu


ng vt
cú dõy
sng


7 4(máu tơi
nuôi cơ


thể)



5 (BCN
lín h¬n
tiĨu n·o
lín, 2 mÊu


3


Thá 6 4 (nt) 5 (nt, chÊt


s¸m)


3
+ GV:


Cho HS
quan sát
lại bảng
đã hoàn
thành ->
HS theo
dõi thông
tin đã biết
để trả lời
câu hỏi
(có thể
cho 2
nhóm hệ
thống
theo cột
dọc)



- Sự phức
tạp hóa
của các hệ
cơ quan
đợc thể


<b>b/ Hoạt động 2:</b>


<b>II. Phøc t¹p hãa tỉ chøc c¬ thĨ:</b>


* Sự phức tạp hóa tổ chức cơ thể của các lớp động vật để thể hiện ở sự
phân hóa về cấu tạo, chuyển hóa về chức năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

hiện nh
thế nào?
+GV: Có
thể gợi ý
cho HS đi
đúng yờu
cu ca
cõu hi?
-> i
din


nhóm
trình vày
nhóm
khác bổ
sung?



<b>VI: Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cho VD chứng minh sự phức tạp hóa về cấu tạo và chuyển hóa về chức
năng của ĐV.


<b>V. Dặn dò: </b>


- Học theo câu hỏi SGK
- Xem trớc bài 55
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


Đ58: <b>sự tiến hóa về sinh sản</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thøc:


- HS nêu đợc sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến
phức tạp (sinh sản vơ tính -> sinh sản hữu tính)


- Biết đợc sự hồn chỉnh của các hình thức sinh sản hữu tính.
+Kỹ năng: - Hoạt động nhóm.


- Ph©n tÝch, t duy.


+ Giáo dục: ý thức bảo vệ động vật nhất là vào mùa sinh sản.



<b>B. Ph ơng pháp: </b> Tìm tịi, phân tích, hỏi đáp.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, tranh, bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò:


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b>


<b> </b><b> n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: - Sự tiến hóa về tổ chức cơ thể đọng vật đợc thể hiện</b>
nh thế nào? Minh họa bằng 2 hệ tuần hoàn và thần kinh.


<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ Qua kiến thức đã học kết hợp với


th«ng tin SGK => HS nghiên cứu tìm
hiểu và cho biết (thảo luận nhóm)


a/ Hot ng 1.


1. Hình thức sinh sản vô tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Thế nào là sinh sản vô tính
- Cã mÊy h×nh thøc?


+ Cho HS đọc thơng tin và kết hợp với
kiến thức đã học => thảo lun nhúm
cho bit:


- Sinh sản hữu tính là gì?
- So sánh với sinh sản vô tính


-> Đại diện trả lời -> nhóm khác bổ
sung?


(theo bảng bªn)


- Cho VD về động vật khơng xơng và
động vật có xơng sống


* Sự phát triển của sinh vật ngày càng
phức tạp hơn -> hình thức sinh sản hữu
tính đợc hoàn chỉnh dần qua các lớp
động vật thể hiện nh thế nào?


hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào
sinh dục cái


+ H×nh thøc sinh s¶n:


- Phân đơi cơ thể: Trùng roi, dày
- Mọc chồi: Thủy tức, san hơ.


b/ Hoạt động 2.


a/ Sinh s¶n h÷u tÝnh


+ Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái.


- Trên cá thể đơn tính hoặc lỡng tính
b/ Sự tiến hóa cảu hình thức sinh sản
<b>hữu tính</b>


- HS đọc thơng tin tìm hiểu cá nhân
-> thảo luận nhóm thống nhất ->
hon thnh bng.


Tên loài Thụ tinh Sinh sản P triển phôi T


2 <sub>bảo vệ</sub>


trng T2 nuụi con
Trai sống Ngồi đẻ trứng Bến thái khơng đào


hang


ấu trùng tự
kiếm mồi
Châu chấu đẻ trứng Bến thái trứng trong


hốc đất



ấu trùng tự
kiếm mồi
Cá chép Ngoài đẻ trứng Tc tip


(không có
nhau


không làm
tổ


u trùng tự
kiếm mồi
ếch đồng Trong đẻ trứng Biến thái khơng đào


hang, lµm
tỉ


Êu trïng tù
kiÕm måi
Th»n l»n


bãng


Trong đẻ trứng Trực tiếp
(không cú
nhau)


Đào hang ấu trùng tự
kiếm mồi
Chim bồ



câu


Trong đẻ trứng Trực tiếp
(có nhau)


Lµm tỉ ấp
trứng


Bằng sữa
điều mớm
mồi


Thỏ Trong Đẻ con Trực tiếp
(có nhau)


Đào hang
-lót ổ


Bằng sữa
mẹ


Hình thức
sinh sản


Số cá thể
tham gia


Tha k
c điểm


Vơ tính 1 Của 1


c¸ thĨ Cđa 2 c¸ thĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ Tính u việt của sinh sản hữu tớnh th


hiện nh thế nào? ( có kết hợp cả 2 tính)
- Qua bản so sánh em cho biết sự hoàn
chỉnh của các hình thøc sinh s¶n thĨ
hiƯn nh thÕ nµo?


