Tải bản đầy đủ (.docx) (124 trang)

Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.77 KB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần một: khái quát lịch sử thế gii trung i</b>
Ngyson:


Ngày giảng:


<b> Bµi: 1 - TiÕt 1</b>


<b>Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở </b>
<b>Châu âu ( thời sơ- trung kì trung đại ).</b>


<b> A. Mơc tiêu bài học:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


-Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu, cơ cấu xà hội bao gồm 2 giai
cấp cơ bản < lÃnh chúa và nông nô>.


- Hiu khỏi niệm lãnh địa phong kiến và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
-Hiểu đợc thành thi trung đại xuất hiện nh thế nào?


-Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao?
<b> 2. T tởng:</b>


-Th«ng qua nh÷ng sù kiƯn cơ thĨ båi dìng nt cho häc sinh về sự phát triển hợp quy
luật của xà hội loµi ngêi tõ CHNL sang x· héi phong kiÕn.


<b> 3. Kĩ năng:</b>


-Bit s dng bn Châu Âu để xác định vị trí các quốc gia phong kiến .


-Biết tận dụng phơng pháp so sánh đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ xã hội
CHNL sang xã hội phong kiến.



<b> B. Chn bÞ cđa GV-HS.</b>


-Chuẩn bị bản đồ Châu Âu thời phong kiến, một số tranh mô tả hoạt động trong
thành thị trung đại, những t liệu đề cập đến chế độ chính trị, kinh tế, xã hội trong các
lãnh địa phong kiến.


<b>C. Ph¬ng ph¸p.</b>


- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b>D. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b> </b></i> KiĨm tra s¸ch giáo khoa vở ghi của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


*Giới thiệu bài: Sau xã hội cổ đại …xã hội phong kiến hình thành ntn ở châu Âu ta
cùng tìm hiểu...


.


Hoạt động của thầy- trị. Nội dung bài học


H§1



H:Đọc sgk phần 1.
G:Dùng lợc đồ +giảng.


Từ thiên niên kỉ I tcn các quốc gia cổ
đại phơng Tây Hi lạp, Rô-Ma phát triển
tồn tại đến thế kỉ V


Từ phơng Bắc ngêi GiÐc-Man trµn
xuèng tiêu diệt các quốc gia này lập
nên nhiều vơng quốc mới.


Ăng Glô Xắc Xông -Anh
Phơ Răng -Pháp


T©y Gèt -T©y Ban Nha
Đông Gốt -Italia...


? Em h·y nêu hoàn cảnh lịch sử ở
Châu Âu cuối thế kỉ V nh thế nào?


<b>1.Sự hình thµnh x· héi phong kiến ở</b>
<b>Châu Âu. </b>


<b>*Hoàn cảnh lịch sử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Em hóy chỉ trên lợc đồ các quốc gia
mới đợc thành lập?


? Những việc làm ấy có tác động nh
thế nào đến sự biến đổi của xã hội


phong kiến Châu Âu?


Bộ máy nhà nớc CHNL sụp đổ.
Các giai cấp mới xuất hiện.


? Những ngời nh thế nào đợc gọi là
lãnh chúa phong kiến?


? Nơng nơ đợc hình thành từ tầng lớp
nào?


*? Quan hệ giữa các giai cấp ấy nh
thế nào?


Nông nô lệ thuộc lÃnh chúa.
G:Sơ kết chuyển ý.


H§2.


H:Đọc ở trong lãnh địa... thu tô
thuế-> hết.


? Em hiểu nh thế nào là “ lãnh địa”
“lãnh chúa” “nông nô”.


G:So sánh liên hƯ víi th¸i Êp, ®iỊn
trang ë ViƯt Nam.


H:Quan sát H1 sgk, thảo luận nhóm
theo câu hỏi.



? Em hãy miêu tả và nhận xét về lãnh
địa phong kiến H1 sgk?


<Tờng cao hào sâu, đồ sộ, kiên cố, đầy
đủ trang trại, nhà cửa, nhà thờ…->
? Đời sống sinh hoạt của lãnh chúa
nông nô trong lãnh địa nh thế nào?
*? Em hãy phân biệt sự khác nhau
giữa xã hội cổ đại và xã hội phong kiến
ở Châu Âu..?


G:S¬ kÕt chun ý.


Từ thế kỉ V đến X – kt lãnh địa.
-Từ thế kỉ .. xuất hiện kinh tế hàng
hố.


H:TiÕp cËn sgk.
G:Gi¶ng.


? Đặc điểm chính của nền kinh tế lãnh
địa là gì?


Tù s¶n xt, t liƯu dïng.
H§3


H:§äc sgk tõ “nhng tõ thÕ kØ...”


? Đặc điểm của thành thị là gì ?<nơi


giao lu, bn bán, tập trung đơng dân
c>.


? Thành thị trung đại xuất hiện nh thế
nào?


? C dân trong thành thị gồm những
ai?


? Họ làm nghề gì?


*? Thnh th ra i có ý nghĩa gì?


qc gia míi.


<b>*Những biến đổi trong xã hội.</b>


-Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia ruộng đất,
phong tớc vị-> lãnh chúa phong kiến.


-N« lệ, nhân dân-> nông nô lệ thuộc lÃnh
chúa.


-> XÃ hội phong kiến hình thành.


<b>2. Lónh a phong kin.</b>


-Lónh địa là vùng đất đai rộng lớn do lãnh
chúa làm chủ, trong đó có lâu đài, thành
quách..



-Lãnh chúa: Sng sa hoa, y .


-Nông nô: Đói nghèo cùc khỉ, chèng l·nh
chóa.


-2 giai cấp : l·nh chúa và nông nô .


<b>3. S xut hin cỏc thnh thị trung đại</b>
-Sự xuất hiện:Cuối TK XI sản xuất phát
triển hàng hóa nhiều d thừa đi bán –thị
trấn đời-thành thị xuất hiện


-C d©n:


Thợ thủ cơng, thơng nhân, sản xuất trao
đổi, buôn bán.


-ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H:Quan s¸t bøc tranh H2 sgk ?


? Em hÃy miêu tả lại cuộc sống của
thành thị qua bức tranh.


G:Sơ kết.
<b> *Củng cố,</b>


-Giáo viên củng cố kiến thức toàn bµi.



? Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
? Nền kinh tế lãnh địa và kinh tế thành thị có gì khác nhau.


G:Nhấn mạnh: xã hội phong kiến Châu Âu ra đời là hợp quy luật.


-Đặc trng cơ bản của lãnh địa phong kiến là đơn vị chính trị, kinh tế độc quyền, tự
cấp, tự túc đây là biểu hiện của sự phân quyền Châu Âu khác với xã hội phong kiến
tập quyền phơng đông.


-Sự xuất hiện thành thị là yếu tố cơ bản thúc đẩy xã hội phong kiến, kinh tế hàng
hoá phát triển đồng thời là nguyên nhân làm cho xã hội phong kiến suy vong.


* Híng dÉn vỊ nhµ.


Học theo câu hỏi sgk làm bài tập ở vở bt
Đọc trớc bài 2 tìm hiểu nội dung bài
E. Rút kinh nghiệm:


Ngàysoạn:
Ngày gi¶ng:


Bài 2 - Tiết 2.
<b>Sự suy vong ca ch phong kin v </b>


<b>sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu Âu</b>
<b> A. Mục tiêu bµi häc.</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí nh là một trong những yếu tố


cơ bản tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bản chủ ngha.


-Quá trình hình thành Q sản xuất t bản chủ nghĩa trong lòng xà hội phong kiến Châu
Âu.


<b> 2.T tëng:</b>


-H: Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của q trình phát triển từ xã hội phong
kiến lên xã hội t bản chủ nghĩa ở Châu Âu.


-Më réng thÞ trờng, giao lu buôn bán giữa các nớc là tất yếu.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Bi dng k nng quan sát bản đồ, chỉ đợc các hớng đi trên biển của các nhà thám
hiểm trong các cuộc phát kiến a lớ.


-Biết khai thác tranh ảnh lịch sư.
<b> B. Chn bÞ cđa GV-HS.</b>


-Bản đồ thế giới.


Tranh ảnh về các nhà phát kiến địa lí tàu, thuyền...
-Su tầm các câu chuyện về các cuộc phát kiến địa lí.
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D.Tiến trình dạy học.</b>



<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?


? Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện?


? Nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền kinh tế thành thị?
<b> 3. Dạy -học bài mới.</b>


*Giíi thiƯu bµi


-Sang thế kỉ Xv nền kinh tế hàng hoá phát triển mạnh, họ cần tiêu thụ hàng hoá và
mua nguyên liệu nhng những con đờng lục địa đã bị độc chiếm vì vậy ngời phơng
Tây đã tiến hành các cuộc phát kiến địa lí bắng đờng biển, thị trờng mở rộng, kinh tế
hàng hoá phát triển đã phá vỡ chế độ phong kiến hình thành xã hội t bản Châu Âu...


Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức


H§1
H:§äc sgk.
G:Sơ lợc sgk.


? Vỡ sao li cú những cuộc phát kiến
địa lí?


? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực
hiện nhờ có điều kiện nào?


< Khoa học phát triển, đóng tàu lớn, có


la bàn...>.


? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa
lí lớn ?


H: Quan s¸t H3 sgk


? Em hãy mô tả con tàu Ca- ra- ven?
<To lớn, có nhiều buồm, bánh lái>.
G: Dùng lợc đồ kể về những cuộc
phát kiến địa lí.


- tõ 1416 năm nào cũng có 1 đoàn
thám hiĨm ra ®i hä mất 82 năm mới
tìm ra ấn Độ.


-8/1487 Nhà cực NamC Phi <Mũi bÃo
táp, mũi Hảo Vọng>.


-1498 Vaxcụ Gama (ngời Bồ) ơng
sang ấn Độ lúc đó ơng mới 28 tuổi, với
160 thuỷ thủ khi trở về mang hàng trị
giá 60 lần số tiền dùng cho chuyến đi
từ đó họ độc chiếm con đờng ấn Độ 18
năm liền-> sang Trung Quốc, Nhật.
-Củng thời gian này Crit Xốp
Côlômbô (ngời Bồ) ông là nhà buôn,
nhà nghiên cứu thiên văn, địa lí, T Ban
Nha thực hiện 4 chuyến đi sang Châu
Mĩ nhng ông tởng đó là Ấn Độ. Sau


này Amêri Gô khẳng định đó là châu
lục mới vì vậy châu lục này mang tên
Amê Rica.


-MaGien Lăng 1519-1522 đi vòng
quanh trái đất làm rạng rỡ tên tuổi.
? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa
lí lớn và nêu sơ lợc về các cuộc hành
trình đó trên bản đồ?


? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí
đó là gì?


*? ý nghĩa của các cuộc phát kiến địa


1. Nhng cuc phỏt kin ln v a lớ.


*Nguyên nhân:


-Do sản xuất phát triển cần nguyên liệu,
thị trờng.


_Cỏc cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu:


+1487 Bắc Tơ Mi i- a- xơ đi vòng qua
cực Nam Ch©u Phi.


+1498 Va-xcơ đơGa-ma đến ấn Độ.
+1492 Crít Xtốp Cơ-lơm-bơ tì ra Châu
Mĩ.



+1519-1522 Ma-gien-lan đi vịng quanh
trái đất.


_KÕt qu¶:


+Tìm ra những con đờng nối liền Châu
Lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lÝ?


G: Nh vậy các cuộc phát kiến địa lí đã
đem lại một nguồn lợi nhuận khổng lồ
cho giai cấp t sản Châu Âu và thúc đẩy
quá trình tích luỹ t bản nguyên thuỷ
làm cho chế độ phong kiến suy vong,
tạo điều kiện cho t bản chủ nghĩa ra đời
phát triển.


. H§2
H: §äc sgk.


? Quý tộc và thơng nhân Châu Âu đã
tích luỹ vốn và nhân công bằng cách
nào?(p/t ktế)


? Những việc làm đó có tác động nh
thế nào đến xã hội?


? Giai cấp t sản và vơ sản đợc hình


thành từ những tầng lớp nào của xã
hội? -Giai cấp t sản: Chủ xởng, chủ
đồn điền, trung ơng.


-Giai cấp vô sản: nông dân mất
ruộng, nô lệ ngời da đen.


-> Ngời làm thuê.
G: Tiểu kết.


Sau các cuộc phát kiến địa lí, g/c T/S
Châu Âu giàu lên nhanh chóng, kinh tế
hàng hố phát triển cho một nền sản
xuất mới-> CNTB ra đời ngay trong
lòng xã hội PK,giai cấp t sản>< phong
kiến họ đã đấu tranh chống quý tộc
phong kiến, tạo điều kiện cho QH sn
xut t bn ch ngha phỏt trin.


+Đặt cơ së më réng thÞ trêng.
-ý nghÜa:


+Đem lại những kiến thức về thiên văn,
địa lí, hàng hải, kính thớch khoa hc phỏt
trin.


+Mở rộng và thúc đẩy thơng mại.


+Tạo nên quá trình tích luỹ t bản cho t
sản Châu Âu.



->Làm cho CĐPKsuy yếu, tạo điều kiện
cho chủ nghĩa t bản phát triển.


<b>2. Sự hình thành chủ nghĩa t bản ở Châu</b>
<b>Âu.</b>


-Quỏ trình tích luỹ vốn, C N.
+Cớp bóc tài ngun, ruộng đất.
+Bn bán nơ lệ da đen.


-VỊ xà hội.


Giai cấp t sản và vô sản hình thành.
-> QH sản xuất hình thành.


<b> * Cđng cè,</b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu?
?ý nghĩa cuộc phát kiến...


? Q sản xuất t bản chủ nghĩa Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<b> *Hớng dẫn về nhà:Học bài theo câu hỏi sgk , Đọc bài 3 sgk.</b>
E. Rỳt kinh nghim:


Ngày soạn:
Ngày giảng;



<b> Bµi 3 - TiÕt 3</b>


<b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản </b>


<b>chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở Châu Âu.</b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực tiếp của
phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu lúc bấy giờ.


<b> 2.T tëng:</b>


-Tiếp tục bồi dỡng cho học sinh nhận thức về sự phát triển hợp quy luật của xã hội
loài ngời, về vai trò của giai cấp t sản đồng thời qua bài này giúp học sinh thấy đợc
loài ngời đang đứng trớc một bớc ngoặt lớn, sự sụp đổ của chế độ phong kiến một chế
độ độc đoán, lạc hu li thi.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Bit cỏch phõn tớch cơ cấu giai cấp để chỉ ra những >< xã hội t đó thấy đợc nguyên
nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế độ phong kiến.


<b> B.Chn bÞ cđa GV-HS:</b>


-Chuẩn bị bản đồ thế giới và bản đồ Châu Âu.
-Tranh nh v thi kỡ vn hoỏ phc hng.


<b>C. Phơng pháp.</b>



- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D.Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội Châu Âu?
? Quan hệ sản xuất Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?


<b>3. Dạy –häc bµi mới</b>


* Giới thiệu bài :Sau cuộc phát kiến địa lí giai cấp t sản đã tìm ra những vùng đất
mới giàu có, thị trờng bn bán mở rộng, tích luỹ nguồn vốn khổng lồ, họ có tiềm lực
kinh tế lớn lao song họ khơng có địa vị và quyền lợi về chính trị, về giai cấp. Vì giai
cấp phong kiến là vật cản trở trên con đờng đi lên của họ vậy cuộc đấu tranh diễn ra
nh thế nào.


.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1


H:§äc sgk.


G: Sơ lợc về sự ra đời chế độ phong
kiến.



? Chế độ phong kiến ở Châu Âu tồn
tại bao lâu?<Thế kỉ V- XV- )


G:Trong suốt 1000 năm đêm trờng
trung cổ.


Đến thế kỉ XV giai cấp t sản Châu
Âu ra đời đại diện cho một phơng thức
sản xuất mới tiến bộ, giàucó,o có chính
trị.


? Vì sao giai cấp t sản đấu tranh
chống phong kiến?


? Phục hng là gì?


<Khụi phc li nn vn hoỏ Hylp Rơ
Ma cổ đại sáng tạo văn hố giai cấp t
sản.


*? Tại sao giai cấp t sản lại chọn văn
hoá làm cuộc mở đầu cho phơng thức
đấu tranh chống phong kiến?


G/c TS đấu tranh chống phong kiến
trên nhiều lĩnh vực, bắt đầu là lĩnh vực
văn hoá. Những giá trị văn hoá cổ đại
là tinh hoa nhân loại, việc khơi phục nó
sẽ tập hợp đợc đông đảo lực lợng
chống lại chế độ phong kin.



<b>1.Phong trào Văn hoá Phục Hng(thế kỉ</b>
<b>XIV-XVII)</b>


-Nguyên nhân của phong trào văn hoá
Phục Hng


+Do b chế độ phong kiến đàn áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Em hÃy kể tên các nhà văn hoá khoa
học tiêu biĨu mµ em biÕt?


G:Gt h6.


CơPécNich ngời Ba Lan, gốc Đức,
từng học luật, y khoa, giữ chức tu giáo
trong nhà thờ .. quả đất quay quanh
trục của nó và vận động xung quanh
mặt trời nh những hành tinh khác. Học
thuyết của ơng lật đổ giáo lí thần thánh
của nhà thờ cơ đốc giáo. Về sau sách
của ông bị cấm. Sau này Crunô
<1548-1600> tiếp thu phát triển học thuyết
của ơng Cơpécních và bị giam 7 năm
tại tồ án của giáo hồng và đã bị xử
hoả hình tại La Mã.


G/thiiêụ tranh Rapha En
<1506-1510>... Lịch sử văn minh thế giới.
“ Ngời làm vờn xinh đẹp”- “Nàng


trinh nữ, trẻ thơ và nữ thánh An”.


G: Ông đã cống hiến những chân dung
nổi tiếng thế giới, khơng chỉ vì bố cục
vững chắc mà còn thể hiện nội tâm
phong phú của nhân vật. Các tác phẩm
của ơng đạt trình độ hồn thiện hồn
mĩ “tranh LaGiơ Cơng Đơ”


? Theo em thµnh tựu nổi bật của phong
trào văn hoá Phục Hng là g×?


<Khoa học- kĩ thuật tiến bộ vợt bậc,
văn hố phong phú, thành cơng trong
lĩnh vực nghệ thuật-> có giá trị đến
ngày nay>


? Qua các tác phẩm của mình các tác
giả VH Phục Hng muốn nói lên điều
gì?


*? Vai trß cđa VH Phơc hng?


<Phát động quần chúng đấu tranh
chống phong kiến mở đờng cho VH
nhân loại phát triển>




H§2



H: §äc SGK


? Nguyên nhân của cuộc cải cách tôn
giáo?




? Ngời khởi xớng phong trào cải cách
tôn giáo là ai?


G: Đầu XVI sự căm thù giáo hội của
mọi tầng lớp nhân dân ..một mục s là
Mác tin ku Thơ cải cách Tôn giáo ,học
luật và trở thành tu sĩ làm giáo sĩ triết
học và thần học tại trờng ĐH
Vintembéc. Ông nhận thức sâu sắc sự
đồi bại của chế độ phong kiến và giáo
Hội…hành động đó của Lu thơ đã trở
thành t tởng chỉ đạo phong trào cải


-Néi dung t tëng:


+Phê phán giáo hội và xà hội phong kiến
+Đề cao giá trị chân chính của con ngời
+Đề cao khoa học tự nhiên


+M đờng cho sự phát triển cao hơn của
văn hoá nhân loại



+Phát động đấu tranh chống phong kin
<b>2.Phong tro Ci cỏch tụn giỏo</b>


-Nguyên nhân:


+Giáo hội tăng cờng bóc lột nhân dân
+Là lực lợng cản trở sự phát triển đi lên
của giai cấp T/S


-Khëi xíng: M.Lu-thơ


-T¸c dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cách tôn giáo,đợc nhân dân hoan
nghờnh.


*? Tác dụng của phong trào cải cách
tôn giáo ?


? Hạn chế của phong trào cải cách tôn
giáo?


G/C TS khụng th xoỏ b tơn giáo mà
chỉ thay đổi cho phù hợp với....của nó.


réng ra nhiỊu níc kh¸c


+Làm cho đạo Ki tơ phân hoá thành
Đạo Ki tô giáo <cũ>
Đạo tin lành <Tân giáo>



+Tác dụng mạnh đến cuộc đấu tranh của
T/S chống PK


-Hạn chế


<b> 4:Củng cố bài học </b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi


-Vai trị của VH phục hng là lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa giáo, tấn công
vào trật tự PK, đề cao giá trị chân chính của con ngời.


-Thực chất của phong trào VH phục hng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của
g/c TS với g/c PKđã suy tàn, phát động quần chúng đấu tranh.


-T tởng cải cách tôn giáo không tách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng nhân văn
của thời VH phục hng, nó tấn cơng trực tiếp vào giáo hội thiên chúa giáo và chế độ
PK, nó châm ngòi cho cuộc đấu tranh của quần chúng và làm bùng nổ cuộc chiến
tranh nơng dân.


<b> 5:Híng dÉn vỊ nhà: Học bài theo câu hỏi sgk. Đọc trớc bài 4 SGK</b>
E. Rút kinh nghiệm


Ngày soạn:


Ngày giảng; Bài 4 - TiÕt 4+5
trung quèc thời phong kiến
<b> A.Mục tiêu bài học </b>



<b> 1.KiÕn thøc </b>


-Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào
-Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
-Tổ chức bộ máy chính quyền PK


-Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
<b> 2.T tởng</b>


-H hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đông thời cổ đại,
một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến trình phỏt
trin ca lch s Vit Nam.


<b> 3.Kĩ năng</b>


-Biết lập bảng niên biểu các triều đại phong kiến TQ.


-Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính sách xã hội
của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rút ra bài học lịch sử.


<b> B.Chuẩn bị của GV-HS.</b>
-Bản đồ TQ thời PK.


-Tranh ¶nh vỊ mét số công trình kiến trúc thời PK.


-Một số t liệu thành văn về các chính sách của nhà nớc PK TQ.
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu v giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.


- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D.Tiến trình dạy- học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực tiếp ntn đến xó hi Chõu u thi
by gi


3. Dạy-học bài míi
*.Giíi thiƯu bµi míi.


ở lớp 6 các em đã tìm hiểu về sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng Đông trong
đó nhà nớc cổ đại TQ là một trong những quốc gia ra đời sớm và phát triển rất nhanh.
TQ đã đạt nhiều thành tựu trên mọi lĩnh vực. Khác với các nhà n ớc phong kiến châu
Âu thời phong kiến TQ bắt đầu sớm và kết thúc muộn ...


Hoạt động của thầy-trò Nội dung kến thức


H§1


G: Dùng bản đồ TQ g/t
H: Đọc SGK.


? S¶n xuÊt thêi Xu©n Thu- ChiÕn
Qc cã g× míi?


? Những biến đổi đó tác động ntn đến
sự phát triển của xã hội?


? Quan hƯ s¶n xuất PK hình thành từ


khi nào?


(G s dụng bảng niên biểu khắc sâu
thời gian các triều đại ...cho H)


HĐ2


G:Sơ kết chuyển ý.
H: Đọc SGK.


? Em hãy trình bày các chính sách đối
nội của nhà Tần?


? Em h·y kĨ tªn một số công trình
kiến trúc dới thời Tần.


H: Xem H8 SGK.


*? Em cã nhËn xÐt gì về tợng gốm
trong lăng Li- Sơn.


G:...Gm 7000 tợng hình dáng khác
nhau- thể hiện uy quyền của nhà Tần,
L ă ng Li Sơn là ngôi mộ của Tần
Thuỷ Hoàng đợc XD khi ông mới lên
ngôi...


-1974 một phần lăng mộ đợc khai quật
nhng gặp khó khăn lớn...



-Cung A Phịng: Qui mơ rộng lớn, dài
750 m, rộng 150 m có thể chứa đợc 1
vạn ngời,


Vạn Lí Trờng Thành dài 3000 km
cơng trình phịng thủ... huy động 2 tr
ngời trong vòng 10 năm,


-210 TCN Tần Thuỷ Hoàng chết Tần
Nhị Thế thay 209 TCN... .


? Nhà Hán đã làm gì để ổn định tình
hình đất nớc?


? Tác dụng của những chính sách ấy?
? Về đối ngoại nhà Hán đã làm gì?
G: Từ 133-119 TCN Hán Vũ Đế đánh


<b>1.Sù hình thành xà hội phong kiÕn</b>
<b>ëTrung Quèc.</b>


-Những biến đổi trong sản xuất:


+Công cụ= sắt-> tăng S, tăng năng xuất.
-Những biến đổi trong xã hội:


+Địa chủ, nụng dõn giu rung t, quan
li.


+Tá điền: Nông dân lĩnh canh nộp tô.


->Nh vậy là QH sản xuất phong kiến hình
thành t thế kỉ III tcn.


<b>2.XÃ hội Trung Quốc thời Tần- Hán.</b>
<b> a.Thời Tần.</b>


-Chia ct nc thnh quận, huyện.
-Cử quan đến cai trị.


-Ban hành chế độ đo lờng, tiền tệ.
-Bắt lao dịch.


-Më réng lÃnh thổ.


<b>b.Thời Hán.</b>
-Đối nội.


+Xoỏ b ch phỏp luật hà khắc.
+Giảm tô, thuế, su, dịch.


+KhuyÕn khÝch s¶n xuÊt.


=>Kinh tế, xã hội ổn định, thế nc vng
vng.


-Đối ngoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đuổi tộc Hung Nô lên tận xa mạc Gô
Bi.



-111-110 TCN trinh phơc ViƯt Nam
<Triệu Đà>, 108 TCN diệt Triều Tiên
*? Em hÃy so sánh thời gian tồn tại
của nhà Tần và nhà Hán?


*? Vì sao nhà Hán tồn tại trong thời
gian lâu dài..?


HĐ3
G: Sơ kết chuyển ý
H: Đọc SGK


? Chính sách đối nội của nhà Đờng có
gì đáng lu ý?


*? Tác dụng của các chính sách ấy?
G: Vua Đờng thái Tông <599- 649>
giỏi võ nghệ, cung kiếm từ nhỏ dũng
khí, cứng dắn, quả đốn, tính cách hào
giỏi, tài đức kiêm tồn, coi trọng tình
vua- dân. Ơng nói: “Vua nh thuyền,
dân nh nớc.”, vì thế ơng thi hành chính
sách nhợng bộ nhân dân .“Trịnh Quan
thịnh trị” < hiệu của Đờng thái Tông>.
? Em hãy trình bày những chính sách
đối ngoại của nhà Đờng?


*? Vì sao nhà đờng lại đạt đợc kết quả
đó?




TiÕt 5.


G:Sau loạn An Lộc Sơn nhà đờng suy
yếu, tiết độ sứ các trấn nổi lên chống
nhà Đờng, cớp ngôi lập ra nhà Hậu
L-ơng, Hậu Đờng, Hậu Hán, Hậu Tấn,
Hậu Chu. Tổng 53 năm, 5 đời, 13 vua
sử gọi là thời Ngũ đại đến thời Hậu
Chu Triệu Khuông Dẫn cớp ngôi lập ra
nhà Tống <Tống Thái Tổ> TQ đợc
thống nhất nhng khơng mạnh


H:§äc SGK


? Nhà Tống đã thi hành chính sách
gì?


G:TiỊn giÊy giao tư <thø tiỊn giÊy cỉ
nhÊt>.


Nghệ thuật Tống phát triển quang
vinh nhất đồ gốm <men p>.


*? Chính sách của nhà Tống có tác
dụng gì?


G: Na th k u nh Tống thịnh
v-ợng sau đó suy yếu thì ngời Mơng Cổ
nổi lên do Thành Cát T Hãn cầm đầu


thành lập nhà nớc đại Mông Cổ, lần lợt
dệt Kim, Liêu, Tống chiếm toàn bộ
Trung Quốc thành lập ra nhà Nguyên.
? Thời Nguyên ở Trung Quốc đợc
thành lập nh thế nào?


<b>3.Sù thÞnh vỵng cđa Trung Qc díi</b>
<b>thêi §êng.</b>


-Chính sách đối nội:


+Cử ngời cai quản các địa phơng.
+Mở khoa thi chọn ngời tài.


+Giảm thuế, chia ruộng đất cho nơng
dân, khuyến khích sản xuất.


=>§Êt nớc phồn vinh, kinh tế phát triển,
quân sự, văn hoá.


-Chớnh sỏch đối ngoại: Gây chiến tranh
xâm lợc mở rộng bờ cõi, trở thành đất nớc
cờng thịnh nhất Châu á.


<b>4.Trung Quèc thêi Tèng- Nguyªn.</b>
<b>a.Thêi Tống.</b>


-Miễn giảm thuế, su dịch.
-Mở mang thuỷ lợi.



-Khuyến khích phát triển thủ công nghiệp
khai mỏ, dệt, luyện kim, rÌn vị khÝ.


-Có nhiều phát minh mới: In, la bàn, làm
giấy, thuốc súng, làm tiền giấy, đồ gốm
đẹp nhất.


=>ổn định đời sống, phát triển kinh t t
nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đến thời Mông Kha: Hốt Tất Liệt nhà
Tống bị diệt nhà Nguyên thành lập ở
Trung Quốc.


Quân Mông Cỉ trµn ngËp lÃnh thổ
Châu Âu, Châu á.


? Di thời Ngun các ơng vua đã thi
hành những chính sách gì?


? Chính sách đó đã dẫn đến hậu quả
gì?



HĐ2


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


G:Sơ lợc.



? Những chính sách cai trị cđa nhµ
Minh- Thanh.?


? Chính sách đó ảnh hởng nh thế nào
đến xã hội Trung Quốc?


G:Trong thời gian đó mầm mống t
bản chủ nghĩa xuất hiện?


G:Thời Minh- Thanh tồn tại trong
khoảng 500 năm, tuy còn nhiều hạn
chế song Trung Quốc thời kì này cũng
đạt những thành tựu trên các lĩnh vực.
HĐ3


H:§äc sgk.


? Em hÃy trình bày nét nỉi bËt vỊ
thµnh tùu văn hoá Trung Quốc.?


? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học
lớn mà em biết.?


<Tây du kÝ, tam quốc diễn nghĩa,
Đông Chu liệt quốc, Hồng Lâu Mộng>.
H:Quan sát H10 <thảo luận>.


*? Em có nhận xét gì về trình độ sản
xuất đồ gốm?



“Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo,
nét vẽ điêu luyện-> tác phẩm nghệ
thuật”.


? Em h·y kĨ tªn mét số công trình
kiến trúc nỉi tiÕng cđa Trung Quèc
phong kiÕn?.


<Cè cung, v¹n lÝ trêng thành, lăng
tẩm...>


? Quan sát cố cung em có nhận xét
gì?


< s, rng ln, kiên cố, kiến trúc hài
hoà, đẹp>.


? Em hÃy trình bày hiểu biết của em
về khoa học- kĩ tht cđa Trung Qc
phong kiÕn.?


H:§äc t liƯu vỊ 4 ph¸t minh lín.


-Phân biệt đối xử giữa ngời Mơng C vi
ngi Hỏn.


->Nhân dân khởi nghĩa chống Mông Cổ.
<b>5.Trung Quốc thêi Minh- Thanh.</b>
-ChÝnh trÞ:



+1368 Nhà Nguyên bị lật đổ- Minh thay.
+1644 Nhà Thanh lật đổ nhà Minh.
-Xã hội:


+Vua ăn đói khổ, tơ thuế nặng n.
+Lao dch vt v.


->Đất nớc suy thoái.


-Kinh tế: Mầm mống t bản chủ nghĩa xuất
hiện, xởng thđ c«ng, bu«n bán với nớc
khác.


<b>6.Văn ho¸, khoa häc, kÜ thuËt Trung</b>
<b>Quèc thêi phong kiÕn.</b>


-Văn hoá: Đạt trình độ phát triển rực rỡ.
+Về t tởng: Nho giáo trở thành hệ t tởng
đạo đức phong kin.


+Về văn học: Nhiều nhà thơ nhà văn...
+Sử học: Sử kí T MÃ Thiên, Hán Th,
Đ-ờng Th, Minh Sử- có giá trị.


+NghÖ thuËt: Héi hoạ, kiến trúc, điêu
khắc.


-Khoa häc:



+Tứ đại phát minh: Giấy, in, la bàn, thuốc
súng.


+Kĩ thuật đóng tàu, luyện sắt, khai mỏ...


<b> 4.Cđng cè bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5. Hìng dÉn vỊ nhµ


-VỊ lµm bµi tËp trong sgk học lại toàn bộ bài theo câu hỏi
Đọc trớc bài 5


E. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn :
Ngày giảng:


<b> Bµi 5 - TiÕt6 </b>


<b>ấn độ thời phong kiến</b>


<b> A.Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


Giúp học sinh hiểu đợc nội dung chính sau:


-Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa XIX.


-Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát triển
thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.



-Một số thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.
<b> 2.T tởng:</b>


-Qua bài học thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân loại
và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn minh ca nhiu dõn tc ụng
Nam ỏ.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Giúp học sinh biết tổng kết những kiến thức trong bài (và cả các bài quốc gia
phong kiến Đông Nam á) để đạt đợc mục tiêu bài học.


<b> B. Chn bÞ cđaGV-HS</b>


-Bản đồ ấn Độ, Đông Nam á và một số tranh ảnh về cơng trình kiến trúc, tranh
điêu khắc ấn Độ và ụng Nam ỏ.


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu v gii quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D.Tiến trình dạy- học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em cho biết chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những điểm gì khác
nhau?



? Em hÃy nêu những thành tựu lớn về văn hoá khoa häc, kÜ tht cđa nh©n d©n Trung
Qc thêi phong kiến?


<b> 3.Dạy bài mới</b>
*Giới thiệu bài


ở Phơng Đông cùng với sự ra đời của nhà nớc phong kiến Trung Quốc còn có sự
hình thành của nhà nớc phong kiến ở ấn Độ từ rất sớm, vậy nhà nớc phong kiến ấn
Độ ra đời và phát triển nh thế nào.ta cùng tìm hiểu


..


Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức


H§1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

G:Từ thế kỉ IV ấn Độ phát triển bớc
vào thêi k× phong kiÕn.


H§2
H:§äc sgk.


? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng
triều Gúp-ta đợc biểu hiện nh thế nào?
? Vơng triều hồi giáo Đê-li có những
chính sách cai trị nh thế nào?


? Vơng triều Mô-gôn đã thi hành
chính sách gỡ?



? Em hÃy nêu những chính sách cai trị
của ngời Hồi giáo và ngời ấn Độ?
H:Thảo luận.


*? Em thấy những chính sách này có
những điểm gì khác nhau?



HĐ3


G:Sơ kết chuyển ý.
H:Đọc sgk.


? Nền văn hoá ấn Độ có nét tiêu biểu
nào?


? HÃy kể tên các tác phẩm tiêu biểu
trong kiến trúc ấn Độ?


<Sơ-kun-tơl-la là tác phÈm bÊt hđ tiªu
biĨu cho nỊn văn học nghệ thuật cđa
Ên §é>.


H:Xem H11 kiÕn tróc ấn Độ và kiến
trúc các nớc khác.


*? Em có nhận xét gì về kiểu dáng
các công trình kiÕn tróc nµy?



-NÐt gièng nhau nhê ¶nh hëng cđa
kiÕn tróc Ên §é.


<b> (khộng dạy)</b>
<b>2. ấn Độ thời phong kiến:</b>


-Từ thế kỉ IV- giữa thế kỉ V là thời kì phát
triển cùc thÞnh:.


+Luyện kim, dệt, đồ trang sức vng, bc,
m ngh...


-Thế kỉ VI bị nớc ngoài thống trị.


-Thế kỉ XII- XVI lập vơng triều hồi giáo
Đê-li.(Thổ Nhĩ K×):


+Chiếm đất, cấm đạo >< dân tộc...


-Đầu thế kỉ XVI ngời Mông Cổ tấn công
lập vơng triều ấn Độ, Mơ-gơn do vua
Acơba đứng đầu:


+Xố bỏ sự kì thị chủng tộc.
+Thủ tiêu đặc quyền hi giỏo.


+Khôi phục kinh tế, văn hoá ấn Độ.


-Gia thế kỉ XIX bị thực dân Anh thống trị
đến 1950 ginh c lp.



<b>3.Văn hoá ấn Độ:</b>


-L nc cú nn vn hố lâu đời.
+Có chữ viết riêng <Chữ Phạn>.
+Tỏc phm th, ca, kch.


+Kinh Vê-đa = chữ Phạn nổi tiếng.
+Hai bộ sử thi nổi tiếng:


+Nghệ thuật kiến trúc chịu ảnh hởng sâu
sắc của tôn giáo.


-Kiến trúc Hinđu.
-Kiến trúc phật giáo.


<b> 4. Cđng cè</b>


G:Cđng cè kiÕn thøc bµi häc.


? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học tiêu biểu của ấn Độ mà em biết?
? Em hÃy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn Độ?
5.Hớng dẫn về nhà. §äc sư liƯu tham kh¶o


-Ra bài tập về nhà cho học sinh.vở bài tập đọc trớc bài 6 sgk
<b> E. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn
Ngày giảng



<b> Bài 6. Tiết 7+8</b>


<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>



<b> A.Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>


-Học sinh hiểu đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc
điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 2.T tëng. </b>


-Nhận thức đợc q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu vực Đông
Nam á, Lào, CPC.


-Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn hố nhân
loại, sự gn bú ca 3 nc ụng Dng.


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Biết xác định vị trí các quốc gia cổ Đông Nam á và quốc gia phong kiến ụng
Nam ỏ.


-Lập niên biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông Nam ¸.
<b> B. Chn bÞ cđa GV-HS.</b>


- Bản đồ Đơng Nam á, t liệu về Lào, CPC.


-Tranh ¶nh, t liệu về các công trình kiến trúc Đông Nam ¸.
<b>C. Ph¬ng ph¸p.</b>



- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy-học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu những thành tựu văn hoá trung đại mà ấn Độ đạt đợc?
<b> 3. Dạỵ-học bài mới.</b>


*Giíi thiƯu bµi:


-Đơng Nam á từ lâu đời đợc coi là khu vực có bề dày văn hoá lịch sử, ngay từ
những thế kỉ đầu công nguyên các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã bắt đầu xuất
hiện, trải qua hàng ngàn năm lịch sử các quốc gia đó đã có nhiều chuyển biến, trong
bài 6 chúng ta sẽ cùng tìm hiểu...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1


H:§äc sgk.
-G:Treo B§.


? Em hãy kể tên các quốc gia Đông
Nam á và xác định vị trí trên bản đồ?
G:bổ sung (liên hệ L6-CqgcđPĐ)
? Điều kiện tự nhiên các quốc gia
Đông Nam á có thuận lợi và khó khăn


gì cho sự phát triển nơng nghiệp ?


H:Th¶o ln.


? Các quốc gia cổ đại ở Đông Nam á
ra đời từ khi nào?(TK đầu sau công
nguyên (trừ VN có nhiều nớc TCN).
G :cho HS đọc :trong khoảng ...


*? Hãy kể tên một số quốc gia Đông
Nam á cổ và xác nh v trớ trờn bn
.?


<Chăm Pa, Phù Nam, Chân Lạp, CPC,
Văn Lang>


G Bổ sung .


G:Tiểu kÕt- chun ý.
H§2


G:Các quốc gia phong kiến Đông
Nam á cũng trải qua các giai đoạn:
Hình thành, hng thịnh và suy vong ở
mỗi nớc q trình đó diễn ra trong thời
gian khác nhau, nhng nhìn chung từ nửa
sau thế kỉ X-> XVIII.là thời kì thịnh
v-ợng nhất của các quốc gia Đông Nam
á.



G: Dùng lợc đồ giới thiệu.


<b>1. Sù h×nh thành các vơng quốc cổ ở</b>
<b>Đông Nam á.</b>


-Tờn các quốc gia Đông Nam á: 11 nớc.
-Điều kiện tự nhiên : Thuộc nhiệt đới gió
mùa, chia 2 mùa rõ rệt: Khô- ma.


+ThuËn lợi: Phát triển kinh tÕ n«ng
nghiƯp


+Khó khăn :Có nhiều thiên tai ,
*Sự hình thành các vơng quốc cổ :
-Đầu công nguyên.


-10 TK đầu sau công nguyên :các vơng
quốc c c thnh lp


-Một số q/gia cổ :Chăm Pa,Phu
Nam.


<b>2.Sự hình thành và phát triển của các</b>
<b>quốc gia phong kiến Đông Nam á.</b>


-Từ thế kỉ I-> X thời gian hình thành.
-Từ thế kỉ X-> XVIII thời kì thịnh vợng.
-Từ TK XIII do sự thiên di của ngời Thái
từ khu vực phía bắc xuống->dẫn tới sự hình
thành 2 v¬ng qc míi :Su- Khô -Thay


(Thái Lan) và (Lạn-Xạng (Lào ).


-Nửa sau TK XVIII các quốc gia ĐNA bớc
vào thời kỳ suy thoái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Hãy trình bày sự hình thành của
quốc gia phong kiến Inđơnêxia.


(ci TK XIII dßng vua .)


? Do đâu các vơng quốc bớc vào giai
đoạn suy vong?


-G :Giảng


*? Vì sao giữa TK XIX nhiÒu q/g
ĐNA trở thành thuc acủa CNĐQ?
G g/thích thêm.


H:Xem H12+13 t liệu cuối bài.


*? Em có nhận xét gì về kiến trúc ở
Đông Nam á?


ở Miama chỉ riêng khu di tích Pagan
hiện còn 5000 ngôi chùa lớn nhỏ nằm
rải rác dọc hai bờ sông....


HĐ3
H:Đọc sgk.



G:Gii thiệu lợc đồ.


G:Từ khi thành lập CPC đã chia ra
thành các giai đoạn và mỗi giai đoạn
đều có lịch sử riêng đặc trng.


? Em hãy cho biết các giai đoạn lịch
sử và đặc điểm của mỗi giai đoạn ấy?


? c d©n CPC do téc ngêi nµo hình
thành ?(dân cổ ĐNA),tộc ngời khơ
me,TK VI v/quc Chân Lạp hình thành.
*? Tại sao sự phát triển của CPC đc
gọi là thời Ăng co?


? Sù ph¸t triĨn cđa CPC thêi ¡ng- co
béc lộ những điểm nào ?(nông
nghiệp ,k/trúc ,q/đ)


G: Giảng :Ăng-co có nghĩa là đô
thị ,kinh thành


? Em có nhận xét gì về khu đền
Ăng-co H14?


? Thời kỳ suy yếu của CPC là thời kỳ
nào ?(TKXV->.1863.Phap đô hộ )
HĐ 4



H:§äc sgk.


G:Dùng lợc đồ giới thiệu.


Chủ nhân đầu tiên của ngời Lào là Lào
Thơng- họ là chủ nhân của những chum
đá khổng lồ “cánh đồng chum”-Xiêng
Khoảng.


-ThÕ kØ XIII ngêi Th¸i di c -> Lµo
Lïm.


-1353 Tộc trởng Pha Ngừm đã thống
nhất các bộ lạc lại lập ra nhà nớc riêng
“Lạm Xạng” triu voi.


-XV-XVII là thời kì thịnh vợng.


-XVIII Lạn Xạng suy yếu bị ngời
Xiêm chiếm-> Pháp biến Lào thành
thuộc địa cuối XIX.


? Lịch sử Lào có những mốc quan
trọng nào?


-Giữa TK XIX hầu hết các quốc gia
ĐNA(trừ Thái Lan ) đều trở thành thuộc
của CNĐQ.



-Kiến trúc điêu khắc nổi tiếng đền Ăng- co.
-Đền Bơrobuđua – In- đơ-nê-xi-a.


-Th¸p Pa-gan (Mi-an-ma).
-Tháp Chàm.


<b>3.Vơng quốc Cam -pu- chia.</b>


-Giai đoạn 1:(Tõ thÕ kØ I-> VI)- Níc Phï
Nam


Tộc ngời Khơ- me giỏi săn bắt quen đào
ao, đắp hồ trữ nớc, tiếp xúc văn hoá ấn Độ,
khắc bia bng ch Phn.


-Giai đoạn 2: (Từ thế kỉ VI- >IX)- vơng
quốc Chân Lạp.


-Giai đoạn 3: (Từ thế kỉ IX-> XV)- Thời kì
Ăng- Co.SX nông nghiệp phát triển


Xây dựng các cơng trình kiến trúc độc
đáo ,mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực


-Giai đoạn 4:( Từ thế kỉ XV-1863)- Suy yếu
bị Pháp bin thnh thuc a


<b>4.Vơng quốc Lào</b>


-Tr ớc thế kỉ XIII chủ nhân đần tiên là ngời


Lào Thơng.


-Từ thế kỉ XIII ngời Thái-> Lào Lùm.
-1353 Pha Ngừm thống nhất các bộ lạc->
nhà nớc Lạn Xạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Thời kỳ đầu bộ tộc Lào sống ntn?
(sống trg các mờng cổ ,chủ yếu trồng
lúa ...)


? Em hãy nêu các chính sách đối nội
và đối ngoại của vua Lạn Xạng?


-Chia nớc cai trị, xây dựng quân đội.
-Quan hệ hoà hiếu, kiên quyết chống
xâm lợc.


*? Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy
yếu của nhà nớc Lạn Xạng?


<Tranh giµnh quyÒn lùc>.
G :KL


+Đối nội: Chia đ/n để cai trị , xây dựng
quân độivững mạnh .


+Đối ngoại: Giữ quan hệ hòa hiếu với các
nớc láng giềng .kiên quyết chống ngoại
xâm



-XVIII L¹n X¹ng suy yÕu bị ngời Xiêm
chiếm.


- Cui XIX bin thnh thuộc địa của Pháp


<b>4. Cđng cè</b>


G: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
H:Xem H15 sgk.


