Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.02 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A m OC B D
<b>Tuần 30</b>


<b>Tiết 57</b>


<b>Ngày soạn:22/3/</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>KIểM TRA 45 PHúT</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


<b>1. *Kiến thức: </b>


- Kiểm tra HS hệ thống các kiến thức về các góc với đờng trịn, độ dài đờng trịn, diện tớch
hỡnh trũn, t giỏc ni tip ng trũn.


<b>2. *Kĩ năng: </b>


- Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức của chơng vào giải các bài tập; kĩ năng vẽ hình, kỹ
năng trình bày bài giải, khả năng t duy l«-gic.


<b> 3.*Thái độ:</b>


- Hs học tập nghiêm túc, sáng tạo, độc lập suy nghĩ và u thích mơn hình học.
<b> 4.Năng lực phẩm chất</b>


-Năng lực: Học sinh đợc phát huy năng lực giải quyết vấn đề , t duy, tính tốn,
- Phẩm chất: Học sinh tự lập, tự chủ trong hc tp


<b>ii. yêu cầu hình thức kiểm tra </b>



<b>-</b> Yêu cầu: Theo chuẩn kiến thức kĩ năng phù hợp với năng lực học sinh theo 4 cấp độ tư


duy: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.


<b>-</b> Hình thức kiểm tra :50% Trắc nghiệm + 50% tự luận


<b>iii. ma trận đề :</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9</b>
<b> </b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Các loại
góc của
đường
trịn,
liên hệ
giữa
cung, v
dõy


Nhn bit


c gúc vi
ng trũn


Biết sử dụng
đ-ợc các công
thức tính số đo
cung theo số
đo góc ở tâm
và ngợc lại


Vn dng
c quan h


gia góc với
đường trịn


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


C2,C9, C17,
C18, C19


1,25đ
12,5%


C1 , C3, C13


1,0®



10%


C20d


1,0đ
15%


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tứ giác
nội tiếp.
Đường
tròn
ngoại
tiêp.
Đường
tròn nội
tiếp đa
giác
đều.


Nhận biết được
góc của tứ giác
nội tiếp.


Hiểu được cách
vận dụng định lí
về tứ giác nội
tiếp



cách vận dụng dấu
hiệu nhận biết tứ
giác nội tiếp
- Tìm bán kính
đường trịn ngoại
tiếp, nội tiếp của
hình đơn giản


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


C4, C5,


C14
0,75đ
7,5%


C6


0,25®
2,5%


C20a


1,25đ
12,5%


C15,
C16


0,5đ
5%


C20b


1,25đ
12,5%


6,5
4,0đ
40%
Độ dài


đường
trịn,
cung
trịn .
Diện
tích
hình
trịn ,
hình
quạt
trịn .


Nhận biết được
các cơng thức
tính


Tính đợc diện


tích của các hình
đơn giản


Tính được độ dài
cung trịn.


Tính đợc diện
tích của 1hình
dựa theo diện
tích các hình
khác


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


C10 ,11 ,12


0,75đ
7,5%


C7, C8


0,5 ®
5%


C20c


1,0đ
10%



C21


0,5®
5%


6,5
2,75đ


27,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A m OC B D
<i>câu</i>


<i>Tổng số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2,75đ
27,5%


3,0đ
30%


2,75đ
27,5%


1,5đ
15%



10đ
100%


<b>iV. đề bài </b>


<b>ĐỀ 1:</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>: (<b>5 điểm)Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc cõu trả lời đúng :</b>
<b>Cõu 1</b>. Biết AB= R là dõy cung của (O;R). Số đo cung AB là:


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


<b>Câu 2.</b>Số đo cung AmB trên một đường trịn bằng 1200<sub> thì góc ở tâm chắn cung AmB có số </sub>


đo là:


A. 90o <sub>B. 60</sub>o <sub>C. 120</sub>o <sub>D. 240</sub>o


<b>Câu 3</b>. Tam giác ABC cân tại A có góc BAC bằng 300 <sub>nội tiếp đường trịn (O). Số đo cung </sub>


AB là:


A. 150o <sub>B. 165</sub>o <sub>C. 135</sub>o <sub>D. 160</sub>o


<b>Câu 4.</b>Trong các hình sau đây hình nào <b>khơng thể</b> nội tiếp được trong một đường trịn:
A. Hình vng B. Hình chữ nhật


C. Hình bình hành D. Hình thoi


<b>Câu 5</b>. Bộ 4 số đo nào sau đây chỉ số đo bốn góc của một tứ giác nội tiếp?



