Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Vật lý 1: Chương 2b - Lê Quang Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.92 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Công và năng lượng


Lê Quang Nguyên


www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen


Nội dung



1. Công và công suất
2. Động năng


3. Thế năng
4. Cơ năng


1a. Cơng của lực khơng đổi


• Cơng là năng lượng do một lực


tác ñộng trao đổi với vật.


• Cơng suất là cơng thực hiện
trong một đơn vị thời gian.


• Cơng do lực khơng đổi thực hiện
trong một dịch chuyển thẳng:


• Cơng bằng khơng khi lực vng
góc với ñộ dịch chuyển.


θ


cos



<i>r</i>
<i>F</i>
<i>r</i>
<i>F</i>


<i>W</i> = ⋅∆ = ∆




∆<i><b>r</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i>θ</i>


∆<i><b>r</b></i>


<i><b>F</b></i>


1a. Công của lực khơng đổi (tt)


• Khi lực tạo một góc nhọn với


độ dịch chuyển:


– vật tăng tốc.
– cơng là dương.


– vật nhận năng lượng.



• Khi lực tạo một góc tù với độ
dịch chuyển:


– vật giảm tốc.
– cơng là âm.


– vật mất năng lượng.


∆<i><b>r</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i>θ</i>


∆<i><b>r</b></i>


<i><b>F</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1b. Công thực hiện bởi một lực thay đổi


• Trong dịch chuyển nhỏ<i>d<b>r</b></i>:


– <i><b>F</b></i> có thể coi là khơng đổi.


– Dịch chuyển gần như thẳng.


• Do đó cơng do <i><b>F</b></i> thực hiện
trong một dịch chuyển nhỏ:
• Cơng do <i><b>F</b></i> thực hiện trong


dịch chuyển từ<i>P<sub>i</sub></i> tới <i>P<sub>f</sub></i>:



<i>r</i>
<i>d</i>
<i>F</i>


<i>dW</i>





=




= <i>f</i>


<i>i</i>


<i>P</i>


<i>P</i> <i>F</i> <i>dr</i>


<i>W</i>




<i>d<b>r</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i>d<b>r</b></i>



<i><b>F</b></i>
<i>Pi</i>


<i>Pf</i>


1c. Cơng suất



• Cơng do một lực bất kỳ thực hiện trong một dịch
chuyển nhỏ:


• Dịch chuyển diễn ra trong thời gian <i>dt</i>, do đó
cơng suất của lực là:


<i>r</i>
<i>d</i>
<i>F</i>


<i>dW</i>





=


<i>dt</i>
<i>r</i>
<i>d</i>
<i>F</i>
<i>dt</i>


<i>dW</i>
<i>P</i>






=
=


<i>v</i>
<i>F</i>


<i>P</i>





=


1d. Bài tập 1.1


• Một vật khối lượng <i>m</i> ñi lên


một mặt nghiêng có độ cao <i>h </i>


và góc nghiêng <i>θ</i>. Hệ số ma
sát trượt gia vt v mt
nghiờng l<i>à</i>.


ã Tỡm công thực hiện bởi trọng


lực, phản lực vng góc và
lực ma sát khi quỹ ñạo là:
• (a) một ñường thẳng.
• (b) một nửa ñường trịn.


Pi


Pf


<i>θ</i>


<i>h</i>


Pi


Pf


(a)
(b)


Nhìn nghiêng


Nhìn trên xuống


1d. Trả lời bài tập 1.1 - 1


• Phản lực vng góc với mọi


quỹ đạo trên mặt nghiêng,
do đó có cơng bằng khơng
trong cả hai trường hợp.


• Cơng của trọng lực:


• Trong cả hai trường hợp:


<i>θ</i>


<i>h</i>
<i><b>N</b></i>


<i>m<b>g</b></i>




⋅ = ⋅


= <i>f</i>


<i>i</i>
<i>f</i>


<i>i</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


<i>mg</i> <i>mg</i> <i>dr</i> <i>mg</i> <i>dr</i>



<i>W</i>


∆<i><b>r</b></i>


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>d</i>


<i>f</i>
<i>i</i>


<i>P</i>
<i>P</i>






=




<i>mgh</i>
<i>y</i>


<i>mg</i>


<i>W<sub>mg</sub></i> =− ∆ =−


<i>y</i>



<i>r</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>W<sub>mg</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1d. Trả lời bài tập 1.1 - 2


• Lực ma sát ln hướng


ngược chiều dịch chuyển:
• Do đó:


• Ta có:


<i>θ</i>


<i>h</i>


<i><b>f</b></i>


<i>d<b>r</b></i>
<i><b>f</b></i>


<i>f</i>


<i>dW</i> = ⋅<i>f dr</i> = −<i>f dr</i>







<i>f</i>


<i>W</i> = −<i>f</i>

<i>dr</i> = − ×<i>f</i> <i>L</i>


θ


sin


<i>h</i>
<i>L<sub>a</sub></i> =


θ
π


π<i>L</i> 2 <i>h</i> 2sin


<i>L<sub>b</sub></i> = <i><sub>a</sub></i> =


<i>L<sub>a</sub></i>


(

cos

)



<i>f</i>


<i>W</i> = −µ<i>NL</i>= −µ <i>mg</i> θ <i>L</i>


Chiều dài quỹ ñạo



1d. Trả lời bài tập 1.1 - 3



• Cơng của phản lực vng ln ln bằng khơng.
• Cơng của trọng lực khơng phụ thuộc hình dạng


quỹ đạo:


• ∆<i>y</i>là độ dịch chuyển theo phương <i>y</i>.


• Lực ma sát có cơng phụ thuộc quỹ đạo, do đó chỉ
có thể xác ñịnh nếu biết quỹ ñạo.


<i>y</i>
<i>mg</i>


<i>W<sub>mg</sub></i> =− ∆ <i>y</i> hướng lên


1e. Bài tập 1.2


• Một vật được đặt trên


một mặt phẳng ngang
không ma sát, nối với
lị xo có độ đàn hồi <i>k</i>.
• Kéo vật thật chậm từ


vị trí <i>x<sub>i</sub></i> đến vị trí <i>x<sub>f</sub></i>.
Tìm cơng thực hiện
bởi:


• (a) lực của lị xo.


• (b) lực kéo.


<i><b>x</b><sub>i</sub></i>


<i><b>x</b><sub>f</sub></i>


1e. Trả lời bài tập 1.2 (a)


• Cơng của lực lị xo trong


một dịch chuyển nhỏ:


• Do đó:


• Cơng của lực lị xo
khơng phụ thuộc vào quỹ
ñạo.


<i><b>x</b></i>


<i><b>–</b>k<b>x</b></i>


<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>k</i>


<i>dW</i>





=


( )






=


<i>f</i>


<i>i</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>W</i> 2


2

(

)



2
2


2 <i>xf</i> <i>xi</i>


<i>k</i>



<i>W</i> =− −


<i>d<b>x</b></i>


( )

2


2<i>d</i> <i>x</i>


<i>k</i>
<i>kxdx</i>


<i>dW</i> =− =−


(

2 2

)



2 <i>xf</i> <i>xi</i>


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1e. Trả lời bài tập 1.2 (b)



• Vì vật được kéo rất chậm nên ở mọi thời ñiểm:
• lực kéo bằng và ngược chiều với lực của lị xo.
• Do đó:


• cơng của lực kéo = − cơng của lực lị xo.


1f. Bài tập 1.3


• Một trạm thăm dò


khối lượng <i>m</i> được
phóng từ Trái Đất để
đi vào quỹ đạo Sao
Hỏa.


• Tìm cơng thực hiện
bởi:


• (a) lực hấp dẫn từ Mặt
Trời.


• (b) lực đẩy của ñộng
cơ tên lửa.


<i>r<sub>E</sub></i>: khoảng cách từ Trái Đất
ñến Mặt Trời


<i>rM</i>: khoảng cách từ Sao Hỏa


ñến Mặt Trời


Quỹ ñạo Trái Đất
Quỹ ñạo Sao Hỏa


1f. Trả lời câu 1.3


• Cơng của lực hấp dẫn trong


một dịch chuyển nhỏ:



• Do đó:


• <i>W</i>khơng phụ thuộc quỹ đạo.
• Cơng lực đẩy tối thiểu phải


bằng công của lực hấp dẫn.


<i>d<b>r</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i>u<sub>r</sub></i>


<i>r</i>
<i>d</i>
<i>F</i>


<i>dW</i>





=


<i>r</i>
<i>S</i>


<i>u</i>
<i>r</i>



<i>m</i>
<i>M</i>
<i>G</i>


<i>F</i>




2



=
<i>dr</i>


<i>r</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>dr</i>


<i>F</i>


<i>dW</i> <i>S</i>


<i>r</i> =− 2


=










 <sub>−</sub>


=


<i>E</i>
<i>M</i>
<i>S</i>


<i>r</i>
<i>r</i>
<i>m</i>
<i>GM</i>


<i>W</i> 1 1


1g. Lực bảo tồn



• Một lực được gọi là bảo tồn khi cơng của nó
khơng phụ thuộc vào đường đi.