? Kiến trúc thạt Luổng của Lào có gì giống và khác kiến trúc các nớc trong khu vực.
<Uy nghi, đồ sộ, có một tháp chính và nhiều tháp nhỏ, xung quanh có nhiều tầng,
nh-ng khơnh-ng cầu kì, phúc tạp nh kiến trúc của CPC.


? Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua Lạm Xạng.
? Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng Co nh thế nào?


<b> 5 Hớng dẫn về nhà. học bài Làm bài tập VBT, đọc trớc bài 7 sgk.tìm hiểu nội dung</b>
bài


E. Rót kinh nghiƯm:


Ngày soạn
Ngày giảng


<b> Bài 7 - TiÕt 9</b>


<b>Nh÷ng nÐt chung vỊ x· héi phong kiến.</b>
<b> A.Muc tiêu bài học:</b>



<b> 1.Kiến thức:</b>


-Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến.
-Nền tảng kĩ thuật và giai cấp cơ bản trong xà hội.
-Thể chế chính trị nhà nớc phong kiÕn.


<b> 2. T tëng:</b>


- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử thành tựu văn hoá, khoa
học kĩ thuật mà các dân tộc t c trong thi phong kin.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Lm quen với phơng pháp tổng hợp, khái quát hoá các sự kiện, các biến cố lịch sử,
từ đó rút ra nhận xét, kết luận cần thiết.


<b> B. Chuẩn bị của GV-HS -Bản đồ thế giới <Châu Âu, Châu á>.</b>
-T liệu về xã hội phong kiến phơng đông v phng Tõy.


H .Lập bản so sánh ở nhà trớc
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu v giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D.Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài c.</b>



? Sự phát triển của vơng quốc CPC thời ¡ng- Co biĨu hiƯn nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3 Dạy bài mới.</b>
<b> *Giíi thiƯu bµi</b>


-Qua các bài học trớc các em đã đợc tìm hiểu về sự hình thành và phát triển của chế
độ phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu, xã hội phong kiến là một giai đoạn quan
trọng trong quá trình phát triển của lịch sử lồi ngời.


Hơm nay chúng ta hay tìm hiểu những nét chung về xã hội phong kiến.
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


H§2
H:§äc sgk.


? C¬ së kinh tÕ cđa x· héi phong kiến
phơng Đông và Châu Âu có điểm gì
giống và khác nhau?


Khác:


-Phơng Đông: Bó hẹp trong công xÃ
nông thôn.


-Châu Âu: Đóng kín trong lãnh địa
phong kiến.


? C¸c giai cÊp trong x· héi phong
kiÕn?



? Hình thức bóc lột của giai cấp thống
trị.<Giao ruộng đất- thu thuế nặng>.
*? Nền kinh tế ở Châu Âu và phơng
Đơng cịn khác nhau ở điểm nào?


-Phơng Tây xuất hiện thành thị trung
đại-> thơng nhân, thủ công nghiệp phát
triển-> chủ nghĩa t bản...


H§3


?Trong xà hội phong kiến ai là ngời
nắm qun?


Vua- hồng đế.


? Chế độ phong kiến phơng Đơng và
Châu Âu có gì khác biệt?


? Hồng đế là gì?
<Thảo luận>.
<Thuỷ Hồng Đế>.


Vua một nớc lớn mạnh đợc các nớc
khác thần phục.


G:Cñng cè kiÕn thøc toµn bµi.


? Em h·y lËp b¶ng nêu XH phong


kiến phơng Đông và Châu Âu.


1.Sự hình thành và ph¸t triĨn cđa x·
<b>héi phong kiÕn</b>


<b> (khộng dạy)</b>


<b> 2.Cơ sở kinh tế- xà hội của x· héi phong</b>
<b>kiÕn.</b>


<b>*Gièng :</b>


-Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp là chính
-Trong xã hội PK cả PĐơng_PTây đều có
2 g/c cơ bản .


<b>*Kh¸c.:</b>


-Phơng Đơng: Sản xuất nơng nghiệp đóng
kín trong các cơng xã nơng thơn


-C.Âu: Trong các lãnh địa .
-Cơ sở xã hội:




+Phơng Đông: Địa chủ- nông dân.
+Châu Âu: Lãnh chúa- nơng nơ.
->Bóc lột bằng địa tơ.



<b>3.Nhµ níc phong kiÕn.</b>


-Thể chế nhà nớc: Vua nắm quyền- chế độ
quân chủ.


+Chế độ quân chủ chuyên chế phng
ụng: Vua nm mi quyn.


+Châu Âu: Lúc đầu phân tán, n thế kỉ
XV vua nắm mọi quyền.


Phơng Đông Châu Âu


-Thời gian hình
thành.


-thời kỳ phát
triển


-thời kỳ suy vong
-C¬ së kinh
tÕ-x· héi.


-ThĨ chÕ nhµ
n-íc.


<b> 4.Cđng cè.</b>


-Giao bµi tËp cho häc sinh.lập bảng so sánh CĐPK P. ông và PKChâu Âu rút ra
kết luận h/s kẻ bảng



5.Hớng dẫn về nhà


-Ôn tập, làm bài tập lịch sư thÕ giíi.
-Chn bÞ kiĨm tra 15 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn .


Ngày giảng Tiết 10


<b>Làm bài tập lịch sử (thế giới.)</b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức.</b>


-Giúp các em hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua việc làm bài tập lịch sử.
<b> 2.Kĩ nng.</b>


-Rèn kĩ năng sử dụng BĐ,lập niên biểu ,qs tranh.
<b> 3.T tëng.</b>


- Giáo dục t tởng, đạo đức cho học sinh, lịng ngỡng mộ và tơn trọng nền văn minh,
văn hố thế giới.


<b> B. Chn bÞ cđa GV-HS.</b>


-Bảng phụ bài tập trắc nghiệm,BĐ
-HS:ôn toàn bộ bài đã học ,qs tranh.
<b>C. Phơng pháp.</b>



- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Trong xà hội phong kiến có các giai cấp nào?
-Quan hệ giữa các giai cấp?


? Th no l chế độ quân chủ?
<b> 3. Dạy bài mới.</b>


*Giới thiệu bài.


-Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử thế thế giới và tạo kĩ năng làm bài, nhớ sự
kiện ,sử dụng BĐ.


Hôm nay cô cùng các em làm một số bài tập lịch sử...


Hoạt động của thầy và trò Nội dung k/t
G: Treo bảng phụ ghi bài tập trắc


nghiƯm


-H Lµm vào vở
-Gọi H lên làm



H Bổ sung nhận xét
G: Chữa bài tËp –


G Cho HS quan s¸t –ph¸t biĨu
G Bỉ sung


G gọi H lên bảng chỉ BĐ


<b>I.Bài tập trắc nghiệm:</b>


Khoanh trịn chữ c đầu câu em cho là
đúng :


1-về h/đ trong lãnh địa :


a-XD pháo đài ,hào sâu dinh thự,nhà
kho chuồng trại...


b-nông nô phải cày cấy r/đ ,khg phải
đóng góp gì cho lãnh chúa.


c-LÃnh chúa suốt ngày tiệc tùng ,hội hè
săn bắn ...


d-Nông nô bị đối xử tàn nhẫn ,đã nổi
dậy chống lãnh chúa .


<b>2-Tªn g/c ë thêi kỳ PK:</b>


a-Nông dân lĩnh canh hay nông nô



b-Địachủ,lÃnhchúaPK
c-T sản và Vô sản


<b>II-Quan sỏt Bn ,tranh nh.</b>
a-Nhìn H1(4)em có nhận xét gì ?


b-Quan sát H2(5)em thấy những gì ?
nhận xét ?


c-So s¸nh H14 víi H15


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* L m b i tà à ập trong vở bài tập LS


<b> 4.Cñng cè, </b>


G:Sơ kết.toàn bộ phần học có hệ thống-nhận xét,đánh giá.
<b> 5 .Hớng dẫn về nhà. Về xem laị tồn bộ chơng trình đã học </b>
Đọc trớc bài lịch sử việt Nam


E.Rót kinh nghiƯm:


<b>Phần hai: Lịch sử Việt Nam </b>


<b> Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.</b>



<b>Ch¬ng I</b>


<b>Buổi đầu độc lập thời ngô- đinh- tiền lê.</b>
<b> (Th k X )</b>



Ngày soạn
<b> Ngày gi¶ng</b>


<b> Bài 8 - Tiết 11 : </b>
<b>Nớc ta bui u c lp</b>


<b> A.Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1.Kiến thøc: H hiĨu râ.</b>


-Ngơ Quyền xây dựng nền độc lập tự chủ.


-Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
<b> 2.T tởng:</b>


-Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc.


-Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự chủ,
thống nhất đất nớc mở ra thời kì độc lp lõu di cho t nc ta.


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Bồi dỡng kĩ năng lập biểu đồ, sử dụng bản đồ cho học sinh.
<b> B.Chuẩn bị của GV và HS</b>


Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô-BĐ loạn 12 sứ quân.


Su tầm 1 số- tranh ảnh, t liệu về di tích có liên quan đến thời Ngô, Đinh, Tiền Lê.
<b>C. Phơng pháp.</b>



- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lp.</b>
<b> 2.Kim tra bi c.</b>


? Trình bày những điểm cơ bản của xà hội phong kiến Châu Âu?


? Xã hội cổ đại phong kiến phơng Đông có gì khác với xã hội phong kiến phơng
Tây?


<b> 3.D¹y- häc bµi míi</b>


*Giới thiệu bài: khi đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bach Đằngđất nớc hồn
tồn giải phóng Ngơ Quyền đã làm gì để xây dựng đất nớc chúng ta cùng tìm hiểu
nội dung bài.


<b> Hoạt động của thầy- trò</b> Nội dung kiến thức
HĐ1


G:HS đọc p1


? chiến thg Bạch Đằng có ý nghĩa
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Sau thắng lợi Ngơ Quyền đã làm
gì?



? Tại sao ơng chọn Cổ Loa làm kinh
đơ?




*? Vì sao phải bãi bỏ bộ máy nhà nớc
cũ để xây dựng bộ máy nhà nớc mới?
< họ Khúc chỉ dành quyền tự chủ
tren danh nghĩa vẫn phụ thuộc vào
nhà Hán>NQ đã XD 1 q/g độc lập .
? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc
thời Ngô Quyền?


*? Em cã nhËn xét gì về tổ chức nhà
nớc thời Ngô Quyền?


<Nhà nớc đơn giản, sơ sài nhng đã
thể hiện ý thức độc lập tự chủ có vua
đứng đầu, đất nớc bình yên ổn định>.
HĐ2


H:§äc sgk.


? Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình
nớc ta thay đổi nh th no?


G:Dơng Tam Kha cớp ngôi 950 Ngô
Xơng Văn giành lại ng«i-> bÊt lùc
suy yÕu.



? Em hiểu sứ quân là gì?


< th lc PK nổi dậy chiếm cứ những
vùng đất riêng>.


*? Việc chiếm đóng của 12 sứ quân
có ảnh hởng nh thế nào đến đất nớc?
G:Việc thống nhất, đoàn kết toàn
dân là một yêu cầu cấp thiết hơn bao
giờ hết, vậy ai là ngời đáp ứng yêu
cầu này?


H§3
H:§äc sgk.


? Em hÃy nêu sự hiểu biết của mình
về Đinh Bộ Lnh?


G:Ông cùng trẻ chăn trâu tập trận cờ
lau rớc kiệu, mổ trâu của chú để khao
quân xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ
khí xây dựng căn cứ Hoa L.


? Đinh Bộ Lĩnh đã đánh dẹp các sứ
quân bằng cách nào?


<Liên kết, chiếu dụ, đánh dẹp>.
? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh nhanh chóng
đánh dẹp đợc 12 sứ quân?.



*? Việc Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp 12
sứ quân, thống nhất đất nớc có ý
nghĩa gì?


-938 Ngơ Quyền lên ngơi vua đóng đơ ở
Cổ Loa, xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
-Vua đứng đầu tr/đình nắm mọi công
việc :c/trị ,ngoại giao ,q/s


-Đặt các chức quan văn ,võ


-Đa phng:Cử ngời giữ các châu
->Đất nớc yên bình.


-S b mỏy nh nc:


<b>2.Tình hình chính trị cuối thời Ng«.</b>


-944 Ngơ Quyền mất-> Dơng Tam Kha cớp
ngơi , triều đình lục đục.


-950 Ngơ Xơng Văn lật đổ Dơng Tam Kha
nhng không qủan lý đợc đất nớc


-965 Ngô Xơng văn chÕt ->Lo¹n 12 sø
qu©n.


->Gây loạn lạc, chia cắt đất nớc làm cho đất
nớc suy yếu, đời sống nhân dân lầm than, cơ
cực, kẻ thù lợi dụng, tấn công.



<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc.</b>
<b>*Tình hình đất nớc:</b>


-Loạn 12 sứ quân ->đ/n chia cắt
->Qn Tống có âm mu XL nớc ta.
<b>*Q/trình thng nht t nc:</b>


-Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ -> Hoa L <Ninh
B×nh>.


+Xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí.


+Liên kết với sứ quân Trần Lãm chiêu dụ
sứ quân yếu đánh dẹp các sứ quân khác.
-967 Đất nớc thống nhất, bình yên.
*ý nghĩa:


-Tạo điều kiện xây dựng đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu kẻ thù.


<b> 4.Cđng cè bµi, </b>
G: Cđng cè toàn bài.


? Em hÃy trình bày công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?
Vua


Quan Võ


Quan văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<Ông tổ phục hng độc lập, vạn thắng vơng>
Làm bài tập vở bài tập G theo dõi h/s làm
5.Hớng dẫn về nhà.-Học, trả lời câu hỏi sgk.
E. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn
Ngày giảng


<b> Bài 9 - Tiết 12 +13</b>


<b>Nớc Đại cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.</b>



<b>I. Tình hình chính trị- quân sự.</b>
<b> I.Mục tiêubài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Thi inh- Tin Lờ b máy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh.


-Nhà Tống phát động chiến tranh xâm lợc và đã nhanh chóng bị quân dân ta đánh
trả.


<b> 2.T tởng:</b>


-Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.


-Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b> 3.Kĩ năng:</b>



-Bồi dỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị của GV-HS.</b>


<b> Bản đồ k/c chống Tống lần 1 ,bản đồ Vịệt Nam ,Lợc đồ 12sứ quân</b>
H.quan sát trớc lc sgk


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu v gii quyt vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ. ? Tình hình nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nớc</b>
của Đinh Bộ Lnh?


<b> 3. Dạy bài mới.</b>


*Gii thiu bi: Sau loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh cho xây dựng lại đất nớc...
HĐ1


H:§äc sgk.


? Sau khi dẹp 12 sứ quân thống nhất
đất nớc Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?


H:Quan s¸t H



? Tại sao Đinh Tiên Hồng đóng đơ ở
Hoa L- Ninh bình?


<Q hơng ơng, đất hẹp nhiều đồi núi
đá vơi- tiện phòng thủ>.


*? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và
không dùng niên hiệu hồng đế Trung
Quốc nói lên điều gì?


<Tiếp tục xây dựng nền độc lập tự chủ
có ý sánh ngang hàng vi Trung
Quc>.


G:Vơng là tớc hiệu vua dùng cho nớc
nhỏ.


Đế là tớc hiệu vua níc lín.


G:Thời Đinh nớc ta cha có pháp luật
vua sai đặt vạc dầu, nuôi cọp.


1.Nhà Đinh xây dựng đất nớc.


-968: Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi vua đặt tên
nớc là Đại Cồ Việt, đóng đơ- Hoa L- Ninh
Bình.


-Xuân 970: vua Đinh đặt niên hiệu Thái
Bình, sai sứ sang giao hảo với nhà Tống.


-Phong vơng cho các con.


-Cử tớng lĩnh nắm chức vụ quan trọng.
-Dựng cung điện, đúc tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*? Những việc làm của Đinh Bộ Lĩnh
có ý nghĩa nh thế nào?


G:Sơ lợc.


Cuối năm 979 cho con Đinh Tiên
Hoàng+ Đinh Liễu bị ám hại nội bộ lục
đục. Quân Tống lăm le đe doạ.


->Lê Hồn đợc suy tơn làm vua
HĐ2


H: §äc ch÷ nhá sgk.


? Vì sao Lê Hồn đợc suy tôn lên làm
vua?


? Nhà Lê đợc thành lập trong hồn
cảnh nào?


H: Th¶o ln.


*? ViƯc Th¸i Hậu Dơng Vân Nga
khoác áo ngự bào cho Lê Hoàn nói lên
điều gì?



<Th hiện sự thơng minh, quyết đốn,
đặt lợi ích quốc gia, dân tộc lên trên lợi
ích dịng họ,


H:Đọc “triều đình trung ơng-> hết”.


? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy
triều đình trung ơng Tin Lờ?.


? Đơn vị hành chính?


? Quân đội thời Tiền Lê đợc t chc
nh th no?


? Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ so với
thời Ngô Quyền nh thế nào?


<Quy củ, chặt chẽ, có hệ thống>
H§3


G :HS đọc p1


? Qu©n Tèng x©m lỵc níc ta trong
hoàn cảnh nào?


G ;treo B tng thut DB
Chia 2 đờng bộ- Lạng Sơn
Thuỷ- Sụng Bch ng



Gọi HS lên Trình bày DiƠn biÕn trªn


=>Đời sống xã hội ổn định, kinh tế phỏt
trin.


<b>2.Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.</b>


<b>*Sự thành lập của nhà Lê.</b>


-979 inh Tiờn Hong, inh Lin b ỏm
hi ni b lc c.


Nhà Tống lăm le xâm lỵc.


->Lê Hồn đợc suy tơn làm vua, nhà Tiền
Lê thành lp.


<b>*Tổ chức chính quyền trung ơng.</b>


*Đơn vị hành chính: ...10lé


Phủ Châu Phủ- Châu Phủ Châu...
*Quân đội:10 đạo-2 bộ phận


+Cấm quân <triều đình>.
+Quân địa phơng <các l>


<b>3.Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê</b>
<b>Hoàn.</b>



<b>-Hoàn cảnh lịch sử:</b>


Cuối 979 nhà Đinh rối loạn- Tống xâm
l-ợc.


<b>-Diễn biến: Sgk.</b>


Đầu 981 quân Tống- Hầu Nhân Bảo tiến
Vua


Quan Võ
Quan Văn


QuanThái S - Đại S


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bản đồ


? Em suy nghĩ gì về cách đánh giặc
của Lê Hồn?


? KÕt quả?


*? ý nghĩa lịch sư cđa cc kh¸ng
chiÕn?


G:Cđng cè bµi.


? Ng/nhân nào dẫn đến thắng lợi ?
H Trình bày trên bản đồ



G NhËn xét


ỏnh nc ta.


<b>-Kết quả:</b>


-981 Ta thắng trận Bạch §»ng lÇn2.
<b>-ý nghÜa:</b>


Khẳng định quyền tự chủ, ý chí quyết
chiến của tồn dân tộc.


<b> 4.Cđng cố bài</b>
Gv tóm tắt toàn bài


? Trình bày diễn biến chiến thắng chống Tống lần1.gọi 2h/s trình bàynêu kết quả và
ý nghĩa.


5.Hớng dẫn vỊ nhµ.


Học bài theo câu hỏi sgk và làm baì tập . bày d/b sgk.hs c trc phn 2.
E.Rỳt kinh nghim:


Ngày soạn


Ngày giảng


TiÕt 13
<b> </b>



<b> II. Sù phát triển kinh tế và văn hoá:</b>
<b> A. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Các vua Đinh đã bớc đầu xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát triển nông
nghiệp, thủ công nghiệp- thơng nghiệp.


-Cùng với sự phát triển của kinh tế, văn hoá, xã hội cũng có nhiều thay đổi.
<b> 2.T tởng.</b>


-Giáo dục cho học sinh ý thức tự chủ trong xây dựng đất nớc biết quý trọng các
truyền thống văn hố của ơng cha từ thời Ngơ- Đinh- Tiền Lờ.


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Rèn kĩ năng phân tích và rút ra ý nghĩa lịch sử của thành tựu kinh tế văn hoá...
<b> B. chuẩn bị của GV-HS</b>


-Su tầm tranh ảnh, di tích các cơng trình kiến trúc, văn hoá...
-T liệu thành văn về các triều i Ngụ- inh- Tin Lờ.


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>



<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra 15 phút.</b>


<i>Câu hỏi</i>:? Nhà Đinh đã làm gì để xây dựng đất nớc?


? Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?
<b> 3. Dạy bµi míi.</b>


*Giíi thiƯu bµi


Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn 981 Thắng lợi đã đánh bại âm mu
xâm lợc của kẻ thù. Khẳng định quyền làm chủ đất nớc của nhân dân ta và củng cố
nền độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc, đó cũng là cơ sở thuận lợi để xây dựng và
phát triển nền kinh tế, văn hố dân tộc.


Hoạt động của thầy- trị Nội dung kiến thức
HĐ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

G:Sơ lợc qua tình hình kinh tế.


? Tình hình kinh tế nơng nghiệp thời
Ngơ- Đinh- Tiên Lê có những nét gì
đáng lu ý?


G:Tả về buổi lễ cày tịnh điền <Sau
khi làm lễ vua sắn quần lội xuống
ruộng cày, tiếng trống, tiếng hò reo
vang dậy... Nơng dân xuống đồng>.
*? Vì sao Vua Lê lại tổ chức lễ cày
tịch điền?



<Quan t©m, khuyÕn khích sản xuất>.
? Tình hình thủ công nghiệp thời
Đinh- Tiền Lê nh thế nào?


G xây dựng đất nớc, kinh đô Hoa
L-Ninh Bình đợc xây dựng tráng lệ, nguy
nga ...


? Em hãy miêu tả lại đôi nét về cung
điện Hoa L để thấy rõ sự phát triển của
nớc ta thời Lê.


<Cột dát= vàng, lợp ngói bạc có điện
đài tế lễ, chùa chiền kho vũ khí, kho
thóc, kho đồ dùng.


H:Quan s¸t H20 sgk.


? Kinh tế thơng nghiệp có gì lu ý?
*?ViÖc quan hÖ trong bang giao víi
nhµ Tèng cã ý nghÜa g×?


<Củng cố nền độc lập, tạo điều kiện
phát triển ngoại thơng>.



H§2
H:§äc sgk.



? Trong xà hội thời Đinh Tiền Lê có
các tầng lớp nào?


? Hóy phõn tớch a v ca các tầng lớp
trong xã hội?


? Tại sao các nhà s thời kì này c
trng dng?


<Các nhà s có học, giỏi chữ nghĩa một
số nhà s mở lớp dạy học hoặc làm cố
vấn ngoại giao với các sứ thần>..


G:Dẫn t liệu <S Đỗ Thuận>...


? Em có nhận xét gì về các loại hình
văn hoá dân gian?


H:Thảo luận nhóm.


Bình dị, tinh thần đoàn kết, tinh thần
dân tộc.


? Ngày nay các loại hình văn hoá dân
gian có còn không?


<Nét đẹp văn hoá mang đậm bản sắc
dân tộc>.


G: Kể vua Lê đi chân đất cầm xiên...


-sự phân biệt cha sâu sắc


G: KL


<b>*Nông nghiệp: </b>Đợc coi trọng.
+Chia ruộng đất cho ng dân.
+Khai khẩn đất hoang.
+Chú ý thuỷ lợi.


+KhuyÕn khÝch s¶n xt.


->Sản xuất nơng nghiệp ổn định và phát
triển.


*Thđ c«ng nghiƯp:


-Thủ cơng nhà nớc đúc tiền rèn vũ khí,
may mũ áo.


-Ph¸t triĨn nghỊ thủ công cổ truyền dệt,
gốm, làm giấy.


.


*Thơng nghiệp:


-ỳc tiền đồng lu thông trong nớc.
-Trung tâm buôn bán, chợ làng...
-Trao đổi hàng hoá với Tống.
<b>2.Đời sng xó hi v vn hoỏ.</b>


<b>a.Xó hi:</b>


<b>b.Văn hoá: </b>


-G/dc cha ph¸t triĨn


-Đạo phật đợc lu truyền rộng rãi.
-Chùa chiền xây dựng khắp nơi.
-Nhà S đợc trọng dng.


-Các loại hình văn hoá dân gian phát
triển: Đua thuyền,... Lễ hội.


Vua


Quan văn, võ, nhà s
Nhân dân, thợ tc, th


ng nhõn, a chủ


giai cÊp
thèng trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 4. Cđng cè bµi</b>


G:HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.


? Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê phát triển.
? Đời sống,xã hội đợc phát triển ntn?



<b> 5.Hớng dẫnvề nhà: Học bài, làm bài tập ở vbt , đọc trớc bi 10.</b>
E. Rỳt kinh nghim:


Ngày soạn


Ngày gi¶ng


<b> TiÕt 14</b>
<b> Chơng II </b>


<b>Nớc đai việt thời lý <thÕ kØ XI- XII>.</b>
<b> </b>


<b> Bµi 10</b>


<b>Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức.Học sinh cần hiểu đợc.</b>


-Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc, dời đô về Thăng Long, đặt tên nớc
Đại Việt, chia lại khu vực hành chính, tổ chức bộ máy chính quyền trung ơng và địa
phơng- xây dựng luật phát, xây dựng quân i...


<b> 2.T tởng.</b>


-Giáo dục cho các em lòng tự hào và tình thần yêu nớc.


-Giỏo dc học sinh bớc đầu hiểu rằng, pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc xây dựng
và bảo vệ đất nc.



<b> 3. Kĩ năng.</b>


-Phõn tớch v nờu các ý nghĩa, các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của nhà
Lý.


-Rèn luyện kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Lý.
<b> B. Chuẩn bị của GV-HS.</b>


-Bản đồ Vịêt Nam.


-Sơ đồ tổ chức hành chính nhà nớc để trống.
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nêu những nét phát triển của nền kinh tế tự chủ Đinh- Tiền Lê.
? Tai sao dới thời Đinh-Tiền Lê các nhà s đợc trng dng.


<b> 3 .Dạy bài mới.</b>


<b>Sau mt thi gian tr vì đất n ớc ổn định, kinh tế vững vàng, nh ng đến cuối thời</b>
<b>Lê <thế kỉ X> tình hình khơng cịn nh tr ớc nữa sự suy yếu đã làm cho nhà Lê</b>
<b>sụp đổ..</b>



Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức


HĐ1


G:1005 Lê Long Đĩnh lên ngôi vua
<ngoạ triều> tàn ¸c-> nh©n d©n o¸n
ghÐt.


-Cho ngời vào cũi thả trôi sông.
-Róc mía trên đầu s.


-Dùng dao cùn xẻ thịt ngời...
-Ăn chơi sa đoạ- mắc bệnh.


1.Sự thành lập nhà Lý.


-Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết, triều Tiền
Lê chấm dứt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H:Đọc ch÷ nhá sgk.


Từ “Lý Cơng Uẩn-> mn đời”.
G: Kể về Lý Công Uẩn.


Lý Công Uẩn làm con nuôi của s Lý
Khánh Văn ,....là ngời khảng khái, ,
làm quan cho nhà tiền Lê đợc thăng
đến chức ĐiệnTiền chỉ huy sứ



? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?
*? Vì sao ông đợc suy tôn làm vua?
<Có học, có đức, có uy tín, đợc triều
thần nhà Lê quý trọng...>.


? Tai sao Lý Cơng Uẩn quyết định rịi
đơ về Thăng Long?


<Địa thế thuận lợi, nơi hội tụ 4
ph-ơng.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Em hÃy mô tả lại kinh thành Thăng
Long?


Vũng thnh c p nm 1010 có 4
cửa Đơng- Tây- Nam- Bắc...


? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính
quyền trung ơng và địa phơng?


<2 học sinh lên bảng vẽ sơ đồ>.
H:Nhận xét.


G:Hoàn thiện.


? Vì sao vua Lý giao chøc vơ quan
träng cho nh÷ng ngêi th©n cËn nắm
giữ?



->S chuyờn quyn ca ch phong
kin nhng khoảng cách cha xa lắm
<Vua- Cha>.


? So sánh với nhà Đinh Tiền Lê về tổ
chức chính qun.




G s¬ kÕt -> chun ý 2
H§2


.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.
? Luật pháp nhà Lý?


? Bộ luật hình th bảo vệ ai, bảo vệ
những gì?


G:Khụng c t tin vào cung.


+Cấm dân không đợc bán hay dấu
con trai.


+Ngời cầm cố ruộng đất sau 20 năm


-1010 Lý Công Uẩn quyết định dời đô về
Đại La- đổi tên Thăng Long.



-1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại Việt xây
dựng chính quyền trung ơng-> địa phơng
*Tổ chức chính quyền trung ơng.


*Tổ chức chính quyền địa phơng.


<b>2.L</b>


<b>uật pháp và quân đội.</b>
<b>*Luật pháp:</b>


-1042 Nhµ Lý ban hµnh bộ luật hình th->
bộ luật thành văn đầu tiên nớc ta.


-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xà hội, sản
xuất nông nghiệp.


Vua
Quan i thn
Quan vn Quan vừ


Đại Việt


Lộ Lé Lé 24.


Phđ Hun H ¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đợc chuộc lại.



+Tội trộm trâu bò bị xử nặng.
->Ngày nay luật đó khơng cịn nữa.
*? Theo em cú cn thit phi cú lut
phỏp?


?Tác dụng của luật hình th thêi Lý nh
thÕ nµo.?


? Ngµy nay cần có luật pháp không
sống và làm việc theo hiến pháp và
pháp luật.


? Quõn i thi Lý đợc xây dựng nh
thế nào?.


G;gọi hs lên vẽ sơ đồ về tổ chức qđ.


? §Ĩ xây dựng khối đoàn kết nhà Lý
có chủ trơng gì?


? Đối với các nớc láng giềng nhà lý
có biện pháp gì?


G:Sơ lợc hệ thống kiến thức.


? Em hÃy nêu các chủ trơng chính
sách của nhà Lý từ khi lên ngôi?


*? Vi những chính sách ấy tình hình
đất nớc ta nh thế nào?



<Vững vàng ổn định>


G liên hệ hiện nay: đại lễ nghìn năm
Thăng Long –HN(1/10->10/10).


-CÊm giÕt mỉ trâu,bò


->Sự tiến bộ, văn minh so với trớc.


<b>* Quõn i:</b>


-2 bé phËn:+ CÊm qu©n


+ Quân địa phơng.


-C¸c binh chñng:Bé binh ,thñy binh ,kỵ
binh ,tợng binh.


-Chính sách ngụ binh nông.
->Tổ chức quy củ, chặt chẽ.


-Xây dựng khối đoàn kết dân tộc:


Gả công chúa, ban chức tớc cho các tù
trởng miền núi.


-Quan hệ láng giềng hoà hiếu.
-Kiên quyết chống kẻ thù .



<b> 4. Củng cố bài:</b>


? Em hãy đánh giá công lao của Lý Công Uẩn <có cơng xây dựng kinh đơ Thăng
Long, củng cố xây dựng đất nớc, quân đội, pháp luật, xây dựng tình đồn kết...>.
<b> 5 .Hớng dẫn về nhà:</b>


Học sinh trả lời câu hỏi sgk, su tầm chuyện Lý Cơng Uẩn đọc trớc bài 11.tìm hiểu
nội dung bài.


<b>E.Rót kinh nghiệm</b>


Ngày soạn


Ngày giảng


<b> TiÕt 15+16</b>

<b> </b>

<b>Bài 11</b>


<b>cUộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống </b>
<b> (1075-1077)</b>


<b>I. Giai đoạn thứ nhất <1075 ></b>
<b> A.Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.Kiến thức.</b>
Học sinh hiểu rõ:


-Âm mu xâm lợc nớc ta là nhằm bành trớng lãnh thổ đồng thời để giải quyết những
khó khăn về tài chính và xã hội.



-Cuộc tiến cơng tập kích song đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động tự vệ chính
đáng.


<b> 2.T tëng.</b>


-Gi¸o dơc học sinh lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hïng d©n téc Lý Thêng
KiƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 3.KÜ năng.</b>


-Rốn cho hc sinh k nng s dng bản đồ để tờng thuật cuộc kháng chiến.
-Phân tích nhận xét nhân vật, đánh giá các sự kiện lịch sử...


<b> B.Chn bÞ cđa GV-HS</b>


<b> Bản đồ Việt Nam ngày nay .Bản đồ k/c chống Tống (1075).</b>
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Lê.
? Nhà Lý đã làm gỡ cng c t nc.


<b> 3. Dạy bài mới.</b>



-Từ khi đất nớc ta xây dựng nền độc lập tự chủdới thời Ngô- Đinh- Tiền Lê các
triều đại phong kiến Việt Nam đều rất quan tâm tới mối quan hệ bang giao với các n
-ớc láng giềng <TQ>.


-Song từ thế kỉ XI mối quan hệ đó ngày càng xấu đi bởi nhà Tống có âm mu và
hành động xâm lợc, vì vậy nhân dân Đại Việt phải khẩn trơng tiến hành chuẩn bị
kháng chiến chống xâm lợc, cuộc kháng chiến...


Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức


H§1
H: §äc sgk.


G: Sơ lợc theo bản đồ.


? Tình hình nhà Tống trớc khi xâm
l-ợc Đại Việt nh thế nào?


Khó khăn tài chính.
Nội bé m©u thuÉn.


Nhân dân nổi dậy, Liêu, Hạ quấy phá.
? Để giải quyết tình hình khó khăn đó
nhà Tống đã có âm mu gì?


? Để chuẩn bị cho cuộc xâm lợc nhà
Tống đã lm gỡ?


? Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc


Đại Việt vào thời gian này?.


<Vua Lý Thánh Tông mất 1072- c¬
héi>.


H§2


? Đứng trớc âm mu của kẻ thù nhà Lý
đối phó bằng cách nào?


H: Đọc chữ nhỏ “Lý Thêng KiƯt->
Th¸i ”.


? Lý Thờng Kiệt là ngời nh thế nào?
Họ Ngô tên Tuấn “tơi đẹp lạ thờng”
Sinh 1019 phờng Thái Hoà- Thăng
Long ham học binh th, giỏi võ nghệ cất
cánh tài năng phi thờng 23 tuổi làm
quan. Lý Thái Tông nhận làm con nuôi
đổi họ Lý.


-6/1105 mÊt, thä 86 ti, tríc khi mÊt
1 năm ông vẫn là 1 vị tớng:


Là ngêi trung qu©n, ¸i quèc, ý chÝ,
phÈm chất... Xây dựng bộ máy nhà


1.Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta.


-Âm mu: Xâm lợc Đại Việt mở rộng lÃnh


thổ, tăng uy thế.


-Hnh ng:


+Tớch lng thảo, quân đội.
+Quấy


+Xúi Cham- Pa- đánh lên t phớa nam
+Ngn tr biờn gii.


+Dụ dỗ tù trëng d©n téc...


<b>2.Nhà Lý chủ động tiến cơng để phịng</b>
<b>vệ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ớc, đoàn kết dân tộc-> sức mạnh.


Đập tan âm mu xâm lợc Tống, Chăm
Pa.


? Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn
bị khỏng chin?


Lý Thờng Kiệt chủ trơng tiên phát
chế nhân.


*? Em có suy nghĩ gì về chđ tr¬ng cđa
Lý Thêng KiƯt?


<Táo bạo, độc đáo, sáng tạo, diệt giặc


từ đầu-> Tống không kịp trở tay>.
? Mục tiêu tiến công của Lý Thờng
Kiệt là ở những địa điểm nào?


<N¬i tËp trung binh lơng: Châu Ung
và Châu Khâm, Châu Liêm>.


G:Dựng lc đồ xác định.


-Thủ: Lý Thêng KiƯt theo ven.
BiĨn-> Ch©u Khâm, Châu Liêm.


-Bộ: Tông Đản, Thân Cảnh Phúc->
Châu Ung.


Nói rõ mục đích: Phá sự chuẩn bị của
qn Tống đợc nhân dân Tống ủng hộ.
*? Vì sao nói đây chỉ là cuộc tiến
cơng để tự ve?.


H:Th¶o ln nhãm.


<Phá kho binh lơng-> rút quân, không
xâm lợc, không cớp bóc nhân dân>.
? Vì sao ta xác định đợc các kho qn
sự ?<cơng tác tình báo tốt>.


G:Hoạt động thầm lặng của nhiều
ng-ời vô danh tạo nên chiến thắng.



? Việc chủ động tấn cơng của nhà Lý
-> Tống có ý nghĩa nh thế nào?


? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc
kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075.


H:Trình bày theo lợc đồ.
H:Nhận xét bổ xung.


G:Víi thắng lợi trong cc kh¸ng
chiÕn chèng Tèng, Lý Thêng KiƯt
lµt-íng lõng danh nhÊt ë thÕ kØ XI.


-Sau khi Lý Thánh Tông mất, Lý
Nhân Tông mới 7 tuổi, vơng phi ỷ Lan
nhiếp chính cùng với sự tài giỏi độc
đáo của Lý Thờng Kiệt... Đã huy động
cả nớc vào trận tạo cho thế nớc ở đỉnh
cao ngàn trợng đè bẹp quân thù.


Đại Việt ra khỏi chiến tranh với hào
quang chiến thắng quanh vơng miện để
đất nớc bớc nhanh trên con đờng cờng
thịnh, văn hiến.


+Tập luyện, sẵn sàng chiến đấu.
+Đánh trả Tống quấy phá phía Bắc.
+Đánh bại ý đồ Tống+ Chăm Pa.


-DiÔn biÕn:



-10/1075 Lý Thờng Kiệt+ Tông Đân chỉ
huy 10 vạn quân chia làm 2 đạo đánh vào
đất Tống .


+Quân bộ :theo đg biên giới
+q thủy :ven biển (Q Ninh)
->Đánh Ung Châu->rút q.
-Kết qu¶:


Sau 42 ngày đêm ta hạ thành Ung Châu
sau đó rút quân về nớc xây dựng phòng
tuyến chuẩn bị kháng chiến.


ý nghÜa:


Làm chậm bớc tiến của Tống đẩy chúng
vào tình trạng bị động lúng túng-> khó
khăn.


<b> 4 .Củng cố :GV goị 2 HS lên trình bày diễn biến . nhận xét gì về cách đánh của Lí</b>
Thờng Kiệt.


- Chiến thắng đó có ý nghĩa ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn
Ngày giảng


Tiết 16



<b> II.Giai đoạn thứ hai <1076- 1077></b>
<b> A.Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.Kiến thức.</b>


-Sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to lớn của nhân dân
Đại Việt.


<b> 2.T tởng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân tộc ta thời
Lý.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-S dng lc trỡnh by diễn biến cuộc kháng chiến trên phòng tuyến Nh Nguyệt.
<b> B. Chuẩn bị của GV-HS</b>


-Lợc đồ tại trận tuyến Nh Nguyệt, t liệu về Lý Thờng Kiệt.
H. tp trỡnh by din bin trc.


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>



? Vua tôi nhà Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống.
<b> 3. Dạy bài mới.</b>


*Giới thiệu bài: Sau khi tiến song đất Tống phá huỷ kho binh lơng của Tống, Lý
Thờng Kiệt đã rút ngay quân về nớc gấp rút xây dựng lực lợng, chuẩn bị bố phòng
những nơi hiểm yếu, những việc làm đó đã đem lại kết quả nh thế nào trong cuộc
kháng chiến.


Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học


H§I


G:Dùng lợc đồ giới thiệu “kí hiệu”.
Sau khi rút về nớc Ly Thờng Kiệt gấp rút
cho quân bố phòng mai phục nơi hiểm
yêu.


-Qn thuỷ đóng Đơng Kinh do Lý Kế
Ngun chỉ huy.


-Qu©n bé- Lý Thêng KiƯt chØ huy phơc
binh sẵn ở dọc tuyến Nh Nguyệt, Yên Phụ
<Yên Phong- Bắc Ninh>.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sông
Nh Nguyệt làm phòng tuyến chống xâm
lợc Tống?



<Vỡ õy lv trớ chn ngang các hớng tiến
cơng của giặc từ phía Bắc-> Thăng Long
nó đợc ví nh một chiến hào tự nhiên giặc
khó có thể vợt qua.


? Phịng tuyến trên sơng Nh Nguyệt đợc
xây dựng nh thế nào?


H:Th¶o luËn.


<Đắp bằng đất cao, vững chắc, cắm cọc


1.Kh¸ng chiÕn bùng nổ.
-Chuẩn bị bố phòng, mai phục.


+Xây dựng phßng tun Nh Ngut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tre, dậu tre dày đặc dai 100 km.


? Kho binh lơng của giặc đã bị phá mà
quân Tống vẫn tức tốc sang xâm lợc thì
chúng sẽ gặp khó khăn gì?


<Sự chuẩn bị thiếu kĩ càng-> thất bại>.
Quân Lý đánh cản.


? Vì sao chúng đóng trại tại bờ Bắc Sơng
Nh Nguyt.



<Bị cản bởi sông và phòng tuyến...>.
*? Em thấy tình thế của giặc lúc này ra
sao?


<Lỳng tỳng, b ng, khú tin>.


? Quân thuỷ của giặc gặp khó khăn gì?
H§II


G:Thuật sgk+ lợc đồ.


Cố thủ, thất vọng, lúng túng ra lệnh:
“Ai bàn đến đánh sẽ chém đầu”.


Quân sĩ, chán nản, thất vọng, mệt mỏi,
thiếu thốn, bị phục kích tiêu hao lực lợng.
-Lý Thờng Kiệt cho ngời vào đền thờ
ngâm bài thơ “Nam quốc sơn hà”.


? Theo em t×nh thÕ quân giặc lúc này ra
sao?<Chán nản, sợ hÃi, bạc nhợc>.


G:Tống thất bại quá lớn sau một đêm
3,4 vạn quân chết, 5,6/10 doanh trại giặc
biến thành bãi chiến trờng, hàng vạn xác
giặc ngổn ngang khắp cánh đồng <cánh
đồng xác, gò xác>.


*? Tại sao đang ở thế thắng mà Lý
Th-ờng Kiệt lại chủ động giảng hoà?



<Nhân đạo, tránh đổ máu cho nhân dân
và giảm >< giữa hai nớc, đây là việc làm
cao cả, sáng suốt mà sau này ở một số
cuộc kháng chiến ta vẫn duy trì>.


*? Em hãy nêu những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt?


-Tấn công trớc để tự vệ.


-Chặn giặc bằng phòng tuyến...
-Đề nghị giảng hoà khi giặc thua.
-Ngâm thơ đánh vào tinh thần chúng.
? Cuộc kháng chiến thắng lợi do những
nguyên nhân nào?


? ý nghÜa lÞch sư?.


Lí Thờng Kiệt lừng danh nhất thế kỉ XI.
“Lí Thờng Kiệt đã huy động cả đất
n-ớc...”


+Cuèi 1076 Tèng gåm: 10v¹n bé binh
1 v¹n ngùa.
20 vạn dân phu.
Do Quách Quì, Triệu Tiết chỉ huy.


+1/1077 Tràn vào nớc ta.
Đóng tại bờ bắc Nh Nguyệt.


Hoà Mâu cầm đầu.


+Quõn thu b chn ỏnh-> khụng tin đợc
vào đất liền.


<b> </b>
<b> </b>


<b>2.Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến Nh</b>
<b>Nguyệt.</b>


-Qch Quỳ vợt sơng-> bị đánh lui.


-Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất ngờ
đánh sang doanh trại địch.


->quân Tống thua to, khó khăn, tuyệt vọng.
-Lí Thờng Kiệt chủ động giảng hoà quân
Tống rút về nớc,


- chiến tranh kết thúc.


<i>-Nguyên nhân thắng lợi:</i>


+Tinh thần đoàn kết toàn dân.


+Sự chỉ huy tài tình của Lý Thờng Kiệt.
-<i>ý nghĩa lịch sử:</i>


+Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử


chống xâm lợc.


+Tống từ bỏ mộng xâm lợc.


+Cng c nền độc lập tự chủ dân tộc.
<b> 4. Củng cố bi, </b>


? Em hÃy trình bày lại trận chiến trên sông Nh Nguyệt.
-Củng cố kiến thức toµn bµi.


-Bµi tËp: 1,2,3 trang 31.
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>
-T liƯu bỉ xung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nhà Lý 1072- 1127 đạt đến đỉnh cao của sự thịnh trị <Lý Nhân Tông> là ngời sáng
suốt, khôn ngoan, nhân hiền, hiếu nghĩa, cầu hiền tài, thần giúp, ngời nghe...-> thực
là ông vua giỏi thi Lý.


<b> E.Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn:



Ngày giảng; Bµi 12 - TiÕt 17+18
<b> §êi sèng kinh tÕ, văn hoá</b>


<b>I. Đời sống kinh tế.</b>
<b> A. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thøc:</b>



-Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp thủ công nghiệp, thơng
nghiệp đã có chuyển biến và đạt một số thành tựu nhất định.


-Việc bn bán với nớc ngồi đợc mở rộng.
<b> 2.T tởng:</b>


-Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xây dựng đất nớc độc lập, t ch thi
Lý.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Quan sỏt v phõn tích những nét đặc sắc của một số cơng trình nghệ thuật.
<b>B. Chuẩn bị của GV-HS</b>


- Bản đồ Việt nam


-Su tầm các loại tranh ảnh mô tả các hoạt động kinh tế thời Lý.
<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em h·y thuËt l¹i diƠn biÕn cđa cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1076- 1077 tại phòng
tuyến Nh Nguyệt.



? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống
1075-1077.


<b> 3. Dạy bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:


-Sau cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống thắng lợi 1077. Dới triều đình nhà Lý
nhân dân ta lại bắt tay vào công cuộc phát triển kinh tế, văn hoá. Vậy nhân dân ta đã
đạt đợc những thành tựu nh thế nào trong đời sống kinh tế, xã hội.


H«m nay...


<b>Hoạt động của thầy- trị.</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐI


H:Đọc sgk.


G:Nền kinh tế quan trọng hàng ®Çu cđa
níc ta thêi phong kiÕn lµ kinh tÕ n«ng
nghiƯp.