A. 500<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 130</sub>0<sub> ; 120</sub>0 <sub> B. 65</sub>0<sub> ; 85</sub>0<sub> ; 115</sub>0<sub> ; 95</sub>0


C. 820<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 98</sub>0<sub> ; 100</sub>0 D. Các câu trên đều sai


<b>Câu 6.</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết góc A bằng 1150<sub>; góc B bằng 75</sub>0<sub>. </sub>


Hai góc C và D có số đo là:


A.C = 1050<sub>; D=65</sub>0 B.<sub>C=115</sub>0<sub>; D = 65</sub>0


C.C= 650<sub>; D=115</sub>0 <sub>D. C= 65</sub>0<sub>; D= 105</sub>0


<b>Câu 7.</b> Cho hình vng nội tiếp (O;R). Diện tích của hình vng là:


A.


1


2 <sub>R</sub>2 <sub>B. R</sub>2 <sub> C. 2R</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 4R</sub>2


<b>Câu 8.</b> Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 10cm) và (O; 6cm ) là:


A. 67<sub>(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>B. 64 (cm</sub>2<sub>) C. 72 (cm</sub>2<sub>)</sub> D. Tất cả đều <sub>sai</sub>


<b>C©u 9</b>. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :


A. 1200 <sub> B. 90</sub>0 <sub> C. 30</sub>0 <sub> D. 60</sub>0


<b>C©u 10</b> . Độ dài đường trịn tâm O ; bán kính R, đường kính d ,được tính bởi cơng thức.



A. .d B. 2 R C. D. 2 2R


<b>C©u 11 </b>. Diện tích hình trịn tâm O, bán kính 2 cm là :


A. 2 (cm) B. 22(cm ) C.4(cm) D. 42( cm )


<b>C©u 12 .</b>Diện tích của hình quạt trịn cung 1200 của hình trịn có bán kính 3cm là:


A . (cm2<sub> ) ; B . 2 (cm</sub>2<sub> ) ; C . 3 (cm</sub>2


) ; D . 4 (cm2<sub> )</sub>
<b>Câu 13. </b>Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O)


và sđ cung AmB bằng 1400


a/ Số đo góc ACB bằng:


A. 700<sub>;</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>;</sub><sub> C. 140</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D. 35</sub>0


b/ Số đo góc DAB bằng:


 


R
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D. 140</sub>0



<b>Câu 14.</b>Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu:


<b> </b>A. M + N = 1800
B . M + Q = 1800


C. MNQ = MPQ
D. P + N = 1800


<b>Câu 15.</b> Bán kính đường trịn nội tiếp hình vng cạnh 4 cm là


A. 1 cm ; B. 3 cm ; C. 2 cm ; D. 4 cm


<b>Câu 16. </b>Một đường tròn ngoại tiếp đi qua 3 đỉnh của một tam giác có số đo 3 cạnh là 6;8;10.
Khi đó bán kính đường trịn này là:


A. 6 B. 10 C. 8 D. 5


<b>Câu 17. </b> Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:


A. Nửa số đo cung bị chắn B. Số đo cung bị chắn


C. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung


<b>Câu 18. </b>Cho đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và
B). Số đo góc AMB bằng:


A. 900 <sub>B. Góc vng C. 180</sub>0<sub> D. 45</sub>0
<b>Câu 19. </b> Trong các nhận xét sau, nhận xét nào <b>khơng đúng</b>?



A.Góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn


B.Góc nội tiếp bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung


C.Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn bằng 900


D.Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng góc ở tâm cùng chắn một cung


<b>II Tự luận ( 5 điểm ):</b>
<b>Câu 20 ( 4,5 ®) </b>


Cho ABC nhọn, gãc B b»ng 600 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF


cắt nhau tại H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC


d). Qua điểm A kẻ tiếp tuyến xy với (O). Chứng minh xy // EF. Từ đó chứng minh
đường thẳng OA vng góc với EF.