• Trọng lực và lực đàn hồi của lị xo là các lực bảo
tồn.


• Lực ma sát khơng phải là lực bảo tồn.



• Cơng của lực bảo tồn bằng khơng khi đường đi
khép kín.


– đối với trọng lực chẳng hạn, khi quỹ đạo khép kín


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2a. Động năng



• Động năng là dạng năng lượng gắn liền với
chuyển động.


• Động năng của một chất ñiểm khối lượng <i>m</i>


chuyển ñộng với vận tốc <i>v</i>là:


2


2
1


<i>mv</i>


<i>K</i> =


2b. Định lý động năng


• Dùng định luật 2 Newton:


• Nhân hai vế với:
• Ta được:


• Hay:



• Độ biến thiên động năng bằng tổng cơng của các
lực tác động lên chất ñiểm.


<i>tot</i>
<i>dv</i>


<i>m</i> <i>F</i>


<i>dt</i> =





<i>dt</i>
<i>v</i>
<i>r</i>


<i>d</i>


=


<i>tot</i>
<i>mv dv</i>⋅ = <i>F</i> ⋅<i>dr</i>


2


2 <i>tot</i>


<i>mv</i>



<i>d</i><sub></sub> <sub></sub>=<i>F</i> ⋅<i>dr</i>


 





<i>tot</i>


<i>dK</i> =<i>dW</i> ∆ =<i>K</i> <i>W<sub>tot</sub></i>


2c. Bài tập 2.1



• Một vật khối lượng 1,6 kg ñược gắn với một lị xo
nằm ngang có hệ số đàn hồi 1,0 × 103<sub> N/m. Lị </sub>


xo được nén một ñoạn 2,0 cm rồi thả khơng vận
tốc đầu.


• Tìm vận tốc của vật khi nó đi qua vị trí cân bằng
có <i>x</i>= 0, nếu


• (a) mặt ngang là khơng ma sát.


• (b) mặt ngang tác động một lực ma sát bằng 4,0 N
lên vật.


2c. Trả lời câu 2.1 (a)


• Định lý động năng


cho ta:


• Chỉ có cơng của lực
lị xo là khác khơng.
• Trọng lực và phản lực


vng góc với quỹ
đạo nên có cơng bằng
khơng.


<i><b>x</b><sub>i</sub></i>


<i><b>x</b><sub>f</sub></i>= 0


<i><b>v</b><sub>f</sub></i>
<i><b>v</b><sub>i</sub></i>= 0


<i>f</i> <i>i</i> <i>s</i>


<i>K</i> −<i>K</i> =<i>W</i>


<i>f</i> <i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2c. Trả lời câu 2.1 (a) (tt)


• Cơng của lực lị xo:


• Do đó:


<i><b>x</b><sub>i</sub></i>



<i><b>x</b><sub>f</sub></i>= 0


<i><b>v</b><sub>f</sub></i>
<i><b>v</b><sub>i</sub></i>= 0


(

2 2

)



2 <i>xf</i> <i>xi</i>


<i>k</i>


<i>W</i> =− −


2


2<i>xi</i>


<i>k</i>


<i>W</i> =


2
2


2
2


<i>i</i>



<i>f</i> <i>kx</i>


<i>mv</i>
=


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>v<sub>f</sub></i> = <i><sub>i</sub></i>


3
2 1,0 10


2,0 10 0,5


1,6


<i>f</i>


<i>N m</i>


<i>v</i> <i>m</i> <i>m s</i>


<i>kg</i>


− ×


= × =



2c. Trả lời câu 2.1 (b)


• Định lý động năng bây giờ có dạng:
• Cơng của lực ma sát là:


• Suy ra:


<i>f</i> <i>i</i> <i>s</i> <i>f</i>


<i>K</i> −<i>K</i> =<i>W</i> +<i>W</i>


(

)



<i>f</i> <i>f</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>W</i> = −<i>f x</i> −<i>x</i> = <i>f x</i>


2 2


2 2


<i>f</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>


<i>mv</i> <i><sub>kx</sub></i>


<i>fx</i>


= + 1

(

2

)




2


<i>f</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>v</i> <i>kx</i> <i>fx</i>


<i>m</i>


= +


0,39 /


<i>f</i>


<i>v</i> = <i>m s</i>


3a. Thế năng


• Cơng của một số lực bảo


tồn:


• <i>mgy</i>, <i>kx</i>2<sub>/2, –</sub><i><sub>GMm</sub></i><sub>/</sub><i><sub>r</sub></i><sub> đều là</sub>


các hàm của vị trí.