* KÕt ln: Hoµn chØnh.


+ Từ thụ tinh ngoài -> thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng -> đẻ ít trứng -> đẻ
con


+ Ph«i ph¸t triĨn cã biÕn th¸i -> ph¸t
triĨn trùc tiÕp kh«ng cã nhau - ph¸t
triĨn trùc tiÕp cã nhau.


+ Con non không đợc nuôi dỡng -> c
nuụi bng sa m.


<b>VI: Đánh giá mục tiêu:</b>


1. - Nhúm động vật sau nhóm nào sinh sản vơ tính.
- Giun đất, sứa, san hô.



- Thủy tức, đỉa, trai sống


- Trùng roi, trùng apníp, trùng giày
2. - Nhóm động vậtu nào th tinh trong:


a/ Cá, cá voi, ếch


b/ Trai sông, thằn lằn, rắn.
c/ Chim, thạch sùng, gà.
<b>V. Dặn dò: </b>


- Häc theo c©u hái SGK


- Ơn tập đặc điểm chung của các ngành động vật đã học.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


59: <b>Cõy phỏt sinh gii ng vt</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- HS nêu đợc bằng chứng sinh học để chứng minh mối quan hệ giữa các
nhóm động vật.


- HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật.
+Kỹ năng: - Quan sát so sánh


- Hoạt động nhóm.
+ Giáo dục: ý thức u bộ mơn



<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - hỏi đáp - ging gii


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, tranh
2. Chuẩn bị của trò:


Hc bi c + xem trớc bài mới, ơn lại đặc điểm chung.


<b>D. TiÕn tr×nh lên lớp:</b>


<b>I. </b><b>n nh t chc:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ </b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ HS đọc thơng tin tìm hiểu cho biết.


+ Bằng cách nào con ngời có thể phát
hiện đợc quan hệ họ hàng giữa các loài
động vật? cho VD?


-> Th¶o luËn nhãm -> tr¶ lêi nhãm
kh¸c bỉ sung?



GV nhận xét => kết luận đúng


+ GV? nêu những cơ thể có tổ chức
càng giống nhau -> mối quan hệ nguồn
gốc nh thế nào? ( càng giống nhau).
- HS quan sát hình 56.3 đọc thơng tin
-> thảo luận => cho biết


a/ Cây phát sinh động vật biểu thị đều
gì?


b/ Mức độ quan hệ họ hàng đợc thể
hiện nh thế nào ?


=> Tr¶ lêi SGK?


c/ Tại sao quan sát cây phát sinh lại
biết đợc số lợng loài của các nhóm
động vật?


a/ Hoạt động 1:


I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa
<b>các nhóm động vật.</b>


+ Di tích hóa thạch của các động vật cổ
có nhiều đặc điểm giống động vật ngày
nay.


+ Những loài động vật mới đợc hình


thành. Có đặc điểm giống tổ tiên của
chúng.


b. <b> Hoạt động 2:</b>


II. Cây phát sinh giới động vật:


+ Mức độ quan hệ họ hàng giữa các
loài động vật


- So sánh đợc các nhánh với số lợng
lồi ít (nhiều)


+ Sự phát triển của các loài động vật từ
thấp đến cao.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Da vo cõy phỏt sinh em hãy trình bày mối quan hệ họ hàng gia cỏc
nhúm ng vt.


<b>V. Dặn dò: </b>


- Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa
- Đọc mục "Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<i><b>Ch</b></i>



<i><b> ¬ng VIII</b></i>:


Động vật và đời sng con ngi


<b>Đ60: ĐA DạNG SINH HọC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thøc:


- HS hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao
của động vật với các điều kiện sống khác nhau.


+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh.
- Hoạt động nhóm.


+ Gi¸o dơc: ý thøc yêu bộ môn


<b>B. Ph ng phỏp:</b> Trc quan - hi ỏp - ging gii


<b>C. ph ơng tiện dạy và học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, bảng phụ.
+ Tranh 58.1, 58.2


- T liệu 1 số động vật ở đới lạnh đới nóng.
2. Chuẩn bị của trò: + Học bài cũ.


+ Xem trớc bài mới và các kiến thức ó hc.



