Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phân tích so sánh các hệ gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.11 KB, 8 trang )

Phân tích so sánh
các h gen ệ
Vi c so sánh h gen gi a các loài đ ngệ ệ ữ ộ
v t khác nhau là c s tr c ti p đ đánhậ ơ ở ự ế ể
giá s bi n đ i v c u trúc gen và trìnhự ế ổ ề ấ
t c a chúng xu t hi n trong quá trìnhự ủ ấ ệ
ti n hóa. Vi c so sánh các h gen nhế ệ ệ ư
v y đ ng th i cùng giúp kh ng đ nhậ ồ ờ ẳ ị
ch c ch n h n v các vùng gen mã hóaắ ắ ơ ề
protein trong m t h gen c a loài nào đó.ộ ệ ủ
Ví d nh các exon c a các gen đ ngụ ư ủ ồ
ti n hóa có m c đ b o th cao h nế ứ ộ ả ủ ơ
nhi u so v i các intron. Vi c so sánh hề ớ ệ ệ
gen ng i và chu t đã tìm th y nhi uườ ộ ấ ề
exon có tính b o th cao. Vi c so sánhả ủ ệ
gi a các h gen cũng đ ng th i giúp xácữ ệ ồ ờ
đ nh các trình t exon ng n (hay tìm th yị ự ắ ấ
ph n đ u 5’ c a gen và vùng promoterở ầ ầ ủ
li) v n th ng b sót khi xác đ nh b ngố ườ ị ị ằ
ph n m m máy tính. M t trong nh ngầ ề ộ ữ
khám phá n i b t c a phép phân tích soổ ậ ủ
sánh các h gen là vi c tìm ra s phệ ệ ự ổ
bi n c a tính b o th liên k t gi a cácế ủ ả ủ ế ữ
gen trên cùng NST. ng i và chu t,Ở ườ ộ
s b o th c a tính liên k t gi a các genự ả ủ ủ ế ữ
trên cùng NST là r t ph bi n. Trongấ ổ ế
nhi u tr ng h p, tính b o th nàyề ườ ợ ả ủ
đ c tìm th y c các loài r t xa nhauượ ấ ở ả ấ
trong quá trình ti n hóa, ví d nh loàiế ụ ư ở
cá b d t có t tiên chung v i các loàiể ẹ ổ ớ
đ ng v t có vú t 400 tri u năm tr cộ ậ ừ ệ ướ


đây. Hi n t ng ph bi n c a s b oệ ượ ổ ế ủ ự ả
th trong tính liên k t c a nhi u gen choủ ế ủ ề
th y có nhi u kh năng các gen “lángấ ề ả
gi ng” cùng dùng chung các trình t đi uề ự ề
hòa gen. M t đi u tra dùng ph n m mộ ề ầ ề
máy tính g n đây tìm th y trong m tầ ấ ộ
đo n NST có kích th c 100 - 200 kb ạ ướ ở
ru i d m Drosophila có 10 - 20 gen liênồ ấ
k t có hình th c đi u hòa s bi u hi nế ứ ề ự ể ệ
gi ng h t nhau. ru i d m có kho ngố ệ Ở ồ ấ ả
500 - 1000 đo n NST duy trì s liên k tạ ự ế
b o th này có th là do các gen liên k tả ủ ể ế
cùng ph thu c vào các trình t đi u hòaụ ộ ự ề
chung vùng NST đó.ở
Các trình t mã hóa protein không ch làự ỉ
các vùng c a h gen đ c gi i h n vủ ệ ượ ớ ạ ề
ch c năng. Các trình t đi u hòa (v tríứ ự ề ị
g n c a các y u t phiên mã và các y uắ ủ ế ố ế
t đi u hòa ho t đ ng gen, nh các y uố ề ạ ộ ư ế
t tăng c ng enhancer) th ng có tínhố ườ ườ
b o th cao. Các trình t này th ngả ủ ự ườ
đ c xác đ nh là các trình t không mãượ ị ự
hóa protein ng n và b o th . Ví d m tắ ả ủ ụ ộ
ch ng trình máy tính g i là VISTAươ ọ
(không ph i h đi u hành m i đây c aả ệ ề ớ ủ
Microsoft) khi phân tích h gen nhi uệ ở ề
loài khác nhau tìm th y s b o th tấ ự ả ủ ở ỉ
l 70% trong m t đo n trình t phân tíchệ ộ ạ ự
50 - 75 bp đ i v i m t s trình t ADNố ớ ộ ố ự
có vai trò đi u hòa. Hai loài cá b d t vàề ể ẹ

chu t cùng có kho ng 10.000 các đo nộ ả ạ
trình t không mã hóa ng n gi ng nhau,ự ắ ố
r t có th chúng là các trình t tăngấ ể ự
c ng đ c tr ng mô. Tuy v y, c haiườ ặ ư ậ ả
loài này, đ c bi t chu t, d ng nh cóặ ệ ở ộ ườ ư
nhi u trình t đi u hòa b b sót khi sề ự ề ị ỏ ử
d ng ph n m m máy tính đ phân tíchụ ầ ề ể
trình t gen. Ng i ta đã xác đ nh đ cự ườ ị ượ
loài đ ng v t b c th p Cionaở ộ ậ ậ ấ
intestialis có ch a kho ng 20.000 cácứ ả
trình t enhancer, và vì v y không có gìự ậ
là ng c nhiên n u ng i và chu t s cóạ ế ườ ộ ẽ
kho ng 50.000 - 100.000 các trình tả ự
enhancer trong h gen.ệ
Các ph ng pháp đ c s d ng đ xácươ ượ ử ụ ể
đ nh các trình t tăng c ng d a trênị ự ườ ự
vi c xác đ nh các v trí liên k t c a cácệ ị ị ế ủ
y u t ho t hóa ho c c ch phiên mã.ế ố ạ ặ ứ ế
Vi c xác đ nh đ c các trình t đi u hòaệ ị ượ ự ề
trong phân t ADN còn là thách th c l nử ứ ớ
h n so v i vi c xác đ nh đ c các trìnhơ ớ ệ ị ượ
t mã hóa protein b i các trình t đi uự ở ự ề
hòa không b h n ch b i các nguyên lýị ạ ế ở
c a mã di truy n. Vì v y, d ng nhủ ề ậ ườ ư
vi c ph i ph i h p nhi u ph ng phápệ ả ố ợ ề ươ
sinh tin h c và ch ng trình máy tính làọ ươ
c n thi t đ có th xác đ nh đ c cácầ ế ể ể ị ượ

×