Vấn đề ruộng đất, đê điều, sức kéo là
vấn đề mà các triều đại phong kiến luôn
quan tâm.


? Ruộng đất dới thời Lý thuộc quyền sở
hữu của ai?


? Để khuyến khích phát triển sản xuất
nơng nghiệp các vua thời Lý đã làm gì?



<b>1.Sù chun biÕn cđa nỊn n«ng nghiƯp.</b>


-Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của vua do
nhõn dõn canh tỏc.


-Tổ chức lễ cày tịch iền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

*? Việc cày ruộng tịch ®iỊn” nhµ vua
cã ý nghÜa nh thÕ nµo?


<Khun khích mở đầu mét mïa vơ
míi>.


G:Nhiều năm đợc mùa to.


1016- 30 lợm lúa đợc 1 quan tin, vua xỏ
thu 3 nm cho dõn.


Đại ViƯt sư kÝ:


“Dâu, gai xanh dậy đất
Quýt, bi rc tri.


*? Vì sao nông nghiệp thời Lý lại phát
triển?


<Nh s chm lo, sự quan tâm của các
vua thời Lý , cùng những biện pháp
khuyến khích phát triển sản xuất. Sự


chuyên cần của nhân dân Đại Việt đợc
sống trong điều kiện hồ bình.


HĐII
G:Chuyển ý.


Nông nghiệp phát triển tạo điều kiện
cho nền kinh tế thủ công nghiệp và thơng
nghiệp.


? Em h·y kĨ tªn các nghề thủ công
truyền thống của nhân dân ta?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


*? Qua việc làm trên của nhà Lý em
nghĩ gì về hàng tơ lụa của Đại Việt thời
đó? Vì sao vua vua khơng dựng gm vúc
Trung Quc?


=>Nghề dệt khá phát triển trở thành một
nguồn lợi khiến cho nhà nớc phải quan
tâm đa vào quốc sách.


Nhà Lý lập các kho vải lụa ở các lạng.
-Làng Thiết Sài- dÖt lÜnh do bà công
chúa Phan Thị Ngọc Đô ngời Chăm phụ
trách.


-Làng Nghi Tám dệt lụa tơ tằm do bà


công chúa Quỳnh Hoa phụ trách.


-Sn phẩm dệt, phong phú có tơ, lụa, sa
the lĩnh, gấm, vóc, vải bơng... chất lợng,
màu sắc phong phú, đa dạng, đẹp và vậy
vua Lý đã ban lục đẹp cho các bơ lão
h-ơng cố pháp dùng gấm vóc làm mũ, ỏo
cho vua, quan.


? Ngoài ra còn có các nghề thủ công
nào khác?


H:Xem H22+23.


Chuông Quy §iỊn – to nặng, không
kêu.


Tháp bảo Thiên HN.


Vạc Phổ Minh <Nam Định>.


? Em thấy tổ chức nhà nớc có gì mới?
? Thủ công nghiệp phát triển kéo theo
sự phát triển của ngành kinh tế nào?
H:Đọc chữ nhỏ sgk.


? Việc bn bán thuyền tấp nập...hoạt
động đó nói lên điều gì?


*? Sù ph¸t triĨn cđa thủ công nghiệp,


th-ơng nghiệp thời Lý chứng tỏ điều gì?


lụt.


-Cấm giết hại trâu, bò.
-> Mùa màng bội thu,
Cây trái hoa màu tơi tốt.


<b>2.Thủ công nghiệp và thơng nghiệp.</b>
<b>*.Thủ công nghiệp: Nhân dân</b>


Nhà nớc.


-Trong dân gian các nghề thủ công truyền
thống: Chăn tằm, ơm tơ, dệt, gốm xây dựng
cung điện, nhà cưa rÊt ph¸t triĨn?


-Làm đồ trang sức bằng vàng, bạc.
-Làm giấy, in.


-Đúc đồng,luyện sắt, đúc tiền...
-Xây dựng cơng trình kiến trúc.
-Xây chùa chiền, xây kinh thnh.


=>Nhiều nghề, nhiều sản phẩm, chất lợng.
<b>*Thơng nghiệp.</b>


-Rất phát triển chợ Vân Đồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> 4.Củng cố bài</b>



? Nhà Lý đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghiệp.


? NỊn kinh tÕ nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp có mối quan hƯ nh thÕ
nµo?


<b> 5.Híng dÉn häc ë nhµ: Häc bµi cị,lµm bµi tËp SGK.</b>
E. Rút kinh nghiệm:


<b> II. Sinh hoạt xà hội và văn hoá.</b>



<b> A.Mục tiêu.( Tiết 1)</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh hiÓu râ.</b>


-Thêi Lý có sự phân hoá mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xà hội.
-Văn hoá, giáo dục phát triển mạnh. Hình thành văn hoá Thăng Long.
<b> 2.T tởng:</b>


-Giáo dục lòng ttự hào về truyền thống văn hiến, ý thức xây dựng nền văn hoá dân
tộc.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Rốn k nng lp bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
<b> B. Chuẩn bị của GV-HS:</b>


-Su tầm tranh, ảnh, các hoạt động văn hiến thời Lý.
<b>C. Phơng pháp.</b>



- Phơng pháp nêu và giải quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xut nụng nghip.


? HÃy nêu những nét chính của nền kinh tế thủ công nghiệp, thơng nghiệp.
<b> 3. Dạy bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi


Dới thời Lý nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp nớc ta đều
đạt những thành tựu rực rỡ. Đời sống vật chất của nhân dân đầy đủ, sung túc, bên
cạnh đó nền văn hoá tinh thần của nhân dân cũng đợc nâng cao. Vậy để hiểu rõ hơn
về đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:§äc sgk


? Em hãy nêu các tầng lớp c dân và đời
sống của họ trong xã hội thời Lý.


? Vẽ sơ đồ giai cấp trong xã hội?.



*? So với thời Đinh-Tiền Lê sù ph©n
biƯt giai cÊp ë thêi Lý nh thế nào?


<H thảo luận>.


G:S phõn bit giai cấp sâu sắc hơn giai
cấp địa chủ càng tăng, nhân dân tá điền
bị bóc lột ngày càng tăng.


? Đời sống của các tầng lớp thống trị
nh thế nào?


<Giu cú y >.


? Đời sống các tầng líp bÞ trÞ:


-Nhân dân là lực lợng chính đợc chia
ruộng đất- tơ thuế.


-Thợ thủ công, thơng nhân- thuế làm
nghĩa vụ.


<b> 1.Những thay đổi về mặt xã hội.</b>
-Thống trị:


Vua


Quan- QóiTéc- ĐịaChủ


Nông dân tự do, thơng nhân, TTC



Nông dân nghèo, nông dân tá điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Nhõn dõn nghốo nhn ruộng đất, nộp tô
thuế.


-Nhân dân tá điền đời sống gắn chặt giai
cấp địc chủ.


-Nơ tì: TTầng lớp thấp nhất trong xã hội
phục vụ, lầm việc nặng, họ là tù binh
hoặc do nợ, tự bán mình... cuộc sống của
họ khơng đảm bo.


HĐII


G:Sơ lợc chuyển ý.
H:Đọc sgk.


Từ đầu...->1000ngời...làm s


? Nhà Lý đã làm gì để phát triển nền
giáo dục?


G:Văn miếu đợc xây dựng 1070 đây là
miếu thờ tổ đạo nho do Khổng Tử sáng
lập và là nơi dạy học cho con vua.


Năm 1075 khoa thi đầu tiên đợc mở.
Năm 1076 nhà quốc tử giám đợc dựng


trong khu văn miếu, đây đợc coi là trờng
đại học đầu tiên của Đại Việt, lúc đầu chỉ
dành cho các con vua về sau đợc mở rộng
cho con quý tộc và ngời giỏi trong nớc.
? Vị trí của đạo phật dới thời Lý?
H:Quan sát H24+ 25 sgk.


-Tợng phật Adi Đà nằm trong chùa phật
tích Bắc Ninh, đợc xây dựng thế kỉ
VII-X. Bức tợng này đợc vua Lý Thánh Tông
cho đúc bằng vàng năm 1057.


-Chïa mét cét “Diªn hùu”.


<Phúc lành dài lâu> đợc xây dựng 1049
thời Vua Lý Thái Tông, chuyện kể rằng
khi vua về già mà cha có con trai nên vua
thờng đến chùa cầu tự, một đêm vua mơ
thấy đức phật quan âm hiện lên trên đài
hoa sen ở một hồ nớc hình vng phía
tây Thăng Long, trên tay bế một đứa con
trai đa cho vua... sau đó vua sinh con
trai... cho xây chùa.


G:Nhân dân ta a thích ca hát nhảy múa.
? Em hãy kể tên các hoạt động văn hoá
dân gian?


? HÃy kể tên cac công trình kiến trúc,
điêu khắc thời Lý?



H:Xem H 25, 26.


*? Em có nhận xét gì về các công trình
kiến trúc thời Lý?.


<Kiến trúc tinh vi, thanh thoát, hình
rồng mình trên, uốn khúc, uyển
chuyển->đây là hình tợng nghệ thuật độc đáo,
hoàn chỉnh, thăng hoa nh vềvới cội
nguồn>


G:Tæng kÕt:


Các tác phẩn nghệ thuật của nhân dân
ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của nền
văn hố riêng của dân tộc văn hố-Thăng
Long.


<b>2.Gi¸o dơc và văn hoá.</b>


-1070 Nhà Lý xây dựng văn miếu.
-1075 Mở khoa thi đầu tiên.


-1076 Mở quốc tử gi¸m.


-Đạo phật rất phát triển, đợc coi trọng
dựng chùa tháp, tô tợng, đúc chuông ln,
dch kinh pht...



-Văn hoá:


+Hát chèo, múa rối.


+Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+Đá cầu, vật, ®ua thuyÒn.


-Kiến trúc độc đáo.


Rång thêi Lý- văn hoá ThăngLong chùa
một cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> 4.Củng cố bài .</b>


? HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.


? HÃy kể tên các công trình kiÕn tróc tiªu biĨu thêi Lý.
<b> 5.Híng dÉn vỊ nhà:</b>


Chuẩn bị làm bài tập lịch sử.
E.Rút kinh nghiệm


Ngày soạn : Tit 19
Ngày giảng


<b>Ôn Tập</b>


<b> A.Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.Kiến thức. Giúp häc sinh:</b>



-Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam X- XI.
-Khắc sâu kiến thức cơ bản, trọng tâm cho học sinh.


<b> 2.T Tëng.</b>


-RÌn cho häc sinh nhí các sự kiện lịch sử và t duy logic, giúp học sinh có cách nhìn
toàn diện lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới.


-Rốn k nng trình bày diễn biến theo bản đồ.
<b> B. Chuẩn bị của GV-HS.</b>


-Tranh ảnh, bản đồ thế giới. Bản đồ kháng chiến chống Tống
H.Ơn lại tồn bộ phn ó hc.


<b>C. Phơng pháp.</b>


- Phng phỏp nờu v gii quyết vấn đề
- Phơng pháp sử dụng đồ dùng trực quan.
- Phơng pháp thuyết trình và thảo luận nhóm
<b> D. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3 Dạy bài mới.</b>
<b> * Giới thiệu bài:</b>


Hoạt động của thầy- trò <sub>Nội dung ki</sub><sub>ế</sub><sub>n th</sub><sub>ứ</sub><sub>c</sub>
HĐI


? Thời gian hình thành, phát triển, suy


vong của xã hội phong kiến Châu Âu.
? Những cuộc phát kiến địa lí có tác
động nh thế nào đến xã hội phong kiến
Châu Âu?


<Thúc đẩy thơng nghiệp Châu Âu phát
triển đem lại cho giai cấp t sản Châu Âu
nguồn lợi nhuận khổng lồ, nguyên liệu
quý giá vàng, bạc, châu báu, đất đai,
Châu á, Phi, Mĩ La Tinh tan ra Châu Mĩ.
? Giai cấp t sản đấu tranh chống phong
kiến mở đầu trên lĩnh vực nào?


<Phong trào văn hố phục hng, tơn
giáo, góp phần thúc đẩy cuộc khởi nghĩa
nhân dân bùng nổ, làm cho đạo


Kitô phân hoá
Kitô giáo- cựu giao.
Đạo tin lành- tôn giáo.


? Thi gian hỡnh thnh, phát triển, suy
vong chế độ phong kiến phơng Đông?


HĐII


1.Châu Âu Phong kiến.


-XÃ hội phong kiến Châu Âu hình thành


thế kỉ V.


-Thi gian phỏt triển từ XI- XIV- XV.
Thành thị trung đại.


Kinh tế hàng hoá.
Phát kiến địa lí


Chủ nghĩa t bản ra đời trong lòng.


-Thế kỉ XVI- suy vong- các cuộc đấu tranh
của giai cấp t sản chống phong kiến...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

*? Hãy so sánh với sự hình thành phát
triển, suy vong của chế độ phong kiến
Châu Âu?


-Ra đời sớm.
-Phát triển chậm.


-Suy yÕu kÐo dµi-> bị phơng Tây xâm
lợc.


? Hóy k tờn các thành tựu đạt đợc
ởTrung Quốc ?


<GiÊy, in, la bàn, thuốc súng> văn, thơ,
khoa học, nghệ thuật, cæ trung...


? Thời gian ra đờivà phát triển ?



? Những thành tựu văn hoá của ấn Độ ?
chữ Phạn.


Tác phẩm thơ ca, Kinh vêđa.
Đạo Hinđu.


2 Bộ sử thi nổi tiÕng:
Mahakharutu.
Ramayana.
KiÕn tróc Hin®u.


? Kể tên các vơng quốc Đông Nam á:
Inđônêxia, Mianma, Lào, CPC, Thái Lan,
Việt Nam.


HĐIII


? Em hÃy nêu công lao của Ngô Quyền?


*? Em hÃy nêu công lao cđa §inh Bé
Lĩnh?


? Vì sao Lê Hồn đợc suy tôn làm vua?
? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?
Vì sao đợc suy tơn lam vua?


? Thuật lại cuộc kháng chiến chống
Tống 1075- 1077?



*? Hãy tìm những nét độc đáo trong
cách đánh giặc ca Lớ Thng Kit?


-Hình thành thế kỉ I- X <III tcn Trung
Qc>.


-Thêi gian ph¸t triĨn XI- XV.


-Thêi gian suy yÕu XVI- XIX cn t b¶n.
a.Trung Qc phong kiÕn.


-Hình thành thế kỉ III <tcn> Tần trải qua
nhiều triều đại phong kiến với nhiu giai
on thng trm.


-Phát triển mạnh nhất ở thÕ kØ X- XVI.
-Suy yÕu ë thÕ kØ XVII- XIX.


-Bị thực dân phơng Tây xâm lợc XIX-
XX-> nửa thuộc địa.


b.


Ê n §é thời phong kiến.
-Hình thành thế kỉ IV.


-Phát triển từ IV- giữa V đầu VI bị diệt
vong bị ngời nớc ngoài thống trị.


+XII bị ngời Thổ Nhĩ Kì thôn tính lập ra


vơng Triều hồi giáo Đêli.


+XVI bị ngời Mông Cổ thống trị lập vơng
triều hồi giáo Môgôn.


+XIX b thc dõn nh xâm lợc-> thuộc
địa của Anh.


c.C¸c quèc gia phong kiÕn Đông Nam á.
-X thế kỉ đầu cn.


-X-XV phát triển.


-XVI- Xĩ suy yếu bị thực dân xâm lợc.
<b>3.Việt Nam từ X-XI.</b>


_Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý.


-939 Ngô Quyền xâm lợc nền độc lập.
-944 Ngô Quyền mất, Dơng Tam Kha.
-950 Ngô Xơng Văn giành ngôi


-965 ChÝnh quyền Ngô suy yếu- loạn 12 sứ
quân, Đinh Bộ Lĩnh thống nhất- Đinh.
-968 Đinh- Đại Cồ Việt. Xây dựng Hoa L.
-979 Lê Hoàn- Tiền Lê.


-981 Kháng chiến chống Tống sông Bạch
Đằng, xây dựng pháp triển kinh tế xà hội.
-1009 Triều Tiền Lê chấm dứt.



-1010 Lý Công Uẩn- Lý.
+Đại Việt 1054.


+Luật hình th 1042.


+Xõy dựng qn đội, xâydựng khối đồn
kết.


+Kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075-1077.
<Lý Thêng KiƯt>.


<b> 4. Cđng cè bµi:</b>


-G: HÖ thèng kiÕn thøc
-H: Lµm bµi tËp trong sbt.
<b> 5.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:
Ngày ging:


<b> Tiết 20</b>


<b>Làm bài tập lịch sử( chơng I, II.)</b>
<b> A.Mơc tiªu:</b>


-Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ X- XI < Ngô-
Đinh-Tiền Lê- Lý> để đảm bảo nắm chắc kiến thức lịch sử hơn.


-RÌn lun cho học sinh cách trả lời hay làm một bài tập lịch sử hoặc trả lời câu hỏi


ở dạng trắc nghiệm.


-Giáo dục tinh thần tự hào dân tộc, ý thức vơn lên trong học tập, lao động.
<b> B.Chuận bi của GV </b>–<b> HS:</b>.


-Tranh ¶nh, vë bài tập, bảng phụ.
<b> C.Tiến trình giờ bài tập.</b>


<b> 1.n nh lp.</b>
<b> 2.Kim tra bi c:</b>


? HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.
<b> 3. Dybài mi.</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
G: Cho hs qs


H: Tr¶ lêi-nhËn xÐt
G: Bổ sung


G; Treo bảng phụ ghi bài tập
-gọi hs lên làm


G: Bổ sung


1.Quan sát lợc đồ H17 chỉ vị trí địa danh
các sứ quân chiếm giữ


2.Quan s¸t H18 em có hiểu biết gì về
vua Đinh ?



3.Nhỡn tồn cảnh Hoa L có nhận xét gì ?
4.Nối sự kiện với thời gian sao cho đúng:
a-Nhà Lý thành lập 1054
b-Đổi tên nớc là Đại Việt 1009
c-Tấn công thành Ung Châu 1076
d-Chiến thắng Nh Nguyệt 1077


<b> 4. Củng cè </b>


- G: Nhấn mạnh các mốc lịch sử phần trên.và một số bài tập trên
-Tham khảo t liệu về triều Lý, Trần Quốc Toản, triều Trần.


-Tp trỡnh by din biến theo lợc đồ.


5. Híng dÉn vỊ nhµ.lµm các bài tập trong vở btập.
E.Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn
Ngày giảng


TiÕt 21


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b> I.Mơc tiªu:</b>


-Đánh giá đúng việc học bài và tiếp thu kiến thức của học sinh qua kiểm tra.
-Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng viết bài của học sinh.



-Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, chủ động trong khi làm bài.
<b> II.Chuẩn bị.của GV-HS</b>


<b> Gv :chuẩn bị đề k/tra ,giấy k/tra</b>
- H.Ôn tập


<b> III.Hoạt động kiểm tra.</b>
1.ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Đề bài (đề chẵn)
<b> A.phần trắc nghiệm (3đ)</b>


Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng :


<b>Câu 1:XÃ hội Phong kiến phơng Đông gồm có những giai cấp nào. (0,5đ)</b>
a. LÃnh chúa và nông nô


b. Địa chủ và Nông dân tá điền
c. T sản và vô sản


<b>Cõu2-Nguyờn nhõn inh B L</b>nh dp c lon 12 sứ quân là do (0,5đ)
A-Đinh Bộ Lĩnh có đơng qn


B-Do yêu cầu của đất nớc


C-Đinh Bộ Lĩnh là ngời có tài chỉ huyvà đợc nhiều ngời ủng hộ
<b> Câu 3 : Sự quan tâm của nhà nớc thời Tiền lê đối với nông nghiệp(0,5đ)</b>


A-Vua Lê hàng năm đến khu ruộng tịch tiền ,làm lễ tự tay cày mấy đờng.
B-Khuyến khích nhân dân khai hoang



C- Đào vét kênh ngòi ở nhiều nơi.
D- Cả 3 ý trên.


<b>Câu4-Trong các công lao sau đây ,theo em đâu là công lao của Ngô Quyền (0,5đ)</b>
A-Đánh đuổi quân Lơng


B-Đánh đuổi quân Nam Hán ,giành độc lập dân tộc
C-Lập nên nớc Vạn Xuân.


Câu 5:Nối các mốc thời gian với các sự kiện lịch sử sao cho đúng.(1đ)
a . Năm1054 . 1. Rời đô về Thăng long


b . Năm 1010 2 . Pháp luật nhà Lý ra đời
c. Năm1042 3. Đổi tên nớc là Đại Việt


d . Năm 1077 4. Chiến thắng trên sông Nh Nguyệt
B. Phần tự luận.(7đ)


<b> </b>


<b> Cõu 1 -Nhà Đinh đã làm gì để xây dựng đất nớc(</b>2d)
<b> </b>


<b> C©u 2 -Diễn biến , kết quả nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng </b>
chiến trên phòng tuyến Nh Nguyệt ?(5đ)


<b> </b>

<b>Đáp án chấm.( đề chẵn )</b>
<b> I-Trắc nghiệm (3 điểm)</b>



<b> C©u 1: <0 5® > -b</b>


<b> Câu2: <0,5đ>-c</b>


<b> C©u 3 <0,5</b>đ>-d


Câu 4 : <0,5đ>-b


Câu 5 <1đ> Nèi. a - 3 , b -1 , c - 2 , d - 4
<b> II-Tù luËn</b>


<b> Câu 1 (2đ) Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế đặt tên nớc là Đại Cồ Việt</b>
-Đóng đơ ở Hoa L –Ninh Bình


-Xuân 970 vua Đinh đặt niên hiệu là Thái Bình sai sứ sang giao hảo với nhà Tống
-Phong vơng cho các con


-Cử các tớng lĩnh thân cận nắm giữ các chức vụ chủ chốt
-Dựng cung điện .ỳc tin


-Xử phạt nghiêm khắc nhng kẻ phạm tội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

lỳc ú thuỷ quân của chúng đã bị quân Lý Kế Nguyên chặn đánh.Chờ mãi không
thấy thuỷ quân đến,quân Tống bắc cầu phao ,đóng bè vợt sơng,đánh vào phịng tuyến
của ta,bị quân ta phàn công quyết liệt đẩy lùi chúng về phía bờ Bắc.Thất vọng Qch
Q ra lệnh :((ai bàn đánh sẽ bị chém.))chuyển sang củng cố ,phòng thủ.


-Cuối mùa xuân -1077 Lý Thờng Kiệt cho quân vợt sông bất ngờ đánh vào đồn


giặc(.2,5đ)


Kết quả: Quân giặc ((mời phần ,chết đến năm,sáu.)) Quách Q chấp nhận giảng
hồ ,rút qn(0,5đ)


-Ngun nhân thắng lợi : Tinh thần đoàn kết ,chiến đấu anh dũng của nhân dân
ta.Sự chỉ huy tài giỏi của Lý Thờng Kiệt .(1đ)


-ý nghĩa : -Đây là trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta.
-Nền độc lập tự chủ của dân tộc ta đợc củng cố.


-Nhµ Tống từ bỏ mộng xâm lợc.(1đ)
<b> Đề lẻ</b>


<b> I-Trắc nghiệm (3đ)</b>


Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng :
<b> </b>


<b> C©u1 -Trong các công lao sau đây ,theo em đâu là công lao của Ngô Quyền (0,5đ)</b>
A-Đánh đuổi quân Lơng


B-Đánh đuổi quân Nam Hán ,giành độc lập dân tộc
C-Lập nên nớc Vạn Xuân.


<b> Câu 2 :XÃ hội Phong kiến phơng Đông gồm có những giai cấp nào. (0,5đ)</b>
a- LÃnh chúa và nông nô


b- Địa chủ và Nông dân tá điền
c- T sản và vô sản



<b> </b>


<b> Câu3 -Nguyên nhân Đinh Bộ L</b>ĩnh dẹp đợc loạn 12 sứ quân là do (0,5đ)
A-Đinh Bộ Lĩnh có đơng qn


B-Do yêu cầu của đất nớc


C-Đinh Bộ Lĩnh là ngời có tài chỉ huy và đợc nhiều ngời ủng hộ
<b> Câu 4 : Sự quan tâm của nhà nớc thời Tiền Lê đối với nông nghiệp(0,5đ)</b>
a ,Vua Lê hàng năm đến khu ruộng tịch tiền ,làm lễ tự tay cày mấy đờng.
b ,Khuyến khích nhân dân khai hoang.


c , Đào vét kênh ngòi ở nhiều nơi
d-Cả ba ý trên


<b> câu 5 :Nối các mốc thời gian với các sự kiện lịch sử sau cho đúng.(1đ)</b>
a , Năm1054 . 1, Rời đô về Thăng long


b , Năm 1010 2 , Pháp luật nhà Lý ra đời
c, Năm1042 3, Đổi tên nớc là Đại Việt


d , Năm 1077 4, Chiến thắng trên sông Nh Nguyệt


B. Phần tự luận.(7đ)


<b> C©u 1 –Nêu tình hình kinh tế nước ta thời Đinh –Tiền Lê?</b>


<b> C©u 2 - DiƠn biÕn , kết quả nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng </b>


chiến trên phòng tuyến Nh Nguyệt ?(5®)


Đáp án đề lẻ
I-Trắc nghiệm


C©u 1-b C©u 2-b
C©u 3-c câu 4-d
<b> Câu 5</b>


Nèi. a - 3 , b -1 , c - 2 , d - 4
<b> II-Tù luËn:</b>


<b> C©u 1 (2</b>đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Tổ chức lễ cày tịch điền->ổn định và phát triển nông nghiệp.
*TCN: -lập nhiều xưởng mới đúc tiền ,rèn vũ khí.


-Nghề cổ truyền phát triển :dệt vải,làm giấy,đồ gốm…


*Thương nghiệp:cú nhiều trung tõm buụn bỏn .chợ được hỡnh thành ở cỏc đ/p
Câu 2-Diễn biến:- Tháng 1-1077 đại quân Tống vợt cửa ải Nam Quan qua Lạng Sơn
tiến vào nớc ta. Khi tiến đến bờ Bắc sơng Nh Nguyệt chúng bị phịng tuyến sơng Nh
Nguyệt chặn lại,Qch Q phải đóng qn bên bờ Bắc chờ thuỷ quân đến ,Nhng lúc
đó thuỷ quân của chúng đã bị quân Lý Kế Nguyên chặn đánh.Chờ mãi khơng thấy
thuỷ qn đến,qn Tống bắc cầu phao ,đóng bè vợt sơng,đánh vào phịng tuyến của
ta,bị qn ta phàn cơng quyết liệt đẩy lùi chúng về phía bờ Bắc.Thất vọng Quách Quì
ra lệnh :((ai bàn đánh sẽ bị chém.))chuyển sang củng cố ,phòng thủ.


-Cuối mùa xuân -1077 Lý Thờng Kiệt cho quân vợt sông bất ngờ đánh vào đồn
giặc(.2,5đ)



Kết quả: Quân giặc ((mời phần ,chết đến năm,sáu.)) Quách Quì chấp nhận giảng
hoà ,rút quân(0,5đ)


-Nguyên nhân thắng lợi : Tinh thần đoàn kết ,chiến đấu anh dũng của nhân dân ta.Sự
chỉ huy tài giỏi của Lý Thờng Kiệt .(1đ)


-ý nghĩa : -Đây là trận đánh tuyệt vời trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta.
-Nền độc lập tự chủ của dân tộc ta đợc củng cố.


-Nhà Tống từ bỏ mộng xâm lợc.(1đ)
<b>4.Củng cè :</b>


Thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra.


5.H<b> ớng dân về nhà . đọc trớc bài 12 tìm hiểu nội dung bài qua câu hỏi</b>
*.Rút kinh nghim:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> TiÕt: 22+23</b>


<b>Ch¬ng III</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b><thÕ kØ XIII-XIV></b>



<b> Bài 13:</b>


<b>Nớc Đại Việt ở thÕ kØ XIII</b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


-Nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ nhà Trần thành lập, việc nhà Trần thành lập
đã góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững vàng thông qua việc
sửa đổi pháp luật thời Lý.


<b> 2.T t ëng:</b>


-T hào về lịch sử dân tộc, về ý thøc tù lËp tù cêng cđa cha «ng ta thêi Trần.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần.
<b> II.Chn bÞ cđa GV-HS</b>


- Bản đồ vit nam.


-Su tầm t liệu lịch sử thời Trần.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> 1. ổ n định lớp. </b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ .</b>


? X· héi thởi Lý có những tiền bộ gì so với xà hội thời Đinh- tiền Lê.
<b> 3.Dạy bài mới:</b>


<b> </b>


<b> *Giíi thiĐu bµi:</b>



-Nhà Lý khi mới thành lập các ông vua rất chăm lo đến sự phát triển sản xuất, văn
hoá xã hội, đời sống nhân dân no đủ... song đến cuối thời Lý ở thế kỉ XII ngày càng
suy yếu phải dựa vào thế lực của quý tộc họ Trần. Với bàn tay khơn khéo của Trần
Thủ Độ, Lý Chiêu Hồng đã phải nhờng ngôi cho chồng là Trần Cảnh- nhà Trần
thành lập...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐI


H:§äc sgk.


? Nhà Lý đợc thành lập từ năm nào?
1009 Lý Công Uẩn lên ngôi, trải qua 8
đời vua:Thái tổ, Thái Tông, Thánh
Tông, Nhân Tông, Thần Tông, Anh
Tông, Cao Tông, Huệ Tông.


? Nguyên nhân nào dẫn tới sự suy yếu
của triều Lý?


G: Huệ Tông cuối đời say khớt ngủ cả
ngày, khơng quan tâm đến triều chính,
vua khơng có con trai cú hai cụ cụng
chỳa.


Chị là Thuận Thiên công chúa gả cho
Trần Liễu.


Em l: Chiêu Thánh Tông công chúa


lên 7 tuổi đợc lập thái tử, sau đó
10/1224 Lý Huệ Tông đi tu ở chùa
chân Giao.


Lợi dụng tình hình ấy quan lại nổi dËy
tranh chÊp qun hµnh, bãc lét nh©n
d©n...


H:Đọc chữ nhỏ “bấy giờ...nghĩ đến
việc gì-> hết”.


? T×nh h×nh níc ta ci thêi Lý?


? Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn
cảnh lịch sử nh thế nào?


<Lý suy yÕu, bÊt lùc- ngo¹i x©m>.


<b>I .Nhà Trần thành lập</b>
<b>1.Nhà Lý sụp đổ.</b>


-Cuối XII vua, quan lo ăn chơi sa đoạ,
không chăm lo đến đời sống, sản xuất
nhân dõn.


-Lụt lội, hạn hán, mất mùa- nhân dân cực
khổ.


-Phong kiến địa phơng nổi dậy, triều Lý
suy yếu.



-Giặc phơng Nam ->cớp phá.


-12/1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi cho
chồng là Trần Cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

*? Em có suy nghĩ gì về việc nhà Trần
lên thay nhà Lý.


<Hợp quy luật lịch sử>.
G:Sơ lợc chuyển ý.
HĐII


G:Giải thÝch “tËp qun”.
H:§äc sgk.


? Sau khi nắm chính quyền nhà Trần
đã làm gì để cứu vãn tình thế <dẹp nội
loạn, xây dựng nhà nớc mới>.


? Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức nh thế
nào?


*? T¹i sao giao chøc vơ quan trọng
cho ngời trong họ nắm gi?.


<Chuyên quyền dòng hä>.


? Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nh nc thi
Trn?.



Nhà Trần: Trạng nguyên Mạc Đĩnh
Chi Bộ sử đầu tiên: Đại Việt sử kí
<1272>.


Nhà sử học Lê Văn Hu.


*? So với bộ máy nhà nớc thời Lý bộ
máy nhà nớc thời Trần có đặc điểm gì
khác?


-Vua + thái thợng hoàng.


-Ngời trong hä n¾m chøc vơ quan
trong.


-Cã thªm cơ quan chuyên trách.


-> Quy củ, chặt chẽ, tËp trung qun
trong tay hä.


G:S¬ lù¬c chun ý.
H§III


H:§äc sgk.


? Bộ Quốc Triều hình luật có đặc điểm


<b>2.Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến</b>
<b>tập quyền.</b>



-Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức theo chế độ
quân chủ chuyên chế gồm 3 cp.


*Trung ơng:


Vua- Thái Thợng Hoàng.


Quan văn, quan võ, quan chuyên trách.
-Quốc sử viện- chuyªn viÕt sư.


-Hà đê sử- <đê điều>.
-Đồn điền s- khai hoang.


-Khuyến nông sử <phát triển sản xuất>.
-Thái y viện <chữa bệnh trong cung>.
*Địa phơng:




->Qui cđ, chỈt chÏ-TËp trung quyền lực
hơn.


<b>3.Pháp luật thời Trần.</b>


-Ban hành qc triỊu h×nh lt.


+Xác định lại những điều luật thời Lý.
+Quy định cụ thể việc mua bán ruộng t.



Lộ 12


Lộ
Lộ


Phủ Phủ Phủ


Lộ


Châu
Huyện
Châu


Huyện


Châu
Huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

gì?


G: Nhng lúc vua đi thăm các địa
ph-ơng nhân dân có thể đón rớc, xin vua
đứng lại để xét xử một vụ kiện oan.
G: Mối quan hệ giữa vua và nhân dân
tuy có cách biệt song cha sâu sắc.
*? Luật thời Trần và thời Lý có gì
giống và khác nhau?


<KÕ thõa, phát triển cao hơn>.



-t s quan thm hỡnh vin xử kiện.
-Đặt chuông lớn xin vua xét xử.


<b> 4.Cñng cè, </b>


? Nhà Trần đợc thành lp trong hon cnh no?


? Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác so với thời Lý?
5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>


-Tìm đọc cuốn “các triều đại phong kiến Việt Nam”.
Học bài theo cõu hi sgk


Đọc trớc phần II.
*.Rút kinh nghiệm


<b>II.Nh Trần xây dựng quân đội</b>
<b>và phát triển kinh tế.</b>
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


-Thế kỉ XIII nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng quân đội,
củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế đất nớc do đó kinh tế phát triển,
qn đội, quốc phịng vững mạnh.


<b> 2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, đối với công cuộc xây dựng, củng cố
và phát trin t nc di triu Trn.



<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Làm quen với phơng pháp so sánh.
<b> II.C hn bÞ cđa GV-HS</b>


-Su tầm một số tranh, ảnh, t liệu có liên quan đến thủ cơng nghiệp thời Trần.
<b> III.Tiến trình dạy- học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?
? Luật pháp thời Trần cú c im gỡ?


<b> 3.Dạy bài mới.</b>
<b> </b>


<b> *giíi thiƯu bµi</b>


Củng cố, xây dựng chính quyền. Nhà Trần cịn đặc biệt chăm lo xây dựng lực lợng
quân đội, củng cố quốc phòng và phát triển kinh tế làm cho triều Trần vững mạnh về
mọi mặt. Đó là diều kiện tốt để phát huy sức mạnh dân tộc.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐI


H:§äc sgk.


G:Ngay khi vừa mới thành lập nhà


Trần nhanh chóng ổn định tình hình
chính trị, xã hội, xây dựng chính quyền
mới, mặt khác xây dựng tổ chức lại lực
lợng quân đội, củng cố quốc phòng.
? Quân đội nhà Trần đợc tổ chức nh
thế nào?


Khi cã chiÕn tranh có quân của các
v-ơng hầu.


? Tại sao nhà Trần chỉ kén chọn
những thanh niên khoẻ mạnh ở quên


<b>h-1.Nh Trn xõy dng quân đội và củng</b>
<b>cố quốc phòng.</b>


*-Quân đội: gồm 2 bộ phận:
Cấm quân và quân các lộ


+Bảo vệ kinh thành, triều đình, vua.
Quân các lộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ơng họ Trần để tuyển vào cầm quân.
<Tăng độ tin cậy, bảo vệ vua, kinh
đô>.


? Quân đội nhà Trần cịn đợc tuyển
chọn theo chính sách và chủ trơng nào?
G:Trong nhân dân lò vật, lò võ m
khp ni.



H:Quan sát H27 <hình vẽ trang trÝ>.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ H27?


*? Em thấy quân đội thời Trần có gì
giống và khác qn đội thời Lý?


“H th¶o ln”.
*Gièng:


-2Bé phËn.chÝnh s¸ch ngơ binh….
*Khác:


-Tuyển cấm quân quê họTrần.


-Ct tinh nhu, không cần đông rèn
luyện võ nghệ, học binh pháp”.


=>Lực lợng quân đội vững manh hơn.
G:Sơ kết chuyển ý.


H§II
H:§äc sgk.


? Nhà Trần đã làm gì để phát triển
kinh tế nông nghiệp?


Hà đê sử,khuyến nông sứ...


*? Em cã nhËn xÐt gì về chủ trơng


phát triển nông nghiệp thời Trần?


<Đây là chủ trơng đúng đắn phù hợp
tình hình đất nớc ta, phù hợp với lòng
dân, đảm bảo tới tiêu thuận lợi ->kinh
tế phát triển nhanh chóng>.


H:§äc ch÷ nhá sgk” vỊ thđ c«ng
nghiƯp”.


? Em hÃy kể tên các nghề thủ công
truyền thống trong nh©n d©n?


H 28 Êm gèm.sgk


*? Em có nhật xét gì về sản phẩm thủ
công nghiệp?.


*? Em có nhận xét gì về thủ công
nghiệp thơng nghiệp nớc ta thời Trần?
<Thủ công nghiệp phát triển mạnh,
nhiều ngành nghề, trỡnh cao, buụn
bỏn lu thụng>.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


+Quân của các vơng hầu.


+Chính sách ngụ binh nông.



+Chủ trơng quân cèt tinh nhuÖ không
cần nhiều.


Đoàn kết, học binh ph¸p, lun tập võ
nghệ.


-Tăng cờng tuần tra, cử tớng giỏi canh giữ
nơi hiểm yếu.


<b>2.Phục hồi và phát triển kinh tế.</b>
-*Nông nghiÖp:


Chú trọng khai hoang, đắp đê, mơng.
->Kinh tế phục hồi và phát triển nhanh
chóng.


*Thđ c«ng nghiƯp.


+Xëng thđ c«ng nhµ níc: Gèm, dƯt, vị
khÝ.


+Trong nhân dân: Dệt, gốm, đúc đồng,
lamg giấy, khc vỏn in...


*Thơng nghiệp:
+Chợ ở nhiều nơi.


+Thăng Long 61 phố phờng.
=>Buôn bán tấp nập.



-Buôn bán với nớc ngoài:
+ Hội Thống-Nghệ An.
+Vân Đồn- Quảng Ninh.
+ Héi TriỊu-Thanh Ho¸.
<b> </b>


<b> 4.Cđng cè,</b>


G:HƯ thèng kiÕn thøc bµi.


? Em có nhận xét gì về qn đội của nhà trần ?


Kinh tế của nhà trần đợc phát triển nh thế nào? giọ vài học sinh chỉ trên bản đồ các
cửa biển …


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ : Lµm bµi tËp 1,2,3 sbt.</b>
Ngày soạn


Ngày giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 14 </b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc</b>
<b>Mông- Nguyên<thế kỉ XIII>.</b>


<b> </b>


<b> I.Mục tiêu bài học.</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>



-Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ.


-Chủ trơng, chính sách và những việc làm của quân dân Trần.
<b> 2.T t ơng:</b>


-Giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân và dân ta trong
cuộc kháng chiến.


-Giỏo dc lũng t hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Trình bày diễn biến trận đánh qua lợc đồ.
-Đọc, vẽ lợc đồ.


-Phân tích, đánh giá, nhận xét các sự kiện lịch sử.
<b> II.Chuẩn bị của GV-HS:</b>


-Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ 1258.
<b> III.Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nhà Trần đã làm gì để củng cố quốc phịng và xây dựng quân đội.


? Nhà Trần đã làm gì để phục hồi, phát triển kinh tế sau những nm suy thoỏi cui
thi Lý.


<b> 3.Dạy bài míi .</b>
*Giíi thiƯu bµi



-Thế kỉ XIII, qn Mơng Cổ ở phía Bắc ngày càng mạnh mẽ và phát triển rộng lớn.
Chúng tiến hành xâm lợc các nớc xung quanh để mở rộng bờ cõi năm 1257 vua
Mông Cổ quyết định tấn công vào Nam Tống chúng lấy cớ mợn nớc ta để làm bàn
đạp xâm lợc Nam Tống. Vua Trần đã huy động cả nớc...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:§äc sgk.


G:Xác định vị trí Mơng Cổ trên bản
đồ và gt.


-Từ xa các bộ lạc Mông Cổ sống du
mục ở vùng Thảo Nguyên.


Ngi xa nhn xột vú ngựa của qn
Mơng Cổ đi đến đâu thì thành luỹ tan
hoang, cỏ cây khơng mọc đợc đến đó”.
H:Quan sát H29.


*? Em có nhận xét gì về quân đội
Mông Cổ qua H29?


G: “Đi thì nh trên trời xuống, chạy thì
nhanh nh biến vào khơng trung, lực
l-ợng đông, mạnh tổ chức huấn luyện
quy củ, trang bị vũ khí”.



?Với lực lợng quân đội mạnh nh vậy
qn Mơng Cổ đã làm gì?


*? Vì sao chúng cho quân xâm lợc
Đại Việt tríc?


G:Tríc khi ®em quân xâm lợc Đại
Việt chúng cho sứ giả đem th dụ vua
Trần đầu hàng- vua Trần bắt trói sứ giả
nhốt vào ngơc tèi.


*? Em có suy nghĩ gì về thái độ của
vua Trần?


-> Tỏ thái độ kiên quyết đánh giặc,


<b> I.Cuéc kháng chiến lần thứ nhất chống</b>
<b>quân xâm l ợc MôngCổ(1258)</b>


<b> 1.Âm mu xâm lợc Đại Việt của Mông</b>
<b>Cổ.</b>


-Thế kỉ XIII quân Mông Cổ lớn mạnh mở
rộng xâm lỵc.


-1257 Âm mu xâm lợc Nam Tống dùng
Đại Việt làm bàn đạp->Tống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

kh«ng hỊ run sỵ tríc kỴ thï dï rÊt
m¹nh.



? Sau khi bắt trói sứ giả vào ngục tối
vua tơi nhà Trần đã làm gì?


? Nhà Trần đã ở vào t thế nh thế nào?
G: Dùng lợc đồ gt kí hiệu, gt diễn
biến...


Giặc theo đờng sông Thao-> Bạch
Hạc <Phú Thọ>-> Bình Lệ Nguyên.
Tai đây vua Trần đích thân chỉ huy
trận đánh quyết liệt diễn ra.


-GiỈc vào Thăng Long vắng lặng.
->Sứ giả chết-> giặc tàn phá Thăng
Long, giết ngời cớp của.


-Vua Trần lo lắng->Trần Thủ Độ “đầu
thần cha rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng
lo”.


-> Giặc khó khăn, thiếu lơng thực.
? Em hãy thuật lại diễn biến trận đánh
trên lợc đồ?


H:NhËn xÐt


*? Em hiÓu nh thế nào về câu nói của
thái s Trần Thủ §é?



<ý chí quyết tâm đánh giặc, làm an
tâm vua Trần


*? Vì sao qn Mơng Cổ mạnh mẽ
vẫn bị ta đánh bại?


*? ý nghÜa lÞch sư cđa cuộc kháng
chiến.


? Bài häc lÞch sư cđa cc kh¸ng
chiÕn?


-Chuẩn bị kháng chiến.
+Lệnh sắm sửa vũ khí.
+Luyện tập quân đội.
+Sẵn sng ỏnh gic.
-Din bin.


+1/1258, 3 vạn quân Mông -> xâm lợc
n-ớc ta.


+Giặc mạnh ta rút khỏi Thăng Long làm
vờn không nhà trống.


+Giặc khó khăn, ta phản công thắng ở
Đông Bộ Đầu.


+29/1/1258 Giặc rút khỏi Thăng Long bị
truy kích-> tháo chạy



Kháng chiến kết thúc.


-Nguyên nhân thắng lợi:


on kt, quyết tâm của quân dân cách
đánh thông minh tránh chỗ mạnh đánh
chỗ yếu, chớp thời cơ.


-ý nghÜa: Tinh thÇn phÊn khëi.


<b> 4 .C ủ ng c ố . </b>


Vì sao qn Mơng Cổ trớc khi đánh Nam Tống lại đánh ta trớc ?
-Trình bày diễn biến trên bản đồ.


<b> 5. H ớng dẫn về nhà .học bài theo câu hỏi sgk và trình bày diễn biến trên l/đ</b>
đọc trớc phần II tìm hiểu nội dung bài


*.Rót kinh nghiệm.


Ngày soạn


Ngày giảng


Tiết 25


<b>II.Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống </b>
<b>quân xâm l ợc Nguyên <1285></b>


<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Việc chuẩn bị chống quân Nguyên của nhà Trần chu đáo hơn.


-Sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn, quyết tâm cao... quân dân Đại
Việt đã giành thắng lợi vẻ vang.


<b> 2.T T ëng:</b>


-Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân tộc và lòng
biết ơn tổ tiên đã kiên cờng mu trí bảo vệ chủ quyền đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ để thuật lại diễn biến kháng chiến.
<b> II.Chuẩn bị của GV-HS</b>


Bản đồ k/c chống quân xâm lợc Mông Cổ lần thứ hai
H.trình bài trớc d/b ở nhà.


<b> 1. ổ n định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em h·y trình bày lại diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lợc
mông cổ


<b> 3.Dạy bài míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi


Sau thất bại 1258 Quân Mông cổ vô cùng tức giận vẫn nuôi dã tâm xâm lợc Đại
Việt. Năm 1279 sau khi chiếm đợc toàn bộ Trung Quốc lập ra nhà Nguyên, vua
Nguyên đã roá riết chuẩn bị đánh Đại Việt. Vậy lần này chúng có giành đợc thắng lợi


hay không. Diễn biến kết quả cuộc kháng chiến ra sao cơ cùng các em tìm hiểu bài
hơm nay


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


G: Giảng sgk +lợc đồ.