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh t chức:


<b>II. KiĨm tra bµi cị: SGK</b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


+ Qua các kiến thức đã học cho HS tìm
hiểu sự đa dạng của sinh học đợc thể
hiện nh thế nào?


(Đa dạng sinh học biểu thị bằng số lợng
lồi, do khả năng thích nghi của động
vật với điều kiện sống khác nhau).


a. <b> Hoạt động 1</b>


1. Đa dạng sinh học ở động vật môi tr<b> ờng</b>
<b>đới lạnh:</b>


+ Khí hậu khắc nghiệt -> động vật ít, có
cấu tạo đặc trng để thích nghi


<b>VD : GÊu tr¾ng, có tut...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

+ HS đọc thụng tin SGK -> tho lun ->
hon thnh bng.


- Đại diện nhóm lên điền -> các nhóm
khác bổ sung -> giáo viên nhận xét và
treo bảng chuẩn.


+ GV cho HS đọc thông tin quan sát
tranh tìm hiểu đặc điểm khí hậu có gì
khác vùng trên.


- Giới động vật, đặc điểm thích nghi
của động vật => so sánh.


+ Th¶o luËn nhóm -> nhóm trả lời.
Nhóm khác bổ sung?


+ Qua bng đã hồn thành HS trao đổi
nhóm (2)


+ Em có nhận xét gì về cấu tạo và tập
tính của động vật ở 2 mơi trờng này?
( có sự thích nghi cao độ)


+ Vì sao 2 vùng này động vật ít? ( Đa
số động vật khơng sống đợc, chỉ có lồi
có cấu tạo đặc biệt thích nghi).


<b>b. Hoạt động 2: </b>



<b>II. Đa dạng sinh học ĐV ở môi tr ng</b>
<b>hoang mc i núng:</b>


IV. Đánh giá mục tiªu:


<b>(+) Chọn đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trờng đới lạnh</b>
a/ Bộ lông màu trắng dày b/ Thức ăn chủ yếu là động vật
c/ Lớp mở dới da rất dày d/ Bộ lông đổi màu trong mùa hè.
e/ Ngủ suốt mùa dài.


<b>(+) Đa dạng sinh học ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:</b>
a/ Động vật ngủ đơng dài b/ Sinh sản ớt.


c/ Khí hậu khắc nghiệt.


V. Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi SGK, xem trớc bài 58 + kẻ bảng.
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


Nhng c im
thớch nghi


Gii thớch vai trũ
ca c im thớch


nghi
Cấu



tạo


Bộ lông dày - Giữ nhiệt cho cơ


thể


Mỡ dới da dày - Giữ nhiệt, dự trữ


năng lợng, chống rét


Lông màu trắng Tránh kẻ thù


Tập
tÝnh


Ngủ trong mùa đông Tiết kiệm năng lợng


Ngủ trong mùa đơng Tránh rét, tìm nơi
ám áp


Hoạt động về ban ngy


trong mùa hạ Thời tiết ấm hơn tận dụng nguồn nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> Đ61: ĐA DạNG SINH HäC</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:



- HS biết đợc sự đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở
đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi lồi.


- HS chỉ ra đợc lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy
giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.


+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp
- Kỹ năng sinh hoạt ng nhúm.


+ Giáo dục: ý thức bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Phân tích - tổng hợp


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>


1. Chuẩn bị của thầy:+Giáo án, bảng phụ.
+ T liệu.


2. Chuẩn bị của trò: + Học bài củ.


+ Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. </b><b>n nh t chc:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi SGK</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. t vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS đọc thơng tin SGK, kt


hợp với bảng?


-> Tho lun nhúm thống nhất để trả
lời câu hỏi SGK?


+ Sù ®a dạng sinh học ở môi trờng này
thể hiện nh thế nµo?


(sè loµi nhiỊu)


LÊy VD trong 1 ao c¸...?


(Do điều kiện và nguồn sống đa dạng,
phong phú -> thích nghi và chuyển hóa
đối với ngun sng riờng)


-> Đại diện nhóm trình bày => nhóm
khác bỉ sung...?


+ GV cho HS đọc thơng tin SGK, tìm
hiểu thực tế


=> thảo luận nhóm => đại diện trả li
-nhúm khỏc b sung


-> giáo viên tổng kết.



+ GV cho HS đọc thông tin SGK liên
hệ vi thc t => tho lun nhúm cho
bit.


- Nguyên nhân nào gây ra sự suy giảm
sinh học?


a/ Hot ng1.


1. Đa dạng sinh học ở môi tr<b> ờng</b>
<b>nhiệt đới gió mùa:</b>


- Sự đa dạng sinh học của động vật ở
mơi trờng nhiệt đới gió mùa rất phong
phú.