<b>Câu 21.</b> (0,5 điểm) Tính diện tích phần gạch sọc ở hình bên:


Biết độ dài CD = a , góc C = 300




<b>ĐỀ 2:</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>: (<b>5 điểm)Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc cõu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1 </b>. Diện tớch hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 2 cm là :


A. 2 (cm) B. 22(cm ) C.4(cm) D. 42( cm )


A


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2</b>. Tam giác ABC cân tại A có góc BAC bằng 300 <sub>nội tiếp đường trịn (O). Số đo cung </sub>


AB là:


A. 150o <sub>B. 165</sub>o <sub>C. 135</sub>o <sub>D. 160</sub>o


<b>Câu 3.</b> Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O), biết góc A bằng 1150<sub>; góc B bằng 75</sub>0<sub>. </sub>


Hai góc C và D có số đo là:


A.C = 1050<sub>; D=65</sub>0 B.<sub>C=115</sub>0<sub>; D = 65</sub>0


C.C= 650<sub>; D=115</sub>0 <sub>D. C= 65</sub>0<sub>; D= 105</sub>0
<b>C©u 4</b>. Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là :


A. 1200 <sub> B. 90</sub>0 <sub> C. 30</sub>0 <sub> D. 60</sub>0


<b>Câu 5.</b>Trong các hình sau đây hình nào <b>khơng thể</b> nội tiếp được trong một đường trịn:
A. Hình vng B. Hình chữ nhật



C. Hình bình hành D. Hình thoi


<b>Câu 6</b>. Biết AB= R là dây cung của (O;R). Số đo cung AB là:


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


<b>Câu 7</b>. Bộ 4 số đo nào sau đây chỉ số đo bốn góc của một tứ giác nội tiếp?


A. 500<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 130</sub>0<sub> ; 120</sub>0 <sub> B. 65</sub>0<sub> ; 85</sub>0<sub> ; 115</sub>0<sub> ; 95</sub>0


C. 820<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 98</sub>0<sub> ; 100</sub>0 D. Các câu trên đều sai


<b>Câu 8.</b> Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 10cm) và (O; 6cm ) là:


A. 67 (cm2<sub>)</sub> <sub>B. 64 (cm</sub>2<sub>) C. 72 (cm</sub>2<sub>)</sub> D. Tất cả đều <sub>sai</sub>


<b>Câu 9.</b>Số đo cung AmB trên một đường trịn bằng 1200<sub> thì góc ở tâm chắn cung AmB có số </sub>


đo là:


A. 90o <sub>B. 60</sub>o <sub>C. 120</sub>o <sub>D. 240</sub>o


<b>C©u 10</b> . Độ dài đường trịn tâm O ; bán kính R, đường kính d ,được tính bởi cơng thức.


A. .d B. 2 R C. D. 2 2R


<b>Câu 11.</b> Bán kính đường trịn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là


A. 1 cm ; B. 3 cm ; C. 2 cm ; D. 4 cm



<b>C©u 12 .</b>Diện tích của hình quạt trịn cung 1200 của hình trịn có bán kính 3cm là:


A . (cm2<sub> ) ; B . 2 (cm</sub>2<sub> ) ; C . 3 (cm</sub>2


) ; D . 4 (cm2<sub> )</sub>
<b>Câu 13.</b> Cho hình vng nội tiếp (O;R). Diện tích của hình vng là:


A.


1


2 <sub>R</sub>2 <sub>B. R</sub>2 <sub> C. 2R</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 4R</sub>2


<b>Câu 14. </b>Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O)


và sđ cung AmB bằng 1400


a/ Số đo góc ACB bằng:


A. 700<sub>;</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>;</sub><sub> C. 140</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D. 35</sub>0


b/ Số đo góc DAB bằng:


A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> ;</sub> <sub>D. 140</sub>0


<b>Câu 15. </b>Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường trịn (M khác A và
B). Số đo góc AMB bằng:


A. 900 <sub>B. Góc vng C. 180</sub>0<sub> D. 45</sub>0
<b>Câu 16.</b>Tứ giác MNPQ nội tiếp được trong một đường tròn nếu:



<b> </b>A. M + N = 1800
B . M + Q = 1800


  


R
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. MNQ = MPQ
D. P + N = 1800


<b>Câu 17. </b> Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:


A. Nửa số đo cung bị chắn B. Số đo cung bị chắn


C. Nửa số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung D. Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung


<b>Câu 18. </b> Trong các nhận xét sau, nhận xét nào <b>không đúng</b>?
A.Góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn


B.Góc nội tiếp bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung


C.Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn bằng 900


D.Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng góc ở tâm cùng chắn một cung


<b>Câu 19. </b>Một đường tròn ngoại tiếp đi qua 3 đỉnh của một tam giác có số đo 3 cạnh là 6;8;10.