? Vua Nguyên ráo riết xâm lợc Cham
Pa và Đại Việt nhằm mục đích gì?
Xâm lợc các nớc Nam Trung Quốc.
? Vì sao nhà Nguyên lại đánh Cham
Pa trớc khi đánh Đại Việt?


*? Kế họach của giặc có thực hiện
đ-ợc không? Vì sao?


G:Sơ kết chuyển ý.
H§II
H: §äc sgk.


? Biết tin vua Nguyên đánh
Cham-Pa làm bàn đạp tấn cơng Đại Việt- vua
Trần đã làm gì?


*? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng
yêu níc cđa Hoµi Văn Hầu- Trần
Quốc Toản?


<Tuổi trẻ, trí lớn, lòng yêu nớc quyết


tâm bảo vệ tổ quốc>.


Ta cùng các ngơi...


Ta thng ti ba quờn n, na ờm vỗ
gối, ruột đau nh cắt, nớc mắt …cha xả
thịt, lột da, nut gan, ung mỏu quõn
thự.


*? Qua đoạn trích trên em thấy Hịch
Tớng Sĩ có ý nghĩa gì?


G: Trần Quốc Tuấn, con của An Sinh
Vơng Trần Liễn<1228-1300> là danh
nhân kiệt xuất của dân tộc đồng thời
là danh nhân quân sự cổ kim của thế
giới. Ông là một trong 10 đại nguyên
soái quân sự của thế giới do Hồng
Gia Anh cơng bố 1984.


Từ nhỏ ông đã hội tụ đủ tài văn võ
biết dùng ngời tài, thơng yêu binh
lính, là bậc tớng tru cột của triều đình
gồm đủ đức tài “nhân, nghĩa, trí, tín,
dũng”.


Vua Anh Tông đến hỏi TQTthi


<b> 1.Âm mu xâm lợc Chăm- Pa và Đại Việt</b>
<b>của nhà Nguyên.</b>



-1279 Quân Mông Cổ xâm lợc Trung
Quốc-> Nguyên mở rộng xâm lợc Chăm
Pa- Đại Việt-Nam Trung quốc.


-1283, 10 vạn Nguyên- Toa Đô tấn công
Chăm Pa-> thất bại.


<b> 2.Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.</b>


-Vua Trn triu tp hi nghị bình than bàn
kế đánh giặc.


-TrÇn Quèc TuÊn- chØ huy cuộc kháng
chiến Hịch tíng sÜ” ->khÝch lệ tinh thần
kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

bình phải khoan th sức dân làm kế sâu
rễ bền gốc, đó là thợng sách giữ nớc”.
20/8/1300 ông qua đời đợc hoả táng
chôn trong khu vờn An Lộc đất san
phẳng. ông là “hng đạo Đại Vơng” lập
đền thờ ở Vạn Kiếp- Chí Linh.


*? Hội nghị Diên Hồng có tác dụng
gì cho cc kh¸ng chiÕn?


Quyết tâm giết giặc Mơng Cổ.
G: Dùng lợc đổ gt.



G:Ta đánh -> lui.


Nghe tin... vua Trần lo lắng hỏi Trần
Quốc Tuần:


Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trớc
hÃy chém đầu thần rồi hÃy hàng.
* Em có liên hệ gì với câu nói của
Trần Thủ Độ trong cuộc kháng chiến
lần 1?.


Rt bỡnh tnh tự tin, thể hiện lòng
quyết tâm, tinh thần chiến đấu đến
cùng không sợ hi sinh, gian khổ”.
G: Thoát Hoan -> Thăng Long trống
vắng chúng dựng doanh tri bc sụng
Nh.


Toa Đô Nam -> NghÖ An- Thanh
Hoá.


Tạo thành hai gọng kìm.


Một số quý tộc Trần hàng giặc.
Một số ngời bị bắt.


*? Ta đã giải quyết tình thế khó
khăn đó ra sao?


Ta rót lui, cđng cè lùc lỵng, chuẩn bị


phản công.


? Em h·y thuËt l¹i diƠn biÕn cđa
cc kh¸ng chiến trong những tháng
đầu năm 1285?


G: Trn Bỡnh Trng “ta thà làm ma
n-ớc Nam còn hơn là làm vơng đất Bắc”.
-Giai đoạn : Trần ích Tắc hàng giặc.
An T cơng chúa- vợ Thốt Hoan dị la
tình hình giặc.


? Không thực hiện đợc âm mu bắt
sống vua Trần, Thoát Hoan đã làm gì?
Khó khăn, thiếu thốn.


-Thốt Hoan chui vào ống đồng Toa
Đô bị chém đầu- Tây kết:


“Chơng Dơng cớp giáo giặc…. .
? Hãy nêu cách đánh giặc lần 2?
“Vừa đánh vừa lui, chờ thời cơ phản
cơng, vờn khơng nhà trống” lấy ít địch
nhiều.


-> Thắng lợi vẻ vang


=>ý chớ quyt tõm ỏnh gic.
-Quõn đội tập trận ở Đông Bộ Đầu.
-Nhân dân sẵn sàng chiến đấu.


-Binh sĩ ... “sát thỏt.


<b> 3.Diễn biến và kết quả của cuộc kháng</b>
<b>chiến</b>


-1/1285 khoảng 50 vạn quân Nguyên do
Thoát Hoan chỉ huy-> xâm lợc ta.


-Ta lui về Vạn Kiếp-> Thăng Long-> Thiên
Trờng vờn không nhà trống.


-Giặc rút về Thăng Long cố thủ -> gặp khó
khăn.


-5/1285 ta phản công giành thắng lợi ở Tây
Kết, Hàm Tử, bến Chơng Dơng.


-Kết quả: Giặc rút chạy ta thắng lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> 4.Cñng cè :</b>


-G: Cho hs lên chỉ bđ diễn biến trận đánh
-G: Treo bảng phụ hs làm


<b> 5.H íng dÉn häc: häc theo c©u hái sgk</b>
Xem tríc pIII


*.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn



Ngày giảng


<b> Tiết 26</b>


<b>III.Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống </b>
<b>quân xâm l ợc Nguyên <1287-1288>.</b>
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Quân Nguyên quyết tâm xâm lợc Đại Việt lần thứ ba.


-Vua tụi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà Nguyên với
các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang.


<b> 2.T t ëng:</b>


-Båi dìng cho häc sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống hào hùng
của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống gặc Mông Nguyên.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn kĩ năng sử dụng lợc đồ để tóm tắt diễn biến của cuộc kháng chiến.
<b> </b>


<b> II.ChuÈn bÞ cña GV </b>–<b> HS:</b>


-Cuộc kháng chiến lần thứ III <lợc đồ>.


-Chun kĨ vỊ cc kháng chiến của Trần Khánh D.


<b> III.Tiến trình d¹y häc:</b>


<b> 1. ổ n định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


?HÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên
xâm lợc của nhà Trần.?


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-Hai ln em quân xâm lợc đều thất bại thảm hại vua Nguyên vô cùng tức giận hạ
quyết tâm xâm lợc lần nữa hịng nuốt trơi Đại Việt, lần này vua Ngun chuẩn bị rất
kĩ càng có cả thuyền trở vũ khí và lơng thực để khỏi phải rơi vào tình cảnh nh lần
xâm lợc trớc. Vậy với sự chuẩn bị rất chu đáo cuộc xâm lợc của quân Nguyên có
giành đợc thắng lợi hay khơng.


-H«m nay c« cïng các em trở lại với cuộc kháng chiến lần thứ ba của vua tôi nhà
Trần.


<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bài học</b>
HĐ I


G: Hai lần thất bại-> Nguyên tức giận
quyết định đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật
Bản để tập trung lực lợng đánh Đại
Việt-> quyết tâm thắng li.


H: Đọc chữ nhỏ trong lần xâm lợc...
khinh thờng.



? Nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại
Việt lần thứ ba nh thế nào?


Đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật Bản->
Đại V.


Vua Nguyên căn dặn con không
đ-ợc...khinh thờng cử tớng giỏi.


*? Em có suy nghĩ gì về lực lợng của
nhà Nguyên trong cuộc xâm lợc Đai
Việt lần 3?


<b>1.Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt.</b>


-Lần thứ ba xâm lợc Đại Việt.
Vua Nguyªn:


+Huy động 30 vạn quân.
+Hàng trăm thuyn chin.


+Đoàn thuyền lơng <chục vạn thạch>
-Cuối 12/1287.


+Quân bộ- Thoát Hoan-> Lạng Sơn-> Bắc
Giang-> Vạn Kiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tớng – giỏi , Quân- đông,Vũ
khí-mạnh,.Lơng thảo- đầy đủ



=>Chu đáo, kĩ lỡng.


*? Hai lần xâm lợc trớc giặc bị thất
bại nguyên nhân lớn là do đâu?


Thiếu lơng thực.


G: Lần này chúng chuẩn bị chu đáo
đánh lâu dài vơi ta.


? Trớc nguy cơ xâm lợc của nhà
Nguyên. vua tôi nhà Trần đã làm gì?.
Ta chặn đánh->rút lui khỏi Vạn Kiếp
về sông Đuống.


? Em thÊy thÕ của giặc trong những
ngày đầu nh thế nào? Mạnh.


G:Nếu chúng hội quân ở Vạn Kiếp
với đầy đủ vũ khí- lơng thảo để đánh
lâu dài với ta thì ta rất khó khăn.


G: S¬ kÕt- chun ý
H§II


G: Ơ Mã Nhi đợc giao nhiệm vụ bảo
vệ, đoàn thuyền lơng .. Vạn Kiếp.
Trần Khánh D ..giữ mạn Đơng Bắc
nh-ng lại để Ơ Mã Nhi chạy thốt dễ dành-ng
vì vậy bị vua Trần trách mắng đòi về trị


tội. Trần Khánh D xin vua để th th cho
vài ba ngày nữa về trị tội cha muội mấy
ngày sau đoàn thuyền lơng <Trơng Văn
Hổ> nặng nề đến đồn Vân Đồn-> bị
mai phục.


H:Đọc sgk.


? Em hẵy tờng thuật lại diễn biến trận
Vân Đồn?


? Kết quả trận Vân Đồn nh thế nào?
? ý nghĩa lịch sử của trận Vân Đồn.
? Em có thể tiên đoán trớc điều gì sẽ
xảy ra?


G: Chuyển ý
H§III.


H:§äc sgk “ci 1/1288-> thủ bé”.
? Sau trËn V©n Đồn tình thế của quân
Nguyên nh thế nào?


H:Đọc chữ nhỏ Bạch Đằng... Mai
phục.


? Tại sao ta quyết định mai phục ở
cửa sông Bạch Đằng?


H:Th¶o luËn.



G:Là nơi hiểm yếu, giặc vào sông
Bạch Đằng ... ra sông Bạch Đằng là nơi
chứng kiến 2 trận thắng lớn 938, 981.
? Trận địa Bạch Đằng đã đợc b trớ
nh th no?


Đóng cọc, mai phục, lợi dơng con níc
thủ triỊu.


? Dựa vào lợc đồ em hãy trình bày lại
diễn biến trận đánh Bạch Đằng 4/1288?


<b>2.Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn thuyền</b>
<b>lơng của Trơng Văn Hổ.</b>


-Diễn biến sgk:


Trần Khánh D diệt đoàn thuyền lơng của
Trơng Văn Hổ.


-Kết quả:


Giặc hết lơng thực.
-ý nghĩa:


Ta phấn khởi vui mừng.
<b>3.Chiến thắng Bạch §»ng.</b>


-1/1288 Thốt Hoan-> Thăng Long trống


vắng-> tình thế nguy khốn, tuyệt vọng
địch rút quân về nớc.


-Vua Trần quyết định phản cơng- sơng
Bạch Đằng.


-DiƠn biÕn:


+4/1288 Đồn thuyền Ơ Mã Nhi rút ta
nhử chỳng vo trn a mai phc.


->Đánh bất ngờ-> tiêu diệt toàn bộ Ô MÃ
Nhi bị bắt sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

*? Trận Bạch Đằng 4/1288 thắng lợi
có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


? Cỏch đánh của nhà Trần trong lần
thứ ba có gì khác, giống so với lần thứ
hai?


-Gièng: Làm vờn không, nhà trống
tránh chỗ mạnh-> yếu.


-Khác: I, II.... phản công.


III... mai phc, nh gic vo trn a,
trit ng lơng thực.


-ý nghÜa:



§Ëp tan mộng xâm lăng của giặc
Nguyên.


<b> </b>


<b> 4.Củng cố:</b>


? Em hÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân
Nguyên.


? Em có suy nghĩ gì về ba lần chíên thắng chống xâm lợc...


<b> 5. H ớng dẫn học: Đọc trớc phần IV. Su tầm một số t liệu về vua trần</b>
*.Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn
Ngày giảng
Tiết 27.


<b>IV.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của ba lần kháng chiến chống</b>


<b> quân xâm l ợc Mông- Nguyên.</b>
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


Hc sinh hiểu đợc.



-Vì sao ở thế kỉ XIII trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Nguyên
thì cả ba lần quân dân Đại Việt đều thắng li.


-ý Nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên.
<b> 2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng lòng tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc.
-Bài học lịch sử về tinh thần đoàn kết quân dân.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Phõn tớch, so sỏnh s kiện và nhân vật lịch sử qua ba lần kháng chiến để rút ra nhận
xét chung.


<b> II.ChuÈn bÞ cđa GV-HS</b>


-Bản đồ đế quốc Mơng- Ngun thế kỉ XIII.
-Hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn.


-T liệu về nhân vật lịch sử trong ba lần kháng chiến chống xâm lợc...
<b> III.Tiến trình d¹y häc.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


?Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lợc
Nguyên?


<b> 3.Dạy bài mới.</b>
*Giới thiệu bài



Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên của quân dân nhà Trần đã
diễn ra trong điều kiện rất khó khăn, gian khổ nhng đã giành đợc thắng lợi vẻ vang ở
cả ba lần. Nguyên nhân thắng lợi do đâu? Những thắng lợi đó có ý nghĩa lịch sử nh
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Em h·y điểm lại những thắng lợi
của ta trong cả ba lần kháng chiến...?
-Trận Đông Bộ Đầu 1/1258.


-1288 Trận Tây Kết, Hàm Tử, Chơng
Dơng.


-12/1287 Trận Vân Đồn, s.Bạch §»ng
4/1288.


H:NhËn xÐt.


H: §äc sgk, phÇn 1.


? Em hÃy nêu nguyên nhân thắng lợi
của ta trong cả ba lần kháng chiến?
*? Em hÃy nêu dẫn chứng về sự tham
gia của mọi tầng lớp nhân dân?


Làm vờn không nhà trống.
Tù vị trang, s¾m vị khÝ.


Luyện tập ngày đêm, tập trung đơng
nhất lực lợng, ý chí, lịng quyết tâm->


giặc khó khăn.


*? Những đóng góp của Trần Quốc
Tuấn*


G:TrÇn Qc Tn- TrÇn LiƠu.
-TrÇn Quang Khải- Trần Cảnh.


=>Mâu thuẫn lớn từ trớc =>xoá bỏ ><.
Trần Quốc Tuấn: Chỉ huy tài giỏi nhà
lí luận quân sự tài ba.


Viết cuốn: Binh th yếu lợc; vạn kiếp
tông...; hịch tớng sÜ.


=>Kháng chiến lần 2,3- tổng chỉ huy
lực lợng quân đội, trực tiếp xông pha
trận mạc, biết dùng ngời tài.


*? Chiến lợc, chiến thuật đúng đắn,
sáng to l gỡ?


Vờn không nhà trống.


Trỏnh mạnh đánh yếu, phát huy dân
tộc.-Giặc từ đánh nhanh->đánh lâu dài.
? Em hãy nêu lại những nguyên nhân
thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
xâm lc Mụng Nguyờn?



G:Sơ lợc chuyển ý.


G:Thế kỉ XIII vó ngựa Mơng Cổ đã
tung hồnh ngang dọc thế giới chiếm
các nớc Châu Âu, Châu á, Trung Quốc
mở rộng bờ cõi xuống Đông Nam á
chúng cha hề biết đến thất bại là gì?
Vậy mà 3 lần sang xâm lợc Đại Việt
nhỏ bé thì cả 3 lần chúng đều thất bại.
Từ đó giặc Mơng Cổ đã phải từ bỏ
mộng xâm lăng.


? Em hÃy nêu lại lực lợng quân
Mông-Nguyên xâm lợc Đại Việt ở cả 3
lần nh thế nào?


-1259 lực lợng 3 vạn quân.
-1285 lực lợng -50 vạn quân.


-1287-1288 lực lợng 30 vạn
quân+thuyền lơng, chiến.


G:Trong tình thế đất nớc ta rất khó


-Sự tham gia của mọi tầng lớp nhân dân.
-Sự chuẩn bị chu đáo của nhà Trần.
- Sự đoàn kết dân tộc-> sức mạnh.
-Tinh thần chiến đấu hy sinh quân dân.
-Chiến lợc, chiến đấu đúng đắn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

khăn vậy mà cả ba lần đều thắng lợi
HĐI


? Thắng lợi của ta trong c¶ ba lần
kháng chiến... có ý nghĩa lịch sử nh thế
nào?


Khoan th sức dân làm kế sâu dƠ, bỊn
gèc”.


G:Đây là thắng lợi vẻ vang của dân
tộc mẫi mãi đợc lịch sử trân trọng, học
tập...


<b>2.ý nghÜa lÞch sư.</b>


-Đập tan hoàn toàn ý chí xâm lợc và
tham vọng của đế chế Nguyên bảo vệ độc
lập, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc.


-Góp phần xây đắp thêm truyền thống
chống giặc gic nớc của dân tộc ta.


-Để lại bài học lịch sử quý giá, đoàn kết
dân tộc, lấy dân làm gốc.


-Ngăn chặn cuộc xâm lăng vào Nhật.
<b> 4.Củng cố:</b>


G:HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.



?Em h·y nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống xâm lợc
Mông-Nguyên.


<b> 5.H ớng dẫn về nhà:</b>


-Dặn dò H: Đọc trớc bài 15.


-H: Lµm bµi tËp sbt 1,2,3, sbt <tr52,53>.
*.Rót kinh nghiệm


Ngày soạn
Ngày giảng
<b>Tiết 28+29</b>


<b>Bài 15</b>


<b>Sự phát triển kinh tế và văn hóa thời Trần.</b>
<b>(T 1)</b>


<b>I.Sự phát triển kinh tế.</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> 1.KiÕn thøc :</b>


-Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế, xã hội của nớc ta sau chiến tranh
chống xâm lợc Mông- Nguyên.


-Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hoá, giáo dục, khoa học
kinh tế thời Trần.



<b> 2.T t ởng:</b>


-Tự hào về văn hoá dân tộc thời Trần.


-Bồi dỡng ý thức giữ gìn phát huy nền văn hoá dân tộc.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Nhận xét, đánh giá những thành tựu kinh tế, văn hoá.
-So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trần.


<b> II.Chn bÞ cđa GV </b>–<b> HS</b>


-Tranh ảnh, các thành tựu văn hoá thời Trần.
-Bản đồ các làng nghề thời Trần.


<b> III.Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp.</b>


<b> 2.KiĨm tra 15 phót</b>


? Em hÃy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông Nguyên?


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-Thời Trần nhân dân ta vừa tiến hành kháng chiến thắng lợi vẻ vang vừa xây dựng,
phát triển kinh tế văn hoá với những thành tựu rực rỡ.


Hôm nay...



<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:§äc sgk.


? Sau chiến tranh nhà Trần đã đề ra
chính sách gì để phát triển kinh tế nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nghiệp?


? Nhờ những chính sách ấy nền kinh tế
thời Trần nh thế nào?


*? So vi thời Lý ruộng đất thời Trần
có gì thay đổi?


Ruộng t tăng.


*? Vỡ sao s rung t t tăng nhanh?
<chính sách khai hoang, phong thởng,
mua bán ruộng đất->địa chủ đông>
? Nền kinh tế thủ công nghiệp nh thế
nào?


? H·y kể tên các nghề thủ công
nghiệp thời Trần.


H:Quan s¸t H35, 36 so víi H23 vµ
nhËn xÐt.



<Trình độ kinh tế thời Trần tinh xảo
hơn>


? Thời Trần có hai nghề mới đó là
nghề gì <Đóng tàu, chế tạo vũ khí>.
*? Em có nhận xét gì về thủ công
nghiệp thời Trần*


Phát triển nhiều ngành nghề, kĩ thuật
cao.


? Thơng nghiệp thời Trần hoạt động
nh thế nào?


G:S¬ lợc chuyển ý.
HĐII
H: Đọc sgk.


? Thời Trần có các tầng lớp xà hội
nào?


Vua, vng hu, quý tc, địa chủ, quan
lại, tiểu thủ công, thơng nhân, nhân
dân, tá điền, nơ tì, nơng nơ.


*? Sự phân hoá tầng lớp thời Trần có
gì khác so víi thêi Lý?


*? Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện sự phân


hoá trong xã hội thời Trần?.


*? Em có nhận xét gì về các tầng lớp
trong xà hội thời Trần?


+Khuyến khích sản xuất, khai hoang, lập
làng xãm míi, më réng S canh t¸c.


+Phong thởng ruộng đất cho ngời cố
công.


+Bán ruộng đất công làng xã chiếm u
thế-> Nông nghiệp đợc phục hồi phát triển
nhanh chóng.


-thđ c«ng nghiƯp:


-Rất phát triển nhiều nghề: Dệt, gốm, đúc
đồng, rèn sắt, đóng tàu, chế tạo vũ khí...


-Th¬ng nghiƯp.


-Mở rộng trao đổi, bn bán trong ngồi
nớc: Thăng Long, Vân Đồn.


<b>2.T×nh h×nh x· héi sau chiến tranh.</b>
XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc
Vơng hầu, quý tộc.


Giai cp a ch đông lên, nhân dân, tiểu


chủ, thơng nhân.


Giai cấp tầng lớp nơng nơ, nơ tì đơng
lên.


-Thèng trÞ:


Vua


vơng hầu,Q tc
Quan lai a ch
-Tng lp b tr:


Thơng nhân,Thợ thủ công
N. dân tự do.N.dân ta điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tthời Trần xà hội có những giai cấp nào?<b> nhận xét các tầng lớp trong xà hội</b>
<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Học bài theo câu hỏi SGK vẽ lại sơ đồ
Đọc trớc bài phần II


*.Rót kinh nghiƯm:




<b>ii. sù ph¸t triĨn văn hoá</b>



<b> (Tiết 2)</b>
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>



<b> 1.Kiến thức :</b>


-Đời sống tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú, đa dạng.


-Mt nn văn hoá phong phú mạng đạm bản sắc dân tộc là rạng rỡ cho nền văn hoá
Đại Việt.


-Giáo dục khoa học, kĩ thuật thời Trần đạt tới trình độ cao nhiều cơng trình nghệ
thuật tiêu biểu.


<b> 2.T t ëng:</b>


-Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời kì lịch sử có nền văn hố riêng
mang đạm bản sc dõn tc.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Giúp học sinh nhìn nhận sự phát triển về một xà hội văn hoá qua phơng pháp so
sánh với thời kì tríc.


-Phân tích, đánh giá, nhân xét những thành tựu văn hoá đặc sắc.
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS :</b>


-Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thời Trần.
-Kênh hình sgk.


<b> III.Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp.</b>



<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh.
? Trình bày một vài nét về tình hình xã hội thời Trần.
<b> 3.Day bài mới.</b>


Sau chiến tranh chống xâm lợc Mông-Nguyên, nền kinh tế thời Trần phát triển
mạnh mẽ. Xã hội ngày càng phân hoá giai cấp, tầng lớp sâu sắc. cùng với nó đời sống
văn hoá, đời sống tinh thần của nhân dân ta cũng ngày càng phong phú hơn.


§Ĩ thÊy râ sự phát triển văn hoá thời Trần.


<b>Hot ng ca thy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H §äc SGK


G Thời Trần các tín ngỡng cổ truyền
vẫn phổ biến trong nhân dân


? Em hÃy kể tên một vài tÝn ngìng cỉ
trun trong nh©n d©n ?


? Đạo phật thời Trần so với thời Lý
ntn?


G Đạo phật không trở thành quốc giáo
và không ảnh hởng đến chính trị,chùa
triền trở thành nơi sinh hoạt văn hoá
giai đoạn này nho giáo rất phát triển


*? so với đạo phật thì đạo nho có v trớ
ntn?


<nâng cao,chú ý hơn do nhu cầu xây
dựng bộ máy nhà níc cđa g/c thèng
trÞ>


Các nhà nho giữ vị trí cao trong bộ
máy nhà nớc đợc trọng
dụng<Tr-ơngHán Siêu,Chu Văn An>...


? Em hÃy nêu những tập quán sống
giản dị trong nhân dân?


<b>1.Đời sống văn hoá.</b>
-Tín ngỡng:


Thê tỉ tiªn.
Thê anh hïng.
Thê ngêi cã c«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Trong nh©n d©n cã những hình thức
sinh hoạt văn hoá nào?


*? Em có nhận xét gì về các hoạt
động văn hố thời Trần?


Bên ngồi giản dị song bên trong chứa
đựng lòng yêu nớc sâu sắc,tinh thần
th-ợng võ,đậm đà bản sắc văn hoá dân tộc


G sơ kết chuyển ý


H§II


*? Văn học thời Trần có đặc điểm gì?
<phong phú mang đậm bản sắc văn hố
dân tộc>


? Các tác phẩm văn học thời kì nàycó
nội dung ntn?<Tinh thần yêu nớc và
niềm tự hào dân tộc>


*? Em hãy đọc một vài câu mà em
thích trong tác phẩm trên?


“Ta thờng tới bữa quên ăn nửa đêm vỗ
gối...”.


*? Các tác phẩm văn hoá thời kì này
có nội dung gì?


<Lòng yêu nớc, căm thù giặc và niềm
tự hào dân tộc>.


HĐIII


? Giáo dục thời Trần có đặc điểm gì?
? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì, ai
đứng đầu?



TrÇn Hng Đạo Binh th yếu lợc
Vạn kiếp tông lí truyền th


Ông là nhà văn, nhà thơ, nhà quân sự
nhà chính trị tài ba.


=>Đợc công nhận là danh nhân quân
sự thế giới-> vị thánh.


*? Em cú nhn xột gì về tình hình phát
triển giáo dục, khoa học, kĩ thuật, kinh
tế thời Trần? <phát triển mạnh trên mọi
lĩnh vực và có nhiều đóng góp cho nền
văn hố dân tộc. Tạo bớc phát triển cao
cho nền văn minh Đại Việt>


G:Gt tranh, ảnh.


? HÃy kể tên các công trình kiến trúc,
điêu khắc thời Trần?


*? Quan sát H rồng thời thời Trần và
hÃy so sánh với hình rồng thời Lý?
<Tinh xảo, rõ nét hơn có sừng vảy bệ
vệ, uy nghi hơn Lý>.


G:Sơ lỵc cđng cè.


-Nhân dân đi chân đất, quần đen, áo tứ
thân, cạo trọc đầu.



+Nh©n d©n thÝch ca hát, nhảy múa.
+Tập võ nghệ.


+Đấu vật...


<b>2.Văn học.</b>


-Văn học chữ Hán, chữ Nôm.
+Hịch tớng sĩ- Trần Quốc Tuấn.


+Phú sông Bạch Đằng- Trơng Hán Siêu.


<b>3.Giáo dục và khoa học- kĩ thuật . </b>
-Giáo dục:


+Mở trờng học nhiều nơi.
+Tổ chøc thi thêng xuyªn.


+Lập cơ quan “quốc sử viện”do Lê Văn
Hu đứng đầu.


-1272 «ng biên soạn bộ Đại Việt sử
kígồm 30 quyển


-Quõn sự: Y học, khoa học, kĩ thuật đạt
nhiều thành tựu


+TP “binh th u lỵc của Trần Hng Đạo
.



+Y học :thÇy thc T TÜnh cứu cây
thuốc nam.


<b>4.Nghệ thuật, kiến trúc và điêu khắc.</b>
-Tháp phổ Minh (Nam Định ) , thành Tây
Đô (Thanh Hóa)


-Ngh thut chm khc rng trờn đá rất
tinh tế uy nghiêm.


<b> 4.Cñng cè</b>


- Em h·y cho biết gi¸o dục thời Trần cú gì khác so vi thời lý?
<b> 5 .. H íng dÉn häc bµi</b>


Học bài theo câu hỏi sách gsk xem tríc bµi 16
*.Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> TiÕt 30+31</b>


<b>Bµi 16 </b>



<b>Sù suy sơp cđa nhµ Trần cuối thế kỉ XIV.</b>



<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.Tình hình kinh tế-xà hội.</b>
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>



<b> 1.Kiến thức:</b>


-Tình hình kinh tế xã hội cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ không quan tâm
đến sản xuất, làm cho đời sống của nhân dân ngày càng cực khổ.


-Các cuộc đấu trang của nông nơ, nơ tì đã diễn ra rầm rộ.
<b> 2.T t ởng:</b>


-Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời lao động.


-Thấy trớc đợc vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Phân tích, đánh giá, nhận xét về các nhân vật lịch sử.
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS:</b>


-Lợc đồ khởi nghiã nhân dân nửa cuối XIV.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> 1. ổ n định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em h·y trình bày một số nét về tình hình văn hoá, giáo dục,khoa học dới thời Trần.
<b> 3.Dạy bài míi.</b>


Sau các cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mơng- Ngun. tình hình kinh tế, xã hội
thời Trần đạt nhiều thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển đất nớc. Đến cuối
XIV nhà Trần sa sút nghiêm trọng tạo ra tiền đề cho một triều đại mới thay thế, tình
hình đó diễn ra nh thế nào.



.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


G: Đầu thế kỉ XIV xã hội ổn định;
kinh tế phát triển trở lại.


Cuối XIV vơng hầu quý tộc tìm cách
gia tăng tài sản riêng...bóc lột nhân
dân, ăn chơi sa đoạ không chăm lo đến
sản xuất và đời sống nhân dân.


? Cuèi thÕ kØ XIV tình hình kinh tế
n-ớc ta nh thế nào?




? Tại sao lại có tình trạng đó?


<mất mùa, đói kém, nhân dân bán
ruộng đất vợ con biến thành nơ tì>.
G: Trần Dụ Tơng ham chơi bời rợu
chè, bắt dân xây cung điện, đào hồ, đắp
núi, trở nớc biển vào hồ nuôi thuỷ sản,
gọi nhà giàu vào cung đánh bạc, mở
tiệc thi uống rợu (có thởng).


? HËu quả của nhg việc làm trên của
vua quan nhà Trần?



? Em hÃy nhớ lại công lao của Trần
Khánh D ->TR K D nói:


Tớng là chim ng, dân là vịt,lấy vịt
nuôi chim ng có gì là lạ.


G:Nguyn Phi Khanh vit:
Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh cháy
Đồng quê than vãn trông vào đâu.
Lới chài quan lại còn vơ vét.
Máu thịt nhân dân cạn nửa rồi...”


1.T×nh h×nh kinh tÕ.


-Cuối XIV nhà nớc không quan tâm đến
sản xuất nông nghiệp ,đê điều,các cơng
trình thủy lợi khơng đợc chăm lo,tu sửa
-> nhiều năm bị mất mùa ,đói kém .nơng
dân phải bán ruộng,thậm chí cả vợ con
cho q tộc ,địa chủ và biến thành nơ tì.


->đời sống nhân dân gặp nhiều khó
khăn ,làng xã tiêu điều, xơ xác.


-Quí tộc ,địa chủ ra sức cớp rg đất công
của làng xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Em hÃy sơ qua lại tình hình kinh tế
nớc ta cuối tkXIV



G:Sơ kết, chuyển ý.
H:Đọc sgk.


? Tình hình nhà Trần cuối XIV nh thế
nào?


*? Việc làm của Chu Văn An chứng tỏ
điều gì?


<ễng là vị quan thanh liêm... biết đặt
lợi ích nhân dân lên trên, 1 ngời thầy
đáng kính đợc dân tộc Việt Nam đời
đời tôn trọng.


*? Em có nhận xét gì về cuộc sống của
vua quan nhà Trần nửa cuối XIV?
<Thảo luận tổ>.


Vua bất tài, vô dụng, quan lại đục
khoét, nịnh bợ


? Lơi dụng nhà Trần suy yếu các nớc
láng giềng có hành động gì?


? Em h·y kĨ tªn, thêi gian nỉ ra các
cuộc khởi nghĩa thời Trần?


? Kết quả của những cuộc khởi nghĩa
này nh thế nào?(thất bại)



*? V× sao cuối thời Trần các cuộc
khởi nghĩa lại liên tiếp nổ ra?


<Biểu hiện sự phản ứng mÃnh liệt của
nhân dân Trần>.


*? Em cã suy nghÜ g× vỊ x· hội Trần
XIV?


<b>2.Tình hình xà hội.</b>


-Vua, quan,quí tộc, đ/c ăn chơi xa
hoa,xây dựng dinh thự ,chùa chiền.


-Trong triÒu nhiÒu kẻ gian tham, nịnh
thần làm loạn phép nớc.


-Bên ngoài nhà Minh yêu sách,Chăm Pa
xâm lợc.


-Đời sống nh©n d©n cùc khæ-> khëi
nghÜa bïng næ.


a. Khëi nghÜa Ngô Bệ <1344-1360> Hải
Dơng.


b.khởi nghĩa Nguyễn Thanh; Nguyễn Kị
<1379> Thanh Hoá.



c.Khởi nghĩa Phạm S Ôn 1390 Hà T©y.
d.Khëi nghÜa Ngun Nhữ Cái
1399-1400 Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang.


<b>4.Củng cố: hệ thống toàn bài</b>


<b>5.H ớng dẫn về nhà : trả lời câu hỏi sgk .Đọc tríc bµi ë nhµ.</b>
*.Rót kinh nghiƯm :




<b>II.Nhà Hồ và cải cách của Hồ Quý Ly</b>



<b> (TiÕt 2)</b>
<b> I.Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn, nhân dân
đói khổ.


-Sau khi lên cầm quyền Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách để trấn
hng đất nớc.


<b> 2.T t ëng:</b>


-H:Thấy đợc vai trò, sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Phân tích, đánh giá nhân vật Hồ Quý Ly.


<b> II.Chuẩn bị của GV - HS.</b>


-Tranh, di tÝch thµnh nhµ Hồ ở Thanh Hoá.
<b> III.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hồi cuối thế kỉ XIV khi nhà Trần suy yếu, xuất hiện một nhân vật lịch sử mới đó là
Hồ Quý Ly. Hồ Quý Ly lợi dụng cơ hội thâu tóm dần quyền lực vào tay mình, phế
truất vua Trần Thiếu Đế rồi lên ngôi lập ra nàh Hồ 1400-1407. Triều Hồ đã làm gì
trong hồn cảnh đó, kết quả ra sao.


.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


? Cuối thế kỉ XIV tình hình đát nớc ta
nh thế nào?


<Vua quan ăn chơi, nhà nớc suy yếu
kinh tế giảm sút, nhân dân đói kh->
khi ngha khp ni>.


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


G:Hồ Quý Ly lộng quyền, 1 số quý
tộc Trần muốn trừ khử Quý Ly, không
thành, bị Hồ Quý Ly nổi dậy giết chết


khoảng 370 ngời sau đó phế truất ngơi
vua lên ngơi hồng đế lập ra nớc “Đại
Ngu”.


? Nhà Hồ đợc thành lập trong hoàn
cảnh nào?


*? Em có suy nghĩ gì về việc nhà Hồ
lên thay nhà Trần?


<Hp quy lut lch s, trần không đủ
sức>.


G: Khi Hồ Quý Ly lên ngơi, tình hình
đất nớc vơ cùng rối loạn vì vậy Quý Ly
đề ra biện pháp cải cách...


G:Hố Quý Ly xuất thân trong gia đình
quan lại có hai ngời cô lấy vua. Quý Ly
giữ chức vụ cao nhất trong triều Trần
lúc đó< đại vơng>.


Khi nhà Trần lung lay ông truất ngôi
vua và quyết định thực hiện một số
biện pháp cải cách trên mọi lĩnh vực.
H: Đọc sgk.


? Về mặt chính trị Hồ Quý Ly đã thực
hiện biện pháp cải cách nh thế nào?
*? Vì sao Quý Ly lại bỏ các quan lại


dịng họ Trần...?


<Sỵ hä lËt ng«i...>


? Việc cử quan lại về địa phơng thăm
hỏi tỏ thái độ gì?


<Quan tâm đến nhân dân, muốn chia
sẻ khó khăn, động viên nhân dân>.
? Về mặt kinh tế Quý Ly có biện pháp
cải cách gì?


*? Những chính sách đó cú tỏc dng
gỡ?


<Phần nào làm cho kinh tế thoát khỏi
khủng hoảng>.


? Về mặt xà hội có biện pháp cải cách
gì?


? Chính sách hạn nô có tác dụng gì?


1.Nhà Hồ thành lập( 1400)


-1400 Nhà Trần suy yÕu Hå Quý Ly phÕ
truÊt ng«i vua lËp ra nhà Hồ<Đại


Ngu>.



<b>2.Những biện pháp cải cách của Hồ</b>
<b>Quý Ly:</b>


-Về chính trị:


+Cải tổ bộ máy võ quan, thay ngời dòng
họ Trần= các dòng họ khác thân cận và có
tài năng.


+i tờn n v hnh chớnh cấp trẩn, quy
định cách làm việc của bộ máy chính
quyền các cấp.


+Cử quan triều đình về địa phơng thăm
hỏi.


+Dời kinh đơ vào An Tôn <Thành Tây
Đô>.


-Kinh tÕ:


+Phát hành tiền giấy thay tiền đồng ban
hành chính sách hạn điền.


+Qyu định lại thuế đinh, thuế ruộng.
-Về mặt xã hội:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<Giảm bớt nơ tì, tăng lực lợc lao động
cho xã hội>.



? Những chính sách về chính trị, kinh
tế, xã hội động chạm đến quyền lợi của
ai?


<Quan lại, quý tộc ngời giàu có>.
? Nêu những chính sách về văn hoá,
giáo dục?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chÝnh sách
quân sự, quốc phòng của Hồ Quý Ly?
<Kiên qut phßng thđ, b¶o vƯ tỉ
qc>.


*? Em có nhận xét gì về những cải
cách của Hå Q Ly?


H:<Th¶o ln nhãm>.


<Nhiều mặt tích cực, cải cách toàn diện
tác động đến các tầng lớp xã hội...>
G:Sơ kết chuyển ý.


? Những biện pháp cải cách của Hồ
Quý Ly có tác dụng gì?


G:H Quý Ly đã thực hiện những
chính sách ấy với một lịng quyết tâm
cao, một tài năng xuất chúng và một
bản lĩnh phi thờng, những chính sách
cải cách ấy có ý nghĩa tích cực, tiến bộ


song nhìn chung cha đáp ứng đợc yêu
cầu bức thiết của xã hội lúc bấy giờ.
? Những cải cách này còn có hạn chế
gì?


G: Lµm bít thÕ lùc họ Trần nhng lại
tăng thế lực họ Hồ, làm lợi cho họ Hồ
hơn là làm lợi cho quốc gia.


Việc truất ngôi giết hại 370 ngời giết
trực tiếp và gián tiếp nhiều vua và tiếp
tục tàn sát trong nhiều năm -> làm mất
lòng dân, lµm cho ngêi quen biết
không dám nói chuyện với nhau.


=>Cỏi ông làm ra không bằng bài học
ông để lại “làm mt lũng dõn ngi i
cho ụng l gian gio.


-Về văn hoá, giáo dục:
Dịch sách chữ Nôm.


Quy định lại quy chế thi cử, học tập.
-Về quốc phòng:


Củng cố quốc phòng, quân sự, quân số,
chế tạo súng (thần cơ).


Xây dựng Thành Tây Đô, thành Đa Bang
(phòng thủ).



<b>3.</b>


<b> ý nghÜa, t¸c dơng của cải cách Hồ</b>
<b>Quý Ly.</b>


-T¸c dơng:


+ổn định tình hình xã hội.


+Hạn chế sự tập trung ruộng đất của quý
tộc.


+X©y dùng nền văn hoá giáo dục mang
tính dântộc.


+Lm suy yu thế lực họ Trần.
+Tăng thu nhập cho đát nớc.
-Hạn chế:


Cha triệt để cha phù hợp với thực tế
khơng hợp với lịng dân.


->TriỊu Hå khã v÷ng.


<b> 4.Cđng cè:</b>


-G:Cđng cố kiến thức toàn bài.


? HÃy nêu những chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?


? Những chính sách ấy có mặt tích cực và hạn chế gì?
<b> 5. H ớng dẫn về nhà:</b>


-Dặn dò H:Ôn tập chơng II,III chuẩn bị cho tiết ôn tập.
*.Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn


Ngày giảng

<b> </b>


<b> Tiết 32</b>



<b>Bài 17</b>



<b>Ôn tập chơng II và III.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> 1.Kiến thức:</b>


-Củng cố kiến thức cơ bản thời Lý- TrÇn


-Nắm đợc những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hoá của Đại
Việt thời Lý-Trần-Hồ.


<b> 2.T t ởng:</b>


-Giáo dục lòng yêu nớc , niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
<b> 3.Kĩ năng:</b>


-S dng lc .
-Phõn tớch tranh ảnh.
-Lập bảng thống kê.



<b> II.ChuÈn bÞ cđa GV - HS.</b>


-Lợc đồ nớc Đại Việt thời Lý- Trần- Hồ.


-Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống- Mông- Nguyên.
-Tranh ảnh về các thành tựu văn hoá thời Lý- Trần.
<b> III.Tiến trình ơn tập:</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hãy nêu những cải cách của Hồ Quý Ly.
? Tác dụng và những hạn chế của cải cách đó.
<b> 3.Dạy bài học::</b>


-Từ thế kỉ X-> XV ba triều đại Lý- Trần- Hồ thay thế nhau lên nắm chính quyền.
Đó là giai đoạn hồ hùng, vẻ vang của lịch sử dân tộc ta, nhìn lại chặng đờng lịch sử
đó chúng ta có quyền tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta trong
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại chặng đờng lịch sử hào hùng ấy của dân tộc và
thấy rõ những mặt mạnh cần phát huy, những bài học kinh nghiệm cho lịch sử, cho t
-ơng lai.


<b> </b>


<b> 1,Các cuộc kháng chiến chống xâm l ợc thời Lý- Trần .</b>
Các cuộc



k/chiến Chống Tống Mông Cổ lần I MôngNguyên II Mông NguyênIII


Triu i Lý Trn Trn Trần


Thêi gian 10/1075-3/1077.


1/1258-29/1/1258. 1/1285-6/1285 12/1287-4/1288.
§êng lối


kháng
chiến


Giai đoạn 1 tiến
công, tự vệ


Giai đoạn 2: Xây


dựng phòng


tuyến phản


công.


Xây dựng vờn


không nhà


trống.


Va đánh vừa


lui phản công.


Xây dựng vờn
khơng nhà trống.
Vừa đánh vừa lui
P/ cơng.


Rót lui b¶o toàn
lựclợng.


Mai phục.
Kết thúc
chiến tranh.
Gơng


k/chin LýThngKiờt.ụng o qun
chỳng nhõn dõn


Trần Thủ Độ
TrầnQuốcTuấn..
Đoàn kết quân
dân


TrầnQuốcTuấn.
TrầnBìnhTrọng...
Tạo sức mạnh.


TrầnQuốcTuấn.
TrầnKhánhD...
Toàn dân kháng


chiến.


Nguyên
nhân
thắng lợi


Tinh thn k/
chiến nhân dân
ngời lãnh đạo
giỏi, cách đánh
giặc độc đáo.


Tinh thần k/
chiến tránh chỗ
mạnh đánh chỗ
yếu, phản cơng.


Nh©n d©n tham
gia già, trẻ, bô
lÃo.


S chun b chu
ỏo....


Lấyyếu/mạnh,
ít /nhiều.
Đoàn kết...
dân ... gèc.
ýnghÜa



lịch sử Giữ vững độclập, quân Tống
từ bỏ mộng xâm
lăng.


Cổ vũ động viện
tinh thần k/
chiến ca nhõn
dõn.


Tạo nên trang sử


vẻ vang .... Làm cho kẻ thùbỏ mộng xâm
lăng.


<b> </b>


<b> 2,N ớc Đại Việt thời Lý-Trần- đã đạt đ ợc những thành tựu gì nổi bật.</b>


<b>Néi dung</b> <b>Thời Lý</b> <b>Thời Trần</b>


Kinh tế -Nông nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

vua tổ chức cày tịnh điền, khai
hoang, đắp đê...


-Thủ công nghiệp: Phát triển
mạnh gốm, dệt, đúc đồng...
Xởng thủ công nhà nớc phát
triển nghề dệt trong nhân dân,
chùa ciền xây dựng nhiều nơi.


-Thơng nghiệp: Trao đổi bn
bán với nớc ngồi.


mở rộng S ruộng đất t, ruộng
phong cấp, mua bán tăng-> địa
chủ đông lên <giai cấp thống
trị>.


Nơ tì đơng đảo-> thấp kém.


-thđ c«ng nghiƯp: Thủ công
nghiệp nhà nớc và các nghề
truyền thống trong nhân dân phát
triển.


Ngh mi đóng tàu, chế tạo v
khớ.


-Thơng nghiệp: Trung tâm Thăng
Long, Vân Đồn giao lu buôn bán
với thơng nhân nớc ngoài.


Vn hoỏ o pht đợc mở rộng s giỏi
đ-ợc trọng dụng, nhân dân thích
ca hát, nhảy múa, tổ chức lễ hội
trong những ngày tết, gặt...