- Sèng lợng loài nhiều do chúng thích
nghi với điều kiện sống.


b. Hot ng 2


<b>2. Những lợi ích của đa dạng sinh</b>
<b>häc:</b>


+ Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị
kinh tế lớn cho đất nớc:


- Cung cÊp thùc phẩm.
- Dợc phẩm



- Trong công nghiƯp: Ph©n bãn, søc
kÐo.


- Gía trị khác nhau: Làm cảnh , đồ kỹ
nghệ, giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Ta ph¶i cã nh÷ng biƯn pháp nh thế
nào?


3. Nguy cơ giảm và viƯc b¶o vƯ đa
<b>dạng sinh học:</b>


a/ Nguyên nhân suy giảm:


+ ý thức của mọi ngời dân: Đốt rừng,
săn bắn...


+ Nhu cu phỏt trin xó hi: Xõy dng,
ly t nuụi....


b/ Bảo vệ đa dạng sinh học:
- Nghiêm cấm khai thác rừng...
- Thuần hóa, lai tạo giống.


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Vỡ sao s lng lồi ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nhiều hn vựng i
lnh v hoang mc i núng?



<b>V. Dặn dò: </b>


- Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa
- Tìm hiểu thêm trên các loại thông tin.
- Kẻ bảng.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b> Đ62: BIệN PHáP ĐấU TRANH SINH HäC</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>+ KiÕn thøc: </b>


- HS biết đợc khái niệm của đấu tranh sinh học.


- Biết đợc biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loài
thiên địch.


- Nắm đợc những u điểm và nhợc điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.
+Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, t duy tổng hợp.


- Hoạt động nhóm.


+ Giáo dục: ý thức bo v ng vt, mụi trng.


<b>B. Ph ơng pháp: </b> Trực quan - phân tích - tổng hợp.


<b>C. ph ơng tiện dạy và học của thầy và trò:</b>



1. Chuẩn bị của thầy: +Giáo án, bảng phụ.
+ Tranh + t liÖu


- T liệu 1 số động vật ở đới lạnh đới nóng.
2. Chuẩn bị của trị: + Hc bi c.


+ Xem trớc bài mới + kẻ b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>I. </b>ổ<b>n định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bài : Câu hỏi SGK</b>
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS thơng tin SGK quan sát


tranh => th¶o luËn hoµn thµnh phiÕu
häc tËp.


a. <b> Hoạt động 1</b>


1. Biện pháp đấu tranh sinh học<b> : </b>


<b>Biện pháp đấu tranh SV</b> <b>Tên sinh vật gây hại</b> <b>Tên thiên địch</b>


- Sử dụng thiên địch trực tiếp


tiêu diệt sinh vật gây hại?
Sử dụng thiên địch đẻ trứng ký
sinh vào sâu hại hay trứng sâu
hại.


Sư dơng vi khn g©y bƯnh
trun nhiƠm diƯt sinh vËt g©y
hai.


<b>- S©u bä, cua, èc mang </b>
vËt chđ trung gian


- Êu trïng s©u bä, cht.
- Trøng sâu xám


- Cây xơng rồng.


- Thỏ


- Gia cầm
- C¸ cê


- Cóc, chim sẻ, thằn lằn
- ơng mắt đỏ


- Loi bm ờm nhp t
Achentina


- Vi khuẩn myôma và vi
khuÈn calixi



+ Vậy thế nào là đấu tranh sinh học?
+ Qua bảng đã hồn thành -> các nhóm
thảo luận cho biết có mấy biện pháp
đấu tranh sinh học?


(tuyệt sản ruồi đực...)


+ GV cho HS đọc thông tin, thảo luận
nhóm cho biết:


- Đấu tranh sinh học có u điểm gì?
- Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh
học?


* KÕt luËn: - §Êu tranh sinh häc là
biện pháp sử dông sinh vËt hoặc sản
phẩm của chúng nhằm găn chặn hoặc
giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại
gây ra.


+ cú 3 biện pháp đấu tranh sinh học.
b/ Hoạt động 2:


2. Những <b> u điểm và hạn chế của biện</b>
<b>pháp đấu tranh sinh hc.</b>


a/ Ưu điểm: Tiêu diệt nhiều sinh vật
gây hại, tránh ô nhiễm môi trờng.



b/ Nh<b> ợc điểm : Đấu tranh sinh học chỉ</b>
có hiệu qủa ở nơi có khí hậu ổn định.
+ Thiên địch không diệt đợc triệt để
sinh vt gõy hi


<b>IV. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cỏc bin pháp đấu tranh sinh học


- Biện pháp đấu tranh sinh học u điểm và nhợc điểm gì?
V. Dặn dị: - Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa.


- KỴ b¶ng


</div>

<!--links-->

×