Khi đó bán kính đường trịn này là:


A. 6 B. 10 C. 8 D. 5


<b>II Tù luËn ( 5 điểm ):</b>
<b>Câu 20 ( 4,5 đ) </b>


Cho ABC nhọn, gãc B b»ng 600 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF


cắt nhau tại H.


a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp
c) Tính độ dài cung nhỏ AC


d). Qua điểm A kẻ tiếp tuyến xy với (O). Chứng minh xy // EF. Từ đó chứng minh
đường thẳng OA vng góc với EF.


<b>Câu 21.</b> (0,5 điểm) Tính diện tích phần gạch sọc ở hình bên:


Biết độ dài CD = a , góc C = 300






<b>V.</b> <b>Đáp án - Thang điểm</b>


<b>I Trắc nghiệm: (5 điểm)</b> Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
ĐỀ 1:



Câu 1 2 3 4 5 6


Ðáp án a <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>C,D</sub> <sub>A,B</sub> <sub>D</sub>


C©u <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>11</sub> <sub>12</sub>


Đáp án <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>A, B</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub>


13 14 15 16 17 18 19


a, A - b, A C C D A A,B B,D


ĐỀ 2:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Ð/a C A D D A A A,B B C


A


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H
F
E
O
C
B


A
y
x


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19


A,B C C C


a,A-b,B


A,B C A B,D D


<b>II. Tự luận ( 5 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


20a
(1,25
đ)


Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp
Xét tứ giác AEHF có :


(gt)
(gt)


Do đó :


Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn
(tổng 2 góc đối diện bằng 1800<sub>)</sub> <sub> </sub>



0,5đ
0,5đ
0,25đ
20b
(1,25đ
)


b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp


Ta có: (gt)


Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vng
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp


0,5đ
0,5đ
0,25đ
20c


1,0 đ


Tính độ dài cung nhỏ AC


Ta có : ( t/c góc nội tiếp)


Vậy


0,5đ
0,5 đ


20d


1,0đ


Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến )


Ta có: ( cùng chắn cung AC )


Ta lại có : ( vì cùng bù với )


Do đó : , là hai góc ở vị trí đồng vị


Nên EF//xy (2)


Vậy OA vng góc với EF


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Câu 21. ( 0,5 ®) BH =


<i>BC</i>
2 <sub>=</sub>


<i>a</i>


2 <sub> ; HC =</sub>



<i>a</i>

<sub>√</sub>

3


2 ⇒ DH =


2<i>a</i>−<i>a</i>

<sub>√</sub>

3


2 =


<i>a</i>


2

(

2−

3

)


AB =


<i>a</i>


2(2−

3)


<b> S</b>ABCD =
1
2

[



<i>a</i>


2(2−

3)+<i>a</i>

]

.
<i>a</i>
2
 0
90
<i>AFH</i>
 0

90
<i>AEH</i>


  0 0 0


90 90 180


<i>AFH</i><i>AEH</i>  


  0


90


<i>BFC</i><i>BEC</i>


  0 0


®AC 2 2.60 120


<i>s</i>  <i>ABC</i> 




.3.120


2 ( )
180 180


  



<i>AC</i>


<i>Rn</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>


 


 


<i>yAC</i><i>ABC</i>


 


<i>ABC</i><i>AEF</i> <i>FEC</i>


 


<i>yAC</i><i>AEF</i>


A


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>S</b> soïc =
<i>a</i>2


2 =



<i>a</i>2

3


8 −


<i>πa</i>2


2 =


<i>a</i>2


24 (12−3

3−2<i>π</i>)≈0<i>,</i>022<i>a</i>


2


a


<b>VI. KẾT QUẢ</b>


<b>TuÇn 30</b>
<b>Tiết 58</b>


<b>Ngày soạn: 22/3/</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Chơng iv: hình trụ. Hình nón, hình cầu</b>


<b>Tiết 58: hình trụ- diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ</b>


<b>i. mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: Gióp häc sinh:</b>


<b> - Biết đợc các khái niệm về hình trụ : đáy,trục, mặt xung quanh, đờng sinh, độ dài đờng cao, </b>
mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy


- Hiểu đợc các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tốn phần và thể tích của hình
trụ


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hc sinh thc hin c cỏch v hình và hiểu đợc ý nghĩa của các đại lợng trong hình vẽ.
- Hs vận dụng thành thạo các cơng thức tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần và thể
tích hình trụ để làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh có thói quen tự giác hoạt động nhúm.
- Hs yờu thớch hc tp b mụn.