Tín ngỡng cổ truyền phát triển
nho giáo đợc trọng dng.



Giáo dục 1075 Xây dựng văn miếu quốc
tử giám.


1076 mở khoa thi chọn nhân
tài-> trờng đại học.


-Tác phẩm “Nam quốc sơn hà”
là bản tuyên ngôn độc lập đầu
tiên của nớc ta.


Trêng häc ë nhiỊu n¬i.


Tổ chức các kì thi thờng xuyên
hơn để tuyển ngời tài, lập quốc
sử viện.Lê Văn Hu -Đai Việt sử
kí gồm 30 quyển (1272), là bộ sử
đầu tiên của nớc ta.


NghÖ thuËt


khoa học Chùa một cột<1049> tháp báothiên, tợng phật Adiđà-> cơng
trình nghệ thuật độc đáo của
dân tộc rồng.


Y häc , qu©n sù, kiÕn tróc tháp
Phổ Minh- Nam Định tác phẩm
binh th yếu lợc...


Vạn kiếp t«ng bÝ trun th.
<b> 4.Cđng cè:</b>



Lµm bµi tËp 1,2 sgk.
<b> 5.H íng dÉn về nhà:</b>
Đọc trớc bài 18


Tỡm c t liệu: Hịch tớng sĩ-Trần Quốc Tuấn.
*.Rút kinh nghiệm


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 33 </b>



<b>Chơng IV</b>



<b>Đại Việt thời Lê sơ</b>


<b><Thế kỉ XV ®Çu thÕ kØ XVI></b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong trào khởi</b>


<b>nghĩa chống quân Minh đầu thế kỉ XV.</b>



<b> I.Mục tiêu bài học:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


-Thấy rõ âm mu và những hành động bành trớng của nhà Minh đối với các nớc
xung quanh trớc hết là Đại Việt.


-Nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa của qúy tộc Trần.
Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Ngôi, Trần Duy Kháng.



<b> 2.T t ëng:</b>


-Gi¸o dơc trun thèng yªu níc, ý chÝ anh hïng bÊt kht của nhân dân ta.


-Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc
Minh, học tập những tấm gơng anh hùng.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Lợc thuật các sự kiện lịch sử.


-Đánh giá công lao nhân vật lịch sử, ý nghĩa sự kiện lịch sử.
<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS . </b>


-Lợc đồ các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV.
<b> III.Tiến trình dạy- học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hÃy nêu tên các cuộc kháng chiến chống xâm lợc thời Lý, Trần. Thời gian nổ
ra các cuéc kh¸ng chiÕn Êy.


-1075-1077 Kh¸ng chiÕn chèng Tèng.


-<1- 1258 >Kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ lần I.
-<1->4 1285> Kháng chiến chống xâm lợc Mông-Nguyên II.


-<12/1287-4/1288> Kháng chiến chống xâm lợc Mông- Nguyên III.


<b> 3.Day bài mới.</b>


Khi nhà Trần suy yếu, dòng họ Hồ thâu tóm quyền lực vào tay mình 1397 Hồ Q
Ly đã đa ra một loạt các chính sách nhằm cải cách đất nớc năm 1400 hồ Quý Ly truất
ngôi nhà Trần lập ra nhà Hồ. Tuy nhiên nhà hồ không đợc sự ủng hộ của nhân dân vì
vậy triều Hồ đã nhanh chóng sụp đổ, vậy Hồ Quý Ly đã đa ra chính sách gì. Vì sao
khơng đợc nhân dân ủng hộ.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H: Đọc sgk.


? Vì sao quân Minh lại xâm lợc nớc
ta?


? Vậy nguyên nhân chính là g×?


G: Dùng lợc đồ mô tả cuộc kháng
chiến.


*? V× sao cuéc kháng chiến nhà Hồ bị
thất bại nhanh chóng?


<H th¶o ln>.
G: KÕt ln.


Vì khơng đợc nhân dân ủng hộ không
phát huy đợc sức mạnh dân tộc.



“Tơi khơng sợ đánh, mà chỉ sợ lịng
dân không theo” Hồ Nguyên Trơng.
“Lật thuyền mới biết sức dân mạnh
nh nớc”.


“Khoan th søc d©n làm kế sâu rễ, bền
gôc.


H: Đọc sgk.


G: Sau khi lật đổ nhà Hồ quân Minh
đã xây dựng bộ máy cai trị trên đât nớc


<b> 1.Cuộc xâm l ợc của quân Minh và sự</b>
<b>thất bại của nhà Hồ.</b>


-Quân Minh mợn cớ nhà Hồ cớp ngôi
vua Trần -> xâm lợc nớc ta.


-11/1406, 20 vạn Minh- Trơng Phụ xâm
lợc nớc ta.


Chỳng ỏnh: Lng Sn, a Bang, Đơng
Đơ, Tây Đơ.


-6/1407 Cha con Hå Q Ly bÞ bắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ta.


? Em hÃy nêu những chính sách chính


trị của quân Minh?


? V kinh tế chúng đề ra chính sách
gì?


? Chúng thi hành những chính sách
văn hoá nh thế nào?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


*? Em có những nhận xét gì về các
chính sách cai trị của quân Minh đối
với nớc ta?


<thâm độc, tàn bạo...>
<Nguyễn Trãi...>


“Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn
Vùi con đỏ dới hầm tai vạ


Dối trời lừa trên đủ muôn vàn kế.
...Độc ác thay Trúc Lam Sơn khơng ghi
hêt tội


D¬ bÈn thay nớc Đông Hải không rửa
sạch mùi...


*? Những chính sách của nhà Minh
nhằm mục đích gì? <Đồng hóa nhân
dân ta>.



G: Ngay sau khi cha con Hồ Quý Ly
bị bắt cuéc kh¸ng chiÕn chống Minh
của nhân dân ta diễn ra khắp nơi tiêu
biểu là các cuéc khëi nghÜa cña các
quý tộc Trần.


G: Dựng lc gt.


Trần Ngỗi là con cháu của vua Trần
đ-ợc lập làm minh chủ.


? Vì sao cuộc khởi nghĩa bị thất bại?
<Mâu thuẫn, chia rẽ nội bộ>.


*? Cuộc khởi nghĩa của các quý tộc
Trần có ý nghĩa gì?


< Duy trì ngọn lửa kháng chiến, nuôi
dỡng tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta>.


? Em hÃy trình bày lại diễn biến của
các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần?


-Chính trị:


Xoá bỏ quốc hiệu nớc ta đổi thành quận
sát nhập vo Trung Quc.



-Kinh tế:


Đặt hàng trăm thứ thuế.


Bắt phụ nữ, tre em đa về Trung Quốc.
-Văn hoá:


Thi hành chính sách đồng hố, ngu dân.
Xoá bỏ phong tục, tập quán.


Đốt sách quý...


<b> 3.Những cuộc khởi nghĩa của quý tộc</b>
<b>nhàTrần.</b>


<b> a.Khởi nghĩa Trần Ngỗi.(1407-1409)</b>
-10/1407 Trần Ngỗi làm minh chủ .


-12/1408 Trn Ngi ỏnh tan 4 vạn quân
ở Bô Cô.


Nội bộ mâu thuẫn-> nghĩa quân bị đánh
tan .Trần Ngỗi bị bắt.


<b>b.Khëi nghÜa TrÇn Quý </b>
<b>Khoáng(1409-1414).</b>


-1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi, khởi
nghĩa ph¸t triĨn nhanh chãng, lan réng tõ
Thanh Ho¸-> Thn Ho¸.



-1413 Khởi nghĩa bị dập tắt.


<b> 4.Củng cố:</b>


? Nguyên nhân xâm lợc của nhà Minh.


? HÃy nêu những chính sách cai trị của nhà Minh.
<b> 5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

*.Rót kinh nghiệm:


Ngày soạn:


Ngày giảng:

<b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b> Tiết 34</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hệ thống lại phần kiến thức lịch sử Việt Nam mà các em đã đợc học từ thế kỉ X
đến thế kỉ XIV.


-Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức lịch sử. Kĩ năng nhớ sự kiện lịch sử thông
qua các bài tËp.


-giáo dục thái độ học tập đúng đắn, sự yêu ghét sự đánh giá khách quan các sự kiện
lịch sử và niềm tự hào dân tộc.


<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS:</b>
-Häc sinh ôn tập kĩ ở nhà.



-Giáo viên chuẩn bị 1 số bài tập trắc nghiệm cho học sinh làm.
<b> III.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra </b>


? Em hãy nêu những cải cách của Hồ Quý Ly, t/ d và hạn chế của những cải cách đó.
<b> 3.Dạy học bài mới </b>


Lập bảng thống kê : Các triều đại phong kiến từ thế kỉ X-XIV, thời gian, các
cuộc kháng chiến chống xâm lợc, các thành tựu văn hoá, khoa học của các triều đại
đó, gơng tiêu biểu.


Triều đại


thời gian Khángchiến Gơng tiêubiểu Thành tựu văn hoá,khoa học Lĩnh vực kinh tế
Ngô


938-968 Khángchiến chống
Nam Hán
938


Ngô


Quyn Đặt nền móng chonền độc lập.
Quy định triếu nghê
phẩm phục, phân
cấp...



Chú trọng kinh tế nụng
nghip, ờ iu...


Đinh


968-979 Dẹp loạn 12sứ quân §inh BéLÜnh <§¹i
Cå ViƯt>


Tiếp tục xây dựng cải
cách chính quyền
trung ơng ruộng đất
làng xã là chủ yếu.


Xây cung điện, đúc tiền.
-Kinh đơ Hoa L.


TiỊn Lª


979-1009 Khángchiến chống
Tống 981


Lê Hoàn Ruộng thuộc sở hữu
làng xà nhân d©n
nhËn ruéng nép tô
thuế.


-Vua tổ chức cày tịnh
điền.


-Xây dựng 1 số xởng


thủ công nhà nớc.


-Dng kinh ụ Hoa L
tráng lệ.


-Gi¸o dơc cha phát
triển.


-1 số nhà s mở lớp học.




1009-1225 Khángchiến chống
Tống


1075;1076;
1077


Lý Công
Uẩn Lý
Thờng
Kiệt <Đại
Việt 1054>


-Rung s hữu của
vua nhân dân đợc
chia ruộng đất
công-nộp tô thuế.


+Ruộng đất đợc chia


cho con cháu.


-1070 Xây dựng văn
miếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+Ruộng lấy làm nơi
thờ phụng xây chùa.
+Khuyến khích khai
hoang phỏt trin, o
kờnh, mng.


-Thủ công nghiệp,
th-ơng nghiệp rÊt ph¸t
triĨn


-Đạo phẩtất phát triển,
các nhà s đợc trọng
dụng.


-Kiến trúc: Chùa 1 cột.
+Rồng thời Lý-> nét
độc đáo nền văn hoỏ
Thng Long.


Trần


1226-1400 Khángchiến chống
Mông Cổ
1258 kháng
chiến chống



Mông-Nguyên
1285 kháng
chiến chống

Mông-Nguyên lần
III.
1287-1288.


Trần thủ
Độ.


Trần Hng
Đạo
Trần
Khánh D
Trần
Nguyên
Đán


Trần Bình
Trọng...
Thầy giáo
Chu Văn
An


Sử học Lê
Văn Hu
Thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.



-Kinh t nụng nghip:
Khn hoang, mở rộng
S, đắp đê <Hà Đê
sử>.


->Quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp
kinh tế phát triển
nhanh chóng.


-Thđ công nghiệp
phát triển nhiỊu
ngµnh nghỊ.


tỉ chøc nhµ níc, tỉ
chøc trun thèng
->lµng nghỊ, phêng
nghỊ.


-Th¬ng nghiƯp:


Hoạtđộng tấp nập chợ
mở ở nhiều nơi, chợ
Vân Đồn, trung tâm
Thăng Long sầm uất.
Trao đổi với nớc
ngồi.


-Tín ngỡng, phong tục


cổ truyền phổ bin, o
pht rt phỏt trin.


-Nho giáo phát triển.
-Văn học chữ Hán, Nôm
co tác phẩm: Hịch tớng


Phò giá về kinh.
Phú sông Bạch Đằng.
-Tổ chức thi thờng
xuyên.


-Đề ra cơ quan chuyên
viết sử <Đại Việt sử kí>.
-Y học, khoa học.


+Súng thần cơ <Hồ
Nguyên Trõng>.


-KiÕn tróc: th¸p Phỉ
Minh, thành Tây Đô.
Hoàng Thành...


4 .Củng cố: Hệ thống toµn bé kiÕn thøc
<b> </b>


<b> 5 -H íng dÉn häc : «n tËp tèt giê sau lµm bµi tËp</b>
*-Rót kinh nghiƯm:



Ngµy soạn:


Ngày giảng

<b> Làm bài tập lịch sử</b>


<b>Tiết 35</b>



<b> </b>


<b> I.Mục tiêu : </b>


<b> -1.KT:HS hiểu những sk đã học trong CIII.Biết khai thác tranh ảnh ,bản đồ ls.biết</b>
lập bảng thống kê các skls


-VËn dơng k/t vµo làm bài tập trắc nghiệm .


<b> 2.T tng :GDhs bit t duy suy nghĩ ,trong khi làm BTLS.</b>
<b> 3.Kỹ năng :Khai thác tranh ảnh ,vẽ sơ đồ .nắm ktls.</b>
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS.</b>


-B¶ng phơ, sách bài tập lịch sử.


-Lc ba ln kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên.
<b> III.Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
G:cho hs qs hình sgk –phát biểu


H: bæ sung


G :Nhận xét chốt lại .



G:Treo bảng phụ ghi bài tập
-Gọi HS lên làm .


1.Quan sát H27(52)em có nhận xét gì vỊ
chiÕn binh thêi TrÇn ?


2.Qua H28.em cho biÕt TCN ph¸ triĨn
ntn?


3.Qs¸t H29.(55)em h·y nhËn xÐt vỊ
qu©n MC thÕ kû XIII?


4.Qua hình tợng Trần Hng Đạo em có
hiểu biết gì về ngời anh hùng đó ?


5.Qs¸t H38 (73)so s¸nh với hình rồng
thời Lý ?


6.Vẽ BĐ H30(56)


7.Lập bảng thống kê s/kin l/s ba lần
k/c chống quân XL M/Nguyên?


*Làm bài tập trắc nghiệm :


1.Ni thi gian với sk sao cho đúng :
-Trần Quốc Tuấn + Thích 2 chữ sát
Vào cánh tay.
-Các cụ phụ lão + Bóp nát quả
Không biết .


-Các chiến sĩ +Đồng thanh hô.
2.Lập bảng thống kê sự chuẩn bị của
quân Môg/Nguyên trong 3 lân XL ĐViệt.
<b>4.Củng cố :Nhận xét gi lm btls.</b>


<b>5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn
Ngày gi¶ng
<b> TiÕt 36</b>


KiÓm tra häc kú i


<b> I.Mục đích: - HS nắm đợc tồn bộ kiến thức đã học ở HKI </b>


- RÌn kỹ năng phân tích trình bày diễn biến các sự kiƯn lÞch sư.
- Kỹ năng viết .


<b> II. Chun b: - GV: đề và giấy kiểm tra.</b>
- HS: ơn tập HKI


<b> III.Tiến trình:</b>
1.ổn định


2.KiÓm tra:




<b>KiĨm tra häc k× I</b>



<b> Câu 1 :Hãy chép lại nội dung bài thơ thần “Nam quốc sơn hà” của Lý Thờng Kiệt.</b>
Tại sao vào mùa xuân năm 1077 Lý Thờng Kiệt lại chủ động kết thúc chiến tranh
bằng phơng pháp thơng lợng “giảng hòa”với quân Tống?(3điểm)


<b> Câu 2 :Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy </b>
thối cuối thời Lý ?(3 điểm )


<b> C©u 3 :Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến </b>
chống quân xâm lợc Mông -Nguyên? (4 điểm )


Đáp án :
<b> Câu1-Bài thơ: Nam quốc sơn hà Nam đế c</b>
Tiệt nhiên định phận tại thiên th
Nh hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại h.
-Mùa xuân năm 1077 LTK chu động kết thúc vì :


+Tống là một nớc lớn ,LTK khg muốn làm tổn hại đến danh dự của nớc Tống.
-Tống và Đại Việt là hai nớc láng giềng ,LTK muốn nối lại mqh hòa hiếu lâu dài .
-Thể hiện tính nhân đạo của cha ơng ta trong lịch sử…(1đ)


<b> Câu 2-Những việc làm để phục hồi và phát triển kinh tế :(3 điểm )</b>
-Nông nghiệp :( 1 điểm )


+Đẩy mạnh khai hoang ,mở rộng diện tích sản xuất đắp đê phịng lụt nạo vét
kênh mơng .


+Đặt chức quan Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê.
+Nơng nghiệp nhanh chóng đợc phục hồi .



-Thủ công nghiệp :(1 điểm )


+Khuyến khích các xởng thủ cơng nhà nớc sản xuất đồ gốm ,dệt ,chế tạo vũ
khí ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Thơng nghiệp :(1 điểm )


+Buôn bán trong nớc phát triển :các làng xà chợ mọc lên nhiều ,Thăng Long
với 61 phờng .


+Buôn bán với thơng nhân nớc ngoài tấp nập :Cảng Vân Đồn .(Quảng
Ninh ).


<b> Câu 3-Nguyên nhân thắng lợi :(2 điểm )</b>


-Tinh thần đồn kết nhất trí,ý chí quyết chiến quyến thắng của triều đình và nhân
dân Đại Việt cũng nh sự chiến đấu gan dạ dũng cảm của các tớng sĩ .


-Sự lãnh đạo tài giỏi của bộ chỉ huy tiêu biểu là Trần Hng Đạo .
-Có sự chuẩn bị về mọi mặt .


-Có chiến lợc ,chiến thuật đúng đắn của ngời chỉ huy.
<b> *ý nghĩa lịch sử :(2 điểm )</b>


-Đập tan tham vọng và ý chí xâm lợc Đại Việt của đế chế Nguyên .Bảo vệ độc lập
,toàn vẹn lãnh thổ của dân tộc .


-Thắng lợi đó góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam .
-Để lại nhiều bài học vơ cùng q báu .



-Ngăn chặn cuộc xâm lợc của quân Nguyên đối với các nớc khác .
<b> IV.Củng cố: G thu bài </b>


<b> V.H ớng dẫn hs : Về c trc bi 19</b>
<b> *.Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Học kỳ II</b>



<b> Tiết 37+38+39 </b>



<b> Bµi 19</b>



<b>Cuéc khëi nghÜa Lam Sơn <1418-1427></b>



<b>I.Thời Kì ở miền tây Thanh Hoá <1418-1423>.</b>



(TiÕt 1)


<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa, chỉ có
tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp khởi nghĩa.


<b> 2. T t ëng:</b>



- Giáo dục học sinh lòng yêu nớc, biết ơn ngời có công với nớc: Lê Lợi, Nguyễn
Trẫi.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Đánh giá, nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa.
<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS.</b>


-Lợc khi ngha Lam Sn.


-Bia Vĩnh Lăng, chân dung Nguyễn TrÃi.
<b> III.Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>1.</b> <b> n định lớpổ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Quân Minh đã đánh bại nhà Hồ đặt ách cai trị lên đất nớc ta, chúng đề ra chính
sách áp bức bóc lột nhân dân ta một cách vô cùng dã man. Ngay sau khi cuộc kháng
chiến của nhà Hồ và các quý tộc Trần bị dập tắt, cuộc khởi nghĩa mới đã xuất hiện ở
Lam Sơn- Thanh Hố đợc đơng đảo nhân dân ủng hộ, cuộc khởi nghĩa trải qua các
giai đoạn phát triển y khú khn gian kh cui cựng...


<b> 3. Dạybài míi:</b>


Hoạt động của Thầy- trị Nội dung bài học


HĐ I


H:Đọc sgk giáo viên giới thiệu qua về
Lê Lợi, Nguyễn TrÃi.



? Em hÃy cho biết một vài nét về Lê
Lợi?.


G:Ơng nói “ ta giấy qn đánh giặc
khơng phaie vì tham phú q mà
vì...Khơng chịu thần phục quân giặc”.
G:Nghe tin Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
ngời tìm đến tham gia với nghĩa quân
và trở thành quân s tài ba cho cuộc
khởi nghĩa đó là Nguyễn Trẫi.


? Nguyễn Trãi là ngời nh thế nào?
G: Là con Nguyễn Phi Khanh đỗ tiến
sĩ thời Trần làm quan cho nhà Hồ, bị
giam lỏng ở thành Đông Quan sau đã
trốn theo nghĩa quân Lam Sơn.


G: Gt lợc .


? Căn cứ đầu tiên của nghĩa quân ở
đâu?


? Vì sao Lê Lợi chọn căn cứ Lam
Sơn-Thanh Hoá?


G:Lam Sn là căn cứ đầu tiên của
cuộc khởi nghĩa, là quê hơng của Lê
Lợi, noi có địa thế hiểm yếu, là nơi
giao lu của các dân tộc: Thái, Mờng.Là


nơi giao lu gia đồi núi và thung lũng tại
đây nghĩa quân có thể toả đi xuống
đồng bằng trớc mặt hoặc rút lên núi
bảo tồn lực lợng.


G: KĨ vỊ héi thỊ Lịng Nhai...


*? V× sao hào kiệt khắp n¬i vỊ tơ
nghÜa?.


G: Ging+sgk; lc .


1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.


-Lê Lợi sinh 1385 trong gia đình điều
kiện bình dân là ngời yêu nớc thơng
dân, cơng trực, khẳng khái, có uy tín
lớn, có tấm lịng hào hiệp-> quyết tâm
đánh giặc.


-Ngun Tr·i: häc réng, tµi cao giàu
lòng yêu nớc, thơng dân.


-Căn cứ :Lam Sơn- Thanh Hoá.


-Đầu 1416 Lê Lỵi cïng 18 ngêi tỉ
chøc héi thỊ Lịng Nhai.


-Ngày 2/1/1418 (2 tết) Lê Lợi dựng cờ
khởi nghĩa ở Lam S¬n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Em có suy nghĩ gì về hồn cảnh của
nghĩa qn lúc đó?


G: Cơm ăn sớm tối không đủ hai bữa,
áo mặc đông hè chỉ có một manh, qn
lính chỉ có vài ngàn, khí giới chỉ một
tay khơng.


G: GiỈc bao vây quyết bắt chủ tớng
Lê Lai cải trang+ 500 quân cảm tử cứu
chúa.


? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng hy
sinh cứu chúa của Lê Lai?


G:Kể về gđ Lê Lai để ghi nhớ công
lao của Lê Lai, Lê Lợi phong là công
thần hạng nhất và căn dặn con cháu
tr-ớc khi làm giỗ cho Lê Lợi phải làm giỗ
cho Lê Lai trớc vì vậy sau này nhân
dân có câu 21 Lê Lai 22 Lê Lợi.


<22/8/1433>.


? Trong lÇn rút lên núi Chí Linh lần 3
quân ta đa gặp khó khăn gì?


<Nghĩa quân ăn măng tre, dễ củ lơng
thảo cạn kiệt, giết cả voi, ngựa chiến>


-> Khó khăn.


*? Tại sao quân Minh chấp nhËn hoµ
ho·n?


<chấp nhận hồ để dụ dỗ, mua chuộc
Lê Lợi>.


? Em hãy sử dụng lợc đồ giới thiệu
những hoạt động chính của cuộc khởi
nghĩa Lam Sn trong nhng nm u?


-Những năm đầu: Lực lợng yếu thiếu
lơng thực, khí giới.


->Giặc bao vây, tấn công->rút lên núi
Chí Linh lần 1 <1418>.


-1421, 10 vạn quân Minh lại tấn công
-> rút lên núi lÇn 3.


-5/1423 Lê Lợi qêt định hồ hoãn
với quân Minh.


-Cuèi 1424 quân Minh trở mặt tấn
công.


->Cuộc khởi nghĩa từ đây bớc sang một
giai ®o¹n míi.



<b> 4.Cđng cè</b>


Những năm đầu hoạt động ở lam Sơn nghĩa qn đã gặp phải những khó khăn
gì?,nghĩa qn đã làm gì để khắc phục?


<b> 5.H íng dÉn về nhà : Học theo câu hỏi sgk,xem trớc bài mới</b>
*-Rút kinh nghiệm:


<b>II.Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hoá </b>


<b>và tiến quân ra Bắc <1424-1426>.</b>



(Tiết 2)
<b> I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


-Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm cuối
1424 đến cuối 1425.


-Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong thời
gian này.


-Từ chỗ bị động, đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá, nghĩa quân đã đi
đến chỗ làm chủ cả một vùng rộng lớn miền Trung và bao vây thành đông Quan.
<b> 2.T t ng:</b>


-Giáo dục truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất, kiên cờng và lòng tự hào dân
tộc.


<b> 3.Kĩ năng:</b>



-S dng lc đồ để thuật lại sự kiện lịch sử.


-Nhận xét các nhân vật lịch sử qua cuộc khởi nghĩa.
-Lợc đồ tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn.
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> 1. ổ n định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Em hÃy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1823.
? Tai sao quân Minh chấp nhận hoà hoÃn với Lê Lợi.


<b> 3.Dạy bµi míi.</b>


-Giai đoạn đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp phải khó khăn lớn,
l-ơng thực, vũ khí thiếu thốn. Bị bao vây tấn công dồn dập, đờng tiếp tế ll-ơng thực bị cắt
đứt,


Lê Lợi đã quyết định hồ hỗn với quân Minh, đây là thời kì tận dụng thời gian để
chuẩn bị tích luỹ lơng thảo, khí giới chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa mới. Cuối 1424
quân Minh trở mặt tấn công, ta chuỷên địa bàn hoạt động...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


G: Sau thời gian hồ hỗn giặc trở
mặt tấn công. Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An.



? Nguyễn Chích là ngời nh thế nào?
Vì sao ơng đề nghị chuyển quân vào
Nghệ An?


G: Nguyễn Chích ngời u nớc q
Nghệ An thơng thạo đờng lối, đất rộng,
ngời đông, giàu truyền thống, sự ủng
hộ của nhân dân...


G: Dùng lợc đồ giới thiệu.
“Miền Trà Lân trúc trể tro bay”.


? Em có nhận xét gì về những thắng
lợi của quân ta, kế hoạch Nguyễn
Chích có liên quan gì đến thắng lợi
không?


->Ta thắng liên tiếp, kế hoạch Nguyễn
chích là đúng đắn, hợp lí.


G:Sơ kết chuyển ý.
G:Dùng lợc đồ gt.


? Em h·y trình bày tóm t¾t chiÕn
th¾ng cđa Nghĩa quân Lam Sơn tõ
10/1424-> 8/1425.


G: Sơ kết chuyển ý.
H: Đọc sử liệu sgk.
G: Sử dụng lợc đồ:



Đạo 1 –Giải phóng tây Bắc.
Đạo 2- giải phóng s. Nhị Hà.
Đạo 3- tiến ra Đông Quan.
? Cả 3 đạo qn có nhiệm vụ gì?


? Cuộc tiến công ra bắc đạt kết quả
nh th no?


? Em hÃy nêu những dẫn chøng vỊ sù
đng hé cđa nh©n d©n ta trong khởi
nghĩa?


<b>1.Giải phóng Nghệ An (năm1424).</b>
-Nghĩa quân chuyển từ Thanh Hoá vào
Nghệ An.


- 12/10/1424 tập kích đồn a Cng<
Th Xuõn- Thanh Hoỏ>.


-Hạ thành Trà Lân, Khả Lu- s.Lam.
-Tiến vào Nghệ An.


-Giải phãng NghÖ An, Diễn Châu->
Thanh Hoá.


->Giặc cố thủ trong thành.


<b>2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá</b>
<b>(năm1425).</b>



-8/1425 Trn Nguyờn Hón, Lê Ngân
chỉ huy qn ở Nghệ An-> Tân Bình.
Giải phóng Tân Bình, Thuận Hố.
Nh vậy sau 10 thánh từ
10/1424->8/1425 ta giải phóng từ Thanh Hố->
Thuận Hoá, giặc cố thủ chờ chi viện.
<b> 3.Tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm</b>
<b>vi hoạt động <cuối năm1426></b>


-9/1426 Lê Lợi quyết định tiến ra Bắc
chia 3 đạo.


-Nhiệm vụ: Vây đồn
Giải phóng đất đai.
Chặn viện binh.


->Thµnh lËp chÝnh qun.
<b> 4Cđng cè:</b>


-Q trình chuyển qn vào Nghệ An,nghĩa quân đã thu đợc những kết quả gì ?
- Em có suy nghĩ gì về kế hoạch của Nguyễn Chích


- Cuộc tiến quân ra Bắc đạt đợc những kết quả gì?
<b> </b>


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhà. Đọc trớc phần III. Học theo câu hỏi sgk</b>
*-Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b><cuối năm 1426- cuối năm 1427></b>




( Tiêt 3)
<b> I.Mơc tiªu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chiến
thăng Tôt Động- Chúc Động và chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang.


-ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn.


<b> 2.T t ëng:</b>


-Gi¸o dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liƯt cđa nh©n d©n ta thÕ
kØ XV.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-S dng lc , hc din biến theo lợc đồ.


-Đánh giá những sự kiện có ý nghĩa quyết định một cuộc chiến tranh.
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS.</b>


-Lợc đồ trận Tốt Động- Chúc Động.
-Lợc đồ trận Chi Lăng- Xơng Giang.
<b> III.Tiến trình tiết dạy:</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>



? Em hãy trình bày chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424 n cui
1425.


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


Với kế hoạch chuyển quân của Nguyễn Chích nghĩa qn Lam Son đã nhanh
chóng giành thắng lợi, mở rộng địa bàn hoạt động, giải phóng đất đai, đẩy giặc vào
khó khăn, lúng túng, giữ thành, bí mật xin viện binh, trên đà thắng lợi quân ta tiếp tục
đa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến toàn thắng. Để hiểu rõ hơn diễn biến, kết quả, ý
nghĩa lịch sử...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


G: Sau khi quân Minh bị ta bao vây
chúng đã cố thủ trong các thành cố thủ
tại Đông Quan, tình thế vơ cùng khó
khăn chúng bí mật xin viện binh.


Với 5 vạn viện binh lực lợng giặc ở
Đông Quan lên đến 10 vạn để giành
thế chủ động.


G: Dựng lc gii thiu.


Địch chia quân 2 cánh trớc+ sau Cao
Bộ.


G:Nm đợc ý đồ và hớng tiến quân


của giặc ta đặt phc binh Tụt
ng-Chỳc ng...


-Vơng Thông rút về Đông Quan cố
thủ.


Trần Hiệp; Lý Thăng; Lý Lợng bị giết,
số sống sót chạy về Ninh Kiều bị truy
kích.


Ninh Kiều máu chảy thành sông...
Tôt Động thây phơi đầy nội...


G:Trờn thng li ngha quân kéo
tới bao vây thành Đơng Quan, giải
phóng nhiu chõu, huyn.


? Em hÃy trình bày lại diễn biến trận
Tốt Động- Chúc Động có ý nghĩa lịch
sử nh thÕ nµo?


G:Sau thÊt bại Vơng Thông vẫn bÝ
mËt xin viƯn binh.


<b> 1.TrËn T«t Động- Chúc Động( cuối</b>
<b>năm 1426).</b>


-10/1426, 5 vạn viện binh do vơng
Thông chỉ huy đã đến Đông Quan.
-7/11/1426 Vơng Thông quyết định


tấn công Cao Bộ <Chơng Mĩ- Hà Tây>.
-Bị ta truy kích tiêu diệt 5 vạn tên, bắt
sống 1 vạn tên.


-> Đẩy giặc lún sâu vào thế bị động,
lúng túng, ta chủ động...


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

G:Dùng lợc đồ gt.


+ Đạo 1- Liễu thăng- Quảng
Tây->Lạng Sơn.


+Đạo 2- Mộc Thạch- Vân Nam-> Hà
Giang.


? Lực lợng viện binh lần này so với
lần tríc nh thÕ nµo?


Đơng gấp 3 lần, điều đó thể hiện sự
quyết tâm của giặc.


G: Ta quyết định diệt viện binh giặc.
*? Vì sao ta quyết định diệt viện
binh.?


“Quân ta ít, nếu đánh thành là hạ sách
nếu viện binh bị diệt thì thành cũng bị
hạ đó là thợng sách” lấy ít địch nhiều.
Đạo quân của Liễu Thăng đông
hơnnếu ta diệt đợc đạo quân này thì


thành ắt cũng bị hạ.Nếu để chúng hội
qn ở Đơng quan,ta sẽ gặp khó khăn
lớn...


G Dùng lợc đồ g/t


Ải Chi Lăng là cửa ải,là thung lũng
nhỏ có cánh đồng lầy lội,có dãy núi đá
vôi->thuận lợi cho mai phục


G thuật theo SGK
H đọc đoạn trích SGK


*? Em có nhận xét gì về thời gian đợc
nhắc tới trong bi Cỏo...?


H thảo luận


<liên tiếp giành thắng lợi>...


? Da vo lợc đồ hãy trình bày lại
diễn biến trận Chi Lăng-Xơng Giang?
? Em hãy cho biết cách đánh hai o
vin binh ca gic ?


Đạo Liễu Thăng :Mai phục tấn công
vây hÃm->tiêu diệt


o Mc Thnh: Uy hiếp-khiếp đảm
->cách đánh phong phú đa dạng ....từ


đó Chi Lăng đợc nhắc đến với niềm tự
hào lớn lao của dân tộc Việt Nam,Chi
Lăng trở thành địa danh lịch sử ...song
đố là nơi mà quân thù khiếp đảm nghe
mà bạt vía kinh hồn


“Q m«n quan,q m«n quan
Mêi ngêi ®i,mét ngêi vỊ”


Sau thất bại giặc cố thủ trong thành
Đông Quan,đơn độc,lẻ loi,nắm chắc cái
chết.Lê Lợi đã mở đờng thoát cho
chúng để chúng rút về nớc an toàn
->Hội thề Đông Quan 10-12-1427
*? Hội thề Đông Quan có ý nghĩa
ntn?


...Mã Ki,Phơng Chính cấp cho 500
chiếc thuyền,về đến nớc mà vẫnhồn
siêu phách lạc...cấp cho 500 mã
ngựa.... tim đập chân run


- >ThĨ hiƯn tÇm nhìn xa trông rộng của
Lê Lợi...làm cho kẻ thù khuất phục...
G Chuyển ý


<b>(tháng 10- 1427).</b>


-Đầu 10/1427, 15 v¹n viÖn binh tõ
Trung Quèc sang.



<b> a.Trận Chi Lăng .</b>


-8/10/1427 Liễu Thăng... Chi Lăng.
-10/10/1427 Liễu Thăng bị giết ta tiêu
diệt hơn 1 vạn tên-> giặc rối loạn.


<b>b.Trận x ơng Giang .</b>


-3/11/1427 Tại Cần Trạm, Phổ Cát ta
tiêu diệt 3 vạn tên.


-Xơng Giang ta diệt 5 vạn tên.


<b>C.Hội Thề Đông Quan.</b>


-10/12/1427 Hội thề Đông Quan.
-3/1/1428 Giặc rót khái níc ta.


-Cách kết thúc chiến tranh khơn khéo
thể hiện tính nhân đạo của nhân dân ta.


<b> 3.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa</b>
<b>lịch sử.</b>


<b>a.Nguyên nhân thắng lợi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

H c SGK


? Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng do


những nguyên nhân nào?


*? Trong các nguyên nhân trên
nguyên nhân nào là quan trọng nhât?


? ý nghÜa lÞch sư cđa cc kh¸ng
chiÕn?


“Xã tắc từ đây vững bền
Non sông từ đây đổi mới...”


tinh thần đồn kết, ý chí quyết chiến.
-Tinh thần chiến đấu anh dũng quân sĩ
-Đờng lối chiến thuật đúng đắn của bộ
chỉ huy nghĩa quân<Lê Lợi, Nguyễn
Trãi>.


<b> b. ý nghÜa lÞch sư .</b>


-Kết thúc 20 năm đô hộ của quân
Minh.


-Mở ra thời kì phỏt trin mi cho t
nc.


-Đập tan hoàn toàn âm mu xâm lợc
Minh...


-Th hin lòng yêu nớc và tinh thần
nhân đạo sáng ngời của dân tộc ta.


<b> 4. Củng cố</b>


-G:Cđng cè kiÕn thøc toµn bài.


? Em hÃy trình bày lại nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa.
<b> 5-H ớng dẫn về nhà : Đọc trớc bài 20 .trả lời câu hỏi sgk.</b>


*Rút kinh nghiệm :
<b>Ngày soan :</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 40+41+42+43</b>



<b>Bài 20</b>



<b> Nớc Đại Việt thời Lê sơ( 1428-1527).</b>


<b> </b>



<b> I.T×nh hình chính trị, quân sự, pháp luật.</b>



<b> (Tiết 1)</b>
<b> I.Mục tiêu bài häc.</b>


<b> 1.Kiến thức : Học sinh hiểu đợc.</b>


-Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê, những điểm
chính của bộ luật Hồng Đức. –So sánh với thời Trần để chứng minh dới thời Lê Sơ,
nhà nớc tập quyền tơng đối hồn chỉnh, qn đội hùng mạnh, có luật pháp, đảm bảo
kỉ cơng, trật tự xã hội.



<b> 2.T t ëng:</b>


-Giáo dục học sinh niềm tự hào về thời kì thịnh trị của đất nớc có ý thức bảo vệ tổ
quốc.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng ỏnh giỏ tình hình của đất nớc, có ý thức bảo vệ tổ quốc, đánh
giá tình hình chính trị qn sự, luật pháp của một thời kì lịch sử <Lê Sơ>.


<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS .</b>


-Bảng phụ về sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ.
-Bảng phụ một số đánh giá về luật Hồng HĐức.
-Tham khảo t liệu thời Lê Sơ.


<b> III.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b> 1.ổn định lớp.</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị .</b>


? Em hÃy thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng giang 1427?


? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
<b> 3.Dạy bài mới .</b>


Sau chin thng quân Minh- Lê Lợi lên ngôi vua bộ chỉ huy nghĩa quân chuyển hoá
thành bộ máy nhà nớc, Lê Lợi bắt tay vào việc xây dựng chính quyền, quân đội ổn
định chính trị...



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

HĐ I


G: Tiền Lê 980-1009 Lê hoàn...
Hâu Lê: Lê Sơ 1428-1527
Lê Mạt 1527-1788.


H: Đọc sgk.


? Sau thng lợi , Lê Lợi đã làm gì?


? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc
thời Lê S?


Vua



Quan i thn


Binh, bộ, hình, công, lại, lễ

Đại Việt



13Đạo Thừa Tuyên


Phủ Châu Huyện


*? So sỏnh t chc nh nớc thời Lê Sơ
với thời Trần nhiều ngời cho rằng bộ
máy nhà nớc thời Lê Sơ tập quyền hơn.
Em hãy giải thích điều này, nhận xét
đó có đúng khơng?



Vì: Vua nắm mọi quyền hành trực
tiếp làm tổng chỉ huy quân đội, bãi bỏ
những chức vụ cao cấp.


->Qun lùc nhµ vua ngµy cµng cđng
cè cao h¬n.


*? Quan sát lợc đồ Đại Việt thời Lê
Sơ và danh sách 13 đạo Thừa Tun em
thấy có gì khác so với thời Trần?


<Đơn vị hành chính rõ ràng, quy củ
hơn>.


G:Sơ kÕt chuyÓn ý.


? Quân đội nhà Lê đợc tổ chức nh thế
nào*


*? Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó
thì chế độ Ngụ Binh nơng là tối u?
<Vì thờng xun có giặc, việc duy trỡ


1.Tổ chức bộ máy chính quyền.


-Lê Lợi lên ngôi hoàng Đế <Lê Thái
Tổ> xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
+Đứng đầu nhà nớc là vua, nắm mọi
quyền.



+Giỳp vic cho vua có quan đại thần.
ở Triều đình có 6 bộ.


<binh, h×nh, công, lễ, lại, hộ>.
Ngoài ra có cơ quan chuyên trách.
+Hàn Lâm Viện < sách công văn>.
+Qc sư ViƯn <ViÕt sư>.


+Ngự sử đài <Can gián vua...>.
+ở địa phơng.


+Chia cả nớc thành 13 đạo Thừa
Tuyên.


+Mỗi đạo có 3 ti phụ trách 3 mặt.
Họat động : Quân sự... Đô Ti


Thanh tra, lËp ph¸p-HiÕn Ti.
Hµnh chÝnh- Thõa Ti.


+Dới đạo có phủ, châu, huyện, xã.
->Đây là nhà nớc tập quyền chuyên chế
hoàn chỉnh nhất thời phong kiến Việt
Nam.


<b> 2.Tổ chức quân đội:</b>


-Thùc hiƯn chÝnh s¸ch “ ngơ binh
n«ng”.



-Quân đội gồm 2 bộ phận;


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

lực lợng quân đội tốt song thời bỡnh
cn tng gia sn xut nhiu...


H:Đọc chữ nhá sgk.


*? Em có nhận xét gì về chủ trơng của
nhà nớc thời Lê Sơ, đối với lãnh thổ
của đất nớc qua đoạn trích trên sgk?
<Thảo luận>.


Quyết tâm bảo vệ tổ quốc.


Chính sách mềm dẻo, kiên quyết.
Nâng cao tinh thần trách nhiệm, trừng
trị kẻ bán nớc...


G: Chuyển ý.


? Néi dung luËt Hång §øc.


*? Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ?
<Quyền lợi, địa vị ngời phụ nữ đợc tôn
trọng...>.


+ Quân triều đình.
+ Quân địa phơng.



<b> 3.Ph¸p luËt.</b>


-Ban hành quốc triều hình luật <luật
hồng Đức>.


-Nội dung: Bảo vệ vua- Hoàng Thành.
Bảo vệ giai cấp thống trị, phụ nữ.


Khuyến khích sản xuất, phát triển kinh
tế...


<b> </b>


<b> 4.Cđng cè.</b>


-Em có nhân xét gì về bộ máy nhà nớc thời lê sơ.
-Quân đội của nhà lê,Pháp luật nhà Lê nh thế nào?
<b> 5.H ớng dẫn về nhà. Đọc tiếp phần II </b>


*-Rót kinh nghiƯm:


<b>II.T×nh h×nh kinh tÕ- x· héi</b>



(Tiết 2)
I.Mục tiêu bài học.


<b> 1.Kiến thøc:</b>


-Sau khi nhanh chóng khơi phục sản xuất, nền kinh tế thời lê Sơ phát triển mọi mặt.
-Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địc chủ phong kiến và nơng dân, đời


sống các tầng lớp khá ổn định.


<b> 2.T t ëng :</b>


-Giáo dục ý thức tự hào về thời kì thịnh trị của đất nớc.
<b> 3.K nng:</b>


-Bồi dỡng khả năng phân tích tình hình xà hội.
<b> IIChuẩn bị của GV </b><b> HS..</b>


-Sơ đồ để trống, các tầng lớp ã hi thi Lờ S.


-T liệu pjản ánh thời kì phát triển kinh tế, xà hội thời Lê Sơ.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> </b>


<b> 1.n định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Em hãy nêu những đóng góp của vua Lê Thánh Tơng trong việc xây dựng chủ
chính quyền và pháp lut.


<b> </b>


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-Song song với việc xây dựng, củng cố bộ máy chính quyền, nhà Lê có nhiều biện


pháp khôi phục và phát triĨn kinh tÕ. VËy nỊn kinh tÕ vµ x· héi thời Lê Sơ có điểm gì
mới...


<b>Hot ng ca Thy- Trũ</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H: §äc sgk.


? Để khôi phục và phát triển sản xuất
nông nghiệp nhà Lê ó lm gỡ?


? Những biện pháp nông nghiệp ấy có
tác dụng gì?


->Khuyến khích phát triển sản xt,


<b>1.Kinh tÕ:</b>
<b>*N«ng nghiƯp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

cải thiện đời sống.
H:c sgk.


? Tình hình thủ công nghiệp thời Lê
Sơ nh thế nào?


*? Kinh tế công thơng có mối quan hệ
với nhau nh thế nào?


<Hỗ trợ lẫn nhau cùng phát triển>.
*? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình


kinh tế thời Lê Sơ?


Nn kinh tế phát triển ổn định sau
chiến tranh.


G: Sơ kết chuyển ý.
H: Đọc sgk.


? Trong xà hội Lê Sơ có các giai cấp
và tầng lớp nào?


-Giai cp a ch phong kin- nụng
dõn.


-Tầng lớp: Thơng nhân, tiểu thủ công,
nô tì.


*? HÃy phân tích sự khác nhau giữa
các tầng lớp, giai cấp trong xà hội?
Giai cấp điạ chủ, quan lại phong
kiến-nắm qun, nhiỊu rng.


-Giai cấp nhân dân- ít rung t cy
thuờ, np tụ.


Các tầng lớp khác nộp tô thuế cho nhà
nớc.


Nụ tỡ tng lp thấp nhất trong xã hội.
*? Em có nhận xét gì về việc hạn chế


ni và bn bán nơ tì thời nhà Lê?
Là chính sách tiến bộ, giảm bớt bất
công trong xã hội, thoả mãn phần nào
yêu cầu của nhân dân, đât nớc đợc
củng cố, giữ vững. Quốc gia Đại Việt
cờng thịnh nhất Đông Nam á thời bấy
giờ.


? Em hãy vẽ sơ đồ xã hội thời Lê Sơ?


Đắp đê ngăn mn.


<b>*Thủ công nghiệp, thơng nghiệp.</b>
-Các ngành nghề thủ công truyền
thống ngày càng phát triển-> làng thủ
công.


-Cỏc xởng thủ cơng nhà nớc quản lí
<Cục bách tác> sản xuất đồ dùng vua,
quan.


-Ngành khai mở đợc đẩy mạnh.


-Mở chợ nhiều nơi, buôn bán với nớc
ngoài.