<i>f</i>


<i>i</i> <i>mgy</i>


<i>mgy</i>



<i>W</i> = −


2
2


2
2 <i>i</i> <i>xf</i>


<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>


<i>W</i> = −















=


<i>f</i>



<i>i</i> <i>r</i>


<i>GMm</i>
<i>r</i>


<i>GMm</i>


<i>W</i> 1 1


<i>y<sub>i</sub></i>
<i>y<sub>f</sub></i>


<i>m<b>g</b></i>


<i>r<sub>i</sub></i>


<i>r<sub>f</sub></i>


<i><b>F</b><sub>g</sub></i>


<i>x</i> <i>x<sub>f</sub></i>
<i>-k<b>x</b></i>


<i>x<sub>i</sub></i>


3a. Thế năng (tt)



• Cơng của mọi lực bảo tồn đều có dạng:



• <i>U</i>là thế năng của hệ.


• Ý nghĩa: lực bảo tồn thực hiện cơng bằng cách
tiêu tốn thế năng của hệ.


• Nếu <i>U</i> là thế năng, thì <i>U</i> + <i>C</i> (<i>C</i> là hằng số) cũng
là một biểu thức cho thế năng của hệ.


• Ta xác định <i>C</i> bằng cách chọn một <i>gốc tính thế </i>
<i>năng</i>: một vị trí tại đó <i>U</i> được <i>đặt bằng khơng</i>.


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3b. Thế năng trọng trường


• Thế năng trọng trường:


• Nếu chọn gốc tại <i>y</i>= 0 ta có:


• Nếu chọn gốc tại <i>y</i><sub>0</sub>thì:


<i>C</i>
<i>mgy</i>


<i>U</i> = +


0
)



0


( =<i>C</i> =


<i>U</i> <i>U</i> =<i>mgy</i>


0
0


0) 0


(<i>y</i> <i>mgy</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>mgy</i>


<i>U</i> = + = ⇒ =−


)
(<i>y</i> <i>y</i><sub>0</sub>
<i>mg</i>


<i>U</i> = −


<i>y</i> hướng lên


3c. Thế năng hấp dẫn


• Thế năng hấp dẫn:


• Nếu chọn gốc ở vơ cùng:


• Nếu chọn gốc trên bề mặt Trái Đất:



<i>C</i>
<i>r</i>
<i>Mm</i>
<i>G</i>


<i>U</i> =− +


0
)


(∞ =<i>C</i> =
<i>U</i>


<i>r</i>
<i>Mm</i>
<i>G</i>


<i>U</i> =−


<i>E</i>
<i>E</i>


<i>E</i>


<i>R</i>
<i>Mm</i>
<i>G</i>
<i>C</i>
<i>C</i>



<i>R</i>
<i>Mm</i>
<i>G</i>
<i>R</i>


<i>U</i>( )=− + =0 ⇒ =









 <sub>−</sub>



=


<i>E</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>GMm</i>


<i>U</i> 1 1


3d. Thế năng đàn hồi


• Thế năng đàn hồi của lị xo:



• Nếu chọn gốc ở <i>x</i>= 0 thì:


• Nếu chọn gốc ở <i>x</i><sub>0</sub> thì:


<i>C</i>
<i>kx</i>


<i>U</i> = 2 +


2
1


0
)


0


( =<i>C</i> =


<i>U</i> 2


2
1


<i>kx</i>


<i>U</i> =


2
0


2


0
0


2
1
0


2
1
)


(<i>x</i> <i>kx</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>kx</i>


<i>U</i> = + = ⇒ =−


(

2

)



0
2


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>


<i>U</i> = −



4a. Cơ năng



• Cơ năng là tổng ñộng năng và thế năng của hệ.


• <i>U</i>là tổng <i>tất cả các thế năng</i>.


• Nếu tất cả các lực tác động lên hệ đều là lực bảo
tồn:


• Do đó:


<i>E</i> =<i>K</i>+<i>U</i>


<i>tot</i>


<i>W</i> = −∆ = ∆<i>U</i> <i>K</i>


(

+

)

=∆ =0


</div>

<!--links-->

×