<b> 4.Năng lực phÈm chÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Năng lực: Học sinh đợc phát huy năng lực t duy, tính tốn, hợp tác
- Phẩm chất: Học sinh tự tin, nghiêm túc, trong hc tp


<b>ii. chuẩn bị</b>
1. GV:


- Phơng tiện: Chuẩn bị một số vật thể hình trụ nh: Cốc nớc, ống nghiệm hở hai đầu dạng
hình trụ; Bảng phụ vẽ hình 73, 75 (Sgk -77), máy tính bá tói, thíc kỴ.



2. HS: Đọc trớc bài, dụng cụ học tập, quan sát những vật hình trụ có trong gia đình.
<b>iii. phơng pháp và kĩ thuật dạy học</b>


- Phơng pháp: luyện tập, hoạt động nhóm, trực quan
- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm
<b>iV. tổ chức các hoạt động học tập</b>
<b>1. Hoạt động khởi động </b>


<b> *- ổn định tổ chức: </b>


<b> * KiĨm tra bµi cị: xen kÏ</b>
<b>* Vµo bµi:</b>


GV Giíi thiƯu néi dung ch¬ng IV


?/ Nêu một số hình khơng gian đã học ở lớp 8, các mặt của những hình khơng gian đó là
cmột phần của mặt gì ?


GV: đvđ: - Trong chơng IV chúng ta sẽ đợc học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những
hình khơng gian có các mặt xung quanh là những mặt cong.


- Để học tốt chơng này ta cần tăng cờng quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể
quanh ta và làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng của những kiến thức đã học
vào thực tế.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần t </b>


<b>1. Hình trụ: </b>



<b>- Phơng pháp: trực quan</b>


<b>- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, </b>


<b>- Hỡnh thức tổ chức : HS hoạt động cá </b>
<b>nhân </b>


GV: treo bảng phụ vẽ H 73 lên bảng và
giới thiệu với HS: Khi quay hình chữ
nhật ABCD vòng quanh cạnh CD cố định
, ta đợc một hình gì ? ( hình trụ )


<b>GV: giíi thiƯu : </b>


+ Cách tạo nên hai đáy của hình tr , c
im ca ỏy .


+ Cách tạo nên mặt xung quanh của hình
trụ .


+ ng sinh, chiều cao, trục của hình trụ
GV: y/c HS c (Sgk 107).


?/ HÃy quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
trong ?1


GV: y/c HS chỉ ra mặt xung quanh và
đ-ờng sinh của hình trụ.



<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: </b>
<b>- Phơng pháp: luyện tập, trực quan</b>
<b>- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, </b>


<b>- Hỡnh thc t chc : HS hoạt động cá </b>
<b>nhân </b>


<b>1. H×nh trơ: </b>


Khi quay ABCD quanh CD cố định ta đợc
một hình trụ.


- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là
(D) và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song
song


- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AB là đờng sinh vng góc với mặt phẳng
đáy.


- DC là trục của hình trụ .
<b>?1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ?
( HS dự đốn , quan sát hình vẽ sgk nhận
xét) . GV đa ra khái niệm .


+) Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục DC thì mặt cắt là hình


gì . học sinh nhận xét, GV đa ra khái
niệm.


GV: phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh
và một ống nghiệm hở hai đầu y/c HS
thực hiện ?2


- Gọi học sinh nêu nhận xét và trả lêi c©u
hái ë ?2.