<b>2.XÃ hội:</b>


2 giai cÊp: §Þa chđ phong kiÕn
Nơng dân





TÇng líp: Thị dân,thợ thủ công
Nô tì


<b> 4.Củng cố.</b>


<b> -Kinh tế nhà Lê đợc phát triển nh thế no.</b>


-XÃ hội thời Lê có những tầng lớp vµ giai cÊp nµo?


<b> 5.H ớng dẫn về nhà :đọc trớc phần II.học theo câu hỏi sgk</b>
*-Rút kinh nghim


<b> III.Tình hình văn hoá, giáo dục.</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thøc: Häc sinh hiÓu râ.</b>


-Chế độ giáo dục thời Lê rất đợc coi trọng.


-Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, kinh tế thời Lê Sơ.
<b> 2.T t ëng:</b>


-Gi¸o dơc häc sinh lòng tự hào về nền văn hoá dân tộc, nền giáo dục của Đại Việt,
ý thức giữ gìn, phát huy văn hoá truyền thống.


<b> 3.Kĩ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử thời kì này.
<b> III.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


? Nhà Lê Sơ đã làm gì để phát triển nền kinh tế nông nghiệp.
? Xã hội thời Lê Sơ có các giai cấp và tầng lớp nào?


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-Di thi Lê Sơ nền kinh tế phát triển, đời sống nhân dân ổn định tạo điều kiện cho
dân giàu, nớc mạnh và là cơ sở để phát triển văn hoá, giáo dục, khoa học, kĩ thuật.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H: Đọc sgk.


G: Sơ lợc về tình hình giáo dục, thi cử
thời Lê Sơ.


? Nh nớc đã quan tâm nh thế nào đến
việc thi cử, học tập?


? Trờng Quốc Tử Giám đợc xây dựng
từ khi nào?


Díi triỊu nµo.


<TriỊu Lý-1076>.


*? Vì sao nhà Lê tơn sùng đạo Nho?
H:Thảo luận <Trọng ngời hiền tài có
học thức>.


Ai muốn làm quan đề phải qua thi cử.
*? Em có nhận xét gì về việc thi cử
thịi Lê Sơ?


? Để khuyến khích học tập, kén chọn
ngời tài nhà Lê đã làm gì?


H: Th¶o luËn nhãm.


G: Cho H xem H45 bia tiÕn sÜ, hiƯn
cßn 81 bia tiÕn sÜ.


? Trên bia ngời ta ghi những gì?
Tên, tuổi, năm đõ đạt, khoá thi.


G: Thời Lê tổ chức đợc 26 khoa thi
tiến sĩ lấy đỗ 989 tiến sĩ, 20 trang
nguyên.


H: Đọc chữ nhỏ sgk.


Thời Lê Thánh Tông có 501 tiến sĩ, 9
trạng nguyên.



*? Em hÃy nêu những suy nghĩ của
mình về tình hình giáo dục, thi cử thời
Lê Sơ?


? Em có thể kể tên 1 số trạng nguyên
hay tiến sĩ thời Lê Sơ mà em biết?.
G:Sơ kết, chuyển ý.


H:Đọc sgk.


? Em hÃy nêu những tác phẩm văn học
tiêu biểu thời Lê Sơ?


*? Em hóy c mt đoạn trong bài
cáo mà em thích.


? T¸c phÈm văn học thời kì này có nội
dung nh thế nào?


? Thời Lê Sơ có những thành tựu khoa
học tiêu biểu nào?


1.Tình hình giáo dục và khoa cử.


-cho dựng lại trờng Quốc Tử giám, mở
trờng học nhiều nơi.


- Tụn sựng o Nho.


-Giáo dơc, thi cư, quy củ, chặt chẽ,


thông qua 3 kì thi: Hơng, Hội, Đình.


<b>2.Văn hoá, khoa học, nghệ thuật.</b>
<b>a.Văn học. </b>


-Vn hc ch Hỏn tip tục phát triển,
chữ Nơm đợc coi trọng.


T¸c phÈm tiªu biĨu: Đại cáo bình
Ngô.


->Văn học có nội dung yêu nớc sâu
sắc, thể hiện niềm tự hào dân tộc và khí
phách anh hïng.


<b>b.Khoa häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

*? Em cã nhËn xét gì về các tác phẩm
khoa học thời kì này?


? Em hãy nêu những nét đặc sắc của
nghệ thuật sân khấu?


G:Lơng thế Vinh đã biên soạn bộ “ Hí
trờng phả lục” nêu lên nguyên tắc biểu
diễn.


? NghÖ thuËt điêu khắc có gì tiêu
biểu?



Bia Vĩnh Lăng <bia Lê Lợi> bài văn
bia Nguyễn TrÃi.


? Vỡ sao quốc gia Đại Việt thời Lê Sơ
đạt đợc nhiều thành tựu trên các lĩnh
vực?


G: S¬ kÕt, cđng cè kiÕn thøc cho häc
sinh.


<b>c.NghƯ tht:</b>


-Sân khấu: Ca múa, nhạc chèo, tuồng
đợc phục hồi.


-Điêu khắc: Kĩ thuật điêu luyện,
phong cách đồ sộ: Lăng tẩm ở Lam
Kinh.


=> Đây là triều đại phong kiến thịnh trị
nhất, có cách trị nớc đúng đắn, thể hiện
sự đóng góp của nhiều nhân vật tài
năng.


<Lª Lợi, Nguyễn Trẫi, Lê Thánh
Tông...>.


<b> </b>


<b> 4- Cng c :-Giáo dục và thi cử của nhà Lê đạt đợc những thành tựu gì nổi bật?</b>


5.Hớng dẫn về nhà: học bài cũ ,xem trớc phần IV


*.Rót kinh nghiƯm:


<b>IV. Mét số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc</b>
(TiÕt 4)


<b> </b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-HS chỉ cần năm đc tên các danh nhân.
<b> </b>


<b> 2.T t ëng . </b>


- Tự hào và biết ơn các bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức, trách
nhiệm, giữ gìn và phát huy truyền thống văn hoỏ dõn tc.


<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Phân tích, đánh giá những sự kiện lịch sử.
<b> </b>


<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS.</b>



-Chân dung Nguyễn TrÃi, chuyện kể Lê Thánh Tông, Lê Thái Tổ.
<b> </b>


<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Giáo dục thời Lê Sơ có đặc điểm gì?
<b> </b>


<b> 3.D¹y bµi míi.</b>


-Những thành tựu đạt đợc thời Lê Sơ phải kể đến những danh nhân tiêu biểu, xuất
sắc dân tộc...


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>


? Em hãy kể tên các danh nhân văn
hóa của nước i Vit TK XV?


1.Nguyễn TrÃi <1380-1442>.
<b>2.Lê Thánh Tông <1442-1497>.</b>
<b>3.Ngô Sĩ Liên <thế kỉ XV>.</b>
<b>4.L ơng Thế Vinh <1442-...?>.</b>


<b> </b>


<b> 4. Cđng cè:</b>


-G: Tỉng kÕt toµn bµi.
<b> </b>


<b> 5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tìm đọc tác phẩm: Đại cỏo bỡnh Ngụ.
*-Rỳt kinh nghim


Ngày soạn:
Ngày giản


<b> Tiết 44 Bài 21</b>



<b>ôn tập chơng IV.</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thøc.</b>


-Chế độ giáo dục thời Lê Sơ rất đợc coi trọng.


-Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học kĩ thuật thời Lê Sơ, học sinh thấy
đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI. So sánh điểm
khác nhau giữa thời Lê Sơ và thời Lý Trần.


<b> 2.T t ëng.</b>



-Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt thế kỉ
XV đầu thế kỉ XVI.


<b> 3.Kĩ năng .</b>


-H thng cỏc thnh tu ca một thời đại.
<b> II.Chuẩn bị của GV- HS.</b>


-Lợc đồ lãnh thổ Đại Việt thời Trần và thời Lê Sơ.


-Bảng phụ, sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lý, Trần, Lê S.


-Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu, công trình kiến trúc nghệ thuật.
<b> III.Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1.n nh lp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


Kim tra trong gi ôn tập ...
<b> 3.Dạy bµi míi.</b>


-Giai đoạn lịch sử Việt Nam từ thế kỉ Xv- đầu XVI, đã có những chuyển biến tích
cực trong đời sống kinh tế, văn hố, giáo dục...Là giai đoạn lịch sử hào hùng chống
giặc Minh xâm lợc và xây dựng đất nớc thời Lê Sơ.


-Để khắc sâu những kiến thức lịch sử giai đoạn này.
-Hôm nay... ôn tập chơng IV.


<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I



G:Dùng sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lê Sơ và Lý Trần để học sinh quan sát.
*? Em hãy so sánh sự giống và khác
nhau giữa hai tổ chức bộ máy nhà nớc
đó?


H:Trao đổi nhóm.


Tăng cờng lực lợng thanh tra, giám
sát xuống tËn c¬ së x·.


? Cách đào tạo, tuyển dụng quan lại
đợc tiến hành nh thế no?


<Lấy học tập, thi cử làm phơng thức
tuyển dụng>.


G: Sơ kết chuyển ý.


? Pháp luật thành văn ở nớc ta có từ
khi nào?


H:Thảo luận, phát biểu ý kiến.
G:Thời Lý luật hình th <1042>.


*? Các thêi cã bé luật nào, có gì
giống và khác so víi luËt thêi


1.Về Mặt chính trị.



-Xây dựng bộ máy nhà nớc trung ơng
tập quyền chuyên chÕ h¬n thêi
Lý-TrÇn.


+Bộ máy nhà nớc đã kiện tồn đạt đến
mức hoàn chỉnh, tăng tính tập quyền
đơn vị hành chính chặt chẽ, quy củ.


<b>2.Ph¸p lt.</b>


-Luật Hồng Đức- tơng đối hoàn chỉnh.
+Giống: Bảo vệ vua, kinh thành giai
cấp thống trị bảo vệ trật tự xã hội, bảo
vệ sản xuất nông nghiệp, bảo vệ sức
kéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

TrÇn?


*? Em cã suy nghÜ g× vỊ lt ph¸p
phong kiÕn?


H: Trao đổi nhmá đơi.


G: Ngày càng xây dựng hoàn chỉnh
bảo vệ kỉ cơng phép nớc.


G: Nay sống làm việc theo hiến pháp
và pháp luật.



G: Sơ kết, chuyển ý.


? Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với
Lý Trần có gì giống và khác nhau?
Kinh tế thời Lê Sơ phát triển mạnh
mẽ hơn.


? Xó hi phong kin cú mấy giai cấp
đó là các giai cấp nào?


H:Thảo luận.


? Em hÃy so sánh sự giống và khác
nhau trong xà hội Lê Sơ và Lý Trần?


? XÃ hội nào phát triển cao hơn?
G: ChuyÓn ý.


? Giáo dục thời Lê Sơ đạt những
thành tựu nào ỏng lu ý?


? Văn học thời Lê Sơ có néi dung g×?
Ngun TrÃi, Lê Thánh Tông và
nhóm Tao Đàn.


H:Làm bài tập ở lớp và ở nhà.


<b>3.Kinh tế.</b>


-Giống: Đều quan tâm phát triển kinh


tế nông - công, thơng nghiệp.


-Khác: Thời Lý- Trần ruộng công- u
thế thời Lê S¬ ruéng t chiÕm u thÕ.
<b>4.X· héi: </b>


-Gièng:X· héi 2 giai cÊp
+Thèng TrÞ


+Bị trị.
-Khác:


+Thi Lý- Trần: Vơng hầu q tộc
đơng nơng nơ, nơ tì nhiều.


+Lê Sơ nơ tì giảm, giai cấp địa chủ t
hữu ruộng đất đông lên.


->Quan hệ sản xuất phong kiến thời
Lê Sơ đã đợc xây dng vng chc hn
thi Lý- Trn.


<b> 5.Văn hoá, gi¸o dơc, khoa häc, nghƯ</b>
<b>tht.</b>


-Giáo dục: Tơn sùng đạo nho.


-Nhà nớc quan tâm phát triển giáo
dục, thi cử nhiều ngời đỗ tiến sĩ <501
ngi>.



-Văn học:


Phn ỏnh lũng yờu nớc, niềm tự hào
dân tộc, ca ngợi quê hơng, cảnh đẹp
thiên nhiên, ca ngợi vua.


-Khoa học: Phong phú, đa dạng nhiều
tác phẩm có giá trị: Sử, địa, toán.


-Nghệ thuật: Điêu khắc, đền, chùa...
Văn học, sử học thời Lý, Trần, Lê Sơ.
<b> 4.Cng c</b>


- Tổng kết bài ôn tập
<b> </b>


<b> * Bài tập: lập bảng thống kê các tác phẩm.</b>
Tác


phẩm Thời Lý Thời Trần Thời Lê Sơ


Văn học Bài thơ thần
Lý Thờng
Kiệt


-Hịch tớng sĩ-TQT.
-Tụng giá hoàng kinh s
-Bạch Đằng giang phú



-Quõn trung t mnh tp.
-Bỡnh Ngụ i cỏo.


-Phú núi Chí Linh
=>Nguyễn TrÃi.


-Hồng Đức quốc âm thi tập


Sử học -Đại Việt sử kí-Lê Văn


Hu. -Đại ViƯt sư kÝ toµn th-NgôSĩ Liên...
<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 45.</b>



<b>Làm bài tập lịch sử( chơng IV).</b>



<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức.</b>


-Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản củ lịch sử Việt Nam thời Lê Sơ.
-Có hiểu biết rộng hơn về thời kì lịch sư phong kiÕn ViƯt Nam thÞnh trÞ nhÊt.
<b> 2.T t ëng.</b>


-Cã ý thøc trong học tập, ý thức tự hào dân tộc, lòng khâm phục, ngỡng mộ, tin yêu
quý trọng các anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá thế giới.



<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Rốn luyn cho hc sinh k năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát các sự
kiện, các nhân vật lịch sử tiêu biểu.


-RÌn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.Biết khai thác kênh hình
<b> II.Chuẩn bi bài của GV </b><b>HS .</b>


-Vở bài tập lịch sử.


-Lc đồ kháng chiến chống xâm lợc Minh.
-Su tầm tác phẩm văn, thơ tiêu biểu.


<b> III.Tiến trình tiết bài tập.</b>
<b> 1.ổn định.</b>


<b> 2.KiÓm tra bµi cị.</b>


<b> 3.Giíi thiƯu néi dung tiÕt bài tập.</b>


*Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử k/c chống quân Minh.khai thác tranh ảnh
,làm bài tập trắc nghiệm .


Hoạt động của thầy và trò


G :Cho HS quan s¸t -nhËn xÐt
Bæ sung


G: Chốt lại .



G :Treo bảng phụ ghi bài tËp
Gäi hs lªn lµm


Bỉ sung


G :Hớng dẫn hs vẽ sơ đồ .


néi dung kiÕn thøc .


1.Quan sát H45 (99) em có nhận xét gì
về bia tiến sĩ trong Văn Miếu QTG


2.Qua H46 em có nhận xét gì về nghệ
thuật kiến trúc và điêu khắc


3.Qua H47 em cã hiÓu biÕt gì về
Nguyễn TrÃi?


4. Bài tËp tr¾c nghiƯm :


Khoanh trịn chữ cái đầu cõu em cho l
ỳng .


a.Vì sao cuộc k/c nhà Hå thÊt b¹i ?


A-Do đờng lối sai lầm không dựa vào
dân .


B-Do vũ khí thô sơ ,thiếu thốn .



C-Do không chịu tiếp thu bài học kinh
nghiệm của nhà Trần trong k/c ?


b.Vì sao hào kiệt khắp nơi hởng ứng khi
Lê Lợi dựng cờ k/n ở Lam S¬n ?


A-Lê Lợi là một hào trởng có uy tín .
B-Lê Lợi là ngời quê ở Lam Sơn.
C-Nhân dân căm thù quân đô hộ .
5.Vẽ sơ đồ H41 (88).


<b> 4-Cđng cè :HƯ thèng giê lµm bµi tËp LS</b>
NhËn xÐt HS làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn
Ngày giảng
<b> Tiết 46+47</b>


<b>Chơng V.</b>



<b>Đại Việt ở các thế kỉ XVI-XVIII.</b>


<b>Bài 22</b>



<b> Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp quyền <thế</b>


<b>kỉ XVI- XVIII></b>



<b>I.Tình hình chính trị- XÃ hội.</b>



(TiÕt 1)
<b> I.Môc tiêu bài học.</b>



<b> 1.Kiến thức:</b>


-S sa đoạ của triều đình phong kiến Lê Sơ, những mâu thuẫn giữa các phe phái dẫn
đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỷ XVI
<b> 2.T t ởng.</b>


-Tự hào về truyền thống đấu tranh anh hùng của nhân dân ta.
-Hiểu rõ rằng nớc nhà thịnh trị hay suy vong là ở lòng dân.
<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình Lê Sơ<thế kỉ XVI>.
<b> II.Chuẩn bị bài của GV- HS.</b>


-Lợc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.
<b> -B</b>ản Vit Nam


<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiÓm tra bµi cị.</b>


? Văn hố, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Lê đạt những thành tựu gì?Vì sao t
c thnh tu y.



<b> </b>


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-Thế kỉ XV cùng với những chiến công oanh liệt trong lịch sử chống giặc ngoại
xâm, nhà Lê Sơ cịn có nhiều đóng góp lớn trong lịch sử nớc nhà trên mọi lĩnh vực
kinh tế, chính trị, qn sự, văn hố, giáo dục, nghệ thuật...


-Đây là thời kì phát triển thịnh vỵng nhÊt cđa x· héi phong kiÕn ViƯt Nam, nhng từ
thế kỉ XVI trở đi nhà Lê dần dần suy yếu, phong kiến khởi nghĩa khắp nơi...


<b>Hot ng ca thy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
H I


G:Sơ lợc tình hình nhà Lê.
-Lê Thái Tổ lên ngôi 1428.
-Lê Thái Tông.


-Lê Nhân Tông.


-Lê Thái Tông chính quyền phong
kiến cờng thịnh.


-Lê Hiển Tông.


-Lê Uy Mơc <1504> triỊu Lê suy
yếu.


-Lê Tơng Dực.



-Lê Chiêu Tông 1527 triều Lê sụp đổ.
Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra nhà
Mạc.


H:Đọc sgk.


? Tình hình nhà Lê đầu XVI nh thÕ


1.Triều đình nhà Lê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

nào?


Uy Mục- Vua Quỷ 5 năm.
Tơng Dực- vua lợn 5 năm.


Chiêu Tông- ngu dốt, ơng ngạnh, tự
phụ 7 năm.


? Nguyên nhân nào khiến cho nhà Lê
suy yếu nh vậy?


<Vua mi lo n chơi, hoang dâm vô
độ, không quan tâm đến triều chính,
quý tộc ngoại thích nắm quyền binh,
gây phe phái đánh nhau liên miên.
*? Em có nhận xét gì về những ơng
vua ở thế kỉ XVI so với các ông vua ở
thế kỉ XV?


=> Đẩy chính quyền đất nớc vào thế tự


suy vong.


G: ChuyÓn ý.


? Sự suy yếu của triều đình phong
kiến Lê Sơ dẫn n hu qu gỡ?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


G:Quan lại hoành hành, đục khoét
nhân dân dùng của nh bùn đất, coi dân
cỏ rác.


? Thái độ của nhân dân đối với giai
cấp thống trị nh thế nào?


Nhân dân >< địa chủ


Nh©n dân>< nhà nớc phong kiến...
-> Khởi nghĩa.


G: Dựng lợc đồ gt.


Từ 1511 khởi nghĩa nổ ra ở nhiều nơi.
G:Cuối 1511 khởi nghĩa Trần Tuân ở
Hng hóa, Sơn Tây, lực lợng hàng vạn
ngời đã tiến xuống Từ Liêm <Hà Nội>
uy hiếp kinh thành Thăng Long.


1516 Khởi nghĩa Trần Cảo Đông


Triều- Quảng Ninh-> Mở rộng hoạt
động ra Hải Dơng-> hành quân bất ngờ
lên Kinh Bắc <Hà Bắc>-> Bồ Đề <Gia
Lâm>, uy hiếp kinh thành Thăng Long,
vua Tơng Dực phải thân chinh điều
quân đi đánh dẹp, nghĩa quân phải rút
quân lên phía bắc.


Giữa lúc đó Trịnh Duy Sản giết Tơng
Dực và những ngời đi theo hầu vua,
kinh thành thăng Long rối loạn, nhân
cơ hội đó Trần Cảo quay về tấn cơng
Thăng Long, chiếm kinh thành lên ngơi
vua, phong chức cho ngời có cơng. Lợi
dụng cơ hội này quan quân triều Lê tổ
chức phản công chiếm Thăng Long.
Cuối 1517 Trần Cảo vẫn làm chủ
vùng Lạng Sơn, Hải Dơng, Kinh Bắc.
Sau đó Trần Cảo giao lại binh quyền
cho con là Trần Cung rồi đi tu, khởi
nghĩa suy yếu dần vào 1521.


-> Đây là cuộc khởi nghĩa điển hình
nhất chủa nhân dân đầu XVI.


*? Em có nhận xét gì về phong trào
nông dân thế kỉ XVI?


chia bÌ, kÐo c¸nh, tranh giµnh qun
lùc chÐm giÕt lÉn nhau.



-Các ông vua bất tài, vô dụng, kém về
năng lực, nhân cách.


<b> 2.Phong trào khëi nghÜa cña nông</b>
<b>dân ở đầu thế kỉ XVI.</b>


<b>*Nguyên nhân: </b>


-t nớc suy yếu, nhân dân cơ cực đói
khổ.


-> M©u thuÉn giai cÊp gay g¾t, khëi
nghÜa kh¾p n¬i.


<b>*DiƠn biÕn.</b>


-1511 Khëi nghĩa Trần Tuân <Hng
Hoá, Sơn Tây>.


-Khởi nghĩa Lê Hy,Trịnh Hng<Nghệ
An->Thanh Hoá>


1515 Khởi nghĩa Phùng Chơng <Tam
Đảo>.


-1516 Khëi nghÜa TrÇn Cảo <Đông
Triều- Quảng Ninh>.


<b>Kết qủa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

H:Th¶o luËn nhãm.


G: Khëi nghÜa nổ ra với quy mô rộng
lớn song lẻ tẻ, thiếu liên kết.


? Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa lịch
sử nh thế nào?


? Em hÃy kĨ tªn mét sè cc khëi
nghÜa nh©n d©n thÕ kØ XVI?


*? Chỉ trên lợc đồ những vùng hoạt
động của phong trào thời bấy giờ?


<b>ý nghÜa:</b>


Làm cho chính quyền Lê càng suy
yếu đứng trớc nguy cơ bị diệt vong.


<b> 4.Cđng cè</b>


? V× sao nhà Lê đầu thế kỷ XVI lại suy yếu ?


? Nguyên nhân dẫn đếm khởi nghĩa nông dân ,kết quả , ý nghĩa ?
<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>


Về nhà học bài theo câu hỏi sgk, lợc đồ sgk
*.RKN;



II.C¸c cuéc chiến tranh Nam- Bắc triều
<b> và trịnh- nguyễn.</b>


( TiÕt 2)
<b> I.Môc tiêu bài học.</b>


<b> </b>


<b> 1.Kiến thức.</b>


-Hiểu rõ nguyên nhân các cuộc chiến tranh.


-Hậu quả của các cuộc chiến tranh đối vơi dân tộc và sự phát triển của đất nớc.
<b> </b>


<b> 2.T t ëng.</b>


-Bồi dỡng cho học sinh ý thức, sự đoàn kết đất nớc, chống mọi âm mu chia cắt lãnh
thổ.


<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Tp xỏc nh cỏc v trớ, địa danh và trình bày diễn biến các sự kiện lịch sử trên bản
đồ.


-Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến.
<b> II. Chuẩn bị của GV - HS.</b>



-Bản đồ Việt Nam.


-Tranh ảnh, thơ ca liên quan đến bài học.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


-? Tình hình nhà Lê đầu thế kỉ XV nh thế nào?


-? Nguyên nhân, diễn biến của phong trào khởi nghĩa đầu thế kỉ XVI?
<b> 3.Dạy bµi míi.</b>


Phong trào khởi nghĩa thế kỉ XVI chỉ là bớc mở đầu đánh dấu sự suy yếu mục nát
của triều Lê, lợi dụng sự suy yếu đố các thế lực phong kiến đã thâu tóm quyền hành
vào tay mình gây ra sự xung đột mâu thuẫn hình thành phe phái, gây chiến tranh liên
miên đó là cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh- Nguyễn, đã để lại
hậu quả nặng nề cho đất nớc, cho lịch sử dân tộc...


<b>Hoạt động của thầy- trò.</b> <b>Nội dung bài học</b>
H I


-Triều Lê suy yếu thì sự tranh chấp
giữa các phe phái càng quyết liệt.


H: §äc sgk.


G: Mạc Đăng Dung là ngời xuất thân
trong gia đình đánh cá ở Nghi Dơng
<Hải Phòng> trúng tuyển kì thi võ


1508 đợc tuyển vào quân tức vệ rồi
thăng chức phó tớng. Ông khéo lợi
dụng cơ hội thâu tóm quyền lực, củng
cố địa vị rồi truất ngơi vua lập ra nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

M¹c thay nhà Lê.
H: Thảo luận.


G: Thi Lê thế kỉ XVI với ông vua bất
tài vô dụng, độc ác, đắm say sắc dục
thì rõ ràng Triều Mạc là một vơng triều
mới có nhiều tiến bộ hơn.


Triều Mạc đã tạo ra đợc một thời gian
dài ổn định tình hình trong nớc.


“... Ban đêm khơng có trộm cớp, ngời
bn khơng phải mang vũ khí, của rơi
ngồi đờng khơng ai nhặt, cổng ngồi
khơng đóng, thờng xun đợc mùa to,
trong cõi tạm yên lao động công nông,
thơng nghiệp phát triển, thi cử đều đặn
<1527-1592> mở 22 khoa thi lấy đỗ
482 tiến sĩ, 13 trạng nguyên.


G:TriÒu Mạc thành lập cha lâu thì
Nguyễn Kim vào Thanh Hoá lập ngời
họ Lê lên làm vua.


<Lê Duy Ninh- chính quyền này gọi là


Lê Trung Hng>.


Thực ra qun hµnh trong tay hä
NguyÔn.


? Nguyên nhân hình thành Nam- Bắc
triều?


<Nguyễn Kim và con cháu họ Lê
không thần phục, Mạc Đăng Dung ->
g©y thÕ lùc >< nhau.


G: Dùng bản đồ Việt Nam giới thiệu.
? Chiến tranh Nam – Bắc triều đã
gây ra hậu quả nh thế no?


<Gây thất thoát lớn về ngời , của, mùa
màng bị tàn phá, dịch bệnh...>.


*? Em có nhận xét gì về tính chất của
cuộc chiến tranh?


Nhân dân tiếp tục đi lính, đi phu, giai
đoạn bi tàn:


Cái cò lặn lội bờ sông


Gánh gạo đa chồng tiếng hát nỉ non
Nàng về nuôi cái cùng con



Để anh đi trẩy nớc non Cao Bằng
G:Sơ kết chuyển ý.


G:Sơ lợc theo sgk.


G:Cho H quan s¸t phđ chóa TrÞnh
tranh vÏ thÕ kØ XVII <H50>.


? Quan sát bức tranh này em có nhận
xét gì?


G:Phủ chúa Trịnh rộng rãi có tờng
bao bọc, bên trong- ngồi có nhà ở thấp
cho lính ở, cung điện xây 2 tầng thoáng
đãng, đồ sộ, nguy nga, lộng lẫy bằng
gỗ Lim. Chúa lấn áp dần quyền vua Lê,
vua chỉ cịn là cái bóng mờ nhạt trong
cung tẩm.


? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn đã
gây ra hậu quả nh thế nào cho đất nớc?
*? Em có nhận xét gì về tình hình
chính trị xã hội nớc ta ở các thế k
XVI- XVII?


* Nguyên nhân:


-Mc ng Dung vn là võ quan ,đã
tiêu diệt các thế lực đối lập ,thâu tóm
mọi quyền hành ,cơng vị nh tể tớng


-1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
Lê lập nhà Mạc<Bắc triều>


* Hậu quả :ND đói khổ ,đất nớc bị chia
cắt.


->ChiÕn tranh phi nghÜa tranh giµnh
qun lùc .


<b> 2.Chiến tranh Trịnh -Nguyễn và sự</b>
<b>chia cắt Đàng Trong-Đàng Ngoài</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>


-1545 Nguyễn Kim chết,con rể-Trịnh
Kiểm thay nắm binh quyền,hình thành
thế lực họ Trịnh.


-Con cả bị đầu độc con thứ là :


Nguyễn Hoàng lo sợ xin vào trấn thủ
Thuận Hoá (Quảng Nam)


->Hai thế lực Trịnh-Nguyễn hình
thành


<b>* Hậu quả:</b>


-Đất nớc bị chia cắt .


-ng Ngồi ,đến đời Trịnh Tùng thì


xng vơng,xây phủ chúa bên cạnh triều
Lê(vua Lê-chúa Trịnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

H:Th¶o luËn.


G:Chính trị khơng ổn định, xã hội rối
loạn, chiến tranh liên miên, tổn hại sức
ngời sức của, đất nớc kiệt quệ, nhân
dân cơ cực lầm than.


? Cuộc nội chiến thế kỉ XVI-XVII, để
lại bài học lịch sử gì?


trun nèi nhau cÇm qun (chóa
Ngun)


-Nhân dân đói khổ li tán.


<b> 4. Cñng cè:</b>


-Phải yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau phải luôn lấy dân làm kế sâu rễ, bền gốc, giải
quyết tranh chấp mềm dẻo= phơng pháp hoà bình....


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ: học theo cõu hi sgk- Đọc trớc bài 23</b>
*-Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn
Ngày giảng:
<b> Tiết 48+49</b>



<b>Bài 23</b>



<b>Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI- XVIII.</b>


<b>I.Kinh tế.</b>



(TiÕt1)
<b> I.Mơc tiªu:</b>


<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc : Häc sinh thÊy râ.</b>


-Sự khác nhau của kinh tế nông nghiệp và kinh tế hàng hoá ở hai miền đất nớc,
nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


-Mặc dù chiến tranh phong kiến thờng xuyên xảy ra và kéo dài, nhng kinh tế có
những bớc tiến đáng kể đặc biệt là đàng trong.


-Những nét lớn về mặt văn hoá của đất nớc, những thành tựu văn học, nghệ thuật
của cha ông ta đặc biệt là văn nghệ dân gian.


<b> </b>


<b> 2.T t ëng.</b>


-T«n träng, cã ý thức giữ gìn nhÃng sáng tạo nghệ thuật cảu ông cha, thể hiện sức
sống tinh thần của dân tôc.


<b> </b>



<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Nhn bit cỏc địa danh trên bản đồ Việt Nam.


-Nhận xét đợc trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI-XVIII.
<b> II.Chuẩn bị của GV- HS.</b>


-Bản đồ Việt Nam và hình ảnh 36 phố phờng.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiÓm tra bài cũ.</b>


? Hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh- Nguyễn?
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Cuộc chiến tranh phong kiến liên miên giữa hai thế lực Trịnh- Nguyễn đã gây bao
đau thơng, tổn hại cho đất nớc, đặc biệt gây ra sự phân chia, cát cứ kéo dài, ảnh hởng
lớn đến sự phát triển chung của đất nớc, songnền kinh tế vẫn có những nét phát triển
mới nhất là kinh tế đàng trong.


Để hiểu rõ hơn nền kinh tế đất nớc trong giai đoạn lịch sử này.
<b>Hoạt động của thầy </b>–<b>trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>
HĐ I


H: Đọc sgk.



G: Sơ lợc theo sgk.


? Nền kinh tế nơng nghiệp đàng ngồi
có biểu hiện gì?


G:Dùng bản đồ giúp học sinh xác
định vị trí địa lí.


? Cờng hào đem cầm bán ruộng đất
công đã ảnh hởng đến sản xuất nông
nghiệp và đời sống nhân dân nh thế
nào?


<H thảo luận đôi>.


<Nhân dân khơng có ruộng đất cày
cấy, đói khổ-> tha phơng>.


? Em hãy kể tên một số vùng nhân
dân gặp khó khăn, Sơn Nam <Hà
Đông> Nam Định, Thái Bình, Ninh
Bình, Phú Yên-> vùng đồng bằng bắc
bộ, vùng Thanh Nghệ Tĩnh.


? Nền kinh tế đàng trong có đặc điểm
gì?


*? Vì sao kinh tế đàng trong phát
triển hơn?



? Phủ Gia Định gồm có mấy dinh?
thuộc những tỉnh nào ngày nay?


H: Xỏc nh trờn bản đồ.
G: Phủ Gia Định 2 dinh.


-Dinh Trần biên- Đồng Nai, Bà rịa
Vũng Tàu, Bình Dơng- Bình Phớc.
-Dinh Phiên Trấn tp. Hå ChÝ Minh;
Long An; T©y Ninh.


? Em hãy nêu lại những chính sách
phát triển kinh tế của chúa Nguyễn?
*? Em hãy so sánh tình hình phát
triển kinh tế đàng trong và đàng ngồi?
*? Vì sao có sự khác nhau đó?


G:Chun ý.
H:§äc sgk.


? Em hÃy kể tên những làng thủ công
có tiếng ở níc ta thêi xa vµ hiƯn nay
mµ em biÕt?


G:Kéo tơ, dệt lụa ở khắp nơi: Gái thì
giữ việc trong nhà


Khi vào kéo cửi, khi ra thêu thïa”
H: Quan s¸t H51.



? Em có nhận xét gì về sản phẩm gốm
Bát Tràng? Sản phẩm đẹp hài hoà cân
đối, gốm men trắng ngà đợc ngời nc
ngoi a chung.


? Nghề thủ công phát triển kéo theo
sự phát triển của nghề nào?


<b> 1.Nông nghiệp.</b>
*Đàng Ngoµi.


-Thời Mạc Đăng Doanh kinh tế phát
triển nhân dân no đủ.


-Thời Lê-Trịnh, kinh tế đàng Ngoài
sút kém, ruộng đất bị cầm bán, nhân
dân đói kh-> phiờu tỏn.


<b>*Đàng Trong:</b>


-Các chúa Nguyễn tổ chức di dân ,khai
hoang,cấp lơng ăn ,nông cụ ,thành lập
làng Êp míi ë kh¾p vïng ThuËn –
Qu¶ng.


-1698 Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lí
phía nam đặt phủ Gia Định


-Nhờ khai hoang và điều kiện tự nhiên


->kinh tế ổn định, phát triển hơn Đàng
Ngoài .


<b> </b>


<b> 2. Sù ph¸t triĨn cđa nghỊ thđ công</b>
<b>và buôn bán.</b>


-Th cụng nghip ;T TK XVII xh
nhiều làng thủ công nổi tiếng <dệt,
gốm, rèn sắt, chiếu,đúc đồng, khắc bản
in.


+Gèm Thỉ Hµ <Bắc Giang>.
Bát Tràng <Hà Nội, Hải Dơng>.
+Dệt La Khê <Sơn Tây>.


+Rèn sắt Nho Lâm <Nghệ An>.


+Đờng mía Quảng Nam, nổi tiếng thế
giới.


-Thơng nghiÖp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Hoạt động thơng nghiệp diễn ra nh
thế nào?


? Em cã nhận xét gì các phố phờng
thời bấy giờ?



<Đẹp, rộng, lát gạch, xếp theo hàng
buôn bán>.


=> Thăng Long có 36 phố phờng.
Rủ nhau đi khắp phố phờng


Ba mơi sáu phố dành dành chẳng sai
Hàng buồm, hàng quạt, hàng gai
Hàng điều, hàng giò, hàng bè, hàng
khay.


? Quê em có chợ, phố nào?
H:Tự kể.


*? Tại sao Hội An trở thành phố cảng
lớn nhất Đàng Trong?


G:Cho H quan s¸t H52 sgk.


-Nơi đông dân phát triển hàng thủ
công.


-Tàu bè ra vào thuận lợi, chính quyền
khuyến khích bn bán, trung tâm trao
đổi hàng hố.


“...NhÊt Kinh K×, nh× phè HiÕn”.


thơng nhân châu á châu âu thờng đến
phố Hiến và Hội An



-Xuất hiện đơ thị ,ngồi Thăng Long
cịn có Phố Hiến (Hng Yên),Thanh Hà
(Thừa Thiên- Huế),Hội An(Quảng
Nam)Gia Định ((TP HCM).


<b> 4.Cñng cè:</b>


G:Cđng cè kiÕn thøc toµn bµi.


? Tại sao trong thế kỉ XVII ở nớc ta xuất hiện thêm một số thành thị?
Nơi tập trung trao đổi, bn bán hàng hố, dân khắp nơi đổ về <T2<sub>...></sub>
<b> 5.H ớng dẫn về nhà: H:Đọc trc phn II</b>


*.RKN:


<b>II.Văn hoá.</b>



(Tiết 2)
<b> I.Mục tiêu bài học.</b>


<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


-Tuy nho giáo vẫn đợc chính quyền phong kiến đề cao nhng nhân dân trong làng xã
vẫn luôn bảo tồn và phát huy nếp sống văn hoá truyền thống của dân tộc.


-Đạo thiên chúa đợc truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân Châu á
đến nớc ta tìm nguồn lợi và tài nguyên, chữ quốc ngữ ra đời, xuất phát từ nhu cầu


truyền đạo của các giáo sĩ.


2.T<b> t ëng.</b>


-Hiểu rõ truyền thống văn hoá của dân tộc luôn phát triển dù ở bất kì hoàn cảnh
nào.


-Bồi dỡng ý thức bảo vệ văn hoá dân tộc.
<b> II.Chuẩn bị của GV - HS.</b>


-Tranh hình về lễ hội, t liệu văn học.
-Bản đồ Việt nam


<b> III.TiÕn trình tiết dạy.</b>
<b> </b>


<b> 1. n định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiÓm tra bài cũ.</b>


? Tình hình kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp nớc ta thế kỉ
XVI-XVIII nh thế nào.


<b> </b>


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


Mặc dù thế kỉ XVI-XVII đất nớc ta không ổn định về hính trị song nền kinh tế vẫn
đạt sự phát triển nhất định. cùng với nó nền văn hố nớc ta ở giai đoạn này có nhiều


khởi sắc so với trớc.Để hiểu rõ hơn nền văn hoá giai đoạn này.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? ThÕ kØ XVI níc ta có những tôn
giáo nào?


*? Vì sao nho giáo khơng cịn giữ địa
vị độc tụn?


<Sự tranh chấp quyền hành, vua không
còn có ý nghÜa thiªng liªng>


Bộ máy quan lại bị triều đình chi phối.
“Còn bạc, còn tiền, còn đề tử


Hết cơm, hết rợu, hết ông tôi.
-NguyÔn BØnh


G:Vua, chúa, cung tần, quan lại đua
nhau theo phật, góp tiền, cúng ruộng
cho các nhà chùa, nhiều chùa chin c
sa cha, xõy dng mi.


Chùa Tây Phơng- Hà Nội.
Chùa Thiên Mụ- Huế <1601>


Chùa Thiên Hựu, Bảo Phúc <Sơn
Tây>.



? Em hÃy nêu nếp sinh hoạt văn hoá
truyền thống của nhân d©n ta?


? Em h·y kĨ mét sè lƠ héi mµ em
biÕt?


Héi lµng Giãng, Lµng Lim, chọi trâu
Đồ Sơn<HP>.


H:Quan sỏt H53 em cú nhn xét gì?
<Tranh mơ tả về biểu diễn võ nghệ ở
hội làng: Thổi kèn, đánh trống, cổ vũ,
đấu kiếm, bắn cung, đâm lao>.


*? Hình thức sinh hoạt văn hố đó có
ý nghĩa gì?


H:NhËn xÐt <Th¶o ln>.


Thắt chặt tình đoàn kết, yêu quê hơng
rèn võ nghệ.


Nhiễu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc phải thơng nhau
cùng.


*? Cõu ca dao trên nói lên điều gì?
Em hãy đọc thêm những câu khác


t-ơng tự.


? Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu
vào nớc ta theo con đờng nào?


G:Đạo thiên chúa có từ thế kỉ I ở đế
quốc Rô Ma cổ đại, ngày càng thịnh
hành ở Châu âu giữ vai trò thống trị
trong đời sống tâm linh ngời.


Châu Âu từ thế kỉ XVI các giáo sĩ
ph-ơng Tây theo thuyền buôn phph-ơng Tây
truyền đạo vào nớc ta.


? Thái độ của chính quyền
Nguyễn-Trịnh với đạo này?


<Không ủng hộ, cấm đạo, trục xuất
các giáo sĩ phơng Tây, phá huỷ nhà thờ
đạo.


Đầu thế kỉ XIX ở Bắc Kì có 300 000
con chiên, các vùng kh¸c cã 60 000
con chiên.


*? Vì sao ạo Thiên Chúa không
thịnh hành nh nho giáo, phật giáo?


-Nho giáo : Tiếp tục đợc duy trì và
phát triển.



Nho giáo vẫn là nội dung học tập, thi
cử và tuyển lựa quan lại.


-Pht giỏo, đạo giáo phục hồi và phát
triển ở thế kỉ XVI-XVII.


-Nh©n d©n:vÉn gi÷ nÕp sèng VH
trun thống ,qua các hội làng là hình
thức sinh hoạt văn hoá phổ biến trong
làng quê.thắt chặt tình đoàn kết lµng
xãm...


-1533 bắt đầu xuất hiện đạo thiên
chúa giáo..TKXVII-XVIII hoạt động
ngày càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<Nhiều điều trái ngợc với đạo lí ngời
Việt>.


G:S¬ kÕt chun ý.
H:§äc sgk.


? Chữ quốc ngữ ra đời trong hoàn
cảnh nào?


? Mục đích ban đầu của chữ quốc ngữ
là gì?


? Vì sao trong một thời gian dài chữ


quốc nhữ khơng đợc sử dụng?


*? Vì sao chữ cái La Tinh lại ghi âm
tiếng Việt và trở thành chữ quốc ngữ?
<Đây là thức chữ phổ biến tồn quốc>.
G:Nhân dân ta khơng ngừng sửa đổi,
hồn thiện lấy đó là cơng cụ thơng tin,
học tập và trở thành chữ phổ thông.
G:Sơ kết chuyển ý.


H:§äc sgk.


? Em h·y kĨ tên những tác phẩm, tác
giả. Văn học tiêu biểu thời gian này?


? Em biết gì về Nguyễn Bỉnh Khiêm?
<Trạng Trình>vừa là nhà thơ, nhà triết
học thế kỉ XVI, tác phẩm...<1000 bài
thơ> ông có tấm lòng cao thợng, mang
t tởng của LÃ Tử, trăn trở, nhức nhối
tr-ớc...


G:Phïng Kh¾c Khoan là học trò
Nguyễn Bỉnh Khiêm cùng vào Thanh
Ho¸ phơc vơ Nam TriỊu.


G: Em biÕt gì về Đào Duy Từ?



? Em hóy kể một câu chuyện mà em
biết học đọc bài ca dao, tục ngữ?


*? Em cã nhËn xét gì về văn học dân
gian thời kì này?


<Phong tục, nhiều thể loại>.


*? Nội dung văn hoá dân gian thời gian
này?


<Phn ỏnh tỡnh cm lc quan, yêu đời,
đả phá chế độ phong kiến, tình yêu...
con ngời>.


? Em hÃy nêu những thành tựu của
nghệ thuật dân gian?


H:Quan sát H54.


G:Đây là bức tợng phËt næi tiÕng
nhÊt..


<b>2.Sự ra đời chữ Quốc ngữ.</b>


-Thế kỉ XVII giáo sĩ phơng Tây
A-lếc- Xăng đơ Rốt dùng chữ cái La tinh,
ghi âm tiếng Việt và sử dụng trong việc
truyền đạo .1651 Xuất bản cuốn từ điển


tiếng Việt- Bồ- La tinh.


-Ch÷ viÕt khoa häc, tiƯn lỵi, dƠ sư
dơng, dƠ phỉ biÕn lan réng trong nhân
dân, trở thành chữ Quốc ngữ của nớc ta
.


<b> 3.Văn học và nghệ thuật dân gian.</b>
<b> a.Văn học chữ Nôm phát triển.</b>


-Bộ diễn ca lịch sử= thơ Nôm <Thiên
Nam ngữ lục> dài hơn 8000 câu thơ.
-Nội dung: viết về hạnh phúc con ngời
tố cáo những bất công trg XH


-các nhà thơ Nôm nổi tiếng :Nguyễn
Bỉnh Khiêm ,Đào Duy Từ


-Sang TK XVIII văn học dân gian
phát triển mạnh .


<b>b.Nghệ thuật dân gian.</b>


-Ngh thut sân khấu: Chèo, tuồng ả
đào, múa trên dây, đu, võ...


-Nghệ thuật điêu khắc:


<b> 4.Củng cố .</b>



“Phật bà quan âm ngồi thiền trên toà sen các cánh tay xoè ra uyển chuyển những
bàn tay nhỏ xếp nh hào quang toả sáng xung quanh, vẻ đẹp tự nhiên mềm mại, hài
hoà giữa mỗi bàn tay là 1 con mắt, đầu đội mũ hoa sen dáng vẻ mềm mại, uyển
chuyển, cân đối, vẻ mặt phúc hậu, đẹp , tợng cao 3,7 m rộng 2,1 m.Nghệ nhân Trơng
Văn Thọ.


? Việc tạc tợng phật bà nghìn mắt nghìn tay có ý nghĩa gì?
<Mong muốn đợc phật cứu khổ, cứu nạn>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

=> Văn học dân gian... thể hiện sức sống mãnh liệt, tinh thần của nhân dân ta trớc sự
ngang trái, bất công xã hội đơng thời.


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
H:Bµi tËp.


Em hãy lập bảng tóm tắt về tình hình văn hố nớc ta ở các thế kỉ XVI- XVIII có
những đặc điểm gì mới. <Đáp án sbs 206>.


-Về học bài theo câu hỏi sgk
đọc trớc bài 24tìm hiu ni dung
*.Rỳt kinh nghim:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 50 Bài 24</b>


<b>Khởi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kỉ XVIII.</b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>



<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc :</b>


-Sự suy yếu của chính quyền phong kiến đàng Ngồi đã kìm hãm sự phát triển của
sản xuất, đời sống nhân dân đói khổ, cảnh lu vong phiêu tỏn khp ni.


-Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu là cuộc
khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công ChÊt.


<b> </b>


<b> 2.T t ëng:</b>


-Thấy rõ sức mạnh quaatj khởi của nhân dân đàng Ngồi, thể hiện ý chí đấu tranh
chống áp bức, bóc lột của nhân dân ta.


<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng : đánh giá hiện tợng đấu tranh giai cấp thơng qua những phong trào nơng</b>
dân.


<b> II.Chn bÞ của GV- HS:</b>


-Lịch sử Việt Nam Đại c¬ng tËp II.


-Lợc đồ nơi diễn ra cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng Ngồi thế k XVIII <lc
trng>.


<b> III.Tiến trình tiết dạy:</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới.</b>


Tuy phân chia nhng kinh tế đàng Trong phát triển hơn ở đàng Ngoài. Đàng Ngoài
với sự chuyên quyền của chúa Trịnh cùng các quan lại cận thần đã làm cho kinh tế
đàng Ngoài suy yếu nghiêm trọng, đói kém, mất mùa, cực khổ kéo dài gây nên nỗi
bất bình ốn giận của đơng đảo mọi tầng lớp nhân dân, khiến họ nổi dậy đấu tranh,
cuộc chiến đã diễn ra nh thế nào.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:Đọc phần 1 sgk.


? Tõ thÕ kØ XVIII chÝnh qun phong
kiÕn hä TrÞnh cã những biểu hiện gì?
H: Thảo luận nhóm.


H:Nhận xét.


G:Trịnh Doanh, Trịnh Sâm


=> Từ vua, chúa, quan lại không còn


giữ kỉ cơng phép nớc.


Bà Tuyên Phi Đặng Thị Huệ thao túng
chuyên quyền.


Đặng Lân em trai không kiêng nể ai


1.Tình hình chính trị.


-Chớnh quyn phong kin mc nỏt đến
cực độ.


Vua- bï nh×n.


Chóa- ăn chơi sa đoạ.


Quan li, c khoột nhõn dõn.
-Hu qu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Đa Trịnh Cán thay Trịnh Tïng...


? Chính quyền phong kiến mục nát sẽ
dẫn n hu qu gỡ?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


“Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh cháy
Đồng quê than vãn trông vào đâu
Lới chài quan lại còn vơ vét
Máu thịt nhân dân cạn nửa rồi”



*? Em có thể hình dung lại bức tranh
xã hội đàng Ngoài thế kỉ XVIII?


G:Đây đợc coi là thời kì đen tối nhất
của giai đoạn lịch sử Việt Nam thế kỉ
XVIII.


? Thái độ của nhân dân ta nh thế nào?
<Khởi nghĩa khắp nơi>.


G:ChuyÓn ý.
H:TiÕp cËn sgk.


? Em hãy kể tên các cuộc khởi nghĩa
nông dân tiêu biểu đàng Ngoài.


G:Dùng lợc đồ xác định vị trí các
cuộc khởi ngha.


G:Thuật lại cuộc khởi nghĩa Nguyễn
Hữu Cầu <quận HC> lấy Đồ Sơn- Hp,
làm căn cứ-> kinh Bắc , nhiều lần uy
hiếp Thăng Long-> S. Nam, vào Thanh
Hoá, NghÖ An


<Lấy của nhà giàu chia cho dân
nghèo, đợc nhân dân khắp nơi hởng
ứng>.



? Em h·y tht l¹i cc khëi nghÜa
cđa Nguyễn Hữu Cầu.


->Đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu cho
ý chí, nguyện vọng và khí thế của nhân
dân vào nhng năm 40<XVIII>.


G:Hong Cụng Cht l ngi cầm đầu
cuộc khởi nghĩa ở vùng Sơn Nam sau
một tháng hoạt động ở đồng bằng ông
chuyển lên Tây Bắc...


. *? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc khëi
nghÜa Hoàng Công Chất?< Thảo
Luận>.


? Kết quả của các cuộc khởi nghĩa nh
thế nào?


? Nguyên nhân thất bại của các cuéc
khëi nghÜa?


? ý nghÜa lÞch sư cđa c¸c cc khëi
nghÜa?


? Hãy xác định tên, thời gian, địa
danh các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ.


->Đời sống nhân dân cực kh-> u
tranh.



<b>2.Những cuộc khởi nghĩa lớn.</b>
Thời gian Tên cuộc


khởi nghĩa Địa điểm


1737 Nguyễn


D-ơng Hng Sơn Tây
1738-1770 Lê Duy


Mật ThanhHoá- Nghệ
An


1740-1751 Nguyễn
Danh
Ph-ơng


Vĩnh Phúc
1741-1751 Nguyễn


Hữu Cầu Hải Phòng
1739-1769 Hoàng


Công Chất 2đoạn Giai


-Kết quả: các cuộc k/n trớc sau đều bị
thất bại.


-Nguyên nhân thất bại:


-ý nghĩa:


+Nờu cao tinh thn đấu tranh...


+Làm cho chính quyền Trịnh suy yếu.
+Tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh
tiếp theo.


<b> 4. Cñng cè:</b>


? Hãy thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Hồng Cơng Chất.
? Em có nhận xét gì về các cuộc khởi nghĩa nơng dân đàng Ngồi.
<b> </b>


<b> 5. H ớng dẫn về nhà :</b>
-H:Đọc trớc bài 25 sgk.
*. RKN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày giảng:


<b> Tiết 51+52+53+54</b>


<b>Bài 25 </b>



<b>Phong trào Tây Sơn </b>


<b> </b>



I.Khëi nghĩa nông dân Tây Sơn.


(Tiết 1)



<b> I.Mục tiêu bài học</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó dẫn tới
phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.


-Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây Nguyên.
<b> </b>


<b> 2.T t ëng.</b>


-Søc m¹nh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.
<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>


- Sử dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật.
<b> II.Chuẩn bị của GV- HS.</b>


-Lợc đồ căn cứ địa của nghĩa quân Tây Sơn.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


<b> </b>


<b> 3.Dạy bài mới.</b>


-ng trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kir XVIII việc
mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân dân gặp nhiều khó
khăn, vì vậy phong trào nơng dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu biểu là phong trào nhân dân
Tây Sơn.


<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>
HĐ I


H:§äc sgk.


? Nửa sau thế kỉ XVIII chính quyền
họ Nguyễn đàng Trong có biểu hiện gì?
G:Việc mua quan bán tớc:


“Sính đồ 3 quan” bỏ ra 3 quan tiền
không cần sát hạch vo thi Hng.


? Đời sống nhân dân ra sao?
H:Đọc sgk.


? Em biết gì về Chàng Lia?


Triều Nguyễn tập trung lực lợng bao
vây.


Khởi nghĩa chàng Lía chấm dứt


Chiều chiều én liệng Truông mây
Cảm thơng chú Lía bị vây trong
thành.


*? Cuộc khởi nghĩa chàng Lía có ý
nghĩa gì?


H:§äc sgk.


? Ng/nhân nào dẫn đến cuc k/n Tõy
Sn?


? Em hÃy trình bày những hiểu biết


<b>1.XÃ hội Đàng Trong nöa sau thÕ kØ</b>
<b>XVIII.</b>


<b> a.T×nh h×nh x· héi.</b>


-Quan lại, đơng, bất tài vơ dụng đục kht,
bóc lột nhân dõn.


-> Chính quyền suy yếu.


-Đời sống nhân dân cực khổ, tô thuế
nặng-> khởi nghĩa.


<b>b. Khởi nghĩa Chàng LÝa.</b>


-LÝa quª Quy Nhơn- Nghĩa Bình giái vâ


nghƯ, chän Tru«ng Mây(Bình Định) làm
căn cứ...


Lấy của nhà giàu chia cho dân nghèo


-ý nghĩa: Là dấu hiệu của cơn bÃo táp sẽ
giáng vào triều Nguyễn.


<b> 2.Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.</b>
<b>* Nguyên nhân:</b>


-Từ giữa TK XVIII c/q họ Ng ở ĐàngTrg
suy yếu dần


-ở địa phơng ,quan lại ,cờng hào kết thành
bè cánh ,đàn áp bóc lột nhân dân đua nhau
ăn chơi xa xỉ.nông dân bị chiếm ruộng
đất ,chịu nhiều thứ thuế.nỗi oán giận ngày
càng dâng cao.


-Lãnh đạo: 3 anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

của mình về bộ phận lãnh đạo của
nghĩa quân?


? Anh em tây sơn đã chuẩn bị cho
cuộc khởi nghĩa nh thế nào?


? Căn cứ cuộc khởi nghĩa ở đâu? em
hãy xác định vị trí trên lợc đồ?



G:Dùng lợc đồ gt.


Xuân 1771, 3 anh em lập căn cứ ở
Tây Sơn T.Đạo.


Xây thành luü, tÝch l¬ng thảo kho
tàng...Đợc nhân dân ủng hộ.


Khi lực lợng mạnh- Tây sơn Hạ Đạo
thành lập căn cứ ở Kiên Mĩ mở rộng
địa bàn hành động với khẩu hiệu “ Lấy
của nhà giàu...”


? Em biÕt gì về lực lợng tham gia của
nghĩa quân?


*? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lực lợng
tham gia nghĩa quân?


H:Thảo luận nhóm.


G:Đông nhiều thành phần, nhiều dân
tộc tham gia-> tÝnh chÝnh nghÜa cña
cuéc khëi nghÜa.


G :chèt l¹i .
<b> 4. Cđng cè:</b>


Hệ thống kiến thức cơ bản


<b>5. H íng dẫn về nhà :</b>


Xem trc phn 2
*.RKN:


Ngày giảng :
(TiÕt 2)


Dùng lợc đồ xác định vị trí thành Quy
Nhơn.


Chun kĨ.


*? Em có suy nghĩ gì về việc làm của
nghĩa quân Tây Sơn ?<Thảo luận>.
<Táo bạo, dũng cảm, thông minh, bất
ngờ, gây đối phơng bị động>


*? Thµnh Quy Nhơn bị hạ có ý nghĩa
gì?


<C v, ng viờn quân sĩ>


? Biết tin quân Tây Sơn nổi dậy ở
đàng Trong quân Trịnh đã làm gì?
G:Dùng lợc đồ gt.


? Trớc tình thế quân Trịnh chiếm
thành Phú Xuân, quân Nguyễn-> Gia
Định, nghĩa quân Tây Sơn đã làm gì?


<Thảo luận ụi>.


-Chuẩn bị: Lơng thảo, vị khÝ, qu©n sĩ,
huấn luyện...


-Căn cứ: Tây Sơn Thợng Đạo- Gia Lai
Tây Sơn Hạ Đạo Bình Định.


-Lực lợng:


Đông đảo dân nghèo, dân tộc miền
núi,ngời Chăm, Ba Na, thợ thủ cơng, thơng
nhân.


<b>*DiƠn biÕn:</b>


-Mùa xuân -1771 ba anh em Tây Sơn lên
vùng Tây Sơn thợng đạo(An Khê- Gia Lai)
lập căn cứ ,dựng cờ k/n.


-Nghĩa quân đợc các tầng lớp nhân
dân,đặc biệt là đồng bào thiểu số ủng hộ
->lực lựơng nghĩa quân lớn mạnh ->đánh xg
Tây Sơn hạ đạolập căn cứ ở Kiên Mỹ(huyện
Tây Sơn –Bình Định)->mở rộng xuống
đồng bằng


*Kết quả : Lấy của ngời giàu chia cho
ng-ời nghèo.xóa nợ và bÃi bỏ nhiều thứ thuÕ
- .næi dËy hëng øng.



<b> II.Tây Sơn lật đổ chính quyền họ</b>
<b>Nguỹên và đánh tan quân xâm l ợc Xiêm.</b>
<b>1.Lật đổ chính quyền họ Nguyễn.</b>


-9/1773 quân Tây Sơn hạ thành Quy Nhơn
mở réng vïng kiÓm soát từ Quảng
Nam->Bình ThuËn


-1774, 3 vạn quân Trịnh-> đánh thành Phú
Xuân->chúa Nguyễn vợt biển trốn vào Gia
Định.


-1776-1783, quân Tây Sơn 4 lần đánh Gia
Định(-1777 Tây Sơn bắt giết chúa
Nguyễn)-Nguyễn ánh trốn sang Xiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

G: Kết luận <hoà với Trịnh đánh
Nguyễn>.


*? V× sao cuéc khëi nghÜa lan rộng
và giành thắng lỵi nhanh chãng nh
vËy?


H: Th¶o luËn nhãm.


G: Sự chuẩn bị chu đáo, nhân dân ủng
hộ, tài chỉ huy mu trí, dũng cảm.


G:ChuyÓn ý.


H:TiÕp cËn sgk.


? Vì sao quân Xiêm sang xâm lợc nớc
ta?


? Em biết gì về lực lợng quân Xiêm?
? Em thÊy lùc lỵng cđa giặc nh thế
nào?


Giặc tàn ác, bắt phụ nữ, trẻ em, đa về
Xiêm...


? Trc tỡnh hỡnh đó nghĩa qn Tây
Sơn đã làm gì?


? Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc sông
này làm trận địa mai phục giặc?


H:Th¶o luËn


? Em h·y thuËt l¹i diƠn biÕn trËn
R¹ch Gầm- Xoài Mút sáng 19/1/1785?
G: Đây là một trong những trận thuỷ
chiến lớn nhất của quân ta.


? Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?


G:Hệ thống kiến thøc toµn bµi.
4-Cđng cè :hƯ thèng toàn bài


Ngày giảng ::


(T3 )


? Sau khi đánh tan quân Xiêm
Nguyễn Huệ đã làm gì?


? V× sao Ngun H “phï Lê diệt
Trịnh. Chúa Trịnh lộng quyền lấn át
vua Lê.-> Nhân dân hởng ứng.


*? Việc làm của nghĩa quân Tây Sơn
có ý nghĩa gì?


H:Thảo luận.


G: Đáp ứng nguyện vọng nhân dân,
tạo điều kiện cơ bản cho việc thống
nhất đất nớc.


G: Chun ý.


Sau khi Ngun H vào Nam 3 anh
em canh giữ 3 nơi.


Nguyễn Nhạc trung ơng Hoàng
Đế-Quy Nhơn.


Nguyễn Huệ, Bắc Bình Vơng- Phú
Xuân.



Nguyễn Lữ Đông Định Vơng- Gia
Định.


Bắc Hà- Vua Lê cai quản.


<b> 2.Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút</b>
<b>(1785 ).</b>


-Nguyễn ánh cầu cứu vua Xiêm


-giữa 1784 q/xiêm kéo vào Gia Địnhvới 5v
quân thủy bộ gây nhiỊu téi ¸c.




-1/1785 Ngun Huệ chọn khúc sông
<Rạch Gầm- Xoài Mút> mai phục.




-Sỏng 19/1/1785 địch lọt vào trận địa, bị
đánh bất ngờ-> thất bại. Ng/ánh thoát chết
sang Xiêm lu vong.


<b>*ý nghÜa.</b>


-Đây là một trg nhg trận thủy chiến lớn
nhất trong lịch sử chống ngoại xâm của DT
ta



-C/thắng quân xâm lợc Xiêm đã đa phong
trào phát triển lên một trình độ cao mới.Từ
đây phong trào trở thành phong trào quật
khởi của cả dân tộc.


<b>III.Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh:</b>
<b> 1.Hạ thành Phú xuân- tiến ra Bắc H</b>
<b>dit h Trnh:</b>


-6/1786 Quân Tây Sơn hạ thành Phú Xuân
giải phóng toàn bộ Đàng Trong.


->-gia -1786 Ng/Huệ tiến quân ra Bắc
đánh Thăng Long lật đổ chính quyền họ
Trịnh giao quyền cho vua Lê và trở vào
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngun H÷u ChÝnh lộng quyền.
H: Đọc sgk.


? Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây
Sơn rút nh thế nào?


Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt Trịnh ->
lộng quyền.


* Vì sao Nguyễn Huệ thu phục lại
Bắc Hà không giao cho vua Lê, em
thấy việc làm này đúng hay sai?



H:Thảo luận nhóm.


G:Chính quyền Lê quá mục nát,
Con cháu Trịnh nổi lên.


-> Thu phục.


*? Việc lật đổ chính quyền Trịnh, Lê
có ý nghĩa gì?


Gi¶ng :
( T 4 )


H:Tiếp cận sgk.


? Vì sao quân Thanh xâm lỵc níc ta?
? Lùc lợng của quân Thanh nh thế
nào?


+Đạo 1: Tôn Sĩ Nghị-> Quảng
Tây-Lạng Sơn.


+Đạo 2: Sầm Nghi Đống->Cao Bằng.
+Đạo 3: Ô Đại Kinh-> Tuyên Quang.
+Đạo 4: ...-> Quảng Ninh- Hải Dơng.
*? Em cã nhËn xÐt gì về lực lợng
quân Thanh?


Tớng giỏi, hiếu chiến, quân đông đợc


bè lũ Lê Chiêu Thống rớc vào kinh mổ
trâu bò...


? Trớc tình thế đó qn Tây Sơn đã
làm gì?


*? việc quân ta rút khỏi Thăng Long
có ý kiến cho rằng đó là thua, là hèn
nhát em có đồng ý với ý kiến đó
khơng?


<Th¶o ln nhãm>.


G:g/T phòng tuyến Tam Điệp- Biện
Sơn.


Chun ý.


H:§äc sgk.


? Nhận đợc tin cấp báo Nguyễn Huệ
đã làm gì?


*? Việc Nguyễn Huệ lên ngơi hồng
đế có ý nghĩa gì?


<Làm n lịng dân, tập hợp lực lợng
tạo sức mạnh, khẳng định chủ quyền
dân tộc, làm cho quân Thanh cho biết


rằng nớc Nam ta có chủ>.


? Trên đờng Huế ra Bc Quang Trung
ó lm gỡ?


<b>Huệ thu phục Bắc Hà.</b>


-Tình hình Bắc Hà rối loạn->Nguyễn Hữu
Chỉnh ra giúp Lê Chiêu Thống đánh tan tàn
d họ Trịnh .


-Ngun H÷u ChØnh léng qun.


Ng/Huệ sai Vũ Văn Nhậm ra Bắc trị tội
Chỉnh .->Nhậm có mu đồ riêng.


-Giữa 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc diệt Nhậm
lần 2 thu phục Bắc Hà thống nhất t nc.
*ý ngha:


-Xoá bỏ sự chia cắt.


-Đặt cơ sở thống nhất đất nớc.


<b> IV. Tây Sơn đánh tan quân Thanh:</b>
<b> 1.Quân Thanh xâm lợc nớc ta:</b>


-Cuối 1788 quân Thanh xâm lợc nớc ta với
29 vạn quân chia 4 đạo.



-Ta:


Ngô Văn Sở, Ngô thì Nhậm một mặt cho
quân rút khỏi Thăng Long


+ XD phòng tuyến ở Tam Điệp Biện
Sơn




+CÊp b¸o cho Ngun H.


<b> 2.Quang Trung đại phá quân Thanh</b>
<b>(1789):</b>


-11/1788 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đé
<Quang Trung>.tiến quân ra Bắc.


+Đến Nghệ An và Thanh Hóa,Quang
Trung đều tuyn thờm quõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

...Chuẩn bị lực lợng, tinh thÇn ...


? Vì sao ơng quyết định tiêu diệt quân
Thanh trong dịp tết kỉ dậu?


G: Dùng lợc đồ thuật diễn biến khởi
nghĩa.


*? Tại sao quân Tây Sơn vây đồn


Ngọc Hồi Khơng Thợng trong cùng 1
thời gian?


<Sự chỉ huy, lãnh đạo tài tình, sáng
suốt cùng phối hợp tác chiến-> giặc
không kịp trở tay, không kịp tiếp ứng
cho nhau>.


? Kết quả ta đạt đợc ra sao?


? Thuật lại diễn biến trận đại phá
quân Thanh?


G:KÕt ln chun ý.
H:§äc sgk.


? Vì sao quân Tây Sơn giành thắng lợi
nhanh chóng lÉy lõng?


*? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chiến lợc của
nghĩa quân Tây Sơn.? <Thần tốc, táo
bạo, tiên đoán trớc thắng lợi>.


=> Ngh thut quõn sự thần tốc, táo
bạo, bất ngờ, cơ động.


+Đêm 3 tết -> vây đồn Hà Hồi <TT- Hà
Tây>quân giặc hạ khí giới đầu hàng.


+Mờ sáng 5 tết: ta đánh đồn Ngọc


Hồi.cùng lúc đó quân cuả đô đốc Long
đánh đồn Đống Đa->tớng giặc là Sầm Nghi
Đống thắt cổ tự tử.


-T«n SÜ NghÞ véi v· vợt sông hồng sang
Gia Lâm


*KÕt qu¶:


-Trong 5 ngày quýet sạch 29 vạn quân
Thanh.


<b>3.Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của phong trào Tây Sơn.</b>


<b>*Nguyên nhân :</b>


-Nhờ ý chí đ/tr chống áp bức bóc lột,tinh
thần y/n,đoàn kết và hy sinh cao cả của ND.
-sự lãnh đạo tài tình ,sáng suốt của Quang
Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân


<b>*ý nghÜa:</b>


-Thắng lợi của phong trào Tây Sơn trg
việc lật đổ c/q PK thối nát Nguyễn-Trịnh-Lê
xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nớc.


-Đánh tan quân XL Xiêm –Thanh ,giải
phóng đất nớc.



<b> 4. Củng cố:</b>


Trả lời câu hái sgk.


? Thuật lại diễn biến theo lợc đồ.
<b> 5. H ớng dẫn về nhà :</b>


Đọc trớc bài 26.
*.RKN:


Ngày soạn:
Ngày giảng :


<b> TiÕt 55</b>



<b>Bµi 26</b>



<b>Quang Trung xây dựng đất nớc.</b>



<b> I.Mơc tiªu:</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Thấy đợc những việc làm của Quang Trung về chính trị, kinh tế, văn hố đã góp
phần tích cực ổn định trật tự xã hội, bảo vệ tổ quốc.


<b> </b>



<b> 2.T t ëng.</b>


-Biết ơn ngời anh hùng áo vải Quang Trung.
<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Bi dng nng lc ỏnh giỏ nhân vật lịch sử.
<b> II.Chuẩn bị của GV </b>–<b> HS.</b>


-Tranh, ảnh tợng đài Quang Trung.
-Su tầm chuyện kể về Quang Trung.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Em hãy trình bày lại diễn biến của chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa.
? Vì sao Quang Trung nhanh chóng đánh tan 29 vạn quân Thanh.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-Qua các giờ học trớc chúng ta chứng kiến sự tài giỏi, mu trí, quyết đốn của
Nguyễn Huệ- Quang Trung và những thắng lợi dồn dập của ông không chỉ giỏi trong
kháng chiến từ một phong trào nông dân ông đã phát triển lên thành cuộc kháng
chiến của cả dân tộc, chống ngoại xâm, mà sau khi thắng lợi ơng cịn giỏi giang trong
việc xây dựng phát triển kinh tế, ngoại giao. Để hiểu rõ những việc làm của ông sau
chiến tranh.



<b> Hoạt động của thầy- trò</b> <b> Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:§äc sgk.


? Để phát triển nền kinh tế nơng
nghiệp Quang Trung đã làm gì?


*? Em có nhận xét gì về chính sách
nơng nghiệp đó của Quang Trung?
H:Thảo luận nhóm.


<Nh©n d©n rÊt phấn khởi- nông nghiệp
phát triển nhanh>.


? Trong lĩnh vực cơng, thơng nghiệp
Quang Trung đã có biện pháp gì?


? Để phát triển văn hoá, giáo dục
Quang Trung đã làm gì?


*? Việc ban chiếu lập học nói lên hoài
bÃo gì cđa Quang Trung?


H: Th¶o ln nhãm.


G: Bồi dỡng đào tạo nhân tài...


“Nh©n tài là nguyên khí quèc gia
nguyªn khÝ m¹nh-> quèc gia vững


mạnh.


Ngày nay Đảng nhà nớc ta chủ trơng
bồi dỡng thế hệ trẻ phát triển toàn diện
... Kế tục nớc nhà.


giáo dục là quốc sách...


*? Việc sử dụng chữ Nôm có ý nghĩa
gì?


G:Tranh chữ Nôm.


<ý thức, tinh thần dân tộc sâu s¾c cđa
Quang Trung>.


G:Trong lịch sử dân tộc Việt Nam có
2 triều đại coi trọng chữ Nôm <Hồ,
Tây Sơn.


Nguyễn Thiếp- viện trởng viện sùng
chính là ngời uyên bác nổi tiếng đợc
trọng vọng.


*? Nh÷ng viƯc làm của Quang Trung
có tác dụng gì?


H:Thảo luận nhãm.


<Phục hồi kinh tế, ổn định chính trị


phát triển văn hố dân tộc>.


G: Chun ý.


H: §äc sgk.


? Hãy nêu những khó khăn mới e do
n nn c lp dõn tc?


<b>1.Phục hôì kinh tÕ, x©y dựng văn</b>
<b>hoá dân tộc.</b>


-Nông nghiệp:


Ban hành chiếu khuyến nông, giảm
tô thuế, chia ruộng đất cho nơng dân
Khuyến khích dân phiêu tán về quờ.


-Công, thơng nghiệp:
+Giảm tô.


+M ca i, thông thơng chợ búa, trao
đổi buôn bán, đáp ứng nhu cu nhõn
dõn.


-Văn hoá giáo dục:


+Ban hành chiếu lập học.
+Đề cao chữ Nôm.



+Lập viện sùng chính.


-Tác dụng:


+ Kinh tế đơc phục hồi nhanh chóng.
+Xã hội dần ổn định.


<b>2.ChÝnh s¸ch quèc phòng ,ngoại</b>
<b>giao.</b>


-Kẻ thù có âm m u mới:
+Bắc- Lê Duy chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Trớc tình thế trong Nam ngồi Bắc
đều có kẻ thù Quang Trung đã có chủ
trơng gì?




*? Em có suy nghĩ gì về lời hịch của
Quang Trung?


H:Th¶o luËn nhãm.


? Kế hoạch của Quang Trung có thực
hiện đợc khơng?


V× Sao?



*? Em hãy nêu những cống hiến của
Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?
H:Thảo luận nhóm.


G-H quan sát H60 (tg đài QTnằm ở
gò Đống Đa đờng Tây Sơn HN.Hình
ảnh ngời anh hùng áo vải hiên ngang
dũng cảm tiêu biểu cho khí thế đấu
tranh anh dũng của DTVN .


G LK :


-Ta chđ tr ¬ng:


+Củng cố quân đội vững mạnh.
+Đối ngoại khôn khéo nhà Thanh.
+Kéo quân diệt Lê Duy Chỉ.


+ViÕt hịch kêu gọi, khích lệ, tinh thần
nhân dân.


-> thể hiện lòng quyết tâm, không nao
núng trớc kẻ thù.


-16/9/1792 Quang Trung qua đời.


-> Tỉn thÊt lín, niềm đau thơng dân
tộc.


-Quang Toản thay -> bất lực.


* Công lao :


-Thèng nhÊt ®/níc.


-Đánh đuổi quân xâm lợc Xiêm
-Thanh giữ vững nền độc lập


-Củng cố ,ổn định kinh tế,c/trị ,vh.


<b> </b>


<b> 4. Cñng cè:</b>


? Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp của Quang Trung.
<b> </b>


<b> 5. H ớng dẫn về nhà:</b>


-Dặn dò H: Chuẩn bị giờ sau ôn tập
*.RKN :


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> TiÕt 56</b>



<b>ôN tậP .</b>


<b> I .Mục tiêu :hs hiểu đợc nớc ĐV các TK XVI -XVIII</b>
-K/n Lam Sơn,Tình hình ctr,qs kt,vh,xh.



-Sù uy u cđa nhµ nøoc pk tËp qun .


-Tác hại các cuộc c/trNam -Bắc triều và Trịnh -Nguyễn .
<b> II.Chuẩn bị của G:Các câu hỏi ôn tập -bài tập .</b>


H : ôn tập ở nhà .
<b> III.Tiến trình D-H :</b>


<b> 1.ổn định </b>


<b> 2.K/trabài cũ: ? Quang Trung đã phục hồi và phát triển ktế ntn?</b>
<b> 3.Dạy-Học bài mới . </b>


Hoạt động của thầy và trò
- G: Gọi HS lên bảng lm bi tp


- G:Treo bảng phụ ghi bài tập.
- H: Lµm bµi tËp


- G: NhËn xÐt bỉ sung


Néi dung kiÕn thức.
I.Trắc nghiệm:


1.Điền vào chỗ trống nhữnh hiểu biết về
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn .


-ngời chỉ huy...tự xng là...
-Bộ chØ huy gåm cã ... ngêi .



-N¬i diƠn ra héi thỊ...
-Ngµy khëi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- G: Treo bản đồ HS trình bày diễn biến
qua bản đồ.


- G :Cho H vẽ sơ đồ
- G:Nhận xét


-H: So s¸nh ktÕ Đàng trong , Đàng ngoài?


B-Trần Quang Khải
C-Trần Quý Khoáng
D-Lê Lai


E-Trần Quốc Tuấn
II.Tự luËn:


1.Diễn biến chiến thắng chi lăng xơng
giang? kết quả , ý nghĩa? nguyên nhân
thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
2.Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời lê sơ?
3.Lập bảng thống kê các cuộc khởi
nghĩa đầu TKXVI?


4.Tổ chức quân đội thời lê nh thế nào?
5.so sánh kinh tế Đàng trong, Đàng
ngồi.


<b> 4.Cđng cè: hƯ thèng toµn bµi</b>



<b> 5.h ớng dẫn học: ơn tồn bộ phần đã học giờ sau làm bi tp lch s</b>
*.Rỳt Kinh Nghim.


Ngày soạn
Ngày giảng


<b> Tiết 57 </b>

<b>Làm bài tập lịch sử (Phần Chơng V</b>

<b> ).</b>


<b> I.mục tiêu:- HS hiểu, quan sát tranh ảnh lịch sử , lợc đồ 1 số cuộc khởi nghĩa</b>
- Khai thác kênh hình vẽ sơ đồ.


- Làm bài tập trắc nghiệm


<b> II.Chun b ca GV: -1 số bài tập trắc nghiệm , lợc đồ</b>
- H : ôn lại cỏc bi ó hc.


<b> III. Tiến trình dạy và học:</b>
<b> </b>


<b> 1.ổn định</b>
<b> </b>


<b> 2.kiÓm tra bài cũ : So sánh kinh tế Đàng Trong và Đàng Ngoài?</b>
<b> 3.Dạy học bài mới : Làm bài tập lịch sử.</b>


Hot ng ca thy v trò Nội dung kiến thức
G cho H quan sát tranh


gäi H nhËn xÐt


Bæ sung
- G KÕt luËn


G Treo bản đồ - HS vẽ
G Treo bảng phụ ghi bàt tập
Gọi H lên làm - nhận xét
G Bổ sung


1.Quan sát lợc đồ H48 (106) em có nhận
xét gì về cuộc khởi nghĩa của nơng dân
TKXV?


2.H49 (107): di tích thành nhà hồ em có
nhận xét gì về đời sống của nhân dân thời
kỳ này?


3.Qua H50 phñ chúa Trịnh em có suy
nghĩ gì?


4.Qua lc đồ H55 (upload.123doc.net)
em hiểu gì về cuộc khởi nghĩa nơng dân
Đàng ngoài TKXVIII?


5.Vẽ lợc đồ H58 (124) chiến thắng Rạch
Gầm - Xồì Mút


*BT tr¾c nghiƯm


Khoanh trịn chữ cái đầu câu em cho là
đúng.



1-Thời Lê Thánh Tông (1460 - 1497) đã
ban hành bộ luật Hồng Đức. Bộ luật đã
bảo vệ quyền lợi cho ai?


A.Nhân dân lao động.


B.Vua , hoàng tộc , quan lại , địa chủ
phong kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

G KÕt luËn chung


-G:Ghi bài tập vào bảng phụ học sinh
lên điền vào khung .


D.Thơng nhân giàu có.


2-Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


A-Sự ủng hộ nhiệt tình của nhân dân
B-Xây dựng khối đoàn kết nhất trí,qui
tụ sức mạnh của cả nớc


C-Có đg lối chiến lợc chiến thuật đúng
đắn ,bộ tham mu tài giỏi.


D-C¶ ba phơng án trên


3-Điền vào khung trống tổ chức q/đ thời


Lê Sơ


<b> </b>


<b> 4.Củng cố : GV nhận xét giò làm bài tập hệ thống ý cơ bản</b>
<b> </b>


<b> 5- H íng dÉn häc : vỊ «n tËp giê sau KT 1 tiÕt</b>
*. Rót kinh nghiệm:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tit 58 </b>

<b>Kiểm tra 1 Tiết</b>


<b> I.Mục tiêu :-HS nắm đợc toàn bộ k/t đã học .</b>


-Rèn kỹ năng phân tích ,trình bàydiễn biến các sự kiện lịch sử .
-Cách trình bày -chữ viết .


<b> II.Chuẩn bị của GV:Đề và giấy k/tr.</b>
HS:Ôn tập tốt.


III.Tin trỡnh dy v hc :
<b> 1.ổn định: </b>


<b> 2.K/tra: Đề bài :</b>
I.Trắc nghiệm :(3 đ):


Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng :



1-Hãy cho biết vì sao Nguyễn Chích lại đề nghị tiến quân vào Nghệ An,xây dựng
căn cứ mới ? (0,5điểm)


A.Để thoát khỏi thế bị bao vây ,tiêu diệt .
B.Để có nguồn lơng thực dåi dµo .


C.Để mở rộng địa bàn hoạt động và kiểm soát phạm vi rộng lớn các tỉnh.
D.Nghệ An là nơi đất rộng ngời đơng ,,có địa thế hiểm yếu.


2.Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ?(0,5®iĨm)
A-Sù đng hé nhiƯt tình của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

C-Có đờng lối chiến lợc ,chiến thuật đúng đắn.bộ tham mu tài giỏi ,đứng đầu
là Lê Lợi và Nguyễn Trãi.


D-C¶ ba ý trªn.


3.Điền vào khung trống về tổ chức quân đội thời Lê Sơ:(2 điểm).
- Hai bộ phận chính của quân đội là:


- Các binh chủng trong quân đội gồm:


- Quân đội đợc tổ chức theo chế độ :


II.Tù luận:


1.Diễn biến chiến thắng Chi Lăng - Xơng Giang? Kết quả(4 điểm)
2.So sánh kinh tế Đàng trong và Đàng ngoài (3 điểm)


<b> Đáp án :</b>


I.Trắc nghiệm :


1-C. 2- D.


3-Hai bộ phận chính: Qn triều đình và qn địa phơng.


-Các binh chủng trong q/đội gồm:Bộ binh,thủy binh ,tợng binh,kỵ binh.
-Quân đội đợc tổ chức theo chế độ:ngụ binh nơng.


<b> II.Tù ln :</b>


<b> 1.DiƠn biÕn :(3®iĨm)</b>


-Đầu tháng 10/1427 ,15 vạn viện binh từ TQ chia làm 2 đạo kéo vào nớc ta do Liễu
Thăng và Mộc Thạch chỉ huy.


-Ta quyết định tập trung lực lg tiêu diệt q/giặc ,


-Ngày 8/10 Liễu Thăng kéo quân theo đg biên giới ,ta phục kích giết ở Chi Lăng.
Lơng Minh lên thay kéo xg Xơng Giang,ta phục kích tại Cần Trạm ,Phố Cát .


-Quân Minh xg Xơng Giang,ta tiêu diệt gần 5v tên ,số còn lại ta bắt sống
-Biết Liễu Thăng tử trận ,Mộc Thach véi v· rót q/vỊ níc.


<b> *Kết quả :Liễu Thăng ,Lơng Minh tử trận .hàng vạn tên địch bị giết,Vơng Thơng xin</b>
hịa mở hội thề Đơng Quan rút khỏi nớc ta.


-Đất nớc sạch bóng q/thù .(1điểm)
<b> 2.*Kinh tế Đàng Ngoài :</b>



-Kinh tế nông nghiệp sa sút .Chúa Trịnh không chăm lo khai hoang tổ chức đê
điều , .Mất mùa liên tiếp xảy ra.


-Đời sống nơng dân đói khổ ,nhiều ngời phải bỏ làng đi nơi khác .


*Kinh tế Đàng Trong:Chúa Nguyễn khuyến khích khai hoang,cung cấp nông cụ
,l-ơng ăn ,lập thành làng ấp ,


-Miễn thuế 3 năm liền


->Nh khai hoang và điều kiện tự nhiên nên kinh tế Đàng Trong ổn định và phát
triển hơn kinh tế Đàng Ngoài .


<b> </b>


<b> 3-Cñng cè :NhËn xÐt giê k/tr.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 59+60</b>



<b> Ch¬ng VI</b>



<b>ViƯt Nam nửa đầu thế kỉ XIX.</b>


<b> </b>



<b> Bµi 27</b>




<b>chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>


<b>I</b>

.Tình hình chính trị- kinh tế.


(Tiết 1)


<b> I.Mơc tiªu:</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Nhà Nguyễn lập lại chế độ tập quyền, các vua Nguyễn thần phục nhà Thanh, khớc
từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây, các ngành kinh tế thời Nguyễn còn nhiều hạn
chế. Các cs của nhà nguyễn và t/độngcủa nó đến tình hình ctr-ktcuar xhvn.


<b> </b>


<b> 2.T t ởng.</b>


-Chính sách của nhà Nguyễn không phù hợp với yêu cầu lịch sử, nền kinh tế, xà hội
không có điều kiện phát triển.


<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-Phân tích nguyên nhân các hiện trạng kinh tế thời Nguyễn, chính trị.
<b> II.Chn bÞ cđa GV -HS.</b>


-Bản đồ lịch sử Việt Nam, tranh, ảnh quân đội Việt Nam thời Nguyễn.
-Lợc đồ các đơn vị hành chính Vit Nam thi Nguyn.



<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b> </b>


<b> 1. ổ n định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b> </b>


<b> 3.Dạy bài mới .</b>


<b> Hoạt động của thầy- trò</b> <b> Nội dung bài học</b>
HĐ I


H: §äc sgk.


G: GT qua triều Tây Sơn sau khi
Quang Trung mÊt.


*? Vì sao triều đại Tây Sơn suy yếu?
<mâu thuẫn, chia rẽ nội bộ- khơng cịn
nhuệ khí đấu tranh>.


G: Mâu thuẫn thì chết, đoàn kết thì
sống- nhắc nhë, bµi häc...


? Trớc tình hình đó Nguyễn ánh đã
làm gì?


G: Dùng lợc đồ Việt Nam giới thiệu.


-qs H61(136)và gthich nội dung chính
của bộ luật?(thể hiện rõ ý đồ bảo vệ
quyền hành tuyệt đối của nhà vua,đề
cao địa vị của q/lại.


? Nhìn trên lợc đồ em hãy kể tên một
số tỉnh phủ của triu Nguyn?


Lần đầu tiên ở nớc ta trªn mét l·nh


<b>1.Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền.</b>


-Khoảng giữa năm-1802 Nguyễn ánh
đánh bại triều Tây Sơn.


-1802 Ng/ánh lên ngôi vua đặt niên
hiệu là Gia Long chọn Phú Xuân làm
kinh đô,lập ra triều Nguyễn.


-1806 lên ngôi Hoàng đế. nắm mọi
quyền hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

thổ thống nhất các tổ chức hành chính
đợc sắp đặt chính quy nh vậy.


? Ngµy nay nhµ nớc ta có bao nhiêu
tỉnh thành?<64 tỉnh thành>.


*? Em có nhận xét gì về luật Gia


Long <Gồm 22 quyển 398 điều luật
giống luật nhà Thanh- Trung Quốc>.
? nhà Nguyễn đã làm gì để củng cố
quân đội?


H:Quan s¸t H 62, 63 sgk.


*? Em có nhận xét gì về qn đội nhà
Nguyễn


Vâ quan: áo giáp, lọng che, ngựa.
Lính: Đồng bộ, khÝ giíi.


-> Xây dựng quân đội quy củ song
trang bị vũ khí cịn thơ sơ.


? Nhà Nguyễn có chính sách i
ngoi nh th no?


*? Những chính sách ấy sẽ gây ra hậu
quả gì?


<Sự chú ý của phơng Tây>.
H:Đọc sgk.


? Nhà Nguyễn có những chính sách gì
về nông nghiệp ?


*? Mặc dù ruộng đất đợc khẩn hoang
song vẫn cịn tình trạng dân lu vong vì


sao?


? Tại sao việc đắp đê điều lại khó
khăn nh vậy?


H:<Th¶o ln nhãm>.


-Tài chính thiếu hụt, tham nhũng hạn
hán, lụt lội liên tiếp, phủ khoái châu.
*? Vậy theo em nền kinh tế triều
Nguyễn có phát triển không?Tại sao ?
? Thủ công nghiệp thời Nguyn cú
c im gỡ?


H:Đọc chữ nhỏ sgk.


*? Qua đoạn t liệu trên em có nhận
xét gì về thợ thủ công Việt Nam đầu
XIX?


H:Thảo luận .


<Thông minh, sáng tạo, cần cï, häc
hái>.


G: Ngµy nay nhiỊu ngời vẫn phát huy
khả năng làm giàu ở nông thôn.


<Máy cấy, máy gặt, gieo hạt, tự tạo->
lợi ích cao...>.



? Vì sao thủ cơng nghiệp nớc ta vẫn
khơng phát triển đợc?


? Em cã nhËn xÐt g× về chính sách
th-ơng nghiệp nớc ta.


*? Vì sao triều Nguyễn hạn chế ngoại


-1831-1832 nhà Nguyễn chia cả nớc
thành 30 tỉnh vµ mét phđ trùc
thuéc(Thõa Thiªn)


-Quân đội: Gồm nhiều binh chủng
xây thành trì vững chắc. thiết lập hệ
thống trạm ngựa. dọc theo chiều dài đất
nớc.


-Đối ngoại: Thần phục nhà Thanh
mù quáng.


<b>2.Kinh tế d ới triều Nguyễn.</b>
<b>a.Nông nghiệp:</b>


-Chủ trơng khai hoang, tăng diện tích
nông nghiệp.


-Lp p, lp đồn điền.


-Tu sửa đê điều không đợc chú trọng


->ở phủ khoái Châu(Hng Yên)đê vỡ 18
năm liền . Nơng nghiệp sa sút, khơng
phát triển đợc.


<b>b.Thđ c«ng nghiƯp:</b>


-Lập xởng thủ công nhà nớc;đúc
tiền .đúc súng ,đóng tàu ở kinh đô
Huế ,HN..


-Khai mỏ đợc mở rộng:vàng ,bạc
,đồng…


- nhiều làng thủ công nổi tiếng:
-Học kĩ thuật phơng Tây.


-Thuế nặng
- Bắt thợ giỏi
-Vơ vét hàng tốt


=> Mai một tài năng, kìm hÃm thủ
công nghiệp.


<b>c. Thơng nghiệp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

thơng?


<Bảo thủ, lạc hậu, mù quáng>.
G: Liên hệ ngày nay.



Kết luận


nớc ngoµi.


<b> </b>


<b> 4.Cđng cè :gv cđng cè bài hệ thống k/ t cơ bản .</b>
<b> </b>


<b> 5.H ớng dẫn về nhà :học theo câu hỏi sgk.</b>
- Đọc trớc phần II


*.Rkn:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 60


<b>II.Các cuộc nổi dậy của nhân d©n.</b>
(TiÕt 2)


<b> I.Mơc tiªu.</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc .</b>


-Đời sống cơ cực của nhân dân ta dới triều Nguyễn dẫn đến những mâu thuẫn làm
bùng nổ hàng trăm cuộc khởi nghĩa khắp nơi.


<b> </b>



<b> 2.T t ëng.</b>


Quy luật lịch sử: Có áp bức, có đấu tranh.
<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>
<b> </b>


<b> - Xỏc định địa bàn diễn ra các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân.</b>
<b> II.Chuẩn bị của GV- HS.</b>


-Lợc đồ Việt Nam nơi bùng nổ các cuộc khởi nghĩa nhân dân.
<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>


<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nhà Nguyễn đã thành lập và củng cố chính quyền nh thế nào?
<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới.</b>


-Triều Nguyễn với những chính sách bảo thủ, lạc hậu, cơ lập với thế giới bên
ngồi đẩy nhân dân ta vào vòng luẩn quẩn khiến mâu thuẫn xã hội gay gắt thúc đẩy
nhân dân phải đấu tranh chống nhà Nguyễn khắp nơi.



<b> Hoạt động của thầy- trò</b> <b> Nội dung bài học</b>
HĐ I


H:§äc sgk.


? §êi sống của nhân dân ta dới triều
Nguyễn nh thế nào?


? Hãy nêu những nét điển hình của
chính sách đó?


H:Th¶o ln nhãm.


? Họ có thái độ nh thế nào đối với
chính quyền Nguyễn?


->Căm phẫn, oán giận-> đấu tranh.
G: Dùnglợc đồ giới thiệu, sơ lợc địa
bàn các cuộc khởi nghĩa.


G: Cho H quan s¸t, nhËn xÐt sơ lợc.
H:<Quy mô rộng lớn,khắp nơi>


? Nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi
nghĩa thời kì này?


? Em h·y kĨ tªn mét sè cc k/n tiªu
biĨu?