<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ: </b>
<b>- Phơng pháp: hoạt động nhóm , trực </b>
<b>quan</b>


<b>- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, </b>
<b>- Hình thức tổ chức : HS hoạt động </b>
<b>theo nhóm </b>


<b>GV: vÏ H 77 ( sgk ) phãng to y/c HS </b>
quan sát tranh vẽ và hình 77


<b>GV: HD phân tích cách khai triển hình </b>
trụ. häc sinh thùc hiƯn ?3 theo nhãm .
<b>GV: ph¸t phiếu học tập cho HS thảo luận</b>
nhóm làm ?3.


<b>HS: Các nhóm làm ra phiếu học tập và </b>
nộp cho GV kiểm tra nhận xét kết quả .
<b>GV: đa ra đáp án đúng để học sinh đối </b>
chiếu và chữa lại bài vào vở .



?/ H·y nêu cách tính diện tích xung
quanh của hình trụ .


<b>4. Thể tích hình trụ: </b>
<b>- Phơng pháp: luyện tập, </b>


<b>- Kĩ thuật dạy học: Đặt câu hái, </b>


<b>- Hình thức tổ chức : HS hoạt động cỏ </b>
<b>nhõn </b>


<b>HS: Nêu công thức tổng quát . </b>
?/ Từ công thức tính diện tích xung
quanh nêu công thức tính diện tích toàn
phần .


- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với đáy thì mặt cắt là hình trịn bằng
hình trịn ỏy .


- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục DC thì mặt cắt là hình ch÷ nhËt .


<b>?2 Mặt nớc trong cốc là hình trịn (cốc để </b>
thẳng) mặt nớc trong ống nghiệm khơng phải
là hình trịn (để nghiêng).


<b>3. DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh trơ: </b>
<b>?3 </b>



- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy
của hình trụ bằng : (cm) = (cm) .
- Diện tích hình chữ nhật :


. = (cm2<sub>)</sub>


- Diện tích một đáy của hình trụ :
R2<sub> = </sub> <sub> . 5.5 = </sub> <sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>


- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai
hình trịn đáy ( diện tích tồn phần ) của hình
trụ


+ . 2 = (cm2<sub>) </sub>


<b>*) Tỉng qu¸t: </b>


- DiƯn tÝch xung quanh :
- Diện tích toàn phần


( R : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ )


<b>4. ThĨ tích hình trụ: </b>


Công thức tính thể tÝch h×nh trơ:


( S: là diện tích đáy, h: là chiều cao )


Ví dụ: (Sgk - 109 )


2. .5  10


10 10 100


 25


100 25 150


xq


S = 2<i>R</i>.h


2
TP xq d


S = S + S = 2 R.h + 2 R 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?/ H·y nêu công thức tính thể tích hình
trụ


- Giải thích công thức .


?/ áp dụng công thức tÝnh thĨ tÝch h×nh
78 ( sgk )


<b>HS: c VD trong sgk </b>



<b>GV: khắc sâu cách tính thể tích của hình</b>
trong trờng hợp này và lu ý cách tính
toán cho học sinh


<b>Định hớng năng lực phẩm chất:</b>
<b>-</b> <b>Năng lực t duy, tính toán </b>


<b>- HS rÌn sù nghiªm tóc , tù tin trong häc</b>
<b>tËp </b>


<b>3. Hoạt động luyện tập</b>


? Nêu cơng thức tính của hình trụ
<b>4. Hoạt ng vn dng</b>


- Yêu cầu hs làm bài tập sau
BT 8: (Sgk - 111)<i> </i>


- Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh AB ta đợc hình trụ có thể tích là:
V1 = a2 . 2a = 2a3


- Khi quay hình chứ nhật ABCD quanh BC ta đợc hình trụ có thể tích là:
V2 =  (2a)2.a = 4a3


Vậy V2 = 2V1  đáp án đúng là ( C )


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


<i><b> </b></i>- Nắm vững các cơng thức tính diện tích xung quanh , thể tích , diện tích tồn phần của


hình trụ và một số công thức suy ra từ các công thức đó.


- Lµm bµi 2; 3; 4; 4; 9 (SGK – 111+ 112)


-Yêu cầu hs về nhà tìm hiểu, su tầm sách báo tranh ảnh viết trải nghiệm sáng tạo : Hình lăng
trụ đứng- hình trụ.


<b>KiĨm tra ngµy 26 th¸ng 3 năm </b>
<b>Kí duyệt:</b>


; ; V


<i>xq</i> <i>tp</i>


</div>

<!--links-->

×