<b>1ưởi sộng nhẪn dẪn d ợi triều</b>


<b>Nguyễn:</b>


-Đời sống nhân dân cực khổ,mất ruộng
đất,tô thuế nặng nề


-Quan lại bóc lột đục kht
-Thiên tai bệnh dịch hồnh hành


<b> 2Các cuộc nổi dậy: </b>
<b> *Nguyên nhân:</b>


Do đời sống của các tầng lớp nd càng
khổ cực vì địa chủ chiếm đoạt r/đ,q/lại
tham nhũng ,phu dịch nặng nề ,dịch
bệnh ,đói hồnh hành khắp nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Tr×nh bµy hiĨu biÕt về Phan Bá
Vành.


? Ng/nhân nào khiến PBV k/n?
-G:Chỉ bđ


-G:Më réng....


*? Em cã nhËn xÐt gì về k/n PBV.
? Nông văn Vân là ngời ntn? Vì sao
ông khởi nghĩa?


? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cđa cc


khëi nghÜa?


-G : ọc 4 câu thơ....


*? Em có nhËn xÐt g× vỊ k/n NVV?
? Em h·y giới thiệu vài nét về Lê văn
khôi ?


-G gt thổ hào là gì:là ngời có thế lực ở
đ/p


-trình bày db


-nhận xét về k/n Lê Văn Khôi


? Hiểu biết của e về Cao Bá Quát?
*? Em có nhận xét gì về k/n CBQ?
Lµ cuéc khëi nghÜa tÝch cùc của các
nhà nho


*? Qua cỏc cuc k/n trờn em hãy nhận
xét chung về các cuộc k/n đó?


*? các cuộc khởi nghĩa trên có những
điểm gì giống nhau và khác nhau?
? Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều thất
bại?


? ý nghĩa lịch sử của các cuộc khởi
nghĩa?



? HÃy tóm tắt những nét chính về các
cuộc khởi nghĩa nửa đầu thế kỉ XIX?
*? Trong hàng trăm cuộc k/n nói lên
thực trạng gì xà hội thời Ngun?


<b>1827></b>


-1821: khởi nghĩa bùng nổ
-căn cứ: Trà lũ-Nam định


-1827:nhµ Ngun bao vây căn cứ
->Là cuộc khëi nghÜa ®iĨn hình cho
phong trào đầu XIX


<b>b. Khởi nghĩa Nông Văn </b>
<b>Vân<1833-1835></b>


-Địa bàn h/đg khắp núi rừng Việt
Bawcsvaf một số vùng trung du->điển
hình cho phong trµo miỊn nói.


<b>c. Khëi nghĩa Lê Văn Khôi </b>
<b><1833-1835></b>


Ông là thổ hào Cao Bằng vào Nam
khởi nghĩa


-năm 1833ông khởi binh chiếm thành
Phiên An(Gia Định)



-1834 ụng qua i. con trai thay(8t)
-1835 khởi nghĩa bị đàn ỏp


-> là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu ở phía
Nam


<b> d. Khëi nghÜa Cao B¸ </b>
<b>Qu¸t<1854-1856></b>


Là nhà thơ,nhà nho yêu nớc(HN)
-1855 Cao Bá Quát hy sinh
-1856 khởi nghĩa bị đàn áp


->lµ cuéc k/n ngd cã sù tham gia tích
cực của các nho sĩ.


<b>*Nguyên nhân thất b¹i</b>


...phân tán thiếu liên kết ->bị đàn áp
*ý nghĩa lịch sử


-Thể hiện tinh thần đấu tranh anh
dũng của nhân dân ta chống áp bức
,c-ờng quyền,góp phần củng cố khối đ/k
dt


- Lµm cho triỊu Ngun lung lay.
<b> </b>



<b> 4.Cđng cè : Các cuộc k/n chống triều ng nói lên thực tr¹ng XH bÊy giê ntn?</b>
<b> </b>


<b> 5. H ớng dẫn về nhà: </b>
-Dặn dò H đọc bài 28
- Làm bài tập lịch sử
*.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn


Ngày giảng
<b> Tiết 61+62</b>


<b>bài 28</b>


<b>sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>
<b>cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX.</b>


<b> </b>


<b> I. Mục tiêu bài học </b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


-Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong phú và
nhiều tác giả,tác phÈm næi tiÕng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-Sự chuyển biến về khoa học,kĩ thuật,sử học,địa lí,y học,cơ khí đạt đợc nhiều thành
tựu đáng kể



-Sù tiÕp thu khoa học kĩ thuật phơng Tây song ứng dụng cha nhiÒu
<b> </b>


<b> 2.T t ëng</b>


-Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra


-Gúp phn hỡnh thành ý thức thái độ bảo vệ và phát huy cỏc di sn vn hoỏ
<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng</b>


-Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá


-Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề c¸c t¸c phÈm nghƯ tht
<b> </b>


<b> II. Chn bÞ cđa GV </b>–<b> HS</b>


Tranh dân gian,chùa tây phơng,ngọ mơn,đình làng đình bảng,cung điện,lăng tẩm
triều Nguyễn,su tầm bài thơ 18 vị La Hán chùa Tây Phng...


<b> </b>


<b> III.Tiến trình tiết dạy</b>
<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp</b>
<b> </b>



<b> 2.KiĨm tra bµi cị</b>


? Em hãy trình bày đời sống nhân dân ta nửa đầu XIX dới triều Nguyễn?
<b> </b>


<b> 3. Dạy bài mới</b>


Cui XVIII nửa đầu XIX triều Nguyễn lập lại ách thống trị gây ra cuộc sống cực
khổ cho nhân dân ta,làm kìm hãm sự phát triển của kinh tế khoa học,xã hội song đây
lại là giai đoạn phát triển cao của nền văn hoá dân tộc,Sự hủ bại lỗi thời của tr iều đại
phong kiến lại đợc phản ánh rất đa dạng phong phú,rõ nét trong văn học,nghệ
thuậtlàm cho nền văn học nghệ thuật phát triển cao hơnbao giời hết.Để thấy rõ hơn sự
phát triển của văn học nghệ thuật,khoa học kĩ thuật


<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HĐ I


H đọc sách giáo khoa


? Văn học dân gian bao gồm những
thể loại nào?


*? Em hóy đọc một câu tục ngữ,ca
dao mà em biết?


? Em hÃy kể tên các tác phẩm và các
tác giả văn học tiêu biểu mà em biết?
Nguyễn Du-Truyện Kiều 3254 câu thơ
Trăm năm trong cõi ngời ta



Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau
Tr¶i qua mét cc bĨ d©u


Những điều trông thấy... đau đớn
lòng”


*? Em hãy đọc một câu hoặc một
đoạn thơ của các tác giả trên mà em
thích nhất?


Nguyễn Du nhà thơ lớn của dân
tộcđầu thế kỉ XX-Truyện Kiều kể về
thân phậnnàng Kiều sống dới chế độ
phong kiến bất công bị vùi dập,nỗi khổ
của nàng Kiều là tiêu biểu cho thân
phận ngời phụ nữ bị vùi dập


-Hồ xuân hơng: nhà thơ nôm châm
biếm nổi tiếng mạnh dạn lên tiếng
bênh vực cho ngời phụ nữ,cho lẽ
phải,đả kích bọn hám danh lợi,đả kích
những bất cơng trong xã hội,bà đã để
lại nhiều bài thơ châm biếm sâu sắc và
những khát khao về cuộc sống bình
đẳng trong xã hội <đề đền Sầm Nghi
Đống>,<Bánh trơi nớc>...


*? So víi c¸c thÕ kỉ trớc thì văn học
n-ớc ta thời kì này có gì mới?



? nội dung của các tác phẩm văn học


<b>I.Văn học,nghệ thuật</b>
<b>1.Văn học</b>


-Văn học dân gian:tục ngữ,ca dao,dân
ca,hò,vè,tiếu lâm,trạng...v/hc viết
bằng chữ Nôm phát triển.


-Một số tác giả và tác phẩm nỉi tiÕng:
+Trun KiỊu-Ngun du


+Chinh phơ ng©m khúc-Đặng trần
Côn


+Cung oán ngâm khúc
+Thơ Hồ Xuân Hơng


+Thơ bà huyện thanh Quan
+Thơ Cao bá Quát


->Xuất hiện một số nhà thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

thời kì này ?


*? Tại sao văn thơ nôm thời kì này lại
phát triển rực rỡ nh vậy?


<õy l giai đoạn khủng hoảng trầm
trọng của xã hội phong kiến là giai


đoạn bão táp cách mạng sơi động là cơ
sở để văn hố phát triển và phản ánh
hiện thực xã hội


G s¬ kÕt chun ý


? Văn nghệ dân gian gồm những thể
loại nào?


*? Quê em có những làn hát dân gian
nào?


G Giới thiệu về tranh dân gian,tranh
làng Mái


Hỡi cô thắt lng bao xanh
Có về làng Mái với anh thì về
Làng Mái có lịch có lề


Cú ngh tụ tợng,có nghề làm tranh”
*? Em có nhận xét gì về đề tài tranh
dân gian?


H th¶o luận nhóm


G tranh chăn trâu thổi sáo


Lọng xanh lá sen/Sáo thổi tai trâu
->thú vui thanh bình,sự yêu đời,ngộ
nghĩnh của chú bé chăn trâu



Tranh Høng dừa


Khen ai khéo tạc nên dừa


Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi”
Tranh đàn gà,tranh lợn nái..đám cới
chuột,trê cóc...


? Em hÃy nêu những thành tựu kiến
trúc thời kì này?


H Quan sát H67


*? Em có nhận xét gì về kiến trúc thời
kì này?


G: Gii thiu chùa Tây Phơng-18 vị
La Hán->đợc đấnh giá là những tác
phẩm nghệ thuật đẹp vào bậc nhất của
nghệ thuật điêu khắc cổ Việt nam.Khi
đến thăm chùa ai cũng phải trầm trồ
thán phục


Nhà thơ Huy Cận đã sáng tác bài thơ
“Các vị La Hán chùa Tây Phơng”miêu
tả dáng vẻ ,nội tâm từng pho tợng


“Các vị La Hán chùa tây Phơng
Tôi đến thăm về lòng vấn vơng


Há chẳng phải đây là sứ phật
Mà sao ai nấy mặt đau thơng
Đây vị xơng trần chân với tay
Có chi thiêu đốt tấm thân gầy
Trầm ngâm đau khổ sâu vòm mắt
Tự bấy ngồi y cho đến nay


Có vị mắt giơng mày nhíu xệch
Trán nh nổi sóng biển luân hồi
Môi cong chua trát tâm hồn héo
Gân vặn bàn tay mạch máu sôi
Có vị chân tay co xếp lại
Tròn xoe tùa thĨ chiÕc thai non


häc ch÷ Nôm phát triển thể hiện sự
phát triển của văn hoá d©n téc


<b>2.NghƯ tht:</b>


-NghƯ tht d©n gian: phong phú đa
dạng: sân khấu,chèo,tuồng,quan
họ,trống quân,lợn,si,khắp...


-Tranh dân gian:dòng tranh Đông Hồ


->mang đậm tính dân tộc phản ánh mọi
mặt sinh hoạt của nhân d©n


-KiÕn tróc:



-Chùa Tây Phơng-Thạch Thất –Hà
Tây->kiến trúc độc đáo kiểu cung
đình,tạo sự tơn vinh cao quí


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Nhng đôi tai rộng dài ngang gối
Cả cuộc đời nghe đủ nỗi buồn
Các vị ngồi đây trong lặng im
Mà sao giông bão nổi trăm miền
Nh từ vực thẳm đời nhân loại
Bóng tối đùn ra trận gió đen
Mỗi ngời một vẻ mặt con ngời
Cuồn cuộn đau thơng cháy dới trời
H: xem tranh kinh thành Huế...1993
đợc xếp hạng di sản văn hoá thế giới
*? Em có nhận xét gì về nghệ thuật
kiến trúc thế kỉ XVIII nửa đầu XIX?
*? Em hãy kể lại một số cơng trình
kiến trúc độc đáo mà em biết?


G:củng cố bài học,nhắc nhở H đọc
tr-ớc baì phần II


Ngày giảng:
Tiết 62
H đọc SGK


? Gi¸o dơc thi cư thời Tây Sơn ntn?


H c phn 2



? HÃy nêu những tác phẩm sử học tiêu
biểu thời kì này?


? Em biết gì về Lê Quý Đôn?


Sinh <1726- >ngi huyện Duyên
Hà-Thái Bình,học giỏi nổi tiếng từ
nhỏ,6 tuổi đã biết làm thơ


“Chẳng phải liu điu cũng giống nhà
Rắn đầu biếng học ắt chẳng tha
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ
Nay thét mai gầm rát cổ cha
Từ nay châu lỗ xin đèn sách
Để khỏi mang danh tiếng thế gia”
1752 đỗ cử nhân -đỗ đầu thi hội-thi
đình 34 tuổi làm quan đi sứ sang Trung
Quốc


“Ơng t chất khác đời,thơng minh hơn
ngời tính nết thuần hậu chăm học
không biết mệt mỏi


Tuy đỗ đật vinh hiển mà tay vẫn
không rời quyển sách”Phan huy Chú
Ơng cùng Phan Huy Chú hồn thành
nhiều bộ sách lịch sử...


? Khoa học địa lí đạt đợc những thành
tựu gì?



? Y học thế kỉ XVIII-XIX đạt đợc
những thành tựu gì?


G Hải thợng lãn Ông-Lê Hữu
Trác<1720-1791>xuất thân trong gia
đình nho học tại huyện Hng Yên là
ng-ời thầy thuốc có uy tín lớn thế kỉ
XVIII,từ quan về ở ẩn trên núi tìm


<b>II.Gi¸o dơc,khoa häc - kÜ tht</b>
<b>1.Gi¸o dơc,thi cư:</b>


-Thời tây Sơn:Ban chiếu lập học,chấn
chỉnh học tËp thi cö,më trờng ở các
xÃ,coi trọng chữ Nôm


-Thi Nguyn khụng thay i


1836 lập Tứ dịch quán-dịch tiÕng níc
ngoµi


<b>2.Sử học,địa lí ,y học:</b>
-Sử học:


+Đại việt sử kÝ tiỊn biªn –TriỊu
Ngun


+Đại nam thực lục 144 q
+Đại nam liệt truyện


+Đại việt thông sử
+Phủ biên tạp lục
+Vân đài loại ngữ


+LÞch triều hiến chơng loại trí


-Địa lí


+Gia Định thành thông chí-Trịnh hoài
Đức


+Nht thng d a chớ-Lờ quang nh
-Y học


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

thuốc trị bệnh cứu ngời,xuất bản bộ
sách <Hải thợng y tông tâm lĩnhghi
305 vị thuốc nam với 2854 phơng
thuốc trị bệnhcổ truyền với lời dạy
“đạo làm thuốc là nhân thuật,có
nhiệm vụ giữ gìn tính mệnh cho con
ngời...chỉ lấy việc giúp ngời làm trọng
mà không cầu lợi kể cơng”->Ơng là
ơng tổ nghề thuốc nam nớc ta


- G:Cho HS xem H69.
G s¬ kÕt chun ý


? Em hÃy nêu những thµnh tùu vỊ
khoa häc-kÜ thuËt níc ta thÕ kØ XVIII?
*? Những thành tựu trên chứng tỏ


điều gì?


*? Thái độ của triều Nguyễn ntn đối
với sự phát trin ú?


<b>2.Những thành tựu về kĩ thuật:</b>


-T TKXVIII một số kỹ thuật tiên tiến
của Phg Tây đã ảnh hởng vào nớc
ta.Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú (Đàng
Trg )đã học đc nghề làm đồng hồ và
kính thiên lý của Hà Lan.


-Thợ thủ công nhà nớc (thời Ng đã
chế tạo máy xẻ gỗ chạy bằng sức nớc
và thử nghiệm thành công tàu thủy
chạy bằng máy hơi nớc


->Trình độ kĩ thuật,năng lực nhận thức
của ngời VN->Bị kìm hãm


<b> </b>


<b> 4.Cđng cè </b>


G cđng cè kiÕn thøc toµn bµi
<b> </b>


<b> 5. H ớng dẫn về nhà:</b>



Nhắc H làm bài tập,chuẩn bị ôn tập chơng V,VI.
*.RKN:


Ngày soạn:
Ngày giảng


<b>Tiết 63</b>



<b>Bài 29</b>



<b>Ôn tập chơng V và chơng VI.</b>



<b> </b>


<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> </b>


<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Từ thế kỉ XVIII- XVI tình hình chính trị có nhiều biếnđộng, nhà nớc phong kiến
tập quyền thời Lê Sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập các cuộc chiến tranh phong kiến
Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh Nguyễn, sự chia cắt đàng Trong- đàng Ngồi.
-Phong trào nơng dân Tây Sơn bùng nổ lần lợt đánh đổ các tập đoàn phong kiến
mục nát Nguyễn Trịnh Lê, đánh tan qn Xiêm- Thanh.


-Mặc dù tình hình chính trị đất nớc có nhiều biến động nhng tình hình kinh tế, văn
hố vẫn có những bớc phát triển mạnh.


<b> </b>



<b> 2.T t ëng.</b>


-Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển kinh tế, văn
hoá của đất nớc.


-Tự hào về truyền thống dân tộc với thắng lợi trong kháng chiến chống xâm lợc.
<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Hệ thống các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
<b> </b>


<b> II.Chuẩn bị của GV </b><b> HS .</b>


-Bảng thống kê các nét cơ bản về kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI- XVIII.
<b> </b>


<b> III.Tiến trình tiết ôn tập.</b>
<b> </b>


<b> 1.ổn định lớp.</b>
<b> </b>


<b> 2.KiÓm tra bµi cị.</b>


? Hãy nêu những thành tựu đạt đợc trong lĩnh vực văn hoá: Văn học, sử học, địa lí
và các khoa học khác của nớc ta cui XVIII u XIX.


? Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của nớc ta thời kì này chứng tỏ điều gì?


<b> </b>


<b> 3.Dạy bµi míi.</b>


-Từ thế kỉ XVI-XIX nớc ta có nhiều biến cố lịch sử xẩy ra trải qua các giai đoạn
lịch sử nhất định để khắc sâu kiến thức lịch sử giai đoạn này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

H§ I


? BiĨu hiƯn sù suy u cđa nhµ níc
PK tËp qun ?


? H·y nªu tªn cc chiÕn tranh phong
kiÕn. Thêi gian næ ra chiÕn tranh?
? Hậu quả của các cuộc chiến tranh
phong kiến?


? Thời gian diễn ra cuộc xg đột Trịnh
–Ng?


G:Chuyển ý.


*? Phong trào Tây Sơn có gọi là cuộc
chiến tranh phong kiến không?


Vì sao?


H: Th¶o luËn.


G:Đây là cuộc khởi nghĩa lớn nhất


của nhân dân đàng Trong thế kỉ XVIII.
? Em hãy nêu lên những thắng lợi cơ
bản của phong trào nông dân Tây Sơn?
*? Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và
sự nghiệp của Quang Trung?


? Vì sao triều đại Tây Sơn bị đánh bại
nhanh chóng 1802?


H:thảo luận.


G:Mâu thuẫn-> Suy yếu.


? Sau khi đánh bại Tây Sơn Nguyễn
ánh đã làm gì?


-Trả thù hèn hạ triều Tây Sơn.


? V kinh tế triều Nguyễn đã làm gì?
? Tình hình kinh tế, văn hố nớc ta thế
kỉ XVI- nửa đầuTK XIX có đặc điểm
gì?


<b>1.Sù suy u cđa nhµ n íc phong</b>
<b>kiÕn tËp quyÒn.</b>


-Vua quan ăn chơi sa đoạ, sự tha hoá
của các tầng lớp thống trị, mâu thuẫn,
chém giết lẫn nhau.



-1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
lê lập ra nhà M¹c.


-ChiÕn tranh phong kiÕn Nam- B¾c
triỊu tõ 1527-1572.


-Chiến tranh Trịnh- Nguyễn
(1627-1672) chia cắt đất nớc đàng
Trong-Ngoài.Gây tổn hại cho kinh tế sự phát
triển đất nớc.


<b>2.Quang Trung thống nhất đất n ớc .</b>


-Lật đổ các tập đoàn mục nát
Nguyn-Trnh- Lờ.


-Thng nht t nc.


-Đánh tan xâm lợc Xiêm- Thanh.
-Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá
dân tộc, củng cè quèc phßng- ngo¹i
giao.


<b> 3.Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền 1802.</b>


-1802 Nguyễn ánh đánh bại triều Tây
Sơn.


-1806 Ngun ¸nh lên ngôi<Gia


Long>.


+Xây dựng nhà nớc quân chủ trung
-ơng tập quyền.


+Xây dựng pháp luật, quân đội.
+Tổ chức bộ máy quan lại.


+Chia níc 30 tØnh phđ Thõa Thiªn.
+Khíc tõ quan hƯ víi phơng Tây.
+Thần phục nhà Thanh.


-Xõy dựng, tổ chức lại sản xuất, đê
điều, cơng, nơng, thơng


-> Khơng có kết quả cao.
-Xây dựng kinh đô, lăng tẩm.
-> Đợc Unesco xếp hạng thế giới...
<b> 4.Tình hình kinh tế, văn hố các thế</b>
<b>kỉ XVI- đến nửa đầu TKXIX.</b>


G sơ kết chuyển ý


*Lập bảng thống kê về tình hình kinh tế,văn hoá thế kỉ XVI- nửa đầu TKXIX
Những điểm nổi bật


<b>TK </b>


<b>XVI-XVII</b> <b>Thế kỉ XVIII</b> <b>Nửa đầu thế kỉ XIX</b>
Kinh tÕ



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nghiƯp


Thđ công
nghiệp


Thơng
nghiệp


trì trệ ,bị kìm
hÃm


Đàng Trong
có bớc phát
triển.


Xuất hiện


nhiều làng thủ
công


Xut hin
nhiu ch ,ph
xỏ ,đơ thị .
-Bn bán với
nớc ngồi đợc
mở rộng,sau
có phần hạn
chế



hµnh chiếu khuyến
nông


Thế kỉ XVIII- hạn chế


-Ngh thủcơng đợc
phục hồi dần


-Gi¶m thuế,mở cửa ải
,thông chợ búa.


n điền…


-Xuất hiện nhiều xởng
thủ công ,làng thủ công
-Nghề khai mỏ c m
rng.


-Nhiều thành thị mới
-Hạn chế buôn bán với
ngời pTây


Văn häc
nghÖ thuËt


Khoa
häc-kü thuËt


Văn học và
Nghệ thuật


dân gian phát
triển mạnh
-Chữ quốc ngữ
ra đời.


-Ban hµnh chiÕu lËp
häc ph¸t triĨn chữ
Nôm.


-Văn học dân gian phát
triển phong phú, đa
dạng, văn học chữ
Nôm <truyện Kiều...>
-Nghệ thật s©n khÊu
tng ,chÌo,tranh dân
gian


-Kiến trúc lăng tÈm
NguyÔn...


-Sử học ,địa lý ,y học
đạt nhiều thành tựu
n(Lê Quí Đơn,Phan
Huy Chú, Lê Hữu Trác
-Tiếp thu kỹ thuật máy
móc tiên tiến của
P.Tây.


<b> </b>



<b> 4. Cđng cè: HƯ thèng toµn bµi</b>
<b> </b>


<b> 5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


-Làm bài tập: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI đến
giữa thế kỉ XIX <Mu sgk trang 148>.


*. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b> Tiết 64</b>



<b>Làm bài tập lịch sử.(Chơng VI )</b>



<b> I -Mục tiêu:-HS quan sát tranh ảnh ls,lợc đồ .</b>
-Khai thác kênh hình .


-Lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm .


<b> II-Chuẩn bị của GV:-1 một số bài tập trắc nghiệm .</b>
-Lợc đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

1.ổn định
2 Kiểm tra :
<b> </b>


<b> 3.D¹y häc bµi míi :</b>



Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
G: Cho hs qs lợc đồ –hs phát biểu


-bæ sung


G: Chèt l¹i .


G: H quan s¸t tranh –ph¸t biĨu
G: NhËn xÐt –chèt l¹i .


G:Híng dÉn hs vÏ .


G: Treo bảng phụ ghi bài tập
-Gọi hs lên làm


-Nhận xét .


G:Chốt lại –KL.


1-Quan sát lợc đồ H61(135),em có hiểu
biết gì về đơn vị hành chínhVN thời
Nguyễn?


2-Qua H62-63(136),em có nhận xét gì
về qn đội nhà Nguyễn ?


3-Qua H64(138),em cã nhËn xét gì về


tình hình kinh tế nửa đầu TK XIX?


4-Qua lợc đồ H65(140),em có nhận xét
gì về những cuộc nổi dậy của nd ta chống
triều Nguyễn?


5-Qua hình ảnh Hải Thợng LÃn Ông Lê
Hữu Trác,em cã hiĨu biÕt g×?


6-Vẽ lợc đồ H65(140).
<b>*Bài tập trắc nghiệm :</b>


Khoanh tròn chữ cai đầu cõu em cho l
ỳng :


1.Nguyên nhân thất bại của Triều Tây
Sơn trớc cuộc tấn công của quân Ngun
¸nh?


A-Lùc lượng quân Nguyễn ánh
mạnh .


B-Quân Nguyễn ánh đợc t bản Pháp
giúp về Q/Sự..


C-Vua Quang Trung mÊt ,vơng triều TS
suy yếu .,mâu thuẫn nhau .


D-Nguyễn ánh chiếm đợc Quy
Nhơn,Phú Xuân khiến triều TS mất chỗ


dựa cơ bản .


<b> </b>


<b> 4-Cñng cè : G nhận xét bài làm lịch sử.</b>
<b> </b>


<b> 5.H ớng dẫn HS học :ôn lại toàn bộ các bài đã học giờ sau tổng kết .</b>
*.RKN :


Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b> Tiết 65.</b>


<b>Bài 30.</b>
<b>Tổng kết.</b>
<b> </b>


<b> I.Mục tiêu bài học:</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-Phần lịch sử thế giới trung đại.Giúp học sinh củng cố những hiểu biết đơn giản,
những đặc điểm chính của chế độ phong kiến phơng Đơng<Trung Quốc> và chế độ
phong kiến phơng Tây. So sánh sự khác ch phong kin.


-Phần lịch sử Việt Nam.


Học sinh thấy rõ quá trình phát triển cđa lÞch sư ViƯt Nam tõ thÕ kØ X- nưa đầu XIX
với nhiều biến cố lịch sử quan trọng.



-Nhớ tên các triều đại PK VN tồn tại trg thời gian này .
Nết chính phản ánh diễn biến của LSDTvề ctr,kt,vh
-Kể tên các cuộc k/c lớn của DT-nhân vật LS
<b> </b>


<b> 2.T t ëng.</b>


-Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà nhânloại đã đạt đợc trong thi
Trung i.


-Giáo dục về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta.
<b> </b>


<b> 3.Kĩ năng.</b>


-S dng sgk tham kho và nắm nội dung kiến thức.
-Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh phân tích một số sự kiện đã học.
<b> </b>


<b> IIChuẩn bị của GV - HS.</b>
-Lợc đồ lịch sử Trung Đại.


-Lợc đồ Việt Nam thời Trung Đại.


-Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và phong trào nhân dân.
-Tranh, ảnh, t liệu có liên quan đến bài học .


<b> III.Tiến trình tiết ơn tập.</b>
<b> 1.ổn định lớp.</b>



<b> 2.KiÓm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Dạy bài mới.</b>


Toàn bộ phần lịch sử đã học ở lớp 7.
<b> 1-Những nét lớn về chế độ PK:</b>


<b> -Hình thành trên sự tan rã của XH cổ đại .</b>
-Cơ sở KTế :nông nghiệp .


-G/c cơ bản :địa chủ ><với nông dân .hoặc lãnh chúa ><với nông nô.
-Thể chế chính trị :Quân chủ chuyên chế .


<b> </b>


<b> 2.Sự khác nhau giữa XHPKph ơng Đông và XHPK Châu Âu</b>


Ch phong kin Phng ụng Chõu u


Thời gian hình


thành- suy vong Đầu CN: TQIII<TCN>ĐNá: X-XVI
từ XVI-giữa XIX suy vong
->CNTB xâm lợc


Hình thành V-X
Phát triển từ XI-XV


Suy vong XVI,CNTB ra đời
trong lòng CĐPK



C¬ së kinh tÕ,x·


héi Kinh tế nông nghiệpXH 2 giai cấp Đ/C><ND Nông nghiƯp+thđ c«ngnghiƯp
L·nh chóa><n«ng n«


Thể chế nhà nớc Vua ng u


...Quân chủ chuyên chế


Vua ...Quân chủ phân quyền,
sau tËp quyÒn


<b> 3-Hãy nêu tên các vị anh hùng dân tộc đã nêu cao ngọn cờ chống giặc giữ n ớc, </b>
<b>bảo vệ tổ quốc</b>


Triều đại T/gian Anh hùng... Kẻ XL Chiến thắng
Ngô-Đinh 938-979 938 Ngô Quyền Nam Hán Bạch Đằng


TiỊn Lª 981-1009 981 Lª Hoàn Tống Bạch Đằng


Lý 1009-1226 1075-77 Lý Thờng KiƯt Tèng S.Nh ngut
TrÇn 1226-1400 1258-88 TrÇn Qc Tn... M.Nguyên Bạch Đằng...


Hồ 1400-1407 1400-07 Hồ Quý Ly Minh T/bại Đ.Quan


Lê Sơ1428-1504 1418-27 Lê Lợi... Minh Chi Lăng...
Lê Mạt 1504-1786 Néi


chiÕn



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> 4- 5 :Sù ph¸t triển kinh tế,văn hoá từ thế kỉ X-XIX</b>
Nội dung


Ngô-Đinh-T.Lê X Lý-TrầnXI-XIV Lê SơXV XVI-XVIII Đầu XIX
Nông


nghip khớch snkhuyn
xut,o
kờnh
ngũi,cy
tch điên...
Ruộng t,
điền trang
thái ấp,
chính sách
nơng
nghiệp
...qn
điền,cơ
quan
chun
trách nơng
nghiệp
Đàng ngồi
suy yếu,
Đàng trong
phát triển,
chiếu
khuyến
nơng


khai hoang
lp p,lp
n in,
p ờ
Th cụng


nghiệp Xây dựngxởng thủ
công nhà


n-ớc làng thủ
công phát


triển


Nghề gốm


Bát tràng... 36 Phờngthủ công
phát triển
-Cục bách
tác nhà nớc


-Nhiều làng
nghề thủ
công
Mở rộng
khai mỏ
Thơng


nghip ng trungỳc tin
tõm buụn


bỏn ch
lng quờ.
Ngoi
th-ng phỏt
trin Thng
Long sm
ut.
Khuyn
khớc m
ch buụn
bỏn trong
ngoi nc.


Đô thị, phố
xá mở cửa


ải giảm
thuế, buôn
bán vũ khí
-> chiến
tranh.
Nhiều
thành thị
thi tứ...
Hạn chế
buôn bán
với phơng
Tây.
Văn học
nghệ thuật


giáo dục
Văn hoá
dân gian là


chủ yếu.
-Giáo dục
cha phát
triển.
-Các tác
phẩm văn
học tiêu
biểu...
-Xây dựng
quốc tử
giám- Hà
Nội.
-Mở trờng
khuyến
khích thi cử


sáng tác
văn học hội


tao n.


Ch quc
ng ra i.


-Quang
Trung ban


chiu lập
học.
-Chữ Nôm
đợc coi
trọng.
-Tác phẩm
văn, thơ
Nôm tiêu
biểu nghệ
thuật sân
khấu, dân
gian phát
triển phong
phú đa
dạng...
Văn học
phát triển
rực rỡ.
Nhiều cơng
trình kiến
trúc nổi
tiếng đồ sộ


ra i.
Lng tm
triu
Nguyn.
Chựa Tõy
Phng.
Khoa hc



kĩ thuật chuyên viếtCơ quan
sử.
Lê Văn Hu


thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.


Nhiu tỏc
phm s
hc, a lớ


học Lê
Thánh
Tông,
Nguyễn
TrÃi.
Lơng Thế
Vinh.
Ngô Sĩ
Liên.


Ch to v
khớ úng


tàu.
Phát triển
làng nghề
thủ công.



S hc phỏt
trin, a lớ,
y hc thy


thuốc Lê
Hữu Trác <


Hải Thợng
LÃn Ông>
tiếp thu kĩ
thuật Phơng


Tây.


<b> </b>


<b> 4. Cđng cè: HƯ thèng toµn bµi .</b>
<b> </b>


<b> 5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
-Lµm bµi tËp sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

*.Rót kinh nghiệm
Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b> Tiết 66</b>

<b> Ôn tập </b>



I-Mơc tiªu :


<b> </b>


<b> 1.kiến thức :H hiu c :</b>


-Đại Việt thời Lê Sơ(TK XV-đầu TKXVI)
-Đại Việt ở các TKXVI-XVIII.


-VN nửa đầu TK XIX .
<b> </b>


<b> 2.K nng : Sử dụng lợc đồ ,đánh giá sự kiện ls,phân tích .</b>
<b> </b>


<b> 3.T t ởng :GD lòng y/n và tự hào DT.</b>


<b> II-Chuẩn bị :-G:BĐ,tranh ảnh .các câu hỏi.</b>
-H:Ôn tập toàn bộ chơng trình .
<b> III-Tiến trình dạy và học.</b>


<b> </b>


<b> 1. ổ n định .</b>
<b> </b>


<b> 2.K/tra bài cũ : ? Giáo dục thi cử dới triều Tây Sơn?</b>
<b> </b>


<b> 3.Dạy học bµi míi :</b>


Hoạt động của thầy Nội dung k/t.


G : Đặt câu hỏi –hs trả lời


-NhËn xÐt.


G :Bæ sung –chèt l¹i .


G :Treo lợc đồ –gọi hs lên trình bày
diễn biến .


G:KÕt luËn .


1-DiÔn biÕn trËn Chi Lăng-Xơng
Giang??K/qủa?


2-Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa ls
của cuộc k/n Lam Sơn?


3-Ti sao văn hoá giáo dục thời Lê sơ
phát triển và đạt và đạt nhiều thành tựu
rực rỡ?


4-So sánh luật pháp thời Lê sơ với luật
pháp thời Lý Trần ?


5-So sánh kinh tÕ n«ng nghiệp Đàng
Trong và Đàng Ngoài ?


6-Trỡnh bày diễn biến Quang Trung đại
phá quân Thanh (1789)?ý nghĩa ,nguyên
nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn?


7-Sau khi đánh đuổi ngoại xâm ,Quang
Trung đã làm gì để xây dựng và củng cố
nền độc lập của đất nớc?


8-Nêu đời sống của nhân dân dới triều
Nguyễn? Kể tên một số cuộc k/n dới triều
Nguyễn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

10-Sử học ,địa lý ,y học trg các thế kỷ
XVIII-XIX có những t/g ,t/p tiêu biểu nào
?


<b> </b>


<b> 4-Cñng cè :-NhËn xÐt giê «n tËp </b>
-Hệ thống k/t cơ bản .
<b> </b>


<b> 5-H ớng dẫn học: làm đề cơng ,ôn tập .</b>
*RKN:


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b> Tiết 67 </b>


<b>Lịch sử tỉnh Hoà Bình .</b>
<b>Bài 2:</b>


<b>Nhõn dõn các dân tộc Hồ Bình chống thực dân pháp</b>
<b>Trớc khi có đảng (1886-1930).</b>



<b> </b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>
<b> 1.KiÕn thøc.</b>


-Giúp học sinh hiểu rõ lịch sử địa phơng lồng trong lịch sử dân tộc.
<b> 2.T tng:</b>


-Tự hào với truyền thống cha ông ta.


-Thấy rõ đợc sức mạnh dân tộc vun đắp từ các địa phơng trong cả nớc và trách
nhiệm của bản thân của gia đình.


<b> 3.Kĩ năng:</b>


-Rốn luyn k nng c t liệu tham khảo.
-Kĩ năng kể chuyện lịch sử.


<b> </b>


<b> II.Chn bÞ cđa GV - HS.</b>
-Cuốn tỉnh Mờng- Hoà Bình.
-Phong trào nông dân- Hoà Bình.


-Chuyện kể Lý Công Uẩn, Lê Quý Đôn.
<b> </b>


<b> III.Tiến trình tiết dạy.</b>
<b>1.</b> <b>ổn định:</b>



<b>2.</b> <b>kiĨm tra:</b>


<b>3.</b> <b>dạy học bài mới:</b>
Hoạt động của thầy và trị
? Tình hỡnh chớnh tr HB cui


TK XIX đầu TKXX.
? Nét nỉi bËt cđa KT HB?


Néi dung kiÕn thøc


<b> I.Tình hình HB cuối TK XIX đầu TK XX.</b>
<b> 1. Chính trị: Phong kiến lang đạo về bản chất</b>
là phản động , tàn bạo , cấu kết với TDP để đàn
áp và bóc lột nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

G :Bổ sung


? Trớc khi có Đảng phong trào
ở HB diễn ra ntn?


? Nêu 1 vài chiến thắng của
Đốc Ngữ ?


? Nguyên nhân nào thúc đẩy
Tổng Kiêm đốc bang nhanh
chóng đi vào con đờng khởi
nghĩa chống Pháp?



cã giao thông đi lại khó khăn.


- TDP ra chính sách thuế rất dã man tàn bạo
làm cho đồi sống nhân dân khổ cực.


<b> 3. VH </b>–<b> XH:</b> Chính quyền thực dân tìm cách
hạn chế việc học hành để dễ bề thống trị.


- XH phân chia đẳng cấp rõ rệt thống trị và bị
trị.


<b>II. p hong trào đấu tranh chống Pháp và</b>
<b>phong kiến lang đạo ở HB tr ớc khi có đảng</b>
<b>lãnh đạo ( 1886 </b>–<b> 1930 )</b>


<b> 1.phong trào đấu tranh chốngthực dân</b>
<b>Pháp và phong kiến lang đao ( 1886 -1900) </b>
a. Lãnh đạo Đốc Ngữ tức Nguyễn Đức Ngữ


( Phú Thọ – Sơn Tây ) xuất thân trong 1 gia
đình nơng dân nghèo là ngơì u nớc căm thù
giặc có uy tín đối với đồng bào mờng HB.
b. Những trận đánh tiêu biểu của Đốc Ngữ :


-TrËn ph¸ nhà tù SơnTây ( tỉnh Hà Tây tháng
10 năm 1890 )


-Chiến thắng chợ Bờ (Đà Bắc năm1891)


-ỏnh n Yên Lãng – Sơn Tây( tháng 2 năm


1892)


<b>1. Phong trào yêu nớc đầu TK XX( 1900 </b>
<b>1930 )</b>


<b>a.</b> LÃnh tụ nghĩa quân : -Tổng Kiêm tên thật là
Nguyễn Văn Kiêm ( mông hoá - Kỳ Sơn )
-Đốc Ba tức nguyễn Đình Nguyên


<b>b.</b> Din biến 15/4/1909 hai ông làm lễ tế cờ ở
núi Viên Nam tiến đánh trại lính khố xanh
phá nhà tù đánh phá kho bạc và s thng
chớnh


<b>2. Nguyên nhân thất bại, ý nghĩa lịch sử của</b>
<b>phong trào</b>


<b>a.</b> Nguyờn nhõn : phong trào diễn ra sôi nổi
rộng khắp song đều bị TDP đàn áp vì thiếu
đ-ờng lối lãnh đạo đúng đắn của 1 giai cấp tiên
phong cha có sự phối hợp hành động thống
nhất.


-Thái độ hèn hạ chính sách đầu hàng của
triều đình Huế tạo điều kiện cho TDP có điều
kiện đàn áp phong trào.


b. ý nghĩa : phong trào tuy thất bại nhng đã thể
hiện ý chí đấu tranh kiên cờng bất khuất tinh
thàn đoàn kết của dân tộc ta.



<b>4.Cđng cè: HƯ thèng toµn bµi.</b>


<b>5.H íng dÉn häc bµi: Xem tríc bµi 3 </b>
*. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ngày giảng :
<b> Tiết 68+69. </b>


<b> Bµi 3</b>


<b>Phong trào đấu tranh cách mạng ở tỉnh hồ bình dới sự</b>
<b>lãnh đạo của dảng cộng sản đơng dơng.(1930-1954).</b>
<b>I.Mục đích: </b>


<b>1. kiến thức: Giúp HS hiểu trong quá tình hình thành và phát triển phong trào </b>
cách mạng ở HB có sự quan tâm chỉ đạo của TƯ Đảng , xứ uỷ bắc kỳ và các đồng
chí cán bộ đảng viên các tỉnh Hà Đơng cũ.


-HS hình dung đợc khí thế sơI nổi dành chính quyền trong toàn tỉnh ( từ
20-26/8/1945)


-Hiểu nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của sự kiện quan trọng này.
<b>2.t tởng: GD HS tinh thần đồn kết lịng tự hào về truyền thống đấu tranh anh </b>
dũng của dân tộc HB


<b>3.kỹ năng : rèn kỹ năng kháI quát phân tích so sánh đối chiếu vấn đề lịch sử.</b>
<b>II.</b>


<b> c huÈn bÞ : -G t×m 1 sè t liƯu vỊ HB</b>



-H tìm hiểu 1 số tài liệu về lịch sử HB
<b>III. t iến trình dạy và học</b>


<b>1.</b> <b>n nh:</b>


<b>2.</b> <b>kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.</b> <b>dạy học bài míi:</b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung kiến thức


? Em h·y nªu diƠn biÕn khëi nghÜa
giành chính quyền diễn ra ngày
23/8/1945?


<b>I.phong trào cách mạng HB (1930- </b>
<b>1945)</b>


1.


s ự hình thành phong trµo:


- 8/1929 t tởng cách mạng đợc truyền
tới châu lạc sơn


- 1/12/1930 tổ đảng huyện lạc thuỷ
đợc hình thành


- 1938 TXHB có các hoạt động tuyên
truỳen cách mạng



- 1939 đồng chí Hồng Văn Thụ ( xứ
uỷ bắc kỳ ) giao nhiệm vụ cho tỉnh uỷ
Hà Đông xây dựng cơ sở cách mạng ở
HB


- 3/1943 chi bộ nhà tù HB đợc thành
lập


- 1/1945 đồng chí Hồng Quốc Việt
quyết định thành lập ban cán sự đảng
tỉnh HB


- 5/1945 chi bộ đảng TXHB đợc
thành lập ( đồng chí Nguyễn Đình
Khanh làm bí th )


2. Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun
-18/8/1945 lƯnh tỉng khëi nghÜa
trun tới HB phát lệnh khởi nghĩa
trong toàn tỉnh chọn châu lạc sơn làm
điểm mở đầu


-20/8/1945 giành chính quyền ở Vụ
Bản


-22/8/1945 vit minh TXHB phát
động quần chúng nổi dậy giành chính
quyền ở kỳ sơn



-Đến 14h ngày 23/8 quân khởi nghĩa
vợt sông đà đánh chiếm tỉnh lị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? So sánh khởi nghĩa từng phần ở HB
với địa phơng khác?


? Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi?


? Em h·y nêu ý nghĩa lịch sử?


H c SGK


H c SGK


trong toàn tỉnh.


3. Nguyên nhân thắng lợi , ý nghĩa
lịch sử


a. Nguyờn nhõn thng lợi:
-Sự quan tâm của đảng


-Vận dụng đúng đắn sáng tạo đờng
lối của đảng vào tỉnh miền núi có
nhiều thành phần dân tộc


-Quần chúng đã có t thế sẵn sàng
chớp thời cơ giành chính quyền
-Chính quyền địa phơng đã khủng
hoảng và hoang mang cực độ



b.


ý nghÜa lÞch sư :


-Cách mạng tháng8/1945 đã chấm
dứt thời kì cực khổ của nhân dân các
dân tc tnh


-Góp phần vào thắng lợi chung
củadân tộc trong cách mạng tháng
8/1945.


<b>II .Đấu tranh xây dựng và bảo vệ </b>
<b>chính quyền cách mạng(1945-1946)</b>
1.Khó khăn:


Nạn đói,kinh tế nghèo nàn,tài chính
trống rỗng,96% mự ch,phn CM
Chng phỏ.


2.Biện pháp giải quyết:


-Lập chính quyền lâm thời ở những
nơi cha có


-6.1.1946 gần 90%cử chi đi bỏ phiếu
-> chính quyền mới đợc thành lập.


-Giải quyết nạn đói.



-Gi¶i qut nạn dốt:11.1947 trờng PT
Lạc Long Quân thành lập.


<b> III.Kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
<b>xâm lợc(1946-1954)</b>


1.Chiến dịch Lê Lợi-giảI phóng Boà
Bình lần thứ nhất:


-19.12.1946 k/c toàn quốc bùng nổ
-4.1947 TDP đến Hồ Bình




2.Giải phóng Hồ Bình lần thứ hai :
-1951 TDP đánh chiếm Hồ Bình lần
thứ hai


-11.1951 Ta quyết định mở chiến dịch
Hồ Bình lần thứ hai


Chiến dịch diễn ra qua 3 đợt:


+Đợt I: (từ 18.11.1951->18.12.1951) ta
tấn công địch đồi Xim,bản


Mu,TuVũ,sông Đà.


+t II: (t 19.12.1951->16.1.1952) ta


tiêu diệt cao điểm 500.


+Đợt III: (từ 17.1.1952 ->24.2.1952) ta
tấn cơng vào thị xã Hồ Bình ->ch rỳt
khi th xó.


<b> -23.2.1952:Hoà Bình hoàn toàn giải </b>
<b>phóng.</b>




3.Củng cố hậu ph ơng phơc vơ sù nghiƯp
kh¸ng chiÕn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> 4.cđng cè: HƯ thèng kiÕn thøc cơ bản</b>
<b> 5. Hớng dẫn về nhµ:</b>


*.Rót kinh nghiƯm:


<b>Ngày soạn :</b>
<b>Ngày giảng :</b>


</div>

<!--links-->

×